Tài liệu Triết học Mac-Lenin | Đại học Quảng Bình

Tài liệu Triết học Mac-Lenin | Đại học Quảng Bình. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

P a g e 1 |
Nguy n Xuân Thành | BKĐN
TRI T H ỌC ĐẠI CƯƠNG
TIME FOR CHANGE
1. V ấn đề cơ bản ca triết hc.
a) n g a tri c Ngu ốc ra đời c ết h
- Ngun g c nh n th c:
Tri thc của loài người tích lũy được vn hiu biết nhất định
ừu tượduy khái quát hóa, tr ng hóa
- Ngun g c xã h i:
S phát tri n s n xu ng ất, phân công lao độ
Chế u xu n độ tư hữ t hi
Xã hi phân chia giai cp
Nhà nước ra đời
b) m tri c Khái ni ết h
- Phương Đông:
Trung Quc: Truy tìm b n ch t
Ấn Độ: Chiêm ngưỡng
- Phương Tây:
Hi Lp: Yêu m n s thông thái, gi , khát v ng tìm ế ải thích vũ trụ
ki m chân lí c i ế ủa con ngườ
- Triết hc Mác - Lênin:
H m lý lu n chung nh gi i thống quan điể t v thế
Khoa hc v nh ng quy lu t v t cận động, phát trin chung nh a
thế gi i
c) Các ch n c a triức năng cơ bả ết hc
- Thế gi i quan
- Ht nhân lí lun c a th gi i quan ế
d) n c a tri t h c Vấn đề cơ bả ế
- M i quan h gi t ch a v t và ý thc
- Gii quy t: ế
M nh t: Gi c, cái nào t th a ý th c và v t chất thì cái nào có trư
có sau, cái nào quyết định cái nào?
M h i có kh n th gi i hay t th ai: Con ngườ năng nhậ c đư ếc th
không?
o Kh tri lun (Nh n th c): CNDV ức đượ
o B tri lu n: CNDT t kh
P a g e 2 |
Nguy n Xuân Thành | BKĐN
2. Nh ng tích c c và hn chế của CNDV trước Mác quan ni m v v t
cht. Nội dung và ý nghĩa phương pháp luận định nghĩa vật cht ca
Lênin.
a) m v t c Lênin Quan ni t ch ủa CNDV trước Mác
- Tích cc:
TG vt cht mang tính khách quan
Ch ng lại quan điểm c a CNDT v thế gi i v t ch t
Đưa ra nhữ ng đoán vềng ph khoa học để chng minh mi quan
h t nhiên con người
- Hn ch : ế
Sai l m trong vi c ng nh i v t ch t và gi i v th t thế gi thế t th
Mang tính trc quan, cm tính
Chưa đưa ra những định nghĩa đúng đn, toàn din ca vt cht
b) a Lênin Định nghĩa vật cht c
- Ni dung:
Vt ch t ht là ph m trù tri ế c
Thc ti khách quan, không ph thu c ý thc
Là cái khi tác động vào giác quan đem lại cm giác
Ý thc là s phn ánh vt cht
- Ý nghĩa:
Chng l m duy tâm vại các quan điể vt cht
Kh c phc các h n ch m v v a các nhà ế trong quan ni t ch t c
duy v ật cũ
Khẳng định tính th nht ca vt cht và tính th hai ca ý thc
theo quan điểm duy v t
Gii quy t tri v c c ế t đ ấn đề a triết h
3. Quan điểm duy v t bi n ch ng v ngu n g c, b n ch t, k t c u c ế a ý
thc và mi quan h a v gi t ch t, ý thc.
a) n g c Ngu
- Ngun g c t nhiên:
B n ánh sáng t o óc con người → Phả
Thế gi i khách quan
- Ngun g c xã h i:
Lao động
Ngôn ng
b) Là hình nh ch quan c gi i khách quan, là quá trình ph n Bn ch t: a thế
ánh tích c c khách quan c a c, sáng to hin th óc con người.
