lOMoARcPSD| 22014077
THUỐC DA CƠ XƯƠNG KHỚP
1. Aspirin (Acetylsalicylic Acid)
Cơ chế tác dng: c chế không chn lc enzym cyclooxygenase (COX-1 và
COX-2), gim tng hp prostaglandin, t đó giảm viêm, đau và sốt.
Medscape
Tác dụng dược lý: Giảm đau, hạ st, chng viêmc chế kết tp tiu cu.
Tác dng không mong mun: Kích ng d dày, loét tiêu hóa, chy máu, d ng,
hi chng Reye tr em.
Ch định: Đau nhẹ đến trung bình, st, viêm khp, phòng nga nhi máu cơ tim
và đột qu.
Chng ch định: Loét d dày tá tràng, ri loạn đông máu, dị ng vi NSAID, tr
em có st do virus.
Cách dùng: Ung sau ăn, liều thông thường 325650 mg mi 46 gi, không quá
4 g/ngày.
2. Methyl Salicylate
Cơ chế tác dng: Hoạt động như chất gây kích ng ti ch, to cm giác
nóng/lạnh để làm giảm đau cơ và khớp.
Pediatric Oncall
Tác dụng dược lý: Giảm đau tại chỗ, tăng lưu thông máu.
Tác dng không mong mun: Kích ng da, phn ng d ứng, đc tính nếu dùng
quá liu hoc nut phi.
Ch định: Đau cơ, đau khớp, bong gân, căng cơ.
Chng ch định: D ng vi salicylate, da b tổn thương, trẻ em dưới 12 tui.
Cách dùng: Bôi ngoài da 34 ln/ngày, tránh vùng da b tổn thương.
lOMoARcPSD| 22014077
3. Diclofenac
Cơ chế tác dng: c chế COX-1 và COX-2, gim tng hp prostaglandin, t đó
giảm viêm và đau.
Tác dụng dược lý: Chng viêm, giảm đau, hạ st.
Tác dng không mong mun: Ri lon tiêu hóa, loét d dày, tăng men gan, phản
ng d ng.
Ch định: Viêm khớp, đau cơ xương, đau sau phẫu thut.
Chng ch định: Loét tiêu hóa, suy gan/thn nng, d ng vi NSAID.
Cách dùng: Ung 5075 mg, 23 lần/ngày sau ăn.
4. Ibuprofen
Cơ chế tác dng: c chế không chn lc COX-1 và COX-2, gim tng hp
prostaglandin.
Tác dụng dược lý: Giảm đau, hạ st, chng viêm.
Tác dng không mong mun: Đau bụng, buồn nôn, loét tiêu hóa, tăng nguy
tim mch.
Ch định: Đau nhẹ đến trung bình, st, viêm khp, đau kinh nguyệt.
Chng ch định: Loét tiêu hóa, suy gan/thn, d ng vi NSAID.
Cách dùng: Người ln: 200400 mg mi 46 gi, không quá 3200 mg/ngày.
5. Celecoxib
Cơ chế tác dng: c chế chn lc COX-2, gim tng hp prostaglandin liên quan
đến viêmđau.
Tác dụng dược lý: Chng viêm, giảm đau, ít tác dụng ph trên d dày hơn
NSAID không chn lc.
lOMoARcPSD| 22014077
Tác dng không mong mun: Đau đầu, tăng huyết áp, ri loạn tiêu hóa, tăng
nguy cơ tim mạch.
Ch định: Viêm xương khớp, viêm khp dng thấp, đau cấp tính.
Chng ch định: D ng vi sulfonamide, bnh tim mch nng.
Cách dùng: Người ln: 100200 mg mi 12 gi.
6. Meloxicam
Cơ chế tác dng: c chế chn lc COX-2 hơn COX-1, gim tng hp
prostaglandin.
Tác dụng dược lý: Chng viêm, giảm đau, hạ st.
Tác dng không mong mun: Bun nôn, tiêu chảy, loét tiêu hóa, tăng men gan.
Ch định: Viêm xương khớp, viêm khp dng thp.
