Tài liệu ôn trắc nghiệm định mức lao động | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Tài liệu ôn trắc nghiệm định mức lao động | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Trường:

Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu

Thông tin:
53 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu ôn trắc nghiệm định mức lao động | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Tài liệu ôn trắc nghiệm định mức lao động | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

2.7 K 1.4 K lượt tải Tải xuống
TÀI LIỆU ÔN TRẮC NGHIỆM ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Câu 1: Điều kiện để đưa mức vào áp dụng thường xuyên trong doanh
nghiệp KHÔNG bao gồm
A.Mức lao động phải được Hội đồng định mức thông qua
B. Bảo đảm các điều kiện tổ chức kỹ thuật như quy định khi xây dựng
múc
C. Hướng dẫn cho người lao động cách thức tăng cưởng độ lao động
D. Cho người lao động làm thử mức lao động
Câu 2: Qua khảo sát được viết công nhân đã sử dụng thời gian trong ca
như sau: TCK=15 phút, TPV= 40 phút, TNN= 30 phút, TKH= 10 phút,
TLPKQ=33 phút, TLPCO= 18 phút, và như vậy công nhân đã hụt mức
15%. Chứng tỏ:
A. MSL= 30 sp/ca
B. MTG = 14.66 phút/sp
C. MTG= 15.5 phút/sp
D. W = 25 sp/ca
Câu 3: Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian không
được định mức với nhau là:
A. Nguyên nhân xảy ra hao phí
B. Khái niệm và đặc điểm các loại
C. Thời điểm xuất hiện hao phi
D. Điều kiện tổ chức – kỹ thuật cụ thể đó quy định
Câu 4: Đặc điểm của thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm:
A. Thường chiếm tỷ trọng nhỏ trong thời gian ca làm việc
B. Thường chỉ xảy ra khi bắt đầu và kết thúc ca làm việc
C. Chỉ hao phí một lần cho sản xuất hàng loạt sản phẩm
D. Lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm
Câu 5: Mục đích của phân loại hao phi thời gian làm việc của người lao
động không bao gồm:
A. Xác định các loại thời gian có ích để định mức kỹ thuật lao động
B. Xác định thời gian lãng phí để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc
phục
C. Phân chia công việc cho người lao động
D. Nghiên cứu phương pháp làm việc của những người lao động tiên
tiến để nhân rộng
Câu 6. Trong quá trình khảo sát, nếu phát hiện người lao động làm thao
tác sai, cán bộ khảo sát.
A. Nên hướng dẫn
B. Nên nhắc nhỏ
C. Cần kỷ luật
D. Không nên can thiệp
Câu 7: Công tác định mức lao động là một tập hợp lao động gồm các
công việc:
A. Xây dựng, xét duyệt, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi
B. Xây dựng, ban hành, áp dụng, nghiệm thu, quản lý, sửa đổi
C. Xây dựng, thu nhập số liệu, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi
D. Thu nhập thông tin, nghiệm thu, ban hành, áp dụng, sửa đổi
Câu 8: Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn = 0,5 phút/sp, a%pv = 25% so
với Ttnsp, TCK cho cả loạt 500 sản phẩm là 40 phút. Tuasp được xác
định qua bấm giờ (đơn vị tính phút) với Hod+ = 1,3 thu được dãy số:
4,1 – 4,0 – 4,8-4,7-3,8-4,1-4,0-3,9-4,0–4,1 Chứng tỏ:
A. MTG = 6,77 phủt/sp
B. MTG = 6,5 phút/sp
C.MSL=83,22 sp/ca
C. D. MSL=80,7 sp/ca
Mtg 40/500+ 0.5+ 25%*4.15+4.15 = 5.7675 p
Msl=480/5.7675-83.22
Câu 9: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Ttsp = 16 phut, a%pv=0,28; b
%nn= 0,12; TCK cho loạt 100 sản phẩm là 20 phút (Tca = 480 phút);
Chứng tỏ:
A.MTG = 20 phút/sp
B. MSL 24,5 sp/ca
C. MTGGK = 25 phút/sp
D. MSL=21,41 sp/ca
Mtg= TCK/n+ (1+a%pv+b%nn)*Ttn=20/100+ (1+0.28+
0.12)*16=22.6 phút/sp
Msl= Tca/Mtg=480/22.6=21.41 sp/ca
Câu 10: Phương pháp so sánh điển hình là phương pháp xây dựng cho
A. Bước công việc điển hình
B. Nhiều bước công việc khác nhau
C. Đơn vị sản phẩm (Thành phẩm)
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu 11: Doanh nghiệp dự tính sản xuất sản phẩm A với nhiều GĐ sản
xuất. Trong đỏ GĐ1 có 2 nguyên công: NC1: 0,3; NC2: Thực hiện trên
2 loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600
sp và NC2y: 0,2; 10200sp chứng tỏ:
A.T NC2, GĐ1, A=0,2202 giờ - người sp
B. T NC2, GĐ1, A = 0,2533 giờ - người/sp
C. T GĐ1, A = 0,5333 giờ - người/sp
D.T GĐ1, A = 0,5302 giờ - người/sp
TNC2.GĐ1.A= (0.25*15600+ 0.2*10200)/25800= 0.2202 giờ
-người/sp
Câu 12: Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được:
TPVdm + Câu TTNăm = 360 phuc/ca, dTN=0.8245. Tài liệu xử lý số
liệu bấm giờ thu được Ttnsp = 6 phút/sp Chứng tỏ:
A. MTG mới = 8,5 phút/sp
B. MTG mới = 45,2 phut/sp
C. MTG mới = 55,7 phút sp
D.MTG mới =9,7 phút/sp
TTNtt=4TN* (TPVdm+ TTNdn) 0.8245*360=296.8 phút
Mtg=Tu* Tca/TTN=6*(480/296.8)=9,7 phút/sp
Câu 13: Giải pháp tốt nhất để khắc phục/ xoá bỏ thời gian không hợp
là:
A. Quy định rõ chức năng/ nhiệm vụ của người lao động
B. Cải thiện điều kiện thực hiện công việc
C. Cải thiện chất lượng hoạt động máy móc thiết bị
D. Hợp lý hoả phương pháp thao tác
Câu 14: Dãy số bấm giờ ổn định là dãy số bấm giờ thoả mãn điều kiện
A. Hod > =Hod+
B. Hod=< Hod+
C. d <20%
D. Hod<Hod+
Câu 15: Mức lao động là lượng lao động hao phí được quy định cho
một hay một nhóm người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ
nhất định phải thực hiện.
A. Trong một thời gian nhất định và trong điều kiện tổ chức nhất định
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định, điều kiện tổ chức nhất định
C. Trong thời gian nhất định theo tiêu chuẩn chuất lượng nhất định
trong điều kiện tổ chức – kỹ thuật nhất định
D. Trong điều kiện tổ chức – kỹ thuật nhất định
Câu 16: Xử lý tài liệu chụp ảnh cả nhân ngày làm việc thu được:
TPVđm + TTNăm = 390 phút/ca, dPV = 0.2192 . Tài liệu xử lý số liệu
bấm giờ thu được Ttnsp = 10 phút/sp. Chứng tỏ
A. MTG mới = 14.72 phút/sp
B. MTG mới = 16,55 phút/sp
C. MSL moi = 27.31 sp/ca
D. MSL mói = 30,45 sp/ca
TTN=390-390*0.2192)=304.512p
MSL TTN/Ttn= 304.512/10 30.45 sp/ca
Câu 17. Thời gian nhận nhiệm vụ, bản vẽ là
A. Thời gian chuẩn kết
B. Thời gian lãng phi
C. Thời gian phục vụ
D. Chưa đủ dữ liệu để kết luận
Câu 19: Nghiên cứu để hợp lý hoá nội dung, kết cấu bước công việc là
không bắt buộc khi áp dụng phương pháp:
A. Thống kê kinh nghiệm
B. Phân tích tính toán
C. Phân tích khảo sát
D. So sánh điển hình
Câu 20: Bấm giờ liên tục.... điểm ghi:
A. Chỉ có 1
B. Có hơn 1
C. Luôn có 2
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Câu 21:Doanh nghiệp dự định sản xuất 16500 sản phẩm A và 12500
sản phẩm B. Bộ phận phục vụ có tổng hao phí giờ công trong kỳ là
1000 giờ. c.N người phục vụ cho GĐI, NCI, A = 0,25 giờ - người/sp và
phục vụ cho GĐ2, NC2, B = 0,1 giờ - người/sp. Chứng tỏ:
A. T ptA = 0,0402 giờ - người/sp
B. T ptA = 0,0465 giờ - người/sp
C. T ptB = 0,0142 giờ - người/sp
D. TptB = 0,2533 giờ - người/sp
Tpv= (1000* 12500*0.1/16500*0.25+ 0 1*12500)]/12500 = 0,0142
giờ- ng/sp
Câu 22: Thời gian lãng phí khách quan là thời gian:
A. Người lao động phải ngừng việc do công tác tổ chức kỹ thuật xuất
không đảm bảo gây ra sản
B. Người lao động phải ngừng việc do công tác tổ chức không đảm
bảo gây ra
C. Người lao động phải ngừng việc do công tác sản xuất không đảm
bảo gây ra
D. Không do người lao động gây ra
Câu 23; Do sửa đổi mức lao động có tỷ lệ tăng mức sản lượng 25%.
Biết sản lượng sản phẩm này trong kỳ kế hoạch là 500 sản phẩm. MSL
cũ = 20 SP/ca thì thời gian lao động tiết kiệm được do sửa đổi mức là:
A. Ttiết kiệm = 2200 phút
B. Ttiết kiệm = 2400 phút
C. Ttiết kiệm = 2000 phút
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Câu 24: Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được:
TPVđm + TTNăm = 385 phút/ca, dPV = 0,1625. Tài liệu xử lý số liệu
bấm giờ thu được Ttnsp = 7 phút/ sp. Chứng tỏ:
A. MTG mới = 12,72 phút/sp
B. MTG mới = 10,42 phút/sp
C. MSL mới = 44,31 sp/ca
D. MSL mói = 44.79 sp/ca
Tpv=dPV (TPV+TTN)=0.1625*385-62.6
TTN=385-62.6=322.4
Mtg=Ttn* Tca/TTN= 7* 480/322.4= 10.42 phút/sp
Câu 25: Mức sản lượng là số lượng đơn vị sản phẩm được quy định cho
một hay một nhóm người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ
nhất định phải thực hiện trong một thời gian nhất định.
A. Trong điều kiện tổ chức nhất định theo tính chất và loại hình sản
xuất
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định mà doanh nghiệp đó đã quy
định
C. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định trong điều kiện tổ chức - kỹ
thuật nhất định
D. Trong điều kiện tổ chức nhất định đã được ban Giảm đốc quy dinh
Câu 26; Tài liệu tiêu chuẩn để xây dựng mức cho NC1, GĐ2, sản phẩm
Á thu được MTG= 18 phút/sp. Hệ số CBCV của nguyên công là 3.0
(Hệ số CBCV bình quân là 2,67). Chứng tỏ:
A. NC1, GĐ2, A = 0,3433 giờ - người/ sp
B. TNC1, GĐ2 A = 0,3743 giờ - người /sp
C. NC1, GĐ2, A=0,3371 giờ người/ sp
D. TNCI, GĐ2, A= 0,3533 giờ - người/sp
CT: 18*3/2.67*60=0.3371
Câu 27: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca = 480, Tta= 10 phút (trong đó
Te chiếm 70%); a1%pvtc = 0,3; a2%pv
A. MTG = 24 phút/sp
B. MTGK= 15.6 phút/sp
C. MTGK = 16 phút/sp
D. Các đáp án còn lại đều sai
Mtgk=(1+0.3+0.05)*10+ 0.3*0.7*10-15.6
Câu 28: Nghiên cứu điều kiện tổ kỹ thuật tại nơi làm việc khảo sát.
tiến hành giai đoạn
A. Là việc cần thiết trước
B. Không cần thiết
C. . Không cần thiết trước
D. Không có tác dụng
Câu 29: Mặt sau của phiếu bẩm giờ không liên tục cần điền thông tin
về:
A. Máy móc thiết bị
B. Thời điểm kết thúc thao tác
C. Tình hình tổ chức nơi làm việc
D. Công nhân
Câu 30. Doanh nghiệp dự định sản xuất 35500 sản phẩm A và 22500
sản phẩm B. Bộ phận quản lý cỏ tông hao phi giờ công trong kỳ là
2500 giờ người. Hao phi thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm A = 0,35
giờ - người/sp và. Hao phí thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm B =
0,45 giờ người/sp. Chứng tỏ:
A. T qlA=0,0642 giờ - người/sp
B. T qlA = 0,0633 giờ - người/sp
C. T qlB = 0,0324 giờ - người/sp
D. T qlB = 0,0499 giờ - người/sp
Tql=(2500* 0.45*22500/(0.35*35500+ 0.45*22500)]: 22500=0.0499
giờ-ng/sp
Câu 31: Doanh nghiệp dự định sản xuất sản phẩm A với nhiều GĐ sản
xuất. Trong đó, GĐ1 có 2 nguyên công: NC1: 0,3; NC2: thực hiện trên
2 loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600
sp và NC2y: 0,2; 10200 sp. Chứng tỏ:
A. T NC2, GĐ1, A=0,2302 giờ - người/sp
B.TNC2, GĐI, A = 0,2533 giờ - người /sp
C.TGĐI, A= 0,5333 giờ - người/sp
TNC2, GD1.A=(0.25 15600+ 0.2*10200)/25800-0.2302
Câu 32: Trong sản xuất công nhân đã sử dụng các loại thời gian để sản
xuất một đơn vị sản phẩm như sau: Tc- 10 phút, Tp 3 phút, Tpv = 2
phút, Tan = 1,5 phút. TCK = 18 phút/ca. Chứng tỏ
A. MTG = 17.5 phút/sp
B. MSL 28 sp/ca
C. MTGK = 15,5 phút/sp
D. MTG = 18,5 phút/sp
Mtgk= 10+ 3+2+1.5 16.5 phút
Msl= Tca-TCK/Mtgk=480-18/16.5=28 sp/ca
Câu 33. Số lần bấm giờ không phụ thuộc vào:
A. Thời gian hoàn thành thao tác
B. Phương pháp bẩm giờ
C. Phương pháp thực hiện thao tác
D. Loại hình sản xuất
Câu 34: Phương pháp ..... thuộc nhóm phương pháp ĐMLĐ có căn cứ
kỹ thuật.
A. Dân chủ bình nghị
B. Đấu thầu mức
C. Thống kê kinh nghiệm
D. Phân tích tính toán
Câu 35: Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được;
TPVđm + TTNăm = 390 phút/ca, dPV = 0.2192. Tài liệu xử lý số liệu
bẩm giờ thu được Ttnsp = 10 phút/ sp. Chúng tỏ:
A. MTG mới = 14.72 phút/sp
B. MTG mới = 16.55 phút/sp
C. MSL mới = 27.31 sp/ca
D. MSL mới=30.45 sp/ca
Câu 36: Mục đích của việc thiết lập bảng tổng hợp thời gian tiêu hao
cùng loại nhằm
A. Tổng kết xem mỗi loại là bao nhiêu và chiếm bao nhiêu phần trong
thời l gian ca
B. Xác định giá trị trung bình của mỗi loại trên một ca và tỷ trọng của
nó trong thời gian ca
C. Tổng kết xem mỗi loại là bao nhiêu và thời gian trung bình một lần
D. Dự tỉnh giả trị tiêu hao mỗi loại khi xác định mức lao động
Câu 37. Khảo sát bằng chụp ảnh, cán bộ khảo sát cần phải đến nơi làm
việc của đối tượng lao động được khảo sát.
A. Sau khi ca làm việc bắt đầu được khoảng 1.5 đến 2 tiếng
B. Vào lúc nhịp độ sản xuất bắt đầu ổn định
C. Trước khi người lao động bắt đầu làm việc ít nhất 15 phút
D. Trước giờ quy định bắt đầu ca làm việc khoảng 15 phút
Câu 38: Nhiệm vụ định mức là khối lượng công việc xác định cho một
hoặc một nhóm người lao động có trình độ chuyên môn phù hợp phải
thực hiện:
A. Trong một chu kỳ thời gian nhất định
B. Theo những quy định mà ban Giám đốc đề ra
C. Theo những quy định mà phòng tổ chức lao động quy định
D. Theo tiến độ của phòng kế hoạch
Câu 39: Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn = 0,5 phút/sp, a%pv = 25%
so với Ttnsp, TCK cho cả loạt 500 sản phẩm là 40 phút. Ttnsp được xác
định qua bấm giờ (đơn vị tính phát) với Hođ+ = 1,3 thu được đôi số
4,1-4,0- 4,8-4,7-3,8-4,1-4,0-3,9-4,0-4,1 Chứng tỏ
A. MTG = 5,77 phút/sp
B MTG=6,5 phút/sp
B. MSL-75,2 sp/ca
C. MSL 80,7 sp/ca
Ttn=4.15 p
Mtg= 40/500+ 0.5+ 25% 4.14+ 4.15 - 5.77phuts/sp
Cầu 40: Nhóm phương pháp phân tích là nhóm các phương pháp xây
dựng mức:
A. Không đủ căn cứ kỹ thuật
B. Có căn cử kỹ thuật
C. Lao động tổng hợp
D. Phục vụ và biên chế
Câu 41; Doanh nghiệp có bước công việc Y cần phải xây dựng mức
mới, bước công việc Y có điều kiện, nhân tố ảnh hưởng thuận lợi hơn
bước công việc X điển hình nền hệ số Ki được xác định là KỴ mới =
0,75 KX. Biết MSL sản phẩm X là 20 SP/ca. Chứng tỏ
A. MSL Y = 22,5 sp/ca
B. MTG Y=18 phút/sp
C. MTG Y = 15,5 phút/sp
D. MSL Y = 25 sp/ca
MTG X= 480/20 =24 phút/sp
Mà KY-0.75 KX
MTG Y= 24*0.75 = 18 phút/sp
Câu 42: Thông thường, nếu thời gian tác nghiệp tăng lên thì thời gian
phục vụ sẽ:
A. Giảm đi đúng bằng phần tăng thêm của thời gian tác nghiệp
B. Giảm đi
C. Tăng lên
D. Không đổi
Câu 43: Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn = 0,2 phuUsp, a%py = 15%
so với Ttnsp, TCK cho cả loạt 450 sản phẩm là 30 phút. Ttnsp được xác
định qua bấm giờ (đơn vị tỉnh phút) với Hoá+ = 1,2 thu được dãy số:
72-59- 6- 6,3 – 5,8–6-6,1-6,7-6,8-6,4 Chứng tỏ:
A. MTG = 6,77 phút/sp
B. MTG = 7,42 phút/sp
C. MSL=62,28 sp/ca
D. MSL = 55,17 sp/ca
Câu 44: Trong mức lao động tổng hợp, hao phí lao động sản xuất
không bao gồm:
A. Hao phí lao động quản lý
B. Hao phí lao động phụ trợ
C. Hao phí lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc
D. Hao phí lao động công nghệ
Câu 45. Nếu chụp ảnh để tìm nguyên nhân gây hụt mức của người lao
động thì nên chọn
A. Người lao động trung bình tiên tiến
B. Người lao động có năng suất lao động cao
C. Người lao động có năng suất lao động thấp
D. Người lao động có ý thức kỉ luật tốt, có kinh nghiệm làm việc
Câu 46: Doanh nghiệp dự định sản xuất sản phẩm Á với nhiều GĐ sản
xuất. Trong đó, GÐi có 2 nguyên công: NC1: 0,3; NC2: thực hiện trên
2 loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600
sp và NC2y: 0,2; 10200 sp. Chứng tỏ:
A.TNC2, GDI, A=0,2202 giờ - người/sp
B. TNC2, GĐL A= 0,2333 giờ - người/sp
C. T GĐI, A=0,5333 giờ - người/p
D.T GĐI, A=0,5302 giờ - người/p
Câu 47. Nội dung quan sát cần được ghi vào phiếu khảo sát.