c) Kết cu ý thc
Ngang:
+ Tri th c
+ Tình c m
+ Ý chí
P a g e 3 |
Nguy n Xuân Thành | BKĐN
Dc:
+ T ý th c
+ Ti m th c
+ Vô th c
d) i quan h gi a v t ch c M t ý th
- Vt cht quy nh ý th c: ết đị
Ngu n g c
Ni dung
B n ch t
Xu hướng phát trin, v ng ận độ
- Ý thức có tính đ c lập tương đối và tác động tr l i v t ch t:
Có quy lu ng, phát tri n riêng t vận độ
Biến đổi điều kin, hoàn cnh vt cht
Quy nh ho ng c ết đị ạt đ ủa con người đúng hay sai
Xã hi càng phát trin thì vai trò ca ý thc ngày càng l n
4. Ni dung và ý nghĩa phương pháp luận ca nguyên lí m i liên h ph
biến, nguyên lí phát tri n.
a) Nguyên lí m i liên h bi n ph ế
- Khái nim:
M s ng, chuy n hóa gi a các y u t , b i liên h : ch tác độ ế
ph ng ho ng v ận trong đối tượ a các đc gi ối tượ i nhau
M h ph bi n: các m i liên h t n t nhi u s v t, hi n i liên ế i
tượ ng c a thế gi i
- Tính cht:
Tính khách quan: Không ph thu c ý thức con người
Tính ph biến: M i s t hi v ện tượng đều có
Tính phong phú, đa dạng: Điề ện khác → mốu ki i liên h khác
- Ý nghĩa:
Khái quát thành nguyên t n c toàn di
b) Nguyên lí phát tri n
- Khái nim:
Phát tri n: là quá trình v ng t n cao, t kém hoàn ận độ thấp đế
thiện đế ện hơn, từn hoàn thi chất cũ đến cht mi cao trình độ
hơn, từ đơn giản đế n phc tp
Phát tri n là v ng, v ng c là phát tri n ận độ ận độ chưa chắ
- Tính cht:
Tính khách quan
Tính ph biến
Tính phong phú, đa dạng
Tính kế Gi l i các y u t thích h p tha: ế
- Ý nghĩa:
Nm b c nguyên t n ắt đượ c phát tri
P a g e 4 |
Nguy n Xuân Thành | BKĐN
Tránh tư tưởng bo th, trì tr
Kế a các y u t tích c c th ế
5. Ni dung và ý nghĩa phương pháp luận ca quy lut th ng nh t và
đấ u tranh gi a các mặt đối lp.
a) m Khái ni
- M ng v n ra mặt đối lập: là khuynh hướ ận động trái ngược nhau di i
s v t, hiện tượng
- Mâu thun bi n ch ng: v ng nh u tranh gi a các m a th t, vừa đấ ặt đối
l p
b) trình v ng c a mâu thu n Quá ận độ
- Thng nh t gi a các m p t đối l
- Đấu tranh gi a các m p ặt đối l
- Gii quy t mâu thu ng l c phát tri n ế ẫn là độ
c) Ý nghĩa
- Tha nhn tính khách quan c a mâu thu n trong s v t, hiện tượng
- Biết phân tích c th m t mâu thu n c th và đề ra được phương pháp
gi i quy t mâu thu ế ẫn đó
- Nm v ng nh ng nguyên t i quy t mâu thu n b u tranh gi c gi ế ằng đấ a
các m i l p ặt đố
6. Nội dung và ý nghĩa phương pháp luận ca quy lut chuy n hóa t
những thay đổi v ng d n nhẫn đế ững thay đổ ất và ngượi v ch c l i.