Chng ch định: Loét tiêu hóa, suy gan/thn nng, d ng vi NSAID.
Cách dùng: Người ln: 7.515 mg/ngày.
7. Piroxicam
Cơ chế tác dng: c chế COX-1 và COX-2, gim tng hp prostaglandin.
Tác dụng dược lý: Chng viêm, giảm đau, hạ st.
Tác dng không mong mun: Bun nôn, loét tiêu hóa, chóng mt, phát ban.
Ch định: Viêm khớp, đau cơ xương.
Chng ch định: Loét tiêu hóa, suy gan/thn, d ng vi NSAID.
Cách dùng: Người ln: 1020 mg/ngày.
8. Paracetamol (Acetaminophen)
Cơ chế tác dng: c chế tng hp prostaglandin ti h thần kinh trung ương,
giảm đau và hạ st.
lOMoARcPSD| 22014077
Tác dụng dược lý: Giảm đau, hạ st; không có tác dng chng viêm rõ rt.
Tác dng không mong mun: Độc tính gan khi dùng liu cao, phn ng d ng.
Ch định: Đau nhẹ đến trung bình, st.
Chng ch định: Suy gan nng, d ng vi paracetamol.
Cách dùng: Người ln: 5001000 mg mi 46 gi, không quá 4 g/ngày.
9. Efferalgan Codein (Paracetamol + Codein)
Cơ chế tác dng: Paracetamol c chế tng hp prostaglandin ti h thn kinh
trung ương, giúp giảm đau và hạ st. Codein là mt opioid nh, hoạt động như một
tin cht ca morphin, liên kết vi th th opioid μ để gim cm nhn đau và ức
chế phn x ho.
Tác dụng dược lý: Giảm đau mức độ va, h st và gim ho.
Tác dng không mong mun: Bun ng, táo bón, bun nôn, chóng mt, c chế
hô hp ( liu cao hoặc người nhy cảm), nguy cơ phụ thuc thuc nếu dùng kéo
dài.
Ch định: Đau mức độ nh đến vừa không đáp ứng với paracetamol đơn thuần, ho
khan kéo dài.
Chng ch định: Tr em dưới 12 tui, suy hô hp, hen phế qun cp, d ng vi
paracetamol hoc opioid.
Cách dùng: Người ln và tr trên 12 tui: 12 viên mi 46 gi khi cn, tối đa 8
viên/ngày.
10. Colchicin
Cơ chế tác dng: c chế s trùng hp ca tubulin thành vi ống, ngăn chặn s di
chuyn và hoạt đng ca bch cu trung tính ti viêm, t đó giảm phn ng viêm
do tinh th urat gây ra.
lOMoARcPSD| 22014077
Tác dụng dược lý: Giảm viêm trong cơn gout cấp, phòng nga tái phát gout
điu tr sốt Đa Trung Hải gia đình.
Tác dng không mong mun: Bun nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng; liu cao
th gây độc tính trên tủy xương, gan và thận.
Ch định: Điu tr và phòng ngừa cơn gout cấp, sốt Đa Trung Hải gia đình.
Chng ch định: Suy gan hoc thn nng, ri lon máu, ph n có thai hoc cho
con bú.
Cách dùng: Cơn gout cấp: 1.2 mg ngay khi khởi phát, sau đó 0.6 mg sau 1 giờ
(tng liu không quá 1.8 mg trong 1 gi). Phòng nga: 0.6 mg mt hoc hai ln
mi ngày. Medscape
11. Allopurinol
Cơ chế tác dng: c chế enzym xanthine oxidase, gim chuyn hóa purin thành
acid uric, t đó hạ nồng độ acid uric trong máu và nước tiu.
Tác dụng dược lý: Gim acid uric máu, phòng ngừa cơn gout và sỏi urat.
Tác dng không mong mun: Phát ban, sốt, tăng men gan, phản ng quá mn
(hiếm gặp nhưng nghiêm trọng).
Ch định: Gout mn tính, si thn do urat, phòng nga hi chng ly gii khi u
trong hóa tr.
