TÍNH TÍCH PHÂN BỘI
4/23/2020 Tích phân bội 1
Tài liệu: Toán cao cấp tập 3 (NĐT – NXB GD)
Calculus – Jame Stewart, trang 990 - 1011
1. Giới thiệu
Định nghĩa: Tích phân bội của hàm xác định trên hộp B f
là:
nếu giới hạn trên tồn tại
Chú ý: Nếu trên B thìf liên tục TP.
4/23/2020 Tích phân bội 2
* * *
, ,
1 1 1
, , lim , ,
l m n
ijk ijk ijk
m n l
i j k
B
f x y z dV f x y z V

1. Giới thiệu
Tích phân bội 3 của hàm số trong miền V dạng:(,,)
Nếu (,,) khối lượng
riêng của vật thể V
I
1
khối lượng của vật thể đó
Nếu ,, = 1thì

: thể tích miền V
Tích phân bội 3 có các tính chất tương tự tích phân kép.
1
, ,
V
I f x y z dV
4/23/2020 Tích phân bội 3
1. Giới thiệu
Trọng tâm vật thể
Vật thể V trong Oxyz khối lượng riêng tại M là
,, , tọa độ trọng tậm của V:
1
, ,
1
, ,
1
, ,
G
V
G
V
G
V
x x x y z dxdydz
m
y y x y z dxdydz
m
z z x y z dxdydz
m
, ,z
V
m x y dxdydz
4/23/2020 Tích phân bội 4
1. Giới thiệu
Nếu vật thể đồng chất : = 
1
1
1
G
V
G
V
G
V
x xdxdydz
V
y ydxdydz
V
z zdxdydz
V
4/23/2020 Tích phân bội 5
2. Cách tính
thể đưa tích phân bội 3 về ba tích phân đơn liên tiếp
TH1. trên 1 hình hộp đóngNếu hàm f liên tục V= , ×
, × , :
(Định Fubini)
, , , ,
s d b
r c a
V
f x y z dV f x y z dxdydz
dụ. Tính tích phân sau trên miền
= ,, |0 1,−1 2,0 3
2
2.1. Trong hệ Đề-các
4/23/2020 Tích phân bội 6
2. Cách tính
1
3 2 1 3 2
2 2 2 2
0 1 0 0 1
0
1
2
V
xyz dV xyz dxdydz x yz dydz
2
2 2 2 2
3 2 3 3
0 1 0 0
1
3
2 4 4
27
4
yz y z z
dydz dz dz
2.1. Trong hệ Đề-các
4/23/2020 Tích phân bội 7
2. Cách tính
TH2. Nếu
= ,, | , ,
(,)
(,)
2
1
, ,
, ,
E
u
u
D
f x y z dV
f x y z dz dA
2.1. Trong hệ Đề-các
4/23/2020 Tích phân bội 8
2. Cách tính
TH2.1. Nếu
=
,, | ,
,
(,)
(,)
2 2
1 1
,
,
, ,
, ,
E
b g x u x y
a g x u x y
f x y z dV
f x y z dzdydx
2.1. Trong hệ Đề-các
4/23/2020 Tích phân bội 9
2. Cách tính
TH2.2. Nếu
=
,, | ,
,
(,)
(,)
2 2
1 1
,
,
, ,
, ,
E
d h y u x y
c h y u x y
f x y z dV
f x y z dzdxdy
2.1. Trong hệ Đề-các
4/23/2020 Tích phân bội 10
2. Cách tính
TH3. Nếu
Khi đó:
2.1. Trong hệ Đề-các
1 2
, , | , , , ,E x y z y z D u y z x u y z
2
1
,
,
, ,
, ,
E
u y z
u y z
D
f x y z dV
f x y z dx dydz
4/23/2020 Tích phân bội 11
2. Cách tính
TH4. Nếu
Khi đó:
2.1. Trong hệ Đề-các
1 2
, , | x, , x, x,E x y z z D u z y u z
2
1
x,
x,
, ,
, ,
E
u z
u z
D
f x y z dV
f x y z dy dxdz
4/23/2020 Tích phân bội 12
2. Cách tính
dụ 1. Sử dụng tích phân bội tính thể tích vật thể T được
giới hạn bởi các mặt +2+ = 2, = 2, = 0, = 0
Hình chiếu của T lên Oxy miền giới hạn bởi các đường:
+2 = 2, = 2, = 0.