a) m Khái ni
- Cht: t, hiCác thu c tính, y u t t o nên s v ế ện tượng làm cho nó là nó
- Lượng: Quy mô, trình độ n, … củ ện tượ phát tri a s vt hi ng
b) i quan h ng t M lượ ch
- Độ: i vLà khoảng mà trong đó có sự thay đổ ợng chưa dẫn đến s
thay đổi v ch t
- Điểm nút: Là điể ại đó sự thay đổm gii hn mà t i v lượng d n s ẫn đế
thay đổi v ch t
- Bước nhy: Là giai đoạn chuyn hoá v cht do s i v thay đổ lượng
trước đó
- Những thay đổi d i hn d n v lượng vượt quá gi n c s d n ủa độ n đế
s c nh y thay đổi v t t ch hông qua bướ
- Cht m m m nút m i, duy trì s ới ra đời cùng độ ới, điể thay đổi v
lượng
c) Ý nghĩa
- Phi biết tích lũy về ợng đạ ến điể t đ m nút
- Ph i có thái độ khách quan, khoa h c v quy t tâm thế c hiện bưc
nh y, tránh nóng v i, ch quan
P a g e 5 |
Nguy n Xuân Thành | BKĐN
7. Ni dung và ý nghĩa phương pháp luận ca các cp ph m trù: Cái
chung, cái riêng. Nguyên nhân và k t qu i dung và hình th ế , n c.
a) t Cái chung, cái riêng, cái đơn nhấ
- Khái nim:
Cái riêng: Ch m t s v ng nh t, hiện tượ ất định
Cái đơn nhấ ện tượt: Ch các đặc điểm ch mt s vt, hi ng
Cái chung: Ch nh m l p l nhi u s v ng ững đặc điể i t, hiện tượ
- M i quan h :
Cái riêng ch t n t i trong m i liên h n cái chung đưa đế
Cái chung ch t n t bi u ại trong cái riêng thông qua cái riêng để
th s t n ti ca nó
Cái chung và cái chuy n hóa l n nhau trong đơn nhất có th
nh u ki nh ững điề ện xác đị
b) Nguyên nhân, k t qu ế
- Khái nim:
Nguyên nhân: Ch s n nhau gi a các m t trong s ơng tác lẫ
v ng v i nhau gây ra bi i nh nh t, hiện tượ ến đổ ất đị
Kết qu : i do s Ch nh ng bi ến đổ n nhau gitương tác l a các
m t trong s v ng t, hiện tượ
- Ni dung:
M t nguyên nhân sinh ra m t qu t kế
M t nguyên nhân sinh ra nhi u k ết
Nguyên nhân và k t qu chuy n hóa cho nhau ế có th
- M i quan h :
Nguyên nhân quy nh k : ết đị ết qu
Phù hợp → Phát trin
Không phù h Kìm hãm ợp →
Kết qu ng tr l i nguyên nhân tác độ
- Ý nghĩa:
C o s v t, hi ng b u t nguyên nhân i t ện tượ t đ
Phi t t quạo điề ện đu ki nguyên nhân, kế phù h phát tri n ợp để
c) N c i dung, hình th
- Khái nim:
Ni dung: t cCh t ng th t các m t, y u t t o nên s v t, hi n ế
tượng
P a g e 6 |
Nguy n Xuân Thành | BKĐN
Hình thc: c tCh phương thứ n ti, biu hin và phát trin c a
s v t, hiện tượng
- M i quan h :
Ni dung quyết định ý thc
Ni dung, hình thc phù h p v y phát tri n ới nhau: thúc đẩ
Ni dung, hình thc không phù h p v i nhau: kìm hãm phát tri n
- Ý nghĩa:
Muốn thay đổ ện tượng thì thay đổi s vt, hi i ni dung nó
Chú ý s phù h p c a n i hình th c i dung v
M i dung có th nhi u hình th i t n ức, ngư c l
8. Phn lý lu n nh n th c (Thc tin).
a) m Khái ni
- Thc tin là toàn b nh ng ho t động v c m tính, có tính l ch t cht
s - xã h m c o t nhiên và xã h i ph nhân i của con người nh i t c v
loi tiến b .
