Tài liệu tham khảo học phần đề 1 70 Y18 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tài liệu tham khảo học phần đề 1 70 Y18 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

1.
Luật “Khám bệnh, chữa bệnh”
A.
11chương, 55điều. Ngày30/6/1989
B.
10 chương, 52điều. Ngày14/11/2008
C.
9 chương, 91 điều. Ngày 1/1/2011
D.
6 chương, 50 điều. Ngày 29/6/2006
2.
Đặc trưng cơ bản của pháp luật
A.
Tính ý chí, tính quy phạm, tính quyền lực,
tính thống nhất
B.
Tính ý chí, tính quy phạm, tính thống nhất,
tính xã hội
C.
Tính ý chí, tính quy phạm, tính quyền lực,
tính xã hội
D.
Tính quy phạm, tính quyền lực, tính thống
nhất, tính xã hội
3.
Ký tự thứ tư trong ICD-X
A.
Chương bệnh
B.
Mục bệnh
C.
Tiểu mục
D.
Tiểu mục và tên bệnh
4.
Phát biểu đúng về chỉ số
A.
Đo lường, kiểm tra, giám sát mức độ, yêu cầu
của 1 tiêu chuẩn
B.
Xác định ngưỡng chuẩn và độ sai lệch
5.
Thành phần và tiêu chuẩn hệ thống thông
tin y tế
A.
Nguồn lực His, các chỉ số, nguồn dữ liệu,
quản lý dữ liệu, sản phẩm thông tin,
phổ biến và sử dụng
B.
Nguồn lực His, các chỉ số, nguồn dữ liệu,
quản lý dữ liệu, sản phẩm thông tin
C.
Nguồn lực His, các chỉ số, quản lý dữ liệu,
sản phẩm thông tin
D.
Nguồn lực His, các chỉ số, nguồn dữ liệu
6.
Quy trình số liệu bệnh tật
A.
Thu thập - Mã hóa - Phân tích - Đối chiếu -
Phổ biến - Sử dụng
B.
Thu thập - Mã hóa - Đối chiếu - Phân tích -
Phổ biến - Sử dụng
C.
Thu thập - Đối chiếu - Mã hóa - Phân tích -
Phổ biến - Sử dụng
D.
Mã hóa- Thu thập - Đối chiếu - Phân tích -
Phổ biến - Sử dụng
7.
“Xây dựng cơ sở dữ liệu ...” thuộc giai đoạn
nào
A.
Chuẩn hóa thông tin
B.
Thu thập và xử lý thông tin
C.
Phân tích và sử dụng thông tin
D.
Tích hợp thông tin
8.
Nguồn dữ liệu y tế
A. Dựa vào dân số và dịch vụ y tế lưới thông
tin của môi trường
9.
Mạng
A.
Làm cho môi trường phát triển thuận lợi
B.
Cuốn hút các nguồn lực một cách hợp lý
C.
Làm tăng năng suất làm việc của môi trường
D.
Quyết định khả năng sống còn của môi
trường
10.
Khu vực y tế chuyên sâu gồm những tuyến
y tế nào
A.
Tuyến y tế trung ương, tỉnh, cơ sở
B. Tuyến y tế trung ương, tỉnh
C. Tuyến y tế tỉnh, cơ sở
D. Tuyến y tế trung ương, cơ sở
11.
Định nghĩa đơn vị sự nghiệp
A.
Là đơn vị y tế nói chung
B.
Đơn vị thực hiện các chức năng của ngành y
tế C.
D. Tất cả đều sai
12.
Mạng lưới y tế được tổ chức theo tổ chức
hành chính nhà nước
A.
Y tế nhà nước và tư nhân
B.
Y tế tuyến trung ương và địa phương
C.
Khu vực y tế chuyên sâu và phổ cập
13.
Phát biểu sai về quản lý
A.
Là làm cho mọi người làm việc
B.
Là đưa ra quyết định đúng
C.
Là dám chịu trách nhiệm
D. Là làm tất cả mọi việc
14.
Năng lực cần thiết đối với người quản lý
A.
Năng lực về tri thức, kỹ thuật, nhân sự, tư
duy
15.
Yếu tố nào không có trong hệ thống
A.
Đầu vào
B.
Môi trường
C.
Thông tin
D. Hiệu quả
16.
Yếu tố môi trường trong hệ thống là gì
A. Là tất cả biểu hiện mà hệ thống không
khống chế trực tiếp được nhưng lại chịu nhiều
tác động
17.
Chức năng chính của quản lý
A.
Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, đánh giá
B.
Điều phối, giám sát, bổ sung nguồn lực.
C.
Điều phối, giám sát, hỗ trợ nhân viên.
D.
Lập kế hoạch, giám sát, thực hiện.
18.
Cơ sở khám và điều trị đầu tiên trên thế giới
A.
Đông Á
B.
Saintsprito
C. Srilanca
D. Châu Mỹ
19.
Tiêu chuẩn quy định nước cung cấp cho
bệnh viện nếu dùng nước giếng
A.
50-60l/ngày/giường
B.
100-150l/ngày/giường
C.
150-200l/ngày/giường
20.
Phòng bệnh nhân phải yên tĩnh, rộng, thoáng
khí với diện tích
A.
6-8m2/giường
B. 6-8m2/người
21.
Cấu trúc tổ chức của bệnh viện
A.
Khoa lâm sàng vây quanh khoa cận lâm sàng
B.
Khoa ngoại sản gần cổng phụ
C.
Khoa truyền nhiễm ở trung tâm bệnh
viện D. Sơ đồ cấu trúc theo nguyên tắc 1
chiều
22.
Điều kiện xếp hạng bệnh viện hạng I
A.
Từ 40 đến dưới 70 điểm
B.
Từ 70 đến dưới 90 điểm
C.
Từ 90 đến 100 điểm
D.
Từ 90 đến 100 điểm và thỏa mãn điều kiện
bắt buộc
23.
Điều kiện xếp hạng bệnh viện hạng III
A. Từ 40 đến dưới 70 điểm
B.
Từ 70 đến dưới 90 điểm
C.
Từ 90 đến 100 điểm
D.
Từ 70 đến 90 điểm và thỏa mãn điều kiện bắt
buộc
24.
Điều kiện và điểm tối thiểu phải đạt đối với
giám đốc bệnh viện hạng I
A.
5 điểm
B.
4 điểm trở lên
C.
3 điểm trở lên
D.
2,5 điểm trở lên
25.
Đào tạo ở bệnh viện hạng I
A.
Trung học y tế
B.
Đại học, trung học
C.
Trên đại học, đại học, trung học
26.
Số khoa tối thiểu ở bệnh viện hạng II
A. 45 B. 29 C. 19 D. 39
27.
Quy chế bệnh viện
A.
Gồm 149 quy chế và 4 quy định
B.
Gồm 153 quy chế và 4 quy định
C.
153quyđịnh
28.
Ngành Y tế có bao nhiêu chức năng cơ bản
A. 4
B. 5
C. 8
D. 7
29.
Chức năng của ngành Y tế, ngoại trừ
A. Giáo dục sức khỏe B.
Kiểm định
C. Nghiên cứu khoa học
D. Phục hồi chức năng
30.
Bệnh viện Đại học Y dược có chức năng gì
A.
Khám bệnh
B.
Phục hồi chức năng
C.
D. Tất cả đều đúng
31.
Quy chế giải quyết người tử vong
A.
Thực hiện: 3 kiểm tra, 5 đối chứng
B.
Kiểm điểm tử vong: không quá 5 ngày sau
khi tử vong
C.
Bệnh viện phải có 2 bác sĩ chẩn đoán
D.
Bệnh viện phải có tối thiểu 3 bác sĩ chẩn đoán
...
32.
Bồi dưỡng nhân lực y tế nào ở khu vực hải
đảo
A.
Bác sĩ
B.
Điều dưỡng
C.
Hộ lý
D.
Tất cả đều đúng
33.
Trạm Y tế là
A.
Đơn vị kỹ thuật y tế đầu tiên tiếp xúc với dân
B.
Đơn vị y tế đầu tiên tiếp xúc với dân
C.
Đơn vị khám chữa bệnh đầu tiên tiếp xúc
với dân
34.
Chức năng của y tế thôn bản, ngoại trừ
A.
Thực hiện các chương trình y tế thôn
B.
Hướngdẫnthựchiệnvệsinhphòngbệnh
C.
Sơ cứu ban đầu và chăm sóc bệnh thông
thường
D.
Quản lý các chỉ số sức khỏe và tổng hợp báo
cáo
35.
Yếu tố nào sau đây không là môi trường của
hệ thống:
A.
Chất thải của bệnh viện gây ô nhiễm môi
trường.
B.
Lịch sử truyền thống phát triển chăm sóc sức
khỏe.
C.
Cấu trúc dân số.
D.
Đạo đức, tôn giáo, tập quán của dân trong
huyện.
