-
Thông tin
-
Quiz
Tài liệu ôn Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 - Tiếng Việt 1
Câu hỏi 1 Điền tên một mùa trong năm vào chỗ trống sau: "Hè qua về Chú ve đã ngủ Chị gió la đà Bờ tre,lá cọ." Câu hỏi 2 Tìm từ có vần"ao"trong đoạn thơ sau: "Em yêu nhà em Hàng xoan trước ngõ Hoa xao xuyến nở Như mây từng chùm." ( Theo Tô Hà). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu chung Tiếng việt 1 80 tài liệu
Tiếng Việt 1 3.3 K tài liệu
Tài liệu ôn Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 - Tiếng Việt 1
Câu hỏi 1 Điền tên một mùa trong năm vào chỗ trống sau: "Hè qua về Chú ve đã ngủ Chị gió la đà Bờ tre,lá cọ." Câu hỏi 2 Tìm từ có vần"ao"trong đoạn thơ sau: "Em yêu nhà em Hàng xoan trước ngõ Hoa xao xuyến nở Như mây từng chùm." ( Theo Tô Hà). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng việt 1 80 tài liệu
Môn: Tiếng Việt 1 3.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Việt 1
Preview text:
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Điền vào chỗ trống Câu hỏi 1
Điền tên một mùa trong năm vào chỗ trống sau: "Hè qua về Chú ve đã ngủ Chị gió la đà Bờ tre,lá cọ." Câu hỏi 2
Tìm từ có vần"ao"trong đoạn thơ sau: "Em yêu nhà em
Hàng xoan trước ngõ Hoa xao xuyến nở
Như mây từng chùm." ( Theo Tô Hà) Trảlời: Câu hỏi 3 Giải câu đố sau:
Hoa gì gợi mở tương lai
Nhìn hoa là thấy vui tươi rộn ràng
Thoắt trông như lũ bướm vàng
Đông qua háo hức xếp hàng đón xuân? Trảlời:hoa Câu hỏi 4
Điền vần thích hợp vào chỗ trống sau:
"Con ong làm mật yêu h
Con cá bơi yêu nước,con chim ca yêu trời." (Tố Hữu) Câu hỏi 5
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các từ sau:
….iên xù, áo ….oàng , ….án nản
Trả lời:Chữ cái cần điền là Câu hỏi 6
Tìm từ viết sai chính tả trong bài ca dao sau:
"Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu,tháng hai trồng cà
Tháng ba cày vỡ ruộng ra 1
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Tháng tư làm mạ,mưa xa đầy đồng."
Từ viết sai chính tả là Câu hỏi 7
Các từ"thấp thoáng,hoang dã,khoang tàu"có chung vần gì? Trả lời:vần Câu hỏi 8
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống sau: "Bản em trên óp núi
Sớm bồng bềnh trong mây
Sương rơi như mưa dội
Trưa mới thấy mặt trời." Câu hỏi 9
Điền s hay x vào chỗ trống sau: "Ngôi nhà àn xinh xinh
Dưới bóng cây vú sữa
Không gian đầy tiếng chim
Xao mặt hồ ngọn gió." (Theo Vân Long) Câu hỏi 10
Từ nào có vần"ăm"trong đoạn thơ sau?
"Cháu vào thăm nhà Bác
Trời vui nên nắng tràn
Vườn vui hoa nở khắp
Ngan ngát mùi phong lan." (Theo Vân Long) Trả lời: VÒNG 17 BÀI 3 Trắc nghiệm 1 Câu hỏi 1
Những từ nào có vần”ơn ” trong câu sau?
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng. chợ, gánh trơn, mưa cơn, đường trơn, cơn Câu hỏi 2
Người sáng tác thơ ca được gọi là gì? 2
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 thầy giáo nhà thơ nhà giáo công an Câu hỏi 3
Ngược với "xấu" gọi là gì? đen tốt tươi dữ Câu hỏi 4
Từ nào dưới đây không chỉ màu sắc ? đỏ rực lúa gạo tím ngắt vàng tươi Câu hỏi 5
Từ nào dưới đây không chỉ con vật ? con ong con gà con chim con tàu Câu hỏi 6
Trong các từ sau, từ nào chỉ con vật sống được dưới nước? chim sơn ca chim cánh cụt chim bồ câu chim chiền chiện Câu hỏi 7
Từ nào có vần "ân" trong câu “Anh công nhân làm việc trong nhà máy.”? anh máy trong nhân Câu hỏi 8
Chọn đáp án đúng để giải câu đố:
Cái gì bật sáng trong đêm
Giúp cho nhà dưới, nhà trên sáng ngời? bóng bay bật lửa bóng đèn đom đóm Câu hỏi 9
Tìm tiếng chứa vần "uyên" trong khổ thơ sau: "Em yêu nhà em Hàng xoan trước ngõ Hoa xao xuyến nở Như mây từng chùm." (Theo Tô Hà) yêu xoan xuyến chùm Câu hỏi 10
Chọn chữ phù hợp điền vào chỗ trống:
"Tre bần ............ần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim."
