-
Thông tin
-
Quiz
Tài liệu thi cuối kì - Xác suất thống kê | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM
Tài liệu thi cuối kì - Xác suất thống kê | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Xác suất thống kê (Hus) 27 tài liệu
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 290 tài liệu
Tài liệu thi cuối kì - Xác suất thống kê | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM
Tài liệu thi cuối kì - Xác suất thống kê | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Xác suất thống kê (Hus) 27 tài liệu
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 290 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
CHƯƠNG 2 - P Ầ
H N 2: MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
Xc đnh cỡ mu để sai s ưc lượng khoảng tin cậy không vượt qu THÔNG DỤNG
mt s cho trưc.
Phân phi nh thc:
Khi ưc lượng trung bnh tng thể: 𝑃(𝑋 = 𝑥) = 𝐶𝑥 𝑛−𝑥 𝑛 𝑝𝑥(1 − 𝑝) , 𝑥 = 0,1,2, … , 𝑛.
a. Nu bit xuất phát t công thức 𝑘 2
𝑃(𝑋 ≤ 𝑘) = ∑ 𝐶𝑥 𝑛−𝑥
𝜖 = 𝑧1− 𝛼 . 𝜎 , khi đ đ 𝜖 ≤ 𝜖0, ta cn chn 𝑛 thoả 𝑛 ≥ (𝑧 ) .𝜎22 . 𝑛 𝑝𝑥(1 − 𝑝) , 𝑘 ≤ 𝑛. 2 √𝑛 1− 𝛼2 𝜖0 𝑥=0
b. Nu không bit 𝑉𝑎𝑟(𝑋) = 𝜎2, căn cứ mẫu đã cho tính 𝑠2. T đ xác
𝑃(𝑋 ≥ 𝑘) = ∑𝑛𝑥=𝑘 𝐶𝑥 𝑛−𝑥 𝑛 𝑝𝑥(1 − 𝑝)
, 𝑘 ≤ 𝑛. hoc 1 − 𝑃(𝑋 < 𝑘)
định đưc kích thưc mẫu: 𝑏 2
𝑃(𝑎 ≤ 𝑋 ≤ 𝑏) = ∑ 𝐶𝑥 𝑛−𝑥 𝑛 ≥ (𝑧 ) . 𝑠2 𝑛 𝑝𝑥(1 − 𝑝)
, 0 ≤ 𝑎 < 𝑏 ≤ 𝑛. 1− 𝛼 2 . 2 𝜖0 𝑥=𝑎
Khi ưc lượng tỷ l tng thể:
Trung bnh: 𝜇 = 𝐸(𝑋) = 𝑛𝑝.
a. Nu bit 𝑝, đ 𝜖 ≤ 𝜖0, xuất phát t công thức
Phương sai: 𝜎2 = 𝑉𝑎𝑟(𝑋) = 𝑛 ( 𝑝 1 − 𝑝) Phân phi chun: ( ) 2 𝑝. (1 − 𝑝)
𝜖 = 𝑧1− 𝛼 .√𝑝. 1 − 𝑝 ) . (𝑥−𝜇)2 2 𝑛 => 𝑛 ≥ (𝑧1− 𝛼2 𝜖0
𝑓(𝑥) = 1 𝑒 2𝜎2 , 𝑥 ∈ 𝑅, 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 đ𝑜 μ = E(X) v 𝜎2 = 𝑉𝑎𝑟(𝑋), k 2 𝜎√2𝜋 ( )
hiu 𝑋~𝑁(𝜇, 𝜎2).
b. Nu không bit 𝑝, ta c 𝜖 = 𝑧1− 𝛼 . √𝑝. 1−𝑝 . 2 𝑛
Trung bnh: 𝐸(𝑋) = 𝜇.
