Tài liệu ôn thi Giải tích 12 học kỳ 2 – Trần Thông
Tài liệu ôn thi Giải tích 12 học kỳ 2 – Trần Thông được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KỲ II
LỚP 12- NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: GIẢI TÍCH
Quảng Nam, tháng 2 năm 2017
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A. TÍCH PHÂN
PHẦN 1: TÓM TẮT LÝ THUYẾT I.Nguyên hàm
1.Định nghĩa. Cho hàm số f (x) xác định trên K (K là đoạn, khoảng, nửa khoảng). Hàm số
F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K, nếu F '(x) f (x) , với mọi x K .
Định lý. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K. Khi đó
a. Với mỗi hằng số C, hàm số G(x) F(x) C cũng là một nguyên hàm của f (x) .
b. Ngược lại, nếu G(x) là một nguyên hàm của f (x) thì tồn tại hằng số C sao cho G(x) = F(x) + C.
c. Họ tất cả các nguyên hàm của f (x) là
f (x)dx F(x) C
, trong đó F(x) là một
nguyên hàm của f (x) , C là hằng số bất kỳ.
d. Bảng các nguyên hàm cơ bản.
Nguyên hàm của một số hàm số thƣờng gặp
Nguyên hàm các hàm số sơ cấp thƣờng gặp
Nguyên hàm của hàm số hợp u u(x)
kdx kx C, k R
kdu ku C, k R 1 1 1 x dx .x C ( 1 ) 1 u du .u C ( 1 ) 1 1 dx du ln x C
( x 0 ) ln u C
( x 0 ) x u dx du 2 x C 2 u C x u x x
e dx e C u u
e du e C x a u a x a dx
C (0 a 1). u a du
C (0 a 1). ln a ln a
cos xdx sin x C
cos udu sin u C
sin xdx cos x C
sin udu cos u C dx dx du du tan x C ;
cot x C . tan u C ;
cot u C 2 cos x 2 sin x 2 cos u 2 sin u
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
Ngoài ra còn một số công thức thƣờng gặp là. k 1 b k 1 (ax ) 1 1
(ax b) dx
C ,(a 0, k 1 ); dx
ln ax b C, a 0. a k 1 ax b a axb 1 axb 1 e dx e C ; o c (
s ax b)dx
sin(ax b) C a a 1
sin(ax b)dx o c (
s ax b) C a
2. Một số tính chất của nguyên hàm
Định lý. Nếu F(x),G(x) tương ứng là một nguyên hàm của f (x), g(x) thì a.
f '(x)dx f (x) C
b. [ f (x) g(x)]dx
f (x)dx g(x)dx F(x) G(x) C ;
c. a.f(x)dx a f (x)dx a (
F x) C (a 0) .
3. Một số phƣơng pháp đổi nguyên hàm
a. Phƣơng pháp đổi biến số
Cơ sở của phương pháp đổi biến số là định lý sau: Cho hàm số u u(x) có đạo hàm
liên tục trên K và hàm số y f (u) liên tục sao cho f [u(x)] xác định trên K. Khi đó
nếu F là một nguyên hàm của f, tức là
f (u)du F (u) C thì
f [u(x)]dx=F[u(x)]+C .
b. Phƣơng pháp tích phân từng phần
Một số dạng thƣờng gặp: Dạng 1. ax ( ). b P x e dx , P(x)sin(ax )
b dx , P(x) cos(ax ) b dx Cách giải: Đặt ax ( ), b u P x dv e
dx (dv sin(ax ) b d ,
x dv cos(ax ) b dx)
Dạng 2. P(x)ln(ax ) b dx
Cách giải: Đặt u ln(ax ) b , dv ( P x)d . x II. Tích phân
1.Định nghĩa Cho hàm f (x) liên tục trên khoảng K và a, b là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu F(x)
là một nguyên hàm của f (x) thì hiệu số F( )
b F(a) được gọi là tích phân của f (x) từ a đến b b b
và ký hiệu là f (x)dx
. Trong trường hợp a b thì f (x)dx
là tích phân của f trên ; a b . a a
2.Tính chất Cho các hàm số f (x), g(x) liên tục trên K và a, ,
b c là ba số thuộc K.
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II a b a
f (x)dx 0
f (x)dx f (x)dx a a b b c b b b
f (x)dx f (x)dx f (x)dx
k. f (x)dx k f (x)dx a a c a a b b b
[ f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx a a a
3.Một số phƣơng pháp tính tích phân b u (b)
Phƣơng pháp đổi biến số: Công thức đổi biến số f [u(x)]u '(x)dx f (u)du . Trong a u (a)
đó f (x) là hàm số liên tục và u(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng J sao cho hàm hợp
f [u(x)] xác định trên J; ,
a b J .
Phƣơng pháp đổi biến số thƣờng áp dụng theo hai cách
Cách 1. Đặt ẩn phụ u u(x) ( u là một hàm của x)
Cách 2. Đặt ẩn phụ x x(t) ( x là một hàm số của t).
Đối với nguyên hàm nói chung và tích phân nói riêng cần chú ý một số dấu hiệu dẫn tới việc
lựa chọn ẩn phụ như sau: Dấu hiệu Có thể chọn Hàm số có mẫu Đặt t là mẫu Hàm f ( , x (x))
Đặt t (x)
Hàm ( , n ( ), m f x x (x)) Đặt mn t (x)
asin x b cos x x Hàm f (x) Đặt t tan
c sin x d cos x e 2 Hàm lẻ với sinx
Đặt t cos x Hàm lẻ với cosx Đặt t sin x
Hàm chẵn với sinx và cosx t =tanx 2 2 a x x |
a | sin t, t 2 2 x | a | os
c t, 0 t
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2 2 x a | a | x ,
t ;t 0 sin t 2 2 | a | x
, 0 t ;t os c t 2 2 2 x a x |
a | tan t, t 2 2 x | a | ot
c t, 0 t a x
Đặt x a cos 2t hoặc a x a x a x
(x a)(b x) Đặt 2
x a (b a)sin t
Phƣơng pháp tích phân từng phần.
Định lý. Nếu u(x),v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng K và a,b là hai số b b
thuộc K thì u(x)v '(x)dx u(x)v(x) b v(x)u '(x)dx a a a
4. Ứng dụng của tích phân
Tính diện tích hình phẳng
Nếu hàm số y f (x) liên tục trên ;
a b thì diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ b
thị hàm số y f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x ,
a x b là S f (x) dx . a
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f (x) , y g(x) và hai đường b thẳng x ,
a x b là S
f (x) g(x) dx a
Để tính diện tích S ta phải tính tích phân (1) , muốn vậy ta phải “phá” dấu giá trị tuyệt đối . b b
Nếu f (x) , 0 x b ; a
thì S f (x)dx f (x)dx a a b b
Nếu f (x) , 0 x b ; a
thì S f (x)dx f (x) dx a a
Chú ý Muốn “phá” dấu giá trị tuyệt đối ta phải xét dấu của biểu thức f(x) . Thường có hai cách làm như sau :
-Cách 1: Dùng định lí “dấu của nhị thức bật nhất” , định lí “dấu của tam thức bậc hai” để xét
dấu các biểu thức f(x) ; đôi khi phải giải các bất phương trình f(x) ≥ 0 , f(x) ≤ 0 trên đoạn b ; a
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
-Cách 2: Dựa vào đồ thị của hàm số y =f(x) trên đoạn b ; a
để suy ra dấu của f(x) trên đoạn đó .
Nếu trên đoạn [a ; b] đồ thị hàm số y = f(x) nằm phía “trên” trục hoành thì f (x) , 0 x b ; a
Nếu trên đoạn [a ; b] đồ thị hàm số y = f(x) nằm phía “dưới” trục hoành thì f (x) , 0 x b ; a b b
-Cách 3 Nếu f(x) không đổi dấu trên [a ; b] thì ta có : S f (x) dx f (x)dx a a
Tính thể tích vật thể. Thể tích vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục b
Ox tại các điểm a,b là V S(x)dx
. Trong đó S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị a
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x ; a b và S(x) là
một hàm liên tục.
Tính thể tích khối tròn xoay.
Hàm số y f (x) liên tục và không âm trên ;
a b . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x ,
a x b quay quanh trục hoành tạo nên b
một khối tròn xoay. Thể tích V được tính bởi công thức 2 V f (x)dx . a
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x g(y) , trục tung và hai đường thẳng y ,
c y d quay quanh trục tung tạo nên một khối tròn xoay. Thể tích V được tính bởi d công thức 2
V g ( y)dy . c
PHẦN 2: BÀI TẬP MINH HỌA
Dạng 1: Tích phân hàm hữu tỷ 2 x2
Bài 1: Tính tích phân I dx x2 1 7x 12 2 16 9 2
Hƣớng dẫn: I 1 d
x = x 16ln x 4 9ln x 3 = 1 25ln2 16ln3. x 4 x 3 1 1 2 dx
Bài 2: Tính tích phân I x5 x3 1 1 1 1 x
Hƣớng dẫn: Ta có: x3(x2 1) x x3 x2 1 1 1 2 2 3 1 3
I ln x ln(x 1) ln2 ln5 2x2 2 1 2 2 8
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 1 xdx
Bài 3: Tính tích phân I 0 x 3 ( 1) Hƣớng dẫn: x x 11 2 3 1 2 3 1 Ta có:
(x 1) (x 1) I (x 1) (x 1) d x (x 3 1) (x 3 1) 0 8 (x 2 1)
Bài 4: Tính nguyên hàm I dx (2x 4 1) x 2 1 1 x 1 x 3 1 1
Hƣớng dẫn: Ta có: f (x) . . I C 3 . 2x 1 2x 1 9 2x 1 1 x7
Bài 5: Tính tích phân I dx x2 5 0 (1 ) 2 1 t 3 ( 1) 1 1 Hƣớng dẫn: 2
Đặt t 1 x dt 2xdx I dt . 2 t5 5 4 1 2 1 5 3 6
Bài 6: Tính tích phân I x (1 x ) dx 0 3 2 dt 1 1 6 1 t7 t8 1
Hƣớng dẫn: Đặt t 1 x dt 3
x dx dx I t (1 t d ) t . 3x2 3 3 7 8 168 0 1 5 3 6
Bài 7: Tính tích phân I x (1 x ) dx 0 3 2 dt 1 1 6 1 t7 t8 1
Hƣớng dẫn: Đặt t 1 x dt 3
x dx dx I t (1 t d ) t . 3x2 3 3 7 8 168 0 2 x2001
Bài 8: Tính tích phân I d . x (1 x2 1002 1 ) 1 1 x2000.2xdx Hƣớng dẫn: 2 Ta có: I 1 2 2 . Đặt t x dt xdx (1 x2 2000 ) (1 x2 2 0 ) 2 1 t 1000 2 1000 ( 1) 1 1 1 1 I dt 1 d 1 2 t1000t2 2 t t 1001 1 1 2002.2 1 5 2 x2 1
Bài 9: Tính tích phân I dx x4 x2 1 1
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 1 1 x2 1 2 1 1 Hƣớng dẫn: x Ta có:
. Đặt t x dt 1 dx
x4 x2 1 x2 1 1 x x2 x2 1 dt du 4 I
. Đặt t tan u dt I du t2 2 4 0 1 cos u 0
Dạng 2: Tích phân hàm vô tỷ x
Bài 1: Tính nguyên hàm I dx x x2 3 9 1 x Hƣớng dẫn: 2 2 2 Ta có I
dx x(3x 9x 1 d
) x 3x dx x 9x d 1 x 3x 9x2 1 2 3
Lại có I 3x dx x C 1 1 3 2 1 2 2 1 2 I x x dx 2 2 9 1
9x 1d(9x 1) (9x 1) C 2 18 27 3 1 2 2 3 I
(9x 1) x C 27 x2 x
Bài 2: Tính nguyên hàm I dx 1 x x x2 x x2 x
Hƣớng dẫn: Ta có dx dx dx . 1 x x 1 x x 1 x x x2 Lại có I dx 1 . 1 x x 4 Đặt 2 3 2 2 2 2
t= 1 x x t 1 x x x t
( 1) x dx t t ( 1 d ) t 3 4 3 2 4 3 4 4 1 x x 4 t ( 1 d
) t t t C 1 x x C 3 9 3 = 1 9 3 x 2 d(1 x x) 4 Đối với I dx 2 = =
1 x x C2 1 x x 3 1 x x 3 3 4
Vậy: I 1 x x C 9 3 x 3
Bài 3: Tính tích phân I dx
0 3 x 1 x 3
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II Hƣớng dẫn: 2 t3 2 t 2 2 8 1 Đặt t x 1 t
2 du dx I dt ( t 2 6 d ) t 6 dt 3 3 6ln t2 3 2 1 2 1 t t 1 1 3 2x2 x 1
Bài 4: Tính tích phân I dx 0 x 1
Hƣớng dẫn: Đặt x t x t2 1
1 dx t 2 dt 2 2 2 t2 2 ( 1) t2 2 ( 1) 1 t5 4 2 4 3 54 I t 2 dt 2 ( t 2 t 3 d ) t t 2 t 5 5 1 1 1 5 x2 1
Bài 5: Tính tích phân I dx 1 x 3x 1 tdt
Hƣớng dẫn: Đặt t x dx 2 3 1 3 2 t2 1 1 4 3 4 4 2 1 3 t 2tdt 1 100 9 I . t t ln ln . t2 1 3 9 3 t 1 27 5 2 t. 2 2 3 5 x2 1
Bài 5: Tính tích phân I dx 1 x 3x 1 tdt
Hƣớng dẫn: Đặt t x dx 2 3 1 3 2 t2 1 1 4 3 4 4 2 1 3 t 1 100 9 2tdt I . t t ln ln . t2 1 3 9 3 t 1 27 5 2 t. 2 2 3 1 3 2
Bài 6: Tính tích phân I (x 1) 2x x dx 0 1 1 Hƣớng dẫn: 3 2 2 2 I (x 1)
2x x dx (x 2x 1) 2x x (x 1 d ) x . Đặt t x x2 2 0 0 I 2 15.
2 2x3 3x2 x
Bài 7: Tính tích phân I dx x2 0 x 1
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II Hƣớng dẫn:
1 1 x 1 x2
1 1 x 1 x2 1 1 1 1 1 x2 Ta có I dx dx 1 dx dx 2 x 2x (1 ) (1 ) 2 1 x 2 x2 x 1 1 1 1 1 1 1 1 + I
1 dx ln x x 1 | 1 2 x 1 2 1 1 1 x2 2 2 2 2 2 t dt + I dx 2 1 1 2 2 0 2x . Đặt t x t x tdt xdx I2= 2 1 2(t 2 1) Vậy: I 1. 2 4 x2
Bài 8: Tính tích phân I dx x 1 2 4 x2 Hƣớng dẫn: 2 2 2 Ta có Ta có: I xdx
. Đặt t = 4 x t 4 x tdt xdx x2 1 0 0 t( t dt 0 ) t2 0 4 t 2 2 3 I = dt (1 d ) t t ln = 3 ln . 4 t2 t2 4 t2 4 t 2 2 3 3 3 3 3 3 x2
Bài 9: Tính tích phân I dx x 2 x 2 0 (1 1 ) (2 1 ) 4 42 36 4
Hƣớng dẫn: Đặt 2 1 x t I t 2 16 dt 1 2 42ln t t2 3 3 1 dx
Bài 10: Tính tích phân I x3 3 x3 0 (1 ). 1 3 t 3 2 2 2 dt Hƣớng dẫn: 3 3
Đặt t 1 x I dt 2 2 1 t t 1 4 3 3 t2 t3 3 .( 1) .( 1) 2 1 3 3 2 1 dt 3 2 dt 3 2 t3 dt 2 2 t4 1 1 1 1 3 1 3 t2.t3 1 t4 1 t3 t3
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 1 1 2 1 1 1 2 1 dt 3 2 u 2 3 2 1 1 u 1 2 3 1 Đặt u 1 du I du u 3du u3 t3 t4 3 3 3 3 1 0 0 2 0 3 0 2 2 x4
Bài 11: Tính tích phân I dx x 1 x2 3 1 x
Hƣớng dẫn: Đặt t x2 1 3 t2 2 ( 1) 3 t4 t2 3 3 2 1 2 1 19 2 4 2 I dt = dt t dt dt ln t2 2 2 2 2 3 4 2 2 2 t 2 2 t 4 2 27 x 2
Bài 12: Tính tích phân I dx x 3 x2 1 Hƣớng dẫn: 3 t3 3 2 2 t 2 1 Đặt t 6
x I 5 dt 5 1 dt 2 5 5 3 1 ln t t2 ( 1) t t2 1 t2 3 12 1 1 1 2 5 2 2
Bài 13: Tính tích phân I
(x x ) 4 x dx 2 2 2 2 Hƣớng dẫn: 5 2 2 5 2 2 2 I =
(x x ) 4 x dx = x 4 x dx + x 4 x dx = A + B. 2 2 2 2 5 2 + Tính A = x 4 x dx
. Đặt t x . Tính được: A = 0. 2 2 2 2 + Tính B = x 4 x dx
. Đặt x 2sint . Tính được: B = 2 . 2
Vậy: I 2 .