(Lũy tre- Nguyễn Công Dương) c tr th ng Nộp bài 3
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Trắc nghiệm 2 Câu hỏi 1
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Ầm ầm sấm chớp Gió cuốn mây về Mưa rơi lộp độp Mưa chườn qua đê." (Theo Nguyễn Lãm Thắng) sấm chớp chườn rơi Câu hỏi 2
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? con chăn khóm trúc cồng triêng chốn tìm Câu hỏi 3
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau: "Chú gà trống nhỏ Cái mào màu đỏ Cái mỏ màu vàng Đập cánh ... vang
Dưới giàn bông bí."
(Theo Nguyễn Lãm Thắng) hót gáy kêu nhảy Câu hỏi 4
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau: "Hôm qua em tới trường Mẹ ... tay từng bước Hôm nay mẹ lên nương Một mình em tới lớp." (Theo Hoàng Minh Chính) gấp sờ dắt nặn Câu hỏi 5
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
"Mùa xuân hoa nở đẹp tươi
Bướm con bướm mẹ ra chơi hoa hồng
Bướm mẹ hút mật đầu bông
Bướm con đùa với nụ hồng ... hoe." (Theo Trần Đăng Khoa) đỏ đen xanh tím Câu hỏi 6
Điền từ còn thiếu vào thành ngữ sau: "Chân cứng đá..." 4
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 mạnh đau mềm cứng Câu hỏi 7
Tên đồ vật nào dưới đây có vần "ap"? Câu hỏi 8
Tên con vật nào dưới đây có vần "uôt"? Câu hỏi 9
Người trong hình đang làm gì? vẽ tranh xây nhà nấu ăn dạy học Câu hỏi 10 Giải câu đố sau: Con gì bé tí Đi lại từng đàn Kiếm được mồi ngon Cùng tha về tổ? con dế con muỗi con ong con kiến Nộp bài 5
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Trắc nghiệm 3 Câu hỏi 1 Giải câu đố sau: Chim gì hay múa Đuôi xòe cánh quạt Đẹp như bức tranh ? chim nhạn chim công chim chào mào chim sẻ Câu hỏi 2
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Dàn gấc đan lá Xanh một góc trời Gió về gió quạt Mát chỗ em ngồi."
(Theo Đặng Vương Hưng) trời dàn quạt chỗ Câu hỏi 3
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? xách vở túi xách quyển xách xáp nẻ Câu hỏi 4
Điền từ còn thiếu thích hợp vào chỗ trống trong khổ thơ sau: "Gió từ trời cao Có khi còn nghỉ Gió từ tay mẹ ... suốt ngày hè." (Theo Vương Trọng) cháy rơi thổi dâng Câu hỏi 5
Điền từ còn thiếu thích hợp vào chỗ trống trong khổ thơ sau: "Bàn tay nhỏ ... Phe phẩy quạt nan Đều đều ngọn gió Rung rinh góc màn." (Theo Quang Huy) nhặt nhen nhoi nhắn Câu hỏi 6
Điền từ còn thiếu thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
"Giàn mướp tỏa ... thơm nức." màu hương xanh nắng Câu hỏi 7 6
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau sao cho đúng:
"Giấy rách phải giữ lấy ... ." chữ tờ vở lề Câu hỏi 8 Đây là quả gì? mít sầu riêng chôm chôm gấc Câu hỏi 9
Đâu là biển báo giao thông? Câu hỏi 10 Đây là cái gì? máy hút bụi com-pa chổi lau nhà cái xẻng VÒNG THI CẤP HUYỆN Trắc nghiệm 1 Câu hỏi 1
Câu nào dưới đây có vần "ưu"?
Một chú mèo đang phơi nắng.
Những cành lựu sai trĩu quả.
Gió thổi làm rơi chiếc lá bên thềm.
Những chùm nho lúc lỉu trên giàn. 7
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Câu hỏi 2
Các tiếng: "sen", "len", "đèn", "chén" có chung vần gì? en et yên em Câu hỏi 3 Giải câu đố sau:
Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. (Là cái gì?) cái gối cái bàn cái bát cái chậu Câu hỏi 4
Tên loại quả nào dưới đây có vần "ong"? Câu hỏi 5
Vần nào không xuất hiện trong khổ thơ sau? "Ơi chiếc máy bay Chở em đi với Cho em qua núi Qua bao cánh đồng Thấy nhiều dòng sông." (Theo Thanh Quế) iêc anh iên ong Câu hỏi 6
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
Con gà nghịch ngã xuống ao
Vịt không biết, hỏi: "Làm sao ướt đầm?"