Chng ch định: D ng vi allopurinol, suy gan hoc thn nng.
Cách dùng: Bắt đầu với 100 mg/ngày, tăng dần đến 300600 mg/ngày tùy theo
mức acid uric và đáp ứng điều tr.
12. Methylprednisolon
Cơ chế tác dng: Là corticosteroid tng hp, c chế phn ng viêm và min dch
bng cách gim tng hp cytokine và c chế hoạt động ca bch cu.
Tác dụng dược lý: Chng viêm, c chế min dch, chng d ng.
lOMoARcPSD| 22014077
Tác dng không mong mun: Tăng huyết áp, tăng đường huyết, loãng xương,
loét d dày, suy tuyến thượng thn nếu dùng kéo dài.
Ch định: Viêm khớp, lupus ban đỏ, hen phế qun, viêm da, viêm rut, phn ng
d ng nng.
Chng ch định: Nhim trùng nặng chưa kiểm soát, loét d dày, loãng xương
nng.
Cách dùng: Liu tùy theo bnh lý và mức độ nặng, thường t 448 mg/ngày, chia
làm 12 ln.
13. Prednisolon
Cơ chế tác dng: Tương tự methylprednisolon, prednisolon là glucocorticoid tng
hp, c chế phn ng viêm và min dch.
Tác dụng dược lý: Chng viêm, c chế min dch, chng d ng.
Tác dng không mong mun: Tăng huyết áp, tăng đường huyết, loãng xương,
loét d dày, suy tuyến thượng thn nếu dùng kéo dài.
Ch định: Tương tự methylprednisolon: viêm khp, lupus, hen, viêm da, viêm
rut, d ng nng.
Chng ch định: Nhim trùng nặng chưa kiểm soát, loét d dày, loãng xương
nng.
Cách dùng: Liu tùy theo bnh lý và mức độ nặng, thường t 560 mg/ngày, chia
làm 12 ln.
14. Tolperison
Cơ chế tác dng: Giãn cơ vân tác dụng trung ương, ức chế dn truyn thn kinh
ti ty sống và các đưng dn truyn ly tâm, giảm trương lực cơ.
Tác dụng dược lý: Gim co cứng cơ, cải thin tun hoàn ngoi vi, không gây an
thn.
Tác dng không mong mun: Bun nôn, chóng mt, h huyết áp, d ng da.
lOMoARcPSD| 22014077
Ch định: Co cứng cơ trong bệnh lý thần kinh trung ương và ngoại biên (ví d: sau
đột quỵ, đa xơ cứng), đau cơ xương.
Chng ch định: D ng vi tolperison, ph n có thai hoc cho con bú.
Cách dùng: Người ln: 150450 mg/ngày, chia làm 3 lần sau ăn.
15. Eperison
Cơ chế tác dng: Giãn cơ vân và cơ trơn mạch máu, c chế phn x đau và cải
thin tun hoàn, gim co cứng cơ.
Tác dụng dược lý: Gim co cứng cơ, cải thin tun hoàn, giảm đau.
Tác dng không mong mun: Bun nôn, chóng mt, h huyết áp, d ng da.
Ch định: Co cứng cơ trong bệnh lý thần kinh trung ương và ngoại biên, đau cơ
xương, rối lon tun hoàn ngoi vi.
Chng ch định: D ng vi eperison, ph n có thai hoc cho con bú.
Cách dùng: Người ln: 50 mg x 3 lần/ngày sau ăn.
16 Mephenesin
1. Cơ chế tác dng:
Mephenesin là thuốc giãn cơ trung ương, hoạt động ch yếu thông qua c chế tm
thi dn truyn thn kinh ty sng và não, t đó làm giảm phn x co cng cơ.
Không ảnh hưởng trc tiếp lên cơ vân.
Nó không gây liệt cơ mà chỉ làm giảm trương lực cơ do ức chế đưng dn truyn
ly tâm ca cung phn x cơ.
2. Tác dụng dược lý:
Giãn cơ vân do ức chế trung ương.
Tác dng an thn nh và gim lo âu.