2 3 4 x2 dx
Bài 14: Tính tích phân I 2x4 1 2 2 3 4 x2
Hƣớng dẫn: I dx dx . 2x4 2x4 1 1 2 3 2 3 4 7 + Tính I1 = dx = x dx . 2x4 2 16 1 1 2 4 x2 + Tính I dx 2sin 2cos 2 . Đặt x t dx tdt . 2x4 1
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2 2 1 cos tdt 2 2 1 2 1 1 2 3 I cot t dt cot t d . (cot t 2 ) 4 8 sin t 2 8 sin t 8 8 6 6 6 Vậy: I 1 72 3 16 3 2
Bài 15: Tính tích phân I x d 1 x 2 x 2 du dx Hƣớng dẫn: u x 1 Đặt x2 dv dx 1 v x 3 3 x 3 2 2 1
I x x 1 x. dx 5 2 x 1 dx 2 x2 1 x2 2 2 1 3 3 2 dx 5 2 x d 1 x
5 2 I ln x x2 3 1 x2 2 2 2 1 I 5 2 ln 2 1 1 ln2 2 4
Dạng 3: Tích phân hàm lƣợng giác 2
8cos x sin2x 3
Bài 1: Tính nguyên hàm I dx sinx cosx Hƣớng dẫn: x x 2 (sin cos ) 4cos2x I dx
sinx cosx 4(sinx cosx d
x 3cos 5sin sin x cos x x x C .
cot x tan x 2tan2x
Bài 2: Tính nguyên hàm I dx sin 4x
2cot 2x 2tan2x 2cot 4x cos4x 1
Hƣớng dẫn: I dx dx 2 dx C sin4x sin4x 2 sin 4x 2sin4x 2 cos x 8
Bài 3: Tính nguyên hàm I dx
sin2x cos2x 2 Hƣớng dẫn: 1 cos2x I 1 4 dx
2 2 1 sin2x 4
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II cos2x 1 4 dx dx 2 2 2
1 sin2x sin x
cos x 4 8 8 cos2x 1 4 1 dx dx 2 2 2 1 sin 2x 2
sin x 3 4 8 1 3
ln 1 sin2x cot x C 4 2 4 8 dx
Bài 4: Tính tích phân I
2 3 sin x cos x 3 1 dx 1 dx 1
Hƣớng dẫn: I I 2 = 4 = . 1 cos 2 x 4 3 x 2sin 3 3 3 2 6 6 1
Bài 5: Tính tích phân I dx 0 2sin x 3 1 6 6 1 1 Hƣớng dẫn: 2 I dx dx 2 0 sin x sin 0 sin x sin 3 3
x x cos 6 cos 6 2 6 2 6 3 dx dx x x 0 sin x sin 0 2cos .sin 3 2 6 2 6 x x cos sin 6 6 1 2 6 1 2 6 dx dx ln sin ln cos ..... 2 x x 6 6 x 2 x 0 0 2 6 2 6 0 0 sin cos 2 6 2 6 2 4 4
Bài 6: Tính tích phân I
cos2x(sin x cos x d ) x 0
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2 2 1 1 1 Hƣớng dẫn: 2 2 I
cos2x 1 sin 2x dx
1 sin 2x d(sin2x) 0 2 2 2 0 0 3 4sin x
Bài 7: Tính tích phân I 2 dx 0 1cosx Hƣớng dẫn: 3 4sin x 3
4sin x(1 cos x) Ta có
4sin x 4sin x cos x 4sin x 2sin2x 1 cos x 2 sin x I 2
(4sin x 2sin2x d ) x 2 0 2
Bài 8: Tính tích phân I 1 sin xdx 0 2 x x 2 2 x x 2 x
Hƣớng dẫn: I sin cos dx sin cos dx 2 sin dx 2 2 2 2 2 4 0 0 0 3 2 x 2 x 2 sin d x sin
dx 4 2 2 4 2 4 0 3 2 sin2xdx
Bài 9: Tính nguyên hàm I 3 4sin x cos2x 2sinxcosx Hƣớng dẫn: Ta có: I dx . Đặt t sin x 2
2sin x 4sin x 2 I x 1 ln sin 1 C sin x 1 dx
Bài 10: Tính nguyên hàm I 3 x 5 sin .cos x Hƣớng dẫn: dx dx I 8 3 3 2
sin x.cos x.cos x 3 sin 2x 2 .cos x 3 1 3 1
Đặt t tan x 3 3 4 2
. I t t
3 t dt tan x tan x 3ln tan x C t 2 4 2 2tan x 2011 2011 sin x 2009 sin x
Bài 11: Tính nguyên hàm I cot xdx 5 sin x Hƣớng dẫn: 1 20111 2 sin x 2011 2 cot x Ta có: I cot xdx cot xdx 4 sin x 4 sin x
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2 4024 8046 2011 2011
Đặt t cot x 2011 2 I t (1 t t)dt t 2011 t2011 C 4024 8046 4024 8046 2011 2011 = 2011 cot x 2011 cot x C 4024 8046 2
Bài 12: Tính tích phân I
sin x(2 1 cos2x)dx 2 Hƣớng dẫn: 2 2 Ta có: I
2sin xdx sin x 1 cos2xdx H K 2 2 2 + H
2sin xdx (1 cos2x d ) x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + K
sin x 2cos x 2 sin x cos xdx
2 sin xd(sin x) 3 2 2 2 I 2 2 3 2 sin 2x
Bài 13: Tính tích phân I dx 2 sin x2 0 2 sin2x 2 sin x cos x
Hƣớng dẫn: I dx 2 dx . (2 sin x 2 ) (2 sin x 2 0 0 ) 3 3 t 3 2 1 2 2 3 2
Đặt t 2 sin x . I 2 dt 2 dt 2 lnt 2ln 2 3 2 t2 t 2 t2 t 2 4 sin 4x
Bài 14: Tính tích phân I dx 6 sin x 6 0 cos x 1 4 sin 4x 3 4 2 1 1 4 2 Hƣớng dẫn: 2 I dx
. Đặt t 1 sin 2x 4 I = dt 3 = t 1 3 3 0 3 2 1 1 t sin 2x 4 4
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 4 sin x 2 1 cos x
Bài 15: Tính tích phân I dx 2 cos x 3 Hƣớng dẫn: 4 sin x 4 0 4 2 sin x I sin x sin x 1 cos x d . x sin x dx sin x dx sin x dx 2 2 2 cos x 2 cos x cos x 0 cos x 3 3 3 0 2 sin x 4 2 sin x 7 = dx dx 3 1 2 12 cos x 2 0 cos x 3
2 3sin x 2cos x
Bài 16: Tính tích phân I dx
(sin x cos x 3 0 ) Hƣớng dẫn:
2 3cost 2sint
2 3cos x 2sin x Đặt x
t dx dt I dt dx 2 (cost sint 3 )
(cos x sin x 3 0 0 )
2 3sin x 2cos x
2 3cos x 2sin x 2 1
2I I I dx dx dx 1 I 1
(sin x cos x 3 )
(cos x sin x 3 )
(sin x cos x 2 2 0 0 0 ) x sin x
Bài 17: Tính tích phân I dx 2 0 1 cos x Hƣớng dẫn: ( t)sint sint
Đặt x t dx dt I dt dt I 2 1 cos t 2 0 0 1 cos t sint d(cost 2 ) 2I dt I 2 1 cos t 2 1 cos 4 4 8 0 0 t 3 sin x
Bài 18: Tính tích phân I dx cos x 2 0 3 sin x Hƣớng dẫn: sin x cos x Đặt t 2 3 sin x 2 2 2
= 4 cos x . Ta có: cos x 4 t và dt dx . 2 3 sin x
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 15 15 3 sin x 3 sin x.cos x 2 dt 2 1 1 1 I = dx . = dx = = dt cos x 2 2 4
t 2 t 2 0 3 sin x 2 cos x 2 0 3 sin x t 3 4 3 15 1 t 2 2 1 15 4 3 2
1 ln 15 4ln 3 2 = ln ln ln 4 t = = 2 4 2 3 15 4 3 2 4 tan x
Bài 19: Tính tích phân I dx cos x 2 1 cos x 6 Hƣớng dẫn: 4 tan x 4 tan x Ta có: I dx dx 2 1 cos x 2 2 tan x x 2 cos 1 6 2 cos x 6 1 1 u 2 u
Đặt u tan x du dx I dx
t u 2 dt du 2 . Đặt . cos x u2 1 2 u2 2 3 3 3 7 3 7 I dt t 3 . 7 7 3 3 3 3 3 xsin x
Bài 20: Tính tích phân I dx 2 cos x 3
Hƣớng dẫn: Sử dụng công thức tích phân từng phần ta có: 3 1 x 3 3 dx 4 3 dx I xd J, J cos x với cos x cos x 3 cos x 3 3 3 3 3 3 3 dx 2 dt 1 t 1 2 2 3
Để tính J ta đặt t sin x. Khi đó J ln ln cosx 1 t2 2 t 1 3 3 2 3 2 3 2 Vậy I 4 2 3 ln . 3 2 3
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
2 1 sin x x
Bài 21: Tính tích phân I e . dx 1 cos x 0 x x x 1 2sin cos 1 sin 1 x Hƣớng dẫn: 2 2 Ta có: tan 1 cos x 2 x 2 x 2 2cos 2cos 2 2 2 x e dx 2 x x I e tan dx = e 2 2 x 2 0 2 cos 0 2
Dạng 3: Tích phân hàm mũ logarit 2x e
Bài 1: Tính nguyên hàm I dx x 1 e Hƣớng dẫn: 2 Đặt x x x
t e e t e dx t 2 dt . t3 2 3 2 2 x x x x x I 2 dt 2 2ln 1
e e e 2 e 2ln e 1 C 1 t t t t t C 3 3 2 x (x x e )
Bài 2: Tính nguyên hàm I dx x x e Hƣớng dẫn: 2 x (x x e x x I )
xe .(x 1 e ) dx x x = dx
I xe 1 ln xe 1 C . x . Đặt x t x e . 1 x e x xe 1 2 x
ln(1 x ) 201 x 1
Bài 3: Tính nguyên hàm I dx 2 x ln ex ( e 2 1 )
x ln(x2 1) 2011 Hƣớng dẫn: I dx . Đặt t x2 ln( 1) 1
(x2 1)ln(x2 1) 1 1 t 2010 1 1 2 1 2 I dt 1005ln
ln( 1) 1005ln(ln( 1) 1) 2 t t t C 2 = x x C 2 2 e x xe 1
Bài 4: Tính tích phân J dx x 1 x e ( ln x) e x e e d e ( ln x) e 1 Hƣớng dẫn: x J
ln e ln x ln x 1 e ln x 1 e ln2 3x 2x e 2 e 1
Bài 5: Tính tích phân I dx 3x 2x x 0 e e e 1
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II ln2 3x 2x x 3x 2x x e 3 e 2 e e (
e e 1) ln2 3x 2x x e 3 e 2 e
Hƣớng dẫn: I dx 1 dx 3x 2x x
= 3x 2x x 0
e e e 1 0
e e e 1 3x 2x x ln2 ln2 14 = ln e (
e – e 1) x ln 0 0 = ln11 – ln4 = 4 3ln2 dx
Bài 6: Tính tích phân I 0 2 3 x e 2 x 3ln2 e3dx x x 1
Hƣớng dẫn: I
t e3 dt e3dx x . Đặt I 3 3 1 ln 2 3 4 2 6 0 e 3 3 x e 2 ln15 2x x e e 24 dx
Bài 7: Tính tích phân I x x x x 3ln2 e e 1 e 5 3 e 1 15 Hƣớng dẫn: 3 4sin x 3
4sin x(1 cos x) Ta có
4sin x 4sin x cos x 4sin x 2sin2x 1 cos x 2 sin x I 2
(4sin x 2sin2x d ) x 2 0 2
Bài 8: Tính tích phân I 1 sin xdx 0 Hƣớng dẫn: 2 x Đặt x x
t e 1 t 1 e e dx t 2 dt . 4 ( t2 2 1 t 0 d ) t 4 4 3 7 I 2 dt t
2 3ln t 2 7ln t 2 t2 4 t 2 t 2 3 3 3
2 3ln2 7ln6 7ln5 ln 3 2 x e dx
Bài 9: Tính tích phân I x x ln 2 e 1 e 2 Hƣớng dẫn: 2x Đặt t = x
e 2 e dx t 2 dt 1 t2 ( t 2) dt 1 t 2 1 1 1 d t2 ( t 1) I = 2 = 2 t 1 dt
= 2 (t 1)dt + 2 t2 2 2 0 t 1 0 t t 1 0 0 t t 1 1 2 1 2 = t ( t
2 ) 0 + 2ln t( t 1)0 = 2ln31. ln3 3x 2x e 2 e
Bài 10: Tính tích phân I dx x x 0 e e 4 3 1 Hƣớng dẫn: Đặt 3x 2x 2 3x 2x 3x 2x t e 4 e 3 t e 4 e 3 t 2 dt (1 e 2 e 6 d ) x 3x 2x tdt ( e 2 e d ) x 3
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 9 1 tdt 9 1 1 1 8 ln5 I (1 d
) t ( ln 1) . 3 t t t 9 1 3 t 1 1 3 3 1 1 ln5 2x e
Bài 11: Tính tích phân I dx x ln2 e 1 2 2 t 2 dt 2 2 t3 20
Hƣớng dẫn: Đặt x x
t e 1 t e 1 dx I 2 t ( 1 d
) 2 t x e 3 3 1 1 2 x x 2 2
Bài 12: Tính tích phân I dx x x 1 4 4 2 Hƣớng dẫn: x x x x 2 1 81 Đặt x x t 2 2 4 4
2 (2 2 ) 4 I ln 4 ln 2 25 1 6x dx
Bài 13: Tính tích phân I
9x 3.6x 2.4x 0 x 3 dx 3 1 x 2 2 1 dt ln15 ln14 Hƣớng dẫn: I t 3 I 2x x . Đăt . 2 2 ln3 ln2 ln3 ln2 0 3 3 1 t t 3 2 3 2 2 2 e ln x3 2 2 ln x
Bài 14: Tính tích phân I dx x 1 2ln x 3 1 3 3 4 3 4 3 2 Hướng dẫn 2 3
Đặt t 2 ln x dt dx x I tdt 2 8 2 e2 dx
Bài 15: Tính tích phân I xln x.lnex e e2 e dx 2 d(ln x) e2 1 1
Hƣớng dẫn: I d(ln x) x ln x(1 = = 2ln2 – ln3 ln x) ln x(1 ln x)
ln x 1 ln x e e e e 3 log x
Bài 16: Tính tích phân I 2 dx x 2 1 1 3ln x Hƣớng dẫn: ln x 3 e 3 e e log x 2 ln2 1 ln x. ln xdx I 2 dx dx . 3 2 2 2 1 3ln 1 3ln ln 2 x 1 x x 1 x x 1 1 3ln x 2 2 1 2 dx 1
Đặt 1 3ln x t ln x t ( 1) ln x. tdt 3 x 3 .
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2 1 1 3 4 Suy ra I t t 3 3 9ln 2 3 1 27ln 2
e x (x 2)ln x
Bài 17: Tính tích phân I dx x(1 ln x) 1 e e ln x e ln x
Hƣớng dẫn: dx 2 dx e 1 2 dx x(1 = ln x) x(1 ln x) 1 1 1 e ln x 2 t 1 Tính J = dx
. Đặt t 1 ln x J dt 1 ln2 x(1 . ln x) t 1 1
Vậy: I e 3 2ln2 .
e3 x 2 x x x2 2 ln ln 3
Bài 18: Tính tích phân I dx (1 ln ) 2 x x e e3 e3 1 Hƣớng dẫ 3 2 n: I 3 dx 2 ln xdx 3 ln2 4 2 (1 e e ln ) 2 x x e e2 5 ln( 1 1)
Bài 19: Tính tích phân x I dx x 1 x 1 2 dx ln3
Hƣớng dẫn: Đặt t ln x 1 2 2
1 2dt
I 2 dt ln 3 ln 2 . x 1 x 1 ln2 3 e 3 ln x
Bài 20: Tính tích phân I dx x 1 ln x 1 2 dx Hƣớng dẫn: 3 2 3
Đặt t 1 ln x 1 ln x t t 2 dt ln ( 1) x và x t 2 t2 3 2 ( 1) t6 t4 3 t2 2 3 1 5 3 1 I dt =
dt t( t 3 t 3 d ) t t t 15 ln2 t 4 1 1 1 2 sinx
Bài 21: Tính tích phân I e .sin2xdx 0 2 u sin x
du cos xdx Hƣớng dẫn: sinx I 2 e .sin x cos xdx . Đặt sin x sin x dv e cos xdx v e 0 2 sin x 2 sin x sin x
I 2sin xe e .cos xdx e 2 e 2 0 2 0 2 0
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 1 2
Bài 22: Tính tích phân I x ln(x x 1 d ) x 0 2x du 1 dx 2 2 Hƣớng dẫn: u ln(x x 1) x x 1 Đặt dv xdx x2 v 2 1 x2 1 1 2x3 x2 2 I
ln(x x 1) dx 2 2 x2 0 0 x 1 1 1 1 1 1 2x 1 1 3 dx ln3 (2x 1 d ) x dx 2 2 4 3 3 ln3 x2 x 1 4 x2 4 12 0 0 0 x 1 8 ln x
Bài 23: Tính tích phân I dx 3 x 1 Hƣớng dẫn: u ln x dx du 8 8 1 Đặt dx x
I 2 x 1.ln x x dv 2
dx 6ln8 4ln3 2J 3 x x 1
v 2 x 1 3 8 x 1 + Tính J dx x . 3 3 t 3 t2 3 1 1 Đặt t x 1 J t .2 dt 2 dt 2 dt 1 1 1 1 2 t2 2 t2 t t 2 t 1 8 t 2 ln 2 ln3 ln2 t 3 1
Từ đó I 20ln2 6ln3 4 . 2 ln(x 1)
Bài 24: Tính tích phân I = dx x2 1 dx
u ln(x 1) du 2 1 1 2 dx 3 Hƣớng dẫn: x Đặt dx
I ln(x dv 1) 3ln2 ln3 1 x 1 (x 1)x 2 v 2 x 1 x 1 2 1 x
Bài 25: Tính tích phân I x ln dx 1 x 0
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2 1 1 x du dx 1 u 2 1 2 1 x 2 2 Hƣớng dẫn: ln (1 x) 2 Đặt 1 x I x ln 2 x dx 2 1 x 2 x2 dv xdx 0 1 x v 0 2 1 1 2 ln3 x2 2 ln3 1 ln3 1 1 2 dx 1 dx ln 8 1 8 ( 1)( 1) 8 2 2 3 0 x2 x x 0 e 2 x x 2
ln x e (e ln x)
Bài 26: Tính tích phân I . dx 1 x e 1 e e 2x 2 e
Hƣớng dẫn: Ta có: I ln x d . x
dx H K x 1 1 e 1 e e 2 u 2 ln x + H ln x d . x . Đặt:
H e 2 ln x d . x e 2 dv dx 1 1 e 2x e e e 1 x t 1 e e 1 + K dx
. Đặt t e 1 I
dt e e ln x 2 e t 1 e 1 e 1 e 1 e 1 Vậy: e
I e –2 ln e e 1 4
Bài 27: Tính tích phân 2
I ln( x 9 x) dx 0 4 4 u x2 ln 9 x Hƣớng dẫn:
I x ln x2 9 x x Đặt dx 2 dv dx x2 0 0 9
Dạng 4: Tích phân tổng hợp nhiều loại hàm số 1 4 2 x3 x
Bài 1: Tính tích phân I x e dx 0 1 x 1 1 4 3 Hƣớng dẫn: 2 x x I x e dx dx . 0 0 1 x 1 1 2 x3 1 t 1 t 1 1 1
+ Tính I x e dx 1 . Đặt t x3 I
e dt e e 1 3 3 3 3 . 0 0 0 1 4 x 1 4 4 t 2 + Tính I dx 2
. Đặt t x I 4 dt 2 4 2 1 3 4 0 1 x 0 t 1
Vậy: I e 3 3
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 1 x I 2x
e . 4 x2 x2
Bài 2: Tính tích phân dx. 4 x2 0 Hƣớng dẫn: 1 1 3 2x x I x e dx
dx I I 1 2 x2 0 0 4 1 2 2x e 1
+ Tính I x e dx 1 4 0 1 x3 16 + Tính I dx 2 . Đặt t x2 4 I2 3 3 x2 3 0 4 e2 61 I 3 3 4 12 1 x2 1 x
Bài 3: Tính tích phân I e dx (x 2 0 1) Hƣớng dẫn: 2 t2 t 2 2 2 2 2 2 2 e
Đặt t x 1 dx dt t 1 t I e dt 1 e d 1 t = e 1 e 1 e 2 1 t2 1 t2 t x x e 2 3 3 1 . dx
Bài 4: Tính tích phân I 1 x2 0 2 2 2 Hƣớng dẫn: 2 2 t 2 2
Đặt t 1 x dx tdt I t( 1 e ) dt t t t e dt e J e ( e) 1 1 1 2 2 2 2 t 2 t 2 t 2 t 2 t 2 t t 2
+ J t e dt t e t 2 e dt e
4 e 2te
e dt e
4 e 2 t(e e ) 1 1 1 1 1 1 Vậy: I e2
x ln(x2 1) x3
Bài 5: Tính tích phân I dx x2 1
x ln(x2 1) x(x2 1) x x ln(x2 1) x
Hƣớng dẫn: Ta có: f (x) x x2 1 x2 1 x2 1 x2 1 1 2 2 1 2
F(x) f (x d ) x ln(x 1 d
) (x 1) xdx d ln(x 1) 2 2 1 2 2 1 2 1 2 =
ln (x 1) x ln(x 1) C 4 2 2 .