2.1. Trong hệ Đề-các
4/23/2020 Tích phân bội 13
2. Cách tính
Thể tích vật thể T:
1 1 /2 2 2
0 /2 0
x x y
x
T
V T dV dzdydx
1 1 /2
2 2
0
0 /2
x
x y
x
z dydx
1 1 /2
0 /2
2
1
3
2
x
x
x y dydx
2.1. Trong hệ Đề-các
4/23/2020 Tích phân bội 14
2. Cách tính
dụ 2. Tính
+
, trong đó E là miền đóng
được giới hạn bởi mặt parabol =
+
mặt . = 4
4/23/2020 Tích phân bội 15
2. Cách tính
dụ 2. Tính
+
, trong đó E là miền đóng
được giới hạn bởi mặt parabol =
+
mặt . = 4
Giải: Miền = ,, , ,
+
4}
= ,
+
4
=
+
 =
+ 


=
4 + 
4/23/2020 Tích phân bội 16
2. Cách tính
Chuyển sang tọa độ cực trong mặt phẳng xOz
= .cos
= .sin
, = ;
= , 0 2,0 2 ;
4 + 
=
4 

=


.
4 
=
128
15
4/23/2020 Tích phân bội 17
2. Cách tính
dụ 3. Tìm trọng tâm của vật thể giới hạn bởi các mặt:
=
, = , = 1à = 0,với mật độ khối .
Miền D của vật thể E trên Oxy được giới hạn bởi các đường:
=
, = 1
2.1. Trong hệ Đề-các
4/23/2020 Tích phân bội 18
2. Cách tính
Ta có:
2 2
1 1 1 1
1 0 1
4
5
x
y y
E
m dV dzdxdy xdxdy
2
2
1 1
1 0
1 1
0
1
1
5
4
5
4
7
5
x
G
y
V
x
y
x x dxdydz xdzdxdy
m
xz dxdy
2.1. Trong hệ Đề-các
4/23/2020 Tích phân bội 19
2. Cách tính
Vậy tọa độ trong tâm của vật thể E:
2
2
2
2
1 1
1 0
1 1
0
1
1 1
1 0
1 1
2
0
1
1 5
4
5
4
1
0
5 5
14
5
4
8
x
G
y
V
x
y
x
G
y
V
x
y
y y dxdydz ydzdxdy
m
yz dxdy
z z dxdydz zdzdxdy
m
z dxdy
5 5
, , ,0,
7 14
x y z
2.1. Trong hệ Đề-các
4/23/2020 Tích phân bội 20
2. Cách tính
2.2. Đổi biến số
Xét tính phân
Thực hiện phép đổi biến số:
Khi đó:
, ,
V
f x y z dV
' ' '
, ,
' ' ' 0
, ,
' ' '
u v w
u v w
u v w
x x x
D x y z
J y y y
D u v w
z z z
, ,
, , ;
, ,
x x u v w
y y u v w
z z u v w
'
, , , ,
V V
f x y z dV g u v w J dudvdw
, , , ,f x y z g u v w
2.2 Đổi biến số
4/23/2020 Tích phân bội 21
2. Cách tính
Hệ tọa độ trụ
Điểm P trong không gian ba chiều được biểu diễn bởi bộ 3
số ,, , trong đó:
, tọa độ cực của điểm P’ (hình chiếu của P lên Oxy)
: khoảng cách từ P đến (Oxy)
Mối liên hệ giữa tọa độ trụ
tọa độ Đề-các:
2.2 Đổi biến số
cos
sin
x r
y r
z z
P’
4/23/2020 Tích phân bội 22
2. Cách tính
dụ 4. 1) Hãy biểu diễn điểm (2,

,1)trong h tọa độ
trụ xác định tọa độ của trong hệ đề các Oxyz.