Không gây giảm đau trực tiếp nhưng giúp giảm cảm giác đau do co cứng cơ.
lOMoARcPSD| 22014077
3. Tác dng không mong mun:
Thường gp: Bun ng, chóng mt, mt mi, bun nôn.
Ít gp: D ng da, h huyết áp nh, ri lon tiêu hóa.
Hiếm gặp nhưng nghiêm trọng (khi dùng liu cao): c chếhp, ri lon vn
động, mất điều hòa động tác.
4. Ch định:
Co thắt cơ xương do:
Thoái hóa ct sống, đau thần kinh ta.
Chấn thương cơ – xương – khp.
Hi chứng đau thắt lưng, cổ vai gáy.
H tr trong các bnh lý gây co cứng cơ cấp/mn.
5. Chng ch định:
Mn cm vi mephenesin.
Suy hô hp, suy gan nng, hoc ri lon chuyn hóa porphyrin.
Tr em dưới 15 tuổi (do nguy cơ ức chế hp và an thn quá mc).
Ph n mang thai và cho con bú (thiếu d liu an toàn).
6. Cách dùng Liu dùng:
Người ln: 250500 mg/ln × 3 lần/ngày (sau ăn).
Tối đa: Không vượt quá 1500 mg/ngày.
Dng dùng: Viên ung hoc thuc tiêm (trong bnh vin).
Không nên dùng kéo dài quá 23 tun tr khi có ch định của bác sĩ chuyên khoa.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
THUỐC DA CƠ XƯƠNG KHỚP
1. Aspirin (Acetylsalicylic Acid)
Cơ chế tác dụng: Ức chế không chọn lọc enzym cyclooxygenase (COX-1 và
COX-2), giảm tổng hợp prostaglandin, từ đó giảm viêm, đau và sốt. Medscape
Tác dụng dược lý: Giảm đau, hạ sốt, chống viêm và ức chế kết tập tiểu cầu.
Tác dụng không mong muốn: Kích ứng dạ dày, loét tiêu hóa, chảy máu, dị ứng,
hội chứng Reye ở trẻ em.
Chỉ định: Đau nhẹ đến trung bình, sốt, viêm khớp, phòng ngừa nhồi máu cơ tim và đột quỵ.
Chống chỉ định: Loét dạ dày tá tràng, rối loạn đông máu, dị ứng với NSAID, trẻ em có sốt do virus.
Cách dùng: Uống sau ăn, liều thông thường 325–650 mg mỗi 4–6 giờ, không quá 4 g/ngày. 2. Methyl Salicylate
Cơ chế tác dụng:
Hoạt động như chất gây kích ứng tại chỗ, tạo cảm giác
nóng/lạnh để làm giảm đau cơ và khớp. Pediatric Oncall
Tác dụng dược lý: Giảm đau tại chỗ, tăng lưu thông máu.
Tác dụng không mong muốn: Kích ứng da, phản ứng dị ứng, độc tính nếu dùng
quá liều hoặc nuốt phải.
Chỉ định: Đau cơ, đau khớp, bong gân, căng cơ.
Chống chỉ định: Dị ứng với salicylate, da bị tổn thương, trẻ em dưới 12 tuổi.
Cách dùng: Bôi ngoài da 3–4 lần/ngày, tránh vùng da bị tổn thương. lOMoAR cPSD| 22014077 3. Diclofenac
Cơ chế tác dụng
: Ức chế COX-1 và COX-2, giảm tổng hợp prostaglandin, từ đó giảm viêm và đau.
Tác dụng dược lý: Chống viêm, giảm đau, hạ sốt.
Tác dụng không mong muốn: Rối loạn tiêu hóa, loét dạ dày, tăng men gan, phản ứng dị ứng.
Chỉ định: Viêm khớp, đau cơ xương, đau sau phẫu thuật.
Chống chỉ định: Loét tiêu hóa, suy gan/thận nặng, dị ứng với NSAID.