Phương sai: 𝑉𝑎𝑟(𝑋) = 𝜎2
V 𝑝.(1 − 𝑝) đt giá trị cực đi l 0.25, khi 𝑝 = 0.5, nên 𝜖 ≤ 𝑧1− 𝛼 . √0.25. 2 𝑛
Phân phi chun tc: 𝜇 = 0 v 𝜎2 = 1, k hiu 𝑍~𝑁(0; 1) 2 0.25.(𝑧1− 𝛼 )
Φ(𝑧) = P(Z ≤ 𝑧) = ∫z 1 𝑒−𝑥2
Do đ đ đ 𝜖 ≤ 𝜖 2 0, chn n sao cho 𝑧 2 𝑑𝑥. . √0.25 ≤ 𝜖0, 𝑛 ≥ 2 . −∞ 1− 𝛼 𝜖 √2𝜋 2 𝑛 0
Nu 𝑋~𝑁(𝜇; 𝜎2) th 𝑍 = 𝑋−𝜇 ~𝑁(0; 1).
CHƯƠNG 5: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ 𝜎 5.1 - P ầ
h n 1: Kiểm đnh cho 1 mu
Nu 𝑋~𝑁(𝜇; 𝜎2) th 𝑃(𝑋 ≤ 𝑥) = 𝑃 (𝑋−𝜇 ≤ 𝑥−𝜇 ) = 𝑃(𝑍 ≤ 𝑧) = Φ(z). 𝜎 𝜎
Kiểm đnh cho trung bnh:
Nu 𝑋~𝑁(𝜇; 𝜎2) th 𝑃(𝑎 ≤ 𝑋 ≤ 𝑏) = Φ (𝑏−𝜇) − Φ (𝑎−𝜇 ).
B1. Phát biu giả thuyn 𝐻0 v đối thuyt 𝐻1. 𝜎 𝜎
Φ(−z) = 1 − Φ(z). Φ(z) = α (α < 0.5) => 𝑧 = −Φ−1(1 − 𝛼). {𝐻0: μ = μ0 𝐻 {𝐻0: μ = μ0 𝐻 {𝐻0: μ = μ0
P(−z ≤ X ≤ z) = 2Φ(z) − 1. 1: μ ≠ μ0 1: μ < μ0 𝐻1: μ > μ0
B2. Xác định mức ngha 𝛼
Xp x phân phi nh thc bng phân phi chun:
B3. Lấy mẫu ngẫu nhiên cỡ n v tính thống kê kim định
ĐK: 0,1 < 𝑝 < 0,9; 𝑛𝑝 ≥ 5; 𝑛𝑝(1 − 𝑝) ≥ 5
TH1: Phương sai 𝜎2 đã bit 𝑧 0 . √𝑛
P(X ≤ x) = P(X ≤ x + 0.5) ≈ P (Z ≤ x+0.5−np) = Φ (x+0.5−np ) 0 = 𝑥−μ , 𝜎 √np(1−p) √np(1−p)
TH2: Phương sai 𝜎2 KHÔNG bit v cỡ mẫu n ≥ 30 (ln) 𝑧 0 0 = 𝑥−μ . √𝑛 𝑠
P(X ≥ x) = P(X ≥ x − 0.5) ≈ P (𝑍 ≥ x−0.5−np) = 1 − Φ (x−0.5−np ). √np(1−p) √np(1−p)
TH3: Phương sai 𝜎2 KHÔNG bit v cỡ mẫu n < 30 (nh) 𝑡 0 0 = 𝑥−μ . √𝑛 𝑠
CHƯƠNG 4: ƯỚC LƯỢNG
B4. Xác định min bác b 𝑊𝛼:
Trung bnh mu: 𝑋 = 1 ∑𝑛 𝑋 𝑛 𝑖 Cách 1: So bảng: 𝑖=1
Phương sai mu: 𝑆2 = 1 ∑𝑛 (𝑋 TH1, TH2: 𝑛−1 𝑖 − 𝑋)2 𝑖=1 Giả thuyt Min bác b
Đ lch chun mu: 𝑆 = √𝑆2 H0: μ = μ0
Trung vị mẫu: sắp xp các quan trắc của mẫu ngẫu nhiên theo thứ } H : μ ≠ μ
𝑊𝛼 = {𝑧0 ∶ |𝑧0| > 𝑧1− 𝛼2