36.
Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương có chức
năng gì?
A.
Y tế dự phòng
B.
Giáo dục sức khỏe
37.
Kết quả tiêm chủng trẻ em đạt 95%...
A.
Outputindicators
B.
Outcomeindicators
C.
Impactindicators
D.
Inputindicator
| 1/4

Preview text:

1. Luật “Khám bệnh, chữa bệnh”
D. Nguồn lực His, các chỉ số, nguồn dữ liệu
A. 11chương, 55điều. Ngày30/6/1989
B. 10 chương, 52điều. Ngày14/11/2008
6. Quy trình số liệu bệnh tật
C. 9 chương, 91 điều. Ngày 1/1/2011
A. Thu thập - Mã hóa - Phân tích - Đối chiếu -
D. 6 chương, 50 điều. Ngày 29/6/2006 Phổ biến - Sử dụng
B.Thu thập - Mã hóa - Đối chiếu - Phân tích -
2. Đặc trưng cơ bản của pháp luật Phổ biến - Sử dụng
A. Tính ý chí, tính quy phạm, tính quyền lực,
C. Thu thập - Đối chiếu - Mã hóa - Phân tích - tính thống nhất Phổ biến - Sử dụng
B. Tính ý chí, tính quy phạm, tính thống nhất,
D. Mã hóa- Thu thập - Đối chiếu - Phân tích - tính xã hội Phổ biến - Sử dụng
C. Tính ý chí, tính quy phạm, tính quyền lực, tính xã hội
7. “Xây dựng cơ sở dữ liệu ...” thuộc giai đoạn
D. Tính quy phạm, tính quyền lực, tính thống nào nhất, tính xã hội A. Chuẩn hóa thông tin
B. Thu thập và xử lý thông tin
3. Ký tự thứ tư trong ICD-X
C. Phân tích và sử dụng thông tin A. Chương bệnh D. Tích hợp thông tin B. Mục bệnh C. Tiểu mục 8. Nguồn dữ liệu y tế
D. Tiểu mục và tên bệnh
A. Dựa vào dân số và dịch vụ y tế lưới thông tin của môi trường
4. Phát biểu đúng về chỉ số
A. Đo lường, kiểm tra, giám sát mức độ, yêu cầu 9. Mạng của 1 tiêu chuẩn
A. Làm cho môi trường phát triển thuận lợi
B. Xác định ngưỡng chuẩn và độ sai lệch
B. Cuốn hút các nguồn lực một cách hợp lý
C. Làm tăng năng suất làm việc của môi trường
5. Thành phần và tiêu chuẩn hệ thống thông
D. Quyết định khả năng sống còn của môi tin y tế trường
A. Nguồn lực His, các chỉ số, nguồn dữ liệu,
quản lý dữ liệu, sản phẩm thông tin,
10. Khu vực y tế chuyên sâu gồm những tuyến phổ biến và sử dụng y tế nào
B.Nguồn lực His, các chỉ số, nguồn dữ liệu,
A. Tuyến y tế trung ương, tỉnh, cơ sở
quản lý dữ liệu, sản phẩm thông tin
B. Tuyến y tế trung ương, tỉnh
C. Nguồn lực His, các chỉ số, quản lý dữ liệu,
C. Tuyến y tế tỉnh, cơ sở sản phẩm thông tin
D. Tuyến y tế trung ương, cơ sở
11. Định nghĩa đơn vị sự nghiệp
A. Là đơn vị y tế nói chung
B. Đơn vị thực hiện các chức năng của ngành y
18. Cơ sở khám và điều trị đầu tiên trên thế giới tế C. A. Đông Á D. Tất cả đều sai B. Saintsprito C. Srilanca
12. Mạng lưới y tế được tổ chức theo tổ chức D. Châu Mỹ hành chính nhà nước
A. Y tế nhà nước và tư nhân
19. Tiêu chuẩn quy định nước cung cấp cho
B. Y tế tuyến trung ương và địa phương
bệnh viện nếu dùng nước giếng
C. Khu vực y tế chuyên sâu và phổ cập A. 50-60l/ngày/giường B. 100-150l/ngày/giường
13. Phát biểu sai về quản lý C. 150-200l/ngày/giường
A. Là làm cho mọi người làm việc
B. Là đưa ra quyết định đúng
20. Phòng bệnh nhân phải yên tĩnh, rộng, thoáng
C. Là dám chịu trách nhiệm khí với diện tích
D. Là làm tất cả mọi việc A. 6-8m2/giường B. 6-8m2/người