Cách dùng: Uống 50–75 mg, 2–3 lần/ngày sau ăn. 4. Ibuprofen
Cơ chế tác dụng
: Ức chế không chọn lọc COX-1 và COX-2, giảm tổng hợp prostaglandin.
Tác dụng dược lý: Giảm đau, hạ sốt, chống viêm.
Tác dụng không mong muốn: Đau bụng, buồn nôn, loét tiêu hóa, tăng nguy cơ tim mạch.
Chỉ định: Đau nhẹ đến trung bình, sốt, viêm khớp, đau kinh nguyệt.
Chống chỉ định: Loét tiêu hóa, suy gan/thận, dị ứng với NSAID.
Cách dùng: Người lớn: 200–400 mg mỗi 4–6 giờ, không quá 3200 mg/ngày. 5. Celecoxib
Cơ chế tác dụng
: Ức chế chọn lọc COX-2, giảm tổng hợp prostaglandin liên quan đến viêm và đau.
Tác dụng dược lý: Chống viêm, giảm đau, ít tác dụng phụ trên dạ dày hơn NSAID không chọn lọc. lOMoAR cPSD| 22014077
Tác dụng không mong muốn: Đau đầu, tăng huyết áp, rối loạn tiêu hóa, tăng nguy cơ tim mạch.
Chỉ định: Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, đau cấp tính.
Chống chỉ định: Dị ứng với sulfonamide, bệnh tim mạch nặng.
Cách dùng: Người lớn: 100–200 mg mỗi 12 giờ. 6. Meloxicam
Cơ chế tác dụng
: Ức chế chọn lọc COX-2 hơn COX-1, giảm tổng hợp prostaglandin.
Tác dụng dược lý: Chống viêm, giảm đau, hạ sốt.
Tác dụng không mong muốn: Buồn nôn, tiêu chảy, loét tiêu hóa, tăng men gan.
Chỉ định: Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp.
Chống chỉ định: Loét tiêu hóa, suy gan/thận nặng, dị ứng với NSAID.
Cách dùng: Người lớn: 7.5–15 mg/ngày. 7. Piroxicam
Cơ chế tác dụng
: Ức chế COX-1 và COX-2, giảm tổng hợp prostaglandin.
Tác dụng dược lý: Chống viêm, giảm đau, hạ sốt.
Tác dụng không mong muốn: Buồn nôn, loét tiêu hóa, chóng mặt, phát ban.
Chỉ định: Viêm khớp, đau cơ xương.
Chống chỉ định: Loét tiêu hóa, suy gan/thận, dị ứng với NSAID.
Cách dùng: Người lớn: 10–20 mg/ngày.
8. Paracetamol (Acetaminophen)
Cơ chế tác dụng
: Ức chế tổng hợp prostaglandin tại hệ thần kinh trung ương, giảm đau và hạ sốt. lOMoAR cPSD| 22014077
Tác dụng dược lý: Giảm đau, hạ sốt; không có tác dụng chống viêm rõ rệt.
Tác dụng không mong muốn: Độc tính gan khi dùng liều cao, phản ứng dị ứng.
Chỉ định: Đau nhẹ đến trung bình, sốt.
Chống chỉ định: Suy gan nặng, dị ứng với paracetamol.
Cách dùng: Người lớn: 500–1000 mg mỗi 4–6 giờ, không quá 4 g/ngày.
9. Efferalgan Codein (Paracetamol + Codein)
Cơ chế tác dụng: Paracetamol ức chế tổng hợp prostaglandin tại hệ thần kinh
trung ương, giúp giảm đau và hạ sốt. Codein là một opioid nhẹ, hoạt động như một
tiền chất của morphin, liên kết với thụ thể opioid μ để giảm cảm nhận đau và ức chế phản xạ ho.
Tác dụng dược lý: Giảm đau mức độ vừa, hạ sốt và giảm ho.
Tác dụng không mong muốn: Buồn ngủ, táo bón, buồn nôn, chóng mặt, ức chế
hô hấp (ở liều cao hoặc người nhạy cảm), nguy cơ phụ thuộc thuốc nếu dùng kéo dài.