A. Sau giai đoạn khảo sát
B. Trước khi tiến hành khảo sát
C. Theo thứ tự phát sinh
D. Giai đoạn phân tích kết quả khảo sát
Câu 48. Ưu điểm của phương pháp so sánh điển hình KHÔNG bao
gồm:
A. Xây dựng mức cho hàng loạt buớc công việc trong thời gian ngắn và
tốn ít công sức
B. Đã phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hao phí thời gian
C. Đã phân tích điều kiện tổ chức - kỹ thuật
D. Xây dựng múc nhanh chóng và chính xác cao nhất
Câu 49: Khảo sát bằng bấm giờ, cản bộ khảo sát nên bắt đầu bấm giờ.
A. Trước giờ quy định bắt đầu ca làm việc khoảng 15 phút
B. Trước khi người lao động bắt đầu làm việc ít nhất 15 phút
C. Vào lúc nhịp độ sản xuất bắt đầu ổn định
D. Giữa ca
Câu 51: Yêu cầu đối với điểm ghi KHÔNG bao gồm:
A. Rõ ràng
B. Ngắn gọn
C. Dễ nhận biết
D. Chính xác
Câu 52: Sổ lần bấm giờ sẽ nhiều hơn nếu:
A. Phương pháp thực hiện thao tác là thủ công
B. Thời gian thực hiện thao tác dài hơn
C. Phương pháp thực hiện thao tác là hoàn toàn cơ khí
D. Máy tự động hoá
Câu 53. Doanh nghiệp dự định sản xuất 15500 sản phẩm Á và 12500 s
phẩm B. Bộ phận phục vụ có tổng hao phí giờ công trong kỷ là 2200
giả - người phục vụ cho GĐI, NC1, A=0.35 giờ - người/sp và phục vụ
cho GĐ2, NC2, B = 0.45 giờ - người/sp. Chứng tỏ:
A. T pt B = 0.0553 giờ - người/sp
B. T pt B = 0,0896 giờ - người/sp
C. T pt A = 0.0633 giờ - người/sp
D. T pt A = 0.0597 giờ - người/sp
Tptb=[2200*(0.45*12500/15500*0.35+12500*0.45)]12500=0.086 giờ-
ng/sp
Câu 54. Công tác định mức lao động KHÔNG bao gồm.
A. Xây dựng mức
B. Quản lý mức
C. Tính đơn giả lương theo mức
D. Áp dụng mức
Câu 55. Nghiên cứu để hợp lý hoả nội dung, kết cấu bước công việc là
không bắt buộc khi áp dụng phương pháp
A. Thống kê kinh nghiệm
B. Phân tích tính toán
C. Phân tích khảo sát
D. So sánh điển hình
Câu 56: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Ttnsp = 18 phút/sp; apv = 0.26; b
%nn = 0,06; TCK cho loạt 300 sản phẩm là 72 phút. (Tca = 480 phút);
Chứng tỏ
A. MTG = 20 phut sp
B. MTG = 24,5 phút/sp
C. MTGK = 23,76 phút/sp
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Mtgk (1+0.26+0.06)*18=23.76p.sp
Câu 57: Doanh nghiệp dự định sản xuất 35500 sản phẩm A và 22500
sản phẩm B. Bộ phận quản lý cỏ tổng hao phí giờ công trong kỳ là
2500 giờ. người. Hao phi thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm A = 0,35
giờ - người/sp và. Hao phi thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm B =
0,45 giờ - người/sp. Chứng tỏ:
A. T ql A = 0,0642 giờ - người/sp
B. T ql A = 0,0388 giờ – người/sp
C. T qlB = 0,0324 giờ - người/sp
D. T qlB = 0,0399 giờ - người /sp
giống câu 53
Câu 58: Phương pháp phân tích tỉnh toán có thể xây dựng mức nhanh
hơn so với phương pháp:
A. Thống kê kinh nghiệm
B. Phân tích khảo sát
C. Dân chủ binh nghị
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Câu 59: Từ kết quả ở bảng cân đối thời gian tiêu hao ta sẽ cả xác định
mức lao động.
A. Cơ sở để
B. Đầy đủ số liệu để
C. Thể
D. Kết quả
Câu 60:......... là công việc không cần thực hiện trước khi tiến hành
A. Hợp lý hóa phương pháp thao tác
B. Hoàn thiện tổ chức và phục vụ nơi làm việc
C. Nghiên cứu khả năng sản xuất công tác
D. Kết thân với người lao động
Cáu 61. Bẩm giờ là phương pháp:
A. Đo lượng thời gian tiêu hao để hoàn thành bước công việc
B. Khảo sát các loại hao phi thời gian trong ca của người lao động
C. Nghiên cứu toàn bộ các loại thời gian để hoàn thành một công việc
nhất định
D. Nghiên cứu các yếu tố lặp đi lặp lại có chu kì trong ca làm
việc
Câu 63: Thông thường, thời gian chuẩn kết sẽ chiếm tỷ trọng nhỏ
trong ca neu:
A. Mức độ chuyên môn hóa cao
B. Loại hình sản xuất là hàng loạt nhỏ
C. Trình độ cơ khí hỏa thấp
D. Người lao động tranh thủ làm việc mọi lúc mọi nơi
Câu 64: Ưu điểm của phương pháp thống kê kinh nghiệm khi xây dựng
mức là:
A. Nhanh chóng
B. Chính xác
C. Đã phân tích đầy đủ khả năng sản xuất
D. Đã tận dụng được phương pháp làm việc tiên tiến của người lao
động
Câu 65: Các doanh nghiệp có điều kiện sản xuất không ổn định, loại
hình sản xuất loạt nhỏ và đơn chiếc nên sử dụng phương pháp:
A. Phân tích khảo sá
B. So sánh điển hình
C. Phân tích tỉnh toán
D. Thống kê - Kinh nghiệm
Câu 66: Trong bảng cân đối thời gian tiêu hao, thời gian tác nghiệp và
thời gian phục vụ sẽ thay đổi do:
A. Được phân bổ thêm lượng thời gian lãng phi
B. Tỷ trọng thời gian tác nghiệp trong tổng của chúng sẽ thay đổi
C. Một lượng thời gian phục vụ được chuyển qua thời gian tác nghiệp
D. Thời gian chuẩn kết thay đổi
Câu 67: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca = 480, (trong đó: TCKim - 25
phút; aopv = 0.4; TNNdm = 35 phút); Ttn = 12 phut/sp. Chứng tỏ A.
MTG = 19.2 phút sp
B.TTNđm = 320 phút/ca
C. MTGK = 19 phút/sp
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
TTN 480-35-25 420 phút
Mtg= Tu*Tca/TIN= 12*480/420 13.71 phút/ sp
Câu 68: Trong chụp ảnh tập thể bằng đồ thị kết hợp ghi sổ, độ dài mỗi
đoạn thẳng có thể được xác định.
A. Ngay khi nội dung quan sát bắt đầu
B. Trong khi nhóm người lao động đang thực hiện nội dung quan sát
C. Ngay sau khi số người cùng thực hiện nội dung quan sát thay đổi
D. Sau khi kết thúc nội dung quan sát
Câu 69: Thời gian hao phí trung bình tiên tiến luôn ...... so với thời gian
hao phi trung bình .
A. Lớn hơn hoặc bằng
B. Nhỏ hơn hoặc bằng
C. Lớn hơn
D. Nhỏ hơn
Câu 70: Mức lao động chi tiết là mức lao động:
A: Quy định cho một bước công việc nhất định (múc sản lượng, mất
thời gian, múc thời gian phục vụ...)
B: Quy định trong một loại lao động nhất định (lao động công nghệ, lao
động phục vụ...
C: Gắn với một công việc thành phẩm
D: Gắn với một đơn vị sản phẩm hay công việc thành phẩm
Câu 71: Mira sản lượng cao hơn luôn dẫn tới
A. Tiết kiệm chi phi lượng sản phẩm
C. Đơn giá bản sản phẩm giảm
D. Người lao động phản đối
E. Người lao động mất nhiều thời gian sản xuất hơn
Câu 72: Để trở thành cán bộ định mức giỏi KHÔNG cần đảm bảo:
A. Vững về chuyên môn nghiệp vụ
B. Các đáp án còn lại đều sai
C. Có mối quan hệ tốt với bộ phận khác
D. Tạo dựng được mối quan hệ với người lao động
Câu 73: Một trong những tác dụng của việc nghiên cứu kết cấu bước
công việc về mặt lao động.
A. Thấy rõ đối tượng lao động được ra công theo trình tự nào
B. Quan sát dễ dàng BCV tử đó phát hiện các thao tác, động tác thừa
C. Phát hiện được các bộ phận, thiết bị lạc hậu
D. Đề suất thay thế các bộ phận máy móc, thiết bị tiên tiến
Câu 74: Các nhân tố ảnh hưởng tới thời gian chuẩn kết không bao
gồm:
A. Điều kiện tổ chức
B. Loại hình sản xuất
C. Trình độ lành nghề của người lao động
D. Đặc điểm của máy móc thiết bị
Câu 75: Đặc điểm của thời gian ngừng công nghệ:
A. Là thời gian nghỉ, người lao động không thực hiện bước công việc
B. Là thời gian bắt buộc mà doanh nghiệp nào cũng có
B. Thường xuất hiện giữa ca làm việc
C. Chỉ có ở các doanh nghiệp sản xuất trực tiếp
Câu 76: Trong công thức.
A. Tỷ lệ phần trăm thời gian phục vụ kĩ thuật so với thời gian tác
nghiệp
B. Tỷ lệ phần trăm thời gian phục vụ kĩ thuật so với thời gian tác
nghiệp chính
C. Tỷ lệ phần trăm thời gian phục vụ so với thời gian tác nghiệp chính
D. Tỷ lệ phần trăm thời gian nghỉ của người lao động so gửi thời gian
làm việc
Câu 77: Nếu không có quy định rõ ràng thời gian ....rất dễ nhầm lẫn với
thời gian phục vụ.
A. Tác nghiệp
B. Chuẩn kết
C. Nghỉ ngơi và giải quyết nhu cầu tự nhiên
D. Ngừng công việc
Câu 78: Phương pháp đủ thầu mức là phương pháp cán bộ định mức
lao động:
A. Lựa chọn mức lao động hợp lý nhất trong số các tài liệu thống kê về
thời gian hao phí hoàn thành bước công việc thời kỳ trước
B. Lựa chọn mức lao động hợp lý nhất trong số các tài liệu thống hà,
của công ty có loại hình sản xuất tương đồng
C. Lựa chọn mức lao động hợp lý nhất trong số các mức do CN hoặc
nhóm CN tự đưa ra
D. Lựa chọn mức lao động hợp lý nhất trong số các tài liệu thống kê
kinh nghiệm của công ty kĩ thuật
Câu 79: Không nên áp dụng phương pháp Thống kê-Kinh nghiệm cho
các doanh nghiệp:
A. Loại hình sản xuất là hàng loạt vừa
B. Mới thành lập, sản xuất chưa ổn định
C. Loại hình sản xuất ổn định
D. Loại hình sản xuất là hàng loạt nhỏ và đơn chiếc
Câu 80. Chất lượng của mức lao động khi xây dựng bằng phương pháp
so sánh điển hình không phụ thuộc vào.
A. Tính đầy đủ của số liệu thống kê về năng suất lao động
B. Chất lượng mức của bước công việc điển hình
C. Sổ bước công việc trong một nhóm mà bước công việc điển hình
làm đại diện
D. Mức độ chính xác của hệ số đôi quy
Câu 81: Tiêu chuẩn định mức kĩ thuật lao động có thể dùng làm căn cứ
xác định múc lao động.
A. Cho nhiều bước công việc khác nhau
B. Cho một bước công việc
C. Cho hai bước công việc
D. Các đáp ản còn lại đều sai
Câu 82: Điều kiện đưa ra mức vào sản xuất thường xuyên không bao
gồm
A. Là mức mà mọi người đều có thể hoàn thành và hoàn thành vượt
mức
B. Cho người lao động áp dụng thủ trong hai tuần để làm quen
C. Đảm bảo điều kiện tổ chức - kĩ thuật đúng như nó quy định khi tiến
hành xây dựng mức kinh
D. Hướng dẫn cho người lao động phương pháp làm việc để đạt và
vượt muc các
Câu 83: Chụp ảnh thời gian làm việc không nhằm mục đích xác định
được:
A. Lượng hao phí lao động cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản
phẩm
B. Thời gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm
C. Nguyên nhân của các loại hao phi thời gian
D. Thời gian chuẩn kết của một loạt sản phẩm
Câu 84: Bảng cân đối thời gian tiêu hao chỉ thực sự phát huy hết ý
nghĩa khi kết hợp với nó là
A. Một bản tổng hợp thời gian tiêu hao cùng loại
B. Một phiếu chụp ảnh
C. Một phiếu bấm giờ
D. Một hệ thống giải pháp
Câu 85: Chụp ảnh thời gian làm việc...là nghiên cứu toàn bộ việc sử
dụng thời gian của một người lao động trong một thời gian làm việc
nhất định ( 1 ca làm việc, 1 phần của ca...) Tại một nơi làm việc nhất
định
A. Tập thể
B. Bằng đô thị kết hợp với ghi số
C. Ghi theo thời điểm ngày làm việc
D. Cá nhân
Câu 86: Nghiên cứu để hợp lý hóa nội dung, kết cấu bước công việc là
không bắt buộc khi áp dụng phương pháp
A. Thống kê kinh nghiệm
B. Phản tích tính toán
C. Phân tích khảo sát
D. So sánh diễn hình
Câu 87. Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tan = 0,2 phút/sp, a%pv = 15%
so B.TptB=0.036 với Tusp, TCK cho cả loạt 450 sản phẩm là 30 phút.
Tinsp được xác dinh qua bấm giờ (đơn vị tỉnh phút) với Hod+ = 1,2 thu
được đây số 7,2 -5,9-6-6,3-5,8-6-6,1-6,7-6,8-6,4 Chứng tỏ:
A. MTG = 6,77 phút/sp
B. MTG = 6,42 phút/sp
C. MSL=62.28 sp/ca
D. MSL=64,67 sp/ca
giống câu 43
Câu 88: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tuasp = 18 phút/sp, a%py = 0,26,
bán=0,06; TCK cho loạt 300 sản phẩm là 72 phút (Tea=480 phút),
Chứng tỏ.
A. MTG = 20 phút/sp
B. B. MTG = 24,5 phút/sp
C. MTGK = 23,76 phút/ sp
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
giống câu 56
Câu 89: Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt thời gian tác nghiệp phụ
với thời gian phục vụ
A. Thời điểm xuất hiện
B. Đặc tính lặp đi lặp lại qua mỗi sản phẩm sản xuất
C. Số lần xuất hiện
D. Tính chất công việc
Câu 90: Doanh nghiệp dự định sản xuất 16500 sản phẩm A và 12500
sản phẩm B. Bộ phận phục vụ có tổng hao phí giờ công trong kỷ là
1000 giờ - người phục vụ cho GĐ1, NC1, A= 0.25 giờ - người/sp và
phục vụ cho GĐ2, NC2, B = 0,1 giờ - người/sp. Chúng tỏ:
A. T pt B = 0.0402 giờ - người/sp
B. T p B = 0.0365 giờ - người/sp
C. Tpt A = 00142 giờ - người /sp
D. T p A =0.0186 giờ - người/sp
Giống câu 53
Câu 91: Thời gian hao phi trung bình tiên tiến luôn... so với thời gian
hao phí trung bình
A. Lớn hơn hoặc bằng
B. Nhỏ hơn hoặc bằng
C. Lón hon
D. Nhỏ hơn
Câu 92: Trong bức lao động tổng hợp, hao phí lao động sản xuất không
bao gồm:
A. Hao phí lao động quản lý
B. Học phi lao động phụ trợ
C. Học phí lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc
D. Hao phí lao động công nghiệp
Câu 93: Nghiên cứu để hợp lý hoá nội dung, kết cấu bước công việc là
không bắt buộc khi áp dụng phương pháp:
A. Thống kê kinh nghiệm
B. Phân tích tính toán
C. Phân tích khảo sát
D. So sánh điển hình
Câu 94. Qua khảo sát được viết công nhân đã sử dụng thời gian trong
ca như sau: TCK 15 phút, TPV= 40 phút, TNN= 30 phút, TKH= 10
phút, TLPKQ=33 phút, TLPCQ= 18 phút, và như vậy công nhân đã hụt
mức 15%. Chứng tỏ:
A. MSL-30 sp/ca
B. MTG = 14.66 phút/sp
C. MTG= 15.5 phút/sp
D.W=25 sp/ca
Câu 95: Qua khảo sát được biết công nhân đã sử dụng thời gian trong
ca như sau: TCK = 15 phút, TPV =42 phút, TNN = 37 phut TKH = 14
phút TLPKQ = 43 phút, TLPCQ = 38 phút, Ttn = 15 phút, và như vậy
công nhân đã hụt mức 12.5%. Chứng tỏ
A. MSL = 22 sp/ca
B. W= 19,4 sp/ca
C. MTG = 17,5 phút/sp
D. MTG= 18,5 phút/sp
Câu 96: Mức sai là mức ..., đại bộ phận người lao động đã cố gắng làm
việc, nắm vững kỹ thuật, sử dụng thời gian hợp lý mà vẫn không đạt
A. Trung bình
B. Qúa cao
C. Qúa thấp
D. Chưa phù hợp
Câu 97: Nghiên cứu để hợp lý hoá nội dung, kết cấu bước công việc là
không bắt buộc khi áp dụng phương pháp.