tự không giảm, rồi lấy giá trị ở vị trí trung tâm lm trung vị. 1 0 H0: μ = μ0
Nu cỡ mẫu l số c ẵ
h n th trung vị l giá trị trung bnh của hai H1: μ < μ
𝑊𝛼 = {𝑧0 ∶ 𝑧0 < −𝑧1− 𝛼} 0 giá trị trung tâm. H0: μ = μ0 4.2 Khoảng tin cậy H1: μ > μ
𝑊𝛼 = {𝑧0 ∶ 𝑧0 > 𝑧1− 𝛼} 0 TH3:
Cc bưc tnh khoảng tin cậy cho trung bnh: Giả thuyt Min bác b
B1. Tính trung bnh mẫu 𝑥 v phương sai mẫu 𝑠2, t các quan sát thực H0: μ = μ0 𝑛−1 nghim 𝑥 }
1, 𝑥2, 𝑥3, … , 𝑥𝑛. H : μ ≠ μ
𝑊𝛼 = {𝑡0 ∶ |𝑡0| > 𝑡1−𝛼2
B2. Xác định trưng hp tương ứng trong 3 trưng hp đ áp dng: 1 0 H0: μ = μ0 𝑛−1}
TH1: Phương sai 𝜎2 đã bit H1: μ < μ
𝑊𝛼 = {𝑡0 ∶ 𝑡0 < −𝑡1−𝛼 0
TH2: Phương sai 𝜎2 KHÔNG bit v cỡ mẫu n ≥ 30 H0: μ = μ0 ∶ 𝑡 > 𝑡𝑛−1 1−𝛼}
TH3: Phương sai 𝜎2 KHÔNG bit v cỡ mẫu n < 30 H1: μ > μ 𝑊𝛼 = {𝑡0 0 0
Cách 2: Dng p-giá trị: Kt lun bác b 𝐻 - ≤ 𝛼.
B3. Tm phân vị: 𝑧 𝑛−1 0 khi p giá trị Vi:
1 − 𝛼 nu l TH1 hoc TH2; 𝑡 nu l TH3. 2 1−𝛼2 TH1, TH2:
𝑧1− 𝛼 . 𝜎 , nu l TH1, Giả thuyt p – giá trị 2 √𝑛 H0: μ = μ0
B4. Tm dung sai: 𝜖 = 𝑧 (|
1− 𝛼 . 𝑠 , nu l TH2, 0|)] 2 √𝑛 H1: μ ≠ μ 𝑝 = 2[1 − Φ 𝑧 0 𝑛−1 H0: μ = μ0 { 𝑡
. 𝑠 , nu l TH3, 1−𝛼2 √𝑛 H : μ < μ 𝑝 = Φ(𝑧0)
B5. KTC 100(1 − 𝛼)% cho trung bnh của tng th l 𝑥 − 𝜖 ≤ 𝜇 ≤ 1 0 H0: μ = μ0 ( 𝑥 + 𝜖 . H 0) 1: μ > μ 𝑝 = 1 − Φ 𝑧 0
Cc bưc tnh khoảng tin cậy cho tỷ l: TH3:
B1. Tm t l mẫu: 𝑝. Giả thuyt p – giá trị H
B2. Kim tra điu kin: 𝑛. 𝑝 ≥ 5 v 𝑛. (1 − 𝑝) ≥ 5. 0: μ = μ0
B3. Tm phân vị: 𝑧 H : μ ≠ μ
𝑝 = 2𝑃(𝑇𝑛−1≥ |𝑡0|)
1 − 𝛼 bng cách tra bảng. 1 0 H 2 0: μ = μ0 B4. Tm dung sai: H1: μ < μ
𝑊𝛼 = 𝑃(𝑇𝑛−1≤ 𝑡0) 0 H0: μ = μ0 𝜖 = 𝑧 ( )
1− 𝛼 . √𝑝. 1−𝑝 . H : μ > μ
𝑊𝛼 = 𝑃(𝑇𝑛−1≥ 𝑡0) 2 𝑛 1 0
Kiểm đnh cho tỷ l:
B5. KTC 100(1 − 𝛼)% cho t l của tng th l 𝑝 − 𝜖 ≤ 𝑝 ≤ 𝑝 + 𝜖 .
