VÕ CÔNG TRƯỜNG
0983 900 570
2024-2025
sin
cosin
cotang
tang
0 (rad)
π
π
π
π
π
π
11
π
π
π
5
π
6
π
π
π
3
π
π
-1
-1
-
-
2
-
-
-
-
-1
-1
-1
-1
-
-
A'
B'
A
B
O
x
t
y
s
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 1 2024-2025
MC LC
CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 12 ............................................................................................................................................... 3
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH .......................................................................................................................................... 3
CHƯƠNG ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ ............................................................................................... 3
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ .............................................................................................................. 3
BÀI 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ ......................................................................................10
BÀI 3. ĐƯỜNG TIỆM CẬN .........................................................................................................................................................12
SƠ ĐỒ TÌM ĐƯỜNG TIỆM CẬN ............................................................................................................................................. 13
BÀI 4. ĐỒ THỊ HÀM SỐ ..............................................................................................................................................................16
BỔ SUNG KIẾN THỨC: SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ .......................................................................................... 20
CHƯƠNG NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN..................................................................................................................................22
BÀI 1. NGUYÊN HÀM ...............................................................................................................................................................22
BÀI 2. TÍCH PHÂN .....................................................................................................................................................................25
BÀI 3. .ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN..................................................................................................................29
PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG ...........................................................................................................................................33
CHƯƠNG VECTƠ VÀ HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN .................................................................................................33
BÀI 1: VECTO VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG KHÔNG GIAN ...............................................................................................33
BÀI 2: TOẠ ĐỘ CỦA VECTO TRONG KHÔNG GIAN ............................................................................................................36
BÀI 3: BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ ...............................................................................................37
CHƯƠNG PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, MẶT CẦU ..........................................................................39
BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG .....................................................................................................................................39
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN ......................................................................................45
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU ..........................................................................................................................................53
PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT ...........................................................................................................................................56
CHƯƠNG CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM ....................................56
BÀI 1. KHOẢNG BIẾN THIÊN KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM .............................................56
BÀI 2. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM ...............................................................60
CHƯƠNG C SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN ....................................................................................................................................62
BÀI 1. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN ............................................................................................................................................62
BÀI 2. CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN VÀ CÔNG THỨC BAYES ...........................................................................64
PHỤ LỤC CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 10 VÀ 11 ................................................................................................................66
PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH ...................................................................................................................66
I. ĐẠI SỐ TỔ HỢP ........................................................................................................................................................................66
II. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ..........................................................................................68
III. DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN .......................................................................................................................71
IV. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC ..........................................................................................................................................71
V. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT .......................................................................................................................................72
VI. ĐẠO HÀM ............................................................................................................................................................................74
PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG ..........................................................................................................................................76
VII. HÌNH HỌC PHẲNG .............................................................................................................................................................76
VIII. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ..............................................................................................................77
IX. ĐƯƠNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG KHÔNG GIAN ..................................................................79
X. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN ...................................................................................................................81
PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT ..........................................................................................................................................90
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 2 2024-2025
XI. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU ...........................................................................90
XII. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU ............................................................................91
XIII. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM ..................................................93
XIV. XÁC SUẤT ............................................................................................................................................................................95
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 3 2024-2025
CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 12
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH
CHƯƠNG ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Bng công thc đạo hàm
Hàm sơ cấp
Hàm hp
Phép toán
(1)
( )
0C
=
(2)
( )
1x
=
(3)
( )
1
.xx

=
(4)
( )
1
2.
x
x
=
(5)
2
11
xx

=


(6)
( )
sin cosxx
=
(7)
( )
cos sinxx
=−
(8)
( )
2
1
tan
cos
x
x
=
(9)
( )
2
1
cot
sin
x
x
=
(10)
( )
.ln
xx
a a a
=
(11)
( )
xx
ee
=
(12)
( )
1
log
.ln
a
x
xa
=
(13)
( )
1
ln x
x
=
Quy tắc đạo hào ca hàm hp
( ) ( )
.f u f u u

=


(14)
( )
1
..u u u

=
(15)
( )
2.
u
u
u
=
(16)
2
1 u
uu

=


(17)
( )
sin .cosu u u
=
(18)
( )
2
tan
cos
u
u
u
=
(19)
( )
cos .sinu u u
=−
(20)
( )
2
cot
sin
u
u
u
=
(21)
( )
.ln .
uu
a a au
=
(22)
( )
.
uu
e e u
=
(23)
( )
log
.ln
a
u
u
ua
=
(24)
( )
ln
u
u
u
=
(25)
( )
u v u v