A. Thống kê kinh nghiệm
B. Phân tích tỉnh toán
C. Phân tích khảo sát
D. So sánh điển hình
Câu 98. Thời gian công nhân sản xuất sửa mát trong ca không thể là
thời gian
A. Phục vụ kỹ thuật
B. Lãng phí
C. Tác nghiệp
D. Tất cả các đáp an còn lại đều đúng
Câu 99: Phương pháp phân tích tính toán là phương pháp xây dựng
mức dựa trên cơ sở.
A. Số liệu thông kê về năng suất lao động
B. Tài liệu tiêu chuẩn định mức kỹ thuật lao động
C. Khảo sát người lao động có phương pháp làm việc tiên tiến
D. Số liệu của cán bộ đốc công và nhân viên kỹ thuật
Câu 100: Mức lao động là
A. Yêu cầu
B. Cơ sở
C. Điều kiện
D. Kết quả
Câu 101: Chụp ảnh thời gian làm việc KHÔNG phải là phương pháp:
A. Đo lượng thời gian tiêu hao để hoàn thành công việc của một người
hoặc nhóm người lao động trong thời gian nhất định
B. Khảo sát các loại hao phí thời gian trong ca của người lao động
C. Nghiên cứu toàn bộ các loại thời gian để hoàn thành một công việc
nhất định
D. Để xác định thời gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm
Câu 102: Hiệu quả sửa đổi mức lao động là
A. Giá thành sản phẩm luôn giảm
B. Năng suất lao động sẽ luôn tăng lên
C. Đơn giản lượng sản phẩm luôn giảm
D. Thời gian lao động tăng lên
Câu 103: Tiêu chuẩn định mức kỹ thuật lao động có thể do .... xây
dựng và ban hành
A. Nhà nước, ngành, doanh nghiệp
B. Ngành
C. Doanh nghiệp
D. Nhà nước
Câu 104. Số lần khảo sát bằng chụp ảnh phụ thuộc vào.
A. Loại hình sản xuất
B. Thời lượng thực hiện khảo sát
C. Mục đích khảo sát
D. Phương pháp thực hiện khảo sát
Câu 105. Ưu điểm nổi bật của phương pháp phân tác khảo sát khi xây
dựng. định mức là:
A. Luôn đảm bảo tính chính xác nhất
B. Đảm bảo nhanh chóng có mức
C. Chi phi thấp
D. Đã tiến hành nghiên cứu
Câu 106: Doanh nghiệp dự tính sửa đổi mức, với MSLcũ = 40 sp/ca.
Biết khả năng tăng năng suất lao động 12: 1.2, hệ số cho phép là 13 =
1.4 và hệ số hoàn thành mức II = 1,3 Chứng tỏ
A.MTG mới = 35,89phút/sp
B. MTG mới = 11, 55 phút/sp
C. MTG mới = 44, 57 phút/sp
D. MTG mới = 42,06 phút/sp
I=TI 12/13-1.3*1.2/1.4-1.1143
Migmoi = Mtg cu/l 40/11143= 35,89 p/sp
Câu 107: Trong công thức sửa đổi mức lao động 1 = (II.I2)/I3
A. I3 là tỷ lệ hoàn thành mức lao động kỳ báo cáo
B. I2 là tỷ lệ hoàn thành mức mới cho phép
C. I1 là tỷ lệ hoàn thành mức mới cho phép
D. I2 là tỷ lệ phần trăm tăng lê của năng suất lao động khi áp dụng các
biện pháp tổ chức kỹ thuật mới
Câu 108: Doanh nghiệp dự định sản xuất 16500 sản phẩm A và 12500
sản phẩm B. Bộ phận phục vụ có tổng hao phi giờ công trong kỳ là
1000 giờ - người phục vụ cho GĐI, NCI, A = 0,25 giờ - người/sp và
phục vụ cho GĐ2, NC2, B= 0,1 giờ - người/sp. Chứng tỏ:
A. T ptA=0,0402 giờ - người/sp
B. T pA = 0,0465 giờ - người/sp
C. T pB = 0,0142 giờ - người/sp
D. T pt B = 0,2533 giờ - người/sp
Tpv A=[1000* (16500*0.25/16500*25+0.1*12500)]/16500 = 0.0465
gio-ng/sp
Câu 109: Mức trung binh tiên tiến là những mức mà trong điều kiện
sản xuất ......, những người lao động nào nắm vững kỹ thuật, lao động
với cưởng độ trung binh, tận dụng thời gian việc thì đều có thể đạt và
vượt mức
A. Bình thường
B. Cao
C. Thấp
D. Nặng nhọc
Câu 110. Thời gian ngừng công nghệ là thời gian:
A. Máy nghỉ để người lao động nghỉ giải lao hoặc nghỉ nhu cầu tự
nhiên
B. Máy hỏng, người lao động phải nghỉ
C. Người lao động buộc phải cho máy nghỉ theo yêu cầu của quy trình
kỹ thuật, công nghệ
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Câu 111: Nên phân biệt thời gian phục vụ tổ chức và thời gian phục vụ
k thuật thông qua.
A. Số lần lặp lại
B. Thời điểm xảy ra hao phi
C. Đặc điểm của đổi tượng phục vụ
D. Tỷ trọng mỗi loại thời gian trong ca
Câu 112: Thành phần của Hội động định mức không bao gồm:
A. Người lao động
B. Đại diện công đoàn, đoản thanh niên
C. Giảm đốc
D. Phòng Nhân sự
Câu 113: Các trường hợp sửa đổi mức bao gồm
A. Mức sai
B. Mirc tạm thời hết hạn
C. Mức lạc hậu
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Câu 114: Điều kiện để đưa mức vào áp dụng thường xuyên trong doanh
nghiệp KHÔNG bao gồm
A. Mức lao động phải được Hội đồng định mức thông qua
B. Bảo đảm các điều kiện tổ chức kỹ thuật như quy định khi xây dựng
mức
C. Hướng dẫn cho người lao động cách thức tăng cường độ lao động
D.Cho người lao động làm thủ mức lao động
Câu 115: Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian không
| được định mức với nhau là
A. Nguyên nhân xảy ra hao phí
B. Khái niệm và đặc điểm các loại hao phí
C. Thời điểm xuất hiện
D. Điều kiện tổ chức – kỹ thuật cụ thể đó quy định
Câu 116: Đặc điểm của thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm:
A. Thường chiếm tỷ trọng nhỏ trong thời gian ca làm việc
B. Thường chỉ xảy ra khi bắt đầu và kết thúc ca làm việc
C. Chỉ hao phí một lần cho sản xuất hàng loạt sản phẩm
D. Lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm
Câu 117 Mục đích của phân loại hao phí thời gian làm việc của người
lao động không bao gồm:
A. Xác định các loại thời gian có ích để định mức kỹ thuật lao động
B. Xác định thời gian lãng phí để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc
phục
C. Phân chia công việc cho người lao động
D. Nghiên cứu phương pháp làm việc của những người lao động tiên
tiến để nhân rộng
Câu 118: Trong quá trình khảo sát, nếu phát hiện người lao động làm
thao tác sai, cản bộ khảo sát.
A. Nên hướng dẫn
B. Nên nhắc nhở
C. Cần kỷ luật
D. Không nên can thiệp
Câu 119: Công tác định mức lao động là một tập hợp lao động gồm
A. Xây dựng, xét duyệt, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi
B. Xây dựng, ban hành, áp dụng. nghiệm thu, quản lý, sửa đổi
C. Xây dựng, thu nhập số liệu, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi
D. Thu nhập thông tin, nghiệm thu, ban hành, áp dụng, sửa đổi
Câu 120: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Ttnsp = 16 phut, a%pv = 0,28 b
%nn = 0,12; TCK cho loạt 100 sản phẩm là 20 phút (Tca = 480 phút),
Chứng tỏ:
A.MTG= 20 phút/sp
B. B. MSL 24,5 sp/ca
C. MTGGK = 25 phút/sp
D.MSL=21,41 sp/ca
Mtg =TCK/n+ (1+a%pv+b%nn)*Ttn=20/100+ (1+0.28+0.12)*16=
22.6 phut/sp
Msl=Tca/Mtg=480/22.6=21.41 sp/ca
Câu 121: Phương pháp so sảnh điển hình là phương pháp xây dựng
cho: A. Bước công việc điển hình
C. Nhiều bước công việc khác nhau
D.Đơn vị sản phẩm (Thành phẩm)
E. Các đáp án còn lại đều sai
Câu 122: Doanh nghiệp dự tinh sản xuất sản phẩm A với nhiều GĐ sản
xuất. Trong đó GĐ có 2 nguyên công: NCI: 0,3; NC2: Thực hiện trên 2
loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600 sp
và NC2y: 0,2; 10200sp chứng tỏ:
A. T NC2, GĐI, A= 0,2202 giờ - người/sp
B. T NC2, GĐI, A = 0,2533 giờ - người/sp
C. TGĐI, A=0,5333 giờ - người/sp
D. TGĐI, A= 0,5302 giờ - người/sp
TNC2 GĐI,A= (0.23*15600+ 0.2*10200)/25800 0.2202 giờ-người/sp
Câu 123: Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được.
TPVdm + TTNăm = 360 phut/ca, đTN = 0.8245. Tài liệu xử lý số liệu
bấm giờ thu được Ttnsp = 6 phút/sp Chứng tỏ
A. MTG mới = 8,5 phút/sp
B. MTG mới = 45,2 phút/sp
C. MTG mới = 55,7 phút/sp
D. MTG mới = 9,7 phút/sp
TTNtt = dTN* (TPVdm+ TTNdm)=0.8245*360=296.8 phút
Mtg== Tta* Tea/TTN= 6^(480/296.8)=9,7 phút/sp
Câu 124: Giải pháp tốt nhất để khắc phục/ xoá bỏ thời gian không hợp
là:
A. Quy định rõ chức năng nhiệm vụ của người lao động
B. Cải thiện điều kiện thực hiện công việc
C. Cải thiện chất lượng hoạt động máy móc thiết bị
D. Hợp lý hoá phương pháp thao tác
Câu 125: Dãy số bấm giờ ổn định là dãy số bấm giờ thoả mãn điều
kiện:
A. Hod>= Hod+
B. Hod=< Hod+
C. d=< 20%
D. Hod< Hod+
Câu 126: Mức lao động là lượng lao động hao phi được quy định cho
một hay một nhóm người
A. Trong một thời gian nhất định và trong điều kiện tổ chức nhất định
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định, điều kiện tổ chức nhất định
C.Trong thời gian nhất định theo tiêu chuẩn chuất lượng nhất định
trong điều kiện tổ chức – kỹ thuật nhất định
D. Trong điều kiện tổ chức – kỹ thuật nhất định
Câu 127: Thời gian nhận nhiệm vụ, bản vẽ là
A. Thời gian chuẩn kế
B. Thời gian lãng phí
C. Thời gian phục vụ
D. Chưa đủ dữ liệu để kết luận
Câu 128: Nghiên cửu để hợp lý hoá nội dung, kết cấu bước công việc là
không bắt buộc khi áp dụng phương pháp
A. Thống kê kinh nghiệm
B. Phân tích tính toán
C. Phân tích khảo sát
D. So sánh điển hình
Câu 129: Bấm giờ liên tục... điểm ghi
A. Chỉ có 1
B. Có hơn 1
C. Luôn có 2
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Câu 130: Xử lý tài liệu chụp ảnh cả nhân ngày làm việc thu được.
TPVdm +TTNăm = 385 phút/ca. dPV = 0,1625. Tài liệu xử lý số liệu
bẩm giờ thu được Ttnsp = 7 phút/ sp. Chứng tỏ:
A. MTG mới = 12,72 phút/sp
B. MTG mới = 10,42 phút/sp
C. MSL mới = 44,31 sp/ca
D. MSL mới=44.79 sp/ca
Tpv dPV (TPV+TTN)=0.1625*385-62.6
TTN-385-62.6-322.4
Mtg=Ttn*tca/TTN= 7* 480/322,4 = 10,42 phút/sp
Câu 131: Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được:
TPVdm +17Năm = 360 phút/ca, dTN = 0,8245. Tài liệu xử lý số liệu
bấm giờ thu được Ttsp = 6 phút/ sp. Chứng tỏ:
A. MTG mới = 8.5 phút/sp
B. MSL moi= 45.2 sp/ca
C. MSL moi=55.7 sp/ca
D. MTG mới = 9.7 phút/sp
TTN= dTN* (TPV+TIN) 0.8245 360 = 296.8
MTG= Ttn* Tca/TTN=6* 480/296.8=9.7
Câu 132. Mức sản lượng là số lượng đơn vị sản phẩm được quy định
cho một hay một nhóm người lao động cỏ trình độ chuyên môn nghiệp
vụ nhất định phải thực hiện trong một thời gian nhất định
A. Trong điều kiện tổ chức nhất định theo tính chất và loại hình sản
xuất
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định mà doanh nghiệp đó đã quy
định
D.Trong điều kiện tổ chức nhất định đã được ban Giám đốc quy dinh
C. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định trong điều kiện tổ chức - kỹ
thuật nhất định
Câu 133: Tài liệu tiêu chuẩn để xây dựng mức cho NC1, GĐ2, sản
phẩm A thu được MTG = 18 phút/sp. Hệ số CBCV của nguyên công là
3,0 (Hệ số CBCV bình quân là 2,67). Chứng tỏ:
A. T NCI, GĐ2, A = 0,3433 giờ - người/ sp
B. T NC1, GĐ2, A=0,3743 giờ - người/sp
C. T NC1, GĐ2, A=0,3371 giờ - người sp
D. T NCI, GĐ2, A= 0,3533 giờ - người/ sp
T: 18*3/2.67*60=0.3371
Câu 134: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca = 480;, Ttn= 10 phút (trong
đó Tc chiếm 70%); al%pvtc = 0.3; a2%pvkt = 0.3; b%nn = 0.05, TCK
cho | loạt 300 sản phẩm là 72 phút; Chứng tỏ:
A. MTG = 24 phút/sp
B. MTGK = 15.6 phút/sp
C. MTGK = 16 phút/sp
D. Các đáp án còn lại đều sai
Mtgk=(1+0.3+0.05)*10+ 0.3*0.7*10=15.6
Câu 135; Nghiên cứu điều kiện tổ chức kỹ thuật tại nơi làm việc tiến
hành giai đoạn khảo sát.
A. Là việc cần thiết trước
B. Không cần thiết
C. Không cần thiết trước
D. Không có tác dụng
Câu 136. Mặt sau của phiếu bấm giờ không liên tục cần điền thông tin
về
A Máy móc thiết bị
C. Thời điểm kết thúc thao tác
D. Tinh hình tổ chức nơi làm việc
E. Công nhân nghiệp dự định sản xuất 3500 sản phẩm.
Câu 137: Doanh nghiệp dự định sản xuất 35500 sản phẩm A và 22500
sản phẩm. Bộ phận quản lý có tổng hao phí giờ công trong kỷ là 2500
giờ - người. Hao phí thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm A = 0,35 giờ -
người/sp và. Hao phí thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm B = 0,45 giờ
- người/sp. Chứng tỏ:
A. T ql A = 0,0642 giờ - người/sp
B. T qlA= 0,0633 giờ - người/sp
C. T qlB = 0,0324 giờ - người/sp
D. T qlB = 0,0499 giờ - người/sp
Tql= (2500* 0.45 22500/0.35 35500+ 0.45*22500)]: 22500= 0.0499
gio-ng/sp
Câu 138: Doanh nghiệp dự định sản xuất sản phẩm A với nhiều GĐ sản
xuất. Trong đó, GĐ1 có 2 nguyễn công NCL: 0,3; NC2 thực hiện trên 2
loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600 sp
và NC2y: 0,2, 10200 sp. Chứng tỏ
A. TNC2, GĐI, A = 0,2302 giờ - người sp
B. TNC2, GĐI, A = 0,2533 giờ - người/sp
C. TGĐI, A = 0,5333 giờ - người/sp
D. T GĐI, A = 0,5733 giờ - người/sp
TNC2, GD1.A=(0.25*15600+ 0.2*10200)/25800=0.2302
Câu 139. Sổ lần bẩm giờ không phụ thuộc vào
A. Thời gian hoàn thành thao tác
B. Phương pháp bấm giờ
C. Phương pháp thực hiện thao tác
D. Loại hình sản xuất
Câu 140: Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn=0,5 phút/sp, a%pv= 25%
so với Ttnsp, TCK cho cả loạt 500 sản phẩm là 40 phút. Ttnsp được xác
định qua bấm giờ (đơn vị tính phút) với Hod+ = 1,3 thu được dãy số:
4,1 – 4,0 – 4,8-4,7-3,8-4,1-40-39-4,0-4,1 Chứng tỏ:
A. MTG=5,77 phút/sp
B. MTG = 6,5 phút/sp
C. MSL = 75,2 sp/ca
D. MSL 80,7 sp/ca
Ttn=41.5/10-4.15
Mtg= 40/500+ 0.5+ 25%*4.15+4.15=5.77 phút/sp
Câu 141: Nhóm phương pháp phân tích là nhóm các phương pháp xây
dựng mức:
A. Không đủ căn cứ kỹ thuật
B. Có căn cứ kỹ thuật
C. Lao động tổng hợp
D. Phục vụ và biển chế
Câu 142: Doanh nghiệp có bước công việc Y cần phải xây dựng mức
mới bước công việc Y có điều kiện, nhân tố ảnh hưởng thuận lợi hơn
bước công việc X điển hình nên hệ số Ki được xác định là KỴ mới =
0,75 Kỵ Biết MSL sản phẩm X là 20 SP/ca. Chứng tỏ
A. MSL Y = 22,5 sp/ca
B. MTG Y = 18 phút/sp
C. MTG Y = 15,5 phút/sp
D. MSL Y = 25 sp/ca
MTG X= 480 /20 =24 phút /sp
Mà KY=0.75KX
MTG Y= 24*0.75 = 18 phút/sp
Câu 143: Mục đích của phân loại hao phi thời gian làm việc của người
lao động không bao gồm:
A. Xác định các loại thời gian có ích để định mức kỹ thuật lao động
B. Xác định thời gian lãng phí để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc
phục
C. Phán chia công việc cho người lao động
D. Nghiên cứu phương pháp làm việc của những người lao động tiên
tiến để nhân rộng
Câu 144: Không nên áp dụng phương pháp Thống kê-Kinh nghiệm cho
các doanh nghiệp:
A. Loại hình sản xuất là hàng loạt vừa
B. Mới thành lập, sản xuất chưa ổn định
C. Loại hình sản xuất ổn định
D. Loại hình sản xuất là hàng loạt nhỏ và đơn chiếc
Câu 145: Chất lượng của mức lao động khi xây dựng bằng phương
pháp so sánh điển hình không phụ thuộc vào:
A. Tính đầy đủ của số liệu thống kê về năng suất lao động
B. Chất lượng mức của bước công việc điển hình
C. Số bước công việc trong một nhóm mà bước công việc điển hình
làm đại diện
D. Mức độ chính xác của hệ số đôi quy
Câu 146: Tiêu chuẩn định mức kĩ thuật lao động có thể dùng làm căn
cứ xác định mức lao động.
