lOMoARcPSD| 58591236
1. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng: Bất cứ hoạt ộng kinh tế nào mà không dẫn ến
tích luỹ tiền tệ là hoạt ộng kinh tế tiêu cực?
Đúng. Chủ nghĩa trọng thương khẳng ịnh rằng: bất cứ hoạt ộng kinh tế nào mà không dẫn
ến tích luỹ tiền tệ là hoạt ộng kinh tế tiêu cực.
2. Chủ nghĩa trọng thương coi hoạt ộng ngoại thương và công nghiệp mới là nguồn
gốc thật sự của của cải ?
Sai. Chủ nghĩa trọng thương chỉ coi hoạt ộng ngoại thương là nguồn gốc thật sự của của
cải.
3. Quan iểm kinh tế của Chủ nghĩa trọng thương nhấn mạnh rằng trong hoạt ộng
ngoại thương phải thực hiện chính sách xuất siêu.
Đúng. Chủ nghĩa trọng thương nhấn mạnh rằng ể tăng của cải cho quốc gia, trong hoạt
ộng ngoại thương phải thực hiện chính sách xuất siêu.
4. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng lợi nhuận thương nghiệp là các khoản tiết
kiệm chi phí thương mại.
Sai. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng lợi nhuận thương nghiệp là kết quả của sự trao ổi
không ngang giá, không một người nào thu ược lợi mà không làm thiệt hại cho kẻ khác.
5. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng cho rằng lợi nhuận thương nghiệp chính là kết
qủa của sự trao ổi không ngang giá.
Sai. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng lợi nhuận thương nghiệp có ược là do tiết kiệm các
khoản chi phí thương mại
6. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng trao ổi không làm cho tài sản tăng lên vì tài sản
chỉ ược tạo ra trong sản xuất
Đúng. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng trao ổi không làm cho tài sản tăng lên vì tài sản
ược tạo ra trong sản xuất.
7. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng sản phẩm thuần tuý (sản phẩm ròng) chỉ ược
tạo ra trong nông nghiệp và công nghiệp.
Sai. Sản phẩm thuần tuý( sản phẩm ròng) chỉ ược tạo ra trong nông nghiệp. Nông nghiệp
là ngành kinh tế sản xuất duy nhất, còn công nghiệp chỉ tiêu dùng chứ hoàn toàn không
có sản xuất.
8. William Petty cho rằng giá cả tự nhiên ( tức giá trị) là do cung - cầu thị trường
quyết ịnh.
Sai. William Petty cho rằng: giá cả tự nhiên (tức giá trị) là do thời gian hao phí lao ộng
quyết ịnh.
9. Wiliam Petty cho rằng: Đánh giá quá cao tiền là một sai lầm.
lOMoARcPSD| 58591236
Đúng: Ông cho rằng tiền tệ không phải lúc nào cũng là tiêu chuẩn của sự giàu có. Vì vậy
ánh giá cao tiền là một sai lầm.
10. William Petty xác ịnh tiền lương là khoản giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết tối
thiểu cho công nhân.
Đúng. William Petty xác ịnh tiền lương là khoản giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết tối thiểu
cho công nhân.
11. William ủng hộ việc tăng tiền lương cao cho công nhân ể khuyến khích họ lao
ộng hăng say hơn.
Sai. William phản ối việc tăng tiền lương quá cao cho công nhân.
12. Theo Adam Smith, “Bàn tay vô hình” chính là các quy luật khách quan tự phát
hoạt ộng, chi phối hành vi của con người.
Đúng. Theo Adam Smith, “Bàn tay vô hình” chính là các quy luật kinh tế khách quan
hoạt ộng chi phối hành vi của con người
13. Adam Smith cho rằng ể cho các quy luật kinh tế khách quan hoạt ộng không cần
ến sự tồn tại và phát triển của sản xuất hàng hoá và tự do kinh tế, tự do trao ổi.
Sai. Adam Smith cho rằng ể cho các quy luật kinh tế khách quan hoạt ộng cần ến sự tồn
tại và phát triển của sản xuất hàng hoá, không phải tự do kinh tế, tự do trao ổi.
14. Adam Smith cho rằng Nhà nước phải can thiệp vào tất cả các hoạt ộng kinh tế,
ặc biệt là các hoạt kinh tế vượt quá sức của một doanh nghiệp.