B1. Phát biu giả thuyn 𝐻0 v đối thuyt 𝐻1.
B1. Phát biu giả thuyn 𝐻0 v đối thuyt 𝐻1. {𝐻0: p = p0 𝐻 𝐻 {𝐻0: p = p0 0: p1 − p2 = D0 1: p ≠ p0 𝐻1: p < p {𝐻0: p = p0 0 𝐻1: p > p 0 𝐻1: p1 − p2 ≠ D0 𝐻1: p1 − p2 < D0 𝐻1: p1 − p2 > D0
B2. Xác định mức ngha 𝛼
B2. Xác định mức ngha 𝛼
B3. Tính: 𝑝 = 𝑦 ; 𝑝 𝑛
0: xác suất xảy ra của bin cố. B3. Tính: 𝑃
1 = 𝑋 ; 𝑃 = 𝑌 𝑃 = 𝑋+𝑌 xác suất xảy ra của bin cố. 𝑛 2 𝑛 𝑛+𝑚
Tính thống kê kim định
Tính thống kê kim định 𝑝 − 𝑝 𝑧 0 𝑝 0 = 𝑧 1 − 𝑝2 − 𝐷0 √𝑝 0 = 0. (1 − 𝑝0)
√𝑝. (1 − 𝑝).(1𝑛 + 1 B4. Xác đin 𝑛 h min bác b
B4. Xác đinh min bác b h 𝑚) oc p – giá trị: Cách 1: So bảng: Đối thuyt Min bác b p – giá trị Giả thuyt Min bác b H 𝐻1: 𝑝1 − p2 ≠ D0 |𝑧0| > 𝑧1− 𝛼 𝑝 = 2[1 − Φ(|𝑧0|)] 0: μ = μ0 } H
𝐻1: 𝑝1 − 𝑝2 < D0 𝑧0 < −𝑧1− 𝛼 𝑝 = Φ(𝑧0) 1: μ ≠ μ
𝑊𝛼 = {𝑧0 ∶ |𝑧0| > 𝑧1− 𝛼 0 2 H 𝐻 ( 0: μ = μ0 1: 𝑝1 − 𝑝2 > D0 𝑧0 > 𝑧1− 𝛼 𝑝 = 1 − Φ 𝑧0) H
CHƯƠNG 6: HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN VÀ TƯƠNG QUAN 1: μ < μ
𝑊𝛼 = {𝑧0 ∶ 𝑧0 < −𝑧1− 𝛼} 0 H0: μ = μ0 ∶ 𝑧 > 𝑧
Tm ưc lượng cho cc h s , 𝛃 của phương trnh đường thẳng hồ 𝟏 i H 1− 𝛼} 1: μ > μ 𝑊𝛼 = {𝑧0 0 0
quy tuyến tnh bng phương php bnh phương bé nht.
Cách 2: Dng p-giá trị: Kt lun bác b 𝐻0 khi p-giá trị ≤ 𝛼. Vi:
Vi d liu a(𝑥𝑖, 𝑦𝑖), 𝑖 = 1,2, . . , 𝑛, ta c các giá trị dự đoán: 𝑦𝑖 = 𝛽0 + 𝛽1. 𝑥𝑖 Giả thuyt p – giá trị
Đ sai khác gia 𝑦 so vi H 𝑖
𝑦𝑖, thng dư thứ i: 𝑒𝑖 ∶= 𝑦𝑖 − 𝑦𝑖 = 𝑦𝑖 − ( 𝛽0 + 0: μ = μ0 (| 𝛽 H 0|)] 1. 𝑥𝑖) . 1: μ ≠ μ 𝑝 = 2[1 − Φ 𝑧 0 H Tng các thng dư: 0: μ = μ0 𝑛 𝑛 H 𝑆𝐸 = ∑𝑖= (
1 𝑦𝑖 − 𝑦𝑖) = ∑𝑖=1 𝑒𝑖= 0 , 1: μ < μ 𝑝 = Φ(𝑧0) 0 H0: μ = μ0 ( 𝑆𝑆𝐸 = ∑𝑛𝑖 ( =1 𝑦𝑖 − 𝑦𝑖
)2 =∑ (𝑦𝑖 − (𝛽0 + 𝛽 1. 𝑥𝑖))2 𝑛 𝑖=1
. Tm 𝛽0 v 𝛽1 sao cho H 0) 1: μ > μ 𝑝 = 1 − Φ 𝑧 0 5.2 - P ầ
h n 2: Kiểm đnh cho 2 mu đc lập 𝑆𝑆𝐸 nh nhất.
