















































Preview text:
TÍNH TÍCH PHÂN BỘI
Tài liệu: Toán cao cấp tập 3 (NĐT – NXB GD)
Calculus – Jame Stewart, trang 990 - 1011 4/23/2020 Tích phân bội 1 1. Giới thiệu
Định nghĩa: Tích phân bội của hàm f xác định trên hộp B là: l m n f
x, y,zdV lim f * * * x , y , z V ijk ijk ijk m,n,l i 1 j 1 k B 1
nếu giới hạn trên tồn tại
Chú ý: Nếu f liên tục trên B thì ∃ TP. 4/23/2020 Tích phân bội 2 1. Giới thiệu
• Tích phân bội 3 của hàm số (, , ) trong miền V dạng: I f , x y, z dV 1 V
• Nếu (, , ) là khối lượng riêng của vật thể V
⇒I1 là khối lượng của vật thể đó
• Nếu , , = 1 thì ∭ : thể tích miền V
• Tích phân bội 3 có các tính chất tương tự tích phân kép. 4/23/2020 Tích phân bội 3 1. Giới thiệu Trọng tâm vật thể
• Vật thể V trong Oxyz có khối lượng riêng tại M là
, , , tọa độ trọng tậm của V: 1 x x x y z dxdydz G , , m V 1 y y x y z dxdydz m ,x ,yzdxdydz G , , m V V 1 z z x y z dxdydz G , , m V 4/23/2020 Tích phân bội 4 1. Giới thiệu
• Nếu vật thể đồng chất = : 1 x xdxdydz G V V 1 y ydxdydz G V V 1 z zdxdydz G V V 4/23/2020 Tích phân bội 5 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
Có thể đưa tích phân bội 3 về ba tích phân đơn liên tiếp
TH1. Nếu hàm f liên tục trên 1 hình hộp đóng V= , × , × , : f s d b x, y, z dV f x, y,zdxdydz r c a V (Định lý Fubini)
Ví dụ. Tính tích phân sau trên miền
= , , |0 ≤ ≤ 1, −1 ≤ ≤ 2, 0 ≤ ≤ 3 2 xyz dV V 4/23/2020 Tích phân bội 6 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các 1 3 2 1 3 2 2 2 1 2 2 xyz dV xyz dxdydz x yz dydz 0 1 0 0 1 2 V 0 2 2 2 2 2 3 2 yz 3 y z 3 3z 27 dydz dz dz 0 1 0 0 2 4 4 4 1 4/23/2020 Tích phân bội 7 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các TH2. Nếu
= , , | , ∈ , (, ) ≤ ≤ (, ) f ,x y,zdV E 2 u f ,x y,zdz dA 1 u D 4/23/2020 Tích phân bội 8 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các TH2.1. Nếu
= , , | ≤ ≤ , ≤ ≤ ,
(, ) ≤ ≤ (, ) f x, y,zdV E b g2 x 2 u x, y f ,x y, zdzdydx a 1 g x 1 u x,y 4/23/2020 Tích phân bội 9 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các TH2.2. Nếu
= , , | ≤ ≤ , ℎ ≤ ≤ ℎ ,
(, ) ≤ ≤ (, ) f ,x ,y zdV E d 2 h y u2x,y f ,x y, zdzdxdy c 1 h y 1 u x, y 4/23/2020 Tích phân bội 10 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các TH3. Nếu E
x, y,z| y,zD,u y,z x u y,z 1 2 • Khi đó: f ,x y,zdV E 2 u , y z f ,x y, zdx dydz u y , 1 z D 4/23/2020 Tích phân bội 11 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các TH4. Nếu E
x, y,z |x,zD,u x,z y u x,z 1 2 • Khi đó: f x, y,zdV E 2 u x,z f ,x y, zdy dxdz u x, 1 z D 4/23/2020 Tích phân bội 12 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
Ví dụ 1. Sử dụng tích phân bội tính thể tích vật thể T được
giới hạn bởi các mặt + 2 + = 2, = 2, = 0, = 0
Hình chiếu của T lên Oxy là miền giới hạn bởi các đường:
+ 2 = 2, = 2, = 0. 4/23/2020 Tích phân bội 13 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các • Thể tích vật thể T: V T 1 1 x/2 2 x 2 y dV dzdydx 0 / x 2 0 T 1 1 x /2 2x2 y z dydx 0 x/2 0 1 1x /2 1 2 x 2y dydx 0 x/2 3 4/23/2020 Tích phân bội 14 2. Cách tính • Ví dụ 2. Tính ∭ +
, trong đó E là miền đóng
được giới hạn bởi mặt parabol = + và mặt = 4. 4/23/2020 Tích phân bội 15 2. Cách tính Ví dụ 2. Tính ∭ +
, trong đó E là miền đóng
được giới hạn bởi mặt parabol = + và mặt = 4.