A. Cho nhiều bước công việc khác nhau
B. Cho một bước công việc
C. Cho hai bước công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu 147: Thời gian ngừng công nghệ là thời gian
A. Máy nghi để người lao động nghỉ giải lao hoặc nghỉ nhu cầu tự
nhiên
B. Máy hong, người lao động phải nghỉ
C. Người lao động buộc phải cho máy nghi theo yêu cầu của quy trình
kỹ thuật, công nghệ
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Câu 148: Nên phân biệt thời gian phục vụ tổ chức và thời gian phục vụ
kỹ thuật thông qua.
A. Số lần lặp lại
B. Thời điểm xảy ra hao phi
C. Đặc điểm của đối tượng phục vụ
D. Tỷ trọng mỗi loại thời gian trong ca
Câu 149. Thành phần của Hội động định mức không bao gồm:
A. Người lao động
B. Đại diện công đoàn, đoàn thanh niên
C. Giám đốc
D. Phòng Nhân sự
Câu 150. Các trường hợp sửa đổi mức bao gồm
A. Muc sai
B. Mức tạm thời hết hạn
C. Mức lạc hậu
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Câu 151: Mức trung bình tiên tiến là những mức mà trong điều kiện
sản xuất . những người lao động nào nắm vững kỹ thuật, lao động với
cường độ trung bình, tận dụng thời gian việc thì đều có thể đạt và vượt
muc
A. Bình thường
B. Cao
C. Thấp
D. Nặng nhọc
Câu 152: Tiêu chuẩn định mức kỹ thuật lao động có thể do .... xây dựng
và ban hành
A. Nhà nước, ngành, doanh nghiệp
B. Ngành
C. Doanh nghiệp
D. Nhà nước
Câu 153: Ưu điểm nổi bật của phương pháp phân tíc khảo sát khi xây
dựng định mức là:
A. Luôn đảm bảo tính chính xác nhất
B. Đảm bảo nhanh chóng có mức
C. Chi phí thấp
D. Đã tiến hành nghiên cứu
Câu 154. Số lần khảo sát bằng chụp ảnh phụ thuộc vào
A. Loại hình sản xuất
B. Thời lượng thực hiện khảo sát
C. Mục đích khảo sát
D. Phương pháp thực hiện khảo sát
Câu 155: Mức sai là mức....., đại bộ phận người lao động đã cố gắng
làm việc, nắm vững kỹ thuật, sử dụng thời gian hợp lý mà vẫn không
đạt
A. Trung bình
B. Quá cao
C. Quả thấp
D. Chưa phù hợp
Câu 156. Nghiên cứu để hợp lý hoá nội dung, kết cấu bước công việc
là không bắt buộc khi áp dụng phương pháp:
A. Thống kê kinh nghiệm
B. Phân tích tính toán
C. Phân tích khảo sát
D. So sánh điển hình
Câu 158: Một trong những điều kiện để người lao động hoàn thành
mức lao động tiên tiến là người lao cần phải
A. Tăng hết mức cường độ lao động
B. Có sức khỏe tốt nhất
C. Có trình độ chuyên môn cao nhất
D. Còn ý thức kỷ luật tốt
Câu 157: mức lao động cho buước công việc có nội dung giống nhau 2
đơn vị khác nhau... bằng nhau
A. Có thể
B. Luôn
C. Không thể
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 159: ..... là hai đại lượng 1.000 000.000 lệ nghịch của nhau
A. Múc thời gian và múc sẵn lượng
B. Mức phục vụ và mức biên chế
C. Cả A và B, C đều sai
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 160. Ưu điểm của phương pháp thống kê kinh nghiệm khi xây
dựng mức là:
A.Nhanh chóng
B. Chính xác
C. Đã phân để tủ khả năng sản xuất
D.Đã tận dụng được phương pháp làm việc tiên tiến của người lao
động
Câu 161: Nhược điểm của phương pháp thống kê lao động kinh nghiệm
khi xây dựng mức là:
A. Múc được xây dựng chưa đủ căn cứ kĩ thuật
B. Nhanh chóng
C. Chi phi xây dựng mức cao
D. Không áp dụng được cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa
Câu 163: Không nên áp dụng phương pháp thống kê kinh nghiệm cho
các doanh nghiệp mà
A. Loại hình sản xuất là hàng loạt lớn hoặc bằng khối
B. Doanh nghiệp mới thành lập, sản xuất chưa ổn định
C. Bộ phận đảm nhiệm công tác định mức còn yếu
D. Cả A,B và C đều đúng
Cầu 164: Nhóm phương pháp phân tích là nhờ phương pháp xây dựng:
A. Không đủ căn cứ kĩ thuật
B. Có căn củ kĩ thuật
C. Lao động tổng hợp
D. Phục vụ và hiện chế
Câu 165: Nhược điểm của nhóm phương pháp phân tích khi xây dựng
mức là:
A. Tốn thời gian
B. Độ chính xác không cao
C. Không áp dụng phù hợp cho sản xuất hàng loạt lớn
D. Múc xây dựng không có căn cứ kĩ thuật
Câu 166: Phương pháp phân tích tính toán là phương pháp xây dựng
dựa trên cơ sở:
A. Tài liệu tiêu chuẩn định mức kĩ thuật lao động
B. Số liệu thống kê về năng suất lao động
C. Khảo sát người lao động có phương pháp làm việc tiên tiến
D. Số liệu của cán bộ đốc công và nhân viên kĩ thuật
Câu 167: Phương pháp phân tích tính toán là phương pháp xây dựng
mức có thể áp dụng cho:
A. Các doanh nghiệp đã có bộ tiêu chuẩn định mức lao động
B. Mọi doanh nghiệp
C. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. Các doanh nghiệp sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn
Câu 168: Phương pháp phân tích tính toán có thể xây dựng mức nhanh
hơn so với phương pháp
A. Phân tích khảo sát
B. Thống kê kinh nghiệm
C. Dân chủ binh nghị
D. Cả A,B và C đều sai
Câu 169: Điều kiện để áp dụng phương pháp phân tích tỉnh toán không
bao gồm:
A. Loại hình sản xuất là hàng đơn chiếc
B. Sản xuất tương đối ổn định
C. Cán bộ định mức nắm vững nghiệp vụ
D. Cán bộ định mức an hiểu về kĩ thuật
Câu 170: Ưu điểm nổi bật của phương pháp phán tích khảo sát khi xây
dụng mức là:
A. Đã tiến hành nghiên cứu đầy dủ nhất các căn cứ kĩ thuật và thực tiễn
B. Luôn đảm bảo tinh chính xác cao nhất
B. Đảm bảo nhanh chóng có mức
C. Chi phí thấp
Câu 171: Điều kiện để áp dụng phương pháp phân tích khảo sát không
bao gồm:
A. Phải thu nhập được thật nhiều số liệu
B. Cản bộ định mức phải năm vững nghiệp vụ
C. Sản xuất tương đối ổn định
D. Đầu tư nhiều thời gian và công sức
Câu 172: Trọng tâm của phương pháp so sánh điển hình là việc:
A. Xác định hệ số quy đổi
B. Xây dựng mức cho bước công việc điển hình
C. Khảo sát các loại hao phi thời gian
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 173: Mức lao động của bước công việc điển hình nên được xây
dựng bằng phương pháp:
A. Phân tích khảo sát
B. So sánh điển hình
C. Định mức lao động tổng hợp
D. Thống kê kinh nghiệm
Câu 174: Khi xây dựng mức bằng phương pháp so sánh điển hình, để
xác định hệ số quy đồi KI ta không cần xét đến.
A. Điều kiện tổ chức kỹ thuật
B. Nội dung của các bước công việc
C. Đặc tính quy đổi công nghệ
D. Cả A,B và C đều sai
Câu 175: Thời gian ngưng việc do tai nạn lao động là
A. Thời gian lãng phí chủ quan do người lao động tự gây
B. Thời gian lãng phi kĩ thuật do khẩu phục vụ kĩ thuật của doanh
nghiệp ra tai nạn thực hiện không tốt dẫn đến tai nạn lao động
C. Thời gian lãng phi về tổ chức do khâu tổ chức của doanh nghiệp làm
không tốt, nhất là tổ chức cho người lao động làm thêm giờ quả nhiều
hoặc nguyên nhân khác
D. Không có điều nào ở trên hoàn toàn đúng
Câu 176. Thời gian công nhân sản xuất sửa mấy 100 ha không thể là
thời gian
A. Phục vụ kĩ thuật
B. Lãng phí
C. Tác nghiệp
D. Tất cả các định mức trên đều đúng
Câu 177: Thời gian hỏng máy công nhân phải chạy đi tìm bộ phận sửa
chữa, bảo dưỡng máy là thời gian:
A. Phục vụ tổ chức
B. Phục vụ kĩ thuật
C. Lãng phí
D. Lãng phi kĩ thuật
Câu 178: Thời gian công nhân làm việc để nghe nhân viên kĩ thuật phố
biển bản về, nhiệm vụ giữa ca làm việc là thời gian:
A. Chuan két
B. Lãng phi kĩ thuật
C. Phục vụ tổ chức
D. Việc xác định ký hiệu thời gian cụ thể tùy thuộc vào quy định cụ thể
hoặc nguyên nhân phổ biến giữa ca làm việc
Câu 179. Bước công việc là một bộ phận
A. Cử động
B. Động tác
C. Thao tác
D. Quá trình sản xuất
Câu 180: Nghiên cứu nội dung và kết quả bước công việc có tác dụng.
A. Hợp lý hỏa phương pháp thao tác
C. Xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi khoa học
D. Tổ chức lao động theo thời gian làm việc linh hoạt
E. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
Câu 181: Đặc trưng của bước công việc không bao gồm sự cố định
khác.
A. Chế độ gia công
B. Người lao động
C. Đối tượng lao động
D. Nơi làm việc
Cầu 182. Đặc trưng của binh chuyển tiếp không bao gồm:
A. Sự bóc đi một lớp nguyên liệu khỏi bề mặt gia công
B. Dụng cụ lao động
C. Sự lập đi lập lại của một phần việc như nhau
D. Cả A,B và C đều
Câu 183: Nghiên cứu kết cấu bước công việc về mặt công nghệ chỉ có
tác dụng
A. Hoàn thiện công cụ sử dụng để thực hiện bước công việc
B. Hoàn thiện phương pháp làm việc của người lao động
C. Cải thiện điều kiện thực hiện công việc
D. Cả A,B và C đều sai
Câu 184: Một động tác có thể bao gồm một hoặc nhiều:
A. Cử động
B. Thao tác
C. Bước chuyển tiếp
D. Cả A và C
Câu 185: Phân loại hao phi thời gian trong ca không có tác dụng để:
A. Tỉnh thời gian trực tiếp hoàn thành bước công việc
B. Xác định lãng phí thời gian, nguyên nhân và giải pháp khắc phục
C. Hoàn thiện công tác tổ chức và phục vụ nơi làm việc
D. Dự tính thời gian tác nghiệp trong ca khi xác định mức
Câu 186: Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian
không được định mức với nhau là:
A. Nguyên nhân xảy ra hao phí
B. Khái niệm và đặc điểm của các loại hao phí
C. Thời điểm xuất hiện
D. Điều kiện tổ chức - kĩ thuật cụ thể được quy định
Câu 187. Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt thời gian tác nghiệp
phục vụ với thời gian phục vụ là:
A. Đặc tính lặp đi lặp lại qua mỗi sản phẩm sản xuất
B. Thời điểm xuất hiện
C. Sổ lần xuất hiện
D. Cả AB và C đều sai
Câu 188: Đặc điểm của thời gian tác nghiệp không phụ thuộc
A. Lặp đi lặp lại qua nỗi sản phẩm sản xuất
B. Trực tiếp hoàn thành bước công việc
C. Phần nhiều là thời gian bằng tay
D. Luôn chỉ xảy ra một lần ở đầu ca
Câu 189: Nên phân biệt thời gian phục vụ tổ chức và thời gian phục vụ
kĩ thuật thông qua
A. Đặc điểm của đối tượng phục vụ
B. Thời điểm xảy ra hao phi
C. Số lần lặp lại
D. Tỷ trọng mỗi loại thời gian trong ca
Câu 190:thông thường, thời gian chuẩn kết sẽ chiếm tỷ trọng nhỏ trong
ca nếu
A. Mức chuyên môn hóa
B. Loại hình sản xuất là hàng loạt
C. Trình độ cơ khi hóa
D. Cà AB và C đều
Câu 191: Thời gian ... không thể không suất trong ca việc
A. Tác nghiệp
B. Chuẩn chết
C. Phục vụ
D. Cả A.B và C đều sai
Câu 192: Giải pháp tốt nhất để khắc phục xóa bỏ thời gian không hợp:
A. Quy định rõ ràng chức năng nhiệm vụ của người lao động
B. Cải thiện điều kiện thực hiện công việc
C. Cải tiến chất lượng hoạt động của máy móc thiết bị
D. Hợp lý hóa phương pháp thao tác
Câu 193: Tác dụng của việc phân loại các hao phi thời gian không
được định mức không phải là
A. Dự định thời gian tác nghiệp trong ca khi tỉnh mức
B. Xác định lãng phí thời gian, nguyên nhân và giải pháp khắc phục
C. Tìm cơ sở để hoàn thiện công tác phục vụ nơi làm việc
D. Đánh giá ý thức chấp hành kỷ luật lao động của người lao động
Câu 194: Đối tượng nghiên cứu của định mức lao động là
A. Các mức lao động
B. Năng suất lao động của người lao động
C. Quá trình sử dụng thời gian lao động của người lao động và các
phương pháp xây dựng mức lao động
D. Tổ chức áp dụng và quản lý mức lao động
Câu 195: Mất thời gian là:
A. Lượng thời gian lao động hao phi để hoàn thành một đơn vị sản
phẩm trong những điều kiện tổ chức - kĩ thuật nhất định
B. Lượng thời gian lao động hao phí để hoàn thành một khối công việc
cụ thế nào đó với chất lượng được quy định trong những điều kiện tổ
chức kĩ thuật nhất định
C. Lượng thời gian hao phí cần thiết được quy định cho một nhóm lao
động có trình độ nghiệp vụ thích hợp để hoàn thành một đơn vị sản
phẩm (hoặc một khối lượng công việc) dùng tiêu chuẩn chất lượng
trong những điều kiện tổ chức kỹ thuật nhất định
D. Không có điều nào ở trên hoàn toàn đúng
Câu 196: Mức lao động không được sử dụng làm căn cứ:
A. Lục kế hoạch lao động
B. Lập kế hoạch đánh giá
C. Tính đơn giả tiền lương
D. Tính chi phí đào tạo lao động
Câu 197: Mức sản lượng là
A. Số lượng đơn vị sản phẩm (hoặc khối lượng công việc) quy định cho
một hay một nhóm người lao động phải hoàn thành trong một đơn vị
thời gian
B. Số lượng đơn vị sản phẩm (hoặc khối lượng công việc) quy định cho
một nhóm người lao động phải hoàn thành trong một đơn vị thời gian
theo đúng tiến độ quy định
C. Số lượng sản phẩm hoặc công việc được quy định cho một hoặc một
nhóm người có trình độ chuyên môn nghiệp vụ thích hợp khi hoàn
thành một đơn vị thời gian với điều kiện tổ chức kĩ thuật nhất định
D. Tất cả nhận định trên là sai
Câu 198: Khi để một doanh nghiệp, người ta được ghi số liệu: 30 SP/ca
A. Mức lao động
B. Năng suất lao động
C. Số sản phẩm tiêu thụ được
D. Tất cả nhận định trên đều sai
199. Mức biên chế có thể áp dụng cho
A. Bất kỳ một cơ quan, đơn vị nào
B. Cho các đơn vị sản xuất, ví dụ như cho các tổ, phân xưởng sản xuất
C. Cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp và nói chung là các đơn vị
mà công việc đòi hỏi sự phối hợp của nhiều người, không thể tách rồi
nhiệm vụ của từng người
D. Tất cả nhận định trên là sai
Cáu 200: Mức phục vụ có thể áp dụng cho
A. Những nơi làm việc cần bảo quán, sửa chữa máy móc
B. Những khâu sản xuất trong đó máy móc vận hành mang tính tự động
cao, công nhân chỉ cần điều khiển máy móc và thực hiện mỗi số thao
tác bằng tay
C. Những nơi làm việc trong đó đòi hỏi phải có bộ phận công nhân
cung cấp nguyên vật liệu, bảo dưỡng sửa chữa máy móc
D. Tất cả những nhận định trên đều đủng
Câu 201: Công tác định mức lao động làm việc:
A. Xây dựng mức lao động hợp lý, đảm bảo mức được xây dựng là
mức trung bình tiên tiến
B. Ban hành mức lao động,Tổ chức áp dụng mức cao trong sản xuất để
nâng cao năng suất lao động, hạ giả thành sản phẩm
C. Cả hai điều ở trên
D. Trong ba điều ở trên không có điều nào hoàn toàn đúng
Cáu 202: Công tác định mức lao động không bao gồm
A. Tính đơn giá lương theo mức
B. Xây dựng mức
C. Áp dụng mức
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 203: Nhược điểm trong nghiên cứu của Taylor khi xây dựng mức
la động là do lựa chọn đối tượng khảo sát là người lao động.
A. Khỏe nhất
B. Có phương pháp làm thì tốt nhất
C. Có Ý thức tổ chức kỷ luật cao nhất
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng
Câu 204: Đối với các doanh nghiệp/ tổ chức, khi hoàn thành tự chủ về
chỉ phi công tác định mức lao động sẽ:
A. Trở nên quan trọng hơn
B. Không cần thiết
C. Đơn giản hơn
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 205: Định mức lao động là .... của tổ chức lao động khoa học.