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
4 lnx x2 9 3x3
Bài 6: Tính tích phân I dx x2 0 9
4 lnx x2 9 3x3
4 lnx x2 9 4 x3
Hƣớng dẫn: I dx dx 3
dx I I 1 3 2 x2 9 x2 9 x2 0 0 0 9
4 lnx x2 9 2 1 + Tính I dx 1
. Đặt ln x x 9 u du dx x2 0 9 x2 9 ln9 u2 2 2 ln9 ln 9 ln 3 I udu 1 2 ln3 2 ln3 4 x3 2 x 2 2 + Tính I dx 2
. Đặt x 9 v dv
dx, x v 9 x2 0 9 x2 9 5 u3 2 5 44 I u ( 9 d ) u ( u 2 9 ) 3 3 3 3
4 lnx x2 9 3x3 2 2 ln 9 ln 3 Vậy I
dx I I 1 3 2 44 x2 2 0 9
e (x3 1)ln x 2x2 1
Bài 7: Tính tích phân I dx 2 x ln x 1 Hƣớng dẫn: e e e e 3 3 2 1 ln x I 2 x e 1 x dx dx x dx
2 x ln x . + 3 3 1 1 1 1 e e 1 ln x
d(2 x ln x) e e 2 e3 1 e 2 + dx
ln 2 x ln x ln I ln 2 x ln x 2 x ln x 1 2 . Vậy: 3 2 1 1 4 3 ln(5 ) . 5
Bài 8: Tính tích phân x x x I dx 2 x 1 4 4 Hƣớng dẫn: ln(5 x) Ta có: I
dx x 5 x.dx K H . 2 x 1 1 4 ln(5
u ln(5 x x) ) + K dx . Đặt dx K 3 ln 4 x2 dv 5 1 x2 4
+ H= x 5 x d . x
. Đặt t 5 x H 164 15 1 Vậy: I 3 164 ln 4 5 15
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 8 ln x
Bài 9: Tính tích phân I dx 3 x 1 u ln x dx du 8 8 x 1
Hƣớng dẫn: Đặt dx x dv
I 2 x 1ln x 2 dx 3 x x 1
v 2 x 1 3 8 x 1 3 t2 2 dt 3 1 + Tính J dx
. Đặt t x 1 J 2 1
dt 2 ln3 ln2 x 2 2 3 2 t 1 2 t 1
I 6ln8 4ln3 2(2 ln3 ln2) 20ln2 6ln3 4 x 3
(cos x cos x sin x)
Bài 10: Tính tích phân I dx 2 0 1 cos x Hƣớng dẫn: cos x 2 (1 cos x) sin x x.sin x
Ta có: I x
dx x.cos x d . x
dx J K 2 1 cos x 2 0 0 0 1 cos x u x
+ Tính J x.cos x d . x . Đặt
J (x.sin x) sin x d
. x 0 cos x 2
dv cos xdx 0 0 0 0 x.sin x + Tính K dx 2 . Đặt x t dx dt 0 1 cos x
( t).sin( t)
( t).sint
( x).sin x K dt dt dx 2 1 cos ( t 2 ) 1 cos t 2 0 0 0 1 cos x
(x x).sin x sin x d.x sin x d . x 2K dx K 2 1 cos x 2 1 cos x 2 2 0 0 0 1 cos x 1 dt 2
Đặt t cos x dt sin x d . x K tan (1 tan ) 2 , đặt t u dt u du 1 t2 1 4 2 (1 tan u d ) u 4 2 K du .u 4 2 2 1 tan u 2 2 4 4 4 4 2 Vậy I 2 4
2 x (x sin x)sin x
Bài 11: Tính tích phân I 3 dx (1 sin x 2 )sin x 3
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
2 x(1sin x)sin x 2 x 2 2 dx
Hƣớng dẫn: I 3 dx 3 dx 3 H K (1 sin x 2 )sin x 2 sin x 1 sin x 3 3 3 2 u x x du dx + H 3 dx dx 2 . Đặt H sin x dv
v cot x 3 3 2 sin x 2 dx 2 dx 2 dx + K 3 3 3 3 2 1 sin x 2 x 3 3 1 cos x 3 2 cos 2 4 2 Vậy I 3 2 3 4
Bài 12: Tính tích phân I ln(1 tan x d ) x 0 4 4 1 tant
Hƣớng dẫn: Đặt t x ln 1 tan ln 1 dt 4 I t d t = = 4 1 tant 0 0 4 2 ln dt 1 tan t 0 4 4
= ln 2dt ln(1 tan t d ) t = t 4 .ln2 I 0 0 0
2I ln2 4 I ln2 8 . 2
Bài 13: Tính tích phân I
sin x ln(1 sin x d ) x 0 1 cos x
u ln(1 sin x) du dx
Hƣớng dẫn: Đặt 1 sin x
dv sin xdx
v cosx 2 cos x 2 2 1 sin x 2
I cos x.ln(1 sin x) 2 cos x. dx 0
dx (1 sin x)dx 1 1 sin x 1 sin x 2 0 0 0 0
PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI
CHƢƠNG 1: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II f x Câu 1. Cho biết 2
t dt x cos( x). Tính f (4) . 0 1
A. f (4) 2 3 B. f (4) 1 C. f (4) D. 3 f (4) 12 2 3x t 1
Câu 2. Cho biết F x dt. Tính F (0 ). t e x A. f (0 ) 2 3 B. f (0 ) 2 C. f (0 ) 2 3 D. f (0 ) 1 2 3 16 f t
Câu 3. Cho f x là hàm liên tục trên và xf 2
x dx 4, f tdt 2, dt 6. t 0 2 9 4
Tính tích phân I f xd . x 0 A. 1 B. 10 C. 12 D. 9 1 1
Câu 4. Cho m>0. Tìm điểu kiện của tham số m để tich phân 1 dx . 2x m 0 1 1 1 A. m B. m 0 C. 0 m D. m 4 4 4 x sin t
Câu 5. Tìm đạo hàm của hàm số F x dt . t 1 sin A. sin x F x
B. F x sin x C. x F x
D. F x x sin x x 2 x x t
Câu 6. Cho hàm số F x dt
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. t e 1
A. Giá trị của hàm số tại 1 là F 1 1
B. Hàm số F x đạt cực tiểu tại x 0
C. Hàm số F x đồng biến trên
D. Hàm số F x có đạo hàm là x F x xe
Câu 7. Cho f x là hàm số liên tục trên đoạn a,b và F x là một nguyên hàm của f x
trên a,b . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x ,
a x b được tính theo công thức S F b F a . a B. f
xdx F b F a b b b C. f
Ax Bdx F Ax B A 0 a a
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II b D. kf
xdx k F b F a
(k là hằng số) a 2 e 1 1 a e
Câu 8. Kết quả tích phân dx
được viết dưới dạng e
. Tính giá trị biểu thức 2
ln x ln x b e
a b ab .. A.3 B. 2 C. 4 D. 8 4
Câu 9. Tính tích phân 2 I
x 4x 4 1 d . x 0 A. 31 B. 35 C. 38 D. 40
Câu 10. Cho f x là hàm số liên tục trên
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. 1 1 2 1 A. f
2x 2 f x B. f
sin xdx f xdx 2 0 0 0 0 1 2
C. f x 2dx 2 f 2xdx D. f
x2dx 2 f xdx 0 0 a 63 Câu 11. Giả sử
x ln 1 xdx 6 ln 3. Tìm giá trị của . a 2 8 A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 1 2
Câu 12. Tính tích phân x I e
x sin2xd .x 1 A. 1 B. 0 C. 1 D. 2 a
Câu 13. Với a 1
, kết quả tích phân 2x 3x 2dxđạt giá trị lớn nhất khi giá trị của a là: 0 5 A. 3 B. 2 C. D. 1 2
Câu 14. Tính nguyên hàm . x x e I e dx x x A. e I e c B. e 1 I e c C. x I e c D. x 1 I e c 1 2 x 1 2 x
Câu 15. Đặt a
dx . Kết quả tích phân dx là: 1 x e 1 x e 0 0 1 1 A. 1 a B. 1 a C. a D. a 2 3 1
Câu 16. Xét tích phân 2 I 1
x dx và phép đổi biến x sin t.Mệnh đề nào dưới đây là sai. 0 1 sin 1 A. I .
B. I cos t sin tdt. 2 2 2 0
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2 2 1 sin 2t C. 2 I cos tdt. D. I t . 2 2 0 0
Câu 17 Trong các mệnh đề sau,có bao nhiêu mệnh đề đúng? 3 sin 2 4 2 (1) : sin d x x x C (2) : d 2 ln x x
2x x3 C 2 3 x x 3 x x x x 6 (3) : 3 2 3 dx x C (4) : e (1 e ) d e x x x x x C ln 6 (5) : 3 x x 2 2 sin
dx 6x cos x C (6) : tan d tan x x x C A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 x Câu 18. Giả sử f t 2 dt x
x . Tìm hàm dưới dấu tích phân. 0 A. f t 2t 1 B. 2 f t t t C. f t 2t 1 D. 2 f t t t
Câu 19. Với f ( ) x , ( g )
x là 2 hàm số liên tục trên K và k 0 thì mệnh đề nào sau đây là sai. A. f ( ) x d x f ( ) x . C
B. k f ( )
x dx k f ( ) x d . x 1 C. f (4) D. f ( ) x . ( g ) x dx
f( )xdx . (g )xd .x 2 x
Câu 20. Tìm nguyên hàm I 4 1 d . x 2x 1 2
A. I 2x 1 5ln 2x 1 2 . C
B. I 2x 1 4 2x 1 5ln 2x 1 2 . C
C. I 2x 1 4 2x 1 5ln 2x 1 2 .
C D. I 2x 1 4 2x 1 5ln 2x 1 2 . C 1 1 1 Câu 21. Cho
2f (x) g(x) dx 5 và 3f (x) g(x) dx 10 . Tính f (x)dx 0 0 0 A. 3 B. 5 C. 15 D. 10
Câu 22. Tìm nguyên hàm sau 2 ( ) x f x x e A. 2 ( 2 2) x x x e C B. 2 ( 2 2) x x x e C C. 2 ( 2 2) x x x e C D. 2 ( 2 2) x x x e C b
Câu 23. Với giá trị nào của số dương b thì 2
(6x 3x )dx có giá trị lớn nhất 0 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 3 a
Câu 24. Tìm giá trị của a thỏa mãn các điều kiện a ; và 2 cos x a dx sina 2 2 0 A. B. C. 2 D. 2 e k
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương k thỏa mãn điều kiện ln dx e 2 . x 1
Tìm số phần tử của S .
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 x
Câu 26. Tìm hàm số y f (x) nếu biết 15 f '(x)
, f '(1) 4 và f (1) 4 14 3 5 x 23 3 x 23
A. f (x)
B. f (x) 7 7 7 7 3 5 x 3 3 8 x 23
C. f (x)
D. f (x) 7 7 7 7 a n
Câu 27. Tính tích phân sau I 1 x * d ; x n (a là số thực) 0 n n n n a 1 1 a 1 1 1 a 1 1 1 a 1 1 1 A. B. C. D. n n 1 n 1 n 1 2
Câu 28. Cho tích phân I sin . x 8 cos xd . x
Với phép đổi biến u 8 cos x thì kết quả nào 0 sau đây đúng ? 9 8 8 9 1 A. I 2 ud . u B. I ud . u C. I ud . u D. I ud . u 2 8 9 9 8 2 Câu 29. Tính 3x
I e .sin xdx 0 3 1 1 3 1 1 3 3 A. 2 I e B. 2 I e C. 2 I 1 e D. 2 I 1 e 2 2 2 2 a 1
Câu 30. Cho hàm số f (x) . x
b xe . Biết rằng f '(0) 2
2 và f (x)dx 5 . Tính tổng 3 (x1) 0 a b . 146 26 26 146 A. B. C. D. 13 11 11 13
Câu 31. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 2 f (x) x k với k 0? x k 1 x A. 2 2 f (x) x k ln x x k B. 2 2 f (x) x k ln x x k 2 2 2 2 k 1 C. 2 f (x) ln x x k D. f (x) 2 2 x k 2 10x - 7x 2 Câu 32. Cho 2 f (x) (ax bx
c) 2x -1 là một nguyên hàm của hàm số g(x) 2x -1 trên khoảng 1 ; .Tính tổng a b c 2 A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
Câu 33. Xác định a, b, c sao cho 2 g(x) (ax bx
c) 2x - 3 là một nguyên hàm của hàm số 2 20x - 30x 7 f (x) trong khoảng 3 ; 2x - 3 2
A. a 4,b 2, c 2
B. a 1,b 2 ,c 4 C. a 2
,b 1,c 4
D. a 4,b 2 ,c 1
Câu 34. Tìm một nguyên hàm của hàm số: 2
f (x) x sin 1 x A. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x B. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x C. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x D. 2 2 2
F(x) 1 x cos 1 x sin 1 x
Câu 35. Trong các hàm số sau: (I) 2 f (x) x 1 (II) 2 f (x) x 1 5 1 1
III) f (x)
(IV) f (x) - 2 2 x 1 2 x 1
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số 2 F(x) ln x x 1 A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) C. Chỉ (II) D. Chỉ (III) và x e
(IV) Câu 36. Tìm nguyên hàm của hàm số: y = 2x x e x e x e x e ln 2 A. C B. C C. C D. C 2x ln 2 (1 ln 2)2x x.2x 2x 3 x 2
Câu 37. Với phép biến đổi t 1 x tích phân dx trở thành
f t dt
,. Khi đó f t 1 1 x 0 1
là hàm nào trong các hàm số sau.
A. f t 2 2t 2t B. 2
f t t t C. 2
f t t t
D. f t 2 2t 2t 2 2 Câu 38. Cho f
xdx 3.Tính tích phân 4 f
x3dx . 0 0 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 1 x 2 cos x
Câu 39.Cho tích phân I dx và J dx
, phát biểu nào sau đây đúng x 3 3sin x 12 0 0 1 1
A. I J B. I 2 C. J ln 5 D. J ln 5 3 3 3
Câu 40. Tính tích phân I = 2 ln[2 x(x 3)]dx . 2 A. 4 ln 2 3
B. 5ln 5 4ln 2 3
C. 5ln 5 4ln 2 3
D. 5ln 5 4ln 2 3
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2
Câu 41. Cho f x 3 3 2
x x 4x 1 và gx 2 3 2
x x 3x 1. Tích phân
f x gxdx 1
bằng với tích phân nào dưới đây. 2 1 2 A. 3 x 2
2x x 2dx B. 3 x 2
2x x 2dx 3 x 2
2x x 2dx 1 1 1 2 1 2 C. 3 2 3 2 3x 2
2x x 2
x 2x x 2dx D. x 2x x 2dx dx 1 1 1 x
Câu 42. Tìm nguyên hàm I ln ln d .x x
A. ln x.ln ln x C
B. ln x.ln ln x ln x C
C. ln x.ln ln x ln x C D. ln ln x ln x C 4 3 1 sin x
Câu 43. Tính tích phân dx 2 sin x 6 3 2 3 2 2 3 2 3 2 2 2 A. B. C. D. 2 2 2 2 1 ln x
Câu 44. Tích phân I
dx có kết quả dạng I
a ln 2 b với , a b . Khẳng định x ln x 22 0 nào sau đây đúng ?