Chỉ định: Đau mức độ nhẹ đến vừa không đáp ứng với paracetamol đơn thuần, ho khan kéo dài.
Chống chỉ định: Trẻ em dưới 12 tuổi, suy hô hấp, hen phế quản cấp, dị ứng với paracetamol hoặc opioid.
Cách dùng: Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 1–2 viên mỗi 4–6 giờ khi cần, tối đa 8 viên/ngày. 10. Colchicin
Cơ chế tác dụng:
Ức chế sự trùng hợp của tubulin thành vi ống, ngăn chặn sự di
chuyển và hoạt động của bạch cầu trung tính tại ổ viêm, từ đó giảm phản ứng viêm do tinh thể urat gây ra. lOMoAR cPSD| 22014077
Tác dụng dược lý: Giảm viêm trong cơn gout cấp, phòng ngừa tái phát gout và
điều trị sốt Địa Trung Hải gia đình.
Tác dụng không mong muốn: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng; ở liều cao có
thể gây độc tính trên tủy xương, gan và thận.
Chỉ định: Điều trị và phòng ngừa cơn gout cấp, sốt Địa Trung Hải gia đình.
Chống chỉ định: Suy gan hoặc thận nặng, rối loạn máu, phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Cách dùng: Cơn gout cấp: 1.2 mg ngay khi khởi phát, sau đó 0.6 mg sau 1 giờ
(tổng liều không quá 1.8 mg trong 1 giờ). Phòng ngừa: 0.6 mg một hoặc hai lần mỗi ngày. Medscape 11. Allopurinol
Cơ chế tác dụng:
Ức chế enzym xanthine oxidase, giảm chuyển hóa purin thành
acid uric, từ đó hạ nồng độ acid uric trong máu và nước tiểu.
Tác dụng dược lý: Giảm acid uric máu, phòng ngừa cơn gout và sỏi urat.
Tác dụng không mong muốn: Phát ban, sốt, tăng men gan, phản ứng quá mẫn
(hiếm gặp nhưng nghiêm trọng).
Chỉ định: Gout mạn tính, sỏi thận do urat, phòng ngừa hội chứng ly giải khối u trong hóa trị.
Chống chỉ định: Dị ứng với allopurinol, suy gan hoặc thận nặng.
Cách dùng: Bắt đầu với 100 mg/ngày, tăng dần đến 300–600 mg/ngày tùy theo
mức acid uric và đáp ứng điều trị. 12. Methylprednisolon
Cơ chế tác dụng
: Là corticosteroid tổng hợp, ức chế phản ứng viêm và miễn dịch
bằng cách giảm tổng hợp cytokine và ức chế hoạt động của bạch cầu.
Tác dụng dược lý: Chống viêm, ức chế miễn dịch, chống dị ứng. lOMoAR cPSD| 22014077
Tác dụng không mong muốn: Tăng huyết áp, tăng đường huyết, loãng xương,
loét dạ dày, suy tuyến thượng thận nếu dùng kéo dài.
Chỉ định: Viêm khớp, lupus ban đỏ, hen phế quản, viêm da, viêm ruột, phản ứng dị ứng nặng.
Chống chỉ định: Nhiễm trùng nặng chưa kiểm soát, loét dạ dày, loãng xương nặng.
Cách dùng: Liều tùy theo bệnh lý và mức độ nặng, thường từ 4–48 mg/ngày, chia làm 1–2 lần. 13. Prednisolon
Cơ chế tác dụng
: Tương tự methylprednisolon, prednisolon là glucocorticoid tổng
hợp, ức chế phản ứng viêm và miễn dịch.
Tác dụng dược lý: Chống viêm, ức chế miễn dịch, chống dị ứng.
Tác dụng không mong muốn: Tăng huyết áp, tăng đường huyết, loãng xương,
loét dạ dày, suy tuyến thượng thận nếu dùng kéo dài.
Chỉ định: Tương tự methylprednisolon: viêm khớp, lupus, hen, viêm da, viêm ruột, dị ứng nặng.
Chống chỉ định: Nhiễm trùng nặng chưa kiểm soát, loét dạ dày, loãng xương nặng.