b) c Hình th
- Hoạt động s n xu t v t ch t
- Hoạt động chính tr - xã h i
- Hoạt động th m khoa h c c nghi
c) Va i v n th c i trò đố i nh
- Thc tiễn là cơ sở ca nhn thc
- Thc ti c cễn là động l a nhn th c
- Thc ti a nhn là mục đích củ n th c
- Thc ti a chân lín là tiêu chun c
9. Nội dung, ý nghĩa quy luật v s phù h p c a quan h s n xu t v i
trình độ phát trin ca l ng sực lượ n xut.
a) L ng s n xu nhiên) ực lượ t (Con người v i t
- Người lao động: Yêu c , tri th o, kinh ầu trình độ ức, kĩ năng, sáng tạ
nghi m
- Tư liệu sn xut:
Đối tượng lao động
Tư liệu lao động
Phương tiện lao động
Công c ng lao độ
b) Quan h s n xu t (Con ngưi v i con ngư i)
- Quan h s h u s n xu t ữu tư liệ (Quan trng nht)
- Quan h t chc qun lí sn xut
- Quan h phân ph i s n ph ng ẩm lao độ
P a g e 7 |
Nguy n Xuân Thành | BKĐN
c) Mi quan h gia LLSX và QHSX
- LLSX quy nh QHSX ết đị
- QHSX tác động tr l i v i LLSX
Phù hp thì phát trin
Không phù hp thì kìm hãm
d) Ý nghĩa
- Tiến hành CNH- phát tri n LLSX HĐH đất nước để
- Xây d ng n n kinh t nhi u thành ph h u ế n, đa hình thức s
10. Quan h n ch ng gi h t bi ữa cơ sở ng và ki ng t ng cến trúc thượ a
xã hội. Ý nghĩa phương pháp luận.
a) h t ng Cơ sở
- Khái nim: Là toàn b nh ng quan h s n xu u kinh t t hợp thành cơ cấ ế
ca m t xã h i nhất định
- C u trúc:
QHSX th ng tr (Đặc trưng cho CSHT ca XH)
QHSX tàn dư
QHSX m m m ng
b) ng t Kiến trúc thượ ng
- Khái nim: Là toàn b nh m: pháp quy ững quan điể ền, đạo đức, tôn
giáo, ngh thu ng thi ng là nhà t, tr t hiế c,… cùng v i nh ết chế tương ứ
nướ c đảng phái, giáo h i được này sinh trên nh hững cơ sở t ng nht
định.
Nhà nước tác đ ng mnh nh t t máy CSHT vì nhà nưc là b
quy n l c bi t chi ph CSHT (kinh t ) ực đặ i các quan h ế
c) Mi quan h gia CSHT và KTTT
- CSHT quy nh tính ch n g u, s v ng phát tri n ết đị t, ngu ốc, cơ cấ ận độ
ca KTTT
- KTTT tác động l i v i CSHT
- KTTT ra sc b a giai co v CSHT sinh ra nó, là bo v li ích c p
thng tr
P a g e 8 |
Nguy n Xuân Thành | BKĐN
d) Ý nghĩa
- Xây d ng n n kinh t ế th trường, định hướng XHCN
- Tiến hành đổi mi h thng chính tr :
Xây d ng, ch ng ỉnh đốn Đ
Tăng cường vai trò qun lí c c ủa Nhà nướ
Đẩy mnh giám sát ca nhân dân
11. T n t i xã h i, ý th c xã h i, m i quan h bin ch ng gi a t n t i xã
h i và ý th c xã h ội, tính độ ập tương đốc l i ca ý thc xã h i.
a) T n t i xã h i
- Khái nim : TTXH là nh u ki n sinh ho t v t chững điề ện và phương tiệ t
ca xã hi trong m n l ch s nhột giai đoạ ất định.
