Tài liệu Tích Phân Kép - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tài liệu Tích Phân Kép - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
42 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu Tích Phân Kép - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tài liệu Tích Phân Kép - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

58 29 lượt tải Tải xuống
TÍCH PHÂN KÉP
1) Khái niệm tích phân kép, tính chất
2) Cách tính
3) Ứng dụng
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 1
1. Tích phân kép
Cho vật thể S xác định bởi:
=
, ,
|0 , , (, )
Tính thể tích vật thể S?
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 2
1. Tích phân kép
Chia miền R thành các hình chữ nhật con
,
:
Diện tích của các hcn con:
∆ = ∆ × ∆,
Trong đó:
∆ =

; ∆ =

.
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 3
1 1 1 1
, , , | ,
ij i i j j i i j j
R x x y y x y x x x y y y
1. Tích phân kép
Khi đó vật thể S ban đầu được chia thành mxn vật thể con

hình trụ:
Thể tích của S được xấp xỉ bằng:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 4
* *
, .
ij
S ij ij
V f x y A
* *
1 1
, .
m n
S ij ij
i j
V f x y A
Khi m, n càng lớn. Độ chính xác của V càng cao.
Do đó:
Định nghĩa: Tích phân hai lớp của trên một miền hình
chữ nhật R là:
nếu giới hạn trên tồn tại.
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 5
1. Tích phân kép
* *
,
1 1
lim , .
m n
ij ij
m n
i j
V f x y A

* *
,
1 1
, lim , .
m n
ij ij
m n
i j
R
f x y dA f x y A

1. Tích phân kép
Hàm , xác định trong một miền đóng, bị chặn D.
Tích phân kép của hàm , trong miền D:
Nếu tích phân trên tồn tại: , khả tích trong miền D
Nếu hs liên tục trong miền bị chặn, đóng D thì khả tích
trong miền đấy.
,
D
f x y dxdy
Miền lấy
tích phân
Hàm dưới dấu
tích phân
Yếu tố
diện tích
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 6
1. Tích phân kép
Nếu liên tục, không âm trên D, tích phân kép bằng ,
thể tích vật thể hình trụ:
Nếu , = 1, , , tích phân kép bằng diện tích
của miền D:
, ,
D D
V f x y dS f x y dxdy
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 7
1. Tích phân kép
1 2
1) , , , ,
2) , ,
3) , , ,
4) , , , , : , ,
5) , , , : ,
6)
D D D
D D
D D D
D D
D
f x y g x y dxdy f x y dxdy g x y dxdy
kf x y dxdy k f x y dxdy k const
f x y dxdy f x y dxdy f x y dxdy
f x y g x y x y D f x y dxdy g x y dxdy
m f x y M x y D mS f x y dxdy MS
x
, : , ,
D
y D f x y dxdy f x y S
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 8
2. Cách tính
2.1. Trong hệ Đề các
TH1. = , × ,
Nếu , liên tục trên D thì:
Nếu , =
.
:
, , ,
b d d b
a c c a
D
f x y dxdy f x y dy dx f x y dx dy
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 9
1 2
, .