Sai. Adam Smith cho rằng Nhà nước không nên can thiệp vào các hoạt ộng kinh tế, trừ
những hoạt ộng kinh tế vượt quá sức của một doanh nghiệp. Hãy ể “bàn tay vô hình” iều
tiết nền kinh tế.
15. Adam Smith không ánh giá úng về tiền tệ, coi tiền là môi giới giản ơn. Đúng.
Adam Smith không ánh giá úng về tiền tệ, coi tiền chỉ là môi giới giản ơn: Là phương
tiện kỹ thuật làm cho trao ổi ược thuận tiện.
16. Adam Smith coi tiền có vai trò quan trọng trong lưu thông hàng hoá. Đúng.
Adam Smith coi tiền là “bánh xe vĩ ại của lưu thông”
17. Trong lý luận về giá trị lao ộng, Adam Smith cho rằng giá trị sử dụng quyết ịnh
giá trị trao ổi.
Sai. Adam Smith cho rằng giá trị sử dụng không quyết ịnh giá trị trao ổi.
18. Adam Smith cho rằng: Không chỉ có lao ộng nông nghiệp mà cả lao ộng công
nghiệp cũng tạo ra lợi nhuận.
Đúng. Adam Smith cho rằng: Không chỉ có lao ộng nông nghiệp mà cả lao ộng công
nghiệp cũng tạo ra lợi nhuận.
lOMoARcPSD| 58591236
19. Theo Adam Smith, tư bản ầu tư càng nhiều thì tỷ suất lợi nhuận càng cao Sai.
Theo, Adam Smith tư bản ầu tư càng nhiều thì tỷ suất lợi nhuận càng giảm
20. Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, thì quốc gia không có lợi thế
tuyệt ối nào trong việc sản xuất ra các sản phẩm so với quốc gia khác thì không
nên tiến hành hoạt ộng trao ổi hàng hoá vì không có lợi.
Sai: Theo lý thuyết lợi thế so sánh Adam Smith thì quốc gia không có lợi thế tuyệt ối nào
trong việc sản xuất ra các sản phẩm so với quốc gia khác thì vẫn có lợi khi sản xuất sản
phẩm có bất lợi nhỏ nhất và tiến hành hoạt ộng trao ổi thương mại với quốc gia có lợi thế
tuyệt ối hoàn toàn trong việc sản xuất ra các sản phẩm.
21. Sismondi không ủng hộ chế ộ sản xuất nhỏ (tiểu sản xuất), ông ủng hộ chế ộ
công xưởng trong CNTB.
Sai. Sismondi ủng hộ chế ộ sản xuất nhỏ, và coi sự thắng lợi của chế ộ công xưởng là mối
hiểm hoạ của thợ thủ công và tiểu thương.
22. Khi xác ịnh giá trị, Sismondi ã dựa vào thời gian lao ộng xã hội cần thiết ể sản
xuất sản phẩm chứ không dựa vào thời gian lao ộng cá biệt.
Đúng. Sismondi ã dựa vào thời gian lao ộng xã hội cần thiết chứ không dựa vào thời gian
lao ộng xã hội cá biệt khi xác ịnh giá trị hàng hoá.
23. Sismondi cho rằng khủng hoảng kinh tế chỉ là yếu tố ngẫu nhiên, cục bộ Sai.
Sismondi cho rằng khủng hoảng kinh tế không phải là yếu tố ngẫu nhiên, cục bộ,
song không giảI quyết ược triệt ể nguyên nhân của khủng hoảng
24. Theo Sismondi, nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế là do tốc ộ tăng sản xuất
nhanh hơn tốc ộ tăng tiêu dùng.
Đúng. Sismondi cho rằng nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế chính là tốc ộ tăng sản
xuất nhanh hơn tốc ộ tiêu dùng (khủng hoảng thừa).
25. Theo Sismondi, “Lối thoát chủ yếu” ể giải quyết vấn ề khủng hoảng là hoạt ộng
ngoại thương.
Sai. Theo Sismondi, “Lối thoát chủ yếu” ể giải quyết vấn ề khủng hoảng là các nhà tư bản
phải tiêu dùng nhiều hơn.
26. Proudon chủ trương tổ chức kinh tế hàng hoá mà không cần tiền tệ.
Đúng. Proudon chủ trương tổ chức kinh tế hàng hoá mà không cần tiền tệ thông qua việc
thành lập ngân hàng trao ổi hay ngân hàng nhân dân.