Đáp án:
1) −1, 3,1 
4/23/2020 Tích phân bội 23
2.2 Đổi biến số
2. Cách tính
2) Xác định tọa độ trụ của điểm N biết tọa độ của trong
hệ Đề các Oxyz .(3,−3,−7)
Đáp án:
=
+ +(−3)
= 3
= 3 2
tan =
=
3
3
= −1 =
7
4
+2,
= −7
Vậy tọa độ điểm N trong hệ tọa độ trụ:
3 2,
7
4
,−7 ℎặ 3 2,
−
4
,−7
4/23/2020 Tích phân bội 24
2.2 Đổi biến số
2. Cách tính
Tính tích phân trong hệ tọa độ trụ
,, 
= ,, , ,
,
,
D: hình chiếu của E lên (Oxy) - biểu
diễn trong hệ tọa độ cực;
=
,
,
4/23/2020
Tích phân bội
25
2.2 Đổi biến số
2. Cách tính
Đổi biến
Vậy, công thức tích phân bội ba trong hệ tọa độ trụ
2.2 Đổi biến số
cos sin 0
sin cos 0
0 0 1
J
r
r
r
2 2
1 1
,
,
, , , ,
h u r
h u r
E
f x y z dV f r z rdzdrd
4/23/2020 26
Tích phân bội
cos
sin
x r
y r
z z
2. Cách tính
dụ 5. Tính tích phân sau với E là miền giới hạn bởi các
mặt =
+
, = 2:
2.2 Đổi biến số
2 2
E
x y dxdydz
Hình chiếu của E lên Oxy là miền
hình tròn D có phương trình:
+
4
Do đó, ta có:
4/23/2020 Tích phân bội 27
2. Cách tính
Tọa độ trụ:
2.2 Đổi biến số
2 2
2
2 2 2 2
x y
E D
x y dxdydz x y dz dxdy
2 2 2
2 2 2
0 0 r
V
x y dxdydz d dr r rdz
2 2
3
0 0
16
5
2r r drd
4/23/2020 Tích phân bội 28
cos
sin
x r
y r J r
z z
2. Cách tính
dụ 6. Tích tích phân sau với V miền hình trụ giới hạn
bởi các mặt :
+
= 2, = 0, =
2.2 Đổi biến số
2 2
6
.
V
I x y zdxdydz
Hình chiếu của vật V lên Oxy là hình tròn D được bao bởi
đường tròn
+
= 2.
Tọa độ trụ:
Pt đường tròn C:
= 2sin
4/23/2020 Tích phân bội 29
cos
sin
x r
y r J r
z z
2. Cách tính
Suy ra:
= ,, 0 ,0 2sin,0 }
4/23/2020 Tích phân bội 30
2.2 Đổi biến số
2 2
2sin 2sin
2
6
0 0 0 0 0
0
2
a
a
r z
I r zdzdrd drd
2
2sin
0
2
2
6
0
2
16
9
a
I r d
a
rd
D
C: = 2sin
2. Cách tính
Chú ý: Nếu sử dụng hệ tọa độ trụ suy rộng
Pt đường tròn C: = 2

= ,, 0 2,0 2,0 }
- Hàm dưới dấu tích phân phức tạp, khó tính.
4/23/2020 Tích phân bội 31
2.2 Đổi biến số
cos
1 sin
x r
y r J r
z z
2 2
2
6
0 0 0
2 sin 1
a
I r r rzdzdrd
2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
Trong hệ tọa độ cầu
Tọa độ cầu của điểm P trong không gian được xác định bởi
3 thành phần ,, , trong đó:
ρ khoảng cách từ O đến P,
0
góc giữa trục Oz ,
0
c giữa trục Ox ′,
P’ hình chiếu của P lên Oxy
4/23/2020 Tích phân bội 32
2. Cách tính
Mối liên hệ giữa hệ Đề-các hệ tọa độ cầu
2.2 Đổi biến số
2
sin cos cos cos sin sin
sin sin cos sin sin cos sin
cos sin 0
J
2 2 2 2
sin cos
sin sin ;
f , , , ,
cos
x
x y z
y
x y z g
z
2
'
,y,z , , sin
V V
f x dxdydz g d d d
4/23/2020 Tích phân bội 33
2. Cách tính
dụ 7. Cho điểm M trong hệ Oxyz tọa độ
(0,2 3,−2). Tìm tọa độ của M trong hệ tọa độ cầu.