A. Cơ sở hoàn thiện
B. Tên đề
C. Kết quả
D. Điều kiện
Câu 206: Công tác định mức lao động không cần thiết trong khu vực
A. Dịch vụ
B. Hành chính
C. Sản xuất vật chất
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 247: Định mức lao động hợp lý sẽ không có tác dụng
A. Quyết định việc hạ giả thành
B. Tăng cường kỷ luật lao động
C. Cải thiện điều kiện thực hiện công việc
D. Tạo động lực lao động
Cầu 208. Mức sản lượng cao hơn luôn dẫn tới
A. Tiết kiệm chi phi lương sản phẩm
B. Đơn giá bán sản phẩm giảm
C. Người lao động phản đối
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng
Câu 209: Mức sản lượng giảm mức thời gian thường không được áp
dụng cho những công việc:
A. Hành chính
B. Mang tỉnh tập thể
C. Sản xuất phụ trợ
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng
Câu 210: Đơn vị đo của mức phục vụ là
A. đối tượng phục vụ người (hoặc nhóm người)
B. người / đối tượng phục vụ
C. công việc người
D . người công việc
Câu 211: Để làm tốt công tác định mức lao động người cán bộ định
mức không cần:
A. Vũng về chuyên môn nghiệp vụ
B. Am hiểu về kĩ thuật
C. Có mối quan hệ tốt với bộ phận khác
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 212: Mức lao động không thể sử dụng để làm căn cứ
A. Tính đơn giả lương
B. Tỉnh mức lao động tổng hợp
C. Lập kế hoạch lao động
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 213: Mức sản lượng cao hơn sẽ làm .... cho giảm
A. Đơn giả lương sản phẩm
B. Thu nhập của người lao động
C. Giá thành sản phẩm
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng
Câu 214: Mức lao động là của phân công lao động
A. Cơ sở
B. Điều kiện
C. Yêu cầu.
D.kết quả
| 1/53

Preview text:

TÀI LIỆU ÔN TRẮC NGHIỆM ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Câu 1: Điều kiện để đưa mức vào áp dụng thường xuyên trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm
A. Mức lao động phải được Hội đồng định mức thông qua
B. Bảo đảm các điều kiện tổ chức kỹ thuật như quy định khi xây dựng múc
C. Hướng dẫn cho người lao động cách thức tăng cưởng độ lao động
D. Cho người lao động làm thử mức lao động
Câu 2: Qua khảo sát được viết công nhân đã sử dụng thời gian trong ca
như sau: TCK=15 phút, TPV= 40 phút, TNN= 30 phút, TKH= 10 phút,
TLPKQ=33 phút, TLPCO= 18 phút, và như vậy công nhân đã hụt mức 15%. Chứng tỏ: A. MSL= 30 sp/ca B. MTG = 14.66 phút/sp C. MTG= 15.5 phút/sp D. W = 25 sp/ca
Câu 3: Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian không
được định mức với nhau là:
A. Nguyên nhân xảy ra hao phí
B. Khái niệm và đặc điểm các loại
C. Thời điểm xuất hiện hao phi
D. Điều kiện tổ chức – kỹ thuật cụ thể đó quy định
Câu 4: Đặc điểm của thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm:
A. Thường chiếm tỷ trọng nhỏ trong thời gian ca làm việc
B. Thường chỉ xảy ra khi bắt đầu và kết thúc ca làm việc
C. Chỉ hao phí một lần cho sản xuất hàng loạt sản phẩm
D. Lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm
Câu 5: Mục đích của phân loại hao phi thời gian làm việc của người lao động không bao gồm:
A. Xác định các loại thời gian có ích để định mức kỹ thuật lao động
B. Xác định thời gian lãng phí để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục
C. Phân chia công việc cho người lao động
D. Nghiên cứu phương pháp làm việc của những người lao động tiên tiến để nhân rộng
Câu 6. Trong quá trình khảo sát, nếu phát hiện người lao động làm thao
tác sai, cán bộ khảo sát. A. Nên hướng dẫn B. Nên nhắc nhỏ C. Cần kỷ luật D. Không nên can thiệp
Câu 7: Công tác định mức lao động là một tập hợp lao động gồm các công việc:
A. Xây dựng, xét duyệt, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi
B. Xây dựng, ban hành, áp dụng, nghiệm thu, quản lý, sửa đổi
C. Xây dựng, thu nhập số liệu, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi
D. Thu nhập thông tin, nghiệm thu, ban hành, áp dụng, sửa đổi
Câu 8: Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn = 0,5 phút/sp, a%pv = 25% so
với Ttnsp, TCK cho cả loạt 500 sản phẩm là 40 phút. Tuasp được xác
định qua bấm giờ (đơn vị tính phút) với Hod+ = 1,3 thu được dãy số:
4,1 – 4,0 – 4,8-4,7-3,8-4,1-4,0-3,9-4,0–4,1 Chứng tỏ: A. MTG = 6,77 phủt/sp B. MTG = 6,5 phút/sp C.MSL=83,22 sp/ca C. D. MSL=80,7 sp/ca
Mtg 40/500+ 0.5+ 25%*4.15+4.15 = 5.7675 p Msl=480/5.7675-83.22
Câu 9: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Ttsp = 16 phut, a%pv=0,28; b
%nn= 0,12; TCK cho loạt 100 sản phẩm là 20 phút (Tca = 480 phút); Chứng tỏ: A.MTG = 20 phút/sp B. MSL 24,5 sp/ca C. MTGGK = 25 phút/sp D. MSL=21,41 sp/ca
Mtg= TCK/n+ (1+a%pv+b%nn)*Ttn=20/100+ (1+0.28+ 0.12)*16=22.6 phút/sp
Msl= Tca/Mtg=480/22.6=21.41 sp/ca
Câu 10: Phương pháp so sánh điển hình là phương pháp xây dựng cho
A. Bước công việc điển hình
B. Nhiều bước công việc khác nhau
C. Đơn vị sản phẩm (Thành phẩm)
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu 11: Doanh nghiệp dự tính sản xuất sản phẩm A với nhiều GĐ sản
xuất. Trong đỏ GĐ1 có 2 nguyên công: NC1: 0,3; NC2: Thực hiện trên
2 loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600
sp và NC2y: 0,2; 10200sp chứng tỏ:
A.T NC2, GĐ1, A=0,2202 giờ - người sp
B. T NC2, GĐ1, A = 0,2533 giờ - người/sp
C. T GĐ1, A = 0,5333 giờ - người/sp
D.T GĐ1, A = 0,5302 giờ - người/sp
TNC2.GĐ1.A= (0.25*15600+ 0.2*10200)/25800= 0.2202 giờ -người/sp
Câu 12: Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được:
TPVdm + Câu TTNăm = 360 phuc/ca, dTN=0.8245. Tài liệu xử lý số
liệu bấm giờ thu được Ttnsp = 6 phút/sp Chứng tỏ: A. MTG mới = 8,5 phút/sp B. MTG mới = 45,2 phut/sp C. MTG mới = 55,7 phút sp D.MTG mới =9,7 phút/sp
TTNtt=4TN* (TPVdm+ TTNdn) 0.8245*360=296.8 phút
Mtg=Tu* Tca/TTN=6*(480/296.8)=9,7 phút/sp
Câu 13: Giải pháp tốt nhất để khắc phục/ xoá bỏ thời gian không hợp là:
A. Quy định rõ chức năng/ nhiệm vụ của người lao động
B. Cải thiện điều kiện thực hiện công việc
C. Cải thiện chất lượng hoạt động máy móc thiết bị
D. Hợp lý hoả phương pháp thao tác
Câu 14: Dãy số bấm giờ ổn định là dãy số bấm giờ thoả mãn điều kiện A. Hod > =Hod+ B. Hod=< Hod+ C. d <20%
D. HodCâu 15: Mức lao động là lượng lao động hao phí được quy định cho
một hay một nhóm người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ
nhất định phải thực hiện.
A. Trong một thời gian nhất định và trong điều kiện tổ chức nhất định
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định, điều kiện tổ chức nhất định
C. Trong thời gian nhất định theo tiêu chuẩn chuất lượng nhất định
trong điều kiện tổ chức – kỹ thuật nhất định
D. Trong điều kiện tổ chức – kỹ thuật nhất định
Câu 16: Xử lý tài liệu chụp ảnh cả nhân ngày làm việc thu được:
TPVđm + TTNăm = 390 phút/ca, dPV = 0.2192 . Tài liệu xử lý số liệu
bấm giờ thu được Ttnsp = 10 phút/sp. Chứng tỏ A. MTG mới = 14.72 phút/sp B. MTG mới = 16,55 phút/sp C. MSL moi = 27.31 sp/ca D. MSL mói = 30,45 sp/ca TTN=390-390*0.2192)=304.512p
MSL TTN/Ttn= 304.512/10 30.45 sp/ca
Câu 17. Thời gian nhận nhiệm vụ, bản vẽ là A. Thời gian chuẩn kết B. Thời gian lãng phi C. Thời gian phục vụ
D. Chưa đủ dữ liệu để kết luận
Câu 19: Nghiên cứu để hợp lý hoá nội dung, kết cấu bước công việc là
không bắt buộc khi áp dụng phương pháp: A. Thống kê kinh nghiệm B. Phân tích tính toán C. Phân tích khảo sát D. So sánh điển hình
Câu 20: Bấm giờ liên tục.... điểm ghi: A. Chỉ có 1 B. Có hơn 1 C. Luôn có 2
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Câu 21:Doanh nghiệp dự định sản xuất 16500 sản phẩm A và 12500
sản phẩm B. Bộ phận phục vụ có tổng hao phí giờ công trong kỳ là
1000 giờ. c.N người phục vụ cho GĐI, NCI, A = 0,25 giờ - người/sp và
phục vụ cho GĐ2, NC2, B = 0,1 giờ - người/sp. Chứng tỏ:
A. T ptA = 0,0402 giờ - người/sp
B. T ptA = 0,0465 giờ - người/sp
C. T ptB = 0,0142 giờ - người/sp
D. TptB = 0,2533 giờ - người/sp
Tpv= (1000* 12500*0.1/16500*0.25+ 0 1*12500)]/12500 = 0,0142 giờ- ng/sp
Câu 22: Thời gian lãng phí khách quan là thời gian:
A. Người lao động phải ngừng việc do công tác tổ chức kỹ thuật xuất
không đảm bảo gây ra sản
B. Người lao động phải ngừng việc do công tác tổ chức không đảm bảo gây ra
C. Người lao động phải ngừng việc do công tác sản xuất không đảm bảo gây ra
D. Không do người lao động gây ra
Câu 23; Do sửa đổi mức lao động có tỷ lệ tăng mức sản lượng 25%.
Biết sản lượng sản phẩm này trong kỳ kế hoạch là 500 sản phẩm. MSL
cũ = 20 SP/ca thì thời gian lao động tiết kiệm được do sửa đổi mức là: A. Ttiết kiệm = 2200 phút
B. Ttiết kiệm = 2400 phút
C. Ttiết kiệm = 2000 phút
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Câu 24: Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được:
TPVđm + TTNăm = 385 phút/ca, dPV = 0,1625. Tài liệu xử lý số liệu
bấm giờ thu được Ttnsp = 7 phút/ sp. Chứng tỏ: A. MTG mới = 12,72 phút/sp
B. MTG mới = 10,42 phút/sp C. MSL mới = 44,31 sp/ca D. MSL mói = 44.79 sp/ca
Tpv=dPV (TPV+TTN)=0.1625*385-62.6 TTN=385-62.6=322.4
Mtg=Ttn* Tca/TTN= 7* 480/322.4= 10.42 phút/sp
Câu 25: Mức sản lượng là số lượng đơn vị sản phẩm được quy định cho
một hay một nhóm người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ
nhất định phải thực hiện trong một thời gian nhất định.
A. Trong điều kiện tổ chức nhất định theo tính chất và loại hình sản xuất
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định mà doanh nghiệp đó đã quy định
C. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định trong điều kiện tổ chức - kỹ thuật nhất định
D. Trong điều kiện tổ chức nhất định đã được ban Giảm đốc quy dinh
Câu 26; Tài liệu tiêu chuẩn để xây dựng mức cho NC1, GĐ2, sản phẩm
Á thu được MTG= 18 phút/sp. Hệ số CBCV của nguyên công là 3.0
(Hệ số CBCV bình quân là 2,67). Chứng tỏ:
A. NC1, GĐ2, A = 0,3433 giờ - người/ sp
B. TNC1, GĐ2 A = 0,3743 giờ - người /sp
C. NC1, GĐ2, A=0,3371 giờ người/ sp
D. TNCI, GĐ2, A= 0,3533 giờ - người/sp CT: 18*3/2.67*60=0.3371
Câu 27: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca = 480, Tta= 10 phút (trong đó
Te chiếm 70%); a1%pvtc = 0,3; a2%pv A. MTG = 24 phút/sp B. MTGK= 15.6 phút/sp C. MTGK = 16 phút/sp
D. Các đáp án còn lại đều sai
Mtgk=(1+0.3+0.05)*10+ 0.3*0.7*10-15.6
Câu 28: Nghiên cứu điều kiện tổ kỹ thuật tại nơi làm việc khảo sát. tiến hành giai đoạn
A. Là việc cần thiết trước B. Không cần thiết
C. . Không cần thiết trước D. Không có tác dụng
Câu 29: Mặt sau của phiếu bẩm giờ không liên tục cần điền thông tin về: A. Máy móc thiết bị
B. Thời điểm kết thúc thao tác
C. Tình hình tổ chức nơi làm việc D. Công nhân
Câu 30. Doanh nghiệp dự định sản xuất 35500 sản phẩm A và 22500
sản phẩm B. Bộ phận quản lý cỏ tông hao phi giờ công trong kỳ là
2500 giờ người. Hao phi thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm A = 0,35
giờ - người/sp và. Hao phí thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm B =
0,45 giờ người/sp. Chứng tỏ:
A. T qlA=0,0642 giờ - người/sp
B. T qlA = 0,0633 giờ - người/sp
C. T qlB = 0,0324 giờ - người/sp
D. T qlB = 0,0499 giờ - người/sp
Tql=(2500* 0.45*22500/(0.35*35500+ 0.45*22500)]: 22500=0.0499 giờ-ng/sp
Câu 31: Doanh nghiệp dự định sản xuất sản phẩm A với nhiều GĐ sản
xuất. Trong đó, GĐ1 có 2 nguyên công: NC1: 0,3; NC2: thực hiện trên
2 loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600
sp và NC2y: 0,2; 10200 sp. Chứng tỏ:
A. T NC2, GĐ1, A=0,2302 giờ - người/sp
B.TNC2, GĐI, A = 0,2533 giờ - người /sp
C.TGĐI, A= 0,5333 giờ - người/sp
TNC2, GD1.A=(0.25 15600+ 0.2*10200)/25800-0.2302
Câu 32: Trong sản xuất công nhân đã sử dụng các loại thời gian để sản
xuất một đơn vị sản phẩm như sau: Tc- 10 phút, Tp 3 phút, Tpv = 2
phút, Tan = 1,5 phút. TCK = 18 phút/ca. Chứng tỏ A. MTG = 17.5 phút/sp B. MSL 28 sp/ca C. MTGK = 15,5 phút/sp D. MTG = 18,5 phút/sp Mtgk= 10+ 3+2+1.5 16.5 phút
Msl= Tca-TCK/Mtgk=480-18/16.5=28 sp/ca
Câu 33. Số lần bấm giờ không phụ thuộc vào:
A. Thời gian hoàn thành thao tác B. Phương pháp bẩm giờ
C. Phương pháp thực hiện thao tác D. Loại hình sản xuất
Câu 34: Phương pháp ..... thuộc nhóm phương pháp ĐMLĐ có căn cứ kỹ thuật. A. Dân chủ bình nghị B. Đấu thầu mức C. Thống kê kinh nghiệm D. Phân tích tính toán
Câu 35: Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được;
TPVđm + TTNăm = 390 phút/ca, dPV = 0.2192. Tài liệu xử lý số liệu
bẩm giờ thu được Ttnsp = 10 phút/ sp. Chúng tỏ: A. MTG mới = 14.72 phút/sp B. MTG mới = 16.55 phút/sp C. MSL mới = 27.31 sp/ca D. MSL mới=30.45 sp/ca
Câu 36: Mục đích của việc thiết lập bảng tổng hợp thời gian tiêu hao cùng loại nhằm
A. Tổng kết xem mỗi loại là bao nhiêu và chiếm bao nhiêu phần trong thời l gian ca
B. Xác định giá trị trung bình của mỗi loại trên một ca và tỷ trọng của nó trong thời gian ca
C. Tổng kết xem mỗi loại là bao nhiêu và thời gian trung bình một lần
D. Dự tỉnh giả trị tiêu hao mỗi loại khi xác định mức lao động
Câu 37. Khảo sát bằng chụp ảnh, cán bộ khảo sát cần phải đến nơi làm
việc của đối tượng lao động được khảo sát.
A. Sau khi ca làm việc bắt đầu được khoảng 1.5 đến 2 tiếng
B. Vào lúc nhịp độ sản xuất bắt đầu ổn định
C. Trước khi người lao động bắt đầu làm việc ít nhất 15 phút
D. Trước giờ quy định bắt đầu ca làm việc khoảng 15 phút
Câu 38: Nhiệm vụ định mức là khối lượng công việc xác định cho một
hoặc một nhóm người lao động có trình độ chuyên môn phù hợp phải thực hiện:
A. Trong một chu kỳ thời gian nhất định
B. Theo những quy định mà ban Giám đốc đề ra
C. Theo những quy định mà phòng tổ chức lao động quy định
D. Theo tiến độ của phòng kế hoạch
Câu 39: Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn = 0,5 phút/sp, a%pv = 25%
so với Ttnsp, TCK cho cả loạt 500 sản phẩm là 40 phút. Ttnsp được xác
định qua bấm giờ (đơn vị tính phát) với Hođ+ = 1,3 thu được đôi số
4,1-4,0- 4,8-4,7-3,8-4,1-4,0-3,9-4,0-4,1 Chứng tỏ A. MTG = 5,77 phút/sp B MTG=6,5 phút/sp B. MSL-75,2 sp/ca C. MSL 80,7 sp/ca Ttn=4.15 p
Mtg= 40/500+ 0.5+ 25% 4.14+ 4.15 - 5.77phuts/sp
Cầu 40: Nhóm phương pháp phân tích là nhóm các phương pháp xây dựng mức:
A. Không đủ căn cứ kỹ thuật B. Có căn cử kỹ thuật C. Lao động tổng hợp
D. Phục vụ và biên chế
Câu 41; Doanh nghiệp có bước công việc Y cần phải xây dựng mức
mới, bước công việc Y có điều kiện, nhân tố ảnh hưởng thuận lợi hơn
bước công việc X điển hình nền hệ số Ki được xác định là KỴ mới =
0,75 KX. Biết MSL sản phẩm X là 20 SP/ca. Chứng tỏ A. MSL Y = 22,5 sp/ca B. MTG Y=18 phút/sp C. MTG Y = 15,5 phút/sp D. MSL Y = 25 sp/ca MTG X= 480/20 =24 phút/sp Mà KY-0.75 KX MTG Y= 24*0.75 = 18 phút/sp
Câu 42: Thông thường, nếu thời gian tác nghiệp tăng lên thì thời gian phục vụ sẽ:
A. Giảm đi đúng bằng phần tăng thêm của thời gian tác nghiệp B. Giảm đi C. Tăng lên D. Không đổi
Câu 43: Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn = 0,2 phuUsp, a%py = 15%
so với Ttnsp, TCK cho cả loạt 450 sản phẩm là 30 phút. Ttnsp được xác
định qua bấm giờ (đơn vị tỉnh phút) với Hoá+ = 1,2 thu được dãy số:
72-59- 6- 6,3 – 5,8–6-6,1-6,7-6,8-6,4 Chứng tỏ: A. MTG = 6,77 phút/sp B. MTG = 7,42 phút/sp C. MSL=62,28 sp/ca D. MSL = 55,17 sp/ca
Câu 44: Trong mức lao động tổng hợp, hao phí lao động sản xuất không bao gồm:
A. Hao phí lao động quản lý
B. Hao phí lao động phụ trợ
C. Hao phí lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc
D. Hao phí lao động công nghệ
Câu 45. Nếu chụp ảnh để tìm nguyên nhân gây hụt mức của người lao động thì nên chọn
A. Người lao động trung bình tiên tiến
B. Người lao động có năng suất lao động cao
C. Người lao động có năng suất lao động thấp
D. Người lao động có ý thức kỉ luật tốt, có kinh nghiệm làm việc
Câu 46: Doanh nghiệp dự định sản xuất sản phẩm Á với nhiều GĐ sản
xuất. Trong đó, GÐi có 2 nguyên công: NC1: 0,3; NC2: thực hiện trên
2 loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600
sp và NC2y: 0,2; 10200 sp. Chứng tỏ:
A. TNC2, GDI, A=0,2202 giờ - người/sp
B. TNC2, GĐL A= 0,2333 giờ - người/sp
C. T GĐI, A=0,5333 giờ - người/p
D. T GĐI, A=0,5302 giờ - người/p
Câu 47. Nội dung quan sát cần được ghi vào phiếu khảo sát.