27. Sait Simon phê phán CNTB và òi hỏi phải xoá bỏ CNTB, xoá bỏ sở hữu TBCN.
Sai. Sait Simon phê phán CNTB nhưng không òi hỏi xoá bỏ CNTB và sở hữu TBCN
mà chỉ kêu gọI xoá bỏ sở hữu của những kẻ ăn bám.
lOMoARcPSD| 58591236
28. Charles Fourier kịch liệt lên án thương nghiệp TBCN, coi ó là nguồn gốc của sự
au khổ lên cần phải loại bỏ bằng cách thủ tiêu CNTB
Đúng. Charles Fourier kịch liệt lên án thương nghiệp TBCN, coi ó là nguồn gốc của mọi
sự au khổ, nên cần phải loại bỏ bằng cách thủ tiêu TBCN.
29. Charles Fourier phê phán CNTB ã giữ lại nền tiểu sản xuất, do ó không thực
hiện ược khả năng của nó.
Đúng. Charles Fourier phê phán CNTB ã giữ lại nền tiểu sản xuất, do ó không thực hiện
ược khả năng của nó.
30. Robert Owen ủng hộ chế ộ công xưởng và chế ộ tư hữu.
Sai. Robert Owen lên án chế ộ công xưởng vì em lại tai hoạ giáng xuống ầu xã hội, chế
tư hữu là nguyên nhân của vô vàn tội lỗi và sự khổ ải mà người lao ộng phải gánh chịu
1.CNTT ở Pháp triệt ể hơn ở Anh
2.CNTT nghiên cứu lĩnh vực SX và ã biết ến các quy luật KT
3.Quan iểm của Petty thể hiện sự quá ộ từ CNTT sang KTCTTCD
4.Quan niệm tiền lương của Petty là úng
5.CT tính giá ruộng ất của Petty là úng
6.ND cơ bản của thuyết trật tự tự nhiên của CNTT là úng ắn
7.Học th về giai cấp của CNTT là úng
8.Biểu KT có ý nghĩa về pp luận
9.PP nghiên cứu tái SX của A.Smith là hoàn toàn khoa học
10. A.S có 1 ịnh nghĩa về L Đ
11.Quan về TB của A.S là úng ắn
12.D.R là nhà KT học của thời kỳ công trg thủ công
13.D.R ã hoàn thiện kết cấu gtri hàng hóa và chức năng tiền tệ
14.A.S hiểu vì sao hàng hóa ==> tiền
15.Lý th về nhân khẩu của Malthus là úng ắn
16.Say là nhà KT học của trường phái tiểu TS và lý luận gtri của ông là úng ắn ( ký hiệu
:dd)
17.Trg phái CNXH ko tưởng ko có quan lsu về sự phát triển XH
18.Học th KT của Mac kế thừa trực tiếp quan KT của các học giả cổ iển Pháp
19.Học th gtri thặng dư ( GTTD ) là học th quan trọng nhất của Mac
20.Lenin ã ng cứu và chỉ ra ặc của CNTB trong giai oạn tự do cạnh tranh
21.Các nhà KTCTTSCD ã ề cập ến cấu tạo hữu cơ of TB, TB bất biến và TB khả biến
22.Mac ã nêu ra ch sách KT mới
23.Trg phái cổ iển lấy gtri LD làm cơ sở
24.Lý th năng suất giới hạn là của Leon Waras
25.Trg phái Keynes nhấn mạnh vai trò thị trg
lOMoARcPSD| 58591236
26.Nền KTTTXH ở ức giống ở Mỹ
27.Theo Samuelson thì vai trò iều tiết nền KT của nhà nước trong nền KTTT chỉ có 2
chức năng
28.D.R cho rằng CNTB ko có khủng hoảng toàn bộ
29.Học th của Keynes là học th trọng cung
30.CN tự do mới chỉ nhấn mạnh vai trò nhà nước
31.Mac là người ầu tiên chỉ ra tính 2 mặt của LD SX hàng hóa
32.Lý th về cái vòng luẩn quẩn là của Rostow
33.Samuelson là ng nêu ra lý th về nền KT hỗn hợp và ND khái quát của lý th này
34.Trong CNTB chỉ có 2 hình thức 7 nghiệp là tự nhiên và ko tự nguyện
35.Lạm phát nc ta giai oạn 86-89 là do cầu kéo

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58591236
1. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng: Bất cứ hoạt ộng kinh tế nào mà không dẫn ến
tích luỹ tiền tệ là hoạt ộng kinh tế tiêu cực?