Hướng dẫn:
Ta có:
Vậy (4,
,

)
4/23/2020 Tích phân bội 34
2.2 Đổi biến số
2 2 2
0 12 4 4
x y z
1 2
cos cos
2 3
sin cos cos 0 ( 0)
sin 2
z
z
x
x y
2. Cách tính
dụ 8. Tính tích phân sau với B là quả cầu đơn vị
2.2 Đổi biến số
2 2 2
, , | 1
B x y z x y z
3/2
2 2 2
8
x y z
B
I e dV
Sử dụng tọa độ cầu:
Khi đó:
2 2 2 2
, , | 0 1,0 ,0 2
B r r
x y z r
sin cos
sin sin
cos
x r
y r
z r
4/23/2020 Tích phân bội 35
2. Cách tính
Nên
2.2 Đổi biến số
3
2 1
2
8
0 0 0
. sin
r
I e r drd d
3
2 1
3
8
0 0 0
1
sin
3
r
I d d e d r
8
4
1
3
I e
4/23/2020 Tích phân bội 36
2. Cách tính
dụ 9. Dùng tọa độ cầu tính thể tích vật thể E nằm bên
trên mặt =
+
bên dưới mặt
+ +
=
Xét trong tọa độ cầu:
Phương trình mặt cầu:
2
cos r cosr r
sin cos
sin sin
cos
x r
y r
z r
2.2 Đổi biến số
2
sinJ r
4/23/2020 Tích phân bội 37
2. Cách tính
Phương trình mặt nón:
Vật thể E trong tọa độ cầu được giới hạn bởi:
Thể tích vật thể:
2 2 2 2 2 2
cos sin cos sin sin sin
r r r r
, , | 0 cos , 0 / 4, 0 2
E r r
2 /4 cos
2
0 0 0
/4
/4
3 4
0
0
sin
1
2 cos sin cos
3 6
E
V E dxdydz d d r dr
V E d
2.2 Đổi biến số
/ 4
4/23/2020 Tích phân bội 38
2. Cách tính
Vậy:
1
1
6
8
4
V E
2.2 Đổi biến số
4/23/2020 Tích phân bội 39
Bài tập 1.
Tính các tích phân sau:
2
2
1
0 0 0
1 2
0 0
3 1 1
0 0 0
/2
0 0 0
1 1 1
0 0 0
2 2 4 /2
0 0 0
1) 6
2) 2
3)
4) c
5 / 8
3 3
1/ 3
1/
os
120
4
6
3
1
)
2
5
)
z x z
x y
x
x
y
y x
x x y
x x y
xzdydxdz
xyzdzdydx
ze dzdydx
x y z dzdxdy
xydzdydx
dx dy xdz
e
4/23/2020 Tích phân bội 40
Bài tập 2.
1) Cho V là miền xác định bởi
0
, 2,0
1
43/3072
1) V miền xác định bởi 0, 0, 0,++
1. Tính:
V
zdxdydz
) 1
) 1
1
24
V
V
a x y z dxdydz
b xyz x y z dxdydz
4/23/2020 Tích phân bội 41
Bài tập 3.
Tính tích phân sau nếu V miền giới hạn bởi các mặt
+ +
=
, = 0, 0
0
Tính tích phân sau nếu V miền giới hạn bởi các mặt
++ = 1, = 0, = 0, = 0:
Tính tích phân sau nếu V miền hình n tròn xoay giới
hạn bởi các mặt :
+
=
, =
V
xzdxdydz
V
x y z dxdydz
2 2 2
5
3
10
V
x y z dxdyd
a
z
4/23/2020 Tích phân bội 42
Bài tập 4.