b d
a c
D
f x y dxdy f x dx f y dy
2. Cách tính
dụ. Tính tích phân trong miền
= , |0 2, 1 2 :
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 10
2
3
D
x y dS
2
2
2
2
1
0
2
2
1
3
2
2
2 6
1
x
x
x
I xy dy
I y dy
2 2
2 2
1 0
3 3
D
I x y dS x y dxdy
2. Cách tính
dụ 1. Tính
2
2
, 1,2
D
dxdy
I D
x y
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 11
liên tục trên D nên:(, )
2
2 2 2
2
1 1 1
1
1 1
I dy dx dx
x y
x y
2
2
1
1
1 1 1 9
ln ln
1 2 2 8
x
I dx
x x x
2. Cách tính
TH2. Miền lấy tích phân miền bị chặn bất kỳ:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 12
1 2
, : ,
D x y a x b y x y y x
2
1
, ,
b y x
a y x
D
f x y dxdy f x y dy dx
2. Cách tính
Nếu
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 13
1 2
, : ,
D x y x y x x y c y d
2
1
, ,
d x y
c x y
D
f x y dxdy f x y dx dy
2. Cách tính
Ví dụ 2. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
đường = 2, = ,  = 1:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 14
2
2
2
D
x
I dxdy
y
Cách 1
. Coi 1,2 ,
2 2
2 2
2
2
1 1/ 1
1/
x
x
x
x
x x
I dy dx dx
y y
2
9
4
I
2. Cách tính
Cách 2. Coi [
, 2]
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 15
2 2
1 2 2 2
2
2 2
1/2 1/ 1
x
y y
x x
I dx dy d dy
y y
2
9
4
I
2. Cách tính
dụ 3. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
parabol :
=
, =
Hướng dẫn:
Khi [0,1] thì y thay đổi
từ
đến :
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 16
3
D
x
I dxdy
y
2
1
0
x
x
D
x x
dxdy dy dx
y y
2. Cách tính
Do:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 17
2
1 1
3
0 0
3
ln ln
2
x
x
I x y dx x xdx
TPSR loại II
1
1
2 2
3
0 0
3 3 1 1
lim ln lim ln
2 2 2 4
a
a a
a
I x xdx x x x
2
3
0
3 3
lim ln
4 8
3
8
a
I a a
2 2
3
0 0 0 0
2
ln 1/ a 1
lim ln 0. lim lim lim 0
1
2 / 2
L
a a a a
a
a a a
a
a
2. Cách tính
2.2. Đổi biến số trong tích phân kép
Xét tích phân kép
, 
, f(x,y) liên tục trên D.
Thực hiện phép đổi biến số = , , = , .
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 18
'
, , , ,
D D
f x y dxdy f x u v y u v J dudv
' '
' '
,
0
,
u v
u v
D x y
x x
J
D u v
y y
2. Cách tính
dụ 4. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
đường : = −, = − + 3, = 2 1, = 2 + 1
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 19
4
D
I x y dxdy
Đổi biến số:
3
2 2
3
u v
x
u x y
v x y u v
y
1/ 3 1/ 3
1
0
2 / 3 1/ 3
3
J
3 1
4
0 1
1
3
3I ududv
2.2. Đổi biến số trong tích phân kép
Trong phép biến đổi từ tọa độ x,y sang :tọa độ cực
Khi đó:
(trừ điểm (0,0)).
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 20
cos
sin
x r
y r
cos sin
0
sin cos
r
r
r
2.2. Đổi biến số trong tích phân kép
Nếu:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 21
'
, ,
D D
I f x y dxdy f r J drd
1 2
' ,D r r r
2
1
,
r
r
I f r rdr d
2. Cách tính
dụ 5. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi đường
tròn :
+
= 2
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 22
2 2
5
D
I x y dxdy
Đổi sang tọa độ cực
cos
, , 0 2cos
sin
2 2
x r
r
y r
/2 2cos
2
5
/2 0
3
2
I r rdrd
3. Ứng dụng
3.1. Tính diện tích của miền phẳng D trong Oxy
3.2. Tính th tích của vật thể hình trụ:
Phía trên: mặt = (, ),
Phía dưới: miền D trong Oxy
3.3. Diện tích mặt S: chiếu lên miền D của = (, )
Oxy:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 23
D
S dxdy
,
D
V f x y dxdy
'2 '2
1
x y
D
S z z dxdy
3. Ứng dụng
dụ 6. Tính diện tích của miền phẳng D giới hạn bởi các
đường thẳng
= 1, = 0 đường cong . =
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 24
Hướng dẫn:
Chiếu miền D lên trục Ox được
đoạn [0,1]: biên dưới của D.
Khi
0,1 , biến thiên: y 0
3
3
1 1
6
0
0 0 0
x
x
I dy dx y dx
6
1
4
I
3. Ứng dụng
dụ 7. Tính diện tích của miền phẳng D giới hạn bởi các
đường thẳng
= 0, = đường tròn
+
= 2
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 25
Chuyển sang tọa độ cực
Phương trình đường tròn:
2
2 cos 2cos
r r r
0 ; 0 2cos
4
r
/4 2cos
0 0
1
4 2
S rdr d
3. Ứng dụng
dụ 8. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt
= 0, = 0, = 0, = 4, = 4 mặt parabolid
=
+
+ 1.