Gà ta xấu hổ nói thầm:
"Tôi không nghe mẹ, ....gần bờ ao." (Theo Nhược Thủy) bơi bay chơi liệng Câu hỏi 7
Hình nào dưới đây là tàu hỏa? Câu hỏi 8 8
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Tên con vật nào có vần "ên"? Câu hỏi 9 Đây là con gì? rắn rết sâu kiến Câu hỏi 10
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? thợ gièn rèn chữ gièm cửa thợ dèn Nộp bài Trắc nghiệm 2 Câu hỏi 1
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Suốt cả mùa đông Nắng đi đâu hết Trời đắp trăn bông Còn cây chịu rét."
(Theo Nguyễn Văn Chương) rét trăn nắng bông Câu hỏi 2
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? giâm bụt củ riềng cái diếng rổ dá Câu hỏi 3
Điền từ còn thiếu thích hợp vào thành ngữ sau sao cho đúng:
"Chắc như .... đóng cột" 9
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 búa tay đinh cây Câu hỏi 4
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau: "Bé ôn lại bài cũ Cùng với bạn chim ... Cún con vừa tỉnh ngủ Ngồi lắc lư cái đầu."
(Theo Nguyễn Lãm Thắng) gián sâu muỗi ruồi Câu hỏi 5
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau: "Thỏ con ngồi lặng yên Lông một màu ... muốt Hai mắt hồng trong suốt Trông hiền ơi là hiền."
(Theo Hoàng Thị Minh Khanh) đen đỏ tím trắng Câu hỏi 6
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
"Hôm nay trời nắng chang chang
Mèo con đi học chẳng mang thứ gì
Chỉ mang một ... bút chì
Và mang một mẩu bánh mì con con."
(Theo Phan Thị Vàng Anh) hòn cục cái lá Câu hỏi 7 Giải câu đố sau: Củ gì đo đỏ Con thỏ thích ăn? củ cải củ cà rốt củ nghệ củ khoai Câu hỏi 8 Đây là củ gì? củ khoai lang củ khoai môn củ khoai tây củ khoai sọ Câu hỏi 9 10
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Đây là con gì? hải cẩu hà mã sư tử tê giác Câu hỏi 10
Hình ảnh nào dưới đây là con nhím? Nộp bài Trắc nghiệm 3 Câu hỏi 1
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Hoa cà tim tím Hoa mướp vàng vàng Hoa lựu chói trang Đỏ như đốm lửa." (Theo Thu Hà) lựu trang chói lửa Câu hỏi 2
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? bút xóa cái trậu khoai nang giâu tây Câu hỏi 3 Giải câu đố sau: Cái gì dùng để xem giờ
Ba kim tích tắc chẳng chờ đợi ai? điện thoại ti vi cái cân đồng hồ Câu hỏi 4
Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau:
"Ăn quả nhớ kẻ trồng ..." dây cây rừng khoai Câu hỏi 5
Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau? "Giàn gấc đan lá Xanh một góc trời 11
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Gió về gió quạt ... chỗ em ngồi."
(Theo Đặng Vương Hưng) ấm nóng mát ướt Câu hỏi 6
Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau? "Khi em bé ... Anh phải dỗ dành Nếu em bé ngã Anh nâng dịu dàng."
(Theo Phan Thị Thanh Nhàn) cười nói khóc la Câu hỏi 7
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau: "Mẹ cài khăn cho bé Gió thổi khăn bay bay Cái ... mà sụt sịt Khăn nhắc bé lau ngay." (Sưu tầm) mũi miệng tai tay Câu hỏi 8 Đây là con gì? con sư tử con báo con gấu con hổ Câu hỏi 9
Đồ vật nào sau đây có vần "âu"? Câu hỏi 10
Hình ảnh nào dưới đây là bánh xe ô tô? 12
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 15 BÀI 3 Trắc nghiệm Câu hỏi 1
Điền vần thích hợp vào chỗ trống sau: Suối chảy rì rào Gió reo lao x... Bé ngồi thổi sáo." eo ay ao au Câu hỏi 2
Từ nào chứa tiếng có vần "uông" ? chuông gió yêu thương buôn bán chuồn chuồn Câu hỏi 3
Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập thường ngày của em ? hộp bút thước kẻ vở viết la bàn Câu hỏi 4
Từ nào chứa tiếng có vần "âc"? quả gấc thắc mắc đôi tất lan can Câu hỏi 5
Từ nào chứa tiếng có vần "ap" ? họp lớp mập mạp thấp thò tấp nập 13
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Câu hỏi 6
Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống : "Quê h….. là con diều biếc" ươi oa ương ươn Câu hỏi 7 Đây là cái gì? bóng bay bong bóng chong chóng đèn lồng Câu hỏi 8 Đây là gì? quả cầu quả bóng quả bí quả tạ Câu hỏi 9 Đây là gì? tia nắng tia lửa tia sét tia điện Câu hỏi 10
Tên con vật nào có vần "oc"? con ốc con sóc con ngựa con tôm Trắc nghiệm Câu hỏi 1 14
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống:
"Dù ai nói ngả nói ngh….