Tính thể tích các vật thể giới hạn bởi các mặt đã cho:
2
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
3
1) , z 0, z 4, y 9
2) x 9, 5, 1
3) , 16
4) 4, 3, 2, 0, 0, 0
5) 2 ,
6) 2 ,
144
36
128
4
7
55 / 6
81
4
6 3 5
3
) 3 , 2
y x
y y z z
x y z x
x y z x y x y z
x y z z x y z
z x y y z
x y z a x y az
a
4/23/2020 Tích phân bội 43
Bài 5
4/23/2020 Tích phân bội 44
Bài 5
Solid tetrahedron: vật thể hình tứ diện
4/23/2020 Tích phân bội 45

Preview text:

TÍNH TÍCH PHÂN BỘI
Tài liệu: Toán cao cấp tập 3 (NĐT – NXB GD)
Calculus – Jame Stewart, trang 990 - 1011 4/23/2020 Tích phân bội 1 1. Giới thiệu
Định nghĩa: Tích phân bội của hàm f xác định trên hộp B là: l m n f
 x, y,zdV  lim f   * * * x , y , z V  ijk ijk ijk  m,n,l  i 1  j 1  k B 1 
nếu giới hạn trên tồn tại
Chú ý: Nếu f liên tục trên B thì ∃ TP. 4/23/2020 Tích phân bội 2 1. Giới thiệu
• Tích phân bội 3 của hàm số (, , ) trong miền V dạng: I  f , x y, z dV 1    V
• Nếu (, , ) là khối lượng riêng của vật thể V
⇒I1 là khối lượng của vật thể đó
• Nếu  , ,  = 1 thì ∭   : thể tích miền V
• Tích phân bội 3 có các tính chất tương tự tích phân kép. 4/23/2020 Tích phân bội 3 1. Giới thiệu  Trọng tâm vật thể
• Vật thể V trong Oxyz có khối lượng riêng tại M là
 , ,  , tọa độ trọng tậm của V:  1 x  x x y z dxdydz  G   , ,  m  V  1  y  y x y z dxdydz m     ,x ,yzdxdydz G   , ,  m  V V  1 z  z x y z dxdydz G   , ,  m  V 4/23/2020 Tích phân bội 4 1. Giới thiệu
• Nếu vật thể đồng chất  =  :  1 x  xdxdydz G  V V   1  y  ydxdydz G  V  V  1 z  zdxdydz G  V  V 4/23/2020 Tích phân bội 5 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
Có thể đưa tích phân bội 3 về ba tích phân đơn liên tiếp
TH1. Nếu hàm f liên tục trên 1 hình hộp đóng V= ,  × ,  × ,  : f   s d b x, y, z dV  f    x, y,zdxdydz r c a V (Định lý Fubini)
 Ví dụ. Tính tích phân sau trên miền
 = , ,  |0 ≤  ≤ 1, −1 ≤  ≤ 2, 0 ≤  ≤ 3 2 xyz dV V 4/23/2020 Tích phân bội 6 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các 1 3 2 1 3 2   2 2  1 2 2  xyz dV  xyz dxdydz   x yz         dydz 0 1  0 0 1   2  V 0   2 2 2 2 2   3 2 yz 3 y z 3 3z 27  dydz    dz  dz      0 1  0 0 2  4  4 4 1    4/23/2020 Tích phân bội 7 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các  TH2. Nếu
 = , ,  | ,  ∈ , (, ) ≤  ≤ (, ) f   ,x y,zdV E 2 u  f    ,x y,zdz  dA   1 u  D 4/23/2020 Tích phân bội 8 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các  TH2.1. Nếu
 = , ,  | ≤  ≤ ,   ≤  ≤   ,
(, ) ≤  ≤ (, ) f  x, y,zdV E b g2 x 2 u  x, y  f     ,x y, zdzdydx a 1 g x 1 u x,y 4/23/2020 Tích phân bội 9 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các  TH2.2. Nếu
 = , ,  | ≤  ≤ , ℎ  ≤  ≤ ℎ  ,
(, ) ≤  ≤ (, ) f   ,x ,y zdV E d 2 h  y u2x,y  f     ,x y, zdzdxdy c 1 h  y 1 u x, y  4/23/2020 Tích phân bội 10 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các  TH3. Nếu E  
 x, y,z| y,zD,u y,z  x u y,z 1   2   • Khi đó: f   ,x y,zdV E 2 u  , y z  f    ,x y, zdx  dydz  u y ,   1 z   D 4/23/2020 Tích phân bội 11 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các  TH4. Nếu E  
 x, y,z |x,zD,u x,z  y  u x,z 1   2   • Khi đó: f  x, y,zdV E 2 u  x,z  f    ,x y, zdy  dxdz  u x,   1 z   D 4/23/2020 Tích phân bội 12 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
 Ví dụ 1. Sử dụng tích phân bội tính thể tích vật thể T được
giới hạn bởi các mặt  + 2 +  = 2,  = 2,  = 0,  = 0
Hình chiếu của T lên Oxy là miền giới hạn bởi các đường:
 + 2 = 2,  = 2,  = 0. 4/23/2020 Tích phân bội 13 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các • Thể tích vật thể T:    V T  1 1 x/2 2 x 2 y  dV  dzdydx     0 / x 2 0 T 1 1 x /2 2x2 y  z dydx   0 x/2 0   1 1x /2   1 2  x  2y dydx    0 x/2 3 4/23/2020 Tích phân bội 14 2. Cách tính • Ví dụ 2. Tính ∭  +  
, trong đó E là miền đóng
được giới hạn bởi mặt parabol  =  +  và mặt  = 4. 4/23/2020 Tích phân bội 15 2. Cách tính Ví dụ 2. Tính ∭  +  
, trong đó E là miền đóng
được giới hạn bởi mặt parabol  =  +  và mặt  = 4.