A. 2a b 1 B. 2 2 a b 4
C. a b 1 D. ab 2 e ln x Câu 45. Nếu đặt 2
t 3ln x 1 thì tích phân I dx
trở thành tích phân nào dưới 2 1 x 3ln x 1 đây? 2 2 e 1 4 1 1 2 1 e t 1 A. I dt B. I dt C. I tdt D. I dt 3 2 t 3 4 t 1 1 1 1 4 x
Câu 46. Tính tích phân I dx . 2 cos x 0 2 2 A. I ln 2 B. I ln 2 C. I ln D. I ln 4 4 4 2 4 2 cos 2x
Câu 47. Tìm nguyên hàm của hàm số: y = 2 2 sin . x cos x
A. tan x cot x
C B. tan x cot x
C C. tan x cot x
C D. tan x C 3 x
Câu 48. Tìm môt nguyên hàm của hàm số: y = y 2 2 x
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 1 1 1 A. 2
F(x) x 2 x B. 2 x 4 2
2 x C. 2 x 4 2 2 x D. 2 2 x 2 x 3 3 3 1 xdx
Câu 49. Tính tích phân J 3 (x 1) 0 1 1 A. J B. J C. J =2 D. J =1 8 4 2 6x
Câu 50. Tính tích phân K dx 9x 4x 1 1 1 1 12 A. K ln B. K ln 3 13 3 25 2 ln 2 ln 2 2 1 1 25 C. K ln13 D. K ln 3 3 13 2 ln 2 ln 2 2 e ln x
Câu 51. Tính tích phân K dx 2 x 1 1 1 1 2 A. K 2 B. K C. K D. K 1 e e e e
Câu 52. Tìm nguyên hàm I cos 2 .
x ln(sin x cos x)dx 1 1
A. F x 1 sin 2xln 1 sin 2x sin 2x C 2 4 1 1
B. F x 1 sin 2xln 1 sin 2x sin 2x C 4 2 1 1
C. F x 1 sin 2xln 1 sin 2x sin 2x C 4 4 1 1
D. F x 1 sin 2xln 1 sin 2x sin 2x C 4 4
Câu 53. Tìm nguyên hàm 3 I x x 1d . x 2 4 5 3 6 2 2
A. F x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 C 9 7 5 3 2 4 6 3 6 2 2
B. F x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 C 9 7 5 3 2 4 6 3 6 2 2
C. F x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 C 9 7 7 3 2 4 6 3 6 2 1
D. F x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 C 9 7 5 3
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
Câu 54. Cho F(x) là một nguyên hàm của f (x) 2x 1 trên
. Biết hàm số y F(x) đạt giá trị
nhỏ nhất bằng 39 . Đồ thị của hàm số y F(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu? 4 37 39 A. B. C. J =11 D. J =10 4 4
Câu 55. Chọn khẳng định sai trong các khẳng đinh sau. 1 1 2 x
A. sin(1 x)dx sin xdx B. sin dx 2 sin xdx 2 0 0 0 0 1 1 2 x 3
C. (1 x) dx D. 2007 x (1 x)dx 2 2009 0 1 3 x
Câu 56.Giả sử tích phân dx a
b . Tìm phần nguyên của tổng a b 2 cos x 0 A. 1 B. -1 C. 0 D. -2 3 2 1 2 1
Câu 57. Cho tích phân . x I
dx Với phép đổi biến x t
thì kết quả nào sau đây 2 x x 1 đúng ? 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 A. t I dt B. t I dt C. t I dt D. t I dt 2 t 1 2 t 1 2 t 1 2 t 1 2 2 2 2 1 2
Câu 58. Tính tích phân x I x e dx . 2 1 x 0
A. I 1 ln 2
B. I 1 ln 2
C. I 3 ln 2
D. I 3 ln 2 e
Câu 59. Giả sử tích phân 2 3
I x(x ln x)dx a . b e .
c e .Đẳng thức nào sau đây đúng. 1
A. b c a
B. b c a
C. b c a
D. b c a 2
Câu 60. Tính tích phân I 3
x x sin 2xdx . 0 4 4 4 4 A. I B. I C. I D. I 64 4 64 2 64 2 64 4
3 (x sinx)dx
Câu 61. Tính tích phân I . 2 cos x 0 3 3 3 3 A. I 1
ln 2 B. I 1
ln 2 C. I ln 2 D. I 3 3 3 3
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II e 1 ln x
Câu 62. Tính tích phân I dx . x 1 1 1 1 3 A. I B. I C. I D. I 8 2 4 2 6 3 1
Câu 63. Giả sử tích phân .ln x dx a b
c . Đẳng thức nào sau đây đúng. x 2 1
A. a b c
B. a b c
C. a b c
D. a b c 1 x
Câu 64. Tính tích phân I dx . 2 3 (2x 1) 0 1 1 8 8 A. I B. I C. I D. I 9 9 9 9 10 3 2 3 4 63 3
Câu 65. Giả sử tích phân .ln . x x a
Tìm giá trị của a. x 2 2 2 5 A. a 4 B. a 5 C. a=2 D. a=1 1
Câu 66. Tính tích phân 1 . x I x e dx . 0
A. I 1 e
B. I 1 e
C. I e
D. I e 7 8
Câu 67. Xét các tích phân 3 I . x x 1 dx và J . x x 1
dx . Nhận xét nào dưới đây là 0 0 đúng. 1 1 A. J I B. I J
C. I J
D. I J 8 4 1
Câu 68. Tính tích phân I 3x 1 2dx . 0 4 4 A. I B. I C. I =2 D. I =1 9 9 e 2
Câu 69. Tính tích phân 2
x ln x 3x 1 9 6 3 . a e . b e .
c e Đẳng thức nào dưới đây là 1 đúng.
A. a b c 0
B. a b 2c 0
C. a b c 0
D. a b 2c 0 1
Câu 70. Tính tích phân . (2 x I x e )dx 0 1 1 A. I B. I C. I=2 D. I=1 2 4
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2
Câu 71. Tính tích phân 2
I (x sin x) cos xd . x 0 2 2 1 1 A. I B. I C. I D. I 3 2 3 2 3 4 3 4 3 2 ln(x 1)
Câu 72. Tính tích phân I dx . 3 x 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A. I ln 2 ln 3
B. I ln 2 ln 3 C. I ln 2 ln 3 D. I ln 3 2 3 2 3 2 3 3 2
Câu 73. Tính tích phân J x 2cos xsin xdx . 0 1 1 A. J B. J C. J =2 D. J =1 8 4 1 2 x ln(x 1)
Câu 74. Tính tích phân I dx . 2 x 1 0 1 1 1 1 A. I ln 2 B. I ln 22 C. I ln 4 D. I ln 2 2 2 2 4 1
Câu 75. Tính tích phân 3 2 x J x xe dx . 0 9 9 A. J B. J C. J =2 D. J =-1 8 4 1
Câu 76. Tính tích phân 2
3x 2x ln(2x 1) dx . 0 3 3 3 A. I 1 ln 2 B. I 1 ln 3 C. I 1 ln 2 D. I 1 ln 3 2 2 2 2
Câu 77. Tính tích phân sinx I e
x.cos xdx . 0 A. I 2 e B. I 2 e C. I 2 e
D. I e 2 2 2 a
Câu 78. Biểu thức nào sau đây bằng với tích phân I f xdx a a a
A. f (x) f (x)dx
B. f (x) f (a x)dx 0 0 a a
C. f (x a) f (x)dx
D. f (x a) f (a x)dx 0 0
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 4
Câu 79. Cho I 2 x dx
. Khẳng định nào sau đây là sai ? 0 4 1 4 A. I x 2 dx B. I 2 x dx 2 x dx 0 0 1 0 2 4
C. I dx D. I 2 x dx x 2 dx 4 0 2 12 1 6 Câu 80. Cho 2 sin 2x
, với a, b là các số nguyên dương. Tính 2.sin . 4 a b a 0 A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 0 1 1
Câu 81. Cho các tích phân 2 I 1 cos 2xdx, J 9x
6x 1dx .Khẳng định nào 2 0 0 sau đây đúng A. I 2J B. I 3J C. I 2J 5 D. 5I 12J
Câu 82. Cho f (x)
3 5sin x và f (0) 10 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. f 3 B. f x 3x 5cos x 3 C. f D. f (x) 3x 5cos x 2 2 2 a 3 Câu 83. Biết 4
(4sin x )dx 0 và a ; 0 ( ) Tìm giá trị a. 2 0 A. a B. a C. a D. a 4 8 2 3
Câu 84. Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của
. Cho hàm số f (x) xác định
trên K. Khi nào F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K A. '
F(x) f (x) B. '
F(x) f (x) C , C là hằng số tuỳ ý. C. '
F (x) f (x) C , C là hằng số tuỳ ý. D. '
F (x) f (x) 1 Câu 85. Cho 2
f (x) 2x xác định trên khoảng ( ;
0). Biến đổi nào sau đây là sai ? 3 x 1 1 1 A. 2 2 2x dx 2x dx d . x B. 2x
dx 2 x dx x d . x 3 1 2 2 3 3 3 x x x 1 1 1 2 1 C. 2 2 3 2x
dx 2 x dx x d . x D. 2 3 2x dx x dx C 3 x 3 3 x 3 x
Câu 86. Cho đường cong 2
y x . Với mỗi x [0 1
; ], gọi S(x) là diện tích của phần hình thang
cong đã cho nằm giữa hai đường vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ 0 và x (xem hình vẽ). Khi đó, khẳng
định nào sau đây đúng.
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A. 2
S(x) x B. ' 2
S (x) x 2 x
C. S(x) D. '
S (x) 2x 2
Câu 87. Tìm hàm số y f (x) biết 4 3
dy 35sin x cos xdx và f ( ) 2 2 A. 5 7
f (x) 5sin x 7sin x 2 B. 5 7
f (x) 5sin x 7sin x 2 C. 5 7
f (x) 7sin x 5sin x 2 D. 5 7
f (x) 7sin x 5sin x 2 1
Câu 88. Cho f (x) là hàm số chẵn và liên tục trên thỏa mãn
f (x)dx 2 . Tính giá trị tích 1 1
phân f (x)dx 0 1 1 A. B. C. 1 D. 2 2 4
Câu 89. Hàm số F(x) ex tan x C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào dưới đây. 1 1
A. f (x) e x
B. f (x) e x 2 sin x 2 sin x x e x 1
C. f (x) e 1 D. x f (x) e 1 2 cos x 2 sin x 2
Câu 90. Tính tích phân I 1 x x d 2 3 3 4 3 A. 3 3 B. 4 3 C. 4 3 D. 3 3 4 4 3 4 Câu 91. Giả sử 3
I 7x cos x x
d f (x) s inx 2x sin xdx .Tìm hàm số f(x) 0 0 0 4 x 4 x A. 2 6x B. C. D. 3 2x 2 2 sin x
Câu 92. Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x .Tính tích phân x 3 sin 2x I x 1 A. I F 3 F 1 B. I F 6 F 2 C. I F 4 F 2 D. I F 3 F 2 1
Câu 93. Tính tích phân 3x 1 2 x dx 0 1 7 11 A. B. C. D. 0 6 6 6
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 1 n
Câu 94. Tính tích phân sau 2 I x 3 1 x * d ; x n 0 n 1 2 1 2n 1 n 1 2 1 n 1 2 1 A. B. C. D. 3n 1 3n 1 n 1 3n 1 1
Câu 95. Tính tích phân 2 I ( ) m
x 2x m dx
với m 0 (m là tham số) 0 2 1 2 2 A. m B. m C. m D. m 3 3 3 3
Câu 96. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau. 1 0 A. 3 2
x x dx 2 3
x x dx 0 1 1 2 1 B. 3 2
x x dx 3 2
x x dx 3 2
x x dx 0 0 2 1 2 1 C. 3 2
x x dx 3 2
x x dx 3 2
x x dx 0 0 2 1 1 1 D. 3 2 x x 3 2
dx x dx x dx 0 0 0 0 x
Câu 97. Tìm giá trị K thỏa 2
4e dx K 2e 2 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12,5 2 2
a sin x cos x b 3
Câu 98. Biết F ' x , F , F . Tìm hàm số F x . 2 2 sin x cos x 6 2 3 A. F x x tan x cotx . B. F x x tan x cotx . 3 12 3 C. F x 9x 2 . D. F x x tan x cotx . 3 6 x2 ( x x e )
Câu 99. Tìm nguyên hàm của hàm số: y = dx x x e x x x x
A. xe 1 ln xe 1 C
B. e 1 ln xe 1 C x x x x
C. xe 1 ln xe 1 C
D. xe 1 ln xe 1 C
Câu 100. Biết sin 3x axcos3x sin3x x dx b
C .Tính giá trị a+6b A. -21 B. -1 C. -5 D. -7
Câu 101. Biết 2 2 x x x e dx x mx n e
C Tìm giá trị của tích m.n
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A. 0 B. 4 C. 6 D. -4 2
Câu 102. . Biết tan(3x-1) a dx
C Tổng a+b có thể nhận giá trị nào dưới đây? 2 cos (3x 1) b A. -5 B. -1 C. 5 D. 7 a Câu 103. Biết x x e e dx x e k 6 3 ( 1) ( 1)
C Tổng a+b+2k có thể nhận giá trị nào dưới đây? b A. 33 B. 32 C. 24 D. 28 2 (2 3ln x) 1 Câu 104. Biết dx (2 3lnx)b
C Tìm giá trị của tích a.b x a 1 1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 2
Câu 105. Biết 2 2 2 2 ( 2) 2 a x x dx x x
C , tính tổng a+b biết a và b là hai số nguyên tố b cùng nhau. A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 1 a
Câu 106. Biết dx ln 1 tan 3x
C , tính tổng 2a+b biết a và b là hai số 2 cos 3x(1 ta 3 n x) b nguyên tố cùng nhau. A. 5 B. 10 C. 7 D. 4
Câu 107. Biết sin ax cos sin x x x x dx b C , tính tổng a+b . 3 3 3 A. 9 B. 2 C. 6 D. 12 2 1 1
Câu 108. Biết ln(1 ) ln(1 )
ln 1 1 2 x x x dx x x x
C , tính giá trị biểu thức m n k 2a+ b+n. A. 2 B. 12 C. 9 D. 6 a
Câu 109. Biết x xdx x x x 1 sin cos 2 sin 2
C , tính tổng 2a+b biết a và b là hai số nguyên b n tố cùng nhau A. 4 B. 10 C. 2 D. 6 1
Câu 110. Biết 2 2 ( 3) e 2 x x x e dx x n
C , tính giá trị biểu thức 2 2 m n m A. 5 B. 10 C. 41 D. 65 3 Câu 111. Cho I= 2 x
x e dx và phép đổi biến 3
u x . Đẳng thức nào dưới đây là đúng. 1 u A. u I 3 e du B. u I e du C. I e du 3 D. u I ue du Câu 112. Cho I= 5 2 15 x x
dx và phép đổi biến 2
u x 15 . Đẳng thức nào dưới đây là đúng. A. 6 4 2 I (u 30u 225u )du B. 4 2 I (u 15u )du C. 6 2 2 I (u 30u 225u )du D. 5 3 I (u 15u )du
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2 dx 1
Câu 113. Biết ln b
, tính giá trị biểu thức a2 + b 3x 1 a 0 A. 2 B. 10 C. 14 D. 12 3 x 8 b
Câu 114. Biết dx 3lna 4 ln
(a,b nguyên tố cùng nhau) tính giá trị biểu thức 2 x 5x 4 a 0 2 b a 7 16 49 1 A. B. C. D. 4 49 16 16 2 dx 1 1
Câu 115. Biết
thì a và b là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 4x 4x 1 a b 1 A. 2 x 5x 6 0 B. 2 x 9 0 C. 2 2x x 1 0 D. 2 x 4x 12 0 π 2 3 dx 2 Câu 116. Cho I dt
. Chọn khẳng định đúng. 2 x x 1 a 0 π 6 1 A. a = 3 B. 2 a 3 C. a 3 D. a 3 4 dx
Câu 117. Biết I a ln b . Chọn đáp án đúng. 2 x x 1 1 1 A. a b 0 B. 2a b 4 C. a b 1 D. ab=4 2
PHẦN 2: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN 1
Câu 1. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y 2x
1 3 ,x 0,y 3 quay quanh trục Oy 50 480 480 48 A. V B. V C. V D. V 7 7 9 7 x
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y e
1 x,y 1e x e e e e A. S 2 B. S 1 C. S 1 D. S 1 2 2 2 3
Câu 3. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường 2
y x cos x sin x,y 0,y ,x 0. 2 quay quanh trục Ox. 3 4 3 4 5 4 3 4 A. V B. V C. V D. V 4 4 4 5
Câu 4. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x y
x x x sin2 , cos , 0, . 2
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 1 1 1 3 A. S B. S C. S D. S 4 4 6 2 2
Câu 5. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y sin x x,y x 0 x . A. S B. S C. S 2 D. S 2 3 2
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y 2x x ,y . x 9 7 9 A. S 0 B. S C. S D. S 2 2 2
Câu 7. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y ln x, x , e y 0. quay quanh trục Ox
A. V e
B. V e
1 C. V e 1
D. V e 2
Câu 8. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y ln x, x 1,y 0, x 2. quay quanh trục Ox A. V 2 2
ln 2 1 B. V 2 2
ln 2 1 C. V 2 2
2 ln 2 1 D. V 2 2 2 ln 2 1 3
Câu 9. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y x , x 3,y 8 quay quanh trục Ox
A. V e
B. V e
1 C. V e 1
D. V e 2 3 3
Câu 10. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x , y 0, x 2 65 81 81 A. S B. S C. S 4 D. S 64 64 4 x
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y e ,y 0, x 0, x 2 2 e
A. S 4 e B. 2 S e 1 C. 2
S e e 2 D. S 3 2 x
Câu 12. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong y 2
1 , trục Ox và trục Oy. Tính x 1
thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox
A. V 4 3ln 2 B. V 4 ln 2 C. V 3 4ln 2 D. V 3 3
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x 2x,y 0 4 5 11 68 A. S B. S C. S D. S 3 3 12 3 2
Câu 14. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x ,y x 1 1 1 1 A. S B. S C. S D. S 2 3 4 5
Câu 15. Quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 2
x và đường thẳng y 4 quay một
vòng quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay được sinh ra.