A. Sau giai đoạn khảo sát
B. Trước khi tiến hành khảo sát C. Theo thứ tự phát sinh
D. Giai đoạn phân tích kết quả khảo sát
Câu 48. Ưu điểm của phương pháp so sánh điển hình KHÔNG bao gồm:
A. Xây dựng mức cho hàng loạt buớc công việc trong thời gian ngắn và tốn ít công sức
B. Đã phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hao phí thời gian
C. Đã phân tích điều kiện tổ chức - kỹ thuật
D. Xây dựng múc nhanh chóng và chính xác cao nhất
Câu 49: Khảo sát bằng bấm giờ, cản bộ khảo sát nên bắt đầu bấm giờ.
A. Trước giờ quy định bắt đầu ca làm việc khoảng 15 phút
B. Trước khi người lao động bắt đầu làm việc ít nhất 15 phút
C. Vào lúc nhịp độ sản xuất bắt đầu ổn định D. Giữa ca
Câu 51: Yêu cầu đối với điểm ghi KHÔNG bao gồm: A. Rõ ràng B. Ngắn gọn C. Dễ nhận biết D. Chính xác
Câu 52: Sổ lần bấm giờ sẽ nhiều hơn nếu:
A. Phương pháp thực hiện thao tác là thủ công
B. Thời gian thực hiện thao tác dài hơn
C. Phương pháp thực hiện thao tác là hoàn toàn cơ khí D. Máy tự động hoá
Câu 53. Doanh nghiệp dự định sản xuất 15500 sản phẩm Á và 12500 s
phẩm B. Bộ phận phục vụ có tổng hao phí giờ công trong kỷ là 2200
giả - người phục vụ cho GĐI, NC1, A=0.35 giờ - người/sp và phục vụ
cho GĐ2, NC2, B = 0.45 giờ - người/sp. Chứng tỏ:
A. T pt B = 0.0553 giờ - người/sp
B. T pt B = 0,0896 giờ - người/sp
C. T pt A = 0.0633 giờ - người/sp
D. T pt A = 0.0597 giờ - người/sp
Tptb=[2200*(0.45*12500/15500*0.35+12500*0.45)]12500=0.086 giờ- ng/sp
Câu 54. Công tác định mức lao động KHÔNG bao gồm. A. Xây dựng mức B. Quản lý mức
C. Tính đơn giả lương theo mức D. Áp dụng mức
Câu 55. Nghiên cứu để hợp lý hoả nội dung, kết cấu bước công việc là
không bắt buộc khi áp dụng phương pháp A. Thống kê kinh nghiệm B. Phân tích tính toán C. Phân tích khảo sát D. So sánh điển hình
Câu 56: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Ttnsp = 18 phút/sp; apv = 0.26; b
%nn = 0,06; TCK cho loạt 300 sản phẩm là 72 phút. (Tca = 480 phút); Chứng tỏ A. MTG = 20 phut sp B. MTG = 24,5 phút/sp C. MTGK = 23,76 phút/sp
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Mtgk (1+0.26+0.06)*18=23.76p.sp
Câu 57: Doanh nghiệp dự định sản xuất 35500 sản phẩm A và 22500
sản phẩm B. Bộ phận quản lý cỏ tổng hao phí giờ công trong kỳ là
2500 giờ. người. Hao phi thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm A = 0,35
giờ - người/sp và. Hao phi thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm B =
0,45 giờ - người/sp. Chứng tỏ:
A. T ql A = 0,0642 giờ - người/sp
B. T ql A = 0,0388 giờ – người/sp
C. T qlB = 0,0324 giờ - người/sp
D. T qlB = 0,0399 giờ - người /sp giống câu 53
Câu 58: Phương pháp phân tích tỉnh toán có thể xây dựng mức nhanh hơn so với phương pháp: A. Thống kê kinh nghiệm B. Phân tích khảo sát C. Dân chủ binh nghị
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Câu 59: Từ kết quả ở bảng cân đối thời gian tiêu hao ta sẽ cả xác định mức lao động. A. Cơ sở để
B. Đầy đủ số liệu để C. Thể D. Kết quả
Câu 60:......... là công việc không cần thực hiện trước khi tiến hành
A. Hợp lý hóa phương pháp thao tác
B. Hoàn thiện tổ chức và phục vụ nơi làm việc
C. Nghiên cứu khả năng sản xuất công tác
D. Kết thân với người lao động
Cáu 61. Bẩm giờ là phương pháp:
A. Đo lượng thời gian tiêu hao để hoàn thành bước công việc
B. Khảo sát các loại hao phi thời gian trong ca của người lao động
C. Nghiên cứu toàn bộ các loại thời gian để hoàn thành một công việc nhất định
D. Nghiên cứu các yếu tố lặp đi lặp lại có chu kì trong ca làm việc
Câu 63: Thông thường, thời gian chuẩn kết sẽ chiếm tỷ trọng nhỏ trong ca neu:
A. Mức độ chuyên môn hóa cao
B. Loại hình sản xuất là hàng loạt nhỏ
C. Trình độ cơ khí hỏa thấp
D. Người lao động tranh thủ làm việc mọi lúc mọi nơi
Câu 64: Ưu điểm của phương pháp thống kê kinh nghiệm khi xây dựng mức là: A. Nhanh chóng B. Chính xác
C. Đã phân tích đầy đủ khả năng sản xuất
D. Đã tận dụng được phương pháp làm việc tiên tiến của người lao động
Câu 65: Các doanh nghiệp có điều kiện sản xuất không ổn định, loại
hình sản xuất loạt nhỏ và đơn chiếc nên sử dụng phương pháp: A. Phân tích khảo sá B. So sánh điển hình C. Phân tích tỉnh toán D. Thống kê - Kinh nghiệm
Câu 66: Trong bảng cân đối thời gian tiêu hao, thời gian tác nghiệp và
thời gian phục vụ sẽ thay đổi do:
A. Được phân bổ thêm lượng thời gian lãng phi
B. Tỷ trọng thời gian tác nghiệp trong tổng của chúng sẽ thay đổi
C. Một lượng thời gian phục vụ được chuyển qua thời gian tác nghiệp
D. Thời gian chuẩn kết thay đổi
Câu 67: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca = 480, (trong đó: TCKim - 25
phút; aopv = 0.4; TNNdm = 35 phút); Ttn = 12 phut/sp. Chứng tỏ A. MTG = 19.2 phút sp B.TTNđm = 320 phút/ca C. MTGK = 19 phút/sp
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai TTN 480-35-25 420 phút
Mtg= Tu*Tca/TIN= 12*480/420 13.71 phút/ sp
Câu 68: Trong chụp ảnh tập thể bằng đồ thị kết hợp ghi sổ, độ dài mỗi
đoạn thẳng có thể được xác định.
A. Ngay khi nội dung quan sát bắt đầu
B. Trong khi nhóm người lao động đang thực hiện nội dung quan sát
C. Ngay sau khi số người cùng thực hiện nội dung quan sát thay đổi
D. Sau khi kết thúc nội dung quan sát
Câu 69: Thời gian hao phí trung bình tiên tiến luôn ...... so với thời gian hao phi trung bình . A. Lớn hơn hoặc bằng B. Nhỏ hơn hoặc bằng C. Lớn hơn D. Nhỏ hơn
Câu 70: Mức lao động chi tiết là mức lao động:
A: Quy định cho một bước công việc nhất định (múc sản lượng, mất
thời gian, múc thời gian phục vụ...)
B: Quy định trong một loại lao động nhất định (lao động công nghệ, lao động phục vụ...
C: Gắn với một công việc thành phẩm
D: Gắn với một đơn vị sản phẩm hay công việc thành phẩm
Câu 71: Mira sản lượng cao hơn luôn dẫn tới
A. Tiết kiệm chi phi lượng sản phẩm
C. Đơn giá bản sản phẩm giảm
D. Người lao động phản đối
E. Người lao động mất nhiều thời gian sản xuất hơn
Câu 72: Để trở thành cán bộ định mức giỏi KHÔNG cần đảm bảo:
A. Vững về chuyên môn nghiệp vụ
B. Các đáp án còn lại đều sai
C. Có mối quan hệ tốt với bộ phận khác
D. Tạo dựng được mối quan hệ với người lao động
Câu 73: Một trong những tác dụng của việc nghiên cứu kết cấu bước
công việc về mặt lao động.
A. Thấy rõ đối tượng lao động được ra công theo trình tự nào
B. Quan sát dễ dàng BCV tử đó phát hiện các thao tác, động tác thừa
C. Phát hiện được các bộ phận, thiết bị lạc hậu
D. Đề suất thay thế các bộ phận máy móc, thiết bị tiên tiến
Câu 74: Các nhân tố ảnh hưởng tới thời gian chuẩn kết không bao gồm: A. Điều kiện tổ chức B. Loại hình sản xuất
C. Trình độ lành nghề của người lao động
D. Đặc điểm của máy móc thiết bị
Câu 75: Đặc điểm của thời gian ngừng công nghệ:
A. Là thời gian nghỉ, người lao động không thực hiện bước công việc
B. Là thời gian bắt buộc mà doanh nghiệp nào cũng có
B. Thường xuất hiện giữa ca làm việc
C. Chỉ có ở các doanh nghiệp sản xuất trực tiếp Câu 76: Trong công thức.
A. Tỷ lệ phần trăm thời gian phục vụ kĩ thuật so với thời gian tác nghiệp
B. Tỷ lệ phần trăm thời gian phục vụ kĩ thuật so với thời gian tác nghiệp chính
C. Tỷ lệ phần trăm thời gian phục vụ so với thời gian tác nghiệp chính
D. Tỷ lệ phần trăm thời gian nghỉ của người lao động so gửi thời gian làm việc
Câu 77: Nếu không có quy định rõ ràng thời gian ....rất dễ nhầm lẫn với thời gian phục vụ. A. Tác nghiệp B. Chuẩn kết
C. Nghỉ ngơi và giải quyết nhu cầu tự nhiên D. Ngừng công việc
Câu 78: Phương pháp đủ thầu mức là phương pháp cán bộ định mức lao động:
A. Lựa chọn mức lao động hợp lý nhất trong số các tài liệu thống kê về
thời gian hao phí hoàn thành bước công việc thời kỳ trước
B. Lựa chọn mức lao động hợp lý nhất trong số các tài liệu thống hà,
của công ty có loại hình sản xuất tương đồng
C. Lựa chọn mức lao động hợp lý nhất trong số các mức do CN hoặc nhóm CN tự đưa ra
D. Lựa chọn mức lao động hợp lý nhất trong số các tài liệu thống kê
kinh nghiệm của công ty kĩ thuật
Câu 79: Không nên áp dụng phương pháp Thống kê-Kinh nghiệm cho các doanh nghiệp:
A. Loại hình sản xuất là hàng loạt vừa
B. Mới thành lập, sản xuất chưa ổn định
C. Loại hình sản xuất ổn định
D. Loại hình sản xuất là hàng loạt nhỏ và đơn chiếc
Câu 80. Chất lượng của mức lao động khi xây dựng bằng phương pháp
so sánh điển hình không phụ thuộc vào.
A. Tính đầy đủ của số liệu thống kê về năng suất lao động
B. Chất lượng mức của bước công việc điển hình
C. Sổ bước công việc trong một nhóm mà bước công việc điển hình làm đại diện
D. Mức độ chính xác của hệ số đôi quy
Câu 81: Tiêu chuẩn định mức kĩ thuật lao động có thể dùng làm căn cứ
xác định múc lao động.
A. Cho nhiều bước công việc khác nhau
B. Cho một bước công việc
C. Cho hai bước công việc
D. Các đáp ản còn lại đều sai
Câu 82: Điều kiện đưa ra mức vào sản xuất thường xuyên không bao gồm
A. Là mức mà mọi người đều có thể hoàn thành và hoàn thành vượt mức
B. Cho người lao động áp dụng thủ trong hai tuần để làm quen
C. Đảm bảo điều kiện tổ chức - kĩ thuật đúng như nó quy định khi tiến hành xây dựng mức kinh
D. Hướng dẫn cho người lao động phương pháp làm việc để đạt và vượt muc các
Câu 83: Chụp ảnh thời gian làm việc không nhằm mục đích xác định được:
A. Lượng hao phí lao động cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
B. Thời gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm
C. Nguyên nhân của các loại hao phi thời gian
D. Thời gian chuẩn kết của một loạt sản phẩm
Câu 84: Bảng cân đối thời gian tiêu hao chỉ thực sự phát huy hết ý
nghĩa khi kết hợp với nó là
A. Một bản tổng hợp thời gian tiêu hao cùng loại B. Một phiếu chụp ảnh C. Một phiếu bấm giờ
D. Một hệ thống giải pháp
Câu 85: Chụp ảnh thời gian làm việc...là nghiên cứu toàn bộ việc sử
dụng thời gian của một người lao động trong một thời gian làm việc
nhất định ( 1 ca làm việc, 1 phần của ca...) Tại một nơi làm việc nhất định A. Tập thể
B. Bằng đô thị kết hợp với ghi số
C. Ghi theo thời điểm ngày làm việc D. Cá nhân
Câu 86: Nghiên cứu để hợp lý hóa nội dung, kết cấu bước công việc là
không bắt buộc khi áp dụng phương pháp A. Thống kê kinh nghiệm B. Phản tích tính toán C. Phân tích khảo sát D. So sánh diễn hình
Câu 87. Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tan = 0,2 phút/sp, a%pv = 15%
so B.TptB=0.036 với Tusp, TCK cho cả loạt 450 sản phẩm là 30 phút.
Tinsp được xác dinh qua bấm giờ (đơn vị tỉnh phút) với Hod+ = 1,2 thu
được đây số 7,2 -5,9-6-6,3-5,8-6-6,1-6,7-6,8-6,4 Chứng tỏ: A. MTG = 6,77 phút/sp B. MTG = 6,42 phút/sp C. MSL=62.28 sp/ca D. MSL=64,67 sp/ca giống câu 43
Câu 88: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tuasp = 18 phút/sp, a%py = 0,26,
bán=0,06; TCK cho loạt 300 sản phẩm là 72 phút (Tea=480 phút), Chứng tỏ. A. MTG = 20 phút/sp B. B. MTG = 24,5 phút/sp C. MTGK = 23,76 phút/ sp
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai giống câu 56
Câu 89: Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt thời gian tác nghiệp phụ với thời gian phục vụ
A. Thời điểm xuất hiện
B. Đặc tính lặp đi lặp lại qua mỗi sản phẩm sản xuất C. Số lần xuất hiện D. Tính chất công việc
Câu 90: Doanh nghiệp dự định sản xuất 16500 sản phẩm A và 12500
sản phẩm B. Bộ phận phục vụ có tổng hao phí giờ công trong kỷ là
1000 giờ - người phục vụ cho GĐ1, NC1, A= 0.25 giờ - người/sp và
phục vụ cho GĐ2, NC2, B = 0,1 giờ - người/sp. Chúng tỏ:
A. T pt B = 0.0402 giờ - người/sp
B. T p B = 0.0365 giờ - người/sp
C. Tpt A = 00142 giờ - người /sp
D. T p A =0.0186 giờ - người/sp Giống câu 53
Câu 91: Thời gian hao phi trung bình tiên tiến luôn... so với thời gian hao phí trung bình A. Lớn hơn hoặc bằng B. Nhỏ hơn hoặc bằng C. Lón hon D. Nhỏ hơn
Câu 92: Trong bức lao động tổng hợp, hao phí lao động sản xuất không bao gồm:
A. Hao phí lao động quản lý
B. Học phi lao động phụ trợ
C. Học phí lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc
D. Hao phí lao động công nghiệp
Câu 93: Nghiên cứu để hợp lý hoá nội dung, kết cấu bước công việc là
không bắt buộc khi áp dụng phương pháp: A. Thống kê kinh nghiệm B. Phân tích tính toán C. Phân tích khảo sát D. So sánh điển hình
Câu 94. Qua khảo sát được viết công nhân đã sử dụng thời gian trong
ca như sau: TCK 15 phút, TPV= 40 phút, TNN= 30 phút, TKH= 10
phút, TLPKQ=33 phút, TLPCQ= 18 phút, và như vậy công nhân đã hụt mức 15%. Chứng tỏ: A. MSL-30 sp/ca B. MTG = 14.66 phút/sp C. MTG= 15.5 phút/sp D.W=25 sp/ca
Câu 95: Qua khảo sát được biết công nhân đã sử dụng thời gian trong
ca như sau: TCK = 15 phút, TPV =42 phút, TNN = 37 phut TKH = 14
phút TLPKQ = 43 phút, TLPCQ = 38 phút, Ttn = 15 phút, và như vậy
công nhân đã hụt mức 12.5%. Chứng tỏ A. MSL = 22 sp/ca B. W= 19,4 sp/ca C. MTG = 17,5 phút/sp D. MTG= 18,5 phút/sp
Câu 96: Mức sai là mức ..., đại bộ phận người lao động đã cố gắng làm
việc, nắm vững kỹ thuật, sử dụng thời gian hợp lý mà vẫn không đạt A. Trung bình B. Qúa cao C. Qúa thấp D. Chưa phù hợp
Câu 97: Nghiên cứu để hợp lý hoá nội dung, kết cấu bước công việc là
không bắt buộc khi áp dụng phương pháp. A. Thống kê kinh nghiệm B. Phân tích tỉnh toán C. Phân tích khảo sát D. So sánh điển hình
Câu 98. Thời gian công nhân sản xuất sửa mát trong ca không thể là thời gian A. Phục vụ kỹ thuật B. Lãng phí C. Tác nghiệp
D. Tất cả các đáp an còn lại đều đúng
Câu 99: Phương pháp phân tích tính toán là phương pháp xây dựng mức dựa trên cơ sở.