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 26
Miền D (hình chiếu của mặt Parabolid lên Oxy) là hình
vuông giới hạn bởi các đường thẳng: = 0, = 0, =
0, = 4, = 4 .
4 4
2 2 2 2
0 0
1 1
D
V x y dxdy x y dx dy
2
186
3
V
3. Ứng dụng
Ví dụ 9. Tìm thể tích vật thể T ở bên dưới mặt =
+
bên trên miền D trong mặt phẳng xy giới hạn bởi các
đường
= 2, =
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 27
3. Ứng dụng
Hình chiếu của vật thể Tlên mặt phẳng Oxylà miền D:
=
, |0 2,
2
Thể tích vật thể T bằng:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 28
2
2 2
2 2
0
x
x
V x y dydx
216
35
V
2
2
3
2
2
0
3
x
x
y
V x y dx
3. Ứng dụng
dụ 10. Tính diện tích mặt Paraboloid =
+
nằm
bên dưới mặt ? = 9
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 29
Giao của mặt paraboid với mặt = 9 đường tròn:
+
= 9
Hình chiếu của paraboid cần tính lên Oxy
D: hình tròn
+
9
'2 '2
1
x y
D
S z z dxdy
2 2
1 4 4
D
S x y dxdy
3. Ứng dụng
Chuyển sang tọa độ cực:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 30
cos
,0 2 ,0 3,
sin
x r
r J r
y r
2 3
2
0 0
3
1/2
2 2
0
1 4
1
2 . 1 4 1 4
8
S r rdrd
r d r
3
3/2
2
0
37 37
1 2
2 . . . 1 4
8 3
1
6
r
Bài tập
Đổi thứ tự lấy tích phân trong các tích phân sau
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 31
2
2 4
2
3 2
0 0
ln
1 0
1) ,
2) ,
3) ,
x
y
e x
dx f x y dy
dy f x y dx
dx f x y dy
2
2
2
1 1 1
0 2
2 2
1
2 2
0 2
4) ,
5) ,
6) ,
y
y
x
x
a ax
ax x
dy f x y dx
dx f x y dy
dx f x y dy
Bài tập
Tính các tích phân sau:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 32
3 1
1 0
1 2
3 2 2
0 1
1) 1 4
2) 4 9
10
6
xy dxdy
x x y dydx
2 3 4
2
2
6) 6 5 , , | 0 3,0 1
7) cos 2 , , | 0 ,0 / 2
8) , , | 0 1, 3 3
1
D
D
D
x y y dS D x y x y
x y dS D x y x y
xy
dS D x y x y
x
2 /2
0 0
/2 5
/6 1
2 1
8
0 0
3) sin
4) cos
5) 2
x ydydx
ydxdy
x y dxdy
Baitập
Tính các tích phân sau:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 33
2 2
3 4
0 1
2 2
3
2 2 2 2 2
2 2 2
1)
2) cos sin , : 0 , 0
4 4
3) , : 1, 1, 3
4) , :
5) , : .
y
y x
D
D
D
x y
D
x y dxdy
x y dxdy D x y
dxdy
D x y x y
x y
x y dxdy D x y a
e dxdy D x y a
Bài tập
.
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 34
2
2 2
2 2
6) , : | 1,1 , 4,1 , 4,4
7) , : 3 , 6 3
1
8) , : 2, ,
9) , : 0, 1, 2, ln
10) , : 4 2 4.
D
D
D
x
D
D
x y dxdy D ABC A B C
xdxdy D y x y x
x y dxdy D x y x y
x
e dxdy D x y y x y
xdxdy D x y x y
Bài tập
Tính thể tích các vật thể giới hạn bởi các mặt:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 35
2 2
2 2
2 2
2
2 2
1) 3 2 12, 0, 1, 2, 3
2) 4 ,z 0, 1, 1, 0, 2
3) 1,z 0,x 1,x 1, y 2,y 2
4 9
1
4)
95 / 2
12
166
2
, , | 0 4,
2
5) , , gh: -1, 2 6;
6) 1 , , 3 ,
7
216
35
36
x y z x x y y
z x y x x y y
x y
z
z x y D x y y y x y
z xy x y D y x y x
z x y y x y x
0,x 0,y 0,z 0
48
z
Bài tập
Tính diện tích của các miền giới hạn bởi các đường sau:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 36
2 2
2
2
2 2 2 2 2
3
2 2 4 4
2
2 2 3
1) 0; 0; x 2; y e
2) 1; ; 2
3) 2; 2
4) 2.