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 64 128 256 152 A. V B. V C. V D. V 5 5 5 5
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y sin ; x y cos ;
x x 0; x A. S 2
B. S 3 C. S 2 2 D. S 3 2
Câu 17. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y ln x, x , e y 0. quay quanh trục Ox
A. V e
B. V e
1 C. V e 1
D. V e 2
Câu 18. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong y sin x , trục Ox và các đường
thẳng x 0; x . Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox 3 2 A. V 2 B. V 3 C. V D. V 2 3 3 x
Câu 19. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y
; y x 2 1 x A. S 1
B. S 1 ln 2 C. S 1 ln 2
D. S 2 ln 2
Câu 20. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2
y 3x x và trục Ox . Tính thể tích
khối tròn xoay thu được khi quay H xung quanh trục Ox . 81 83 81 83 A. V B. V C. V D. V 11 11 10 10
Câu 21. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường C 2
: y x 2x; y x 2 11 5 9 7 A. S B. S C. S D. S 2 2 2 2
Câu 22. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường C 1 : y ; d : y 2 x 3 x 3 3 1 1 A. S ln 2
B. S ln 2 C. S D. S 4 4 24 24
Câu 23. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 1; y 0; x 4 . Quay H
xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là bao nhiêu? 7 5 7 5 A. V
B. V C. 2 V D. 2 V 6 6 6 6
Câu 24. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 3x; y x ; x 1. Quay H
xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là bao nhiêu? 8 2 8 A. B. C. 2 8 D. 8 3 3 8
Câu 25. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y 2x ; y ; x 3 x 2 14
A. S 5 8ln 6
B. S 5 8ln C. S 26 D. S 3 3
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y mx cos x ; Ox ; x 0; x bằng 3 .
Khi đó, tìm giá trị của m
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A. m 3 B. m 3 C. m 4 D. m 3
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường C : y x;d : y x 2;Ox A. 10 B. 16 C. 122 D. 128 3 3 3 3
Câu 28. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 2
y x 1 ; y x 5 73 7 A. S 1 B. S C. S D. S 23 3 3
Câu 29. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x y x3 2 2 4 ; 4 128 128 2 128 2 2 A. S B. S C. S D. S 15 15 30 15
Câu 30. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 2 2 2 2
x y 4; x y 2x 0. A. S 1
B. S 1 ln 2 C. S 1 ln 2
D. S 2 ln 2 3 x
Câu 31. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y
; y x 2 1 x 3 A. S 3 B. S C. S D. S 2 2 2 2
x 2ax 3a a ax
Câu 32.Giả sử hình phẳng được giới hạn bởi các đường y ; y diện tích 4 4 1 a 1 a
lớn nhất. Tìm giá trị của a biết a là số thực dương. A. 4 a 3 B. 3 a 5 C. 4 a 5 D. 3 a 4
Câu 33. Trên parabol P 2
: y x ta lấy hai điểm A,B sao cho AB=2. Tìm vị trí của A và B để
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng AB và P lớn nhất. A. A 1 ,
1 , B 2, 4 B. A 1 , 1 , B 1, 1 C. A 1 ,
1 , B 2, 4 D. A1, 1 , B 2, 4
Câu 34. Trên parabol P 2
: y x ta lấy hai điểm A 1 ,
1 , B 2, 4 . Tìm trên cung AB điểm M
sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất. 1 1 1 1
A. M 0,0 B. M 1, 1 C. M , D. M , 2 4 2 4
Câu 35. Đường thẳng d : y mx 2 giao với parabol P 2
: y x 1 tạo thành hình phẳng có
diện tích nhỏ nhất. Tìm m. A. m 1 B. m 0 C. m 1 D. m 2
Câu 36. Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình giới hạn bởi các đường y x 3
ln 1 x ,y 0,x 1 quay quanh trục Ox 2ln 2 1 2ln 2 1 2ln 2 1 .ln 2 A. V B. V C. V D. V 3 3 4 3 1
Câu 37. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y và các đường thẳng 2 x 1
x 1, y 0 x=0. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay H xung quanh trục Oy
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A. V
B. V ln 2
C. V ln 4 D. V 2 2 2
Câu 38. Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình tròn x y 3 4 quanh trục Ox A. V 4 B. 2 V 4 C. V 8 D. 2 V 8 2 2
Câu 39. Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình tròn x y 3 4 quanh trục Oy 32 32 A. V B. 2 V C. V 8 D. 2 V 8 3 3 x 2 2 4 y
Câu 40. Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay elip 1quanh trục Ox 4 16 128 128 A. V 4 B. 2 V 4 C. V D. 2 V 3 3 x 2 2 4 y
Câu 41. Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay elip 1quanh trục Oy 4 16 128 128
A. V 64 B. 2 V 4 C. V D. 2 V 3 3 2
Câu 42. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y 2x x ,y 0 quay quanh trục Oy 8 3 16 15 A. V B. V C. V D. V 3 8 15 16 2
Câu 43. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y x ,y 1,y 3x 10 quay quanh trục Oy 61 61 101 101 A. V B. 2 V C. V D. 2 V 5 5 54 54 x2 2 27
Câu 44. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y x , y ,y 27 x quay quanh trục Ox 583 583 A. V B. V
C. V 81 27 ln 3
D. V 81 27 ln 3 3 3 x2 2 27
Câu 45. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y x , y ,y 27 x quay quanh trục Ox 583 583 A. V B. V
C. V 81 27 ln 3
D. V 81 27 ln 3 3 3 x2 2 27
Câu 46. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y x , y ,y 27 x quay quanh trục Oy 583 583 A. V B. V
C. V 81 27 ln 3
D. V 81 27 ln 3 3 3
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2
Câu 47. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y x ,y 1,y 3x 10 quay quanh trục Oy 61 61 101 101 A. V B. 2 V C. V D. 2 V 5 5 54 54 2
Câu 48. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y x 2 ,y 4 quay quanh trục Ox 128 256 256 101 A. V B. 2 V C. V D. 2 V 3 5 5 54 2
Câu 49. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y x 2 ,y 4 quay quanh trục Oy 128 256 256 101 A. V B. 2 V C. V D. 2 V 3 5 5 54 3 2
Câu 50. Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y ,y x x 3 quay quanh trục Ox 486 256 256 35 A. V B. 2 V C. V D. 2 V 35 35 5 486
PHẦN 3: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG THỰC TẾ
Câu 1. Giả sử sau t năm,dự án đầu tư thứ nhất sẽ phát sinh lợi nhuận với tốc độ 2
P (t) t 50 1
trăm đô la/năm,trong khi đó dự án đầu tư thứ hai phát sinh lợi nhuận với tốc độ P (t) 200 5t 2
trăm đô la/năm.Tính lợi nhuận vượt thực tế cho khoảng thời gian để tốc độ sinh lợi nhuận của dự
án đầu tư thứ hai vượt bằng dự án đầu tư thứ nhất ? A. 1690 trăm đô B. 1695 trăm đô C. 1687,5 trăm đô D. 1685 trăm đô
Câu 2. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 3t + t2(m / s2 )
. Hỏi quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc ? 6800 5800 4300 A. 11100 m B. m C. m D. m 3 3 3
Câu 3. Gọi h t (
cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng 1 3 h ' t t
8 và lúc đầu bồn không chứa nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm được 6 giây 5
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) A. 2.64 B. 2,65 C. 2,66 D. 2,67
Câu 4. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v t 160 10t m / s . Hỏi rằng trong 3s
trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét ? A.16 B. 130 C. 45 D. 170 3
Câu 5. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc 2 v '(t) (m/ s ) .Vận tốc ban t 1
đầu của vật là 6m/s. Hỏi vận tốc của vậy sau 10 giây gần bằng với giá trị nào nhất. A. 10m B. 11m C. 12m D. 13m
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 8000
Câu 6. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng ' N (t) và lúc đầu 1 0,5t
đám vi trùng có 350.000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu con? (lấy xấp xỉ hàng đơn vị). A. 378668 B. 378688 C. 376668 D. 388668
Câu 7. Học sinh lần đầu thử nghiệm „„tên lửa tự chế ‟‟ phóng từ mặt đất theo phương thẳng đứng
với vận tốc 15m/s. Hỏi sau 2,5s tên lửa lên đến độ cao bao nhiêu ? (giả sử bỏ qua sức cản gió,
tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực 2
g 9,8m / s ) A. 68,125(m)
B. 6,875(m) C. 30,625(m) D. 61,25(m)
Câu 8. Một khối cầu có bán
kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳ ng vuông góc bán
kính và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. 100 A. 132 (dm3) B. 41 (dm3) C. (dm3)
D. 43 (dm3) 3
Câu 9. Một vật di chuyển với gia tốc a t t 2 20 1 2 2
m / s . Khi t 0 thì vận tốc của vật
là 30m / s . Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. S 106m
B. S 107m
C. S 108m
D. S 109m
Câu 10. Trên sân bay một máy bay cất cánh trên đường băng d (từ trái sang phải) và bắt đầu rời
mặt đất tại điểm O. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với mặt đất và cắt mặt đất theo giao tuyến là
đường băng d của máy bay. Dọc theo đường băng d cách vị trí máy bay cất cánh O một khoảng
300(m) về phía bên phải có 1 người quan sát A. Biết máy bay chuyền động trong mặt phẳng (P)
và độ cao y của máy bay xác định bởi phương trình 2
y x (với x là độ dời của máy bay dọc theo
đường thẳng d và tính từ O). Tìm khoảng cách ngắn nhất từ người A (đứng cố định) đến máy bay. A. 300( ) m B. 100. 5( ) m C. 200( ) m D. 100 3( ) m
Câu 11. Một ô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe đạp phanh còn được gọi là “thắng”.
Sau khi đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) 4
0t 20(m / s). Trong đó
t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh . Quãng đường ô tô di chuyển từ
lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu mét? A.2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 12. Một ô tô xuất phát với vận tốc v t 2t 10 m / s 1
sau khi đi được một khoảng thời gian t v t 20 4t m / s
1 thì bất ngờ gặp chướng ngại vật nên tài xế phanh gấp với vận tốc 2 và
đi thêm một khoảng thời gian t2 nữa thì dừng lại. Biết tổng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc
dừng lại là 4 (s). Hỏi xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét. A. 47 B. 50 C. 57 D. 64
Câu 13. Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m, biết rằng người ta định xây
cầu có 10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m,biết 2 bên đầu cầu và giữa mối
nhịp nối người ta xây 1 chân trụ rộng 5m. Bề dày nhịp cầu không đổi là 20cm. Biết 1 nhịp cầu
như hình vẽ. Hỏi lượng bê tông để xây các nhịp cầu là bao nhiêu (bỏ qua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu)
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A. 3 20m B. 3 40m C. 3 50m D. 3 100m
Câu 14. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc a m / s thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp
phanh ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt a 40t m / s (t là khỏang thời gian
tính bằng s kể từ lúc đạp phanh). Kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô đi được quảng
đường dài 3m.Tìm giá trị của a. A. a 10 B. a 15 C. a 20 D. a 40
Câu 15. Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì nhìn thấy biển giới hạn tốc độ,
người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 4
t 20m / s trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.
Hỏi sau khi đạp phanh, từ lúc vận tốc còn 15m/s đến khi vận tốc của người còn 10 m/s thì ô tô đã
di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét? A. 37,5 B. 150 C. 15,625 D. 21,875
Câu 16. Một lực có độ lớn 40 N (newton) cần thiết để kéo căng một chiếc lò xo có độ dài tự
nhiên 10 cm lên 15 cm. Biết rằng theo định luật trong Vật lý, khi một chiếc lò xo bị kéo căng
thêm (đơn vị độ dài) so với độ dài tự nhiên của lò xo thì lò xo trì lại (chống lại) với một lực cho
bởi công thức , trong đó là hệ số đàn hồi (hoặc độ cứng) của lò xo. Hãy tìm công sinh ra khi kéo
lò xo có độ dài từ 15 cm đến 18 cm ? (kí hiệu là đơn vị của công). A. 1,56 j B. 0,94 j C. 1, 78 j D. 3,96 j
Câu 17 Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì lái xe bất ngờ tăng tốc sau 15s xe
máy đạt vận tốc 15m / s . Hỏi quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian 30 giây kể từ
lúc bắt đầu tăng tốc ? A. 270 m B. 450m C. 360m D. 540m
Câu 18. Khi một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 0,15m bị kéo căng thêm x(m) thì chiếc lò xo
chống trì lại với một lực là f x 800x . Biết rằng theo định luật trong Vật lý, khi một chiếc lò xo
bị kéo căng thêm (đơn vị độ dài) so với độ dài tự nhiên của lò xo thì lò xo trì lại (chống lại) với
một lực cho bởi công thức , trong đó là hệ số đàn hồi (hoặc độ cứng) của lò xo. Hãy tìm công
sinh ra khi kéo lò xo có độ dài từ 15 cm đến 18 cm ? (kí hiệu là đơn vị của công). A. 0,36 j B. 0, 72 j C. 36 j D. 72 j 2 t 4
Câu 19. Một vật chuyển động với vận tốc v t 1, 2
m / s . Hỏi rằng trong 20s đầu 3 t
tiên vật di chuyển được bao nhiêu mét ?
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A. 189 B. 190 C. 191 D. 192
Câu 20. Một bác thợ xây đang bơm nước vào bể chứa. Gọi h t (
cm) là mức nước ở bồn chứa sau
khi bơm nước được t giây. Biết rằng 2 h' t 3at
bt và lúc đầu bồn không chứa nước. Sau 5s
thể tích nước trong bể là 3
150m , sau 10s thể tích nước trong bể là 3
1100m .Tìm mức nước ở bồn
sau khi bơm được 20 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) A. 3 8400m B. 3 2200m C. 3 4200m D. 3 600m
Câu 21. Người ta cần đúc một chiếc chuông cao 4m và bán kính miệng chuông là 2 2m . Giả sử
khi cắt chuông bằng một mặt phẳng qua trục của nó người ta thu được thiết diện có đường viền
là một phần parabol. Tính thể tích quả chuông cần đúc. A. 6 B. 12 C. 3 2 D. 16
Câu 22. Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có biểu thức có biểu thức
cường độ là i I cos( t )A o
. Biết i q ' với q là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc t = 2
0, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng là bao nhiêu? 2I I 2Io A. o . B. o . C.0 D. . 2
Câu 23. Trong kinh tế học, thặng dư tiêu dùng của hàng hóa được tính bằng công thức a I ( p x) P .d .
x Với p(x) là hàm biểu thị biểu thị giá mà một công ty đưa ra để bán được x 0
đơn vị hàng hóa. a là số lượng sản phẩm đã bán ra, P p(a) là mức giá bán ra ứng với số lượng sản phẩm là a. Cho 2
p 1200 0, 2x 0, 0001x , (đơn vị tính là USD) Tìm thặng dư tiêu dùng
khi số lượng sản phẩm bán là 500 A. 33333,3 USD B. 1108333,3 USD C. 570833,3 USD D.5000 USD
Câu 24. Một chất điểm A từ trạng thái nghỉ chuyển động với vận tốc nhanh dần đều. 8 giây sau
nó đạt đến vận tốc 6m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động đều. Một chất điểm B khác xuất phát
từ cùng vị trí với A nhưng chậm hơn nó 12 giây với vận tốc nhanh dần đều và đuổi kịp A sau 8
giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đó. A. 4m/s B. 20m/s C. 24m/s D. 30m/s
Câu 25. Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x 1và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ
có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm. Tính thể tích cái lọ. 15 14 15 A. 2 8 dm B. 3 dm C. 2 dm D. 2 dm 2 3 2
Câu 26. Một tên lửa A xuất phát từ vị trí T, chuyển động thẳng nhanh dần đều; sau 8 giây nó đạt
vận tốc 6km/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Sau 12 giây kể từ lúc tên lửa A được
bắn đi người ta bắn tên lửa B cho nó chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 8 giây kể từ khi
xuất phát tên lửa B đuổi kịp tên lửa A. Tìm vận tốc tên lửa B tại thời điểm đuổi kịp tên lửa A. A. 24000m/s B. 16000m/s C. 24km/s D. 8km/s
Câu 27. Mật độ dân số cách trung tâm thành phố X một khoảng r km là 0,1 5000. r D r e . Hỏi
có khoảng bao nhiêu người sống cách trung tâm thành phố 3 km.
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A. 116038 B. 117000 C. 117 D. 116,038
Câu 28. Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x 1và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ
có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm. Tính thể tích cái lọ. 15 14 15 A. 2 8 dm B. 3 dm C. 2 dm D. 2 dm 2 3 2
Câu 29. Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x 1và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ
có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm. Tính thể tích cái lọ. 15 14 15 A. 2 8 dm B. 3 dm C. 2 dm D. 2 dm 2 3 2
Câu 30. Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x 1và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ
có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm. Tính thể tích cái lọ. 15 14 15 A. 2 8 dm B. 3 dm C. 2 dm D. 2 dm 2 3 2 B. SỐ PHỨC
PHẦN 1: TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1.Đơn vị ảo. Số i mà 2 i 1
gọi là đơn vị ảo.
2.Định nghĩa số phức
Số phức (dạng đại số): z a bi ( , a b
, i là đơn vị ảo); a được gọi là phần thực và b là phần
ảo của số phức z.
z là số thực khi và chỉ khi phần ảo b = 0;
z là số phức khi và chỉ khi phần thực a = 0. a a '
Hai số phức bằng nhau: a bi a ' b 'i (a, ,
b a ',b ' ) b b'
Biểu diễn hình học: Số phức z a bi ( ,
a b ) được biểu diễn bởi điểm M ( ; a ) b hoặc u( ; a b)
trong mặt phẳng tọa độ Oxy (mặt phẳng phức)
3.Số phức liên hợp
Số phức z a bi ( ,
a b ) . Ta gọi số phức z a bi là số phức liên hợp của z.