=
(26)
( )
. . .u v u v u v

=+
(27)
2
..u u v v u
vv


=


(28)
( )
..k u k u
=
, (
k
là hng s)
(29)
2
.k k v
vv

=


Đặc bit
(30)
1
1
xx

+

=


(31)
22
( ) ( )
ab
cd
ax b ad bc
cx d cx d cx d
+−

==

+ + +

(32)
( )
( )
2
2
2
2adx aex be cd
ax bx c
dx e
dx e
+ +

++
=

+
+

1. Tính đơn điu ca hàm s
Định nghĩa
Kí hiu
K
là khong; đoạn; na khong. Gi s hàm s
( )
y f x=
xác định trên
K
.
Hàm s
( )
y f x=
Gi là đồng biến trên
K
nếu
12
,x x K
12
xx
thì
( ) ( )
12
f x f x
.
Gi là nghch biến trên
K
nếu
12
,x x K
12
xx
thì
( ) ( )
12
f x f x
.
Định lý
Nếu
( )
' 0,f x x K
thì hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên K
Nếu
( )
' 0,f x x K
thì hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên K
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 4 2024-2025
Chú ý
(1) Trên
K
,
Nếu
( )
0fx
=
thì hàm s
( )
y f x=
không đổi
Nếu
( )
0fx
( )
0fx
=
ti hu hạn điểm thì hàm s
( )
y f x=
đồng biến
Nếu
( )
0fx
( )
0fx
=
ti hu hạn điểm thì hàm s
( )
y f x=
nghch biến
(2) Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên
K
thì đồ th đi lên t trái sang phi (Hình trái).
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên
K
thì đồ th đi xung t trái sang phi (Hình phi).
2. Cc tr ca hàm s
Khái nim
Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên khong
( )
;ab
(
a
th
,−
b
th
+
) điểm
( )
0
;x a b
.
0h
sao cho
( ) ( )
0
f x f x
vi mi
( ) ( )
00
;;x x h x h a b +
0
xx
thì ta nói hàm s
( )
fx
đạt cc
đại ti
0
x
.
0h
sao cho
( ) ( )
0
f x f x
vi mi
( ) ( )
00
;;x x h x h a b +
0
xx
thì ta nói hàm s
( )
fx
đạt
cc tiu ti
0
x
.
Chú ý
(1)
0
x
: Điểm Cực đại (Cc tiu) ca hàm s Gọi chung là điểm
Cc tr ca hàm s
(2)
CD
y
: Giá tr Cực đại;
CT
y
: Giá tr Cc tiu ca HS; Gi chung
là Giá tr Cc tr; Gi gn là Cc tr.
(3)
( )
0
;
CD
xy
: Điểm Cực đại,
( )
0
;
CT
xy
: Đim Cc tiu ca đồ th
hàm s.
Điu kiện đủ để hàm s đạt cc tr ti một điểm
Gi s hàm s
( )
y f x=
liên tc trên khong
( )
;ab
chứa điểm
0
x
và có đạo hàm trên các khong
( )
0
;ax
( )
0
;xb
. Khi đó:
Nếu
( )
0fx
vi mi
( )
0
;x a x
( )
0fx
vi mi
( )
0
;x x b
thì
0
x
một điểm cc tiu ca hàm s
( )
fx
.
Nếu
( )
0fx
vi mi
( )
0
;x a x
( )
0fx
vi mi
( )
0
;x x b
thì
0
x
là một điểm cc đại ca hàm s
( )
fx
.
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 5 2024-2025
Nhn xét
(1) Định lí trên được th hin bng bng biến thiên
Nếu đạo hàm đổi dấu từ (+) sang (–) khi
x
qua
điểm
0
x
xác định thì hàm số đạt cực đại tại
0
x
Nếu đạo hàm đổi dấu từ (–) sang (+) khi
x
qua
điểm
0
x
xác định thì hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
(2) Nếu
( )
0
0fx
=
nhưng
( )
fx
không đổi du khi
x
qua điểm
0
x
thì hàm s không đạt cc tr ti
0
x
.
(3) S điểm cc tr ca hàm s bng s lần đổi du của đạo hàm tại các điểm xác định ca hàm s.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GP
1. XÉT S BIN THIÊN CA HÀM S
c 1. Tìm tập xác định
c 2. Tìm đạo hàm. Tìm nghim của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm.
c 3. Lp bng biến thiên:
x
Điền TXĐ; nghiệm của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm (theo th t tăng dần).
y
Xét dấu đạo hàm
y
y
V chiu biến thiên (mũi tên chéo lên khi
0y
, chéo xung khi
0y
);
Đin Gii hn hàm s, Giá tr hàm s ti các điểm x tương ứng vào đầu, cuối các mũi tên
c 4. Da vào bng biến thiến, kết lun chiu biến thiên trên tng khong.
PHƯƠNG PHÁP XÉT DẤU BIU THC
Xét du biu thúc
( )
fx
c 1. Tìm tập xác định (Nếu cn)
c 2. Tìm nghim ca
( )
fx
.
c 3. Lp bng xét du
Cách 1. Xét du bng các quy tắc đã biết:
(1) Du ca Nh thc bc nht
( ) ( )
0f x ax b a= +
x
−
b
a
+
()fx
Trái du a
0
Cùng du a
(2) Du ca Tam thc bc hai
( ) ( )
2
, 0f x ax bx c a= + +
,
2
4b ac =
0
x
−
+
0=
x
−
2
b
a
+
()fx
Cùng du a
()fx
Cùng du a
0
Cùng du a
0
x
−
1
x
2
x
+
()fx
Cùng du a
0
Trái du a
0
Cùng du a
Cách 2. Xét du bng cách tính giá tr biu thc (Dùng máy tính cm tay)
Các nghim chia tập xác định thành nhiu khong, mi khong chn một điểm đại din và tính giá tr ca
( )
fx
tại các điểm đó, xác định dấu và điền du vào bng xét du
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 6 2024-2025
Ví dụ 1: Gi s
( ) ( )
1
2 1 2 3
3
0
xx
f x x x x x x
xx
=
= =
=
.
x
a
1
x
b
2
x
c
3
x
d
( )
fx
+
0
0
0
+
( )
0fa
( )
0fb
( )
0fc
( )
0fd
Cách 3. Xét du bng quy tc xét du khong
Quy tc: Hai khong lin k nghiệm đơn (bội l) khác du; Hai khong lin k nghim kép (bi chn) cùng
du
1.Xác định loi nghim ca
( )
fx
(nếu được): nghim nào là nghiệm đơn (bội l), nghim kép (bi chn)
2.Xác định du ca
( )
fx
trên mt khoảng nào đó, từ đó lần lượt suy ra du ca các khong còn li.
Ví dụ 2: Gi s
( ) ( )
1
2 1 2 3
3
0
xx
f x x x x x x
xx
=
= =
=
. Trong đó:
1
x
,
3
x
là nghiệm đơn;
2
x
là nghim kép
x
1
x
2
x
3
x
( )
fx
+
0
0
0
+
Cách 4. Xét du bằng đồ th
Chú ý
Hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
là nghim của phương trình
( ) ( )
f x g x=
Hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
và trc hoành là nghim của phương trình
( )
0fx=
Ví dụ 3: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên và có đồ th như hình vẽ.
Lời giải
Đồ th trục hoành 2 đim chung tại hoành độ
0, 3xx==
, nên ta có:
( )
0
0
3
x
fx
x
=
=
=
Trên
( ) ( )
;0 , 0;3−
đồ th nm trên trc hoành nên
( )
fx
có giá tr dương;
trên
( )
3; +
đồ th nằm dưới trc hoành nên
( )
fx
có giá tr âm.
Bng xét du
x
−
0
3
+
( )
fx
+
0
+
0
Ví dụ 4: Cho hàm s
( ) ( ) ( )
y f x g x h x= =
xác định
trên vi
( ) ( )
,y g x y h x==
lần lượt đồ th đường
cong và đường thẳng như hình vẽ.
Lời giải
Đồ th 2 hàm s
( ) ( )
,y g x y h x==
3 điểm chung
tại hoành độ
2, 0, 4x x x= = =
, nên ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
0 0 0
4
x
f x g x h x g x h x x
x
=−
= = = =
=
O
1
2
3
2
4
y
x
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 7 2024-2025
Trên
( ) ( )
; 2 , 0;4−
, đồ th hàm s
( )
y g x=
nằm dưới
( )
y h x=
nên
( ) ( ) ( ) ( )
0g x h x g x h x
hay
( )
fx
có giá tr âm;
Trên
( ) ( )
2;0 , 4; +
, đồ th hàm s
( )
y g x=
nm trên
( )
y h x=
nên
( ) ( ) ( ) ( )
0g x h x g x h x
hay
( )
fx
có giá tr dương.
Bng xét du
x
−
2
0
4
+
( )
fx
0
+
0
0
+
Dng 1.1. Hàm s cho bi bng biến thiên, đồ th.
Ví dụ 5: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
()y f x=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( 2;0)
. B.
( ; 2)
. C.
(0;2)
. D.
(0; )+
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
0y
trên các khoảng
( ) ( )
2;0 , 2; +
.
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ) ( )
2;0 , 2; +
. Chọn đáp án A
Ví dụ 6: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đng biến
trên khong nào?
A.
( )
;0−
. B.
( )
1;3
.
C.
( )
0;2
. D.
( )
0;+
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị đi lên trên các khoảng
( )
2;0
.
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
2;0
. Chọn đáp án C
Dng 1.2. Hàm s cho bi biu thc hoc biu thức đạo hàm
Ví dụ 7: Hàm s
32
34y x x= +
đồng biến trên khong nào?
A.
( )
2;+
. B.
( )
0;2
. C.
( )
4;0
. D.
( )
;0−
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
Ta có:
2
36y x x
= +
;
0
0
2
x
y
x
=
=
=
.
Da vào bng biến thiên thì hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;2
. Chọn đáp án B
Ví dụ 8: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 1 3f x x x x
= +
. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;3
. D.
( )
3; +
.
O
1
2
3
2
4
y
x
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 8 2024-2025
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
23
1
0 1 1 3 0 1
3
x
f x x x x x
x
=
= + = =
=
.
Bng xét du:
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
1;3
. Chọn đáp án C
2. TÌM CC TR CA HÀM S
c 1. Tìm tập xác định
c 2. Tìm đạo hàm. Tìm nghim của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm.
c 3. Lp bng biến thiên:
x
Điền TXĐ; nghiệm của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm (theo th t tăng dần).
y'
Xét dấu đạo hàm y’
y
V chiu biến thiên (mũi tên chéo lên khi
0y
, chéo xung khi
0y
);
Đin Gii hn hàm s, Giá tr hàm s tại các điểm x tương ứng vào đầu, cuối các mũi tên
c 4. Da vào bng biến thiến và định lí, kết lun cc tr.
Dạng 2.1. Hàm số cho bởi bảng biến thiên hoặc đồ thị
Ví dụ 9: Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
5x =
. D.
2x =
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, dễ dàng thấy đáp án A
Ví dụ 10: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
\0
và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đạo hàm
( )
fx
đổi dấu 3 lần khi x qua các điểm
1, 0, 1x x x= = =
,
nhưng
0x =
là điểm không xác định nên hàm số chỉ có điểm cực trị. Chọn đáp án C
Ví dụ 11: Cho hàm s bc ba 𝑦 = 𝑓(𝑥) đồ th đường cong trong hình bên. Giá tr
cực đại ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
3
.
C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Dựa và đồ th, ta thấy đồ th hàm s có điểm cực đại
( )
0;3
, điểm cc tiu
( )
2; 1
. Chọn đáp án B
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 9 2024-2025
Ví dụ 12: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th là đường cong trong hình bên. Điểm
cc tiu của đồ th hàm s đã cho có tọa độ
A.
( )
1;2
. B.
( )
0;1
.
C.
( )
1;2
. D.
( )
1;0
.
Lời giải
Dựa và đồ th, ta thấy đồ th hàm s có 2 điểm cực đại
( ) ( )
1;2 , 1;2
1 điểm cc
tiu là
( )
0;1
. Chọn đáp án B
Dng 2.2. Hàm s cho bi biu thc hoc biu thức đạo hàm
Ví dụ 13: Đim cực đại của đồ th hàm s
32
69y x x x= +
có tổng hoành độ và tung độ bng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Ta có:
2
1
' 3 12 9 0
3
x
y x x
x
=
= + =
=
Bng biến thiên
Khi đó:
1 4 5.
CD CD CD CD
x y x y= = + =
Chọn đáp án A
Ví dụ 14: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( ) ( ) ( )
2 3 4
1 2 3 4 , .f x x x x x x
=
S điểm cc tr
ca hàm s đã cho là
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Lời giải
( )
0 1;2;3;4f x x
=
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên: S điểm cc tr ca hàm s đã cho là 2. Chọn đáp án C
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 10 2024-2025
BÀI 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. Định nghĩa:
Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên D
S M được gi giá tr ln nht (GTLN) ca hàm s
( )
y f x=
trên
D
nếu
( )
;f x M x D
( )
00
:x D f x M =
.
Kí hiu
( )
max
xD
M f x
=
hoc
( )
max
D
M f x=
.
S m được gi giá tr nh nht (GTNN) ca hàm s
( )
y f x=
trên D nếu
( )
;f x m x D
( )
00
:x D f x m =
Kí hiu
( )
min
xD
m f x
=
hoc
( )
min
D
m f x=
.
Tóm tt
( )
( )
( )
00
,
max
:
D
f x M x D
f x M
x D f x M
=
=
( )
( )
( )
00
,
min
:
D
f x m x D
f x m
x D f x m
=
=
Chú ý :
(1) Nếu hàm s ch có 1 cực đại trên K thì
max
CD
K
yy=
. Nếu hàm s ch có 1 cc tiu trên K thì
min
CT
K
yy=
(2) Nếu hàm s đồng biến trên đoạn
;ab
thì
( )
( )
;
;
min , max
ab
ab
y y a y y b==
Nếu hàm s nghch biến trên đoạn
;ab
thì
( )
( )
;
;
min , max
ab
ab
y y b y y a==
2. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên một đoạn
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
;ab
c 1: Tìm đạo hàm
( )
fx
, Tìm các điểm
12
, ,...,
n
x x x
trên khong
( )
;ab
, tại đó
( )
0fx
=
hoc
( )
fx
không xác định. (Tìm các nghiệm và các điểm không xác định của đạo hàm
( )
fx
trên khong
( )
;ab
)
c 2: Tính
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12
, , , ,...,
n
f a f b f x f x f x
c 3: Kết lun:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12
,
max max , , , ,..., .
n
ab
f x f a f b f x f x f x=
(Giá tr ln nht c 2)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12
,
min min , , , ,..., .
n
ab
f x f a f b f x f x f x=
(Giá tr nh nht c 2)
3. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên khong (hay na khong) K
c 1. Lp bng biến thiên Đặt K vào v trí thích hp;
c 2. Da vào bng biến thiên, nhn xét và kết lun GTLN-GTNN
Chú ý: Trên mt khong hàm s có th không có hay ch có GTLN hoc GTNN.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GP
Ví dụ 15: Hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên khong
(2; )+
bng biến thiên như sau. Chọn mệnh đề đúng.
A.
(2; )
min ( ) 5fx
+
=
. B.
(2; )
min ( ) 4fx
+
=−
.
C.
(2; )
max ( ) 12fx
+
=
. D.
(2; )
max ( ) 7fx
+
=
.
Lời giải
Da vào hàng giá tr
( )
fx
ta thy, giá tr
4
là giá tr nh nht ca hàm s trên khonagr
( )
2;+
.
Chn B
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 11 2024-2025
Ví dụ 16: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
1;5
đ th trên
đoạn
1;5
như hình vẽ bên dưới. Tng giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
1;5
bng
A.
1
B.
4
C.
1
D.
2
Lời giải
Dựa vào đồ th ta thấy, Điểm cao nht của đồ th là điểm có tung độ
bằng 3, điểm thp nht của đồ th có tung độ bng
2
Vy giá tr ln nht là 3 và giá tr nh nht là
2
. Chn C
Ví dụ 17: Giá tr ln nht ca hàm s
42
( ) 12 1f x x x= + +
trên
đoạn
1;2
bng
A.
1
. B.
37
. C.
33
. D.
12
.
Lời giải
Đạo hàm:
32
'( ) 4 24f x x x= +
;
( )
0 1;2
0 6 1;2
6 1;2
x
f x x
x
=
= =
=
( 1) 12, (2) 33, (0) 1f f f = = =
Vy,
( )
1,2
max 33fx
=
Ví dụ 18: Tính giá tr nh nht ca hàm s
2
4
3yx
x
=+
trên khong
( )
0; .+
A.
( )
3
0;
min 3 9.y
+
=
. B.
( )
0;
min 7.y
+
=
. C.
( )
0;
33
min .
5
y
+
=
. D.
( )
3
0;
min 2 9.y
+
=
.
Lời giải
Đạo hàm:
3
8
'3y
x
=−
;
3
3
3
8 8 8
' 0 3
33
y x x
x
= = = =
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta có:
( )
3
3
0;
8
min 3 9
3
yy
+