5)
6) 2
x
x y
y y x x y y
x y x
x y a x y
x y x y
x y y
Bài tập
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt sau:
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 37
2
2 2
2 2
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
2
3
2 2 2
1) ; 1; 4; 4 4 / 5
2) ; 0; 2
3) 2 2, 2 , 0, 0;
4) 3 , 0, 1, , 0 5 / 6
5) 4 ; 2 2
6) ; 0
1/ 3
3
32 5 /15
3 4 /
; 2;
7) ; ;
1
8)
8
2 ; 1; 2 2
y x y x y z z
z y x z y
x y z x y x z
z x y x y y x z
z x y z x y
y x z y z
x y z R x y Rx
z x y x
R
y
2 1 / 3
Bài tập
Tính diện tích của các phần mặt cong sau:
1. Tính diện tích của phần mặt cầu nằm

+ +
=
trong hình trụ
+
= . 4
1
2. Tính diện tích của phần mặt cầu nằm

+ +
=
trong hình trụ
+
=  + 
3. Tính diện tích phần mặt nón
=
+
nằm bên
trong hình trụ
+
= 2. 2
4. Tính diện tích mặt trụ
= 2 bị cắt bởi các mặt phẳng
2 = 0, = 2, = 2 2. 13
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 38
Bài tập
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 39
Bài tập
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 40
Bài tập
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 41
Bài tập
In the first octant: góc phần tám thứ nhất.
3/30/2020 Tích phân kép và ứng dụng 42
| 1/42

Preview text:

TÍCH PHÂN KÉP
1) Khái niệm tích phân kép, tính chất 2) Cách tính 3) Ứng dụng 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 1 1. Tích phân kép
 Cho vật thể S xác định bởi:
 = , ,  ∈ |0 ≤  ≤  ,  , (, ) ∈ 
Tính thể tích vật thể S? 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 2 1. Tích phân kép
• Chia miền R thành các hình chữ nhật con ,:
R  x , x   y , y   x, y | x  x  x , y  y  y ij i 1  i  j 1  j     i 1 i j 1  j
Diện tích của các hcn con: ∆ = ∆ × ∆, Trong đó:
∆ =  ; ∆ = .   3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 3 1. Tích phân kép
• Khi đó vật thể S ban đầu được chia thành mxn vật thể con  hình trụ: V  f x y A  S  * * , ij ij . ij m n
• Thể tích của S được xấp xỉ bằng: V  f x y  A S  * * , ij ij . i 1  j 1  3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 4 1. Tích phân kép
Khi m, n càng lớn. Độ chính xác của V càng cao. Do đó: m n V  lim  f  * * x , y A  ij ij . m,n i 1  j 1 
 Định nghĩa: Tích phân hai lớp của  trên một miền hình chữ nhật R là: m n f   ,x ydA lim f   * * x , y A ij ij  . m,n R i 1  j1
nếu giới hạn trên tồn tại. 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 5 1. Tích phân kép
• Hàm  ,  xác định trong một miền đóng, bị chặn D.