14. Năng lực cần thiết đối với người quản lý
A. Năng lực về tri thức, kỹ thuật, nhân sự, tư
21. Cấu trúc tổ chức của bệnh viện duy
A. Khoa lâm sàng vây quanh khoa cận lâm sàng
B. Khoa ngoại sản gần cổng phụ
15. Yếu tố nào không có trong hệ thống
C. Khoa truyền nhiễm ở trung tâm bệnh A. Đầu vào
viện D. Sơ đồ cấu trúc theo nguyên tắc 1 B. Môi trường chiều C. Thông tin D. Hiệu quả
22. Điều kiện xếp hạng bệnh viện hạng I
A. Từ 40 đến dưới 70 điểm
16. Yếu tố môi trường trong hệ thống là gì
B. Từ 70 đến dưới 90 điểm
A. Là tất cả biểu hiện mà hệ thống không C. Từ 90 đến 100 điểm
khống chế trực tiếp được nhưng lại chịu nhiều
D. Từ 90 đến 100 điểm và thỏa mãn điều kiện tác động bắt buộc
23. Điều kiện xếp hạng bệnh viện hạng III
17. Chức năng chính của quản lý
A. Từ 40 đến dưới 70 điểm
A. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, đánh giá
B. Từ 70 đến dưới 90 điểm
B. Điều phối, giám sát, bổ sung nguồn lực. C. Từ 90 đến 100 điểm
C. Điều phối, giám sát, hỗ trợ nhân viên.
D. Từ 70 đến 90 điểm và thỏa mãn điều kiện bắt
D. Lập kế hoạch, giám sát, thực hiện. buộc
24. Điều kiện và điểm tối thiểu phải đạt đối với D. Tất cả đều đúng
giám đốc bệnh viện hạng I A. 5 điểm
31. Quy chế giải quyết người tử vong B. 4 điểm trở lên
A. Thực hiện: 3 kiểm tra, 5 đối chứng C. 3 điểm trở lên
B. Kiểm điểm tử vong: không quá 5 ngày sau D. 2,5 điểm trở lên khi tử vong
C. Bệnh viện phải có 2 bác sĩ chẩn đoán
25. Đào tạo ở bệnh viện hạng I
D. Bệnh viện phải có tối thiểu 3 bác sĩ chẩn đoán A. Trung học y tế ... B. Đại học, trung học
C. Trên đại học, đại học, trung học
32. Bồi dưỡng nhân lực y tế nào ở khu vực hải đảo
26. Số khoa tối thiểu ở bệnh viện hạng II A. Bác sĩ A. 45 B. 29 C. 19 D. 39 B. Điều dưỡng C. Hộ lý 27. Quy chế bệnh viện D. Tất cả đều đúng
A. Gồm 149 quy chế và 4 quy định
B. Gồm 153 quy chế và 4 quy định 33. Trạm Y tế là C. 153quyđịnh
A. Đơn vị kỹ thuật y tế đầu tiên tiếp xúc với dân
B. Đơn vị y tế đầu tiên tiếp xúc với dân
28. Ngành Y tế có bao nhiêu chức năng cơ bản
C. Đơn vị khám chữa bệnh đầu tiên tiếp xúc A. 4 với dân B. 5 C. 8
34. Chức năng của y tế thôn bản, ngoại trừ D. 7
A. Thực hiện các chương trình y tế thôn
B. Hướngdẫnthựchiệnvệsinhphòngbệnh
29. Chức năng của ngành Y tế, ngoại trừ
C. Sơ cứu ban đầu và chăm sóc bệnh thông A. Giáo dục sức khỏe B. thường Kiểm định
D. Quản lý các chỉ số sức khỏe và tổng hợp báo C. Nghiên cứu khoa học cáo D. Phục hồi chức năng
35. Yếu tố nào sau đây không là môi trường của
30. Bệnh viện Đại học Y dược có chức năng gì hệ thống: A. Khám bệnh
A. Chất thải của bệnh viện gây ô nhiễm môi B. Phục hồi chức năng trường. C.
B. Lịch sử truyền thống phát triển chăm sóc sức khỏe. C. Cấu trúc dân số.
D. Đạo đức, tôn giáo, tập quán của dân trong huyện.
36. Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương có chức năng gì? A. Y tế dự phòng B. Giáo dục sức khỏe
37. Kết quả tiêm chủng trẻ em đạt 95%... A. Outputindicators B. Outcomeindicators C. Impactindicators D. Inputindicator