==



Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 12 2024-2025
BÀI 3. ĐƯỜNG TIỆM CẬN
1. Tim cận đứng
Định nghĩa
Đưng thng
xa=
được gi mt đung tim cận đứng (hay tim cận đúng)
của đồ th hàm s
( )
y f x=
nếu ít nht một trong các điều kin sau tho mãn:
( )
lim
xa
fx
= +
,
( )
lim
xa
fx
= −
,
( )
lim
xa
fx
+
= +
,
( )
lim
xa
fx
+
= −
Cách tìm tim cận đứng
Để tìm tim cận đứng của đồ th hàm s thì ta tính gii hn ca hàm s ti các
nghim ca mu. Dựa vào định nghĩa ta kết lun tim cận đứng. (Xem sơ đồ trang sau)
2. Tim cn ngang
Định nghĩa
Đưng thng
ym=
được gi là mt đường tim cn ngang (hay tim
cn ngang) của đồ th hàm s
( )
y f x=
nếu
( )
lim
x
f x m
→−
=
hoc
( )
lim
x
f x m
→+
=
Cách tìm tim cn ngang
Để tìm tim cn ngang của đồ th hàm s thì ta tính gii hn ca hàm s ti 2 đầu vô cc. Dựa vào định
nghĩa ta kết lun tim cận đứng. (Xem sơ đồ trang sau)
3. Tim cn xiên
Định nghĩa
Đưng thng
,0y ax b a= +
,
được gi đuờng tim cn xiên
(hay tim cn xiên) của đồ th hàm
s
( )
y f x=
nếu
( ) ( )
lim 0
x
f x ax b
→−
+ =


hoc
( ) ( )
lim 0
x
f x ax b
→+
+ =


Cách tìm tim cn xiên
Trường hp tng quát:
Nếu
( )
lim
x
fx
a
x
+
=
( )
lim
x
f x ax b
→+
−=


hoc
( )
lim
x
fx
a
x
−
=
( )
lim
x
f x ax b
→−
−=


thì đường thng
y ax b=+
là tim cn xiên
Trường hp hàm s
( )
( )
( )
Px
y f x
Qx
==
, vi bc ca
( )
Px
lớn hơn bậc ca
( )
Qx
một đơn vị
Cách 1. Chia đa thức
Nếu
( )
( )
( )
( )
( )
P x R x
y f x ax b
Q x Q x
= = = + +
,
0a
( )
( )
lim 0
x
Rx
Qx