Tích phân kép của hàm  ,  trong miền D: f x, ydxdy D Miền lấy Hàm dưới dấu Yếu tố tích phân tích phân diện tích
Nếu tích phân trên tồn tại:  ,  khả tích trong miền D
 Nếu hs liên tục trong miền bị chặn, đóng D thì nó khả tích trong miền đấy. 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 6 1. Tích phân kép
• Nếu  ,  liên tục, không âm trên D, tích phân kép bằng
thể tích vật thể hình trụ: V  f   ,x ydS  f   ,x ydxdy D D
• Nếu  ,  = 1, ∀ ,  ∈ , tích phân kép bằng diện tích của miền D: S  dS  dxdy   D D 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 7 1. Tích phân kép 1)  f
 x, y  gx, ydxdy  f  x,ydxdy  g  x, ydxdy   D D D 2) kf  , x ydxdy  k f  , x ydxdy k  const    D D 3) f   ,x ydxdy  f   ,x ydxdy  f   ,x ydxdy D 1 D 2 D 4) f  ,
x y  g x, y,  , x y D : f  x, ydxdy  g  x, ydxdy D D 5) m  f  , x y  M,  , x y D : mS  f  , x ydxdy  MS D
6) x, y D : f  ,x y dxdy  f  x, yS D 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 8 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề các
 TH1.  = ,  × , 
Nếu  ,  liên tục trên D thì: f   b d d b x, y dxdy  f x y dy dx  f x y dx dy     a   ,  c  c   ,  a  D
Nếu  ,  =   .   : f   b d , x y dxdy  f x d . x f y dy  1    2   a c D 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 9 2. Cách tính
 Ví dụ. Tính tích phân trong miền
 = ,  |0 ≤  ≤ 2, 1 ≤  ≤ 2 :  2 x  3y dS D I  x 3y  2 2 2 dS     2 x  3y dxdy 1 0 D x2  2  2  x  2 I    3xy d  y    1  2    x0   2 I    2 2  6y dy  12 1 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 10 2. Cách tính  Ví dụ 1. Tính dxdy I  , D  1,2  2  2  D  x y
Vì (, ) liên tục trên D nên: 2     2 2 1 2 1 I   dy dx    dx     x  y2 1 1 1 x  y   1     2 2  1 1  x 1 9 I   dx  ln  ln    1  x 1 x  2  x  2 8 1 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 11 2. Cách tính
 TH2. Miền lấy tích phân là miền bị chặn bất kỳ: D  
 x,y:a  x b,y x  y  y x 1   2   f   b y x , x y 2   dxdy  f x y dy dx   a   ,  1 y x    D 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 12 2. Cách tính Nếu D  
 ,x y: x y  x  x y ,c  y  d 1   2    f   d x y , x y 2   dxdy  f x y dx dy   c   ,  x y 1    D 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 13 2. Cách tính
• Ví dụ 2. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
đường  = 2,  = ,  = 1: 2 x I  dxdy 2  2y D
Cách 1. Coi  ∈ 1,2 ,  ≤  ≤   2 2 x   2  x  2 x x I  dy dx    dx 2    2  1 1/ x 1 y y    1/ x    9 I  2 4 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 14 2. Cách tính
• Cách 2. Coi  ∈ [ , 2]  2 2 1  2  2  2 x x  I  dx dy  dx dy 2     2   2  1/2 1/ y 1 y  y   y  9 I  2 4 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 15 2. Cách tính
 Ví dụ 3. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
parabol  = ,  = : x I  dxdy 3  y D Hướng dẫn:
Khi  ∈ [0,1] thì y thay đổi từ  đến : x 1  x x  dxdy  dy dx    2  0 x y  y D  3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 16 2. Cách tính 1 1 x 3 I  x ln y dx   x ln xdx 2 3   TPSR loại II 0 x 0 2 1 3   1 3  1 1 2 2 I lim xln xdx lim  x ln x x           3 a0 a a0 2 2  2 4  a   3 2 3 3 I   lim a ln a   3 a0 4 8 8 ln L a 1/ a 1  Do: 2 lim a ln a 0. 2  lim  lim  lim a  0 3 a 0  a 0  1 a 0  a 0 2  / a 2  2 a 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 17 2. Cách tính
• 2.2. Đổi biến số trong tích phân kép
• Xét tích phân kép ∬  ,   , f(x,y) liên tục trên D. 