Cách dùng: Liều tùy theo bệnh lý và mức độ nặng, thường từ 5–60 mg/ngày, chia làm 1–2 lần. 14. Tolperison
Cơ chế tác dụng:
Giãn cơ vân tác dụng trung ương, ức chế dẫn truyền thần kinh
tại tủy sống và các đường dẫn truyền ly tâm, giảm trương lực cơ.
Tác dụng dược lý: Giảm co cứng cơ, cải thiện tuần hoàn ngoại vi, không gây an thần.
Tác dụng không mong muốn: Buồn nôn, chóng mặt, hạ huyết áp, dị ứng da. lOMoAR cPSD| 22014077
Chỉ định: Co cứng cơ trong bệnh lý thần kinh trung ương và ngoại biên (ví dụ: sau
đột quỵ, đa xơ cứng), đau cơ xương.
Chống chỉ định: Dị ứng với tolperison, phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Cách dùng: Người lớn: 150–450 mg/ngày, chia làm 3 lần sau ăn. 15. Eperison
Cơ chế tác dụng:
Giãn cơ vân và cơ trơn mạch máu, ức chế phản xạ đau và cải
thiện tuần hoàn, giảm co cứng cơ.
Tác dụng dược lý: Giảm co cứng cơ, cải thiện tuần hoàn, giảm đau.
Tác dụng không mong muốn: Buồn nôn, chóng mặt, hạ huyết áp, dị ứng da.
Chỉ định: Co cứng cơ trong bệnh lý thần kinh trung ương và ngoại biên, đau cơ
xương, rối loạn tuần hoàn ngoại vi.
Chống chỉ định: Dị ứng với eperison, phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Cách dùng: Người lớn: 50 mg x 3 lần/ngày sau ăn. 16 Mephenesin
1. Cơ chế tác dụng:
Mephenesin là thuốc giãn cơ trung ương, hoạt động chủ yếu thông qua ức chế tạm
thời dẫn truyền thần kinh ở tủy sống và não, từ đó làm giảm phản xạ co cứng cơ.
Không ảnh hưởng trực tiếp lên cơ vân.
Nó không gây liệt cơ mà chỉ làm giảm trương lực cơ do ức chế đường dẫn truyền
ly tâm của cung phản xạ cơ.
2. Tác dụng dược lý:
Giãn cơ vân do ức chế trung ương.
Tác dụng an thần nhẹ và giảm lo âu.
Không gây giảm đau trực tiếp nhưng giúp giảm cảm giác đau do co cứng cơ. lOMoAR cPSD| 22014077
3. Tác dụng không mong muốn:
Thường gặp: Buồn ngủ, chóng mặt, mệt mỏi, buồn nôn.
Ít gặp: Dị ứng da, hạ huyết áp nhẹ, rối loạn tiêu hóa.
Hiếm gặp nhưng nghiêm trọng (khi dùng liều cao): Ức chế hô hấp, rối loạn vận
động, mất điều hòa động tác. 4. Chỉ định: Co thắt cơ xương do:
Thoái hóa cột sống, đau thần kinh tọa.
Chấn thương cơ – xương – khớp.
Hội chứng đau thắt lưng, cổ vai gáy.
Hỗ trợ trong các bệnh lý gây co cứng cơ cấp/mạn.
5. Chống chỉ định: Mẫn cảm với mephenesin.
Suy hô hấp, suy gan nặng, hoặc rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Trẻ em dưới 15 tuổi (do nguy cơ ức chế hô hấp và an thần quá mức).
Phụ nữ mang thai và cho con bú (thiếu dữ liệu an toàn).
6. Cách dùng – Liều dùng:
Người lớn: 250–500 mg/lần × 3 lần/ngày (sau ăn).
Tối đa: Không vượt quá 1500 mg/ngày.
Dạng dùng: Viên uống hoặc thuốc tiêm (trong bệnh viện).
Không nên dùng kéo dài quá 2–3 tuần trừ khi có chỉ định của bác sĩ chuyên khoa.