- Các y u t n: ế cơ bả
Phương thức sn xut
Điều ki n t nhiên, hoàn c a lí ảnh đị
Dân s và mật đ dân s
- Vai trò:
TTXH quy i s ng v t quy ng ết định YTXH: Đờ t ch ết định đời s
tinh thn:
TTXH như thế y nào thì YTXH như thế đấ
TTXH thay đổi thì YTXH thay đổi theo
b) i Ý thc xã h
- Khái nim: YTXH là nh u ki n sinh ho t tinh ững điề ện và phương tiệ
thn c a xã h n ánh TTXH. i đư c ny sinh trên TTXH và ph
- Các y u t c u thành: ế
C u trúc:
H ng tư tưở
Tâm lí xã h i
Tr n ánh: ình độ ph
Ý thức thông thường
Ý thc lí lun
c) Tính độc lập tương đối ca YTXH
- YTXH thường l c hậu hơn TTXH
- YTXH có th vượ t trư c TTXH
- YTXH có tính kế tha
- Các hình thái YTXH tác động qua li vi nhau
- YTXH tác động tr l i TTXH:
Tích cc, tiến b y xã h Thúc đẩ i phát trin
Tiêu cc, l c h ậu → Kìm hãm xã hi phát trin
| 1/8

Preview text:

P a g e | 1
TRIT HỌC ĐẠI CƯƠNG TIME FOR CHANGE
1. Vấn đề cơ bản ca triết hc.
a) Ngun gốc ra đời ca triết hc
- Nguồn gốc nhận thức:
• Tri thức của loài người tích lũy được vốn hiểu biết nhất định
• Tư duy khái quát hóa, trừu tượng hóa - Nguồn gốc xã hội:
• Sự phát triển sản xuất, phân công lao động
• Chế độ tư hữu xuất hiện
• Xã hội phân chia giai cấp • Nhà nước ra đời
b) Khái nim triết hc - Phương Đông:
• Trung Quốc: Truy tìm bản chất
• Ấn Độ: Chiêm ngưỡng - Phương Tây:
• Hi Lạp: Yêu mến sự thông thái, giải thích vũ trụ, khát vọng tìm
kiếm chân lí của con người
- Triết học Mác - Lênin:
• Hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới
• Khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của thế giới
c) Các chức năng cơ bản ca triết hc - Thế giới quan
- Hạt nhân lí luận của thế giới quan
d) Vấn đề cơ bản ca triết hc
- Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức - Giải quyết:
• Mặt thứ nhất: Giữa ý thức và vật chất thì cái nào có trước, cái nào
có sau, cái nào quyết định cái nào?
• Mặt thứ hai: Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
o Khả tri luận (Nhận thức được): CNDV
o Bất khả tri luận: CNDT
Nguyn Xuân Thành | BKĐN P a g e | 2
2. Nhng tích cc và hn chế của CNDV trước Mác quan nim v vt
cht. Nội dung và ý nghĩa phương pháp luận định nghĩa vật cht ca Lênin.
a) Quan nim vt cht của CNDV trước Mác Lênin - Tích cực:
• TG vật chất mang tính khách quan
• Chống lại quan điểm của CNDT về thế giới vật chất
• Đưa ra những phỏng đoán về khoa học để chứng minh mối quan
hệ con người – tự nhiên - Hạn chế:
• Sai lầm trong việc thống nhất thế giới vật chất và thế giới vật thể
• Mang tính trực quan, cảm tính
• Chưa đưa ra những định nghĩa đúng đắn, toàn diện của vật chất
b) Định nghĩa vật cht ca Lênin - Nội dung:
• Vật chất là phạm trù triết học
• Thực tại khách quan, không phụ thuộc ý thức
• Là cái khi tác động vào giác quan đem lại cảm giác
• Ý thức là sự phản ánh vật chất - Ý nghĩa:
• Chống lại các quan điểm duy tâm về vật chất
• Khắc phục các hạn chế trong quan niệm về vật chất của các nhà duy vật c ũ
• Khẳng định tính thứ nhất của vật chất và tính thứ hai của ý thức theo quan điểm duy vật • Giải quyết triệt ể
đ vấn đề của triết học
3. Quan điểm duy vt bin chng v ngun gc, bn cht, kết cu ca ý
thc và mi quan h gia vt cht, ý thc.