Chú ý: z z; z z ' z z ' ; zz ' z z ' ; z là số thực z z ; z là số ảo z z Nhận xét:
+ Số phức liên hợp của z lại là z , tức là z z . Do đó ta còn nói z và z là hai số phức liên
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II hợp với nhau.
+ Hai số phức là liên hợp với nhau khi và chỉ khi các điểm biểu diễn của chúng đối xứng nhau qua trục Ox. Tính chất:
i, Với mọi z , z
ta có: z z z z ; z .z z .z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ii, z
, z a bi ( , a b
), số z.z luôn là một số thực và 2 2 .
z z a b
4.Phép cộng và trừ hai số phức
Phép cộng và trừ hai số phức được thực hiện theo quy tắc cộng, trừ hai đa thức.Tổng của hai số
phức z a b i , z a b i ( a ,b , a ,b
) là số phức z z (a a ) (b b )i . 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
Tính chất của phép cộng số phức:
i, (z z ) z z (z z ) với mọi z , z , z 1 2 3 1 2 3 1 2 3
ii, z z z z với mọi z , z 1 2 2 1 1 2
iii, z 0 0 z z với mọi z
iv, Với mỗi số phức z a bi ( , a b
), nếu kí hiệu số phức a bi là z thì ta có:
z (z) z z 0 . Số z được gọi là số đối của số phức z .
Hiệu của hai số phức z a b i , z a b i ( a ,b , a ,b
) là tổng của hai số phức z 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 1
và z , tức là: z (z ) z z (a a ) (b b )i . 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Ý nghĩa hình học của phép cộng và phép trừ số phức:
Mỗi số phức z a bi ( , a b
) được biểu diễn bởi M ( ; a )
b cũng có nghĩa là véc tơ OM .
Khi đó nếu u ,u theo thứ tự biểu diễn số phức z , z thì: 1 2 1 2
+ u u biểu diễn số phức z z 1 2 1 2
+ u u biểu diễn số phức z z 1 2 1 2
5.Phép nhân hai số phức
Phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân hai đa thức, ở đây chú ý i là đơn vị ảo.
Tích của hai số phức z a b i , z a b i ( a ,b , a ,b ) là số phức: 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
z .z a a b b (a b a b )i . 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1
Nhận xét: + Với mọi số thực k và mọi số phức z a bi ( , a b ), ta có:
kz k(a bi) ka kbi + 0.z .
z 0 0 với mọi z .
*Tính chất của phép nhân số phức:
i, z z z z với mọi z , z ii, .
z 1 1.z z với mọi z 1 2 2 1 1 2
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
iii, (z z ).z z .(z z ) với mọi z , z , z 1 2 3 1 2 3 1 2 3
iv, z .(z z ) z z z z với mọi z , z , z 1 2 3 1 2 1 3 1 2 3
6.Môđun của số phức
Môđun của số phức z a bi ( ,
a b ) là một số ký hiệu là 2 2
| z | a b z z | OM |
+| z | 0 với mọi z thuộc C và | z | 0 z 0 . +| zz ' | |
z || z ' |; | z z ' | |
z | | z ' | với mọi số phức z, z’.
7.Phép chia hai số phức
Số phức nghịch đảo của 1 z (z khác 0): 1 z z . 2 | z | Thương của z ' z ' z z' z
z cho z’ ( z khác 0): 1 z ' z 2 z | z | z z Với z ' z ' z ' z ' | z ' | z khác 0,
w z ' wz , , z z z z | z |
8.Căn bậc hai của số phức
z là một căn bậc hai của số phức w khi và chỉ khi 2 w z . 2 2
x y a
z x yi ( ,
x y ) là căn bậc hai của số phức w a bi ( , a b ) . 2xy b
Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0.
Số phức khác 0 có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
Hai căn bậc hai của số thực a dương là a .
Hai căn bậc hai của số thực âm là i a
9.Phƣơng trình bậc hai của số phức Phương trình bậc hai 2
Az Bz C 0 (A, B, C là các số phức cho trước, A khác 0): 2
B 4AC + Nếu B
0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: z
với là một căn bậc hai của 1,2 2A . +Nếu B
0 : phương trình có một nghiệm kép là z . 2 A
10.Dạng lƣợng giác của số phức
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
Cho số phức z a bi ( ,
a b ) , z khác 0. Số có dạng: r( o
c s i sin) (r > 0) là dạng lượng giác của a b z khi và chỉ khi 2 2 r a b , os c
,sin . là một acgumen của z, r r ( , Ox OM )
Nhân chia số phức dƣới dạng lƣợng giác
Nếu z r( o
c s i sin), z ' r '( o
c s ' i sin ') thì
zz ' rr ' o c (
s ') i sin( ') z r o c (
s ') i sin( ') z ' r '
Công thức Moa-vrơ: Với n là số nguyên dương, thì n ( os i sin) n r c
r (cos n i sin n)
Căn bậc hai của số phức dƣới dạng lƣợng giác.
Các căn bậc hai của số phức z có dạng lượng giác r( o
c s i sin) là r ( o c s i sin ), và 2 2 r ( o c s i sin ) 2[ o c s( ) i sin( )] 2 2 2 2
PHẦN 2: BÀI TẬP MINH HỌA
Dạng 1: Thực hiện các phép toán 3 1
Bài 1: Cho số phức z
i . Tìm các số phức sau: z z z3 2 2 ; ; ; 1 z z 2 2 Hƣớng dẫn: 3 1 3 1 z i z i 2 2 2 2 2 3 1 3 1 3 1 3 2 2 z
i i i i 2 2 4 4 2 2 2 3 3 2 z 2 3 3 3 1 3 3 1 3 1 1 i 3 i 3 i i i 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 1 3 2 1 z z i 2 2 4 3i 1 i
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức A 1 i 4 3i
43i1i 1i43i 1 7i 17i 27 161
Hƣớng dẫn: A i
1 i1 i 43i4 3i 2 25 50 50
Bài 3: Tìm phần thực, phần ảo và tính mô đun của số phức z biết:
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 11 8 1 i 2i i z 1 i 1 i Hƣớng dẫn: 11 8 1 i 2i i 1 i8 11 16 i 1 i 1 i 16 i z 1
16i z 1 16i i
Vậy z có phần thực bằng 1 ; phần ảo bằng 16; 2 2 z ( 1 ) 16 257
1i 3 i5 10
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức A 1 i 310
Hƣớng dẫn: Ta có:
1i 1i 5 10 2 2 i5 4. 32 i .i 32 i
3i5 3i3 3i2 2 3
3 3 9i 3 3i i 2
3 2 3i i
8i2 2i 3 16 3 16i
i i i 3 10 10 3
i 3 1 3 1 3 1 3 1 3 8 1 i 3 3
2 .i16 .i1 i 3
Thay vào biểu thức A ta có A . 8 1 3 1 i 3 7 1i 2
Bài 5: Tìm các số thực x, y thoả mãn: (3x y)
(y 2)(x i) 1 9 23i 1 i 2 1 t 3 ( 1) 1 1 Hƣớng dẫn: 2
Đặt t 1 x dt 2xdx I dt . 2 t5 5 4 1 2 52 2013i 52 2013i
Bài 6: Chứng minh rằng số phức z (3 1)(79 7i) 10(23 là số thuần ảo 10i) Hƣớng dẫn: 3 2 dt 1 1 6 1 t7 t8 1
Đặt t 1 x dt 3
x dx dx I t (1 t d ) t . 3x2 3 3 7 8 168 0
Dạng 2: Xác định số phức
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2(1 2i)
Bài 1: Tìm số phức z biết: (2 i).z 7 8i 1 i
2(1 i)(1 i)
Hƣớng dẫn: ta có (2 i).z 7 8i 2 i i i
(2 i).z 4 4 7 (4 7 )(2 ) 7i z z
z 3 2i 2 i 5
(z 1).(2 i) 3 i
Bài 2: Tìm số phức z biết: z 2i 2
Hƣớng dẫn: Điều kiện z 2 i . Khi đó
(1) 2(z 1)(2 i) (3 i)(z 2i) 2
(z 1)(4 2i) 3z 6i iz 2i
(1 3i)z 2i 4 2i 4
(2i 4)(1 3i) 1 7 z i 1 3i 10 5 5 1 7 z
i (thỏa mãn điều kiện). 5 5
Bài 3: Tìm số phức z biết: | z | 5 và 2
(z i) là số ảo. Hƣớng dẫn:
Gọi số phức z cần tìm dạng: z a bi , a, b 2 2 | z |
a b . Từ giả thiết ta có: 2 2
| z | 5 a b 5 (1) 2 2 2 2
(z i) (a bi i) a (b 1) 2a(b 1)i Để 2
(z i) là số ảo thì 2 2
a (b 1) 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 2 2 a 5 b 2 2
a b 5 a 2 a 1 b 1 ; 2 2
a (b 1) b 1 b 2 b 2
Vậy số phức cần tìm là: z 2 ;i z 1 2i . 1 10
Bài 4: Tìm số phức z biết z 2 i z 1 2i và z 10
Hƣớng dẫn: Ta có:
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
1i 1i 5 10 2 2 i5 4. 32 i .i 32 i
3i5 3i3 3i2 2 3
3 3 9i 3 3i i 2
3 2 3i i
8i2 2i 3 16 3 16i
i i i 3 10 10 3
i 3 1 3 1 3 1 3 1 3 8 1 i 3 3
2 .i16 .i1 i 3
Thay vào biểu thức A ta có A . 8 1 3 1 i 3 9
Bài 5: Tìm số phức z biết: z 3i 1 i z và z là số thuần ảo z 2 1 t 3 ( 1) 1 1 Hƣớng dẫn: 2
Đặt t 1 x dt 2xdx I dt . 2 t5 5 4 1 2
Dạng 3: Giải phƣơng trình trên tập số phức
Bài 1: Giải các phương trình 2
z 2z 5 0 trên tập hợp số phức
Hƣớng dẫn: Ta có ' 2
4 4i z 1 2i
Bài 2: Giải các phương trình 2
z (1 3i)z 2(1 i) 0 trên tập hợp số phức
Hƣớng dẫn: Ta có 2 2
(1 3i) 8(1 i) 2i (1 i) nên phương trình có nghiệm là: 3i 11 i z z 2 2 i 3i 11 i z i 1 z 2
Bài 3: Giải các phương trình 3
z 8 0 trên tập hợp số phức. z 2 Hƣớng dẫn: 3 2
z 8 0 (z 2)(z 2z 4) 0 z 1 3i z 1 3i
Bài 4: Giải các phương trình 4 4
(z 3) (z 5) 2 trên tập hợp số phức
Hƣớng dẫn: Đặt t z 4 , khi đó phương trình trở thành: 4 4 4 2
(t 1) (t 1) 2 t 6t 0
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2 t 0 t 0 2 t 6 0 t 6i
+) Với t 0 z 4
+) Với t 6i z 4 6i
+) Với t - 6i z 4 6i 2 z i
Bài 5: Giải các phương trình 1
trên tập hợp số phức z i
Hƣớng dẫn: Điều kiện: z i , khi đó phương trình tương đương với: 2
z i z i z i 1 4 1 1 z i z i 2 z i z i 1 2 z i z i z i z i 1 i i z i z i
z i
z i z i z 0
z i i z
z 1 (thỏa mãn điều kiện)
z i (z i)i z 1
z i (z i)i
Dạng 4: Tìm tập hợp điểm biểu diễn z
Bài 1: Trên mặt phẳng toạ độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn 3 z i Hƣớng dẫn:
Gọi z x yi ( ,
x y R) M ( ;
x y) biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng toạ độ. z Ta có 2 2 2 2
3 x yi 3 x (y 1)i x y 9x 9(y 1) z i 2 2 9 3 2 2 2
8x 8y 18y 9 0 x y 8 8 9 3
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I 0;
và bán kính R 8 8
Bài 2: Trên mặt phẳng toạ độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn
z 2 4i z 2i Hƣớng dẫn:
Gọi z x yi ( ,
x y R) M ( ;
x y) biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng toạ độ.
Ta có z 2 4i z 2i
(*) (x 2) ( y 4)i x ( y 2)i 2 2 2 2
(x 2) (4 y) x (y 2) y x 4
Tập hợp M là đường thẳng có phương trình y x 4
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
Bài 3: Trên mặt phẳng toạ độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn
2 z i z z 2i . Hƣớng dẫn:
Đặt: z x yi ( ,
x y R) z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là Mx; y. 2 x
Ta có 2 z i z z 2i 2 x ( y 1)i (1 y)i y 4 2 x
Vậy tập hợp điểm M là đường parabol (P) có phương trình y . 4
Bài 4: Trên mặt phẳng toạ độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn
z i z i 4 Hƣớng dẫn:
Đặt: z x yi ( ,
x y R) z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là Mx; y. Ta có 2 2 2 2
z i z i 4
x ( y 1)
x ( y 1) 4 (*) Đặt F (0; 1 ) ;F (0;1) 1 2
(*) MF MF 4 F F 2 1 2 1 2
Suy ra tập hợp M là elíp (E) có 2 tiêu điểm là F , F . 1 2 2 2 x y Gọi (E) có phương trình 2 2 2 1 (0 a ;
b b a c ) 2 2 a b
MF MF 2a a 2 Ta có 1 2 2 2 2
b a c 5 F F 2c c 1 1 2 2 2 x y Vậy (E) có phương trình 1 4 5
Bài 5: Trên mặt phẳng toạ độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn 2 2
z (z ) 4 Hƣớng dẫn:
Đặt: z x yi ( ,
x y R) z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là Mx; y. 1 y x Ta có 2 2
z (z ) 4 4xyi 4 4 xy 4 xy 1 1 y x 1 1
Vậy tập hợp điểm M là đường hybebol (H) có phương trình là y và y x x
Dạng 5: Bài toán cực trị
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
Bài 1: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện z 1 5i z 3 i , tìm số phức có môđun nhỏ nhất Hƣớng dẫn:
Gọi z x yi ;x y 2 2 2 2
z 1 5i z 3 i (x 1) ( y 5) (x 3) ( y 1)
x 3y 4 0 x 4 3y 2 6 8 2 10 2 2 2 2 2 z
x y (4 3y) y 10 y 24 y 16 10 y 5 5 5 6 2
Đẳng thức xảy ra khi y x 5 5 2 10 2 6
Vậy z đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi z i 5 5 5 2 6 Vậy z
i là số phức cần tìm 5 5
Bài 2: Trong các số phức z có phần thực, phần ảo không âm và thoả mãn: z 3
1. Tìm số phức z sao cho biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. z 1 2i 2 2
P z z 2 2
z z .i
. z(1 i) z (1 i) Hƣớng dẫn:
Điều kiện: z 1 2i
Gọi z x yi * ; x y z 3 z 3 1
1 z 3 z 1 2i z 1 2i z 1 2i 2 2 2 2
(x 3) y (x 1) ( y 2) x y 1
(luôn thoả mãn điều kiện vì x 1; y 2
không thoả mãn phương trình) 2 2 2 2
z x yi z z 4x .
y i z z 4xy (vì ; x y không âm) 2 2 z z 2 2
.i 4xy z z 4xy
z(1 i) z (1 i) 2x 2y Do đó 2 2 2 2
P 16x y 4x .