A. Số liệu thông kê về năng suất lao động
B. Tài liệu tiêu chuẩn định mức kỹ thuật lao động
C. Khảo sát người lao động có phương pháp làm việc tiên tiến
D. Số liệu của cán bộ đốc công và nhân viên kỹ thuật
Câu 100: Mức lao động là A. Yêu cầu B. Cơ sở C. Điều kiện D. Kết quả
Câu 101: Chụp ảnh thời gian làm việc KHÔNG phải là phương pháp:
A. Đo lượng thời gian tiêu hao để hoàn thành công việc của một người
hoặc nhóm người lao động trong thời gian nhất định
B. Khảo sát các loại hao phí thời gian trong ca của người lao động
C. Nghiên cứu toàn bộ các loại thời gian để hoàn thành một công việc nhất định
D. Để xác định thời gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm
Câu 102: Hiệu quả sửa đổi mức lao động là
A. Giá thành sản phẩm luôn giảm
B. Năng suất lao động sẽ luôn tăng lên
C. Đơn giản lượng sản phẩm luôn giảm
D. Thời gian lao động tăng lên
Câu 103: Tiêu chuẩn định mức kỹ thuật lao động có thể do .... xây dựng và ban hành
A. Nhà nước, ngành, doanh nghiệp B. Ngành C. Doanh nghiệp D. Nhà nước
Câu 104. Số lần khảo sát bằng chụp ảnh phụ thuộc vào. A. Loại hình sản xuất
B. Thời lượng thực hiện khảo sát C. Mục đích khảo sát
D. Phương pháp thực hiện khảo sát
Câu 105. Ưu điểm nổi bật của phương pháp phân tác khảo sát khi xây dựng. định mức là:
A. Luôn đảm bảo tính chính xác nhất
B. Đảm bảo nhanh chóng có mức C. Chi phi thấp
D. Đã tiến hành nghiên cứu
Câu 106: Doanh nghiệp dự tính sửa đổi mức, với MSLcũ = 40 sp/ca.
Biết khả năng tăng năng suất lao động 12: 1.2, hệ số cho phép là 13 =
1.4 và hệ số hoàn thành mức II = 1,3 Chứng tỏ A.MTG mới = 35,89phút/sp B. MTG mới = 11, 55 phút/sp C. MTG mới = 44, 57 phút/sp D. MTG mới = 42,06 phút/sp I=TI 12/13-1.3*1.2/1.4-1.1143
Migmoi = Mtg cu/l 40/11143= 35,89 p/sp
Câu 107: Trong công thức sửa đổi mức lao động 1 = (II.I2)/I3
A. I3 là tỷ lệ hoàn thành mức lao động kỳ báo cáo
B. I2 là tỷ lệ hoàn thành mức mới cho phép
C. I1 là tỷ lệ hoàn thành mức mới cho phép
D. I2 là tỷ lệ phần trăm tăng lê của năng suất lao động khi áp dụng các
biện pháp tổ chức kỹ thuật mới
Câu 108: Doanh nghiệp dự định sản xuất 16500 sản phẩm A và 12500
sản phẩm B. Bộ phận phục vụ có tổng hao phi giờ công trong kỳ là
1000 giờ - người phục vụ cho GĐI, NCI, A = 0,25 giờ - người/sp và
phục vụ cho GĐ2, NC2, B= 0,1 giờ - người/sp. Chứng tỏ:
A. T ptA=0,0402 giờ - người/sp
B. T pA = 0,0465 giờ - người/sp
C. T pB = 0,0142 giờ - người/sp
D. T pt B = 0,2533 giờ - người/sp
Tpv A=[1000* (16500*0.25/16500*25+0.1*12500)]/16500 = 0.0465 gio-ng/sp
Câu 109: Mức trung binh tiên tiến là những mức mà trong điều kiện
sản xuất ......, những người lao động nào nắm vững kỹ thuật, lao động
với cưởng độ trung binh, tận dụng thời gian việc thì đều có thể đạt và vượt mức A. Bình thường B. Cao C. Thấp D. Nặng nhọc
Câu 110. Thời gian ngừng công nghệ là thời gian:
A. Máy nghỉ để người lao động nghỉ giải lao hoặc nghỉ nhu cầu tự nhiên
B. Máy hỏng, người lao động phải nghỉ
C. Người lao động buộc phải cho máy nghỉ theo yêu cầu của quy trình kỹ thuật, công nghệ
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Câu 111: Nên phân biệt thời gian phục vụ tổ chức và thời gian phục vụ k thuật thông qua. A. Số lần lặp lại
B. Thời điểm xảy ra hao phi
C. Đặc điểm của đổi tượng phục vụ
D. Tỷ trọng mỗi loại thời gian trong ca
Câu 112: Thành phần của Hội động định mức không bao gồm: A. Người lao động
B. Đại diện công đoàn, đoản thanh niên C. Giảm đốc D. Phòng Nhân sự
Câu 113: Các trường hợp sửa đổi mức bao gồm A. Mức sai
B. Mirc tạm thời hết hạn C. Mức lạc hậu
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Câu 114: Điều kiện để đưa mức vào áp dụng thường xuyên trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm
A. Mức lao động phải được Hội đồng định mức thông qua
B. Bảo đảm các điều kiện tổ chức kỹ thuật như quy định khi xây dựng mức
C. Hướng dẫn cho người lao động cách thức tăng cường độ lao động
D.Cho người lao động làm thủ mức lao động
Câu 115: Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian không
| được định mức với nhau là
A. Nguyên nhân xảy ra hao phí
B. Khái niệm và đặc điểm các loại hao phí
C. Thời điểm xuất hiện
D. Điều kiện tổ chức – kỹ thuật cụ thể đó quy định
Câu 116: Đặc điểm của thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm:
A. Thường chiếm tỷ trọng nhỏ trong thời gian ca làm việc
B. Thường chỉ xảy ra khi bắt đầu và kết thúc ca làm việc
C. Chỉ hao phí một lần cho sản xuất hàng loạt sản phẩm
D. Lặp đi lặp lại qua từng sản phẩm
Câu 117 Mục đích của phân loại hao phí thời gian làm việc của người lao động không bao gồm:
A. Xác định các loại thời gian có ích để định mức kỹ thuật lao động
B. Xác định thời gian lãng phí để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục
C. Phân chia công việc cho người lao động
D. Nghiên cứu phương pháp làm việc của những người lao động tiên tiến để nhân rộng
Câu 118: Trong quá trình khảo sát, nếu phát hiện người lao động làm
thao tác sai, cản bộ khảo sát. A. Nên hướng dẫn B. Nên nhắc nhở C. Cần kỷ luật D. Không nên can thiệp
Câu 119: Công tác định mức lao động là một tập hợp lao động gồm
A. Xây dựng, xét duyệt, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi
B. Xây dựng, ban hành, áp dụng. nghiệm thu, quản lý, sửa đổi
C. Xây dựng, thu nhập số liệu, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi
D. Thu nhập thông tin, nghiệm thu, ban hành, áp dụng, sửa đổi
Câu 120: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Ttnsp = 16 phut, a%pv = 0,28 b
%nn = 0,12; TCK cho loạt 100 sản phẩm là 20 phút (Tca = 480 phút), Chứng tỏ: A. MTG= 20 phút/sp B. B. MSL 24,5 sp/ca C. MTGGK = 25 phút/sp D.MSL=21,41 sp/ca
Mtg =TCK/n+ (1+a%pv+b%nn)*Ttn=20/100+ (1+0.28+0.12)*16= 22.6 phut/sp
Msl=Tca/Mtg=480/22.6=21.41 sp/ca
Câu 121: Phương pháp so sảnh điển hình là phương pháp xây dựng
cho: A. Bước công việc điển hình
C. Nhiều bước công việc khác nhau
D. Đơn vị sản phẩm (Thành phẩm)
E. Các đáp án còn lại đều sai
Câu 122: Doanh nghiệp dự tinh sản xuất sản phẩm A với nhiều GĐ sản
xuất. Trong đó GĐ có 2 nguyên công: NCI: 0,3; NC2: Thực hiện trên 2
loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600 sp
và NC2y: 0,2; 10200sp chứng tỏ:
A. T NC2, GĐI, A= 0,2202 giờ - người/sp
B. T NC2, GĐI, A = 0,2533 giờ - người/sp
C. TGĐI, A=0,5333 giờ - người/sp
D. TGĐI, A= 0,5302 giờ - người/sp
TNC2 GĐI,A= (0.23*15600+ 0.2*10200)/25800 0.2202 giờ-người/sp
Câu 123: Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được.
TPVdm + TTNăm = 360 phut/ca, đTN = 0.8245. Tài liệu xử lý số liệu
bấm giờ thu được Ttnsp = 6 phút/sp Chứng tỏ A. MTG mới = 8,5 phút/sp B. MTG mới = 45,2 phút/sp C. MTG mới = 55,7 phút/sp D. MTG mới = 9,7 phút/sp
TTNtt = dTN* (TPVdm+ TTNdm)=0.8245*360=296.8 phút
Mtg== Tta* Tea/TTN= 6^(480/296.8)=9,7 phút/sp
Câu 124: Giải pháp tốt nhất để khắc phục/ xoá bỏ thời gian không hợp là:
A. Quy định rõ chức năng nhiệm vụ của người lao động
B. Cải thiện điều kiện thực hiện công việc
C. Cải thiện chất lượng hoạt động máy móc thiết bị
D. Hợp lý hoá phương pháp thao tác
Câu 125: Dãy số bấm giờ ổn định là dãy số bấm giờ thoả mãn điều kiện: A. Hod>= Hod+ B. Hod=< Hod+ C. d=< 20% D. Hod< Hod+
Câu 126: Mức lao động là lượng lao động hao phi được quy định cho một hay một nhóm người
A. Trong một thời gian nhất định và trong điều kiện tổ chức nhất định
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định, điều kiện tổ chức nhất định
C.Trong thời gian nhất định theo tiêu chuẩn chuất lượng nhất định
trong điều kiện tổ chức – kỹ thuật nhất định
D. Trong điều kiện tổ chức – kỹ thuật nhất định
Câu 127: Thời gian nhận nhiệm vụ, bản vẽ là A. Thời gian chuẩn kế B. Thời gian lãng phí C. Thời gian phục vụ
D. Chưa đủ dữ liệu để kết luận
Câu 128: Nghiên cửu để hợp lý hoá nội dung, kết cấu bước công việc là
không bắt buộc khi áp dụng phương pháp A. Thống kê kinh nghiệm B. Phân tích tính toán C. Phân tích khảo sát D. So sánh điển hình
Câu 129: Bấm giờ liên tục... điểm ghi A. Chỉ có 1 B. Có hơn 1 C. Luôn có 2
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
Câu 130: Xử lý tài liệu chụp ảnh cả nhân ngày làm việc thu được.
TPVdm +TTNăm = 385 phút/ca. dPV = 0,1625. Tài liệu xử lý số liệu
bẩm giờ thu được Ttnsp = 7 phút/ sp. Chứng tỏ: A. MTG mới = 12,72 phút/sp B. MTG mới = 10,42 phút/sp C. MSL mới = 44,31 sp/ca D. MSL mới=44.79 sp/ca
Tpv dPV (TPV+TTN)=0.1625*385-62.6 TTN-385-62.6-322.4
Mtg=Ttn*tca/TTN= 7* 480/322,4 = 10,42 phút/sp
Câu 131: Xử lý tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc thu được:
TPVdm +17Năm = 360 phút/ca, dTN = 0,8245. Tài liệu xử lý số liệu
bấm giờ thu được Ttsp = 6 phút/ sp. Chứng tỏ: A. MTG mới = 8.5 phút/sp B. MSL moi= 45.2 sp/ca C. MSL moi=55.7 sp/ca D. MTG mới = 9.7 phút/sp
TTN= dTN* (TPV+TIN) 0.8245 360 = 296.8
MTG= Ttn* Tca/TTN=6* 480/296.8=9.7
Câu 132. Mức sản lượng là số lượng đơn vị sản phẩm được quy định
cho một hay một nhóm người lao động cỏ trình độ chuyên môn nghiệp
vụ nhất định phải thực hiện trong một thời gian nhất định
A. Trong điều kiện tổ chức nhất định theo tính chất và loại hình sản xuất
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định mà doanh nghiệp đó đã quy định
D.Trong điều kiện tổ chức nhất định đã được ban Giám đốc quy dinh
C. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định trong điều kiện tổ chức - kỹ thuật nhất định
Câu 133: Tài liệu tiêu chuẩn để xây dựng mức cho NC1, GĐ2, sản
phẩm A thu được MTG = 18 phút/sp. Hệ số CBCV của nguyên công là
3,0 (Hệ số CBCV bình quân là 2,67). Chứng tỏ:
A. T NCI, GĐ2, A = 0,3433 giờ - người/ sp
B. T NC1, GĐ2, A=0,3743 giờ - người/sp
C. T NC1, GĐ2, A=0,3371 giờ - người sp
D. T NCI, GĐ2, A= 0,3533 giờ - người/ sp T: 18*3/2.67*60=0.3371
Câu 134: Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca = 480;, Ttn= 10 phút (trong
đó Tc chiếm 70%); al%pvtc = 0.3; a2%pvkt = 0.3; b%nn = 0.05, TCK
cho | loạt 300 sản phẩm là 72 phút; Chứng tỏ: A. MTG = 24 phút/sp B. MTGK = 15.6 phút/sp C. MTGK = 16 phút/sp
D. Các đáp án còn lại đều sai
Mtgk=(1+0.3+0.05)*10+ 0.3*0.7*10=15.6
Câu 135; Nghiên cứu điều kiện tổ chức kỹ thuật tại nơi làm việc tiến
hành giai đoạn khảo sát.
A. Là việc cần thiết trước B. Không cần thiết
C. Không cần thiết trước D. Không có tác dụng
Câu 136. Mặt sau của phiếu bấm giờ không liên tục cần điền thông tin về A Máy móc thiết bị
C. Thời điểm kết thúc thao tác
D. Tinh hình tổ chức nơi làm việc
E. Công nhân nghiệp dự định sản xuất 3500 sản phẩm.
Câu 137: Doanh nghiệp dự định sản xuất 35500 sản phẩm A và 22500
sản phẩm. Bộ phận quản lý có tổng hao phí giờ công trong kỷ là 2500
giờ - người. Hao phí thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm A = 0,35 giờ -
người/sp và. Hao phí thời gian của LĐ sản xuất sản phẩm B = 0,45 giờ - người/sp. Chứng tỏ:
A. T ql A = 0,0642 giờ - người/sp
B. T qlA= 0,0633 giờ - người/sp
C. T qlB = 0,0324 giờ - người/sp
D. T qlB = 0,0499 giờ - người/sp
Tql= (2500* 0.45 22500/0.35 35500+ 0.45*22500)]: 22500= 0.0499 gio-ng/sp
Câu 138: Doanh nghiệp dự định sản xuất sản phẩm A với nhiều GĐ sản
xuất. Trong đó, GĐ1 có 2 nguyễn công NCL: 0,3; NC2 thực hiện trên 2
loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,25; 15600 sp
và NC2y: 0,2, 10200 sp. Chứng tỏ
A. TNC2, GĐI, A = 0,2302 giờ - người sp
B. TNC2, GĐI, A = 0,2533 giờ - người/sp
C. TGĐI, A = 0,5333 giờ - người/sp
D. T GĐI, A = 0,5733 giờ - người/sp
TNC2, GD1.A=(0.25*15600+ 0.2*10200)/25800=0.2302
Câu 139. Sổ lần bẩm giờ không phụ thuộc vào
A. Thời gian hoàn thành thao tác B. Phương pháp bấm giờ
C. Phương pháp thực hiện thao tác D. Loại hình sản xuất
Câu 140: Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn=0,5 phút/sp, a%pv= 25%
so với Ttnsp, TCK cho cả loạt 500 sản phẩm là 40 phút. Ttnsp được xác
định qua bấm giờ (đơn vị tính phút) với Hod+ = 1,3 thu được dãy số:
4,1 – 4,0 – 4,8-4,7-3,8-4,1-40-39-4,0-4,1 Chứng tỏ: A. MTG=5,77 phút/sp B. MTG = 6,5 phút/sp C. MSL = 75,2 sp/ca D. MSL 80,7 sp/ca Ttn=41.5/10-4.15
Mtg= 40/500+ 0.5+ 25%*4.15+4.15=5.77 phút/sp
Câu 141: Nhóm phương pháp phân tích là nhóm các phương pháp xây dựng mức:
A. Không đủ căn cứ kỹ thuật B. Có căn cứ kỹ thuật C. Lao động tổng hợp
D. Phục vụ và biển chế
Câu 142: Doanh nghiệp có bước công việc Y cần phải xây dựng mức
mới bước công việc Y có điều kiện, nhân tố ảnh hưởng thuận lợi hơn
bước công việc X điển hình nên hệ số Ki được xác định là KỴ mới =
0,75 Kỵ Biết MSL sản phẩm X là 20 SP/ca. Chứng tỏ A. MSL Y = 22,5 sp/ca B. MTG Y = 18 phút/sp C. MTG Y = 15,5 phút/sp D. MSL Y = 25 sp/ca MTG X= 480 /20 =24 phút /sp Mà KY=0.75KX MTG Y= 24*0.75 = 18 phút/sp
Câu 143: Mục đích của phân loại hao phi thời gian làm việc của người lao động không bao gồm:
A. Xác định các loại thời gian có ích để định mức kỹ thuật lao động
B. Xác định thời gian lãng phí để tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục
C. Phán chia công việc cho người lao động
D. Nghiên cứu phương pháp làm việc của những người lao động tiên tiến để nhân rộng
Câu 144: Không nên áp dụng phương pháp Thống kê-Kinh nghiệm cho các doanh nghiệp:
A. Loại hình sản xuất là hàng loạt vừa
B. Mới thành lập, sản xuất chưa ổn định
C. Loại hình sản xuất ổn định
D. Loại hình sản xuất là hàng loạt nhỏ và đơn chiếc
Câu 145: Chất lượng của mức lao động khi xây dựng bằng phương
pháp so sánh điển hình không phụ thuộc vào:
A. Tính đầy đủ của số liệu thống kê về năng suất lao động
B. Chất lượng mức của bước công việc điển hình
C. Số bước công việc trong một nhóm mà bước công việc điển hình làm đại diện
D. Mức độ chính xác của hệ số đôi quy
Câu 146: Tiêu chuẩn định mức kĩ thuật lao động có thể dùng làm căn
cứ xác định mức lao động.