a) Ngun gc - Nguồn gốc tự nhiên:
• Bộ óc con người → Phản ánh sáng tạo • Thế giới khách quan - Nguồn gốc xã hội: • Lao động • Ngôn ngữ
b) Bn cht: Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là quá trình phản
ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan của óc con người.
c) Kết cu ý thc • Ngang: + Tri thức + Tình cảm + Ý chí
Nguyn Xuân Thành | BKĐN P a g e | 3 • Dọc: + Tự ý thức + Tiềm thức + Vô thức
d) Mi quan h gia vt cht ý thc
- Vật chất quyết định ý thức: • Nguồn gốc • Nội dung • Bản chất
• Xu hướng phát triền, vận động
- Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất:
• Có quy luật vận động, phát triển riêng
• Biến đổi điều kiện, hoàn cảnh vật chất
• Quyết định hoạt động của con người đúng hay sai
• Xã hội càng phát triển thì vai trò của ý thức ngày càng lớn
4. Ni dung và ý nghĩa phương pháp luận ca nguyên lí mi liên h ph
biến, nguyên lí phát trin.
a) Nguyên lí mi liên h ph biến - Khái niệm:
• Mối liên hệ: chỉ sự tác động, chuyển hóa giữa các yếu tố, bộ
phận trong đối tượng hoặc giữa các đối tượng với nhau
• Mối liên hệ phỏ biến: các mối liên hệ tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng của thế giới - Tính chất:
• Tính khách quan: Không phụ th ộ u c ý thức con người
• Tính phổ biến: Mọi sự vật hiện tượng đều có
• Tính phong phú, đa dạng: Điều kiện khác → mối liên hệ khác - Ý nghĩa:
• Khái quát thành nguyên tắc toàn diện
b) Nguyên lí phát trin - Khái niệm:
• Phát triển: là quá trình vận động từ thấp đến cao, từ kém hoàn
thiện đến hoàn thiện hơn, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao
hơn, từ đơn giản đến phức tạp
• Phát triển là vận động, vận động chưa chắc là phát triển - Tính chất: • Tính khách quan • Tính phổ biến
• Tính phong phú, đa dạng
• Tính kế thừa: Giữ lại các yếu tố thích hợp - Ý nghĩa:
• Nắm bắt được nguyên tắc phát triển
Nguyn Xuân Thành | BKĐN P a g e | 4
• Tránh tư tưởng bảo thủ, trì trệ
• Kế thừa các yếu tố tích cực
5. Ni dung và ý nghĩa phương pháp luận ca quy lut thng nht và
đấu tranh gia các mặt đối lp. a) Khái nim
- Mặt đối lập: là khuynh hướng vận động trái ngược nhau diễn ra ở mọi sự vật, hiện tượng
- Mâu thuẫn biện chứng: vừa thống nhất, vừa đấu tranh giữa các mặt đối lập
b) Quá trình vận động ca mâu thun
- Thống nhất giữa các mặt đối ậ l p
- Đấu tranh giữa các mặt đối lập
- Giải quyết mâu thuẫn là động lực phát triển c) Ý nghĩa
- Thừa nhận tính khách quan của mâu thuẫn trong sự vật, hiện tượng
- Biết phân tích cụ thể một mâu thuẫn cụ thể và đề ra được phương pháp
giải quyết mâu thuẫn đó
- Nắm vững những nguyên tắc giải quyết mâu thuẫn bằng đấu tranh giữa các mặt đối lập
6. Nội dung và ý nghĩa phương pháp luận ca quy lut chuyn hóa t
những thay đổi v lượng dẫn đến những thay đổi v chất và ngược li. a) Khái nim
- Chất: Các thuộc tính, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng làm cho nó là nó
- Lượng: Quy mô, trình độ phát triển, … của sự vật h ệ i n tượng
b) Mi quan h lượng cht
- Độ: Là khoảng mà trong đó có sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi về chất
- Điểm nút: Là điểm giới hạn mà tại đó sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
- Bước nhảy: Là giai đoạn chuyển hoá về chất do sự thay đổi về lượng trước đó
- Những thay đổi dần dần về lượng vượt quá giới hạn của độ sẽ dẫn đến
sự thay đổi về chất thông qua bước nhảy
- Chất mới ra đời cùng độ mới, điểm nút mới, duy trì sự thay đổi về lượng c) Ý nghĩa
- Phải biết tích lũy về l ợng ư đạt ế đ n điểm nút
- Phải có thái độ khách quan, khoa học về quyết tâm thực hiện bước
nhảy, tránh nóng vội, chủ quan
Nguyn Xuân Thành | BKĐN P a g e | 5
7. Ni dung và ý nghĩa phương pháp luận ca các cp phm trù: Cái
chung, cái riêng. Nguyên nhân và kết qu, ni dung và hình thc.