Đúng. Chủ nghĩa trọng thương khẳng ịnh rằng: bất cứ hoạt ộng kinh tế nào mà không dẫn
ến tích luỹ tiền tệ là hoạt ộng kinh tế tiêu cực.
2. Chủ nghĩa trọng thương coi hoạt ộng ngoại thương và công nghiệp mới là nguồn
gốc thật sự của của cải ?
Sai. Chủ nghĩa trọng thương chỉ coi hoạt ộng ngoại thương là nguồn gốc thật sự của của cải.
3. Quan iểm kinh tế của Chủ nghĩa trọng thương nhấn mạnh rằng trong hoạt ộng
ngoại thương phải thực hiện chính sách xuất siêu.
Đúng. Chủ nghĩa trọng thương nhấn mạnh rằng ể tăng của cải cho quốc gia, trong hoạt
ộng ngoại thương phải thực hiện chính sách xuất siêu.
4. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng lợi nhuận thương nghiệp là các khoản tiết
kiệm chi phí thương mại.
Sai. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng lợi nhuận thương nghiệp là kết quả của sự trao ổi
không ngang giá, không một người nào thu ược lợi mà không làm thiệt hại cho kẻ khác.
5. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng cho rằng lợi nhuận thương nghiệp chính là kết
qủa của sự trao ổi không ngang giá.
Sai. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng lợi nhuận thương nghiệp có ược là do tiết kiệm các
khoản chi phí thương mại
6. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng trao ổi không làm cho tài sản tăng lên vì tài sản
chỉ ược tạo ra trong sản xuất
Đúng. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng trao ổi không làm cho tài sản tăng lên vì tài sản
ược tạo ra trong sản xuất.
7. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng sản phẩm thuần tuý (sản phẩm ròng) chỉ ược
tạo ra trong nông nghiệp và công nghiệp.
Sai. Sản phẩm thuần tuý( sản phẩm ròng) chỉ ược tạo ra trong nông nghiệp. Nông nghiệp
là ngành kinh tế sản xuất duy nhất, còn công nghiệp chỉ tiêu dùng chứ hoàn toàn không có sản xuất.
8. William Petty cho rằng giá cả tự nhiên ( tức giá trị) là do cung - cầu thị trường quyết ịnh.
Sai. William Petty cho rằng: giá cả tự nhiên (tức giá trị) là do thời gian hao phí lao ộng quyết ịnh.
9. Wiliam Petty cho rằng: Đánh giá quá cao tiền là một sai lầm. lOMoAR cPSD| 58591236
Đúng: Ông cho rằng tiền tệ không phải lúc nào cũng là tiêu chuẩn của sự giàu có. Vì vậy
ánh giá cao tiền là một sai lầm.
10. William Petty xác ịnh tiền lương là khoản giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết tối
thiểu cho công nhân.
Đúng. William Petty xác ịnh tiền lương là khoản giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết tối thiểu cho công nhân.
11. William ủng hộ việc tăng tiền lương cao cho công nhân ể khuyến khích họ lao ộng hăng say hơn.
Sai. William phản ối việc tăng tiền lương quá cao cho công nhân.
12. Theo Adam Smith, “Bàn tay vô hình” chính là các quy luật khách quan tự phát
hoạt ộng, chi phối hành vi của con người.
Đúng. Theo Adam Smith, “Bàn tay vô hình” chính là các quy luật kinh tế khách quan
hoạt ộng chi phối hành vi của con người
13. Adam Smith cho rằng ể cho các quy luật kinh tế khách quan hoạt ộng không cần
ến sự tồn tại và phát triển của sản xuất hàng hoá và tự do kinh tế, tự do trao ổi.
Sai. Adam Smith cho rằng ể cho các quy luật kinh tế khách quan hoạt ộng cần ến sự tồn
tại và phát triển của sản xuất hàng hoá, không phải tự do kinh tế, tự do trao ổi.
14. Adam Smith cho rằng Nhà nước phải can thiệp vào tất cả các hoạt ộng kinh tế,
ặc biệt là các hoạt kinh tế vượt quá sức của một doanh nghiệp.