Giải: Miền = , , , ∈ , + ≤ ≤ 4}
= , + ≤ 4
= + = +
= 4 − − + 4/23/2020 Tích phân bội 16 2. Cách tính
• Chuyển sang tọa độ cực trong mặt phẳng xOz = . cos
= .sin , = ;
= , 0 ≤ ≤ 2, 0 ≤ ≤ 2 ;
4 − − + = 4 − 128
= . 4 − = 15 4/23/2020 Tích phân bội 17 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
Ví dụ 3. Tìm trọng tâm của vật thể giới hạn bởi các mặt:
= , = , = 1à = 0,với mật độ khối .
Miền D của vật thể E trên Oxy được giới hạn bởi các đường: = , = 1 4/23/2020 Tích phân bội 18 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các • Ta có: 1 1 x 1 1 4 m dV dzdxdy xdxdy 2 2 1 y 0 1 y 5 E 1 1 1 5 x x xdxdydz xdzdxdy G 2 1 y 0 m 4 V 1 1 5 x 5 xz dxdy 2 0 1 4 y 7 4/23/2020 Tích phân bội 19 2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các 1 5 1 1 x y ydxdydz ydzdxdy G 2 1 y 0 m 4 V 5 1 1 x yz dxdy 0 2 0 1 4 y 1 5 1 1 x z zdxdydz zdzdxdy G 2 1 y 0 m 4 V 5 1 1 x 5 2 z dxdy 2 1 y 0 8 14
Vậy tọa độ trong tâm của vật thể E: x y z 5 5 , , ,0, 7 14 4/23/2020 Tích phân bội 20 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số 2.2. Đổi biến số Xét tính phân f x, y,zdV V
Thực hiện phép đổi biến số:
f x, y, z gu,v,w x xu, , v w y y u, , v w; D x y z x ' x ' x ' , , u v w J z z ,u ,v w Du v y' y' y' 0 , , u v w w z' z' z' u v w Khi đó: f x, y,zdV g u,v,w J dudvdw V V ' 4/23/2020 Tích phân bội 21 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số Hệ tọa độ trụ
• Điểm P trong không gian ba chiều được biểu diễn bởi bộ 3
số , , , trong đó:
, là tọa độ cực của điểm P’ (hình chiếu của P lên Oxy)
: khoảng cách từ P đến (Oxy)
• Mối liên hệ giữa tọa độ trụ và
tọa độ Đề-các: x rcos y rsin z z P’ 4/23/2020 Tích phân bội 22 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Ví dụ 4. 1) Hãy biểu diễn điểm (2, , 1) trong hệ tọa độ
trụ và xác định tọa độ của nó trong hệ đề các Oxyz. Đáp án:
1) −1, 3, 1 − 4/23/2020 Tích phân bội 23 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
2) Xác định tọa độ trụ của điểm N biết tọa độ của nó trong
hệ Đề các Oxyz là (3, −3, −7). Đáp án:
= + = 3 + (−3)= 3 2 3 7
tan = = −3 = −1 → = 4 + 2, ∈ = −7
Vậy tọa độ điểm N trong hệ tọa độ trụ: 7 −
3 2, 4 ,−7 ℎặ 3 2, 4 ,−7 4/23/2020 Tích phân bội 24 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
Tính tích phân trong hệ tọa độ trụ , ,
= , , , ∈ , , ≤ ≤ ,
• D: hình chiếu của E lên (Oxy) - biểu
diễn trong hệ tọa độ cực; = , ≤ ≤ ,