Giải: Miền  = , ,  ,  ∈ ,  +  ≤  ≤ 4}
 = ,   +  ≤ 4 
 =   +   =    +     
=  4 −  −   +   4/23/2020 Tích phân bội 16 2. Cách tính
• Chuyển sang tọa độ cực trong mặt phẳng xOz  = . cos 
 = .sin ,  = ;
 = ,  0 ≤  ≤ 2, 0 ≤  ≤ 2 ;  
 4 −  −   +  =   4 −        128
=   .  4 −   = 15   4/23/2020 Tích phân bội 17 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
 Ví dụ 3. Tìm trọng tâm của vật thể giới hạn bởi các mặt:
 = ,  = ,  = 1à = 0,với mật độ khối .
Miền D của vật thể E trên Oxy được giới hạn bởi các đường:  = ,  = 1 4/23/2020 Tích phân bội 18 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các • Ta có: 1 1 x 1 1 4 m   dV  dzdxdy   xdxdy        2 2 1  y 0 1  y 5 E 1 1 1 5 x x  xdxdydz  xdzdxdy G    2 1 y 0 m 4 V 1 1 5 x 5  xz dxdy    2 0 1 4 y 7 4/23/2020 Tích phân bội 19 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các 1 5 1 1 x y  ydxdydz  ydzdxdy G    2 1 y 0 m 4 V 5 1 1 x  yz dxdy  0   2  0 1 4 y 1 5 1 1 x z  zdxdydz  zdzdxdy G    2 1  y 0 m 4 V 5 1 1 x 5 2  z dxdy    2 1  y 0 8 14  
Vậy tọa độ trong tâm của vật thể E:  x y z 5 5 , ,  ,0,  7 14    4/23/2020 Tích phân bội 20 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số 2.2. Đổi biến số Xét tính phân f  x, y,zdV V
Thực hiện phép đổi biến số:
f  x, y, z  gu,v,w x  xu, , v w   y  y u, , v w; D x y z x ' x ' x ' , , u v w J    z  z   ,u ,v w Du v  y' y' y' 0 , , u v w w z' z' z' u v w Khi đó: f  x, y,zdV  g  u,v,w J dudvdw V V ' 4/23/2020 Tích phân bội 21 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số  Hệ tọa độ trụ
• Điểm P trong không gian ba chiều được biểu diễn bởi bộ 3
số , ,  , trong đó:
,  là tọa độ cực của điểm P’ (hình chiếu của P lên Oxy)
: khoảng cách từ P đến (Oxy)
• Mối liên hệ giữa tọa độ trụ và
tọa độ Đề-các: x  rcos   y  rsin z  z  P’ 4/23/2020 Tích phân bội 22 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Ví dụ 4. 1) Hãy biểu diễn điểm (2,  , 1) trong hệ tọa độ 
trụ và xác định tọa độ của nó trong hệ đề các Oxyz. Đáp án:
1)  −1, 3, 1 −  4/23/2020 Tích phân bội 23 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
2) Xác định tọa độ trụ của điểm N biết tọa độ của nó trong
hệ Đề các Oxyz là (3, −3, −7). Đáp án:
 =  +  = 3 + (−3)= 3 2  3 7
tan  =  = −3 = −1 →  = 4 + 2, ∈   = −7
Vậy tọa độ điểm N trong hệ tọa độ trụ: 7 −
 3 2, 4 ,−7 ℎặ  3 2, 4 ,−7 4/23/2020 Tích phân bội 24 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Tính tích phân trong hệ tọa độ trụ  , ,   
 = , ,  ,  ∈ ,  ,  ≤  ≤  , 
• D: hình chiếu của E lên (Oxy) - biểu
diễn trong hệ tọa độ cực;  = ,   ≤  ≤ ,
ℎ  ≤  ≤ ℎ  4/23/2020 Tích phân bội 25 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số • Đổi biến x  r cos cos rsin 0   y  r sin J  sin r cos 0  r z  z 0 0 1 