Sai. Adam Smith cho rằng Nhà nước không nên can thiệp vào các hoạt ộng kinh tế, trừ
những hoạt ộng kinh tế vượt quá sức của một doanh nghiệp. Hãy ể “bàn tay vô hình” iều tiết nền kinh tế.
15. Adam Smith không ánh giá úng về tiền tệ, coi tiền là môi giới giản ơn. Đúng.
Adam Smith không ánh giá úng về tiền tệ, coi tiền chỉ là môi giới giản ơn: Là phương
tiện kỹ thuật làm cho trao ổi ược thuận tiện.
16. Adam Smith coi tiền có vai trò quan trọng trong lưu thông hàng hoá. Đúng.
Adam Smith coi tiền là “bánh xe vĩ ại của lưu thông”
17. Trong lý luận về giá trị lao ộng, Adam Smith cho rằng giá trị sử dụng quyết ịnh giá trị trao ổi.
Sai. Adam Smith cho rằng giá trị sử dụng không quyết ịnh giá trị trao ổi.
18. Adam Smith cho rằng: Không chỉ có lao ộng nông nghiệp mà cả lao ộng công
nghiệp cũng tạo ra lợi nhuận.
Đúng. Adam Smith cho rằng: Không chỉ có lao ộng nông nghiệp mà cả lao ộng công
nghiệp cũng tạo ra lợi nhuận. lOMoAR cPSD| 58591236
19. Theo Adam Smith, tư bản ầu tư càng nhiều thì tỷ suất lợi nhuận càng cao Sai.
Theo, Adam Smith tư bản ầu tư càng nhiều thì tỷ suất lợi nhuận càng giảm
20. Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, thì quốc gia không có lợi thế
tuyệt ối nào trong việc sản xuất ra các sản phẩm so với quốc gia khác thì không
nên tiến hành hoạt ộng trao ổi hàng hoá vì không có lợi.

Sai: Theo lý thuyết lợi thế so sánh Adam Smith thì quốc gia không có lợi thế tuyệt ối nào
trong việc sản xuất ra các sản phẩm so với quốc gia khác thì vẫn có lợi khi sản xuất sản
phẩm có bất lợi nhỏ nhất và tiến hành hoạt ộng trao ổi thương mại với quốc gia có lợi thế
tuyệt ối hoàn toàn trong việc sản xuất ra các sản phẩm.
21. Sismondi không ủng hộ chế ộ sản xuất nhỏ (tiểu sản xuất), ông ủng hộ chế ộ
công xưởng trong CNTB.
Sai. Sismondi ủng hộ chế ộ sản xuất nhỏ, và coi sự thắng lợi của chế ộ công xưởng là mối
hiểm hoạ của thợ thủ công và tiểu thương.
22. Khi xác ịnh giá trị, Sismondi ã dựa vào thời gian lao ộng xã hội cần thiết ể sản
xuất sản phẩm chứ không dựa vào thời gian lao ộng cá biệt.
Đúng. Sismondi ã dựa vào thời gian lao ộng xã hội cần thiết chứ không dựa vào thời gian
lao ộng xã hội cá biệt khi xác ịnh giá trị hàng hoá.
23. Sismondi cho rằng khủng hoảng kinh tế chỉ là yếu tố ngẫu nhiên, cục bộ Sai.
Sismondi cho rằng khủng hoảng kinh tế không phải là yếu tố ngẫu nhiên, cục bộ,
song không giảI quyết ược triệt ể nguyên nhân của khủng hoảng
24. Theo Sismondi, nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế là do tốc ộ tăng sản xuất
nhanh hơn tốc ộ tăng tiêu dùng.
Đúng. Sismondi cho rằng nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế chính là tốc ộ tăng sản
xuất nhanh hơn tốc ộ tiêu dùng (khủng hoảng thừa).
25. Theo Sismondi, “Lối thoát chủ yếu” ể giải quyết vấn ề khủng hoảng là hoạt ộng ngoại thương.
Sai. Theo Sismondi, “Lối thoát chủ yếu” ể giải quyết vấn ề khủng hoảng là các nhà tư bản
phải tiêu dùng nhiều hơn.
26. Proudon chủ trương tổ chức kinh tế hàng hoá mà không cần tiền tệ.
Đúng. Proudon chủ trương tổ chức kinh tế hàng hoá mà không cần tiền tệ thông qua việc
thành lập ngân hàng trao ổi hay ngân hàng nhân dân.