ℎ ≤ ≤ ℎ 4/23/2020 Tích phân bội 25 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số • Đổi biến x r cos cos rsin 0 y r sin J sin r cos 0 r z z 0 0 1
• Vậy, công thức tích phân bội ba trong hệ tọa độ trụ f h u r x, y,z 2 2 , dV f r,,zrdzdrd 1 h 1 u r , E 4/23/2020 26 Tích phân bội 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
Ví dụ 5. Tính tích phân sau với E là miền giới hạn bởi các
mặt = + , = 2: 2 2 x y dxdydz E
• Hình chiếu của E lên Oxy là miền
hình tròn D có phương trình: + ≤ 4 Do đó, ta có: 4/23/2020 Tích phân bội 27 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số x y 2 2 2 2 2 dxdydz x y dz dxdy 2 2 x y E D
• Tọa độ trụ: x rcos y rsin J r z z x y 2 2 2 2 2 2 dxdydz d dr r rdz 0 0 r V 2 2 3 r 2 r 16 drd 0 0 5 4/23/2020 Tích phân bội 28 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
Ví dụ 6. Tích tích phân sau với V là miền hình trụ giới hạn
bởi các mặt + = 2, = 0, = : 2 2 I x y .zdxdydz 6 V
Hình chiếu của vật V lên Oxy là hình tròn D được bao bởi
đường tròn + = 2.
Tọa độ trụ: x r cos y r sin J r z z
Pt đường tròn C: = 2 sin 4/23/2020 Tích phân bội 29 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số • Suy ra: • =
, , 0 ≤ ≤ , 0 ≤ ≤ 2 sin , 0 ≤ ≤ } 2 2 a 2sin a 2sin r z 2 I r zdzdrd drd 6 0 0 0 0 0 2 0 2 a 2sin 2 16a 2 I r drd 6 0 0 2 9 D C: = 2 sin 4/23/2020 Tích phân bội 30 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Chú ý: Nếu sử dụng hệ tọa độ trụ suy rộng x r cos
y 1 r sin J r z z Pt đường tròn C: = 2
= , , 0 ≤ ≤ 2, 0 ≤ ≤ 2, 0 ≤ ≤ } 2 2 a 2 I r 2r sin 1rzdzdrd 6 0 0 0
- Hàm dưới dấu tích phân phức tạp, khó tính. 4/23/2020 Tích phân bội 31 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
Trong hệ tọa độ cầu
• Tọa độ cầu của điểm P trong không gian được xác định bởi
3 thành phần , , , trong đó:
ρlà khoảng cách từ O đến P, ≥ 0
là góc giữa trục Oz và , 0 ≤ ≤
là góc giữa trục Ox và ′,
P’ là hình chiếu của P lên Oxy 4/23/2020 Tích phân bội 32 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Mối liên hệ giữa hệ Đề-các và hệ tọa độ cầu x sin cos 2 2 2 2 x y z
y sin sin ; f ,x y,z g,, z cos
sin cos cos cos sin sin 2 J sin sin cos sin
sin cos sin cos sin 0 f
x,y,zdxdydz g
, , 2 sin d d d V V ' 4/23/2020 Tích phân bội 33 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
Ví dụ 7. Cho điểm M trong hệ Oxyz có tọa độ
(0, 2 3, −2). Tìm tọa độ của M trong hệ tọa độ cầu. Hướng dẫn: • Ta có: 2 2 2
x y z 0 12 4 4 z 1 2