• Vậy, công thức tích phân bội ba trong hệ tọa độ trụ    f   h u r x, y,z  2   2  ,  dV  f    r,,zrdzdrd  1 h   1 u r ,  E 4/23/2020 26 Tích phân bội 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Ví dụ 5. Tính tích phân sau với E là miền giới hạn bởi các
mặt  =  + ,  = 2:  2 2 x  y dxdydz E
• Hình chiếu của E lên Oxy là miền
hình tròn D có phương trình:  +  ≤ 4 Do đó, ta có: 4/23/2020 Tích phân bội 27 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số x y  2 2 2  2 2 dxdydz x y dz    dxdy   2 2    x y   E D
• Tọa độ trụ: x  rcos  y  rsin  J  r z  z    x  y  2 2 2 2 2 2 dxdydz  d dr r rdz    0 0 r V 2 2 3  r   2 r 16 drd   0 0 5 4/23/2020 Tích phân bội 28 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Ví dụ 6. Tích tích phân sau với V là miền hình trụ giới hạn
bởi các mặt  +  = 2,  = 0,  = : 2 2 I  x  y .zdxdydz 6 V
Hình chiếu của vật V lên Oxy là hình tròn D được bao bởi
đường tròn  +  = 2.
Tọa độ trụ: x  r cos  y  r sin  J  r z  z 
Pt đường tròn C:  = 2 sin  4/23/2020 Tích phân bội 29 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số • Suy ra: •  =
, ,  0 ≤  ≤ , 0 ≤  ≤ 2 sin  , 0 ≤  ≤ } 2 2 a    2sin  a  2sin  r z 2 I  r zdzdrd    drd 6      0 0 0 0 0  2 0    2 a  2sin 2  16a 2 I  r drd  6   0 0 2 9 D C:  = 2 sin  4/23/2020 Tích phân bội 30 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Chú ý: Nếu sử dụng hệ tọa độ trụ suy rộng x  r cos 
y 1  r sin  J  r z  z  Pt đường tròn C:  = 2
 = , ,  0 ≤  ≤ 2, 0 ≤  ≤ 2, 0 ≤  ≤ } 2 2 a 2 I  r  2r sin 1rzdzdrd 6    0 0 0
- Hàm dưới dấu tích phân phức tạp, khó tính. 4/23/2020 Tích phân bội 31 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Trong hệ tọa độ cầu
• Tọa độ cầu của điểm P trong không gian được xác định bởi
3 thành phần , ,  , trong đó:
ρlà khoảng cách từ O đến P,  ≥ 0
 là góc giữa trục Oz và , 0 ≤  ≤ 
 là góc giữa trục Ox và ′,
P’ là hình chiếu của P lên Oxy 4/23/2020 Tích phân bội 32 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Mối liên hệ giữa hệ Đề-các và hệ tọa độ cầu x   sin cos 2 2 2 2  x  y  z  
 y   sin sin ; f  ,x y,z  g,, z   cos 
sin cos  cos cos  sin sin 2 J  sin sin  cos sin
 sin  cos   sin  cos   sin 0 f
 x,y,zdxdydz  g
 , ,  2  sin d d d V V ' 4/23/2020 Tích phân bội 33 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
Ví dụ 7. Cho điểm M trong hệ Oxyz có tọa độ
(0, 2 3, −2). Tìm tọa độ của M trong hệ tọa độ cầu. Hướng dẫn: • Ta có: 2 2 2
  x  y  z  0 12  4  4 z 1 2