So snh hai trung bnh: Cc bưc lm:
B1. Phát biu giả thuyn 𝐻 (𝑦𝑖 − (𝛽 0 v đối thuyt 𝐻1. 0 + 𝛽1. 𝑥𝑖))2 𝐻0: μ1 − μ2 = D0 B1. Tính: 𝐻 𝑛 𝑛 1: μ1 − μ2 ≠ D0 𝐻 ).(∑ 1: μ (∑ 𝑥 𝑦 ) 1 − μ2 < D0 𝐻1: μ1 − μ2 > D0 𝑆 𝑛 𝑛 𝑖=1 𝑖 𝑖=1 𝑖 𝑥𝑦= ∑ 𝑖( =𝑥
1 𝑖 − 𝑥). (𝑦𝑖 − 𝑦) = (∑ 𝑥 𝑖 𝑖 =.1𝑦𝑖 ) − ,
B2. Xác định mức ngha 𝛼 𝑛 (∑ 𝑛 𝑥
B3. Xác định trưng hp 𝑆 𝑛 𝑛 2 𝑖=1 𝑖 )2 𝑥𝑥= ∑ 𝑖(𝑥
=1 𝑖 − 𝑥)2 = (∑ 𝑥𝑖𝑖=1 ) − 𝑛
TH1: Bit phương sai. B2. Tính:
TH2: Không bit phương sai, mẫu ln (n > 30, m > 30). 𝑆 𝑛 𝑥𝑦 ∑ 𝑖= 𝑥
1 . 𝑦𝑖 − 𝑛. 𝑥. 𝑦
TH3: Không bit phương sai, mẫu nh (n ≤ 30, m ≤ 30). 𝛽 𝑖
1 = 𝑆 = ∑𝑛𝑖=1 𝑥2 − 𝑛.(𝑥)2 , TH 3.1: 𝜎2 2 𝑥𝑥 𝑖 1 = 𝜎2 = 𝜎2 TH 3.2: 𝜎2 2
𝛽0 = 𝑦 − 𝛽1.𝑥 . 1 ≠ 𝜎2
B4. Tính thống kê kim định
B3. Đưng thng c dng: 𝑦 = 𝛽0 + 𝛽1 . 𝑥
Cho trưc gi tr 𝐱 , dùng phương trnh đường thẳng hồi quy để dự TH1: 𝑧 𝟎
0 = 𝑥−𝑦−(𝜇1−𝜇2) 2 2 √𝜎1
đon gi tr 𝒚𝟎
tương ng vi 𝐱𝟎. 𝑛 +𝜎2
Dng 𝑦 = 𝛽 + 𝛽. 𝑥 th 𝑥 = 𝑥0 tm 𝑦 TH2: 𝑧 0 1 0 𝑚
0 = 𝑥−𝑦−(𝜇1−𝜇2) 2 2 √𝑆1
Tnh h s xc đnh 𝐑𝟐 v nhận xét về mi quan h tuyến tnh giữa X 𝑛 +𝑆2 2 v Y .