y (2x 2y) 16x y 8xy 2 x y 1 1
Đặt t xy 0 t , ta có 2
P 16t 8t;t 0; 2 4 4 1 Xét hàm số 2
f (t) 16t 8t liên tục trên 0; 4
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 1
f '(t) 32t 8t; f '(t) 0 t 0 t (loại) 4 1 33 33 1 f (0) 0; f
max f (t)
t ;min f (t) 0 t 0 1 1 4 16 0; 16 4 0; 4 4 1 1
x 0; y 1 Khi t
x y ; Khit 0 2 2
x 1; y 0 33 1 1
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng khi z i 16 2 2
P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi z 1 z 0
Bài 3: Trong các số phức z thoả mãn z 3 4i 4 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z . Hƣớng dẫn:
Gọi z x yi ;
x y M ( ;
x y) biểu diễn cho số phức z trong hệ toạ độ Oxy 2 2 2 2
z 3 4i 4 (x 3) ( y 4) 4 (x 3) ( y 4) 16
Vậy điểm M biểu diễn cho số phức z thuộc đường tròn (T) có tâm I (3; 4 ) , bán kính R = 4. 2 2 z
x y OM ; OI 5 R nên O nằm ngoài đường tròn (T)
z lớn nhất , nhỏ nhất khi OM lớn nhất, nhỏ nhất khi M di dộng trên (T)
Với điểm M bất kì trên (T), ta có:
AM IM IA IB IA AB . Đẳng thức xảy ra khi M B
AM AI IM AI IC AC . Đẳng thức xảy ra khi M C
Đường thẳng OI cắt đường tròn (T) tại hai điểm phân biệt 3 4 27 36 A ; ; B ;
OA 1;OB 9 5 5 5 5
Với M di động trên (T), ta có: OA OM OB 1 OM 9 1 z 9
OM nhỏ nhất khi M trùng với A; OM lớn nhất khi M trùng với B 3 4 27 36
Vậy z nhỏ nhất bằng 1 khi z i ; z lớn nhất bằng 9 khi z i 5 5 5 5
Bên cạnh đó bạn đọc có thể tham khảo thêm cách giải sau:
Gọi z x yi ;
x y M ( ;
x y) biểu diễn cho số phức z trong hệ toạ độ Oxy 3 4i ( A 3; 4
) biểu diễn cho số phức
z OM ; OA 5; z AM ; z 3 4i 4 z 4 AM 4
Ta có: OM OA AM 4
OM OA 4 4
OA OM 4 OA 1 OM 9 3 4 27 36
1 z 9 ; z 1 khi z
i ; z 9 z i 5 5 5 5
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 3 4 27 36
Vậy z nhỏ nhất bằng 1 khi z i ; z lớn nhất bằng 9 khi z i 5 5 5 5
Bài 4: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện z (z 2 4i) là một số ảo, tìm số phức z sao
cho z 1 i có môđun lớn nhất. Hƣớng dẫn:
Gọi z x yi ;
x y M ( ;
x y) biểu diễn cho số phức z trong hệ toạ độ Oxy
z (z 2 4i) (x yi)(x 2) (y 4)i (
x x 2) y( y 4) (
x y 4) y(x 2)i
z (z 2 4i) là một số ảo 2 2 2 2
x(x 2) y(y 4) 0 x y 2x 4y 0 (x 1) (y 2) 5
M biểu diễn cho z thuộc đường tròn (T) có tâm I( 1
;2) , bán kính R 5 2 2
z 1 i (x 1) (y 1)i (x 1) (y 1) AM với ( A 1;1)
IA 5 A (T )
Vì M là điểm di động trên (T) nên AM lớn nhất AM là đường kính của (T)
M đối xứng với A qua I I là trung diểm của AM M( 3 ;3) z 3
3i 4 2i
Vậy lớn nhất bằng 2 5 khi z 3 3i
Bài 5: Cho các số phức z ; z thoả mãn: z 1
; z z (1 i) 6 2i là một số thực. Tìm số 1 2 2 1 2 phức 2
z ; z sao cho P z
z z z z đạt giá trị nhỏ nhất. 2 1 2 1 2 1 2 Hƣớng dẫn:
Gọi z a bi; z c di ; ; a ; b ; c d M ( ; a ) b , N( ;
c d) lần lượt biểu diễn cho z ; z 1 2 1 2 trong hệ toạ độ Oxy 2 2 2 2 z 1
a b 1 a b 1 1
M thuộc đường tròn (T ) có tâm O, bán kính R = 1
z c d ; i 2
z z
1i 6 2i
c di(c 1) (d 1)i 26i
c(c 1) d(d 1) 2 c(d 1) d(c 1) 6i
là số thực c(d 1) d(c 1) 6 0 c d 6 0
N thuộc đường thẳng : x y 6 0 Ta có d ( ;
O ) 1 nên và (T ) không có điểm chung
z z ac bd (bc ad ) ;
i z z ac bd ( b
c ad)i z z z z 2(ac bd) 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2
P c d 2(ac bd) (c a) (b d) 1 MN 1 (vì 2 2 a b 1)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên : x y 6 0 H(3;3) 2 2
Đoạn OH cắt đường tròn (T ) tại I ; 2 2
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
Với N thuộc đường thẳng , M thuộc đường tròn (T ) , ta có:
MN ON OM OH OI IH 3 2 1. Đẳng thức xảy ra khi M I; N H 2 2 P 2
3 2 1 1 18 6 2 . Đẳng thức xảy ra khi z ;
i z 3 3i 1 2 2 2 2 2
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 18 3 2 khi z ;
i z 3 3i 1 2 2 2
PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho số phức z a bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 2
A. z z 2bi
B. z z 2a C. 2 2
z .z a b D. 2 z z
Câu 2. Tìm số phức liên hợp của số phức z a a bi
A. z a b ai
B. z a bi
C. z a a bi
D. z a bi
Câu 3. Cho số phức z a bi . Tìm phần thực của số phức 2 z . A. 2 2 a b B. 2 2 a b
C. a b
D. a b
Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức: z 1 3i
A. z 3 i B. z 1 3i
C. z 1 3i D. z 1 3i
Câu 5. Tìm mô đun của số phức: z 2 3i A. 13 B. 5 C. 5 D. 2
Câu 6. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a b a 0
C. Số phức z = a + bi = 0 b 0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z‟ = a - bi
Câu 7. Tìm điểm biểu diễn số phức z 1 2i trên mặt phẳng Oxy A. 1; 2 B. 1 ; 2 C. 2; 1 D. 2 ;1
Câu 8. Với giá trị nào của x,y để 2 số phức sau bằng nhau: x 2i 3 yi A. x 2; y 3 B. x 2; y 3 C. x 3; y 2 D. x 3; y 2
Câu 9. Với giá trị nào của x,y thì x y 2x yi 3 6i A. x 1 ; y 4 B. x 1 ; y 4
C. x 4; y 1
D. x 4; y 1
Câu 10. Cho hai số phức z a bi và z ' a ' b 'i . Tìm phần thực số phức z z '
A. a a ' B. aa '
C. aa ' bb ' D. 2bb '
Câu 11. Cho số phức z 2016 2017i . Tìm điểm biểu diễn của số phức đối của z A. 2016; 2017 B. 2 016; 2017 C. 2
016; 2017D. 2016; 2017
Câu 12. Cho số phức z i2 2 3
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 7
, Phần ảo bằng 6 2i
B. Phần thực bằng 7 , Phần ảo bằng 6 2
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
C. Phần thực bằng 7
và Phần ảo bằng 6 2
D. Phần thực bằng 7 và Phần ảo bằng 6 2i
Câu 13. Cho số phức z 2 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 3 z .
A. Phần thực bằng 46 và Phần ảo bằng 9
i B. Phần thực bằng 46 và Phần ảo bằng 9 i
C. Phần thực bằng 46 và Phần ảo bằng 9
i D. Phần thực bằng 46 và Phần ảo bằng 9
Câu 14. Tính môdun của số phức z i3 1 A. z 2 2 B. z 2 C. z 0 D. z 2 2 1 3
Câu 15. Cho số phức z
i . Tìm số phức 2 z 2 2 1 3 1 3 A. i B. i C. 1 3i D. 3 i 2 2 2 2
Câu 16. Cho hai số phức z 2 3i và z ' 1 2i . Tính môđun của số phức z z ' .
A. z z ' 10
B. z z ' 2 2
C. z z ' 2
D. z z ' 2 10
Câu 17. Cho hai số phức z 3 4i và z ' 4 2i . Tính môđun của số phức z z '
A. z z ' 3
B. z z ' 5
C. z z ' 1
D. z z ' 5
Câu 18. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện 2z iz 2 5i .
A. z 3 4i
B. z 3 4i
C. z 4 3i
D. z 4 3i
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z 31 i z 1 9i . Tìm môđun của z. A. 13 B. 82
C. z 1 3i D. z 1 3i
Câu 20. Tìm mô đun của số phức: z 2 3i A. 13 B. 5 C. 5 D. 13
Câu 21. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a b a 0
C. Số phức z = a + bi = 0 b 0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z‟ = a - bi
Câu 22. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z 1 3i 1 3 1 3 A. 1 z = i B. 1 z = i C. 1
z = 1 + 3i D. 1
z = -1 + 3i 2 2 4 4
Câu 23. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn hình học của các số phức z a ai A. y x B. y 2x C. y x D. y 2x
Câu 24. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn hình học của các số phức z 7 bi với b A. x 7 B. y 7
C. y x
D. y x 7
Câu 25. Cho số phức 2
z a a i với a
. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
A. Đường thẳng y 2x
B. Đường thẳng y x 1 C. Parabol 2 y x D. Parabol 2 y x
Câu 26. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z i 1 có hình dạng như thế nào? A. Đường thẳng B. Đường tròn
C. Đoạn thẳng D. Hình vuông
Câu 27. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z 1 2i 4 có hình dạng như thế nào? A. Đường thẳng B. Đường tròn
C. Đoạn thẳng D. Hình vuông
Câu 28. Cho hai số phức z a bi và z ' a ' b 'i . Tìm điều kiện giữa , a ,
b a ', b ' để z z ' là một số thực a, a '
a a ' 0
a a ' 0
a a ' 0 A. B. C. D. b b' 0 , b b ' b b' b b' 0
Câu 29. Cho hai số phức z a bi và z ' a ' b 'i . Tìm điều kiện giữa , a ,
b a ', b ' để z z ' là một số thuần ảo. a, a '
a a ' 0
a a ' 0
a a ' 0 A. B. C. D. b b' 0 , b b ' b b' b b' 0
Câu 30. Cho hai số phức z a bi và z ' a ' b 'i . Tìm điều kiện giữa , a ,
b a ', b ' để . z z ' là một số thực
A. aa ' bb ' 0
B. aa ' bb ' 0
C. ab ' a 'b 0
D. ab ' a 'b 0
Câu 31. Cho hai số phức z a bi và z ' a ' b 'i . Tìm điều kiện giữa , a ,
b a ', b ' để . z z ' là một số thực
A. aa ' bb ' 0
B. aa ' bb ' 0
C. ab ' a 'b 0
D. ab ' a 'b 0
Câu 32. Cho hai số phức z a bi và z ' a ' b 'i . Tìm điều kiện giữa , a ,
b a ', b ' để . z z ' là một số thuần ảo
A. aa ' bb '
B. aa ' b b'
C. a ' a ' b b '
D. a ' a ' 0
Câu 33. Cho x i2 2 yi ,
x y . Tìm giá trị của x và y
A. x 2 và y 8 hoặc x 2 và y 8
B. x 3 và y 12 hoặc x 3 và y 12
C. x 1 và y 4 hoặc x 1 và y 4
D. x 4 và y 16 hoặc x 4 và y 16
Câu 34. Cho x i2 2
3x yi ,
x y . Tìm giá trị của x và y
A. x 1 và y 2 hoặc x 1 và y 2 B. x 1 và y 4
hoặc x 4 và y 16
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
C. x 2 và y 5 hoặc x 3 và y 4
D. x 6 và y 1 hoặc x 0 và y 4
Câu 35. Tìm số phức z, biết: (3 i)z (2 5i)z 1 0 3i .
A. z 2 3i
B. z 2 3i C. z 2 3i D. z 2 3i
Câu 36. Tìm số phức z, biết: (2 i)z (5 3i)z 1 7 16i
A. z 3 4i
B. z 3 4i C. z 3 4i D. z 3 4i
Câu 37. Tìm số phức z biết z 5 và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị.
A. z 4 3i , z 3 4i B. z 4
3i , z 3 4i 1 2 1 2
C. z 4 3i , z 3 4i D. z 4
3i , z 3 4i 1 2 1 2
Câu 38. Tìm số phức z biết z 20 và phần thực gấp đôi phần ảo.
A. z 2 i , z 2 i
B. z 2 i , z 2 i 1 2 1 2 C. z 2
i , z 2 i
D. z 4 2i , z 4 2i 1 2 1 2
Câu 39. Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z là một số thực âm
A. Trục hoành (trừ gốc tọa độ O)
B. Đường thẳng y x (trừ gốc tọa độ O)
C. Trục tung (trừ gốc tọa độ O)
D. Đường thẳng y x (trừ gốc tọa độ O)
Câu 40. Cho số phức z thõa mãn: z 5 0. Tìm môđun của z. A. 26 B. 5 C.0 D. 5
Câu 41. Tìm mô đun của số phức z 4 i (2 3i)(1 i) . A. 2 B. 1 C.0 D. -2
Câu 42. Cho x, y là các số thực. Hai số phức z 3 i và z (x 2y) yi bằng nhau khi nào ?
A. x 5, y 1
B. x 1, y 1 C. x 3, y 0 D. x 2, y 1
Câu 43. Cho x, y là các số thực. Số phức: z 1 xi y 2i bằng 0 khi nào ?
A. x 2, y 1 B. x 2 , y 1 C. x 0, y 0 D. x 1, y 2
Câu 44. Cho x số thực. Số phức: z x(2 i) có mô đun bằng 5 khi nào ? 1 A. x 0 B. x 2 C. x 1 D. x 2
Câu 45. Cho số phức: z 2 .
i 3 . Tính giá trị biểu thức z.z . A. 1 B. 2 C.3 D. 5
Câu 46. Cho hai số phức: z 1 2i , z 2
i Tính giá trị biểu thức z .z . 1 2 1 2
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A. 5 B. 2 5 C.25 D. 0 2 5
Câu 47. Cho số phức z có phần ảo gấp hai phần thực và z 1 . Tính mô đun của z. 5 A. 26 B. 5 C.0 D. 5
Câu 48. Cho z có phần thực là số nguyên và z 2z 7
3i z .Tính môđun của số phức: 2
w 1 z z . A. w 37 B. w 457 C. w 425 D. w 445
Câu 49. Cho z có phần thực là số nguyên và z 3z 1
1 6i z . Tính môđun của số phức: 2
w 1 z z .. A. w 23 B. w 5 C. w 443 D. w 445
Câu 50. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Biết tập hợp các điểm
M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: z 1 i =2 là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính đường tròn đó. A. Có tâm 1 ; 1 và bán kính là 2
B. Có tâm 1; 1 và bán kính là 2 C. Có tâm 1 ; 1 và bán kính là 2
D. Có tâm 1; 1 và bán kính là 2
Câu 51. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Biết rằng tập hợp các
điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: 2 z 1 i là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó. A. 4
x 2y 3 0
B. 4x 2y 3 0
C. 4x 2y 3 0 D. 2x y 2 0
Câu 52. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Biết rằng tập hợp các
điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: |z + z +3|=4 là hai đường thẳng. Viết phương trình
những đường thẳng đó. 1 7 1 7 A. x và x B. x và x 2 2 2 2 1 7 1 7 C. x và x D. x và x 2 2 2 2
Câu 53. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Biết rằng tập hợp các
điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: |z + z + 1 - i| = 2 là hai đường thẳng. Viết phương trình
những đường thẳng đó.
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 1 3 1 3 1 3 1 3 A. y và y B. y và y 2 2 2 2 1 3 1 3 1 3 1 3 C. y và y D. y và y 2 2 2 2
Câu 54. Tìm số phức z thỏa mãn: z 2 i 10 và . z z 25 .
A. z 3 4i hoặc z 5 B. z 3
4i hoặc z 5
C. z 3 4i hoặc z 5
D. z 4 5i hoặc z 3
Câu 55. Gọi z và z là các nghiệm của phương trình 2
z 2z 5 0 . Tính 4 4
P z z 1 2 1 2 A. P 14 B. P 14
C. P 14i D. P 14 i
Câu 56. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của pt: 2
z 2z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M biểu 1 diễn số phức z 1 A. M ( 1 ;2) B. M ( 1 ; 2 ) C. M ( 1 ; 2) D. M ( 1 ; 2i)
Câu 57. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn 2
z 3z 5 0 . Tìm mô đun của số phức: 2z 3 14 A. 4 B. 17 C. 24 D. 5
Câu 58. Gọi z và z lần lượt là nghiệm của phươngtrình: 2
z 2z 5 0 . Tính z z 1 2 1 2 A. 10 B. 3 C. 6 D. 2 5
Câu 59. Cho số phức z thỏa mãn: 2
(3 2i)z (2 i) 4 .
i Tính hiệu phần thực và phần ảo của số phức z. A. 0 B. 1 C. 4 D. 6 1 i 1 i
Câu 60. Cho số phức z
. Trong các kết luận sau kết luận nào đúng? 1 i 1 i A. z
B. z là số thuần ảo.
C. Mô đun của z bằng 1
D. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0 2016 i
Câu 61. Biểu diễn về dạng z a bi của số phức z là số phức nào? 2 (1 2i) 3 4 3 4 3 4 3 4 A. i B. i C. i D. i 25 25 25 25 25 25 25 25 (2 3i)(4 ) i
Câu 62. Tìm điểm biểu diễn số phức z 3 2i
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A. (1;-4) B. (-1;-4) C. (1;4) D. (-1;4) Câu 63. Tìm n ghiệ m của phương trình .
i z 2017 i 0 . A. 1 2017i B. 1 2017i C. 1 2017i D. 2017 i z 1
Câu 64. Cho số phức z x yi 1 (x, y R). Tìm phần ảo của số phức . z 1 2 x 2 y xy x y A. B. C. D. x 2 2 1 y x 2 2 x 2 2 x 2 2 1 y 1 y 1 y
Câu 65. Trong C, giải phương trình 4 1 i . z 1
A. z 2 i
B. z 3 2i
C. z 5 3i
D. z 1 2i Câu 66. C ho phương
trình z2 + bz + c = 0. Giả sử phương trình có nghiệm z = 1 + i .Tì m các giá
trị b và c bằng (b, c là số thực). A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2 Câu 67. Cho phương
trình z3 + az2 + bz + c = 0. Giả sử z = 1 + i và z = 2 là hai nghiệ m. Tìm các
giá trị a, b, c bằng (a,b,c là số thực):. a 4 a 2 a 4 a 0 A. b 6 B. b 1 C. b 5 D. b 1 c 4 c 4 c 1 c 2
Câu 68. Số phức nào sau đây là số thực. 1 2i 1 2i 1 2i 1 2i 1 2i 1 2i 1 2i 1 2i A. z B. z C. z D. z 3 4i 3 4i 3 4i 3 4i 3 4i 3 4i 3 4i 3 4i
Câu 69. Gọi z và z là các nghiệm của phương trình 2
z 4z 9 0 . Gọi M, N là các điểm biểu 1 2
diễn của z và z trên mặt phẳng phức. Tính độ dài của MN. 1 2 A. MN 4 B. MN 5 C. MN 2 5 D. MN 2 5
Câu 70. Gọi z và z là các nghiệm của phương trình 2
z 4z 9 0 . Gọi M, N, P lần lượt là 1 2
các điểm biểu diễn của z , z và số phức k x iy trên mặt phẳng phức. Tìm tập hợp điểm P 1 2
trên mặt phẳng phức để tam giác MNP vuông tại P.
A. Đường thẳng có phương trình y x 5
B. Đường tròn có phương trình 2 2
x 2x y 8 0
C. Đường tròn có phương trình 2 2
x 2x y 8 0 , nhưng không chứa M, N.
D. Đường tròn có phương trình 2 2
x 2x y 1 0 , nhưng không chứa M, N.