z   cos  cos        2 3 x x  sin cos  cos   0         ( y  0)  sin 2 • Vậy (4,  , )   4/23/2020 Tích phân bội 34 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Ví dụ 8. Tính tích phân sau với B là quả cầu đơn vị B    x y z 2 2 2 , , | x  y  z   1  x  y z 3/2 2 2 2 I  e dV 8 B
Sử dụng tọa độ cầu: x  rsin cos   y  rsin sin  Khi đó: z  r cos  B  
 r,, | 0  r 1,0   ,0   2 2 2 2 2 x  y  z  r 4/23/2020 Tích phân bội 35 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số Nên 2  1 3 r 2 I  e .r sindrdd 8     0 0 0 2  1 1 3   sin r I d d e d     3r 8  0 0 0 3 4 I   e 1 8   3 4/23/2020 Tích phân bội 36 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Ví dụ 9. Dùng tọa độ cầu tính thể tích vật thể E nằm bên
trên mặt  =  +  và bên dưới mặt  +  +  =  Xét trong tọa độ cầu: x  r sin cos y  r sin sin z  r cos 2 J  r sin Phương trình mặt cầu: 2
r  r cos  r  cos 4/23/2020 Tích phân bội 37 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Phương trình mặt nón: 2 2 2 2 2 2
r cos  r sin  cos   r sin  sin   r sin     / 4
• Vật thể E trong tọa độ cầu được giới hạn bởi: E  
 r,, |0  r  cos, 0   / 4, 0   2 Thể tích vật thể:    V E 2 /4 cos 2  dxdydz  d d r sin dr     0 0 0 E   V E /4 1  /4 3 4 2 cos  sin d cos      0  0 3 6   4/23/2020 Tích phân bội 38 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số • Vậy:   V  E  1   1   6  4    8 4/23/2020 Tích phân bội 39 Bài tập 1.
• Tính các tích phân sau: 1 z x z 1) 6xzdydxdz 1    0 0 0 1 2x y 2) 2xyzdzdydx 5 / 8    0 x 0 2 3 1 1x 3) y ze dzdydx 3  3e    0 0 0  /2 y x 4) cos    x  y  zdzdxdy 1  / 3 0 0 0 1 1x 1x y ) 5 xydzdydx 1/120    0 0 0 2 2 x  2 4x y /2 4 2 6)  dx dy xdz    0 0 0 3 4/23/2020 Tích phân bội 40 Bài tập 2.
1) Cho V là miền xác định bởi 0 ≤  ≤  ,  ≤  ≤ 2, 0 ≤ 
 ≤ 1 −  −  zdxdydz 43/3072 V
1) V là miền xác định bởi  ≥ 0,  ≥ 0,  ≥ 0,  +  +  ≤ 1. Tính: 1 )
a 1 x  y  zdxdydz 24 V b) xyz
 1 x  y  zdxdydz V 4/23/2020 Tích phân bội 41 Bài tập 3.
• Tính tích phân sau nếu V là miền giới hạn bởi các mặt
 +  +  = ,  = 0,  ≥ 0 xzdxdydz  0 V
• Tính tích phân sau nếu V là miền giới hạn bởi các mặt
 +  +  = 1,  = 0,  = 0,  = 0: 
x  y  z dxdydz  V
• Tính tích phân sau nếu V là miền hình nón tròn xoay giới
hạn bởi các mặt  +  = ,  = :  5 2 2 2  a x  y  z  3 dxdydz 10 V 4/23/2020 Tích phân bội 42 Bài tập 4.
• Tính thể tích các vật thể giới hạn bởi các mặt đã cho: 2
1) y  x , z  0, z  4, y  9 144 2 2
2) x  y  9, y  z  5, z 1 36 2 2 3) x  y  z , x 16 128
4) x  y  z  4, x  3, y  2, x  0, y  0, z  0 55 / 6 2 2 2 2 2 2
5) x  y  z  2z, x  y  z  81 2 2 6) 2  z  x  y , y  z  4 4 3  a 2 2 2 2 2 2
7) x  y  z  3a , x  y  2az 6 35 3 4/23/2020 Tích phân bội 43 Bài 5 4/23/2020 Tích phân bội 44 Bài 5
Solid tetrahedron: vật thể hình tứ diện 4/23/2020 Tích phân bội 45