A. Cho nhiều bước công việc khác nhau
B. Cho một bước công việc
C. Cho hai bước công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu 147: Thời gian ngừng công nghệ là thời gian
A. Máy nghi để người lao động nghỉ giải lao hoặc nghỉ nhu cầu tự nhiên
B. Máy hong, người lao động phải nghỉ
C. Người lao động buộc phải cho máy nghi theo yêu cầu của quy trình kỹ thuật, công nghệ
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Câu 148: Nên phân biệt thời gian phục vụ tổ chức và thời gian phục vụ kỹ thuật thông qua. A. Số lần lặp lại
B. Thời điểm xảy ra hao phi
C. Đặc điểm của đối tượng phục vụ
D. Tỷ trọng mỗi loại thời gian trong ca
Câu 149. Thành phần của Hội động định mức không bao gồm: A. Người lao động
B. Đại diện công đoàn, đoàn thanh niên C. Giám đốc D. Phòng Nhân sự
Câu 150. Các trường hợp sửa đổi mức bao gồm A. Muc sai
B. Mức tạm thời hết hạn C. Mức lạc hậu
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Câu 151: Mức trung bình tiên tiến là những mức mà trong điều kiện
sản xuất . những người lao động nào nắm vững kỹ thuật, lao động với
cường độ trung bình, tận dụng thời gian việc thì đều có thể đạt và vượt muc A. Bình thường B. Cao C. Thấp D. Nặng nhọc
Câu 152: Tiêu chuẩn định mức kỹ thuật lao động có thể do .... xây dựng và ban hành
A. Nhà nước, ngành, doanh nghiệp B. Ngành C. Doanh nghiệp D. Nhà nước
Câu 153: Ưu điểm nổi bật của phương pháp phân tíc khảo sát khi xây dựng định mức là:
A. Luôn đảm bảo tính chính xác nhất
B. Đảm bảo nhanh chóng có mức C. Chi phí thấp
D. Đã tiến hành nghiên cứu
Câu 154. Số lần khảo sát bằng chụp ảnh phụ thuộc vào A. Loại hình sản xuất
B. Thời lượng thực hiện khảo sát C. Mục đích khảo sát
D. Phương pháp thực hiện khảo sát
Câu 155: Mức sai là mức....., đại bộ phận người lao động đã cố gắng
làm việc, nắm vững kỹ thuật, sử dụng thời gian hợp lý mà vẫn không đạt A. Trung bình B. Quá cao C. Quả thấp D. Chưa phù hợp
Câu 156. Nghiên cứu để hợp lý hoá nội dung, kết cấu bước công việc
là không bắt buộc khi áp dụng phương pháp: A. Thống kê kinh nghiệm B. Phân tích tính toán C. Phân tích khảo sát D. So sánh điển hình
Câu 158: Một trong những điều kiện để người lao động hoàn thành
mức lao động tiên tiến là người lao cần phải
A. Tăng hết mức cường độ lao động
B. Có sức khỏe tốt nhất
C. Có trình độ chuyên môn cao nhất
D. Còn ý thức kỷ luật tốt
Câu 157: mức lao động cho buước công việc có nội dung giống nhau 2
đơn vị khác nhau... bằng nhau A. Có thể B. Luôn C. Không thể D. Cả a,b,c đều sai
Câu 159: ..... là hai đại lượng 1.000 000.000 lệ nghịch của nhau
A. Múc thời gian và múc sẵn lượng
B. Mức phục vụ và mức biên chế C. Cả A và B, C đều sai D. cả A, B, C đều đúng
Câu 160. Ưu điểm của phương pháp thống kê kinh nghiệm khi xây dựng mức là: A. Nhanh chóng B. Chính xác
C. Đã phân để tủ khả năng sản xuất
D. Đã tận dụng được phương pháp làm việc tiên tiến của người lao động
Câu 161: Nhược điểm của phương pháp thống kê lao động kinh nghiệm khi xây dựng mức là:
A. Múc được xây dựng chưa đủ căn cứ kĩ thuật B. Nhanh chóng
C. Chi phi xây dựng mức cao
D. Không áp dụng được cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa
Câu 163: Không nên áp dụng phương pháp thống kê kinh nghiệm cho các doanh nghiệp mà
A. Loại hình sản xuất là hàng loạt lớn hoặc bằng khối
B. Doanh nghiệp mới thành lập, sản xuất chưa ổn định
C. Bộ phận đảm nhiệm công tác định mức còn yếu
D. Cả A,B và C đều đúng
Cầu 164: Nhóm phương pháp phân tích là nhờ phương pháp xây dựng:
A. Không đủ căn cứ kĩ thuật B. Có căn củ kĩ thuật C. Lao động tổng hợp
D. Phục vụ và hiện chế
Câu 165: Nhược điểm của nhóm phương pháp phân tích khi xây dựng mức là: A. Tốn thời gian
B. Độ chính xác không cao
C. Không áp dụng phù hợp cho sản xuất hàng loạt lớn
D. Múc xây dựng không có căn cứ kĩ thuật
Câu 166: Phương pháp phân tích tính toán là phương pháp xây dựng dựa trên cơ sở:
A. Tài liệu tiêu chuẩn định mức kĩ thuật lao động
B. Số liệu thống kê về năng suất lao động
C. Khảo sát người lao động có phương pháp làm việc tiên tiến
D. Số liệu của cán bộ đốc công và nhân viên kĩ thuật
Câu 167: Phương pháp phân tích tính toán là phương pháp xây dựng
mức có thể áp dụng cho:
A. Các doanh nghiệp đã có bộ tiêu chuẩn định mức lao động B. Mọi doanh nghiệp
C. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ
D. Các doanh nghiệp sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn
Câu 168: Phương pháp phân tích tính toán có thể xây dựng mức nhanh hơn so với phương pháp A. Phân tích khảo sát B. Thống kê kinh nghiệm C. Dân chủ binh nghị D. Cả A,B và C đều sai
Câu 169: Điều kiện để áp dụng phương pháp phân tích tỉnh toán không bao gồm:
A. Loại hình sản xuất là hàng đơn chiếc
B. Sản xuất tương đối ổn định
C. Cán bộ định mức nắm vững nghiệp vụ
D. Cán bộ định mức an hiểu về kĩ thuật
Câu 170: Ưu điểm nổi bật của phương pháp phán tích khảo sát khi xây dụng mức là:
A. Đã tiến hành nghiên cứu đầy dủ nhất các căn cứ kĩ thuật và thực tiễn
B. Luôn đảm bảo tinh chính xác cao nhất
B. Đảm bảo nhanh chóng có mức C. Chi phí thấp
Câu 171: Điều kiện để áp dụng phương pháp phân tích khảo sát không bao gồm:
A. Phải thu nhập được thật nhiều số liệu
B. Cản bộ định mức phải năm vững nghiệp vụ
C. Sản xuất tương đối ổn định
D. Đầu tư nhiều thời gian và công sức
Câu 172: Trọng tâm của phương pháp so sánh điển hình là việc:
A. Xác định hệ số quy đổi
B. Xây dựng mức cho bước công việc điển hình
C. Khảo sát các loại hao phi thời gian
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 173: Mức lao động của bước công việc điển hình nên được xây dựng bằng phương pháp: A. Phân tích khảo sát B. So sánh điển hình
C. Định mức lao động tổng hợp D. Thống kê kinh nghiệm
Câu 174: Khi xây dựng mức bằng phương pháp so sánh điển hình, để
xác định hệ số quy đồi KI ta không cần xét đến.
A. Điều kiện tổ chức kỹ thuật
B. Nội dung của các bước công việc
C. Đặc tính quy đổi công nghệ D. Cả A,B và C đều sai
Câu 175: Thời gian ngưng việc do tai nạn lao động là
A. Thời gian lãng phí chủ quan do người lao động tự gây
B. Thời gian lãng phi kĩ thuật do khẩu phục vụ kĩ thuật của doanh
nghiệp ra tai nạn thực hiện không tốt dẫn đến tai nạn lao động
C. Thời gian lãng phi về tổ chức do khâu tổ chức của doanh nghiệp làm
không tốt, nhất là tổ chức cho người lao động làm thêm giờ quả nhiều hoặc nguyên nhân khác
D. Không có điều nào ở trên hoàn toàn đúng
Câu 176. Thời gian công nhân sản xuất sửa mấy 100 ha không thể là thời gian A. Phục vụ kĩ thuật B. Lãng phí C. Tác nghiệp
D. Tất cả các định mức trên đều đúng
Câu 177: Thời gian hỏng máy công nhân phải chạy đi tìm bộ phận sửa
chữa, bảo dưỡng máy là thời gian: A. Phục vụ tổ chức B. Phục vụ kĩ thuật C. Lãng phí D. Lãng phi kĩ thuật
Câu 178: Thời gian công nhân làm việc để nghe nhân viên kĩ thuật phố
biển bản về, nhiệm vụ giữa ca làm việc là thời gian: A. Chuan két B. Lãng phi kĩ thuật C. Phục vụ tổ chức
D. Việc xác định ký hiệu thời gian cụ thể tùy thuộc vào quy định cụ thể
hoặc nguyên nhân phổ biến giữa ca làm việc
Câu 179. Bước công việc là một bộ phận A. Cử động B. Động tác C. Thao tác D. Quá trình sản xuất
Câu 180: Nghiên cứu nội dung và kết quả bước công việc có tác dụng.
A. Hợp lý hỏa phương pháp thao tác
C. Xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi khoa học
D. Tổ chức lao động theo thời gian làm việc linh hoạt
E. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng
Câu 181: Đặc trưng của bước công việc không bao gồm sự cố định khác. A. Chế độ gia công B. Người lao động
C. Đối tượng lao động D. Nơi làm việc
Cầu 182. Đặc trưng của binh chuyển tiếp không bao gồm:
A. Sự bóc đi một lớp nguyên liệu khỏi bề mặt gia công B. Dụng cụ lao động
C. Sự lập đi lập lại của một phần việc như nhau D. Cả A,B và C đều
Câu 183: Nghiên cứu kết cấu bước công việc về mặt công nghệ chỉ có tác dụng
A. Hoàn thiện công cụ sử dụng để thực hiện bước công việc
B. Hoàn thiện phương pháp làm việc của người lao động
C. Cải thiện điều kiện thực hiện công việc D. Cả A,B và C đều sai
Câu 184: Một động tác có thể bao gồm một hoặc nhiều: A. Cử động B. Thao tác C. Bước chuyển tiếp D. Cả A và C
Câu 185: Phân loại hao phi thời gian trong ca không có tác dụng để:
A. Tỉnh thời gian trực tiếp hoàn thành bước công việc
B. Xác định lãng phí thời gian, nguyên nhân và giải pháp khắc phục
C. Hoàn thiện công tác tổ chức và phục vụ nơi làm việc
D. Dự tính thời gian tác nghiệp trong ca khi xác định mức
Câu 186: Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian
không được định mức với nhau là:
A. Nguyên nhân xảy ra hao phí
B. Khái niệm và đặc điểm của các loại hao phí
C. Thời điểm xuất hiện
D. Điều kiện tổ chức - kĩ thuật cụ thể được quy định
Câu 187. Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt thời gian tác nghiệp
phục vụ với thời gian phục vụ là:
A. Đặc tính lặp đi lặp lại qua mỗi sản phẩm sản xuất
B. Thời điểm xuất hiện C. Sổ lần xuất hiện D. Cả AB và C đều sai
Câu 188: Đặc điểm của thời gian tác nghiệp không phụ thuộc
A. Lặp đi lặp lại qua nỗi sản phẩm sản xuất
B. Trực tiếp hoàn thành bước công việc
C. Phần nhiều là thời gian bằng tay
D. Luôn chỉ xảy ra một lần ở đầu ca
Câu 189: Nên phân biệt thời gian phục vụ tổ chức và thời gian phục vụ kĩ thuật thông qua
A. Đặc điểm của đối tượng phục vụ
B. Thời điểm xảy ra hao phi C. Số lần lặp lại
D. Tỷ trọng mỗi loại thời gian trong ca
Câu 190:thông thường, thời gian chuẩn kết sẽ chiếm tỷ trọng nhỏ trong ca nếu A. Mức chuyên môn hóa
B. Loại hình sản xuất là hàng loạt C. Trình độ cơ khi hóa D. Cà AB và C đều
Câu 191: Thời gian ... không thể không suất trong ca việc A. Tác nghiệp B. Chuẩn chết C. Phục vụ D. Cả A.B và C đều sai
Câu 192: Giải pháp tốt nhất để khắc phục xóa bỏ thời gian không hợp:
A. Quy định rõ ràng chức năng nhiệm vụ của người lao động
B. Cải thiện điều kiện thực hiện công việc
C. Cải tiến chất lượng hoạt động của máy móc thiết bị
D. Hợp lý hóa phương pháp thao tác
Câu 193: Tác dụng của việc phân loại các hao phi thời gian không
được định mức không phải là
A. Dự định thời gian tác nghiệp trong ca khi tỉnh mức
B. Xác định lãng phí thời gian, nguyên nhân và giải pháp khắc phục
C. Tìm cơ sở để hoàn thiện công tác phục vụ nơi làm việc
D. Đánh giá ý thức chấp hành kỷ luật lao động của người lao động
Câu 194: Đối tượng nghiên cứu của định mức lao động là A. Các mức lao động
B. Năng suất lao động của người lao động
C. Quá trình sử dụng thời gian lao động của người lao động và các
phương pháp xây dựng mức lao động
D. Tổ chức áp dụng và quản lý mức lao động
Câu 195: Mất thời gian là:
A. Lượng thời gian lao động hao phi để hoàn thành một đơn vị sản
phẩm trong những điều kiện tổ chức - kĩ thuật nhất định
B. Lượng thời gian lao động hao phí để hoàn thành một khối công việc
cụ thế nào đó với chất lượng được quy định trong những điều kiện tổ
chức kĩ thuật nhất định
C. Lượng thời gian hao phí cần thiết được quy định cho một nhóm lao
động có trình độ nghiệp vụ thích hợp để hoàn thành một đơn vị sản
phẩm (hoặc một khối lượng công việc) dùng tiêu chuẩn chất lượng
trong những điều kiện tổ chức kỹ thuật nhất định
D. Không có điều nào ở trên hoàn toàn đúng
Câu 196: Mức lao động không được sử dụng làm căn cứ:
A. Lục kế hoạch lao động
B. Lập kế hoạch đánh giá
C. Tính đơn giả tiền lương
D. Tính chi phí đào tạo lao động
Câu 197: Mức sản lượng là
A. Số lượng đơn vị sản phẩm (hoặc khối lượng công việc) quy định cho
một hay một nhóm người lao động phải hoàn thành trong một đơn vị thời gian
B. Số lượng đơn vị sản phẩm (hoặc khối lượng công việc) quy định cho
một nhóm người lao động phải hoàn thành trong một đơn vị thời gian
theo đúng tiến độ quy định
C. Số lượng sản phẩm hoặc công việc được quy định cho một hoặc một
nhóm người có trình độ chuyên môn nghiệp vụ thích hợp khi hoàn
thành một đơn vị thời gian với điều kiện tổ chức kĩ thuật nhất định
D. Tất cả nhận định trên là sai
Câu 198: Khi để một doanh nghiệp, người ta được ghi số liệu: 30 SP/ca A. Mức lao động B. Năng suất lao động
C. Số sản phẩm tiêu thụ được
D. Tất cả nhận định trên đều sai
199. Mức biên chế có thể áp dụng cho
A. Bất kỳ một cơ quan, đơn vị nào
B. Cho các đơn vị sản xuất, ví dụ như cho các tổ, phân xưởng sản xuất
C. Cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp và nói chung là các đơn vị
mà công việc đòi hỏi sự phối hợp của nhiều người, không thể tách rồi
nhiệm vụ của từng người
D. Tất cả nhận định trên là sai
Cáu 200: Mức phục vụ có thể áp dụng cho
A. Những nơi làm việc cần bảo quán, sửa chữa máy móc
B. Những khâu sản xuất trong đó máy móc vận hành mang tính tự động
cao, công nhân chỉ cần điều khiển máy móc và thực hiện mỗi số thao tác bằng tay
C. Những nơi làm việc trong đó đòi hỏi phải có bộ phận công nhân
cung cấp nguyên vật liệu, bảo dưỡng sửa chữa máy móc
D. Tất cả những nhận định trên đều đủng
Câu 201: Công tác định mức lao động làm việc:
A. Xây dựng mức lao động hợp lý, đảm bảo mức được xây dựng là mức trung bình tiên tiến
B. Ban hành mức lao động,Tổ chức áp dụng mức cao trong sản xuất để
nâng cao năng suất lao động, hạ giả thành sản phẩm C. Cả hai điều ở trên
D. Trong ba điều ở trên không có điều nào hoàn toàn đúng
Cáu 202: Công tác định mức lao động không bao gồm
A. Tính đơn giá lương theo mức B. Xây dựng mức C. Áp dụng mức
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 203: Nhược điểm trong nghiên cứu của Taylor khi xây dựng mức
la động là do lựa chọn đối tượng khảo sát là người lao động. A. Khỏe nhất
B. Có phương pháp làm thì tốt nhất
C. Có Ý thức tổ chức kỷ luật cao nhất
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng
Câu 204: Đối với các doanh nghiệp/ tổ chức, khi hoàn thành tự chủ về
chỉ phi công tác định mức lao động sẽ:
A. Trở nên quan trọng hơn B. Không cần thiết C. Đơn giản hơn
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 205: Định mức lao động là .... của tổ chức lao động khoa học. A. Cơ sở hoàn thiện B. Tên đề C. Kết quả D. Điều kiện
Câu 206: Công tác định mức lao động không cần thiết trong khu vực A. Dịch vụ B. Hành chính C. Sản xuất vật chất
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 247: Định mức lao động hợp lý sẽ không có tác dụng
A. Quyết định việc hạ giả thành
B. Tăng cường kỷ luật lao động
C. Cải thiện điều kiện thực hiện công việc
D. Tạo động lực lao động
Cầu 208. Mức sản lượng cao hơn luôn dẫn tới
A. Tiết kiệm chi phi lương sản phẩm
B. Đơn giá bán sản phẩm giảm
C. Người lao động phản đối
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng
Câu 209: Mức sản lượng giảm mức thời gian thường không được áp
dụng cho những công việc: A. Hành chính B. Mang tỉnh tập thể C. Sản xuất phụ trợ
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng
Câu 210: Đơn vị đo của mức phục vụ là
A. đối tượng phục vụ người (hoặc nhóm người)
B. người / đối tượng phục vụ C. công việc người D . người công việc
Câu 211: Để làm tốt công tác định mức lao động người cán bộ định mức không cần:
A. Vũng về chuyên môn nghiệp vụ B. Am hiểu về kĩ thuật
C. Có mối quan hệ tốt với bộ phận khác
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 212: Mức lao động không thể sử dụng để làm căn cứ A. Tính đơn giả lương
B. Tỉnh mức lao động tổng hợp
C. Lập kế hoạch lao động
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 213: Mức sản lượng cao hơn sẽ làm .... cho giảm
A. Đơn giả lương sản phẩm
B. Thu nhập của người lao động C. Giá thành sản phẩm
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng
Câu 214: Mức lao động là của phân công lao động A. Cơ sở B. Điều kiện C. Yêu cầu. D.kết quả