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 1
Câu 71. Gọi z và z là các nghiệm của phương trình z 1 . Tính giá trị của 3 3
P z z . 1 2 1 2 z A. P 0 B. P 1 C. P 2 D. P 3 1
Câu 72. Biết số phức z thỏa phương trình 1 z 1. Tính giá trị của 2016 P z . z 2016 z A. P 0 B. P 1 C. P 2 D. P 3
Câu 73. Gọi z và z là các nghiệm của phương trình 2
z 2z 10 0 . Gọi M, N, P lần lượt là 1 2
các điểm biểu diễn của z , z và số phức k x iy trên mặt phẳng phức. Tìm số phức k để tam 1 2 giác MNP đều.
A. k 1 27 hay k 1 27
B. k 1 27i hay k 1 27i
C. k 27 i hay k 27 i
D. Một đáp số khác. 2008 2009 2010 2011 2012 i i i i i
Câu 74. Tìm phần thực và phần ảo của z . 2013 2014 2015 2016 2017 i i i i i A. 0; -1 B. 1; 0 C. -1; 0 D. 0; 1
Câu 75. Gọi z và z là các nghiệm của phương trình 2
z 4z 9 0 . Gọi M, N là các điểm biểu 1 2
diễn của z và z trên mặt phẳng phức. Tính độ dài của MN. 1 2 A. MN 4 B. MN 5 C. MN 2 5 D. MN 2 5
Câu 76. Gọi z và z là các nghiệm của phương trình 2
z 4z 9 0 . Gọi M, N là các điểm biểu 1 2
diễn của z và z trên mặt phẳng phức. Tính độ dài của MN. 1 2 A. MN 4 B. MN 5 C. MN 2 5 D. MN 2 5
Câu 77. Gọi z , z , z là ba nghiệm của phương trình 3 z 8 0 . Tính 2 2 2
M z z z .. 1 2 3 1 2 3 A. M 4 B. M 0 C. M 6 D. M 8
Câu 78. Tìm số phức z sao cho z (3 4i) 5 và biểu thức 2 2
P z 2 z i đạt giá trị lớn nhất. A. 2 i B. 2 2i C. 5 5i D. 4 3i z
Câu 79. Cho số phức z có tập nghiệm biểu diễn là trục hoành . Nếu ' 1 z thì tập điểm biểu z '1
diễn z ' là một phần của hình nào dưới đây. A. Trục tung
B. Đường tròn C. Trục hoành D. Hình tròn
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
Câu 80. Cho hình vuông ABCD có tâm H và A,B,C,D,H lần lượt là điểm biểu diễn cho các số
phức a,b,c,d,h. Tính môđun của số phức b biết a 2 ; i h 1 i
3 và số phức b có phần ảo dương . A. 2 2 B. 26 C. 4 2 D. 5 Câu 81. Tìm m
ô đun của số phức z thỏa mãn: (1 2i)(z i) 4i(i 1) 7 21i . A. z 9 B. z 2 3 C. z 5 z D. 3 7
Câu 82. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn z z 5 là
đường tròn có tâm I . Tìm I A. I 0,0 B. I 1,0 C. I 1 , 1 I 0,1 D.
Câu 83. Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z 2iz 4 0 . Tính môđun của số phức 1 2
w (z 2)(z 2).. 1 2 A. w 6 B. w 5 C. w 4 w D. 7
Câu 84 Cho số phức z = x + yi ; x, y
thỏa mãn z3 = 18 + 26i. Tìm giá trị của biểu thức 2021 2012 T (z 2) (4 z) . A. 1007 2 B. 1007 2 C. 1007 3 D. 1006 2 Câu 85. C
ho s ố phức z 3 4i .Xác định căn bậc 2 của số phức z . A. 2 i, 2 i B. 2 i C. 2 i, 2 i D. 3 2i
Câu 86. Cho số phức z thỏa mãn phương (1 2i).z 1 2 .
i Tìm phần ảo của số phức
2iz (1 2i).z . 2 3 1 1 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 87. Cho số phức z thỏa mãn 3
z z . Khẳng định nào đúng?.
A. Phần thực của z lớn hơn 1.
B. z có thể nhận giá trị là số thực hoặc số thuần ảo
C. Chỉ có duy nhất một số phức thuần ảo z thỏa 3 z z . D. z 1 5 1 i
Câu 88. Cho z , tính 5 6 7 8
z z z z . 1 i
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A.0 B. 1 C. 4 D. 3 2005 i i
Câu 89. Cho số phức tùy ý z 1. Xét các số phức 2 2
z (z ) và z 1 3 z z 2
(z ) z . Mệnh đề nào dưới đây là đúng. z 1
A. là số thực, là số thực
B. là số ảo, là số thực
C. là số thực, là số ảo
D. là số ảo, là số ảo 4 2
Câu 90. Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình z 2z 8 0 .Tính 1 2 3 4
tổng T z z z z . 1 2 3 4 A. 4 B. 4 2 C. 4 2 2 D. 2 2 2
Câu 91. Điểm M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn phương trình 3(z 1) 4z . i (7 i). Tìm tọa độ điểm M. A. M 2 , 1 B. M 2 , 1 C. M 2, 1 M 1, 2 D. 1 i
Câu 92. Tính môđun của số phức 2
z z , với (2 i).z 5 i . 1 i A. 5 2 B. 4 2 C. 2 2 D. 3 2 Câu 93. Tìm t ậ
p hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i z z 2i . 2 x
A. Đường tròn tâm I 0;1 , bán kính R 1. B. Parabol y 4 2 y
C. Đường tròn tâm I 3;0 , bán kính R 3 . x D. Parabol 4
Câu 94. Cho số phức z thỏa mãn : z 4 3i 3. Tìm số phức z có mođun nhỏ nhất. 4 6 5 A. z 2 3i B. z i C. z 3 i D. z 1 4i 5 5 2
Câu 95. Giải phương trình 2
3 2z 2 3z 2 0 . 6 3 6 6 A. (1 i) B. (1 i) C. (1 i) D. (1 i) 6 6 3 5
Câu 96. Cho các số phức z thoả mãn z 2 , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 2 iz 2 1 là một đường tròn. Tính chu vi đường tròn đó.
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II A. 2 5 B. 3 5 C. 6 5 D. 4 5
Câu 97. Trong mặt phẳng phức, gọi , A ,
B C lần lượt là ba điểm biểu diễn các số phức z , z , z 1 2 3
. Biết z z z , trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng . 1 2 3
A. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm biểu diễn số phức z z z . 1 2 3
B. Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là gốc tọa độ O .
C. Tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O
D. Tam giác ABC là tam giác đều
Câu 98. Cho các số phức w, z, u có biểu diễn hình học thỏa mãn: w nằm ở góc phần tư thứ (I), z
nằm ở góc phần tư thứ (II), và u nằm trên chiều âm của trục thực.
Khẳng định nào sau đây có thể đúng?.
A. u z.w; u z w B. z u.w; u z w C. u z.w; u z w D. z u.w; u z w
Câu 99. Cho số phức z thỏa z i 1 z 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z . 1 1 A. 2 B. C. D. 1 2 4
Câu 100. Cho hai số phức w và z thỏa mãn w 1 2i .
z Biết tập hợp các điểm biểu diễn của
số phức z là đường tròn tâm I 2
;3, bán kính r 3. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w ..
A. Đường tròn, tọa độ tâm 3 ;5 bán kính bằng 3.
B. Đường thẳng song song trục tung
C. Đường thẳng song song trục hoành
D. Đường tròn, tọa độ tâm 1 ;1 bán kính bằng 3
Câu 101. Tìm tập hợp điểm biễu diễn số phức z thỏa mãn: z 1 3i 4 .
A. Đường tròn tâm I(1;3), bán kính R=4
B. Đường tròn tâm I(-1;3), bán kính R=2
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
C. Hình tròn tâm I(-1;3), bán kính R=4
D. Hình tròn tâm I(-1;3), bán kính R=2 2 | z |
Câu 102. Tìm phần thực của số phức z biết: z 10 . z A. 10 B. 10 C. 5 D. -5
Câu 103. Cho 3 số phức z 1 2 ; i z 3 ;
i z 4 i . Đặt số phức 1 2 3 z z z z a bi, 1 2 3 ( ,
a b R) . Tính tổng a b . A. -10 B. 10 C. -40 D. 40 3
2 4i 2(1 i)
Câu 104. Tìm số phức 2.z .z , biết 3
z 4 3i (1 i) ; z . 1 2 1 2 1 i A. 18 74. . i B. 18 75. . i C. 18 74. . i 18 75. . i D. Câu 105. Hình vẽ
sau biểu diễn dạng hình học của các số phức z và w. Ở đây z nằm trong góc
phần tư thứ (I) và w nằm trong góc phần tư thứ (II). Số phức nào trong các số phức sau nằm
trong góc phần tư thứ (III)? . A. w z B. z C. 2iz. D. w Câu 106. Gọi A, B
, C lần lượt là các điểm biểu diễn của 3 số phức : 2 6 1 2i; (1 )(1 2 ); i i i
3i . Tính diện tích của tam giác ABC. 1 1 5 5 A. B. C. D. 4 2 5 2
Câu 107. Cho số phức z thoả mãn điều kiện z 2 3i 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 13 3 B. 2 C. 13 2 D. 2
Câu 108. Tìm số phức z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện z i 13 1 3 2i . 2
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 2 1 3 1 3 15
A. z 1 3i B. z i C. z i D. z i 2 2 2 2 4 4
Câu 109. Cho số phức z 0 thỏa mãn z 2 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức z i P . z A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 110. Trên tập hợp số phức cho phương trình 2
z 3z 1 0 (*). Gọi z z là nghiệm của 1, 2 phương trình (*). z z
Tìm môđun của số phức 1 2 w , n N . 4n2 4n i i A. 4 B. 6 C. 1 D. 2 i 1
Câu 111. Cho số phức z thỏa mãn: i 1 3 1 2 z
2 i . Tìm số phức w z 1 i z . 2i 7 1 7 1 7 1 1 7 A. w i B. w i C. w i D. w i 10 10 10 10 5 5 5 5 z 1
Câu 112. Tìm số phức z thỏa mãn
z (3 i) 1 . i 2
A. z 4 i
B. z 4 i
C. z 1 4i z D. 3
Câu 113. Cho số phức z thỏa mãn: 1 2i z 2 3i z 2
2i . Tính môđun của z. A. z 1 B. z 2 C. z 2 z D. 0
Câu 114. Gọi z z
1 và 2 là hai nghiệm phức của phương trình i 2 2 1
z 42 i z 5 3i 0 2 2 Tính T z z . 1 2 17 1 A. T B. T C. T 9 D. T 1 2 2
Câu 115. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
zi 2 i 2
A. Đường tròn tâm I 2, 1 bán kính 2
B. Đường tròn tâm I 2, 1 bán kính 4
C. Đường tròn tâm I 1, 2 bán kính 2 I 1, 2 bán kính 4
D. Đường tròn tâm
Câu 116. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện 2
i(z 1) 5.
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
A. Đường tròn tâm I 2, 1 bán kính 25
B. Đường tròn tâm I 2, 1 bán kính 25
C. Đường tròn tâm I 1, 2 bán kính 25 I 1, 2
D. Đường tròn tâm bán kính 5 6 1 i 3
Câu 117. Tìm modul của số phức z , biết z (1 i)(2 i) 8 i . 1 i A. z 61 B. z 61 C. z 36 z D. 25 i2 2 3 7i
Câu 118. Cho số phức z (1 2i)(4 3i) 2 8i
. Xác định phần thực, phần ảo 3 4i của số phức z
A. Phần thực của số phức z là 10, phần ảo của số phức z là 4
B. Phần thực của số phức z là -10, phần ảo của số phức z là 4
C. Phần thực của số phức z là 4, phần ảo của số phức z là -10
D. Phần thực của số phức z là 4, phần ảo của số phức z là 10
Câu 119. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện: 2
z 5z 5z 0 .
A. Đường tròn tâm I 5,0 bán kính 25
B. Đường tròn tâm I 0,5 bán kính 25
C. Đường tròn tâm I 5,0 bán kính 5 I 0,5 bán kính 5
D. Đường tròn tâm
Câu 120. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z biết: i i i2016 z 2 3 3 3 1 .
A. Phần thực của số phức z là 1008 2
9 , phần ảo của số phức z là 3
B. Phần thực của số phức z là 1008 2
9 , phần ảo của số phức z là 3i
C. Phần thực của số phức z là 1008 2
9, phần ảo của số phức z là 3i
D. Phần thực của số phức z là 1008 2
9, phần ảo của số phức z là 3
Câu 121. Cho số phức
z thỏa mãn: 1 2i z 2 3i z 2
2i . Tính môđun của z iz . A. w 5 B. w 5 2 C. w 4 D. w 4 2 11 8 1 i 2i
Câu 122. Cho số phức
z thỏa mãn: iz
. Tìm phần thực, phần ảo của 1 i 1 i
w z iz .
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
A. Phần thực của số phức z là 15 , phần ảo của số phức z là 17
B. Phần thực của số phức z là 15 , phần ảo của số phức z là 17
C. Phần thực của số phức z là 15 , phần ảo của số phức z là 17 i
D. Phần thực của số phức z là 15
, phần ảo của số phức z là 17
Câu 123. Cho số phức z thỏa mãn: 1 2i z là số thực và 1 z 2z
2 5 Tìm số phức liên 2 hợp của z. A. 4 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 124. Cho số phức z thỏa mãn: 2 4
z z 30 và 2z z
13 Tìm modul của số phức z. A. z 5 B. z 5 C. z 2 2 D. z 2 1
Câu 125. Gọi z , z iz i z z 1
2 là hai số phức thỏa mãn 2 3 6z và . Hãy tính giá 1 2 3
trị của biểu thức A z z . 1 2 A. 4 B. 6 C. 1 D. 2 z
Câu 126. Cho số phức 2 z thỏa mãn: z
2 . Tìm phần thực, phần ảo của w z 2 z i 1 2i 65 128
A. Phần thực của số phức z là
, phần ảo của số phức z là 49 49 65 128
B. Phần thực của số phức z là
, phần ảo của số phức z là i 49 49 65 65
C. Phần thực của số phức z là
, phần ảo của số phức z là 49 49 65 128
D. Phần thực của số phức z là
, phần ảo của số phức z là i 49 49 2 2 4
Câu 127. Cho số phức z thỏa mãn:1 z z i
iz 1 . Tìm modul của w z z 1 A. 4 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 128. Tìm số phức w 1 3i z có modul lớn nhất. Biết z là số phức sao cho z 1 i 2 8 4 8 4
A. z 8 4i
B. z 8 4i C. z i z i D. 5 5 5 5
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II 1 1 1
Câu 129. Cho số phức
z thỏa mãn: z 2016 . Tìm modul của w biết z w z w A. w 1 B. w 0 C. w 2016 D. w 5
Câu 130. Gọi z , z , z
z z z 1
z z z 1 1 2
3 là hai số phức thỏa mãn 1 2 3 và . Hãy 1 2 3
tính giá trị của biểu thức 3 3 3
A z z z . 1 2 3 A. 4 B.5 C. 1 D. 2 2z 1 3i z 1
Câu 131. Gọi A,B là hai điểm biểu diển của các số phức z , z thỏa mãn 1 2 2 và
z 1. Tính diện tích tam giác OAB. 1 3 3 1 A. S B. S C. S D. S 2 4 2 3
Câu 132. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức w 3z 1 i biết z là
số phức thỏa mãn điều kiện z 2 3i 3 1 z có hình dạng như thế nào? A.Hình tròn B.Đường thẳng C.Đường tròn D.Parabol
Câu 133. Cho tập hợp số phức z thỏa mãn: 4
z 1 2 z . Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của modul z.
A. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 5 1 , giá trị lớn nhất của modul z là 5 1 .
B. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 5 , giá trị lớn nhất của modul z là 5 1 .
C. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 2 , giá trị lớn nhất của modul z là 5 1 .
D. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 2 , giá trị lớn nhất của modul z là 5 1 . 4 4 z z
Câu 134. Cho các số phức z , z thỏa mãn z z z z 1 2 1 2 Hãy tính P 1 2 1 2 z z 2 1 A. P 1 B. P 2 C. P 1 P D. 2
Câu 135. Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của modul 2
z 1 z z 1 .
A. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 3 1 , giá trị lớn nhất của modul z là 13 . 4
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
B. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 3 , giá trị lớn nhất của modul z là 13 . 4
C. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 13 , giá trị lớn nhất của modul z là 3 1. 4
D. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 3 1, giá trị lớn nhất của modul z là 5 1 .
Câu 136. Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của modul 3 z 1 .
A. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 1 , giá trị lớn nhất của modul z là 4 .
B. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 0 , giá trị lớn nhất của modul z là 4 .
C. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 4 , giá trị lớn nhất của modul z là 5 .
D. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 1, giá trị lớn nhất của modul z là 5 . z i
Câu 137. Cho tập hợp số phức z thỏa mãn: 2
2 . Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của z 1 i modul z.
A. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 2 1 , giá trị lớn nhất của modul z là 2 1.
B. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 2 , giá trị lớn nhất của modul z là 2 1.
C. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 2 , giá trị lớn nhất của modul z là 2 1.
D. Giá trị nhỏ nhất của modul z là 2 , giá trị lớn nhất của modul z là 2 1.
Câu 138. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ sao cho
z i i
1 z có hình dạng như thế nào?
A.Một phần hình tròn
B. Một phần hypebol
C. Một phần đường thẳng
D. Một phần đường tròn
Câu 139. Tìm tập hợp các
điểm biểu diễn số phức w iz 1 trê
n mặt phẳng tọa độ sao cho :
z i 3 2 1 8
A. Đường tròn tâm I 1 , 1 bán kính 2
B. Đường tròn tâm I 1, 1 bán kính 2
C. Đường tròn tâm I 1 , 1 bán kính 4 I 1,1 bán kính 4
D. Đường tròn tâm 2 z z 1
Câu 140. Cho số phức z \ thỏa mãn
là số thực. Tìm modul của z. 2 z z 1 A. z 1 B. z 2 C. z 2 z D. 3
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam
Tài liệu ôn tập giải tích 12 học kỳ II
Trần Thông sưu tầm và biên soạn
Facebook: Hội Toán Bắc Nam