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân." iên iêng yêng ên Câu hỏi 2 Giải câu đố sau:
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? cái gậy cái thang cái áo cái chậu Câu hỏi 3
Trong các vần sau, vần nào không xuất hiện trong câu : "Em bé rất vâng lời mẹ." ? ân em ơi âng Câu hỏi 4
Tên loại quả nào dưới đây có vần "uôi" ? Câu hỏi 5
Đồ vật nào dưới đây có vần "ach" ? Câu hỏi 6
Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống trong khổ thơ sau: Em vào năm học mới Mùa ...... chín trên cây
Những trái bàng thơm ngát
Hương bay tận trời mây. xuân hạ thu đông Câu hỏi 7
Các tiếng "xanh, chanh, bánh" có chung vần gì? inh ach anh ênh Câu hỏi 8
Từ nào dưới đây viết sai chính tả? 15
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 xa xôi soi gương xinh xắn xách vở Câu hỏi 9
Từ nào dưới đây có nghĩa khác với từ còn lại? con tôm con tem con gà con lợn Câu hỏi 10
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống sau: Con cò mà đi ăn đ….
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. em êm ên en VÒNG 18 Trắc nghiệm 1 Câu hỏi 1
Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập thường ngày của em ? hộp bút thước kẻ vở viết la bàn Câu hỏi 2
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau: "Quả gấc nào mà chín
Cũng gặp được mặt trời Quả ... chắp bao cánh
Bay tới những vì sao."
(Theo Nguyễn Đức Quang) na cam táo khế Câu hỏi 3 Đây là quả gì? quả gấc quả lựu quả nhót quả lê Câu hỏi 4 16
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Người trong hình đang làm gì? xem phim nghe nhạc ca hát đọc sách Câu hỏi 5
Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu ca dao sau:
"Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một ...... phải thương nhau cùng." nhà tỉnh nước quê Câu hỏi 6
Con vật nào sau đây có vần "ao"? Câu hỏi 7 Giải câu đố sau:
Cái gậy cạnh quả trứng gà
Đem về khoe mẹ cả nhà mừng vui. Là số mấy? số 7 số 8 số 9 số 10 Câu hỏi 8
Câu: "Trên biển, tàu đánh cá đi lại tấp nập." không có vần nào? ăp ai âp au Câu hỏi 9
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Con nghé con theo mẹ Cứ lăng xa lăng xăng
Làm hạt xương rụng mất
Cỏ thương khóc ướt đầm." (Theo Phương Thảo) lăng xương nghé ướt Câu hỏi 10
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? thuở xưa xáng xớm tuyên chuyền huân trương 17
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Trắc nghiệm 2 Câu hỏi 1
Tiếng nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Ngôi sao ngộ ngĩnh Lấp lánh trời cao Gió xuân xôn xao Vẫy ngàn tia nắng."
(Theo Phạm Thanh Thủy) tia ngĩnh xuân trời Câu hỏi 2
Ngược với "ngắn" là gì? thấp nhỏ bé dài Câu hỏi 3 Đây là cái gì? bàn tay găng tay tất len khăn len Câu hỏi 4
Phương tiện nào dưới đây có vần "ay" ? Câu hỏi 5 18
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Giải câu đố:
Con gì đôi cánh mỏng tang
Bay cao bay thấp báo rằng nắng mưa? Câu hỏi 6
Trong câu thơ sau không chứa vần nào?
"Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân." (Sưu tầm) ang ân uya ay Câu hỏi 7
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? vành khyên hân chương đêm khuya khuya áo Câu hỏi 8
Đoạn thơ sau không chứa vần nào? "Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoang đầy cá" (sưu tầm) uya oang ung âng Câu hỏi 9
Từ "tàu" nào dưới đây khác với các từ còn lại? tàu hỏa tàu dừa tàu thủy tàu bay Câu hỏi 10
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: "Quyển …. này mở ra
Bao nhiêu trang giấy trắng 19
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Từng dòng kẻ ngay ngắn
Như chúng em xếp hàng." (Theo Quang Huy) sách truyện vở lịch 20