a) Cái chung, cái riêng, cái đơn nhất - Khái niệm:
• Cái riêng: Chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định
• Cái đơn nhất: Chỉ các đặc điểm chỉ có ở một sự vật, h ệ i n tượng
• Cái chung: Chỉ những đặc điểm lặp lại ở nhiều sự vật, hiện tượng - Mối quan hệ:
• Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ đưa đến cái chung
• Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng thông qua cái riêng để biểu
thị sự tồn tại của nó
• Cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển hóa lẫn nhau trong
những điều kiện xác định
b) Nguyên nhân, kết qu - Khái niệm:
• Nguyên nhân: Chỉ sự tương tác lẫn nhau giữa các mặt trong sự
vật, hiện tượng với nhau gây ra biến đổi nhất định
• Kết quả: Chỉ những biến đổi do sự tương tác lẫn nhau giữa các
mặt trong sự vật, hiện tượng - Nội dung:
• Một nguyên nhân sinh ra một kết quả
• Một nguyên nhân sinh ra nhiều kết
• Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hóa cho nhau - Mối quan hệ:
• Nguyên nhân quyết định kết quả:
➢ Phù hợp → Phát triển
➢ Không phù hợp → Kìm hãm
• Kết quả tác động trở lại nguyên nhân - Ý nghĩa:
• Cải tạo sự vật, hiện tượng bắt ầ đ u từ nguyên nhân
• Phải tạo điều kiện để nguyên nhân, kết quả phù hợp để phát triển
c) Ni dung, hình thc - Khái niệm:
• Nội dung: Chỉ tổng thể tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng
Nguyn Xuân Thành | BKĐN P a g e | 6
• Hình thức: Chỉ phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển của sự vật, hiện tượng - Mối quan hệ:
• Nội dung quyết định ý thức
• Nội dung, hình thức phù hợp với nhau: thúc đẩy phát triển
• Nội dung, hình thức không phù hợp với nhau: kìm hãm phát triển - Ý nghĩa:
• Muốn thay đổi sự vật, hiện tượng thì thay đổi nội dung nó
• Chú ý sự phù hợp của nội dung với hình thức
• Một nội dung có thể có nhiều hình thức, ngược lại
8. Phn lý lun nhn thc (Thc tin). a) Khái nim
- Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất – cảm tính, có tính lịch
sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ. b) Hình thc
- Hoạt động sản xuất vật chất
- Hoạt động chính trị - xã hội
- Hoạt động thực nghiệm khoa học
c) Vai trò đối vi nhn thc
- Thực tiễn là cơ sở của nhận thức
- Thực tiễn là động lực của nhận thức
- Thực tiễn là mục đích của nhận thức
- Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí
9. Nội dung, ý nghĩa quy luật v s phù hp ca quan h sn xut vi
trình độ phát trin ca lực lượng sn xut.