=
thì đường thng
y ax b=+
là tim cn
xiên
Cách 2.
Tính h s
,ab
ca tim cn xiên
y ax b=+
theo công thc:
T
M
a
a
a
=
là thương của 2 h s của lũy thừa bc cao nht ca t và mu;
( )
lim
x
b f x ax
→+
=−


hay
( )
lim
x
b f x ax
→−
=−


Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 13 2024-2025
SƠ ĐỒ TÌM ĐƯỜNG TIỆM CẬN
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 14 2024-2025
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GP
1. TÌM ĐƯỜNG TIM CẬN NGANG, ĐỨNG.
Ví dụ 19: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Da vào bng biến thiên, ta :
( )
lim 0
x
fx
→−
=
( )
lim 5
x
fx
→+
=
nên tim cn ngang của đồ th hàm s là 2 đường thng
0, 5yy==
.
( )
1
lim
x
fx
= −
nên tim cận đứng của đồ th hàm s là đường thng
1x =
. Chn C
Ví dụ 20: Tim cn ngang của đồ th hàm s
31
1
x
y
x
+
=
A.
1
3
y =
. B.
3y =
. C.
1y =−
. D.
1y =
.
Lời giải
Ta có :
31
lim lim 3
1
xx
x
y
x
→+ →+
+
==
31
lim lim 3
1
xx
x
y
x
→− →−
+
==
nên
3y =
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chn B
Hay ta có th dùng công thc: Phương trình tiệm cn ngang là
3
3
1
a
y
c
= = =
Ví dụ 21: Tim cận đứng của đồ th hàm s
22
1
x
y
x
+
=
A.
2x =
. B.
2x =−
. C.
1.x =
D.
1x =−
.
Lời giải
Tập xác định
\1D =
.
Ta có
11
lim ;lim
xx
yy
−+
→→
= = +
, suy ra đồ th có tim cận đứng là
1x =
. Chn C
Hay ta có th dùng công thức: Phương trình tiệm cận đứng là
1
1
1
d
x
c
= = =
Ví dụ 22: Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
2
5 4 1
1
xx
y
x
−−
=
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Tiệm cận ngang:
Ta có:
2
2
5 4 1
lim lim 5
1
xx
xx
y
x
 
−−
==
nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang
5y =
.
Tiệm cận đứng:
Cho
2
11xx= =
Ta có:
2
2
11
5 4 1
lim lim 3
1
xx
xx
y
x
→→
−−
==
nên
1x =
không là tim cận đứng.
( ) ( )
2
2
11
5 4 1
lim lim
1
xx
xx
y
x
++
−−
= = −
nên đồ th hàm s có mt tim cận đứng
1x =−
.
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 15 2024-2025
Tng cộng đồ th hàm s có 2 tim cn. Chn C
Ví dụ 23: Đồ th hàm s
2
5 1 1
2
xx
y
xx
+ +
=
có tt c bao nhiêu đường tim cn đứng và ngang?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Tập xác định ca hàm s
) ( )
1;0 2;D = +
.
Ta có:
0
9
lim
4
x
y
=−
;
2
lim
x
y
+
= +
;
lim 0
x
y
+
=
.
Vậy đồ th ca hàm s có đường tim cận đứng
2x =
và tim cn ngang
0y =
. Chn C
2. TÌM ĐƯỜNG TIM CN XIÊN.
Ví dụ 24: Tìm tim cn xiên của đồ th hàm s
2
31
()
2
xx
y f x
x
−+
==
.
Lời giải
Tập xác định:
\{2}D =
.
Ta có:
( )
2
( ) 3 1
lim lim 1
2.
xx
f x x x
a
x x x
+ +
−+
= = =
;
2
3 1 1
lim[ ( ) ] lim lim 1.
22
x x x
x x x
b f x ax x
xx
→+ →+ +

+ +
= = = =

−−

Ta cũng có
()
lim 1, lim[ ( ) ] 1
xx
fx
f x x
x
→− →−
= =
.
Do đó, đồ th hàm s có tim cận xiên là đường thng
1yx=−
.
Chú ý
H s
1
1
1
T
M
a
a
a
= = =
Đồ th hàm s
2
31
2
xx
y
x
−+
=
cùng vi tim cận đng
2x =
tim cn xiên
1yx=−
của được th
hin trong Hình 10.
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 16 2024-2025
BÀI 4. ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Sơ đồ kho sát và v đồ th hàm s:
Bước 1. Tìm tập xác định
Bước 2. S biến thiên:
+ Tìm đạo hàm. Tìm nghim của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm.
+ Tính gii hn ca hàm s tại các “đầu ngoặc tròn” của TXĐ. Suy ra các đường tim cn (nếu có)
+ Lp bng biến thiên:
x
Điền TXĐ; nghiệm của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm (theo th t tăng dần).
y
Xét dấu đạo hàm
y
V chiu biến thiên (mũi tên chéo lên khi
0y
, chéo xung khi
0y
);
Đin Gii hn hàm s, Giá tr hàm s tại các điểm x tương ứng vào đầu, cuối các mũi tên
Bước 3. V đồ th: Lp bng giá tr (hay điểm đặc bit), v đồ th và nhn xét v đồ th
2. Các dạng đồ th hàm s thường gp
a) Hàm s bc 3:
32
y ax bx cx d= + + +
( 0)a
0a
0a
Phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit.
Phương trình
0y
=
có nghim kép.
Phương trình
0y
=
vô nghim.
Nhận xét đồ th:
(1) Hai đầu đồ th: ĐTHS bậc 3 (bc l nói chung) luôn có một đầu đi lên và một đầu đi xuống.
Đầu bên phi: Đi lên
0a
; Đi xuống
0a
.
(2) Giao điểm vi trc Oy: Nm phía trên trc hoành
0d
; Nằm phía dưới trc hoành
0d
Qua O
0d =
(3) Đim cc tr: Hai điểm cc tr nm:
Khác phía so vi trc
Oy
.0ac
;
Cùng phía bên phi
Oy
,ac
trái du vi
b
; Cùng phía bên trái
Oy
,,abc
cùng du.
Có đim cc tr thuc
Oy
0c =
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 17 2024-2025
(4) Tâm đối xng: điểm
( )
00
;I x y
, vi
0
3
b
x
a
=
(là nghim PT
'' 0y =
) và
( )
00
y f x=
Tâm đối xứng cũng là trung điểm của đoạn thng nối 2 điểm cc tr.
Tâm đối xng nm bên phi trc
Oy
,ab
trái du; bên trái trc
Oy
,ab
cùng du.
b) Hàm s nht biến:
( )
0
ax b
y ad bc
cx d
+
=
+
( )
2
0
ad bc
y
cx d
=
+
( )
2
0
ad bc
y
cx d
=
+
Nhận xét đồ th:
(1) Tâm đối xng điểm
;
da
I
cc



(là giao điểm 2 đường tim cn).
(2) Tim cn ngang:
a
y
c
=
;
Tim cn đứng:
d
x
c
=
(nghim ca mu).
(3) Giao điểm vi Oy:
0
b
xy
d
= =
;
Giao điểm vi Ox:
0
b
yx
a
= =
(nghim ca t).
Qua O
0b =
(4) Hàm s đồng biến
0ad bc−
;
Hàm s nghch biến
0ad bc−
c) Hàm s hu t bc hai chia bc mt:
2
ax bx c
y
dx e
++
=
+
( 0)a
,ad
cùng du
,ad
trái du
Phương trình
0y
=
có hai
nghim phân bit.
15
10
5
5
10
15
8
6
4
2
2
4
6
TCĐ
TCN
b
d
a
c
-b
a
-d
c
O
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 18 2024-2025
Phương trình
0y
=
nghim.
Nhận xét đồ th:
(1) Tim cận đứng
e
x
d
=−
(Nghim ca mu)
(2) Tim cn xiên: Đi lên nếu
,ad
cùng dấu và đi xuống nếu
,ad
trái du.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GP
Ví dụ 25: Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong hình v
bên?
A.
42
21y x x= + +
. B.
3
31y x x= + +
.
C.
3
31y x x= +
. D.
32
21y x x=
.
Lời giải
Đồ th có đầu bên trái đi lên, đầu bên phải đi xuống nên hàm s bc l
0a
, do
đó loại câu A, C
Giao điểm của đồ th và trc tung nm phái trên trc hoành nên
0d
. Do đó chọn B
Ví dụ 26: Đồ th sau là đồ th ca hàm s nào sau?
A.
23
22
x
y
x
=
. B.
1
x
y
x
=
.
C.
1
1
x
y
x
=
+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Lời giải
Tim cn ngang
a
y
c
=
nm phía trên trc hoành nên
0
a
c
, do đó loại câu B.
Tim cận đứng
d
x
c
=
nm bên phi trc tung nên
0
d
c
(nghim ca mu là s dương), do đó loại câu C.
Giao điểm của đồ th trc tung nằm phía dưới trục hoành nên tung độ giao điểm
0
b
y
d
=
. Do đó chon
câu D
Ví dụ 27: Đường cong nào dưới đây là đồ th ca hàm s
2
1
1
xx
y
x
+−
=
A. . B. .
Võ Công Trường Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
0983.900.570 19 2024-2025
C. . D. .
Lời giải
Câu D không đúng dạng đồ thị nên loại.
Ta có:
( )
2
2
2
1
xx
y
x
=
,
0
0
2
x
y
x
=
=
=
Bẳng biến thiên
Vậy chọn A
Chú ý. Có thể nhận xét, do đạo hàm có 2 nghiệm và hệ số
,ad
cùng dấu nên đồ thị có dạng câu A
x
0
1
2
+ ∞
y'
+
0
0
+
y
1
+ ∞
5
+ ∞