27. Sait Simon phê phán CNTB và òi hỏi phải xoá bỏ CNTB, xoá bỏ sở hữu TBCN.
Sai. Sait Simon phê phán CNTB nhưng không òi hỏi xoá bỏ CNTB và sở hữu TBCN
mà chỉ kêu gọI xoá bỏ sở hữu của những kẻ ăn bám. lOMoAR cPSD| 58591236
28. Charles Fourier kịch liệt lên án thương nghiệp TBCN, coi ó là nguồn gốc của sự
au khổ lên cần phải loại bỏ bằng cách thủ tiêu CNTB
Đúng. Charles Fourier kịch liệt lên án thương nghiệp TBCN, coi ó là nguồn gốc của mọi
sự au khổ, nên cần phải loại bỏ bằng cách thủ tiêu TBCN.
29. Charles Fourier phê phán CNTB ã giữ lại nền tiểu sản xuất, do ó không thực
hiện ược khả năng của nó.
Đúng. Charles Fourier phê phán CNTB ã giữ lại nền tiểu sản xuất, do ó không thực hiện ược khả năng của nó.
30. Robert Owen ủng hộ chế ộ công xưởng và chế ộ tư hữu.
Sai. Robert Owen lên án chế ộ công xưởng vì em lại tai hoạ giáng xuống ầu xã hội, chế ộ
tư hữu là nguyên nhân của vô vàn tội lỗi và sự khổ ải mà người lao ộng phải gánh chịu
1.CNTT ở Pháp triệt ể hơn ở Anh
2.CNTT nghiên cứu lĩnh vực SX và ã biết ến các quy luật KT
3.Quan iểm của Petty thể hiện sự quá ộ từ CNTT sang KTCTTCD
4.Quan niệm tiền lương của Petty là úng
5.CT tính giá ruộng ất của Petty là úng
6.ND cơ bản của thuyết trật tự tự nhiên của CNTT là úng ắn
7.Học th về giai cấp của CNTT là úng
8.Biểu KT có ý nghĩa về pp luận
9.PP nghiên cứu tái SX của A.Smith là hoàn toàn khoa học
10. A.S có 1 ịnh nghĩa về L Đ
11.Quan về TB của A.S là úng ắn
12.D.R là nhà KT học của thời kỳ công trg thủ công
13.D.R ã hoàn thiện kết cấu gtri hàng hóa và chức năng tiền tệ
14.A.S hiểu vì sao hàng hóa ==> tiền
15.Lý th về nhân khẩu của Malthus là úng ắn
16.Say là nhà KT học của trường phái tiểu TS và lý luận gtri của ông là úng ắn ( ký hiệu :dd)
17.Trg phái CNXH ko tưởng ko có quan lsu về sự phát triển XH
18.Học th KT của Mac kế thừa trực tiếp quan KT của các học giả cổ iển Pháp
19.Học th gtri thặng dư ( GTTD ) là học th quan trọng nhất của Mac
20.Lenin ã ng cứu và chỉ ra ặc của CNTB trong giai oạn tự do cạnh tranh
21.Các nhà KTCTTSCD ã ề cập ến cấu tạo hữu cơ of TB, TB bất biến và TB khả biến
22.Mac ã nêu ra ch sách KT mới
23.Trg phái cổ iển lấy gtri LD làm cơ sở
24.Lý th năng suất giới hạn là của Leon Waras
25.Trg phái Keynes nhấn mạnh vai trò thị trg lOMoAR cPSD| 58591236
26.Nền KTTTXH ở ức giống ở Mỹ
27.Theo Samuelson thì vai trò iều tiết nền KT của nhà nước trong nền KTTT chỉ có 2 chức năng
28.D.R cho rằng CNTB ko có khủng hoảng toàn bộ
29.Học th của Keynes là học th trọng cung
30.CN tự do mới chỉ nhấn mạnh vai trò nhà nước
31.Mac là người ầu tiên chỉ ra tính 2 mặt của LD SX hàng hóa
32.Lý th về cái vòng luẩn quẩn là của Rostow
33.Samuelson là ng nêu ra lý th về nền KT hỗn hợp và ND khái quát của lý th này
34.Trong CNTB chỉ có 2 hình thức 7 nghiệp là tự nhiên và ko tự nguyện
35.Lạm phát nc ta giai oạn 86-89 là do cầu kéo