a) Lực lượng sn xut (Con người vi t nhiên)
- Người lao động: Yêu cầu trình độ, tri thức, kĩ năng, sáng tạo, kinh nghiệm - Tư liệu sản xuất:
• Đối tượng lao động • Tư liệu lao động
➢ Phương tiện lao động ➢ Công cụ lao động
b) Quan h sn xut (Con người với con người)
- Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất (Quan trọng nhất)
- Quan hệ tổ chức quản lí sản xuất
- Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
Nguyn Xuân Thành | BKĐN P a g e | 7
c) Mi quan h gia LLSX và QHSX - LLSX quyết định QHSX
- QHSX tác động trở lại với LLSX
• Phù hợp thì phát triển
• Không phù hợp thì kìm hãm d) Ý nghĩa
- Tiến hành CNH-HĐH đất nước để phát triển LLSX
- Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần, đa hình thức sở hữu
10. Quan h bin chng giữa cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng ca
xã hội. Ý nghĩa phương pháp luận.
a) Cơ sở h tng
- Khái niệm: Là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế
của một xã hội nhất định - Cấu trúc:
• QHSX thống trị (Đặc trưng cho CSHT của XH) • QHSX tàn dư • QHSX mầm mống
b) Kiến trúc thượng tng
- Khái niệm: Là toàn bộ những quan điểm: pháp quyền, đạo đức, tôn
giáo, nghệ thuật, triết học,… cùng với những thiết chế tương ứng là nhà
nước đảng phái, giáo hội được này sinh trên những cơ sở hạ tầng nhất định.
• Nhà nước tác động mạnh nhất từ CSHT vì nhà nước là bộ máy
quyền lực đặc biệt chi phối các quan hệ CSHT (kinh tế)
c) Mi quan h gia CSHT và KTTT
- CSHT quyết định tính chất, nguồn gốc, cơ cấu, sự vận động phát triển của KTTT
- KTTT tác động lại với CSHT
- KTTT ra sức bảo vệ CSHT sinh ra nó, là bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị
Nguyn Xuân Thành | BKĐN P a g e | 8 d) Ý nghĩ a
- Xây dựng nền kinh tế thị trường, định hướng XHCN
- Tiến hành đổi mới hệ thống chính trị:
• Xây dựng, chỉnh đốn Đảng
• Tăng cường vai trò quản lí của Nhà nước
• Đẩy mạnh giám sát của nhân dân
11. Tn ti xã hi, ý thc xã hi, mi quan h bin chng gia tn ti xã
hi và ý thc xã hội, tính độc lập tương đối ca ý thc xã hi.
a) Tn ti xã hi
- Khái niệm : TTXH là những điều kiện và phương tiện sinh hoạt vật chất
của xã hội trong một giai đoạn lịch sử nhất định. - Các yếu tố cơ bản:
• Phương thức sản xuất
• Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lí • Dân số và mật ộ đ dân số - Vai trò:
• TTXH quyết định YTXH: Đời sống vật chất quyết định đời sống tinh thần:
➢ TTXH như thế nào thì YTXH như thế đấy
➢ TTXH thay đổi thì YTXH thay đổi theo
b) Ý thc xã hi
- Khái niệm: YTXH là những điều kiện và phương tiện sinh hoạt tinh thần của xã hội đ ợ
ư c nảy sinh trên TTXH và phản ánh TTXH.
- Các yếu tố cấu thành: • Cấu trúc: ➢ Hệ tư tưởng ➢ Tâm lí xã hội • Trình độ phản ánh:
➢ Ý thức thông thường ➢ Ý thức lí luận
c) Tính độc lập tương đối ca YTXH
- YTXH thường lạc hậu hơn TTXH
- YTXH có thể vượt trước TTXH - YTXH có tính kế thừa
- Các hình thái YTXH tác động qua lại với nhau
- YTXH tác động trở lại TTXH:
• Tích cực, tiến bộ → Thúc đẩy xã hội phát triển
• Tiêu cực, lạc hậu → Kìm hãm xã hội phát triển
Nguyn Xuân Thành | BKĐN