Thực hiện phép đổi biến số  =  ,  ,  =  ,  . f  x,ydxdy  f
 xu,v, yu,v J dudv D D ' D x, y ' ' x x u v J    Du,v 0 ' ' y y u v 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 18 2. Cách tính
• Ví dụ 4. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi các
đường  = −,  = − + 3,  = 2 − 1,  = 2 + 1: I  x  y dxdy 4   D • Đổi biến số:  u  v x  u   x  y  3 1/ 3 1  / 3 1     J    0 v  2x  y 2u  v   2 / 3 1/ 3 3 y   3 3 1 1 I  ududv  3 4   0 1 3  3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 19
2.2. Đổi biến số trong tích phân kép
Trong phép biến đổi từ tọa độ x,y sang tọa độ cực: x  r cos y  r sin • Khi đó: cos r sin   r  0 sin r cos (trừ điểm (0,0)). 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 20
2.2. Đổi biến số trong tích phân kép  I  f   ,x ydxdy  f  r,  J drd D D' Nếu: D '     ,r  r  r 1   2   2 r I  f   r, rdr  d   1 r  3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 21 2. Cách tính
• Ví dụ 5. Tính tích phân trong miền D giới hạn bởi đường tròn  +  = 2: I   2 2 x  y dxdy 5  D
• Đổi sang tọa độ cực x  r cos  ,    , 0  r  2cos y  r sin 2 2  /2 2cos 2 3 I  r rdrd  5    /2 0 2 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 22 3. Ứng dụng
 3.1. Tính diện tích của miền phẳng D trong Oxy S  dxdy D
 3.2. Tính thể tích của vật thể hình trụ:
Phía trên: mặt  = (, ), V  f   ,x ydxdy
Phía dưới: miền D trong Oxy D
3.3. Diện tích mặt S:  = (, ) chiếu lên miền D của Oxy: '2 '2 S  1 z  z dxdy  x y D 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 23 3. Ứng dụng
 Ví dụ 6. Tính diện tích của miền phẳng D giới hạn bởi các
đường thẳng  = 1,  = 0 và đường cong  = . Hướng dẫn: 1
Chiếu miền D lên trục Ox được I  6 4
đoạn [0,1]: biên dưới của D.
Khi  ∈ 0,1 , y biến thiên: 0 →  3 1 x 1   x I  dy dx  y dx 6      30 0 0 0    3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 24 3. Ứng dụng
Ví dụ 7. Tính diện tích của miền phẳng D giới hạn bởi các
đường thẳng  = 0,  =  và đường tròn  +  = 2
• Chuyển sang tọa độ cực
Phương trình đường tròn: 2 r  2r cos  r  2cos   0   ; 0  r  2cos  4    /4 2cos 1 S  rdr   d     0  0  4 2 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 25 3. Ứng dụng
Ví dụ 8. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt
 = 0,  = 0,  = 0,  = 4,  = 4 và mặt parabolid  =  +  + 1.
Miền D (hình chiếu của mặt Parabolid lên Oxy) là hình
vuông giới hạn bởi các đường thẳng:  = 0,  = 0,  = 0,  = 4,  = 4 . V  x y  4 4 2 2 1 dxdy     2 2 x y 1dx       dy 0  0   D 2 V 186 3 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 26 3. Ứng dụng
Ví dụ 9. Tìm thể tích vật thể T ở bên dưới mặt  =  + 
và bên trên miền D trong mặt phẳng xy giới hạn bởi các
đường  = 2,  =  3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 27 3. Ứng dụng
Hình chiếu của vật thể Tlên mặt phẳng Oxylà miền D:
 = ,  |0 ≤  ≤ 2,  ≤  ≤ 2
Thể tích vật thể T bằng: 2 2 x 2 2 V  x  y dydx   2   0 x 2 x 3 2  y  2 V  x y  dx    0 3   2x 216 V  35 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 28 3. Ứng dụng
 Ví dụ 10. Tính diện tích mặt Paraboloid  =  +  nằm bên dưới mặt  = 9?