Preview text:

VÕ CÔNG TRƯỜNG 0983 900 570 sin y tang t 3 - 3 π 3 - 3 -1 3 2 3 1 3 B s 2π π 1 3 cotang 3 3 3π 2 2 π 4 2 4 1 3 5π π 2 3 6 6 - 2 2 π -1 1 0 (rad) x 2 2 A' - 3 -1 1 O 3 A cosin 2 2 2 2 -1 - 3 7π 2 3 11π - 2 6 6 5π 2 - 3 7π 4 2 4 4π -1 5π -1 3π 3 B' 3 2 - 3 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán MỤC LỤC
 CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 12 ............................................................................................................................................... 3
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH .......................................................................................................................................... 3
CHƯƠNG  ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ ............................................................................................... 3
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ .............................................................................................................. 3
BÀI 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ ......................................................................................10
BÀI 3. ĐƯỜNG TIỆM CẬN .........................................................................................................................................................12
SƠ ĐỒ TÌM ĐƯỜNG TIỆM CẬN ............................................................................................................................................. 13
BÀI 4. ĐỒ THỊ HÀM SỐ ..............................................................................................................................................................16
BỔ SUNG KIẾN THỨC: SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ .......................................................................................... 20
CHƯƠNG  NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN..................................................................................................................................22
BÀI 1. NGUYÊN HÀM ...............................................................................................................................................................22
BÀI 2. TÍCH PHÂN .....................................................................................................................................................................25
BÀI 3. .ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN..................................................................................................................29
PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG ...........................................................................................................................................33
CHƯƠNG  VECTƠ VÀ HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN .................................................................................................33
BÀI 1: VECTO VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG KHÔNG GIAN ...............................................................................................33
BÀI 2: TOẠ ĐỘ CỦA VECTO TRONG KHÔNG GIAN ............................................................................................................36
BÀI 3: BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ ...............................................................................................37
CHƯƠNG  PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, MẶT CẦU ..........................................................................39
BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG .....................................................................................................................................39
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN ......................................................................................45
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU ..........................................................................................................................................53
PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT ...........................................................................................................................................56
CHƯƠNG  CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM ....................................56
BÀI 1. KHOẢNG BIẾN THIÊN KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM .............................................56
BÀI 2. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM ...............................................................60
CHƯƠNG  XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN ....................................................................................................................................62
BÀI 1. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN ............................................................................................................................................62
BÀI 2. CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN VÀ CÔNG THỨC BAYES ...........................................................................64
PHỤ LỤC  CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 10 VÀ 11 ................................................................................................................66
PHẦN  ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH ...................................................................................................................66 I.
ĐẠI SỐ TỔ HỢP ........................................................................................................................................................................66 II.
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ..........................................................................................68 III.
DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN .......................................................................................................................71 IV.
GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC ..........................................................................................................................................71
V. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT .......................................................................................................................................72 VI.
ĐẠO HÀM ............................................................................................................................................................................74
PHẦN  HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG ..........................................................................................................................................76 VII.
HÌNH HỌC PHẲNG .............................................................................................................................................................76 VIII.
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ..............................................................................................................77 IX.
ĐƯƠNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG KHÔNG GIAN ..................................................................79
X. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN ...................................................................................................................81
PHẦN  THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT ..........................................................................................................................................90 0983.900.570 1 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán XI.
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU ...........................................................................90 XII.
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU ............................................................................91 XIII.
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM ..................................................93 XIV.
XÁC SUẤT ............................................................................................................................................................................95 0983.900.570 2 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 12
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH
CHƯƠNG ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Bảng công thức đạo hàm Hàm sơ cấp Hàm hợp Phép toán
Quy tắc đạo hào của hàm hợp  (1) (C) = 0
(25) (u v) = u  v   f
 (u) = f   (u)   .u  (2) (x) =1 (26) ( .
u v) = u .v + . u v    (3) (   x ) 1 = .x −    −  (14) (   u ) 1
= .u − .uu u .v v .u (27) =   2   v vu (4) ( x) 1 = (15) ( u ) =  2. x =  2. u (28) (k.u)
k.u , ( k là hằng số)   1  1 −    −    k  −k.v (5) =   1 u (16) = (29) = 2      x x 2  u u 2  v vĐặ (6) (sin x) = cos xc biệt
(17) (sin u) = u .cos u     −   1 = (7)
(cos x) = −sin x u  (30)   (18) (tan u) =   1 +   2 x x cos u 1  (8) (tan x) =  a b 2 cos x (19) (cos u) = u − .sin u   ax + b c d ad bc 1 −  −  (31) = =   (9) ( u cot x) =  2 2 (20) (cot u) =  cx + d  (cx + d ) (cx + d ) 2 sin x 2 sin u    2 2
ax + bx + c
adx + 2aex + (be cd ) (10) ( x ) x a = a .ln a (21) ( u ) u a = a .ln . a u (32)   =  dx + e  (dx + e)2   (11) ( x ) x e = e (22) ( u ) u e = e .u  u (12) ( x =  = a ) 1 log (23) (log u a ) . x ln a . u ln a   (13) ( ) 1 u ln x =  (24) (ln u) = x u
1. Tính đơn điệu của hàm số Định nghĩa
Kí hiệu K là khoảng; đoạn; nửa khoảng. Giả sử hàm số y = f ( x) xác định trên K .
Hàm số y = f ( x)
 Gọi là đồng biến trên K nếu x
 , x K x x thì f (x f x . 1 ) ( 2) 1 2 1 2
 Gọi là nghịch biến trên K nếu x
 , x K x x thì f (x f x . 1 ) ( 2) 1 2 1 2 Định lý
 Nếu f '(x)  0, x
  K thì hàm số y = f (x) đồng biến trên K
 Nếu f '(x)  0, x
  K thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên K 0983.900.570 3 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán Chú ý (1) Trên K ,
 Nếu f (x) = 0 thì hàm số y = f (x) không đổi
 Nếu f (x)  0 và f (x) = 0 tại hữu hạn điểm thì hàm số y = f (x) đồng biến
 Nếu f (x)  0 và f (x) = 0 tại hữu hạn điểm thì hàm số y = f (x) nghịch biến
(2) Hàm số y = f ( x) đồng biến trên K thì đồ thị đi lên từ trái sang phải (Hình trái).
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên K thì đồ thị đi xuống từ trái sang phải (Hình phải).
2. Cực trị của hàm số Khái niệm
Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên khoảng ( ;
a b) ( a có thể là −, b có thể là + ) và điểm x  ; a b . 0 ( )
 h  0 sao cho f ( x)  f ( x với mọi x(x − ; h x + h  ;
a b x x thì ta nói hàm số f ( x) đạt cực 0 0 ) ( ) 0 ) 0
đại tại x . 0
 h  0 sao cho f ( x)  f ( x với mọi x(x − ; h x + h  ;
a b x x thì ta nói hàm số f ( x) đạt 0 0 ) ( ) 0 ) 0
cực tiểu tại x . 0 Chú ý
(1) x : Điểm Cực đại (Cực tiểu) của hàm số → Gọi chung là điểm 0
Cực trị của hàm số (2) y
: Giá trị Cực đại; y : Giá trị Cực tiểu của HS; Gọi chung CD CT
là Giá trị Cực trị; Gọi gọn là Cực trị.
(3) ( x ; y
: Điểm Cực đại, (x ; y
: Điểm Cực tiểu của đồ thị 0 CT ) 0 CD ) hàm số.
Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị tại một điểm

Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng ( ;
a b) chứa điểm x và có đạo hàm trên các khoảng (a; x và 0 ) 0
(x ;b . Khi đó: 0 )
 Nếu f (x)  0 với mọi x( ; a x
f ( x)  0 với mọi x ( x ;b thì x là một điểm cực tiểu của hàm số 0 ) 0 ) 0 f ( x) .
 Nếu f (x)  0 với mọi x( ; a x
f ( x)  0 với mọi x ( x ;b thì x là một điểm cực đại của hàm số 0 ) 0 ) 0 f ( x) . 0983.900.570 4 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán Nhận xét
(1) Định lí trên được thể hiện bằng bảng biến thiên
Nếu đạo hàm đổi dấu từ (+) sang (–) khi x qua
Nếu đạo hàm đổi dấu từ (–) sang (+) khi x qua
điểm x xác định thì hàm số đạt cực đại tại x
điểm x xác định thì hàm số đạt cực tiểu tại x 0 0 0 0
(2) Nếu f ( x = 0 nhưng f ( x) không đổi dấu khi x qua điểm x thì hàm số không đạt cực trị tại x . 0 ) 0 0
(3) Số điểm cực trị của hàm số bằng số lần đổi dấu của đạo hàm tại các điểm xác định của hàm số.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1. XÉT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ

Bước 1. Tìm tập xác định
Bước 2.
Tìm đạo hàm. Tìm nghiệm của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm.
Bước 3. Lập bảng biến thiên: x
Điền TXĐ; nghiệm của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm (theo thứ tự tăng dần). y
Xét dấu đạo hàm y
Vẽ chiều biến thiên (mũi tên chéo lên khi y  0 , chéo xuống khi y  0 ); y
Điền Giới hạn hàm số, Giá trị hàm số tại các điểm x tương ứng vào đầu, cuối các mũi tên
Bước 4. Dựa vào bảng biến thiến, kết luận chiều biến thiên trên từng khoảng.
PHƯƠNG PHÁP XÉT DẤU BIỂU THỨC
Xét dấu biểu thúc f ( x)
Bước 1.
Tìm tập xác định (Nếu cần)
Bước 2. Tìm nghiệm của f (x) .
Bước 3. Lập bảng xét dấu
Cách 1. Xét dấu bằng các quy tắc đã biết:
(1) Dấu của Nhị thức bậc nhất f ( x) = ax + b (a  0) b x − + a f (x) Trái dấu a 0 Cùng dấu a
(2) Dấu của Tam thức bậc hai f ( x) 2 = ax + bx + ,
c (a  0) , 2  = b − 4ac b   x − + x − + 0  = 0 2a f (x) Cùng dấu a f (x) Cùng dấu a 0 Cùng dấu a   x − x x + 0 1 2 f (x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a
Cách 2. Xét dấu bằng cách tính giá trị biểu thức (Dùng máy tính cầm tay)
Các nghiệm chia tập xác định thành nhiều khoảng, mỗi khoảng chọn một điểm đại diện và tính giá trị của
f ( x) tại các điểm đó, xác định dấu và điền dấu vào bảng xét dấu 0983.900.570 5 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán x = x1 
Ví dụ 1: Giả sử f ( x) = 0  x = x
x x x . 2 ( 1 2 3)  x = x  3 x a x b x c x d 1 2 3 f ( x) + 0 – 0 – 0 + f (a)  0 f (b)  0 f (c)  0 f (d )  0
Cách 3. Xét dấu bằng quy tắc xét dấu khoảng
Quy tắc: Hai khoảng liền kề nghiệm đơn (bội lẻ) khác dấu; Hai khoảng liền kề nghiệm kép (bội chẵn) cùng dấu
1.Xác định loại nghiệm của f ( x) (nếu được): nghiệm nào là nghiệm đơn (bội lẻ), nghiệm kép (bội chẵn)
2.Xác định dấu của f ( x) trên một khoảng nào đó, từ đó lần lượt suy ra dấu của các khoảng còn lại. x = x1 
Ví dụ 2: Giả sử f ( x) = 0  x = x
x x x . Trong đó: x , x là nghiệm đơn; x là nghiệm kép 2 ( 1 2 3)  1 3 2 x = x  3 x x x x 1 2 3 f ( x) + 0 – 0 – 0 +
Cách 4. Xét dấu bằng đồ thị Chú ý
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và y = g ( x) là nghiệm của phương trình f (x) = g (x)
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành là nghiệm của phương trình f ( x) = 0
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f (x) xác định trên và có đồ thị như hình vẽ. yLời giải
Đồ thị và trục hoành có 2 điểm chung tại hoành độ x = 0, x = 3 , nên ta có: 4  = f ( x) x 0 = 0   x = 3 2 Trên ( ;
− 0), (0;3) đồ thị nằm trên trục hoành nên f (x) có giá trị dương; O 1 2 3 x
trên (3; +) đồ thị nằm dưới trục hoành nên f ( x) có giá trị âm. Bảng xét dấu x − 0 3 + f ( x) + 0 + 0 –
Ví dụ 4: Cho hàm số y = f (x) = g (x) − h(x) xác định trên
với y = g ( x), y = h( x) lần lượt có đồ thị là đường
cong và đường thẳng như hình vẽ.  Lời giải
Đồ thị 2 hàm số y = g (x), y = h(x) có 3 điểm chung
tại hoành độ x = 2
− , x = 0, x = 4 , nên ta có: x = 2 − 
f ( x) = 0  g ( x) − h ( x) = 0  g ( x) = h ( x)  x = 0  x = 4  0983.900.570 6 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán Trên (− ;  2
− ), (0;4), đồ thị hàm số y = g (x) nằm dưới y = h(x) nên g (x)  h(x)  g (x) − h(x)  0
hay f ( x) có giá trị âm; Trên ( 2
− ;0), (4;+), đồ thị hàm số y = g (x) nằm trên y = h(x) nên g (x)  h(x)  g (x) − h(x)  0
hay f ( x) có giá trị dương. Bảng xét dấu x − –2 0 4 + f ( x) – 0 + 0 – 0 +
Dạng 1.1. Hàm số cho bởi bảng biến thiên, đồ thị.

Ví dụ 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. ( 2 − ;0) . B. (− ;  2 − ) . C. (0; 2) . D. (0; ) + .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: y  0 trên các khoảng ( 2 − ;0), (2;+).
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 2
− ;0), (2;+). Chọn đáp án A Ví dụ 6: y
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? 4 A. (−;0) . B. (1;3) . C. (0; 2) . D. (0; + ) . 2
Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị đi lên trên các khoảng ( x 2 − ;0) . O 1 2 3
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( 2
− ;0) . Chọn đáp án C
Dạng 1.2. Hàm số cho bởi biểu thức hoặc biểu thức đạo hàm Ví dụ 7: Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 4 đồng biến trên khoảng nào? A. (2; + ) . B. (0; 2) . C. ( 4 − ;0) . D. (−;0) .
Lời giải Tập xác định: D = x = 0 Ta có: 2 y = 3
x + 6x ; y = 0   . x = 2
Dựa vào bảng biến thiên thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 2) . Chọn đáp án B Ví dụ 8: 2 3
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đạo hàm f ( x) = (1− x) ( x + ) 1 (3− x) . Hàm số
y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 − . B. (− ;  − ) 1 . C. (1;3) . D. (3; + ) . 0983.900.570 7 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
Lời giải x =1 2 3 
Ta có: f ( x) = 0  (1− x) ( x + )
1 (3 − x) = 0  x = 1 −  . x = 3  Bảng xét dấu:
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−1;3) . Chọn đáp án C
2. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Bước 1. Tìm tập xác định
Bước 2.
Tìm đạo hàm. Tìm nghiệm của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm.
Bước 3. Lập bảng biến thiên: x
Điền TXĐ; nghiệm của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm (theo thứ tự tăng dần). y'
Xét dấu đạo hàm y’
Vẽ chiều biến thiên (mũi tên chéo lên khi y  0 , chéo xuống khi y  0 ); y
Điền Giới hạn hàm số, Giá trị hàm số tại các điểm x tương ứng vào đầu, cuối các mũi tên
Bước 4. Dựa vào bảng biến thiến và định lí, kết luận cực trị.
Dạng 2.1. Hàm số cho bởi bảng biến thiên hoặc đồ thị