z cos cos 2 3 x x sin cos cos 0 ( y 0) sin 2 • Vậy (4, , ) 4/23/2020 Tích phân bội 34 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
Ví dụ 8. Tính tích phân sau với B là quả cầu đơn vị B x y z 2 2 2 , , | x y z 1 x y z 3/2 2 2 2 I e dV 8 B
Sử dụng tọa độ cầu: x rsin cos y rsin sin Khi đó: z r cos B
r,, | 0 r 1,0 ,0 2 2 2 2 2 x y z r 4/23/2020 Tích phân bội 35 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số Nên 2 1 3 r 2 I e .r sindrdd 8 0 0 0 2 1 1 3 sin r I d d e d 3r 8 0 0 0 3 4 I e 1 8 3 4/23/2020 Tích phân bội 36 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
Ví dụ 9. Dùng tọa độ cầu tính thể tích vật thể E nằm bên
trên mặt = + và bên dưới mặt + + = Xét trong tọa độ cầu: x r sin cos y r sin sin z r cos 2 J r sin Phương trình mặt cầu: 2
r r cos r cos 4/23/2020 Tích phân bội 37 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Phương trình mặt nón: 2 2 2 2 2 2
r cos r sin cos r sin sin r sin / 4
• Vật thể E trong tọa độ cầu được giới hạn bởi: E
r,, |0 r cos, 0 / 4, 0 2 Thể tích vật thể: V E 2 /4 cos 2 dxdydz d d r sin dr 0 0 0 E V E /4 1 /4 3 4 2 cos sin d cos 0 0 3 6 4/23/2020 Tích phân bội 38 2. Cách tính 2.2 Đổi biến số • Vậy: V E 1 1 6 4 8 4/23/2020 Tích phân bội 39 Bài tập 1.
• Tính các tích phân sau: 1 z x z 1) 6xzdydxdz 1 0 0 0 1 2x y 2) 2xyzdzdydx 5 / 8 0 x 0 2 3 1 1x 3) y ze dzdydx 3 3e 0 0 0 /2 y x 4) cos x y zdzdxdy 1 / 3 0 0 0 1 1x 1x y ) 5 xydzdydx 1/120 0 0 0 2 2 x 2 4x y /2 4 2 6) dx dy xdz 0 0 0 3 4/23/2020 Tích phân bội 40 Bài tập 2.
1) Cho V là miền xác định bởi 0 ≤ ≤ , ≤ ≤ 2, 0 ≤
≤ 1 − − zdxdydz 43/3072 V
1) V là miền xác định bởi ≥ 0, ≥ 0, ≥ 0, + + ≤ 1. Tính: 1 )
a 1 x y zdxdydz 24 V b) xyz
1 x y zdxdydz V 4/23/2020 Tích phân bội 41 Bài tập 3.
• Tính tích phân sau nếu V là miền giới hạn bởi các mặt
+ + = , = 0, ≥ 0 xzdxdydz 0 V
• Tính tích phân sau nếu V là miền giới hạn bởi các mặt
+ + = 1, = 0, = 0, = 0:
x y z dxdydz V
• Tính tích phân sau nếu V là miền hình nón tròn xoay giới
hạn bởi các mặt + = , = : 5 2 2 2 a x y z 3 dxdydz 10 V 4/23/2020 Tích phân bội 42 Bài tập 4.
• Tính thể tích các vật thể giới hạn bởi các mặt đã cho: 2
1) y x , z 0, z 4, y 9 144 2 2
2) x y 9, y z 5, z 1 36 2 2 3) x y z , x 16 128
4) x y z 4, x 3, y 2, x 0, y 0, z 0 55 / 6 2 2 2 2 2 2
5) x y z 2z, x y z 81 2 2 6) 2 z x y , y z 4 4 3 a 2 2 2 2 2 2
7) x y z 3a , x y 2az 6 35 3 4/23/2020 Tích phân bội 43 Bài 5 4/23/2020 Tích phân bội 44 Bài 5
Solid tetrahedron: vật thể hình tứ diện 4/23/2020 Tích phân bội 45