• Giao của mặt paraboid với mặt  = 9 là đường tròn:  +  = 9
Hình chiếu của paraboid cần tính lên Oxy
là D: hình tròn  +  ≤ 9 '2 '2 S  1 z  z dxdy  x y D 2 2 S  1 4x  4y dxdy D 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 29 3. Ứng dụng
• Chuyển sang tọa độ cực: x  r cos 
,0   2 ,0  r  3, J  r y  rsin  2 3 2 S  1 4r rdrd   0 0 1 3  2 .  1 4r 1/2 2 d  2 1 4r  0 8 1 2  2 . . .1 4r  3 3/2 2  37 37   1 8 3 0 6 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 30 Bài tập
• Đổi thứ tự lấy tích phân trong các tích phân sau 2 4 2 1) dx f x, y dy   1 1 1 y 4) dy f   x, ydx 2   2 x 0 2 y 3 2 y 2) dy f   x,ydx 2 x2 5) dx f x, y dy   2   0 0 1 x e ln x 3) dx f   x,ydy 2a 2ax 6) dx f x, y dy   2   1 0 0 2ax x 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 31 Bài tập
• Tính các tích phân sau: 2 /2 3) xsin ydydx   0 0 3 1 1)   1 4xydxdy 10 /2 5 1 0 4) cos ydxdy   /6 1 1 2 2)    3 2 2 4 x 9 x y dydx 6 2 1 8 0 1 5)   2x y dxdy 0 0 6)   2 3 4 6x y  5y dS, D  
 x, y| 0  x  3,0  y  1 D 7) cos
 x 2ydS, D   ,x y| 0  x  ,0  y  /  2 D 2 xy 8)
dS , D  x, y | 0  x  1,3  y  3  2     x 1 D 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 32 Baitập
• Tính các tích phân sau: 3 4 y 1)    x ydxdy y0 x 1  2)  2 2
cos x  sin y dxdy, D : 0  x  , 0  y  4 4 D dxdy 3)
, D : x  1, y  1,x  y  3   D  x y3 2 2 2 2 2 4) x  y dxdy, D :x  y  a D  2 2  x y  2 2 2 5) e dxdy, D :x  y  a . D 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 33 Bài tập
6)  x ydxdy, D :ABC |A1,1, B 4,1, C 4,4 D 2 7)
xdxdy, D : y  3x , y  6 3x D 2 2 1 8)
x y dxdy, D :x  2, y  x, y   x D 9) x e dxd ,
y D :x  0, y 1, y  2, x  ln y D 2 2
10) xdxdy, D :x  y  4x  2y  4.  . D 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 34 Bài tập
• Tính thể tích các vật thể giới hạn bởi các mặt:
1) 3x  2 y  z  12, x  0, x 1, y  2,  y  3 95 / 2 2 2
2) z  4  x  y ,z  0, x  1
 , x 1, y  0, y  2 12 2 2 x y 166 3)   z 1,z  0, x  1  , x 1, y  2,  y  2 4 9 27  1  216 2 2
4) z  x  y , D   x, y | 0  y  4, y  x  y  2  35 5) z  x , y  , x y  2
 Dgh:y  x-1, y  2 x 6; 36 2 2
6) z 1 x  y , y  x, y  3x,z  
 0,x  0, y  0,z  0 48   3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 35 Bài tập
• Tính diện tích của các miền giới hạn bởi các đường sau: 1)
 0;  0; x  2; y  ex x y 2 2 2) y  1  ; y   ; x x  y  2  y 2 3) x  2; y  x  2 4)  x  y 2 2 2 2  2.a  2 2 x  y  5)  x  y 3 2 2 4 4  x  y 6)  x  y 2 2 2 3  2y 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 36 Bài tập
• Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt sau: 2 1) y  x ; y  1; x  y  z  4; z  4 4 / 5 2 2
2) z  y  x ; z  0; y  2 
3) x  2 y  z  2, x  2 , y x  0, z  0; 1/ 3 2 2 4) z  x  3y , x  0, y 1, y  , x z  0 5 / 6 2 2 2 2
5) z  4  x  y ; 2z  2  x  y 3 2 6) y  x ; z  0; y  z  2; 32 5 /15 2 2 2 2 2 2 3
7) x  y  z  R ; x  y  Rx; R 3 4/ 18 2 2 2 2
8) 2z  x  y ;x  y  1; 2 2 2   1 / 3 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 37 Bài tập
• Tính diện tích của các phần mặt cong sau:
1. Tính diện tích của phần mặt cầu +  +  =  nằm
trong hình trụ  +  = . 4  − 1 
2. Tính diện tích của phần mặt cầu +  +  =  nằm
trong hình trụ  +  =  + 
3. Tính diện tích phần mặt nón  =  +  nằm bên
trong hình trụ  +  = 2.  2
4. Tính diện tích mặt trụ  = 2 bị cắt bởi các mặt phẳng
 − 2 = 0,  = 2,  = 2 2. 13 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 38 Bài tập 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 39 Bài tập 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 40 Bài tập 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 41 Bài tập
In the first octant: góc phần tám thứ nhất. 3/30/2020
Tích phân kép và ứng dụng 42