Ví dụ 9: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 1 .
B. x = 0 .
C. x = 5 . D. x = 2 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, dễ dàng thấy đáp án A
Ví dụ 10: Cho hàm số f (x) liên tục trên \ 
0 và có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đạo hàm f ( x) đổi dấu 3 lần khi x qua các điểm x = 1
− , x = 0, x =1 ,
nhưng x = 0 là điểm không xác định nên hàm số chỉ có điểm cực trị. Chọn đáp án C
Ví dụ 11:
Cho hàm số bậc ba 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị
cực đại của hàm số đã cho là A. −1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Dựa và đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0;3) , điểm cực tiểu là (2; ) 1 − . Chọn đáp án B 0983.900.570 8 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
Ví dụ 12: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 1 − ;2) . B. (0; ) 1 . C. (1; 2) . D. (1;0) .
Lời giải
Dựa và đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là ( 1
− ;2), (1;2) và 1 điểm cực tiểu là (0; ) 1 . Chọn đáp án B
Dạng 2.2. Hàm số cho bởi biểu thức hoặc biểu thức đạo hàm
Ví dụ 13: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 5 . B. 1. C. 3 . D. −1.
Lời giải x =1 Ta có: 2
y ' = 3x −12x + 9 = 0  x = 3 Bảng biến thiên
Khi đó: x =1 y = 4  x + y = 5. Chọn đáp án A CD CD CD CD Ví dụ 14: 2 3 4
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )
1 ( x − 2) ( x − ) 3 ( x − 4) , x
  . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Lời giải
f ( x) = 0  x 1;2;3;  4 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2. Chọn đáp án C 0983.900.570 9 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
BÀI 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 1. Định nghĩa:
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên D
 Số M được gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số y = f (x) trên D nếu f (x)  M; x   D x
  D : f x = M . 0 ( 0)
Kí hiệu M = max f ( x) hoặc M = max f ( x) . x DD
 Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y = f (x) trên D nếu f (x)  ; m x   D x
  D : f x = m 0 ( 0)
Kí hiệu m = min f ( x) hoặc m = min f ( x). x DD Tóm tắt f
 (x)  M , x   Df  (x)  , m x   D
 max f (x) = M
 min f (x) = m x   D : D f x = M   x   D : D f x = m  0 ( 0) 0 ( 0) Chú ý :
(1) Nếu hàm số chỉ có 1 cực đại trên K thì max y = y
. Nếu hàm số chỉ có 1 cực tiểu trên K thì min y = y CD CT K K
(2) Nếu hàm số đồng biến trên đoạn  ;
a b thì min y = y (a), max y = y (b) a;b a;b
Nếu hàm số nghịch biến trên đoạn  ;
a b thì min y = y (b), max y = y (a) a;b a;b
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn  ; a b
Bước 1: Tìm đạo hàm f ( x) , Tìm các điểm x , x ,..., x trên khoảng ( ;
a b) , tại đó f ( x) = 0 hoặc f ( x) 1 2 n
không xác định. (Tìm các nghiệm và các điểm không xác định của đạo hàm f ( x) trên khoảng ( ; a b) )
Bước 2: Tính f (a), f (b), f (x , f x ,..., f x 1 ) ( 2) ( n )
Bước 3: Kết luận: max f ( x) = max f (a), f (b), f (x , f x ,..., f x . (Giá trị lớn nhất ở Bước 2) 1 ) ( 2 ) ( n ) a,b
min f ( x) = min f (a), f (b), f ( x , f x ,..., f x
. (Giá trị nhỏ nhất ở Bước 2) 1 ) ( 2) ( n ) a,b
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (hay nửa khoảng) K
Bước 1. Lập bảng biến thiên → Đặt K vào vị trí thích hợp;
Bước 2. Dựa vào bảng biến thiên, nhận xét và kết luận GTLN-GTNN
Chú ý: Trên một khoảng hàm số có thể không có hay chỉ có GTLN hoặc GTNN.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Ví dụ 15: Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên khoảng (2; +) và có
bảng biến thiên như sau. Chọn mệnh đề đúng.
A. min f (x) = 5.
B. min f (x) = 4 − . (2;+) (2;+)
C. max f (x) = 12 .
D. max f (x) = 7 . (2;+) (2;+)
Lời giải
Dựa vào hàng giá trị f ( x) ta thấy, giá trị −4 là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khonagr (2; +) . Chọn B 0983.900.570 10 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
Ví dụ 16: Cho hàm số f (x) liên tục trên  1 − ;  5 và có đồ thị trên đoạn  1 − ; 
5 như hình vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số f ( x) trên đoạn  1 − ;  5 bằng A. −1 B. 4 C. 1 D. 2
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy, Điểm cao nhất của đồ thị là điểm có tung độ
bằng 3, điểm thấp nhất của đồ thị có tung độ bằng −2
Vậy giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là −2 . Chọn C
Ví dụ 17:
Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2 f ( )
x = −x +12x +1 trên đoạn  1 − ;2bằng A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 .
Lời giải x = 0 1 − ;2  • Đạo hàm: 3 2 f '( ) x = 4
x + 24x ; f (x) = 0  x = 6 1 − ;2 x = − 6   1 − ;2 • f ( 1
− ) =12, f (2) = 33, f (0) =1
Vậy, max f ( x) = 33  1 − ,2 Ví dụ 18: 4
Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
trên khoảng (0; +). 2 x 33 A. 3 min y = 3 9..
B. min y = 7. . C. min y = . . D. 3 min y = 2 9. . (0;+) (0;+) (0;+) 5 (0;+)
Lời giải • 8
Đạo hàm: y ' = 3 − ; 3 x 8 8 8 3 3 y ' = 0 
= 3  x =  x = 3 x 3 3 • Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:  8  3 3 min y = y   = 3 9 (   0;+) 3   0983.900.570 11 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
BÀI 3. ĐƯỜNG TIỆM CẬN
1. Tiệm cận đứng Định nghĩa
Đường thẳng x = a được gọi là một đuờng tiệm cận đứng (hay tiệm cận đúng)
của đồ thị hàm số y = f ( x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau thoả mãn:
lim f ( x) = + , lim f ( x) = − , lim f ( x) = + , lim f ( x) = − − − + + x axa x axa
Cách tìm tiệm cận đứng
Để tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số thì ta tính giới hạn của hàm số tại các
nghiệm của mẫu. Dựa vào định nghĩa ta kết luận tiệm cận đứng. (Xem sơ đồ ở trang sau) 2. Tiệm cận ngang Định nghĩa
Đường thẳng y = m được gọi là một đường tiệm cận ngang (hay tiệm
cận ngang) của đồ thị hàm số y = f ( x) nếu
lim f ( x) = m hoặc lim f ( x) = m x→− x→+
Cách tìm tiệm cận ngang
Để tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số thì ta tính giới hạn của hàm số tại 2 đầu vô cực. Dựa vào định
nghĩa ta kết luận tiệm cận đứng. (Xem sơ đồ ở trang sau) 3. Tiệm cận xiên Định nghĩa Đường thẳng y = ax + , b a  0 ,
được gọi là đuờng tiệm cận xiên
(hay tiệm cận xiên) của đồ thị hàm
số y = f ( x) nếu lim  f
 ( x) − (ax + b) = 0  hoặc x→− lim  f
 ( x) − (ax + b) = 0  x→+
Cách tìm tiệm cận xiên
Trường hợp tổng quát: f ( x) f ( x) Nếu lim
= a và lim  f
 ( x) − ax = b  hoặc lim
= a và lim  f
 ( x) − ax = b  thì đường thẳng x→+ x x→+ x→− x x→−
y = ax + b là tiệm cận xiên P x
Trường hợp hàm số y = f ( x) ( ) =
, với bậc của P ( x) lớn hơn bậc của Q( x) một đơn vị Q ( x)
Cách 1. Chia đa thức P x R ( x) R ( x)
Nếu y = f ( x) ( ) = ( ) = ax+b+ , a  0 và lim
= 0 thì đường thẳng y = ax + b là tiệm cận Q x Q ( x)
x→ Q ( x) xiên Cách 2.
Tính hệ số a, b của tiệm cận xiên y = ax + b theo công thức: aT a =
là thương của 2 hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của tử và mẫu; aM
b = lim  f ( x) − ax 
 hay b = lim  f ( x) − ax   x→+ x→− 0983.900.570 12 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
SƠ ĐỒ TÌM ĐƯỜNG TIỆM CẬN 0983.900.570 13 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1. TÌM ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG, ĐỨNG.

Ví dụ 19: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có :
lim f ( x) = 0 và lim f ( x) = 5 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2 đường thẳng y = 0, y = 5. x→− x→+
lim f ( x) = − nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x = 1 . Chọn C x 1 → + Ví dụ 20: 3x 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x −1 1 A. y = .
B. y = 3 . C. y = 1 − . D. y = 1. 3
Lời giải 3x +1 3x +1 Ta có : lim y = lim = 3 và lim y = lim
= 3 nên y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→+ x→+ x −1 x→−
x→− x −1 Chọn B a 3
Hay ta có thể dùng công thức: Phương trình tiệm cận ngang là y = = = 3 c 1 + Ví dụ 21: 2x 2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x −1
A. x = 2 .
B. x = −2 .
C. x = 1. D. x = −1 .
Lời giải Tập xác định D = \   1 .
Ta có lim y = −; lim y = +  , suy ra đồ thị có tiệm cận đứng là x = 1 . Chọn C − + x 1 → x 1 → d 1 −
Hay ta có thể dùng công thức: Phương trình tiệm cận đứng là x = − = − =1 c 1 2 − − Ví dụ 22: 5x 4x 1
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x −1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải Tiệm cận ngang: 2 − − Ta có: 5x 4x 1 lim y = lim
= 5 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y = 5 . 2 x→ x→ x −1 Tiệm cận đứng: Cho 2 x = 1  x = 1  2 5x − 4x −1 Ta có: lim y = lim
= 3 nên x = 1không là tiệm cận đứng. 2 x 1 → x 1 → x −1 2 5x − 4x −1 lim y = lim
= − nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = −1. + + x ( → − ) x ( → − ) 2 1 1 x −1 0983.900.570 14 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
Tổng cộng đồ thị hàm số có 2 tiệm cận. Chọn C + − + Ví dụ 23: 5x 1 x 1
Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang? 2 x − 2x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Tập xác định của hàm số là D =  1 − ;0)(2;+) . 9 Ta có: lim y = −
; lim y = + ; lim y = 0 . − + x→0 4 x 2 → x→+
Vậy đồ thị của hàm số có đường tiệm cận đứng x = 2 và tiệm cận ngang y = 0 . Chọn C
2. TÌM ĐƯỜNG TIỆM CẬN XIÊN. 2 − + Ví dụ 24: x 3x 1
Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) = . x − 2
Lời giải Tập xác định: D = \{2}. 2 f (x) x − 3x +1 2  x −3x +1  −x +1 Ta có: a = lim = lim
= ; b = lim[ f (x) − ax] = lim  − x = lim = 1 − . x→+ x x →+ ( x − ) 1 2 .x x→+ x→+  x − 2 x→+  x − 2 Ta cũng có f (x) lim
=1, lim[ f (x) − x] = 1 − . x→− x x →−
Do đó, đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x −1. Chú ý a 1 Hệ số T a = = =1 a 1 M 2 − + Đồ x 3x 1 thị hàm số y = x =
và tiệm cận xiên y = x −1 của nó được thể x
cùng với tiệm cận đứng 2 2 hiện trong Hình 10. 0983.900.570 15 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
BÀI 4. ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
Bước 1. Tìm tập xác định
Bước 2.
Sự biến thiên:
+ Tìm đạo hàm. Tìm nghiệm của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm.
+ Tính giới hạn của hàm số tại các “đầu ngoặc tròn” của TXĐ. Suy ra các đường tiệm cận (nếu có) + Lập bảng biến thiên: x
Điền TXĐ; nghiệm của đạo hàm và điểm không xác định của đạo hàm (theo thứ tự tăng dần). y Xét dấu đạo hàm
Vẽ chiều biến thiên (mũi tên chéo lên khi y  0 , chéo xuống khi y  0 ); y
Điền Giới hạn hàm số, Giá trị hàm số tại các điểm x tương ứng vào đầu, cuối các mũi tên
Bước 3. Vẽ đồ thị: Lập bảng giá trị (hay điểm đặc biệt), vẽ đồ thị và nhận xét về đồ thị
2. Các dạng đồ thị hàm số thường gặp
a) Hàm số bậc 3
: 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) a  0 a  0
Phương trình y = 0
có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình y = 0 có nghiệm kép.
Phương trình y = 0 vô nghiệm.
Nhận xét đồ thị:
(1) Hai đầu đồ thị: ĐTHS bậc 3 (bậc lẻ nói chung) luôn có một đầu đi lên và một đầu đi xuống.
Đầu bên phải: Đi lên → a  0 ; Đi xuống → a  0 .
(2) Giao điểm với trục Oy: Nằm phía trên trục hoành → d  0 ; Nằm phía dưới trục hoành → d  0
Qua Od = 0
(3) Điểm cực trị: Hai điểm cực trị nằm:
Khác phía so với trục Oy a.c  0 ;
Cùng phía bên phải Oy a, c trái dấu với b ;
Cùng phía bên trái Oy a, , b c cùng dấu.
Có điểm cực trị thuộc Oy c = 0 0983.900.570 16 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán b
(4) Tâm đối xứng: điểm I ( x ; y , với x =
(là nghiệm PT y ' = 0 ) và y = f x 0 ( 0) 0 0 ) 0 3a
Tâm đối xứng cũng là trung điểm của đoạn thẳng nối 2 điểm cực trị.
Tâm đối xứng nằm bên phải trục Oy a, b trái dấu; bên trái trục Oy a, b cùng dấu. ax + b
b) Hàm số nhất biến: y =
(ad bc  0) cx + d ad bc ad bc y =   =  ( y 0 cx + d ) 0 2 (cx + d )2 8 6
Nhận xét đồ thị:  −d a
(1) Tâm đối xứng là điểm I ; 
 (là giao điểm 2 đường tiệm cận). 4  c c b a
(2) Tiệm cận ngang: y = ; d c 2 −d a
Tiệm cận đứng: x = (nghiệm của mẫu). c TCN c b
(3) Giao điểm với Oy
15 : x = 0  y = ; 10 5 -d 5 10 15 -b O d ca Giao điể b
m với Ox: y = 0  x = (nghiệm của tử). 2 a TCĐ
Qua Ob = 0
(4) Hàm số đồng biến ad bc  0 ; 4
Hàm số nghịch biến ad bc  0 2
ax + bx + c
c) Hàm số hữu tỷ bậc hai chia bậc một: y = a dx + ( 0) e 6
a, d cùng dấu
a, d trái dấu
Phương trình y = 0 có hai
nghiệm phân biệt. 0983.900.570 17 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán
Phương trình y = 0 nghiệm.
Nhận xét đồ thị: e
(1) Tiệm cận đứng x = −
(Nghiệm của mẫu) d
(2) Tiệm cận xiên: Đi lên nếu a, d cùng dấu và đi xuống nếu a, d trái dấu.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Ví dụ 25:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 4 2
y = −x + 2x +1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 3
y = x − 3x +1. D. 3 2
y = −x − 2x −1.
Lời giải
Đồ thị có đầu bên trái đi lên, đầu bên phải đi xuống nên hàm số bậc lẻ và a  0 , do đó loại câu A, C
Giao điểm của đồ thị và trục tung nằm phái trên trục hoành nên d  0 . Do đó chọn B
Ví dụ 26: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau? 2x − 3 −x A. y = . B. y = . 2x − 2 x −1 x −1 x +1 C. y = . D. y = . x +1 x −1
Lời giải a a Tiệm cận ngang y =
nằm phía trên trục hoành nên
 0 , do đó loại câu B. c cdd
Tiệm cận đứng x =
nằm bên phải trục tung nên
 0 (nghiệm của mẫu là số dương), do đó loại câu C. c c Giao điể b
m của đồ thị và trục tung nằm phía dưới trục hoành nên tung độ giao điểm y =  0 . Do đó chon d câu D 2 + − Ví dụ 27: x x 1
Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x 1 A. . B. . 0983.900.570 18 2024-2025 Võ Công Trường
Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT theo chuong trình mới 2018 Môn Toán C. . D. .
Lời giải
Câu D không đúng dạng đồ thị nên loại. 2 x − 2xx = 0 Ta có: y =  =  ( , y 0  x − )2 1 x = 2 Bẳng biến thiên x – ∞ 0 1 2 + ∞ y' + 0 – – 0 + 1 + ∞ + ∞ y – ∞ – ∞ 5 Vậy chọn A
Chú ý.
Có thể nhận xét, do đạo hàm có 2 nghiệm và hệ số a, d cùng dấu nên đồ thị có dạng câu A 0983.900.570 19 2024-2025