TH 3.1: 𝑆2 = (𝑛−1)𝑆 ( ) 𝑚12+ 𝑚−1 𝑆2 𝑝 ; 𝑇
; 𝑑𝑓 = 𝑚 + 𝑛 − 2 𝑛+𝑚−2
0 = 𝑋−𝑌 −(𝜇1−𝜇2)
Tng bnh phương ton phn: 𝑆𝑆𝑇 = ∑𝑛𝑖=1(𝑦 . 𝑆 𝑖 − 𝑦)2 𝑝√1𝑛+ 1𝑚
Tng bnh phương hồi quy: 𝑆𝑆𝑅 = ∑𝑛𝑖 ( =1 𝑦 = 𝛽 2 𝑖 − 𝑦)2 1. 𝑆 /𝑛+𝑠 2 𝑥𝑦 TH 3.2: 𝑇 2 /𝑚]2
0 = 𝑋−𝑌−(𝜇1−𝜇2) 𝑛 2 2 ; 𝑑𝑓 = [𝑠1 2 2
Tng bnh phương sai số: 𝑆𝑆𝐸 = ∑𝑖=1(𝑦𝑖 − 𝑦 = 𝑆𝑆𝑇 − 𝛽1 . 𝑆𝑥𝑦 √𝑆 𝑖)2 1 (𝑠12/𝑛) 2/𝑚) 𝑛 +𝑆2𝑚 𝑛−1 +(𝑠2𝑚−1
H số xác định: 𝑅2 = 𝑆𝑆𝑅= 𝑆𝑆𝑅 ,(0 ≤ 𝑅2 ≤ 1) 𝑆𝑆𝑇 𝑆𝑆𝑅+𝑆𝑆𝐸
𝑅2 = 1: X, Y liên h tuyn tính mnh
B5. Xác đinh min bác b hoc p – giá trị 2 TH1,2:
0 < 𝑅 < 1:X, Y liên h tuyn tính yu Đối thuyt Min bác b p – giá trị
𝑅2 = 0: X, Y không c liên h tuyn tính (hay giá trị của Y không ph 𝐻 thuc vo X). 1: μ1 − μ2 ≠ D0 |𝑧0| > 𝑧1− 𝛼
𝑝 = 2[1 − Φ(|𝑧0|)] Tnh h s tương quan mu 𝐫 𝐻 𝐗𝐘 . 1: μ1 − μ2 < D0 𝑧0 < −𝑧1− 𝛼 𝑝 = Φ(𝑧0) 𝐻
H số tương quan mẫu rXY= 𝑆𝑋𝑌 ; 𝑅2 = 𝑟 1: μ1 − μ2 > D0 𝑧0 > 𝑧 𝑥𝑦2 1− 𝛼 𝑝 = 1 − Φ(𝑧0) √𝑆𝑋𝑋.𝑆𝑆𝑇 TH3:
Min giá trị: −1 ≤ 𝑟𝑥𝑦≤ 1. Đối thuyt Min bác b p – giá trị
𝑟𝑥𝑦 cng gn -1: (−1 ≤ 𝑟𝑥𝑦< 0) th liên h tuyn tính nghịch gia X, Y 𝐻 𝑑𝑓 1: μ1 − μ2 ≠ D0 |𝑡0| > 𝑡1− 𝛼 𝑝 = 2𝑃(𝑇 cng mnh. 2 𝑑𝑓≥ |𝑡0|) 𝐻 𝑑𝑓 1: μ1 − μ2 < D0 𝑡 𝑟 0 < −𝑡1− 𝛼
𝑝 = 𝑃(𝑇𝑑𝑓≤ 𝑡0)
𝑥𝑦 cng gn 1:(0 < 𝑟𝑥𝑦≤ 1) liên h tuyn tính thun gia X, Y cng mnh. 𝐻 𝑑𝑓 𝑟 1: μ1 − μ2 > D0 𝑡0 > 𝑡1−𝛼
𝑝 = 𝑃(𝑇𝑑𝑓≥ 𝑡0)
𝑥𝑦 cng gn 0: th mối liên h tuyn tính gia X, Y cng yu.
𝑟𝑥𝑦= 0:không c mối liên h tuyn tính gia X, Y(X, Y đc lp tuyn tính).
o snh hai tỷ l: