Tổng hợp trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin có đáp án | Đại học Quảng Bình

Tổng hợp trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin có đáp án | Đại học Quảng Bình. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 73 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Quảng Bình 18 tài liệu

Thông tin:
73 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin có đáp án | Đại học Quảng Bình

Tổng hợp trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin có đáp án | Đại học Quảng Bình. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 73 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

113 57 lượt tải Tải xuống
TRIẾT HỌC MÁC LÊN NIN
Câu 1: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất
đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: Triết
học, tôn giáo, thần thoại:
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học (b)
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại
d. Thần thoại - triết học - tôn giáo
Câu 2: Triết học ra đời vào thời gian nào?
a. Thiên niên kỷ II. TCN
b. Thế kỷ VIII – thế kỷ VI trước CN
(b)
c. Thế kỷ II sau CN
Câu 3: Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?
a. Ấn Độ, Châu Phi , Nga
b. Ấn Độ, Trung Quốc , Hy Lạp
(b)
c. Ai Cập, Ấn Độ , Trung Quốc
Câu 4: Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất (c)
Câu 5: Triết học là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội
c. Triết học là tri thức lý luận của con
người về thế giới
d. Triết học là hệ thống tri thức lý luận
chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con
người trong thế giới (d)
Câu 6: Triết học ra đời trong điều kiện nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cấp
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
c. Tư duy của con người đạt trình độ tư
duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
có khả năng hệ thống tri thức của con người (c)
Câu 7: Triết học ra đời từ đâu?
a. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn
(a)
b. Từ sự suy tư của con người về bản thân
mình
c. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng
d. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan
của con người
Câu 8: Nguồn gốc nhận thức của triết học là thế nào?
(trả lời ngắn trong 3 – 5 dòng)
Đáp án: Con người đã có một vốn hiểu biết
phong phú nhất định và tư duy con người đã đạt tới
trình độ trừu tượng hoá, khái quát hoá, hệ thống hoá để
xây dựng nên các học thuyết, các lý luận.
Câu 9: Nguồn gốc xã hội của triết học là thế nào? (trả
lời ngắn trong 5 dòng).
Đáp án: Xã hội phát triển đến mức có sự phân
chia thành lao động trí óc và lao động chân tay, nghĩa
là chế độ công xã nguyên thuỷ đã được thay bằng chế
độ chiếm hữu nô lệ - chế độ xã hội có giai cấp đầu tiên
trong lịch sử.
Câu 10: Đối tượng của triết học có thay đổi trong lịch
sử không?
a. Không
b. Có (b)
Câu 11: Thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu là vào thế kỷ
nào
a. Thế kỷ XIV - XV
b. Thế kỷ XV - XVI (b)
c. Thế kỷ XVI - XVII
d. Thế kỷ XVII - XVIII
Câu 12: Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa
là gì?
a. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại
b. Khôi phục triết học thời kỳ cổ đại.
c. Khôi phục nền văn hoá cổ đại. (c)
d. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ
đại
Câu 13: Thời kỳ Phục Hưng là thời kỳ quá độ từ hình
thái kinh tế - xã hội nào sang hình thái kinh tế - xã hội
nào?
a. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
b. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang
kình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
(b)
c. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình
thái kinh tế - xã hội XHCN.
d. Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên
thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 14: Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển
mạnh mẽ vào thời kỳ nào?
a. Thời kỳ Phục Hưng (a)
b. Thời kỳ trung cổ
c. Thời kỳ cổ đại
d. Thời kỳ cận đại
- 1 -
Câu15: Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần học ở
thời kỳ Phục Hưng như thế nào?
a. Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào
thần học và tôn giáo
b. Khoa học tự nhiên hoàn toàn độc lập với thần
học và tôn giáo.
c. Khoa học tự nhiên dần dần độc lập với thần
học và tôn giáo (c)
Câu 16: Về khách quan, sự phát triển khoa học tự
nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan hệ với
nhau như thế nào?
a. Sự phát triển khoa học tự nhiên củng cố thế
giới quan duy tâm tôn giáo.
b. Sự phát triển KHTN không ảnh hưởng gì đến
thế giới quan duy tâm tôn giáo.
c. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống
lại thế giới quan duy tâm tôn giáo (c)
Câu 17: Trong thời kỳ Phục Hưng giai cấp tư sản có vị
trí như thế nào đối với sự phát triển xã hội?
a. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng (a)
b. Là giai cấp thống trị xã hội.
c. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu.
Câu 18: Những nhà khoa học và triết học: Côpécních,
Brunô, thuộc thời kỳ nào?
a. Thời kỳ cổ đại.
b. Thời kỳ trung cổ
c Thời kỳ Phục Hưng (c)
d. Thời kỳ cận đại.
Câu 19: Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước
nào?
a. Italia b. Đức
c. Balan (c) d. Pháp
Câu 20: Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào?
a. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ.
b. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất.
c. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới.
d. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ
trụ. (d)
Câu 21: Học thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có
ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển khoa học tự
nhiên?
a. Đánh dấu sự ra đời của khoa học tự nhiên
b. Đánh dấu bước chuyển từ khoa học tự nhiên
thực nghiệm sang khoa học tự nhiên lý luận.
c. Đánh dấu sự giải phóng khoa học tự nhiên khỏi thần
học và tôn giáo (c)
Câu 22: Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của
Côpécních có ý nghĩa gì?
a. Củng cố thế giới quan tôn giáo
b. Không có ảnh hưởng gì đối với thế giới quan
tôn giáo
c. Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo
(c)
d. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh
Câu 23: Brunô là nhà khoa học và triết học của nước
nào?
a) Đức; b) Pháp; c) Balan; d) Italia (d)
Câu 24: Brunô đồng ý với quan niệm của ai về vũ trụ?
a. Ptôlêmê b. Platôn
c. Nicôlai Côpécních (c) d. Hêraclit
Câu 25: Brunô đã chứng minh về tính chất gì của thế
giới (của vũ trụ)
a. Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chất
b. Tính thống nhất trên cơ sở tinh thần của vật
chất.
c. Tính thống nhất vật chất của thế giới (của vũ
trụ) (c)
Câu 26: Khi xây dựng phương pháp mới của khoa học,
Brunô đòi hỏi khoa học tự nhiên phải dựa trên cái gì?
a. Dự trên những giáo điều tôn giáo
b. Dựa trên ý muốn chủ quan
c. Dựa trên tình cảm, khát vọng
d. Dựa trên thực nghiệm
Câu 27: Brunô bị toà án tôn giáo xử tội như thế nào?
a. Tù trung thân c. Tử hình (thiêu
sống) (c)
b. Giam lỏng d. Tha bổng
Câu 28: Triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Phục
Hưng có đặc điểm gì?
a. Có tính chất duy vật tự phát
b. Có tính duy tâm khách quan
c. Có tính duy tâm chủ quan
d. Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy
tâm, có tính chất phiếm thần luận (d)
Câu 29: Quan điểm triết học cho rằng thượng đế và tự
nhiên chỉ là một gọi là quan điểm có tính chất gì?
a. Có tính duy vật biện chứng
b. Có tính duy tâm, siêu hình
c. Có tính chất phiếm thần luận (c)
Câu 30: Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất
phiếm thần luận là đặc trưng của triết học thời kỳ nào?
- 2 -
a. Thời kỳ cổ đại c. Thời
kỳ trung cổ
b. Thời kỳ Phục Hưng (b) d.
Thời kỳ cận đại
Câu 31: Những cuộc cách mạng nổ ra ở Hà Lan, Anh,
Pháp... thời kỳ cận đại gọi là những cuộc cách mạng
nào?
a. Cách mạng vô sản
b. Cách mạng giải phóng dân tộc
c. Khởi nghĩa của nông dân
d. Cách mạng tư sản. (d)
Câu 32: Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở Tây
Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ
sản xuất nào?
a. Quan hệ sản xuất phong kiến
(a)
b. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
c. Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ
d. Quan hệ sản xuất cộng sản nguyên thuỷ
Câu 33: Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ cận đại
nổ ra do mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới với
QHSX phong kiến đã trở nên lỗi thời
(a)
b. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong
kiến
c. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô
d. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản
Câu 34: Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ
cận đại ?
a. Giai cấp vô sản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
(c)
d. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 35: Cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thời kỳ cận đại
được C. Mác gọi là cuộc cách mạng có quy mô toàn
Châu Âu và có ý nghĩa lớn đối với sự ra đời trật tự xã
hội mới.
a. Cuộc cách mạng ở Hà Lan và Ý
b. Cuộc cách mạng ở Ý và ở Áo
c. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và
cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII. (c)
Câu 26: Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và
cuộc cách mạng ở Pháp cuối TK XVIII đánh dấu sự
thay thế của trật tự xã hội nào cho xã hội nào?
a. Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ thay cho trật tự
xã hội cộng sản nguyên thuỷ
b. Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật tự xã
hội chiếm hữu nô lệ
c. Trật tự xã hội tư sản thay cho trật tự xã hội
phong kiến. (c)
d. Trật tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho trật tự
xã hội tư sản
Câu 37: Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và
có ảnh hưởng lớn nhất đến phương pháp tư duy của
thời kỳ cận đại?
a. Toán học c. Sinh
học
b. Hoá học d. Cơ
học (d)
Câu 38: Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào?
a. Nước Anh (a) c. Nước Đức
b. Nước Pháp d. Nước Ba lan
Câu 39: Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn là nhà tư
tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp chủ nô
b. Giai cấp địa chủ phong kiến
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc
mới. (d)
Câu 40: Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm được
của cải của giới tự nhiên thì cần phải có cái gì?
a. Có niềm tin vào thượng đế
b. Có nhiệt tình làm việc
c. Có tri thức về tự nhiên
(c)
d. Có kinh nghiệm sống
Câu 41: Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê
phán phương pháp nào?
a. Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con
kiến)
b. Phương pháp kinh viện (phương pháp con
nhện)
c. Phương pháp phân tích thực nghiệm (phương
pháp con ong)
d. Phương pháp a và b (d)
Câu 42: Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt
nhất là phương pháp nào
a. Phương pháp diễn dịch
b. Phương pháp quy nạp
(b)
- 3 -
c. Phương pháp trừu tượng hoá
d. Phương pháp mô hình hoá
Câu 43: Ph.Bêcơn gọi phương pháp con nhện là
phương pháp triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ
nào?
a. Thời kỳ trung cổ
(a)
b. Thời kỳ cổ đại
c. Thời kỳ cận đại
d. Thời kỳ Phục hưng
Câu 44: Phương pháp "con nhện" theo Ph.Bêcơn là
phương pháp của những nhà triết học theo khuynh
hướng nào?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa kinh viện (b)
c. Thuyết bất khả tri
d. Chủ nghĩa duy vật
Câu 45: Phương pháp rút ra kết quả riêng từ những kết
luận chung, không tính đến sự tồn tại thực tế của sự
vật, được gọi là phương pháp gì?
a. Phương pháp quy nạp
b. Phương pháp diễn dịch
c. Phương pháp kinh nghiệm
d. Phương pháp kinh viện
(d)
Câu 46: Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là
phương pháp của các nhà triết học theo khuynh hướng
nào?
a. Chủ nghĩa chiết trung
b. Chủ nghĩa kinh viện
c. Chủ nghĩa bất khả tri
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm
(d)
Câu 47: Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh
nghiệm thực tế, không có khái quát, theo Ph.Bêcơn
được gọi là phương pháp gì?
a. Phương pháp “con nhện”
b. Phương pháp “con kiến”
(b)
c. Phương pháp “con ong”
d. Phương pháp thực nghiệm
Câu 48: Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa
học chân chính phải là phương pháp nào?
a. Phương pháp “con nhện”
b. Phương pháp “con kiến”
c. Phương pháp “con ong”
(c)
d. Phương pháp suy diễn
Câu 49: Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái
nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
(c)
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 50: Những trường phái triết học nào xem thường
lý luận?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa kinh viện
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm
(d)
Câu 51: Những nhà triết học nào xem thường kinh
nghiệm, xa rời cuộc sống?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa kinh viện (c)
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 52: Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Các nhà triết học duy vật đều thuộc chủ nghĩa kinh
nghiệm và ngược lại
b. Các nhà triết học duy tâm đều thuộc chủ nghĩa kinh
viện và ngược lại
c. Cả hai đều không đúng (c)
Câu 53: Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất năm
bao nhiêu?
a. 1560 – 1625
b. 1561 - 1626 (b)
c. 1562 – 1627
d. 1563 – 1628
Câu 54: Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất
năm bao nhiêu?
a. 1500 – 1570
b. 1550 – 1629
c. 1588 – 1679 (c)
d. 1587 – 1678
Câu 55: Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của
chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử triết học?
a. Ph. Bêcơn
b. Tô mát Hốp Xơ
(b)
- 4 -
c. Giôn Lốc Cơ
d. Xpinôda
Câu 56: Quan điểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên
đứng trên lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu
hình (d)
Câu 57: Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể hiện
ở quan điểm nào sau đây?
a. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách
quan có quảng tính (độ dài) phân biệt nhau bởi đại
lượng, hình khối, vị trí và vận động đổi vị trí trong
không gian
(a)
b. Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính
khách quan của giới tự nhiên
c. Chất lượng của sự vật là hình thức tri giác chung
Câu 58: Tômát Hôpxơ quan niệm về vận động như thế
nào?
a. Vận động chỉ là vận động cơ
giới (a)
b. Vận động bao gồm cả vận động hoá học và
sinh học
c. Vận động là sự biến đổi chung
d. Vận động là phương thức tồn tại của sinh vật
Câu 59: Tính chất siêu hình trong quan niệm của
Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể hiện ở chỗ nào?
a. Giới tự nhiên tồn tại khách quan
b. Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính (độ
dài)
c. Vận động cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên
d. Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ
giới (d)
Câu 60: Tính chất siêu hình trong quan niệm của
Tômát Hốpxơ về con người thể hiện như thế nào?
a. Con người là một cơ thể sống phức tạp như động vật
b. Con người là một bộ phận của tự nhiên
c. Con người là một kết cấu vật chất
d. Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp
xương là cái bánh xe
(d)
Câu 61: Về phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ
hiểu theo quan điểm nào?
a. Chủ nghĩa duy lý
b. Chủ nghĩa duy danh
c. Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và
chủ nghĩa duy danh (c)
Câu 62: Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng
sang cái chung từ tri giác cảm tính đến khái niệm theo
quan điểm nào?
a. Duy lý luận
b. Duy danh luận
(b)
c. Kinh nghiệm luận
Câu 63: Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát
Hốp-xơ thuộc khuynh hướng triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy thực
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy danh (c)
d. Chủ nghĩa duy vật tự phát
Câu 64: Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp xơ coi
khái niệm là gì?
a. Là những đặc điểm chung của các sự vật của
giới tự nhiên
b. Chỉ là tên của những cái tên.
(b)
c. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước &
độc lập với sự vật
d. Khái niệm là bản chất của sự vật
Câu 65: Mặt tiến bộ trong quan điểm về xã hội của
Tômát Hốpxơ là ở chỗ nào?
a. Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần
thánh mà là sự qui ước và thoả thuận giữa con
người. (a)
b. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý
tưởng.
c. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước.
d. Coi quyền lực của giai cấp đại tư sản là vô hạn.
Câu 66: Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước là
gì?
a. Do thần thánh sáng tạo ra.
b. Do ý chí của giai cấp thống trị
c. Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm
tránh những cuộc chiến tranh tàn
khốc. (c)
d. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng.
Câu 67: Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp xơ về
nhà nước cho rằng: nhà nước ra đời là do sự quy ước,
thoả thuận giữa con người?
- 5 -
a. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy tâm
tôn giáo
b. Có giá trị, vì đã phát triển quan điểm duy vật,
về xã hội.
c. Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của
nhà nước, đồng thời vẫn chứa đựng yếu tố duy tâm chủ
nghĩa (c)
Câu 68: Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của
nước nào ?
a. Anh
b. Bồ Đào Nha
c. Mỹ
d. Pháp (d)
Câu 69: Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm
nào?
a. 1590 – 1650
b. 1596 – 1654 (b)
c. 1594 – 1654
d. 1596 – 1650
Câu 70: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học,
Đềcáctơ đứng trên lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Thuyết nhị nguyên
(d)
Câu71: Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật chất
và ý thức như thế nào?
a. Thực thể vật chất độc lập và quyết định thực
thể ý thức.
b. Thực thể vật chất không tồn tại độc lập mà
phụ thuộc vào thực thể ý thức
c. Thực thể vật chất và thực thể ý thức độc lập
nhau, song song cùng tồn tại. (c)
d. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật
chất, nhưng có tính độc lập tương đối.
Câu 72: Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật
chất và ý thức cuối cùng lại rơi vào quan điểm nào? Vì
sao?
a. Duy vật; vì coi vật chất độc lập với ý thức
b. Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận
vật chất quyết định ý thức
c. Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo
thành hai thế giới
d. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và
tinh thần tuy độc lập nhưng đều phụ thuộc vào thực thể
thứ ba đó là thượng đế. (d)
Câu 73: Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh
vực vật lý?
a. Quan điểm duy tâm khách quan
b. Quan điểm duy tâm chủ quan
c. Quan điểm nhị nguyên
d. Quan điểm duy vật (d)
Câu 74: Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về tự
nhiên như thế nào?
a. Tự nhiên là tổng các vật có quán tính
b. Tự nhiên và thượng đế là một.
c. Tự nhiên là hiện thân của thượng đế
d. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những
hạt nhỏ vật chất có quán tính và vận động vĩnh viễn
theo những quy luật cơ học (d)
Câu 75: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật
chất tồn tại khách quan.
b. Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy quyền
của nhà thờ và tôn giáo
c. Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì đề cao sức
mạnh của lý tưởng con người
d. Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm tin tôn
giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn
giáo. (d)
Câu76: Điều nhận định nào sau đây là đúng?
a. Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của con
người.
b. Vì coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nhận
thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ nhận khả năng nhận
thức của con người.
c. Quan điểm của Đềcáctơ và Hium là như nhau
vì đều nghi ngờ nhận thức của con người
d. Đềcáctơ coi nghi ngờ là điểm xuất phát của
nghiên cứu khoa học để phủ nhận sự mê tín, phủ nhận
niềm tin tôn giáo (d)
Câu 77: Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại"
có ý nghĩa gì?
a. Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý
(a)
b. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác
c. Phủ nhận vai trò của chủ thể
d. Đề cao kinh nghiệm.
Câu 78: Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì?
- 6 -
a.Là thực tiễn
b. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc (b)
c. Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật
d. Là được nhiều người thừa nhận .
Câu 79: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi
tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Thuyết hoài nghi
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ
quan (d)
Câu 80: Xpinôda là nhà triết học nước nào?
a. Hà Lan (a) c. Đức
b. Áo d. Pháp
Câu 81: Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái
nào?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy vật biện chứng
c. Duy tâm khách quan
d. Duy vật và vô thần (d)
Câu 82: Nhận định nào sau đây là đúng
a. Xpinôda là nhà triết học nhị
nguyên (a)
b. Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan
c. Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng
d. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên.
Câu 83: Điều khẳng định nào sau đây về Xpinôda là
sai?
a. Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần
b. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi
quảng tính và tư duy là thuộc tính của một thực thể
c. Xpinôda chống lại quan điểm nhị nguyên của
Đềcáctơ.
d. Xpinôda là nhà triết học nhị
nguyên (d)
Câu 84: Quan điểm duy vật của Xpinôda về thế giới là
ở chỗ nào?
a. Thế giới là thế giới của các sự vật riêng
lẻ (a)
b. Thế giới là phức hợp cảm giác
c. Thế giới là sự tha hoá của ý niệm
d. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm
Câu 85: Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào
quan điểm của thuyết định mệnh máy móc?
a. Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ
b. Coi các sự vật trong thế giới đều có nguyên
nhân
c. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi
ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan
(c)
d. Khẳng định có thể nhận thức thế giới bằng
phương pháp toán học.
Câu 86: Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh
hưởng của ai, và quan niệm đó như thế nào?
a. Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri, không
thừa nhận con người có khả năng nhận thức được thế
giới.
b. Chịu ảnh hưởng của những người theo vật
hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có ý
thức. (b)
c. Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho chỉ
có con người mới có ý thức.
d. Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có
nguồn góc từ thần thánh.
Câu 87: Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại
nào?
a. Duy vật biện chứng
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy tâm khách quan
d. Vật hoạt luận (d)
Câu 88: Quan niệm về con người của Xpinôda đứng
trên lập trường nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Thuyết nhị nguyên
d. Chủ nghĩa tự nhiên (d)
Câu 89:Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa
nào?
a. Chủ nghĩa duy cảm
b. Chủ nghĩa duy lý. (b)
c. Chủ nghĩa kinh nghiệm.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 90: Theo Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được ở
giai đoạn nhận thức nào?
a. Giai đoạn nhận thức lý tính
(a)
b. Giai đoạn nhận thức cảm tính
c. Cả hai giai đoạn
d. Không đạt được ở giai đoạn nào
Câu 91: Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác
như thế nào?
- 7 -
a. Là “ánh sáng nội tâm” giúp con người liên hệ trực
tiếp với thượng đế
b. Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức
c. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự vật
d. Cả ba nội dung trên (d)
Câu 92: Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái
niệm "con người tự do" không? nếu có thì như thế
nào?
a. Không
b. Có, con người tự do hành động theo ý muốn
của mình
c. Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi
được chỉ đạo bởi lý tính (c)
d. Không. Vì trong tự nhiên chỉ có cái tất yếu
Câu 93: Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và xã
hội được xây dựng trên lập trường nào?
a. Chủ nghĩa tự nhiên (a)
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa tự do tư sản
Câu 94: Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ
đâu?
a. Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm
b. Sự bất lực trước các lực lượng xã hội
c. Sự sợ hãi (c)
d. Sự không hiểu biết về tự nhiên
Câu 95: Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ
phê phán Đềcáctơ về cái gì?
a. Về thuyết nhị nguyên
b. Về quan niệm máy móc đối với con người
c. Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm
sinh (c)
d. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý
Câu 96: Theo quan niệm của G.Lốccơ tri thức, chân lý
do đâu mà có?
a. Do ý niệm bẩm sinh
b. Do kết quả của quá trình nhận thức
(b)
c. Do thượng đế ban tặng
d. Do hoạt động thực tiễn
Câu 97: Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào?
a. Pháp c. Ý
b. Anh (b) d. Mỹ
Câu 98: Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên
lý tabula rasa (tấm bảng sạch)
a. Xpinôda c. Đềcáctơ
b. Platôn d. Giôn
Lốccơ (d)
Câu 99: Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo
cách hiểu của người đề xuất khẳng định những nội
dung gì?
a. Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là kết
quả nhận thức
b. Mọi quá trình nhận thức đều phải xuất phát từ
cơ quan cảm giác
c. Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất
định
d. Cả ba nội dung trên (d)
Câu 100: Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch)
đứng trên lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật (c)
d. Thuyết bất khả tri
Câu 101: Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng
sạch) là ở chỗ nào?
a. Đề cao vai trò nhận thức lý tính
b. Phủ nhận nhận thức cảm tính
c. Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt
đối (c)
d. Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm
Câu 102: Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn
Lốccơ đứng trên lập trường nào?
a. Lập trường của chủ nghĩa duy lý
b. Lập trường của chủ nghĩa duy cảm
(b)
c. Lập trường của thuyết nhị nguyên
d. Lập trường của thuyết bất khả tri
Câu 103: Giôn Lốccơ coi lý tính là gì?
a. Là ý niệm bẩm sinh
b. Là hoạt động của linh hồn
c. Là kinh nghiệm bên trong (c)
d. Là giai đoạn phản ánh khái quát sự vật
Câu 104: Luận điểm nào thể hiện lập trường duy cảm
của Giôn Lốccơ?
a. Tôi tư duy vậy tôi tồn tại
b. Mọi nhận thức đều xuất phát từ kinh nghiệm
c. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức
d. Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại
không có trong cảm tính. (d)
Câu 105: Giôn Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức tạp"
như thế nào?
- 8 -
a. Ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực tiếp
nhiều đặc tính của sự vật
b. Ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh khái
quát đặc tính nào đó của sự vật
c. Ý niệm phức tạp là tổng hợp “ý niệm đơn
giản”
d. “Ý niệm phức tạp” là kết quả của hoạt động
của riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con
người (d)
Câu 96: Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn
Lốccơ có quan hệ với lập trường nào về thế giới?
a. Lập trường duy Thực về thế giới
b. Lập trường duy Danh về thế giới (b)
c. Lập trường nhị nguyên về thế giới
d. Lập trường duy vật biện chứng về thế
giới
Câu 107: Ai là người đã phân chia tính chất của sự vật
ra thành "chất có trước" và "chất có sau"
a. Xpinôdza c. Ph.
Bêcơn
b. Đềcáctơ d. Giôn
Lốccơ (d)
Câu 108: Quan niệm về "chất có sau" của tác giả là thế
nào?
a. “ Chất có sau” có được nhờ sự tác động của
các sự vật khách quan vào giác quan con người.
b. “ Chất có sau” hoàn toàn là sản phẩm của con
người
c. “ Chất có sau” khi thì là (a) khi thì là (b),
không nhất quán (c)
d. “ Chất có sau” là ảo giác không có thật
Câu 109: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học của nước
nào?
a. Anh (a) c. Pháp
b. Hà Lan d. Đức
Câu 110: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo
khuynh hướng nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 111 Theo quan niệm của Béccơli sự tồn tại các sự
vật cụ thể trong thế giới do cái gì quyết định?
a. Mọi vật do nguyên tử tạo nên
b. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác
c. Vật do thượng đế tạo ra
d. Vật do phức hợp các cảm giác (d)
Câu 112: Triết học của Béccơli cuối cùng chuyển sang
triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Thuyết bất khả tri
Câu 113: Về bản chất triết học của Béccơli phản ánh
hệ tư tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp địa chủ phong kiến
b. Giai cấp chủ nô
c. Giai cấp tư sản đã giành được chính
quyền (c)
d. Giai cấp tư sản chưa giành được chính quyền
Câu 114: Davít Hium là nhà triết học nước nào?
a. Pháp c. Áo
b. Anh (b) d. Hà
Lan
Câu 115: Davít Hium sống vào thời gian nào?
a. 1700 - 1760
b. 1710 – 1765
c. 1711 – 1766 (c)
d. 1712 - 1767
Câu 116: Về lý luận nhận thức, Đavít Hium đứng trên
lập trường nào?
a. Thuyết khả tri duy vật siêu hình
b. Thuyết khả tri duy tâm
c. Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận (c)
d. Thuyết khả tri duy vật biện chứng
Câu 117: Quan niệm của Đavít Hium về tính nhân quả
như thế nào?
a. Kết quả chứa đựng trong nguyên nhân
b. Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả
c. Kết quả được rút ra từ nguyên nhân
d. Không thể chứng minh kết quả được rút ra từ
nguyên nhân trong khoa học tự nhiên
(d)
Câu 118: Hium quan niệm về sự tồn tại của quan hệ
nhân quả như thế nào?
a. Tồn tại khách quan và là quy luật của tự nhiên
b. Tính nhân quả không tồn tại ở đâu cả chỉ là sự
bịa đặt của con người
c. Tính nhân quả không phải là quy luật, mà do
thói quen của con người quy định. (c)
Câu 119: Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con
người cái gì?
- 9 -
a. Thói quen (a)
b. Các tri thức khoa học tự nhiên
c. Kiến thức triết học
d. Thẩm mỹ học
Câu 120: Triết học Ánh sáng xuất hiện trong thời gian
nào và ở đâu?
a. Thế kỷ XVI – XVII, ở Italia
b. Thế kỷ XVII – XVIII, ở Anh
c. Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức
d. Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp (d)
Câu 121: Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn bị
về mặt tư tưởng cho cuộc cách mạng nào?
a. Cách mạng vô sản
b. Cách mạng tư sản (b)
c. Cách mạng dân tộc, dân chủ
d. Cách mạng nông dân chống phong kiến
Câu 122: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết học nước
nào?
a. Nga c. Pháp (c)
b. Italia d. Đức
Câu 123: Quan niệm cho thực thể vật chất là thống
nhất ba hình thức của nó trong giới tự nhiên, giới vô
cơ, thực vật, động vật (bao gồm con người) là của nhà
triết học nào?
a. Xpinôda c. Ph.
Bêcơn
b. La Mettri (b) d. Điđrô
Câu 124: La Mettri coi đặc tính cơ bản của vật chất là
gì?
a. Quảng tính, vận động và cảm thụ (a)
b. Quảng tính, khối lượng và vận động
c. Quảng tính, vận động
Câu 125: Về thế giới quan La Mettri là nhà triết học
thuộc trào lưu nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật (c)
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 126: Trong vấn đề nhận thức luận, khi La Mettri
nói: nhờ cơ quan cảm giác mà người ta suy nghĩ, giác
quan là kẻ đáng tin cậy trong đời sống hàng ngày, La
Mettri đứng trên quan điểm nào?
a. Duy lý
b. Duy vật biện chứng
c. Duy giác luận (c)
d. Bất khả tri
Câu 127: Điều khẳng định nào sau đây là sai:
a. La Mettri bác bỏ thuyết nhị nguyên của
Đềcáctơ
b. La Mettri bảo vệ thuyết nhị nguyên của
Đềcáctơ (b)
c. La Mettri xem con người như một cái máy
d. La Mettri giải thích các hiện tượng sinh lý
theo quy luật cơ học
Câu 128: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
a. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn
b. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại khách quan
ngoài ý thức của con người
c. Điđrô cho vật chất là một thực thể duy nhất,
nguyên nhân tồn tại của nó nằm ngay trong bản thân
nó.
d. Điđrô không thừa nhận nguyên nhân tồn tại
của vật chất nằm ngay trong bản thân
nó. (d)
Câu 129: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Điđrô cho vận động và vật chất là thống nhất
chặt chẽ (a)
b. Điđrô không thừa nhận vận động và vật chất
là thống nhất
c. Điđrô thừa nhận có trạng thái đứng im tuyệt
đối
d. Điđrô phủ nhận vận động của vật thể là qúa
trình phát triển, biến đổi không ngừng.
Câu 130: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
a. Điđrô thể hiện quan niệm vô thần thông qua tư
tưởng biện chứng về vận động
b. Điđrô chưa tiếp cận tư tưởng về tự thân vận
động của vật chất (b)
c. Điđrô cho rằng mỗi phân tử có một nguồn vận
động bên trong, mà ông gọi là lực nội tâm.
d. Điđrô chống lại sự tồn tại của thượng đế
Câu 131: Khi khẳng định vật chất là nguyên nhân của
cảm giác, Điđrô đã đứng trên quan điểm triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Thuyết nhị nguyên
c. Chủ nghĩa duy vật (c)
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 132: Tư tưởng biện chứng của Điđrô về vận động
thể hiện ở chỗ nào?
a. Giải thích vận động là sự thay đổi vị trí trong
không gian
b. Cho nguyên nhân vận động là do lực tác động
- 10 -
c. Giải thích tự thân vận động của vật chất bằng
mâu thuẫn nội tại của sự vật và tính đa dạng của
nó. (c)
Câu 133: Quan niệm của Điđrô về nguồn gốc của ý
thức con người như thế nào?
a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh
b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
c. Ý thức là thuộc tính của vật chất có tổ chức
cao xuất hiện do sự phức tạp hoá của vật chất hữu
cơ. (c)
d. Ý thức con người vốn có trong bộ não.
Câu 134: Khẳng định nào sau đây là đúng
a. Điđrô cho rằng vật chất là nguyên nhân của
cảm giác (a)
b. Điđrô cho rằng vật chất là phức hợp của cảm
giác
c. Điđrô cho rằng sự vật là phản ánh của thế giới
ý niệm
d. Điđrô phủ nhận khả năng nhận thức thế giới
của con người.
Câu 135: Trong lĩnh vực xã hội Điđrô đứng trên quan
điểm triết học nào?
a. Duy vật siêu hình
b. Duy vật biện chứng
c. Duy tâm (c)
Câu 136: Những luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Điđrô khẳng định nguồn gốc thần thánh của
vua chúa. (a)
b. Điđrô phủ nhận nguồn gốc thần thánh của vua
chúa.
c. Điđrô tán thành chế độ chuyên chế.
d. Điđrô chống lại chế độ quân chủ lập hiến.
Câu 137: Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng
chế độ nhà nước nào?
a. Nhà nước dân chủ chủ nô
b. Nhà nước dân chủ tư sản
c. Nhà nước chuyên chế Phổ. (c)
d. Nhà nước chuyên chế chủ nô
Câu 138: Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau của
các nhà triết học sau
a. Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen
b. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc
(b)
c. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc
d. Phoi-ơ-bắc - Cantơ - Hêghen
Câu 139: Khi đưa ra quan niệm về "vật tự nó" ở ngoài
con người, Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh hướng
nào?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy tâm khách quan
c. Duy vật (c)
d. Nhị nguyên
Câu 140: Khi cho rằng các vật thể quanh ta không liên
quan đến thế giới "vật tự nó", mà chỉ là "các hiện
tượng phù hợp với cảm giác và tri thức do lý tính
chúng ta tạo ra", Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh
hướng nào?
a. Duy vật biện chứng.
b. Duy vật siêu hình
c. Duy tâm chủ quan (c)
d. Duy tâm khách quan
Câu 141: Khi cho không gian, thời gian, tính nhân quả
không thuộc bản thân thế giới tự nhiên, Cantơ đứng
trên quan điểm triết học nào?
a. Duy vật biện chứng.
b. Duy tâm. (b)
c. Duy vật siêu hình
Câu 142: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là nhà
triết học theo khuynh hướng nào?
a. Khả tri luận có tính chất duy vật.
b. Khả tri luận có tính chất duy tâm khách quan.
c. Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ
quan. (c)
Câu 143: Khẳng định nào sau đây là đúng
a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện
chứng duy vật
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện
chứng tự phát.
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện
chứng duy tâm khách quan (c)
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện
chứng tiên nghiệm chủ quan.
Câu 144: Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?
a. Nguyên tử.
b. Không khí.
c. Ý niệm tuyệt đối (c)
d. Vật chất không xác định
Câu 145: Trong triết học của Hêghen giữa tinh thần và
tự nhiên quan hệ với nhau như thế nào?
a. Tinh thần là kết quả phát triển của tự nhiên.
b. Tinh thần là thuộc tính của tự nhiên
- 11 -
c. Tự nhiên là sản phẩm của tinh thần, là một tồn
tại khác của tinh thần. (c)
d. Tự nhiên là nguồn gốc của tinh thần.
Câu 146: Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn tại
vĩnh viễn.
b. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận động
trong sự phụ thuộc vào giới tự nhiên và xã hội. (b)
c. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là tính
thứ nhất, tự nhiên là tính thứ hai.
Câu 147: Trong số những nhà triết học sau đây, ai là
người trình bầy toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử, và tư
duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?
a. Đềcáctơ c. Cantơ
b. Hêghen (b) d. Phoi-
ơ-bắc.
Câu 148: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?
a. Quy luật của phép biện chứng được rút ra từ
tự nhiên.
b. Quy luật của phép biện chứng được hoàn
thành trong tư duy và được ứng dụng vào tự nhiên và
xã hôị. (b)
c. Quy luật của phép biện chứng do ý thức chủ
quan con người tạo ra.
Câu 149: Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại thì
hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại.
a. Arixtốt c.
Hêghen (c)
b. Cantơ d.
Phoi-ơ-bắc
Câu 150: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?
a. Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại khác của
khái niệm nhà nước. (a)
b. Khái niệm nhà nước là sự phản ánh nhà nước
hiện thực.
c. Khái niệm nhà nước và nhà nước hiện thực là
hai thực thể độc lập với nhau.
Câu 151: Hệ thống triết học của Hêghen gồm những
bộ phận chính nào?
a. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về
lịch sử; triết học về tinh thần.
b. Triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần.
c. Triết học về tự nhiên; triết học về xã hội; triết
học về tinh thần
d. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về
tinh thần (d)
Câu 152: Mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn trong hệ
thống triết học của nhà triết học nào: "Mâu thuẫn giữa
phương pháp cách mạng với hệ thống bảo thủ"
a. Platôn c. Hêghen (c)
b. Arixtốt d. Cantơ
Câu 153: Thêm cụm từ vào câu sau cho thích hợp:
Mâu thuẫn giữa ..(1).. của phép biện chứng với .....
(2).....của hệ thống triết học của Hêghen.
a. 1- Tính vận động; 2- tính đứng im
b. 1- Tính bảo thủ; 2- tính cách mạng.
c. 1- Tính cách mạng; 2- tính bảo thủ
(c)
d. 1-Tính biện chứng; 2- tính siêu hình
Câu 154: Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết
học của Hêghen
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
(c)
d. Tư tưởng về vận động
Câu 155: Phoi-ơ-bắc là nhà triết học theo trường phái
nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (d)
Câu 156: Xét về nội dung tư tưởng của học thuyết,
Phoi-ơ-bắc là nhà tư tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp địa chủ quý tộc Đức.
b. Giai cấp vô sản Đức.
c. Giai cấp tư sản dân chủ Đức (c)
Câu 157: Triết học của nhà triết học nào mang tính
chất nhân bản
a. Điđrô. c. Phoi-ơ-
bắc (c)
b. Cantơ d. Hêghen
Câu 158: Khẳng định nào sau đây là đúng của Phoi-ơ-
bắc.
a. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của
tinh thần.
b. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn tại độc lập với ý
thức của con người, vận động nhờ những cơ sở bên
trong nó (b)
c. Phoi-ơ-bắc cho tinh thần và thể xác tồn tại
tách rời nhau.
- 12 -
Câu 159: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có ưu
điểm gì?
a. Chống lại quan niệm nhị nguyên luận về sự
tách rời tinh thần khỏi thể xác.
b. Chống lại chủ nghĩa duy vật tầm thường cho ý
thức do óc tiết ra
c. Chống lại quan niệm của đạo Thiên chúa về
thượng đế
d. Cả 3 điểm a,b,c (d)
e. Hai điểm a & b.
Câu 160: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có hạn
chế gì?
a. Đồng nhất ý thức với một dạng vật chất.
b. Cho con người sáng tạo ra thượng đế
c. Cho con người chỉ mang những thuộc tính
sinh học bẩm sinh (c)
d. Cả 3 điểm a, b, c.
Câu 161: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng
đế, bản tính con người là tình yêu, tôn giáo cũng là một
tình yêu. Ông là ai?
a. Cantơ c. Phoi-ơ-
bắc. (c)
b. Hêghen d. Điđrô
Câu 162: Phoi-ơ-bắc có nói đến sự "tha hoá" không.
Nếu có thì quan niệm của ông thế nào?
a. Không.
b. Có, đó là tha hoá của ý niệm
c. Có, đó là tha hoá của lao động.
d. Có, đó là tha hoá bản chất con người về
thượng đế. (d)
Câu 163: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức
là gì?
a. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế
kỷ XVII - XVIII.
b. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của
chủ nghĩa duy vật cũ.
c. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ
một hệ thống lý luận. (c)
d. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới.
Câu 164: Hạn chế lớn nhất của triết học cổ điển Đức là
ở chỗ nào?
a. Chưa khắc phục được quan điểm siêu hình
trong triết học duy vật cũ.
b. Chưa có quan điểm duy vật về lịch sử xã hội.
c. Có tính chất duy tâm khách quan (đặc biệt
triết học của Hêghen). (c)
Câu 165: Xét về bản chất chủ nghĩa duy vật của Phoi-
ơ-bắc là:
a. Cao hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII -
XVIII ở Tây Âu
b. Thấp hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII -
XVII ở Tây Âu
c. Không vượt quá trình độ chủ nghĩa duy vật
thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu. (c)
Câu 166: Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX. (c)
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
Câu 167: Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát
triển?
a. C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. (a)
b. C. Mác và Ph. Ăngghen.
c. V.I. Lênin
d. Ph. Ăngghen.
Câu 168: Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của
triết học Mác - Lênin?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được
củng cố và phát triển.
b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng
chính trị - xã hội độc lập
c. Giai cấp tư sản đã trở nên bảo thủ.
d. cả a, b, c.
g. Điểm a và b. (g)
Câu 169: Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế -
xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở
thành phương thức sản xuất thống trị. (a)
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới
xuất hiện.
c. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế
quốc.
d. Cả a, b, c
Câu 170: Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì?
a. Triết học khai sáng Pháp thế kỷ XVIII.
b. Triết học cổ điển Đức.
c. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
g. Cả a, b, c và d.
e. Gồm b, c và d. (e) Chú ý bản in Ngân hàng bị
thiếu và d ở cả g và e
- 13 -
Câu 171: Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác
là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp
b. Triết học cổ điển Đức (b)
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
Câu 172: Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng
của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc (a)
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương
pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện
chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật.
Câu 173: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Trong triết học Mác, phép biện chứng và chủ
nghĩa duy vật thống nhất với nhau. (a)
b. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng
của Hêghen với chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc
c. Trong triết học Mác, phép biện chứng tách rời
với chủ nghĩa duy vật.
Câu 174: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa
Mác?
a. Kinh tế chính trị cổ điển Anh (a)
b. Kinh tế chính trị cổ điển Đức
c. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
d. Khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 175: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa
Mác?
a. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
(b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII ở Tây Âu.
d. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy
Lạp cổ đại.
Câu 176: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu thế
kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận
điểm nào sau đây là đúng.
a. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù
hợp với phương pháp tư duy siêu hình.
b. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm
bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư
duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới (b)
c. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương
pháp tư duy siêu hình
Câu 177: Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa
đầu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học
cho sự phát triển cái gì?
a. Phát triển phương pháp tư duy siêu hình
b. Phát triển phép biện chứng tự phát
c. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng
duy tâm
d. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự
phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm. (d)
Câu 178: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên
làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời tư duy biện
chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh
nào?
a. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của
Côpécních, 2) định luật bảo toàn khối lượng của
Lômônôxốp, 3) học thuyết tế bào.
b. 1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
lượng, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết tiến hoá của
Đácuyn. (b)
c. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra điện
tử, 3) định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
Câu 179: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và
chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm
nào?
a. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động.
b. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là
khách quan.
c. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự
chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ. (c)
Câu 180: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định
luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tế
bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất
có tính chất gì?
a. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất.
b. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát
triển của thế giới vật chất. (b)
c. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật
chất.
Câu 181: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa
đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con
ngươì, chống lại quan điểm tôn giáo?
a. Học thuyết tế bào.
b. Học thuyết tiến hóa. (b)
c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
- 14 -
Câu 182: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa
đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế giới
động vật và thực vật?
a. Học thuyết tế bào. (a)
b. Học thuyết tiến hoá.
c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
Câu 183: Khẳng định nào sau đây là đúng
a. Triết học Mác ra đời vào giữa thế kỷ XIX là
một tất yếu lịch sử. (a)
b. Triết học Mác ra đời do thiên tài của Mác và
Ăngghen.
c. Triết học Mác ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên.
d. Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích đã
được định trước.
Câu 184: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của
Mác
a. 1818 - 1883, ở Béc-linh
b. 1818 - 1884, ở thành phố Tơ-re-vơ tỉnh Ranh
c. 1817 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh
d. 1818 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh
Ranh (d)
Câu 185: Khi học ở Béc-linh về triết học, Mác đứmg
trên quan điểm nào?
a. Triết học duy vật biện chứng
b. Triết học duy vật siêu hình
c. Triết học duy tâm của Hêghen (c)
d. Triết học kinh viện của tôn giáo.
Câu 186: Khi học ở Béc-linh, Mác tham gia hoạt động
trong trào lưu triết học nào?
a. Phái Hêghen già (phái bảo thủ)
b. Phái Hêghen trẻ (phái cấp tiến) (b)
c. Không tham gia vào phái nào.
Câu 187: Vào năm 1841, Mác coi nhiệm vụ của triết
học phải phục vụ cái gì?
a. Phục vụ cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản.
b. Phục vụ chế độ xã hội hiện tại
c. Phục vụ cuộc đấu tranh cho sự nghiệp giải
phóng con người. (c)
Câu 188: Vào năm 1841, trong tư tưởng của Mác có
mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học
với tinh thần dân chủ cách mạng và vô thần. (a)
b. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học
với tinh thần cách mạng vô sản
c. Cả a và b.
Câu 189: Ph. Ăngghen sinh năm nào, ở đâu và mất
năm nào?
a. 1819 - 1895, ở thành phố Bác-men
b. 1820 - 1895, ở thành Béc-linh
c. 1820 - 1895, ở thành phố Bác-men. (c)
d. 1821 - 1895, ở thành phố Bác-men.
Câu 190: Vào những năm 30 của thế kỷ XIX Ph.
Ăngghen đã tham gia vào nhóm triết học nào, ở đâu?
a. Phái Hêghen già, ở Béc-linh.
b. Phái Hêghen trẻ, ở Béc-linh. (b)
c. Hêghen già, ở Bác-men.
d. Hêghen trẻ, ở Bác-men.
Câu 191: Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết học Ph.
Ăngghen đứng trên lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c)
Câu 192: Vào năm 1841 - 1842, Ph. Ăngghen đã nhận
thấy mâu thuẫn gì trong triết học của Hêghen?
a. Mâu thuẫn giữa phương pháp biện chứng và
hệ thống duy tâm.
b. Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bảo
thủ trong triết học Hêghen. (b)
c. Mâu thuẫn giữa phương pháp siêu hình và hệ
thống duy tâm.
Câu 193: Tác phẩm nào đánh dấu việc hoàn thành
bước chuyển từ lập trường triết học duy tâm sang lập
trường triết học duy vật của Mác?
a. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm
duyệt của Phổ.
b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của
Hêghen.
c. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của
Hêghen. Lời nói đầu. (c)
Câu 194: Tác phẩm nào của Mác và Ăngghen đánh
dấu sự hoàn thành về cơ bản triết học Mác nói riêng và
chủ nghĩa Mác nói chung?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. (b)
c. Sự khốn cùng của triết học
d. Luận cương về Phoi-ơ-bắc.
Câu 195: Tác phẩm "Tư bản" do ai viết?
a. C. Mác. (a)
b. Ph. Ăngghen
c. C. Mác và Ph. Ăngghen
- 15 -
Câu 196: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" là của tác giả
nào và viết vào năm nào?
a. C. Mác, vào 1876 - 1878
b. Ph. Ăngghen, vào 1876 - 1878. (b)
c. C. Mác và Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878.
d. Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878
Câu 197: Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm
nào: "Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng
nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới"
a. Của Ph. Ăngghen, trong tác phẩm "Biện
chứng của tự nhiên".
b. Của C. Mác, trong tác phẩm "Luận cương về
Phoi-ơ-bắc". (b)
c. Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết học".
Câu 198: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết
học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau
đây?
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép
biện chứng trong một hệ thống triết học.
(a)
b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết
học của Phoi-ơ-bắc.
c. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của
Phoi-ơ-bắc
d. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.
Câu 199: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết
học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau
đây?
a. Xây dựng được quan điểm duy vật biện chứng
về lịch sử xã hội. (a)
b. Xây dựng được quan điểm duy vật về tự
nhiên.
c. Xây dựng được quan điểm biện chứng về tự
nhiên.
Câu 200: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết
học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau
đây?
a. Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan
duy vật trong một hệ thống triết học
b. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Xác định đối tượng triết học và khoa học tự
nhiên, chấm dứt quan niệm sai lầm cho triết học là
khoa học của mọi khoa học.
d. Gồm cả a, b và c. (d)
Câu 201: Khẳng định nào sau đây là sai
a. Triết học Mác cho triết học là khoa học của
mọi khoa học. (a)
b. Theo quan điểm của triết học Mác triết học
không thay thế được các khoa học cụ thể.
c. Theo quan điểm của triết học Mác sự phát
triển của triết học quan hệ chặt chẽ với sự phát triển
của khoa học tự nhiên.
Câu 202: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học
Mác trong hoàn cảnh nào
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời.
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời. (b)
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh.
Câu 203: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa
kinh nghiệm phê phán" là của tác giả nào và được xuất
bản năm nào?
a. Tác giả Plê-kha-nốp, xuất bản 1909
b. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1909. (b)
c. Tác giả Ph. Ăngghen, xuất bản 1910.
d. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1908
Câu 204: Tác phẩm "Bút ký triết học" là của tác giả
nào?
a. C. Mác. c. V.I.
Lênin (c)
b. Ph. Ăngghen. d. Hêghen
Câu 205: Lênin phê phán chủ nghĩa dân tuý trong tác
phẩm nào?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm
phê phán
b. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu
tranh chống những người dân chủ ra sao. (b)
c. Nhà nước và cách mạng
d. Bút ký triết học
Câu 206: Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân
tuý?
a. Duy tâm chủ quan về lịch sử. (a)
b. Duy tâm khách quan về lịch sử.
c. Duy vật siêu hình về lịch sử.
Câu 207: Về triết học quan điểm của chủ nghĩa kinh
nghiệm phê phán theo lập trường nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 208: Luận điểm về khả năng thắng lợi của cách
mạng vô sản ở khâu yếu nhất của hệ thống tư bản chủ
nghĩa thế giới là của ai?
- 16 -
a. C. Mác. c. V.I.
Lênin. (c)
b. Ph. Ăngghen. d. Hồ Chí Minh
Câu 209: Chính sách kinh tế mới ở Nga đầu thế kỷ XX
do ai đề xuất?
a. Plê-kha-nốp c. Sít-ta-
lin.
b. V.I. Lênin. (b)
Câu 210: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất
nguyên khi nào?
a. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế
giới. (a)
b. Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế
giới.
c. Khi thừa nhận ý thức và vật chất độc lập với
nhau
Câu 211: Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống
nhất của thế giới không phải ở tính tồn tại của nó mà ở
tính vật chất của nó?
a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
Câu 212: Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật
và chủ nghĩa duy tâm về sự thống nhất của thế giới là ở
cái gì?
a. Thừa nhận tính tồn tại của thế giới.
b. Thừa nhận tính vật chất của thế giới. (b)
c. Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới.
Câu 213: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự
thống nhất của thế giới ở cái gì?
a. Ở tính vật chất của thế giới.
b. Ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con
người. (b)
c. Ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thế
giới.
Câu 214: Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới
thống nhất vì được con người nghĩ về nó như một cái
thống nhất
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 215: Quan điểm triết học nào tìm nguồn gốc của
sự thống nhất của thế giới ở bản nguyên đầu tiên (ở
thực thể đầu tiên duy nhất)?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác.
(b)
c. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 216: Đâu không phải là câu trả lời của chủ nghĩa
duy vật biện chứng về tính thống nhất vật chất của thế
giới
a. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật
chất.
b. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ
chuyển hoá lẫn nhau.
c. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh
viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không mất
đi.
d. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận
riêng biệt nhau. (d)
Câu 217: Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại một
thế giới duy nhất là thế giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII.
c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
Câu 218: Điều khẳng định sau đây là đúng hay sai: Chỉ
có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới cho rằng mọi bộ
phận của thế giới vật chất đều có mối liên hệ chuyển
hoá lẫn nhau một cách khách quan.
a. Đúng (a)
b. Sai
c. Không xác định
Câu 219: Không thừa nhận tính vô hạn và vô tận của
thế giới vật chất có chứng minh được tính thống nhất
vật chất của thế giới không?
a. Có thể
b. Không thể (b)
Câu 220: Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập
bên cạnh thế giới vật chất sẽ rơi vào quan điểm triết
học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm. (a)
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng .
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. có thể a hoặc b.
Câu 221: Nhà triết học nào coi sự vật cảm tính là cái
bóng của ý niệm?
a. Đê-mô-crít c. Pla-
tôn. (c)
b. A-ri-xtốt. d.
Hêghen.
- 17 -
Câu 222: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm.
Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 223: Coi thế giới vật chất là kết quả của quá trình
phát triển của ý niệm tuyệt đối là quan điểm cuả
trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 224: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được cảm
giác" là của ai và thuộc lập trường triết học nào?
a. Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa
duy tâm khách quan.
b. Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy
tâm chủ quan. (b)
c. Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy
tâm khách quan.
d. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường chủ nghĩa duy
vật.
Câu 225: Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu
tiên của thế giới và quan điểm đó thuộc lập trường triết
học nào?
a. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát.
(a)
b. Điđrô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Béc-cơ-li, - chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 226: Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên
của thế giới và đó là lập trường triết học nào?
a. Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự
phát. (b)
c. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Ana-ximen, - chủ ngiã duy vật tự phát.
Câu 227: Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng
không là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập
trường triết học nào?
a. Đê-mô-rít, chủ nghĩa duy vật tự phát.
(a)
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát
c. Đê-mô-crít, chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. A-ri-xtốt, - chủ nghĩa duy vật tự phát.
Câu 228: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể
hữu hình cảm tính đang tồn tại trong thế giới bên ngoài
là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 229: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử -
một phần tử vật chất nhỏ nhất, đó là quan điểm của
trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII.
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
(b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 230: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về
vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ
thể hữu hình, cảm tính của vật chất. (b)
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
Câu 131: Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật
chất ở thời kỳ cổ đại.
a. Có tính chất duy tâm chủ quan.
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng
đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa
có cơ sở khoa học. (b)
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình.
Câu 232: Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật
về vật chất ở thời kỳ cổ đại?
a. Chống quan niệm máy móc siêu hình.
b. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo
c. Thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về
thế giới.
d. Gồm b và c. (d)
g. Gồm cả a,b và c
Câu 233: Đỉnh cao nhất của tư tưởng duy vật cổ đại về
vật chất là ở chỗ nào?
a. Ở quan niệm về lửa là bản nguyên của thế giới
b. Ở thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô-
crít. (b)
c. Ở quan niệm về con số là bản nguyên của thế
giới.
- 18 -
Câu 234: Quan niệm duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII
- XVIII có tiến bộ hơn so với thời kỳ cổ đại không?
nếu có thì tiến bộ ở chỗ nào?
a. Không tiến bộ hơn.
b. Có tiến bộ hơn ở chỗ không đồng nhất vật
chất với dạng cụ thể của vật chất.
c. Có tiến bộ ở chỗ coi vật chất và vận động
không tách rời nhau, vật chất và vận động có nguyên
nhân tự thân. (c)
Câu 235: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa
duy vật thế kỷ XVII - XVIII.
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ
thể hữu hình có tính chất cảm tính của vật chất.
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ
thể, đồng thời trong quan niệm về vật chất có nhiều
yếu tố biện chứng. (b)
c. Không đồng nhất vật chất nói chung với một
dạng cụ thể của vật chất
Câu 236: Phương pháp tư duy nào chi phối những hiểu
biết triết học duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII -
XVIII?
a. Phương pháp biện chứng duy tâm
b. Phương pháp biện chứng duy vật.
c. Phương pháp siêu hình máy móc. (c)
Câu 237: Thuộc lập trường triết học nào khi giải thích
mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động qua lại
của lực đẩy và lực hút của vật thể?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 238: Quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật
thời kỳ nào đã quy giản sự khác nhau về chất giữa các
vật về sự khác nhau về lượng?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thời kỳ hiện đại
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII (c)
Câu 239: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan
niệm về vật chất của ai và ở thời kỳ nào?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
b. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.
c. Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII -
XVIII. (c)
d. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ
cổ đại.
Câu 240: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện
của vận động cơ học, đó là quan điểm về vận động và
vật chất của ai?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
b. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ
XVII - XVIII. (b)
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại.
d. Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII -
XVIII.
Câu 241: Những tài liệu nào ảnh hưởng trực tiếp đến
quan niệm triết học về vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII?
a. Quan sát trực tiếp
b. Khoa học tự nhiên ở trình độ lý luận.
c. Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ
học. (c)
d. Khoa học xã hội .
Câu 242: Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng
cụ thể hoặc một thuộc tính cụ thể của vật chất, coi vật
chất có giới hạn tột cùng, đó là đặc điểm chung của hệ
thống triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII.
c. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.
(c)
d. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
Câu 243: Quan điểm của trường phái triết học nào coi
khối lượng chỉ là thuộc tính của vật chất, gắn liền với
vật chất?
a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
Câu 244: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhất
vật chất nói chung với khối lượng.
b. Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhất vật
chất với khối lượng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII đồng nhất vật chất nói chung với khối
lượng. (c)
Câu 245: Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên
phát hiện ra chứng minh điều gì?
a. Vật chất nói chung là bất biến.
b. Nguyên tử là bất biến.
- 19 -
c. Nguyên tử là không bất biến. (c)
Câu 246: Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử
bác bỏ quan niệm triết học nào về vật chất
a. Quan niệm duy vật siêu hình về vật
chất. (a)
b. Quan niệm duy tâm về vật chất cho nguyên tử
không tồn tại.
c. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất.
Câu 247: Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát
minh của khoa học tự nhiên về hiện tượng phóng xạ và
điện tử để chứng minh cái gì?
a. Chứng minh nguyên tử không phải là bất biến.
b. Chứng minh nguyên tử biến đổi đồng nhất với
vật chất mất đi. (b)
c. Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật
chất nói chung không mất đi.
Câu 248: Quan niệm coi điện tử là phi vật chất thuộc
lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 249: Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tử và khối
lượng với sự biến mất của vật chất sẽ rơi vào quan
điểm triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
Câu 250: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
về hiện tượng phóng xạ như thế nào?
a. Chứng minh nguyên tử không bất biến, nhưng
không chứng minh vật chất biến mất. (a)
b. Chứng minh nguyên tử biến mất và vật chất
cũng biến mất.
c. Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa duy
vật không còn.
Câu 251: Theo Lênin những phát minh của khoa học tự
nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm tiêu tan
cái gì?
a. Tiêu tan vật chất nói chung.
b. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
c. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật
chất, quan điểm siêu hình về vật chất.
(c)
Câu 252: Luận điểm cho rằng: "Điện tử cũng vô cùng
vô tận, tự nhiên là vô tận" do ai nêu ra và trong tác
phẩm nào?
a. Ăngghen nêu, trong tác phẩm "Chống
Đuyrinh".
b. Mác nêu trong tác phẩm "Tư bản"
c. Lênin nêu trong tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật
và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán". (c)
d. Lênin nêu trong tác phẩm "Bút ký triết học".
Câu 253: Quan điểm cho rằng: nhận thức mới về
nguyên tử - phát hiện ra điện tử - làm cho nguyên tử
không tồn tại, thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 254: Quan điểm triết học nào cho rằng, nhận thức
mới về nguyên tử chỉ bác bỏ quan niệm cũ về vật chất,
không bác bỏ sự tồn tại vật chất nói chung?
a. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
(c)
Câu 255: Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu
trong tác phẩm nào?
a. Biện chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm
phê phán. (b)
c. Bút ký triết học
d. Nhà nước và cách mạng.
Câu 256: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học
Mác - Lênin?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ
thẻ của vật chất.
b. Không đồng nhất vật chất nói chung với dạng
cụ thể của vật chất.(b)
c. Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các dạng
cụ thể của vật chất.
Câu 257: Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được
định nghĩa về vật chất của Lênin: Vật chất là ......(1)
dùng để chỉ .......(2).. được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại,
chụp lại, phản ảnh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm
giác.
a. 1- Vật thể, 2- hoạt động
b. 1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại khách
quan. (b)
c. 1- Phạm trù triết học, 2- Một vật thể
- 20 -
Câu 258: Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát
đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật chất để phân
biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của
con người. (a)
b. Vận động và biến đổi.
c. Có khối lượng và quảng tính.
Câu 259: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học có đặc
tính gì?
a. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý
thức. (a)
b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi.
c. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.
Câu 260: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về vật chất, chân không có vật chất tồn tại
không?
a. Có. (a)
b. Không có
c. Vừa có, vừa không có.
Câu 261: Khẳng định sau đây là đúng hay sai: chủ
nghĩa duy vật biện chứng không thừa nhận cái gì con
người biết được mới là vật chất.
a. Đúng (a) c. Vừa đúng,
vừa sai
b. Sai.
Câu 262: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa
duy vật biện chứng
a. Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng
ta. (a)
b. Cái gì không gây nên cảm giác ở chúng ta thì
không phải là vật chất
c. Cái không cảm giác được thì không phải là vật
chất.
Câu 263: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết
học nào: cái gì cảm giác được là vật chất.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (d)
Câu 264: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận
vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức con người,
thông qua các dạng cụ thể. (a)
b. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận
vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rời các dạng
cụ thể của vật chất
c. Định nghĩa về vật chất của Lênin đồng nhất
vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
d. Cả a, b, c, đều đúng
Câu 265: Khi nói vật chất là cái được cảm giác của
chúng ta chép lại, phản ánh lại, về mặt nhận thức luận
Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng
phản ánh đúng thế giới khách quan. (a)
b. Cám giác ý thức của chúng ta không thể phản
ánh đúng thế giới vật chất.
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế
giới vật chất.
Câu 266: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về vật chất?
a. Vật chất là vật thể
b. Vật chất không loại trừ cái không là vật thể.
(b)
c. Không là vật thể thì không phải là vật chất.
Câu 267: Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với
vận động
a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 268: Trường phái triết học nào cho vận động bao
gồm mọi sự biến đổi của vật chất, là phương thức tồn
tại của vật chất.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 269: Nếu cho rằng có vật chất không vận động và
có vận động thuần tuý ngoài vật chất sẽ rơi vào lập
trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 270: Trường phái triết học nào cho không thể có
vật chất không vận động và không thể có vận động
ngoài vật chất.
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
- 21 -
Câu 271: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về vận động.
a. Có vật chất không vận động.
b. Có vận động thuần tuý ngoài vật chất.
c. Không có vận động thuần tuý ngoài vật chất.
(c)
Câu 272: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về vận động?
a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất,
không được sáng tạo ra và không mất đi. (a)
b. Vận động là sự đẩy và hút của vật thể.
c. Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi.
Câu 273: Ph. Ăngghen đã chia vận động làm mấy hình
thức cơ bản:
a. 4 hình thức c. 5 hình thức cơ
bản. (c)
b. 3 hình thức
Câu 274: Theo cách phân chia các hình thức vận động
của Ăngghen, hình thức nào là thấp nhất?
a. Cơ học (a) c. Hoá học
b. Vật lý
Câu 275: Theo cách phân chia các hình thức vận động
của Ăngghen, hình thức nào là cao nhất và phức tạp
nhất?
a. Sinh học. c. Vận động xã
hội. (c)
b. Hoá học.
Câu 276: Trường phái triết học nào cho vận động và
đứng im không tách rời nhau?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII.
Câu 277: Trường phái triết học nào cho vận động là
tuyệt đối, đứng im là tương đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII.
Câu 278: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
a. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại
của vật chất, không tách rời vật chất. (a)
b. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm
giác của con người
c. Tồn tại không gian và thời gian thuần tuý
ngoài vật chất.
Câu 279: Trường phái triết học nào cho không gian và
thời gian là do thói quen của con người quy định
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 280: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Quan điểm
siêu hình cho có không gian thuần tuý tồn ngoài vật
chất.
a. Sai
b. Đúng. (b)
Câu 281: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Chủ nghĩa
duy vật biện chứng cho không có không gian và thời
gian thuần tuý ngoài vật chất.
a. Đúng (a)
b. Sai.
Câu 282: Luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách quan,
vô tận và vĩnh cửu của không gian và thời gian
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thừa nhận tính
khách quan, vô tận, gắn liền với vật chất của không
gian và thời gian.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận
không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất,
có tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu. (c)
Câu 283: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn
gốc của ý thức?
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan.
b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người
tiết ra.
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức.
(c)
Câu 284: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về phản ánh?
a. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất
là cái vốn có của mọi dạng vật chất. (a)
b. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể.
c. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới
vật chất, chỉ là ý thức con người tưởng tượng ra.
Câu 285: Đồng nhất ý thức với phản ánh vật lý, đó là
quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
- 22 -
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác.
(c)
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 286: Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức
với một dạng vật chất?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường. (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 287: Trường phái triết học nào cho ý thức không
phải là chức năng của não
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII.
Câu 288: Trường phái triết học nào cho quá trình ý
thức không tách rời đồng thời không đồng nhất với quá
trình sinh lý thần kinh của não người?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 289: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
a. Ý thức tồn tại trên cơ sở quá trình sinh lý của
não người.
b. Ý thức không đồng nhất với quá trình sinh lý
của não người.
c. Ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý của não
người.
d. Gồm a và b. (d)
Câu 290: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng thiếu sự tác động của thế giới khách quan vào
não người, có hình thành và phát triển được ý thức
không?
a. Không (a)
b. Có thể hình thành được
c. Vừa có thể, vừa không thể
Câu 291: Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa duy
vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức
a. Có não người, có sự tác động của thế giới vào
não người là có sự hình thành và phát triển ý thức.
b. Không cần sự tác động của thế giới vật chất
vào não người vẫn hình thành được ý thức.
c. Có não người, có sự tác động của thế giới bên
ngoài vẫn chưa đủ điều kiện để hình thành và phát
triển ý thức. (c)
Câu 292: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng ở động vật bậc cao có thể đạt đến hình thức
phản ánh nào?
a. Phản ánh ý thức.
b. Phản ánh tâm lý động vật. (b)
c. Tính kích thích.
Câu 293: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động
vật bậc cao chưa có ý thức.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động
vật bậc cao cũng có ý thức. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ có
con người mới có ý thức
d. Chủ nghĩa duy vật đều cho ý thức là sự phản
ánh hiện thực khách quan vào óc con người.
Câu 294: Hình thức phản ánh đặc trưng của của thế
giới vô cơ là gì?
a. Phản ánh vật lý hoá học. (a)
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh ý thức.
Câu 295: Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới
thực vật và động vật chưa có hệ thần kinh là gì?
a. Phản ánh vật lý, hoá học.
b. Tính kích thích. (b)
c. Tính cảm ứng
d. Tâm lý động vật.
Câu 296: Hình thức phản ánh đặc trưng của động vật
có hệ thần kinh là gì?
a. Tính kích thích.
b. Tâm lý động vật.
c. Tính cảm ứng.
d. Các phản xạ. (d)
Câu 297: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng vê nguồn gốc của ý thức?
a. Ý thức ra đời là kết quả quá trình phát triển
lâu dài thuộc tính phản ánh của thế giới vật chất.
(a)
b. Ý thức ra đời là kết quả sự tác động lẫn nhau
giữa các sự vật vật chất.
c. Ý thức ra đời là kết quả quá trình tiến hoá của
hệ thần kinh.
Câu 298: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu
tố nào?
a. Bộ óc con người. d.
Gồm a và b. (d)
- 23 -
b. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc. g.
Gồm cả a, b, và c.
c. Lao động của con người
Câu 299: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng điều kiện cần và đủ cho sự ra đời và phát triển ý
thức là những điều kiện nào?
a. Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác
động vào bộ óc người
b. Lao động của con người và ngôn ngữ.
c. Gồm cả a, và b. (c)
Câu 300: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?
a. Bộ óc con người.
b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc
con người.
c. Lao động và ngôn ngữ của con
người. (c)
Câu 301: Nguồn gốc xã hội cho sự ra đời của ý thức là
yếu tố nào?
a. Bộ não người.
b. Thế giới vật chất bên ngoài tác động vào bộ
não.
c. Lao động và ngôn ngữ. (c)
Câu 302: Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của
con người là gì?
a. Làm khoa học. c. Lao
động. (c)
b. Sáng tạo nghệ thuật. d. Làm
chính trị.
Câu 303: Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế giới
động vật?
a. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống.
b. Lao động. (b)
c. Hoạt động tư duy phê phán.
Câu 304: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình nào?
a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài.
b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người.
c. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản
ánh sáng tạo thế giới. (c)
Câu 305: Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan
và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì?
a. Cộng cụ lao động. c.
Ngôn ngữ. (c)
b. Cơ qian cảm giác.
Câu 306: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết
định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người.
b. Lao động, thực tiễn xã hội. (b)
c. Bộ não người và hoạt động của nó.
Câu 307: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: ý thức là thực thể độc lập, là thực tại duy nhất.
a. Chủ nghĩa duy tâm. (a)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 308: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là thực thể độc lập.
b. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào bộ óc con người.
c. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực
khách quan vào bộ óc con người. (c)
d. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.
Câu 309: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan. (a)
b. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới
khách quan.
c. Ý thức là tượng trưng của sự vật.
Câu 310: Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và
các hình thức phản ánh khác của thế giới vật chất là ở
chỗ nào?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh.
b. Tính sáng tạo năng động. (b)
c. Tính bị quy định bởi vật phản ánh.
Câu 311: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
về tính sáng tạo của ý thức là thế nào?
a. Ý thức tạo ra vật chất.
b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực.
c. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư
duy. (c)
Câu 312: Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện
chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ bản và
cốt lõi nhất?
a. Tri thức. (a) c. Niềm tin,
ý chí.
b. Tình cảm.
Câu 313: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) của ý thức
gồm những yếu tố nào?
- 24 -
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức. (a)
b. Tri thức; niềm tin; ý chí.
c. Cảm giác, khái niệm; phán đoán
Câu 314: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
a. Ý thức do vật chất quyết định.
b. Ý thức tác động đến vật chất.
c. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính
độc lập tương đối và tác động đến vật chất thông qua
hoạt động thực tiễn. (c)
Câu 315: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng ý thức tác động đến đời sống hiện thực như thế
nào?
a. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện
thực.
b. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt
động thực tiễn. (b)
c. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt
động lý luận.
Câu 316: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: Nhận thức sự vật và hoạt động thực tiễn chỉ dựa
vào những nguyên lý chung, không xuất phát từ bản
thân sự vật,?
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm.
b. Chủ nghĩa duy tâm kinh viện. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 317: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan
không dựa vào thực tiễn là lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. Chủ
nghĩa duy tâm. (c)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 318: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải lấy
hiện thực khách quan làm căn cứ, không được lấy
mong muốn chủ quan làm căn cứ.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 319: Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý
cơ bản?
a. Một nguyên lý cơ bản
b. Hai nguyên lý cơ bản. (b)
c. Ba nguyên lý cơ bản.
Câu 320: Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy
vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật
chất.
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các
sự vật.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự
phát triển. (c)
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn
của thế giới vật chất.
Câu 321: Quan điểm siêu hình trả lời câu hỏi sau đây
như thế nào: Các sự vật trong thế giới có liên hệ với
nhau không?
a. Các sự vật tồn tại biệt lập với nhau, không liên
hệ, phụ thuộc nhau.
b. Các sự vật có thể có liên hệ với nhau, nhưng
chỉ mang tính chất ngẫu nhiên, bề ngoài.
c. Các sự vật tồn tại trong sự liên hệ nhau.
d. Gồm a và b. (d)
Câu 322: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự vật trong
thế giới có liên hệ với nhau không?
a. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau.
b. Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chất
ngẫu nhiên.
c. Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng
buộc nhau một cách khách quan và tất yếu. (c)
Câu 323: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ
quan mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết định?
a. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng đế) quyết
định.
b. Do bản tính của thế giới vật chất.
c. Do cảm giác của con người quyết định. (c)
Câu 324: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm
khách quan, mối quan hệ giữa các sự vật do cái gì
quyết định?
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm
tuyệt đối) quyết định. (a)
b. Do cảm giác, thói quen con người quyết định.
c. Do bản tính của thế giới vật chất.
Câu 325: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong
câu sau để được định nghĩa khái niệm về "liên hệ":
Liên hệ là phạm trù triết học chỉ ..... giữa các sự vật,
hiện tượng hay giữa các mặt của một hiện tượng trong
thế giới
a. Sự di chuyển.
b. Những thuộc tính, những đặc điểm
- 25 -
c. Sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển
hoá lẫn nhau. (c)
Câu 326: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật và hiện tượng
là từ đâu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm)
sinh ra.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
(b).
c. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra.
d. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự
nhiên và xã hội.
Câu 327: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì?
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan.
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa
dạng. (b)
c. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ
biến và đa dạng.
Câu 328: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng một sự vật trong quá trình tồn tại và phát triển
có một hay nhiều mối liên hệ.
a. Có một mối liên hệ
b. Có một số hữu hạn mối liên hệ
c. Có vô vàn các mối liên hệ. (c).
Câu 329: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng các mối liên hệ có vai trò như thế nào đối với sự
tồn tại và phát triển của sự vật?
a. Có vai trò ngang bằng nhau.
b. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số
mối liên hệ.
c. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi
mối liên hệ. (c).
Câu 330: Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế
giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh vực hoàn
toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
a. Quan điểm siêu hình. (a)
b. Quan điểm biện chứng duy vật.
c. Quan điểm duy tâm biện chứng.
Câu 331: Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa các
sự vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện của mối
liên hệ giữa các ý niệm?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c)
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 332: Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế
nào?
a. Chỉ xem xét một mối liên hệ.
b. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời
phân loại được vị trí, vai trò của các mối liên
hệ. (c)
Câu 333: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là
nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự phát triển.
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
(b)
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế
giới vật chất.
Câu 334: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận
điểm của quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay giảm
đơn thuần về lượng. (a)
b. Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay đổi dần
về lượng và sự nhảy vọt về chất.
c. Xem sự phát triển đi lên bao hàm cả sự thụt
lùi tạm thời.
Câu 335: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan
điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến
lên liên tục, không có bước quanh co, thụt lùi, đứt
đoạn. (a)
b. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến từ
thấp lên cao. từ đơn giản đến phức tạp. bao hàm cả sự
tụt lùi, đứt đoạn.
c. Xem xét sự phát triển như là quá trình đi lên
bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở mới.
Câu 336: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan
điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá
trình tồn tại và phát triển của chúng.
(a)
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi
về lượng thành sự thay đổi về chất.
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự
phá vỡ chất cũ.
Câu 337: Luận điểm sau đây về sự phát triển thuộc lập
trường triết học nào: "Phát triển diễn ra theo con
đường tròn khép kín, là sự lặp lại đơn thuần cái cũ".
a. Quan điểm biện chứng duy vật.
b. Quan điểm siêu hình. (b)
- 26 -
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
Câu 338: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Phát triển chỉ là những bước nhảy về chất, không
có sự thay đổi về lượng".
a. Triết học duy vật biện chứng.
b. Triết học duy vật siêu hình. (b)
c. Triết học biện chứng duy tâm.
Câu 339: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Phát triển là quá trình chuyển hoá từ những thay
đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại"
a. Quan điểm biện chứng. (a)
b. Quan điểm siêu hình.
c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
Câu 340: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con
đường xoáy ốc".
a. Quan điểm siêu hình.
b. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
c. Quan điểm biện chứng. (c)
Câu 341: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát
triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là do sự
sắp đặt của thượng đế và thần thánh".
a. Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn
giáo. (a)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
Câu 342: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát
triển thuộc lập trường triết học nào: "phát triển trong
hiện thực là tồn tại khác, là biểu hiện của sự phát triển
của ý niệm tuyệt đối".
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
(b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 343: Luận điểm sau đây về nguồn gốc sự phát
triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển của các
sự vật là do cảm giác, ý thức con người quyết định".
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 344: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát
triển thuộc lập trường triết học nào: "Mâu thuẫn tồn tại
khách quan trong chính sự vật quy định sự phát triển
của sự vật".
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 345: Trong các luận điểm sau đây, đâu là luận
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự
vận động của ý niệm tuyệt đối.
b. Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức
con người quyết định.
c. Phát triển của các sự vật do sự tác động lẫn
nhau của các mặt đối lập của bản thân sự vật quyết
định. (c)
Câu 346: Trong những luận điểm sau, đâu là định
nghĩa về sự phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng?
a. Phát triển là phạm trù chỉ sự vận động của các
sự vật.
b. Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các
sự vật.
c. Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận động
tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn gian đến phức tạp, từ
kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật. (c)
Câu 347: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, nhận định nào sau đây là không đúng?
a. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói
chung.
b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi
lên của các sự vật. (b)
c. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự
vận động.
Câu 348: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động
của thế giới vật chất.(a)
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không
bản chất của sự vận động của sự vật.
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động
của các sự vật.
Câu 349: Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu hiện
như thế nào?
a. Sự tác động qua lại giữa các kết cấu vật chất
trong điều kiện nhất định làm nảy sinh các hợp chất
mới. (a)
b. Sự hoàn thiện của cơ thể thích ứng tốt hơn với
sự biến đổi của môi trường.
- 27 -
c. Điều chỉnh hoạt động của cơ thể cho phù hợp
với môi trường sống.
Câu 450: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như
thế nào?
a. Sự xuất hiện các hợp chất mới.
b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật
mới thích ứng tốt hơn với môi trường.
c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ
xã hội khác dân chủ, văn minh hơn. (c).
Câu 351: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, những tính chất nào sau đây là tính chất của sự
phát triển?
a. Tính khách quan.
b. Tính phổ biến.
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung
và hình thức phát triển.
d. Cả a, b, và c. (d)
Câu 352: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng điều khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Mong muốn của con người quy định sự phát
triển.
b. Mong muốn của con người tự nó không có
ảnh hưởng đến sự phát triển của các sự vật. (b)
c. Mong muốn của con người hoàn toàn không
có ảnh hưởng gì đến sự phát triển của các sự vật.
Câu 353: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Nguyện vọng, ý chí của con người tự nó tác
động đến sự phát triển.
b. Nguyện vọng, ý chí của con người không có
ảnh hưởng gì đến sự phát triển.
c. Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh
hưởng đến sự phát triển thông qua hoạt động thực
tiễn. (c)
Câu 354: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Sự phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư duy là
hoàn toàn đồng nhất với nhau".
a. Quan điểm siêu hình. (a)
b. Quan điểm biện chứng duy vật.
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
Câu 355: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học
nào: "Quá trình phát triển của mỗi sự vật là hoàn toàn
khác biệt nhau, không có điểm chung nào".
a. Quan điểm siêu hình. (a)
b. Quan điểm biện chứng duy vật.
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
Câu 356: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học
nào: Quá trình phát triển của các sự vật vừa khác nhau,
vừa có sự thống nhất với nhau.
a. Quan điểm biện chứng. (a)
b. Quan điểm siêu hình.
c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
Câu 357: Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm
phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận của nguyên
lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. Nguyên lý về sự phát triển. (b)
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế
giới.
Câu 358: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự
vật như thế nào?
a. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự
vật.
b. Xem xét sự chuyển hoá từ trạng thái này sang
trạng thái kia.
c. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật.
d. Gồm cả a, b, c. (d)
Câu 359: Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một
trạng thái tồn tại của nó thì thuộc vào lập trường triết
học nào?
a. Quan điểm siêu hình phiến diện. (a)
b. Quan điểm chiết trung.
c. Quan điểm biện chứng duy vật.
Câu 360: Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau
để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Trên thực tế các quan điểm toàn diện, quan điểm phát
triển, quan điểm lịch sử cụ thể phải....
a. Tách rời nhau hoàn toàn.
b. Không tách rời nhau. (b)
c. Có lúc tách rời nhau, có lúc không.
Câu 361: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận
điểm của chủ nghĩa duy vậ biện chứng: Nguyên lý về
mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển phải
........
a. Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.
b. Độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
c. Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng
nhất với nhau. (c)
Câu 362: Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt
là phạm trù của khoa học nào?
a. Vật lý c. Toán
học. (c)
- 28 -
b. Hoá học d. Triết
học.
Câu 363: Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào,
đồng hoá, dị hoá là những phạm trù của khoa học nào
a. Toán học c. Sinh
vật học. (c)
b. Vật lý học d. Triết học.
Câu 364: Cá phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu
thuẫn, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của
khoa học nào?
a. Kinh tế chính trị học c. Hoá
học.
b. Luật học. d.
Triết học. (d)
Câu 365: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau
để được định nghĩa về phạm trù: "phạm trù là
những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính,
những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và
hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định".
a. Khái niệm.
b. Khái niệm rộng nhất.
c. Khái niệm cơ bản nhất.
d. Gồm b và c. (d)
Câu 366: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau
để được định nghĩa phạm trù triết học: "Phạm trù triết
học là những ......(1).... phản ánh những mặt, những
mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....(2).... hiện
thực".
a. 1- khái niệm, 2- các sự vật của.
b. 1- Khái niệm rộng nhất, 2- một lĩnh vực của.
c. 1- Khái niệm chung nhất, 2- toàn bộ thế
giới. (c)
Câu 367: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau
để được một luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù
của các khoa học cụ thể là quan hệ giữa ....(1)....và ....
(2)....
a. 1- cái riêng, 2- cái riêng.
b. 1- cái riêng, 2- cái chung.
c. 1- cái chung , 2- cái riêng. (c)
d. 1- cái chung, 2- cái chung.
Câu 368: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù
là những thực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con
người và thế giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 369: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù
được hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn và
hoạt động nhận thức của con người?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
XVIII.
Câu 370: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng phạm trù có tính chất chủ quan hay khách quan?
a. Khách quan c. Vừa khách
quan, vừa chủ quan. (c)
b. Chủ quan
Câu 371: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của
phạm trù có tính ..(1) ..., hình thức của phạm trù có
tính...(2)..
a. 1- chủ quan, 2- khách quan
b. 1- chủ quan, 2- chủ quan.
c. 1- khách quan, 2- chủ quan. (c)
Câu 372: Quan điểm triết học nào cho các phạm trù
hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát triển?
a. Quan điểm siêu hình. (a)
b. Quan điểm duy vật biện chứng.
c. Quan điểm duy tâm biện chứng.
Câu 373: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng:
"cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ......"
a. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất
định. (a)
b. Một đặc điểm chung của các sự vật
c. Nét đặc thù của một số các sự vật.
Câu 374: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung:
"cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được
lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".
a. Một sự vật, một quá trình.
b. Những mặt, những thuộc tính. (b)
c. Những mặt, những thuộc tính không
Câu 375: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để
được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn nhất
là phạm trù triết học dùng để chỉ........."
a. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật
b. Một sự vật riêng lẻ.
- 29 -
c. Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật
(c)
Câu 376: Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại
thực, còn cái riêng không tồn tại thực?
a. Phái Duy Thực. (a) c.
Phái nguỵ biện
b. Phái Duy Danh d. Phái
chiết trung
Câu 377: Trường phái triết học nào thừa nhận chỉ có
cái riêng tồn tại thực, cái chung chỉ là tên gọi trống
rỗng?
a. Phái Duy Thực c. Phái
chiết trung
b. Phái Duy Danh (b) d. Phái
nguỵ biện.
Câu 378: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, phái duy Thực hay phái Duy Danh giải quyết
đúng mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung?
a. Phái Duy Danh đúng c. Cả hai
đều đúng
b. Phái Duy Thực đúng d. Cả hai
đều sai. (d)
Câu 379: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
a. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh
viễn.
b. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự
c. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan
và không tách rời nhau. (c)
Câu 380: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái
riêng.
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa
cái chung
c. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái
riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng. (c)
Câu 381: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
a. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái
chung. (a)
b. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.
c. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau
Câu 382: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Mỗi con người là một cái riêng, không có gì
chung với người khác,
b. Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có
nhiều cái chung với người khác. (b)
c. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung,
không có cái đơn nhất của nó.
Câu 383: Luận điểm nào sâu đây là luận điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng?
a. Mỗi khái niệm là một cái riêng
b. Mỗi khái niệm là một cái chung.
c. Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái
chung. (c)
Câu 384: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Chỉ có cái cây cụ thể tồn tại, không có cái cây
nói chung tồn tại, nên khái niệm cái cây là giả dối"
a. Phái Duy Thực c. Chủ
nghĩa duy vật biện chứng
b. Phái Duy Danh. (b) d. Phái nguỵ
biện.
Câu 385: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Phạm trù vật chất không có sự tồn tại hữu hình
như một vật cụ thể. Phạm trù vật chất bao quát đặc
điểm chung tồn tại trong các vật cụ thể".
a. Phái Duy Thực c. Chủ
nghĩa duy vật biện chứng. (c)
b. Phái Duy Danh d. Chủ nghĩa
duy vật siêu hình.
Câu 386: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Không có cái chung tồn tại thuần tuý bên ngoài
cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với
cái chung"
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình.
Câu 387: Có người nói tam giác vuông là cái riêng,
tam giac thường là cái chung. Theo anh (chị) như vậy
đúng hay sai?
a. Đúng c. Vừa đúng, vừa
sai (c)
b. Sai
Câu 388: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm sau đây đúng hay sai: "Muốn nhận
thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng".
a. Đúng (a) c.
Không xác định
b. Sai
- 30 -
Câu 389*: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
câu sau để được định nghĩa khái niệm nguyên nhân:
Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt
trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây
ra ...(2)..
a. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới
b. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới
c. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất
định nào đó. (c)
Câu 390: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
câu sau để được định nghĩa khái niệm kết quả: "Kết
quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong
một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra"
a. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp
b. 1- sự tác động, 2- những biến đổi
c. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác
động. (c)
Câu 391: Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của
dây tóc bóng đèn.
a. Nguồn điện
b. Dây tóc bóng đèn
c. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng
đèn (c)
Câu 392: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng đâu là nguyên nhân của cách mạng vô sản.
a. Sự xuất hiện giai cấp tư sản.
b. Sự xuất hiện nhà nước tư sản
c. Sự xuất hiện giai cấp vô sản và Đảng của nó
d. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô
sản. (d)
Câu 393: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng nguyên nhân để hạt thóc nẩy mầm là gì?
a. Độ ẩm của môi trường
b. Nhiệt độ của không khí
c. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không
khí và nước. (c)
Câu 394: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên
nhân của nước sôi là gì
a. Nhiệt độ của bếp lò
b. Các phân tử nước
c. Sự tác động giữa các phân tử nước với nhiệt
độ của bếp lò (c)
Câu 395: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai
sự vật khác nhau.
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở
hai sự vật khác nhau.(b)
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết
cấu vật chất.
Câu 396: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con người
quy định"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 397: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý niệm tuyệt đối quyết
định.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 398: Luận điểm sau đây là của trường phái triết
học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan phổ
biến và tất yếu trong thế giới vật chất.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c).
Câu 399: Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết
học nào: Mọi hiện tượng, quá trình đều có nguyên
nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc
chúng ta có nhận thức được điều đó hay không.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)
Câu 400: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: Không thể khẳng định một hiện tượng nào đó có
nguyên nhân hay không khi chưa nhận thức được
nguyên nhân của nó.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 401: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên
hệ nhân quả của hiện thực. (a)
b. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta
nhận thức được nó.
- 31 -
c. Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên
nhân.
Câu 402: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng nhận định nào sau đây là đúng?
a. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết
quả. (a)
b. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của
cái xuất hiện sau.
c. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là
quan hệ nhân quả.
Câu 403: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng đâu là luận điểm sai?
a. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân
của cái xuất hiện sau. (a)
b. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả.
c. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả.
Câu 404: Có thể đồng nhất quan hệ hàm số với quan
hệ nhân quả không?
a. Không
(a) b. có
Câu 405: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Nguyên nhân giống nhau trong những điều
kiện khác nhau có thể đưa đến nhứng kết quả khác
nhau.
b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến
kết quả như nhau.
c. Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện
giống nhau luôn luôn đưa đến kết quả như nhau. (c)
Câu 406: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Kết quả do nguyên nhân quyết định, nhưng
kết quả lại tác động trở lại nguyên nhân. (a)
b. Kết quả không tác động gì đối với nguyên
nhân.
c. Kết quả và nguyên nhân không thể thay đổi vị
trí cho nhau.
Câu 407: Hãy xác định đâu là cái tất yếu khi gieo một
con xúc xắc
a. Có một trong 6 mặt xấp và một trong 6 mặt
ngửa (a)
b. Mặt một chấm xấp trong lần gieo thứ nhất.
c. Mặt năm chấm xấp trong lần gieo thứ hai.
Câu 408: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
sau để được định nghĩa phạm trù tất nhiên: tất nhiên là
cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định và trong
những điều kiện nhất định nó phải ...(2).. .. chứ không
thể khác được
a. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra như thế.
b. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra
như thế. (b)
c. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không
xác định được
Câu 409: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
sau để được định nghĩa khái niệm ngẫu nhiên: "Ngẫu
nhiên là cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết
định, mà do ...(2)... quyết định"
a. 1- nguyên nhân, 2- hoàn cảnh bên ngoài.
b. 1- Mối liên hệ bản chất bên trong, 2- nhân tố
bên ngoài. (b)
c. 1- mối liên hệ bên ngoài, 2- mối liên hệ bên
trong.
Câu 410: Trong nhứng luận điểm sau đây, đâu là luận
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Mọi cái chung đều là cái tất yếu.
b. Mọi cái chung đều không phải là cái tất yếu.
c. Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất
nội tại của sự vật mới là cái tất yếu. (c)
Câu 411: Nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập của con người là
cái chung hay là cái tất yếu?
a. Là cái chung
b. Là cái tất yếu
c. Vừa là cái chung vừa là cái tất yếu. (c)
Câu 412: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mọi cái tất yếu đều là cái chung.
b. Mọi cái chung đều là cái tất yếu. (b)
c. Không phải cái chung nào cũng là cái tất yếu.
Câu 413: Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, học
nghệ gì là cái chung tất yếu hay là cái chung có tính
chất ngẫu nhiên
a. Cái chung tất yếu
b. Cái chung ngẫu nhiên (b)
Câu 414: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên nhân
(a)
b. Những hiện tượng chưa nhận thức được
nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
c. Những hiện tượng nhận thức được nguyên
nhân đều trở thành cái tất yếu.
- 32 -
Câu 415: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng khẳng định nào sau đây là đúng
a. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.
b. Chỉ có cái tất yếu mới có nguyên nhân.
c. Không phải cái gì con người chưa nhận thức
được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên. (c)
Câu 416: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân
và chi phối được nó.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 417: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái tất
nhiên mới có vai trò quan trọng.
b. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối với sự
phát triển của sự vật
c. Cả cái tất yếu và cái ngẫu nhiên đều có vai trò
quan trọng đối với sự phát triển của sự vật. (c)
Câu 418: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Có tất nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
b. Có ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
c. Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần
tuý tồn tại bên ngoài nhau. (c)
Câu 419: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình thông
qua vô vàn cái ngẫu nhiên.
b. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái tất
nhiên.
c. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện
cái tất nhiên. (c)
Câu 420: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhưng
tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 421: Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái
ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính?
a. Dựa vào ngẫu nhiên
b. Dựa vào tất yếu (b)
c. Dựa vào cả hai
Câu 422: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để
được định nghĩa khái niệm nội dung: nội dung là ....
những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự
vật
a. Sự tác động
b. Sự kết hợp
c. Tổng hợp tất cả (c)
Câu 423: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
sau để được định nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức
là ...(1)... của sự vật,là hệ thống các ...(2)... giữa các
yếu tố của sự vật.
a. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ
b. 1- phương thức tồn tại và phát triển, 2- các
mối liên hệ tương đối bền vững. (b)
c. 1- tập hợp tất cả những mặt, 2- mối liên hệ
bền vững.
Câu 424: Điền cụm từ tích hợp vào câu sau để được
khái niệm về hình thức: Hình thức là hệ thống .............
giữa các yếu tố của sự vật.
a. Mối liên hệ tương đối bền vững. (a)
b. Hệ thống các bước chuyển hoá
c. Mặt đối lập
d. Mâu thuẫn được thiết lập
Câu 425: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không
chứa đựng nội dung.
b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức
nhất định.
c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời
nhau. (c)
Câu 426: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với
nhau. (b)
c. Không phải lúc nào nội dung và hình thức
cũng phù hợp với nhau.
Câu 427: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: Khái niệm hình thức được tạo ra trong tư duy của
con người rồi đưa vào hiện thực để sắp xếp các sự vật
cho có trật tự.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
- 33 -
Câu 428: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: Hình thức thuần tuý của sự vật tồn tại trước sự
vật, quyết định nội dung của sự vật
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 429: Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội
dung và hình thức?
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát
triển của sự vật. (a)
b. Hình thức quyết định nội dung.
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng
nội dung.
Câu 430: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, trong các luận điểm sau, đâu là luận điểm sai?
a. Hình thức thúc đẩy nội dung phát triển nếu nó
phù hợp với nội dung.
b. Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu nó
không phù hợp với nội dung.
c. Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội
dung (c)
Câu 431: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được
định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp tất
cả những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên trong sự
vật, quy định sự ...(2)... của sự vật.
a. 1- chung, 2- vận động và phát triển.
b. 1- ngẫu nhiên, 2- tồn tại và biến đổi.
c. 1- tất nhiên, tương đối ổn định, 2- vận động
và phát triển. (c).
Câu 432: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
sau để được định nghĩa khái niệm hiện tượng: Hiện
tượng là ........ của bản chất.
a. Cơ sở.
b. Nguyên nhân
c. Biểu hiện ra bên ngoài . (c)
Câu 433: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Bản chất đồng nhất với cái chung.
b. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau,
không có gì chung
c. Có cái chung là bản chất, có cái chung không
phải là bản chất. (c)
Câu 434: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: Bản chất là những thực thể tinh thần tồn tại khách
quan, quyết định sự tồn tại của sự vật
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 435: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do con người
đặt ra, không tồn tại thực"
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 436: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp những
cảm giác của con người".
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c)
Câu 437: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng?
a. Bản chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
b. Hiện tượng là tổng hợp các cảm giác của con
người
c. Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách
quan, là cái vốn có của sự vật. (c)
Câu 438: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Hiện tượng không bộc lộ bản chất
b. Có hiện tượng hoàn toàn không biểu hiện bản
chất.
c. Hiện tượng nào cũng biểu hiện bản chất ở một
mức độ nhất định. (c)
Câu 439: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn
toàn đồng nhất với hiện tượng.
c. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi
hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi. (c)
Câu 440: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Bản chất và hiện tượng không hoàn toàn phù
hợp nhau.
b. Cùng một bản chất có thể biểu hiện ở nhiều
hiện tượng khác nhau
c. Một bản chất không thể biểu hiện ở nhiều hiện
tượng khác nhau. (c)
- 34 -
Câu 441: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin,
luận điểm nào sau đây nói về bản chất của giai cấp tư
sản?
a. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
(a)
b. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới công nghệ
c. Giai cấp tư sản thường áp dụng khoa học kỹ
thuật, nâng cao năng suất lao động
d. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới phương pháp
quản lý.
Câu 442: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
sau để được định nghĩa khái niệm hiện thực: "Hiện
thực là phạm trù triết học chỉ cái ........."
a. Mối liên hệ giữa các sự vật.
b. Chưa có, chưa tồn tại
c. Hiện có đang tồn tại (c)
Câu 443: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
sau để được định nghĩa khái niệm khả năng: "Khả năng
là phạm trù triết học chỉ .......... khi có các điều kiện
thích hợp".
a. Cái đang có, đang tồn tại
b. Cái chưa có, nhưng sẽ có (b)
c. Cái không thể có
d. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.
Câu 444: Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực
là gì?
a. Sự có mặt và không có mặt trên thực tế (a)
b. Sự nhận biết được hay không nhận biết được.
c. Sự xác định hay không xác định.
Câu 445: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Cái hiện chưa có nhưng sẽ có là khả
năng. (a)
b. Cái hiện đang có là hiện thực.
c. Cái chưa cảm nhận được là khả năng.
Câu 446: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một
khẳng định của chủ nghĩa duy vật biện chứng về các
loại khả năng:
"Khả năng hình thành do các ....... quy định được gọi là
khả năng ngẫu nhiên".
a. Mối liên hệ chung
b. Mối liên hệ tất nhiên, ổn định
c. Tương tác ngẫu nhiên (c)
d. Nguyên nhân bên trong
Câu 447: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan.
b. Khả năng và hiện thực không tách rời nhau
c. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng
chỉ là cảm giác của con người. (c)
Câu 448: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng.
b. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.
c. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn
tại trong hiện thực. (c)
Câu 449: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất
định tồn tại nhiều khả năng.
b. Một sự vật trong những điều kiện nhất định
chỉ tồn tại một khả năng.(b)
c. Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay đổi.
Câu 450: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả
năng.
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện
thực, không cần tính đến khả năng.
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện
thực, đồng thời phải tính đến khả năng. (c)
Câu 451: Luận điểm sau thuộc lập trường triết học nào:
Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo chủ quan
của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 452: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của
câu sau để được định nghĩa khái niệm "chất": "Chất là
phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ...
(2) ... là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm
cho sự vật là nó chứ không là cái khác"
a. 1- Tính quy định, 2- Vốn có của sự vật.
(a)
b. 1- Mối liên hệ, 2- Của các sự vật.
c. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật.
Câu 453: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự
vật nói lên sự vật là cái gì.
- 35 -
c. Chất đồng nhất với thuộc tính. (c)
Câu 454: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai
a. Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn
có của sự vật.
b. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác
động giữa các sự vật
c. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có
của sự vật (c)
Câu 455: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật.
(a)
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật.
Câu 456: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính.
b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự
vật.
c. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy
định về chất trong một quan hệ nhất định.
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về
chất. (d)
Câu 457: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự
vật.
b. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
c. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
d. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau.
(d)
Câu 458: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Chất của sự vật được biểu hiện thông qua
thuộc tính của sự vật. (a)
b. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật.
c. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất của sự
vật thay đổi.
Câu 459: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Chất của sự vật tồn tại do phương pháp quan sát
sự vật của con người quyết định".
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 460: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các
yếu tố tạo thành sự vật.
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức
kết hợp các yếu tố của sự vật.
c. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu
tố của sự vật, đều không làm cho chất của sự vật thay
đổi. (c)
Câu 561: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: Chất tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại,
quyết định đến sự tồn tại của sự vật.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 462: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của
câu sau để được định nghĩa khái niệm "lượng": Lượng
là phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về
mặt ...(2) ... của sự vận động và phát triển cũng như
các thuộc tính của sự vật.
a. 1- tính quy định vốn có, 2- số lượng, quy mô,
trình độ, nhịp điệu (a)
b. 1- mối liên hệ và phụ thuộc, 2- bản chất bên
trong.
c. 1- mức độ quy mô, 2- chất lượng, phẩm chất.
Câu 463: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật.
b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của
sự vật
c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
(c)
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 464: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách
quan.
b. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên
ngoài sự vật.
c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào
ý chí của con người (c)
d. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có
tính chất tương đối.
Câu 465: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
- 36 -
a. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt
chất và lượng.
b. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có
tính quy định về lượng tương ứng.
c. Tính quy định về chất không có tính ổn định.
(c)
d. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường
xuyên biến đổi của sự vật.
Câu 466: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm
nào sau đây là đúng?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng.
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất.
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi
của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chất của sự
vật. (c)
Câu 467: Giới hạn từ 0 C đến 100 C được gọi là gì
o o
trong quy luật lượng - chất?
a. Độ (a) c. Lượng
b. Chất d. Bước nhảy
Câu 468: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang
trạng thái khí tại 100 C được gọi là gì trong quy luật
o
lượng - chất?
a. Độ c. Chuyển hoá
b. Bước nhảy (b) d. Tiệm tiến
Câu 469: Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác
định sự vật?
a. Tính quy định về lượng
b. Tính quy định về chất (b)
c. Thuộc tính của sự vật.
Câu 470: Tính quy định nói lên sự vật trong một mối
quan hệ nhất định đó, gọi là gì?
a. Chất (a) c. Độ
b. Lượng d. Bước
nhảy
Câu 471: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát
triển của sự vật được gọi là gì?
a. Chất c. Độ
b. Lượng (b) d. Điểm
nút
Câu 472: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng
chưa làm cho chất của sự vật biến đổi.
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng
đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật. (b)
c. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm
cho chất của sự vật thay đổi.
Câu 473: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều
đưa đến sự biến đổi của chất.
b. Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một giới
hạn nhất định mới làm cho chất của sự vật thay đổi.
c. Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự
thay đổi về chất của sự vật (c)
Câu 474: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về
lượng của sự vật. (a)
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là
kết quả của sự biến đổi về lượng.
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của
lượng.
Câu 475: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi
về lượng.
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi
về chất.
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình
chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về lượng sang sự
thay đổi về chất và ngược lại. (c)
Câu 476: Câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao,
Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện
chứng duy vật
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại. (c)
Câu 477: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ
quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật lượng - chất (c)
Câu 478: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ
bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của phép
biện chứng duy vật?
a. Quy luật lượng - chất. (a)
b. Quy luật phủ định của phủ định.
c. Quy luật mâu thuẫn.
- 37 -
Câu 479: Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như thế
nào trong phép biện chứng duy vật?
a. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật,
vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận động và phát
triển. (a)
b. Vạch ra xu hướng của sự phát triển.
c. Vạch ra cách thức của sự phát triển.
Câu 480: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai
cực dương và âm của thanh nam châm là gì?
a. Hai mặt c. Hai mặt đối lập
(c)
b. Hai thuộc tính d. Hai yếu tố.
Câu 481: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá
trình đồng hoá và dị hoá trong cơ thể sống là gì?
a. Những thuộc tính c. Hai yếu tố
b. Những sự vật d. Hai mặt
đối lập. (d)
Câu 482: Trong quy luật mâu thuẫn tính quy định về
chất và tính quy định về lượng được gọi là gì
a. Hai sự vật c. Hai thuộc tính
b. Hai quá trình d. Hai mặt đối lập (d)
Câu 483: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái
ngược nhau.
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự
vật
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với
sự vật (c)
d. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện
tượng
Câu 484: Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối
lập do đâu mà có?
a. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra.
b. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
c. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh
ra. (c)
Câu 485: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với
nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại biệt lập.
b. Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên
hệ với nhau. (b)
c. Các mặt đối lập liên hệ, tác động qua lại với
nhau một cách khách quan.
Câu 486: Luận điểm nào sau đây là không đúng
a. Hai mặt đối lập biện chứng của sự vật liên hệ
với nhau tạo thành mâu thuẫn biện chứng
b. Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu
thuẫn biện chứng (b)
c. Không phải ghép bất kỳ hai mặt đối lập lại với
nhau là được mâu thuẫn biện chứng.
Câu 487: Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề
tồn tại cho nhau triết học gọi là gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập. (b)
c. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
Câu 488: Theo quan điểm của CNDVBC sự thống nhất
của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.
b. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai
mặt đối lập
c. Sự tác động ngang bằng nhau.
d. Sự bài trừ phủ định nhau.
g. Gồm a, b và c. (g)
Câu 489: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Sự thống nhất của các mặt đối lập loại trừ sự đấu
tranh của các mặt đối lập".
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (a)
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng.
Câu 490: Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi
là sự đấu tranh của các mặt đối lập?
a. Ràng buộc nhau.
b. Nương tựa nhau
c. Phủ định, bài trừ nhau. (c)
Câu 491: Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn
tồn tại là do tư duy, ý thức của con người quyết định?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 492: Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn
và quy luật mâu thuẫn là sự vận động của ý niệm tuyệt
đối?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 493: Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?
a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự
vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư
duy. (a)
- 38 -
b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy.
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện tượng.
Câu 494: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập
quan hệ với nhau như thế nào?
a. Chỉ thống nhất với nhau.
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau
c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau. (c)
Câu 495: Trong hai xu hướng tác động của của các mặt
đối lập xu hướng nào quy định sự ổn định tương đối
của sự vật?
a. Thống nhất của các mặt đối lập (a)
b. Đấu tranh của các mặt đối lập
c. Cả a và b.
Câu 496: Trong hai xu hướng tác động của các mặt đối
lập xu hương nào quy định sự biến đổi thường xuyên
của sự vật?
a. Thống nhất của các mặt đối lập.
b. Đấu tranh của các mặt đối lập. (b)
c. Cả a và b.
Câu 497: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào
sau đây là sai?
a. Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhất và
đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời
nhau.
b. Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do
một mình sự đấu tranh của các mặt đối lập quyết
định. (b)
c. Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự
thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập quyết định
Câu 498: Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay
đổi cùng với sự thay đổi căn bản về chất của sự vật,
được gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn chủ yếu.
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn cơ bản. (c)
Câu 499: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn
phát triển nhất định của sự vật, chi phối các mâu thuẫn
khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn cơ bản c. Mâu
thuẫn thứ yếu.
b. Mâu thuẫn chủ yếu (b) d.
Mâu thuẫn đối kháng
Câu 500: Luận điểm nào thể hiện quan điểm siêu hình
trong các luận điểm sau
a. Sự phân biệt giữa mâu thuẫn bên trong và mâu
thuẫn bên ngoài chỉ là tương đối
b. Giải quyết mâu thuẫn bên trong liên hệ chặt
chẽ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài.
c. Giải quyết mâu thuẫn bên trong không quan
hệ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài. (c)
Câu 501: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Trong cả tự nhiên, xã, hội và tư duy.
b. Trong mọi xã hội.
c. Trong xã hội có giai cấp đối kháng (c)
Câu 502: Trong quy luật phủ định của phủ định sự thay
thế sự vật này bằng sự vật kia (thí dụ: nụ thành hoa,
hoa thành quả v.v.) được gọi là gì?
a. Mâu thuẫn c. Tồn
tại
b. Phủ định (b) d. Vận
động
Câu 503: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia
không phụ thuộc vào ý thức con người trong phép biện
chứng duy vật được gọi là gì?
a. Vận động c. Phủ định biện
chứng (c)
b. Phủ định d. Phủ định
của phủ định
Câu 504: Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói
"bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận câu nói trước
của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không?
a. Không (a) c. Vừa phải
vừa không phải
b. Phải
Câu 505: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết
những mâu thuẫn bên trong sự vật
c. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của
con người (c)
Câu 506: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm
nào sau đây là sai?
a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn
toàn (a)
b. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá
bỏ cái cũ.
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố
không thích hợp của cái cũ
d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những
yếu tố còn thích hợp của cái cũ.
- 39 -
Câu 507: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở phá huỷ hoàn toàn cái
cũ"
a. Quan điểm siêu hình (a)
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
Câu 508: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ".
a. Quan điểm biện chứng duy vật
b. Quan điểm biện chứng duy tâm
c. Quan điểm siêu hình, phản biện chứng. (c)
Câu 509: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Triết học Mác ra đời trên cơ sở phủ định hoàn
toàn các hệ thống triết học trong lịch sử".
a. quan điểm duy tâm siêu hình. (a)
b. Quan điểm biện chứng duy vật.
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
Câu 510: Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như
quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện chứng
được gọi là gì?
a. Phủ định biện chứng.
b. Phủ định của phủ định (b)
c. Chuyển hoá
Câu 511: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định của phủ định có tính khách quan và
kế thừa
b. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái
ban đầu (b)
c. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu trên
cơ sở mới cao hơn
Câu 512: Con đường phát triển của sự vật mà quy luật
phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào?
a. Đường thẳng đi lên
b. Đường tròn khép kín
c. Đường xoáy ốc đi lên (c)
Câu 513: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào
sau đây là sai?
a. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ
phát triển của sự vật
b. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển
của sự vật. (b)
c. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ
phát triển mới của sự vật
Câu 514: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định
trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển (c)
d. Cả a, b và c
Câu 515: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự
kết hợp các cảm giác của con người
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ
nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b) d. Chủ
nghĩa duy vật siêu hình
Câu 516: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Chúng ta chỉ nhận thức được các cảm giác của
chúng ta thôi".
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 517: Trường phái triết học nào cho nhận thức là
"sự hồi tưởng" của linh hồn về thế giới ý niệm?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 518: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự
tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (c)
Câu 519: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm
nào sau đây là sai?
a. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là
sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con
ngươì.
b. CNDV đều thừa nhận nhận thức là sự phản
ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc
con người dựa trên cơ sở thực tiễn. (b)
c. CNDVBC thừa nhận nhận thức là quá trình
phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu
óc con người trên cơ sở thực tiễn.
Câu 520: Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ
sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)
Câu 521: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
câu sau để được định nghĩa phạm trù thực tiễn: "Thực
- 40 -
tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội"
a. Hoạt động.
b. Hoạt động vật chất
c. Hoạt động có mục đích
d. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính
lịch sử - xã hội (d)
Câu 522: Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn
a. Mọi hoạt động vật chất của con người
b. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa
học. (c)
Câu 523: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất
quy định đến các hình thức khác là hình thức nào?
a. Hoạt động sản xuất vật chất (a)
b. Hoạt động chính trị xã hội.
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học.
Câu 524: Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn
của chân lý là gì?
a. Được nhiều người thừa nhận.
b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận
c. Thực tiễn (d)
Câu 525: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về tiêu chuẩn chân lý
a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính
chất tương đối.
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính
chất tuyệt đối
c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính
chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối. (c)
Câu 526: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác
động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan của con
người là giai đoạn nhận thức nào?
a. Nhận thức lý tính c. Nhận thức
khoa học
b. Nhận thức lý luận d. Nhận thức
cảm tính (d)
Câu 527: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các
hình thức nào?
a. Khái niệm và phán đoán
b. Cảm giác, tri giác và khái niệm
c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng (c)
Câu 528: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc
điểm chung, bản chất của các sự vật được gọi là giai
đoạn nhận thức nào?
a. Nhận thức cảm tính
b. Nhận thức lý tính (b)
c. Nhận thức kinh nghiệm
Câu 529: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình
thức nào?
a. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
b. Khái niệm, phán đoán, suy luận (b)
c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
Câu 530: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai
đoạn nào?
a. Nhận thức cảm tính.
b. Nhận thức lý tính (b)
c. Nhận thức kinh nghiệm
Câu 531: Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn?
a. Nhận thức lý luận
b. Nhận thức cảm tính (b)
c. Nhận thức lý tính
Câu 532: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan".
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 533: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
b. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái
bản chất với cái không bản chất
c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật (c)
d. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và
sâu sắc sự vật.
Câu 534: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ
chung, bản chất của sự vật.
b. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy
đủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính.
c. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không
mắc sai lầm. (c)
Câu 535: Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường
phái triết học nào: "Từ trực quan sinh động đến tư duy
trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là
con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận
thức thực tại khách quan"
a. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng.
(b)
- 41 -
c. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 536: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù
quáng.
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
c. Lý luận có thể phát triển không cần thực
tiễn. (c)
Câu 537: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
câu sau để được khái niệm về chân lý: "Chân lý là
những ...(1) ... phù hợp với hiện thực khách quan và
được ...(2) ... kiểm nghiệm"
a. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt
đối
b. 1- Tri thức ; 2- thực tiễn (b)
c. 1- ý kiến; 2- nhiều người .
Câu 538: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính tương đối
c. Chân lý có tính trừu tượng (a)
d. Chân lý có tính cụ thể
Câu 539: Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm
nào sau đây là sai?
a. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng
minh được tính tất yếu
b. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh
được tính tất yếu (b)
c. Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh
nghiệm
Câu 540: Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý
luận thì sẽ thế nào?
a. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều
b. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp
hòi. (b)
c. Sẽ rơi vào ảo tưởng.
Câu541:Chọnphươngánđúngtheoquanđiểm
củachủnghĩaduyvật?
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai.
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định
ý thức.
c. Ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chất.
Đáp án: a, b
Câu542:Cáchìnhthứcnàodướiđâylàhìnhthức
cơbảncủachủnghĩaduyvật?
Đáp án: Cả a, b và c
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu543:Ailànhàduyvậttiêubiểutronglịchsử
triếthọcđượckểdướiđây?
a. Đê mô crít
b. Cantơ
c. Ph. Bê cơn
d. Hi-um
Đáp án a, c
Câu544:Quanđiểmnàothuộcchủnghĩaduytâm?
a. Vật chất quyết định ý thức.
b. Ý thức có trước, vật chất có sau; ý thức quyết định
vật chất.
c. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái o phụ
thuộc i o.
- 42 -
d. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai.
Đáp án: b, d
Câu545:Ailàđạibiểucủachủnghĩaduytâm
tronglịchsửđượckểdướiđây?
a. Plang
b. Hê ra ct
c. Hi-um
d. Cả a c
Đáp án: d
Câu546:Thếnàolànhấtnguyênluận?
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
Đáp án: a, b
Câu547:Thếnàolànhịnguyênluận?
a. Vật chất trước, ý thức sau.
b. Vật chất ý thức song song tồn tại, khôngi o phụ
thuộc i o.
c. Ý thức có trước, vật chất có sau.
Đáp án: b.
Câu548:Thếnàolàphươngphápsiêuhình?
a. Xem xét các sự vt trong trạng thái cô lập, ch rời tuyệt
đối.
b. Xem xét trong trạng thái nh tại, không vận đng, phát
triển.
c. Xem xét phát triển thuần túy về lượng, không có thay
đổi về chất.
Đáp án: a. b. c
Câu549:Thếnàolàphươngphápbiệnchứng?
a. Xem xét sự vật trong mối ln hệ tác động qua
lại lẫn nhau.
b. Xem xét sự vật trong q trình vận động, pt triển.
c. Thừa nhận sđứng im tương đối của các s vt, hiện
tượng trong thế giới vật chất.
Đáp án: a. b.c
Câu550:Câu"nhânchisơtínhbảnthiện"làcủa
ai?
a. Khổng T
b. Mạnh Tử
c. Tuân Tử
d. Lão T
Đáp án: b
Triết học Hêghen có những đặc điểm gì?Câu551:
a. Biện chứng
b. Duy tâm, bảo thủ
c. Cách mạng
d. Cả a b
Đáp án: d
Triết học Phoi ơ bắc có những đặc điểm gì?Câu552:
a. Duy vật
b. Duy tâm trong hội
c. Siêu nh
d. Cả a,b c
Đáp án: d
Trong lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam, Câu553:
tưởng nào điển hình nhất?
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. ởng yêu nước
d. Siêu nh
Đáp án: c
Câu554:Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đảng cộng sản"
được C. Mác và Ph. Ăng ghen viết vào năm nào?
a. Năm 1844
b. Năm 1847
c. Năm 1848
d. Năm 1850
Đáp án: c
Câu555: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" được Ph. Ăng
ghen viết o thời gian nào?
a. Từ 1876 - 1877
b. Từ 1875 - 1878
c. Từ 1876 - 1878
Đáp án: c
Trong số ba phát minh dưới đây, phát minh Câu556:
nào là thuộc về triết học Mác?
a. Phát minh ra “giai cấp”.
b. Phát minh ra các quy luật cơ bản của phép biện
chứng.
c. Phát minh ra rằng: đấu tranh giai cấp là động lực
phát triển trong các xã hội có giai cấp.
Đáp án: c
Câu557:Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh
đề dưới đây:
a. Triết học macxit là một học thuyết đã hoàn chỉnh,
xong xuôi.
b. Triết học macxit chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và
cần phải bổ sung để phát triển.
c. Triết học macxit là “khoa học của mọi khoa học”.
Đáp án: b
- 43 -
Câu558:Hãy chỉ ra nhận định đúng trong số ba nhận
định sau đây về bản tính của phép biện chứng:
a. Bản tính của phép biện chứng là phê phán, cách
mạng và không hề biết sợ.
b. Bản tính của phép biện chứng là hướng đến cái
tuyệt đối.
c. Bản tính của phép biện chứng
Đáp án: a
Câu559:Hãy chỉ ra phương án đúng trong ba nhận
xét dưới đây về mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu
dùng:
a. Sản xuất đối lập hoàn toàn với tiêu dùng, vì sản
xuất là sáng tạo còn tiêu dùng là phá huỷ.
b. Sản xuất cũng là tiêu dùng.
c. Sản xuất là cái có trước và quy định tiêu dùng.
Đáp án: b
Câu560:Vì sao C. Mác đến nước Anh để thu thập tư
liệu cho bộ nổi tiếng của mình?Tư bản
a. Vì chỉ đến nước Anh, C. Mác mới nhận được sự
giúp đỡ tài chính của Ph. Ăngghen.
b. Vì các học thuyết kinh tế lớn mà C. Mác dự định
phê phán đều bắt nguồn từ Anh Quốc.
c. Vì vào thời điểm đó, chủ nghĩa tư bản đạt được
trạng thái chín muồi nhất ở Anh.
Hãy xác định một phương án trả lời mà bạn coi là
đúng.
Đáp án: c
C. Mác viết: "Phương pháp biện chứng của Câu561:
tôi không những khác phương pháp của Hê ghen về
căn bản, mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa".
Câu đó C.Mác viết trong tác phẩm nào?
a. "Phê phát triết học pháp quyền của Hê ghen"
b. "Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản"
c. "Tư bản"
Đáp án: c
Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết Câu562:
học là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Coi thực tiễn là trung tâm
Đáp án: b
Câu563: Định nghĩa của V.I. Lênin về vật chất được
nêu ra trong tác phẩm nào?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
phán.
b. Bút ký triết học
c. Nhà nước và cách mạng.
Đáp án: a
Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất với Câu564:
ý thức?
a. Thực tại khách quan
b. Vận động
c. Không gian và thời gian.
Đáp án: a
Câu565: Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất.
a. Vận động
b. Tồn tại khách quan
c. Không gian và thời gian
d. a và c
Đáp án: a, c
Thuộc tính chung nhất của vận động là gì?Câu566:
a. Thay đổi vị trí trong không gian
b. Sự thay đổi về chất
c. Sự biến đổi nói chung
d. a và b
Đáp án: c
Câu567:Đứng im có tách rời vận động không?
a. Tách rời vận động
b. Có quan hệ với vận động
c. Bao hàm vận động
d. b và c
Đáp án: c
Câu568: Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra
trong công cuộc đổi mới là gì?
a. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau.
b. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau.
c. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị.
Đáp án: c
Tư tưởng nào là của Đại hội Đảng toàn Câu569:
quốc lần thứ IX đề ra:
a. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.
b. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.
c. Đẩy nhanh tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế và khu
vực.
Đáp án: a
Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác Câu570:
phẩm nào: "Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có
- 44 -
lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước
đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp".
a. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị.
b. Sự khốn cùng của triết học
c. Tư bản
Đáp án: b
Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác Câu571:
phẩm nào: "Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã
hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên".
a. Tư bản
b. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị.
c. Hệ tư tưởng Đức
Đáp án: a
Câu572:u i sau đây của V.I.nin trong tác
phẩm nào: "Chỉ có đem quy những quan h hội
o những quan hsản xuất, đem quy những quan
hệ sản xuất o trình độ của những lực lượng sản
xuất t nời ta mới được svững chắc để
quan niệm sự pt triển của những nh ti hội là
một quá trình lịch s- tự nhiên".
a. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh
chống những người dân chủ - xã hội ra sao.
b. Nhà nước và cách mạng xã hội.
c. Bệnh ấu trĩ tả khuynh và tính tiểu tư sản.
Đáp án: a
Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?Câu573:
a. Trình độ công cụ lao động và con người lao động
b. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội.
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất.
Đáp án: a. b. c
Tiêu chuẩn khách quan đphân biệtc hình Câu574:
thái kinh tế - hội :
a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Chính trị, tư tưởng.
Đáp án: b
Câu 575: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
ở nước ta, chúng ta phải.
a. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó
xây dựng lực lượng sản xuất phù hợp.
b. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó
xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp.
c. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với
xác lập quan hệ sản xuất phù hợp.
Đáp án: c
Câu 576: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư
bản chủ nghĩa là:
a. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
b. Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta.
Đáp án: a, c
Câu 577*: Triết học ra đời từ thực tiễn, nó có các
nguồn gốc:
a. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
b. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và giai cấp
c. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức
* Đáp án: a
Câu 578: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
a. Những quy luật của thế giới khách quan
b. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và
tư duy
c. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con
người; quan hệ của con người nói chung, tư duy của
con người nói riêng với thế giới xung quanh.
d. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên.
* Đáp án: c
Câu 579: Triết học có vai trò là:
a. Toàn bộ thế giới quan
b. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương
pháp luận
c. Hạt nhân lý luận của thế giới quan.
d. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận
* Đáp án: c
Câu 580: Vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận
thức của con người.
b. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự
nhiên và con người có khả năng nhận thức được thế
giới hay không?
c. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự
nhiên, tư duy với tồn tại và con người có khả năng
nhận thức được thế giới hay không?
d. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con
người với giới tự nhiên
* Đáp án: c
Câu 581: Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải
quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
- 45 -
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết
định ý thức.
c. Cả a và b.
d. Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng
quyết định lẫn nhau.
* Đáp án: c
Câu 582*: Ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ
bản của chủ nghĩa duy vật:
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
* Đáp án: b
Câu 583: Ai là nhà triết học duy vật tiêu biểu trong
lịch sử triết học Hy Lạp - La Mã cổ đại được kể dưới
đây?
a. Đêmôcrit và Êpiquya
b. Arixtot và Êpiquya
c. Êpiquya và Xôcrat
d. Xôcrat và Đêmôcrit
* Đáp án: a
Câu 584: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức
quyết định vật chất, đây là quan điểm:
a. Duy vật
b. Duy tâm
c. Nhị nguyên
d. Duy tâm chủ quan
* Đáp án: b
Câu 585: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức
không quyết định vật chất và vật chất không quyết
định ý thức, đây là quan điểm của:
a. Duy vật
b. Duy tâm
c. Nhị nguyên
d. Duy vật tầm thường
* Đáp án: c
Câu 586*: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa
nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
a. Đồng nhất vật chất với vật thể
b. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số vật thể cụ
thể cảm tính.
c. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng.
d. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
* Đáp án: b
Câu 587*: Khi cho rằng “tồn tại là được tri giác”, đây
là quan điểm:
a. Duy tâm khách quan
b. Nhị nguyên
c. Duy tâm chủ quan
d. Duy cảm
* Đáp án: c
Câu 588: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần
thiết thì bên cạnh cái “hoặc là… hoặc là…” còn có cái
“vừa là… vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể
trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó… đây là:
a. Phương pháp siêu hình
b. Phương pháp biện chứng
c. Thuyết bất khả tri
d. Chủ nghĩa duy vật
* Đáp án: b
Câu 589: Thế nào là phương pháp siêu hình?
a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời
tuyệt đối
b. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh, không vận
động phát triển
c. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng tiến thuần tuý
về lượng, không có thay đổi về chất
d. Cả a, b và c.
* Đáp án: d.
Câu 590: Triết học Ấn Độ cổ đại là một trong ba nền
triết học tiêu biểu thời kỳ đầu của lịch sử triết học, đó
là:
a. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc và Ả Rập
b. Triết học Ấn Độ, triết học Ả rập và triết học Hy lạp
– La Mã
c. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc, triết học
Hy Lạp – La Mã
d. Triết học Phương Tây
* Đáp án: c.
Câu 591: Vai trò của kinh Vêda đối với triết học Ấn
Độ cổ đại:
a. Là cội nguồn của văn hoá Ấn Độ
b. Là cơ sở của mọi trường phái triết học Ấn Độ
c. Là cơ sở của các trường phái triết học chính thống
d. Cả a và c
* Đáp án:d.
Câu 592*: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn
Độ cổ đại gồm các trường phái:
a. Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Phật
- 46 -
b. Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Phật
c. Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Phật
d. Đạo Jaina, Đạo Phật, Yoga
* Đáp án: b.
Câu 593*: Hệ thống triết học chính thống ở Ấn Độ cổ
đại gồm 6 trường phái:
a. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata,
Vaseisika.
b. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaina,
Vaseisika.
c. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya,
Vaseisika.
d. Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa.
* Đáp án: c.
Câu 594: Quan niệm tồn tại tuyệt đối (Brahman) đồng
nhất với “tôi” (Atman) là ý thức cá nhân thuần tuý.
Quan niệm đó là của trường phái triết học cổ đại nào ở
Ấn Độ:
a. Sàmkhuya
b. Nyaya
c. Vêdanta
d. Yoga
* Đáp án: c.
Câu 595: Thế giới được tạo ra bởi 4 yếu tố: đất, nước,
lửa, không khí là quan điểm của trường phái triết học
cổ đại nào ở Ấn Độ:
a. Lokayata
b. Nyaya
c. Sàmkhuya
d. Mimansa
* Đáp án: a.
Câu 596*: Thế giới vật chất là thể thống nhất của 3
yếu tố: Sattva (nhẹ, sáng, tươi vui), Rajas (động, kích
thích), Tamas (nặng, khó khăn) là quan điểm của
trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ::
a. Lôkayata
b. Sàmkhuya
c. Mimansa
d. Nyaya
* Đáp án: b.
Câu 597: Quan điểm các vật thể vật chất hình thành
do các nguyên tử hấp dẫn và kết hợp với nhau theo
nhiều dạng khác nhau là của trường phái triết học Ấn
Độ cổ đại nào:
a. Mimansa
b. Đạo Jaina
c. Lôkayata
d. Yoga
* Đáp án: b.
Câu 598: Cơ sở lý luận của đạo Hindu ở Ấn Độ cổ đại
là trường phái triết học nào:
a. Mimansa
b. Yôga
c. Vêdanta
d. Lôkoyata
* Đáp án: c.
Câu 599*: Trong triết học cổ đại Ấn Độ, nhân sinh
quan Phật giáo thể hiện tập trung trong thuyết “tứ đế”.
Phương án nào sau đây phản ánh được “tứ đế” đó?
a. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Đạo đế
b. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Diệt đế
c. Khổ đế, Tập đế, Diệt đế, Đạo đế
d. Khổ đế, Tập đế, Đạo đế, Niết bàn
* Đáp án: c.
Câu 600*: Bát chính đạo của Đạo Phật nằm trong
phương án nào sau đây:
a. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp,
chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính đạo.
b. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp,
chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính định.
c. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp,
chính định, chính tinh tiến, chính niệm, chính đạo.
d. Chính kiến, chính khẩu, chính tư duy, chính
nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính
định.
* Đáp án: b.
Câu 601: Trong triết học cổ đại nào Trung Hoa, người
chủ trương cải biến xã hội loạn lạc bằng “Nhân trị” là:
a. Khổng Tử
b. Tuân Tử
c. Hàn Phi Tử
d. Mạnh Tử
* Đáp án: a.
Câu 602: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra
quan điểm “Nhân tri sơ tính bản thiện”?
a. Dương Hùng
b. Mạnh Tử
- 47 -
c. Mặc Tử
d. Lão Tử
* Đáp án: b.
Câu 603: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra
quan điểm: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh”
(Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn
nhẹ hơn):
a. Khổng Tử
b. Tuân Tử
c. Mạnh Tử
d. Lão Tử
* Đáp án: c.
Câu 604: Tác giả câu nói nổi tiếng: “Lưới trời lồng
lộng, thưa mà không lọt”?
a. Lão Tử
b. Hàn Phi Tử
c. Trang Tử
d. Tuân Tử
* Đáp án: a.
Câu 605*: Quan điểm: “Đời khác thì việc phải khác,
việc khác thì pháp độ phải khác” là của nhà triết học
Trung Quốc cổ đại nào?
a. Thương Ưởng
b. Hàn Phi Tử
c. Mặc Tử
d. Tuân Tử
* Đáp án: b.
Câu 606: Tư tưởng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ
phúc, thành bại không phải là do số mệnh quy định mà
do hành vi con người gây nên là của ai:
a. Lão Tử
b. Trang Tử
c. Mặc Tử
d. Khổng Tử
* Đáp án: c.
Câu 607: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào quan
niệm nguyên nhân và động lực căn bản của mọi sự
biến đổi lịch sử là do dân số và của cải ít hoặc nhiều?
a. Hàn Phi Tử
b. Khổng Tử
c. Mạnh Tử
d. Tuân Tử
* Đáp án: a
Câu 608*: Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối
cao, ý muốn chủ quan con người không thể thay đổi
được quy luật khách quan, vận mệnh của con người là
do con người tự quyết định lấy. Ông là ai?
a. Trang Tử
b. Mặc Tử
c. Hàn Phi Tử
d. Khổng Tử
* Đáp án: c.
Câu 609: Học thuyết “Kiêm ái” kêu gọi yêu thương tất
cả mọi người như nhau, không phân biệt thân sơ, trên
dưới, sang hèn là của nhà triết học nào?
a. Dương Chu
b. Lão Tử
c. Mặc Tử
d. Mạnh Tử
* Đáp án: c.
Câu 610*: Chủ trương chủ nghĩa “vị ngã” tức là vì
mình trong triết học Trung Quốc cổ đại là của tác giả
nào?
a. Lão Tử
b. Dương Chu
c. Trang Tử
d. Mạnh Tử
* Đáp án: b.
Câu 611*: Người đưa ra tư tưởng về sự hình thành
khái niệm trước hết là dựa vào kinh nghiệm cảm quan.
Con người lấy tính chất chung của sự vật khách quan
do cảm giác chung đưa lại để so sánh và quy nạp thành
từng loại, đặt cho nó một tên gọi chung, do đó hình
thành lời và khái niệm. Ông là ai?
a. Tuân Tử
b. Mặc Tử
c. Trang Tử
d. Khổng Tử
* Đáp án: a.
Câu 612*: Đề cập về nguồn gốc xã hội của con người,
một triết gia Trung Quốc cổ đại cho rằng con người
khác động vật ở chỗ có tổ chức xã hội và có sinh hoạt
xã hội theo tập thể. Sở dĩ như vậy là để sinh tồn, người
ta cần phải có sự liên hệ, trao đổi và giúp đỡ nhau một
cách tự nhiên và tất yếu. Ông là ai?
a. Lão Tử
b. Mạnh Tử
c. Tuân Tử
d. Khổng Tử
- 48 -
* Đáp án: c.
Câu 613: Quan điểm: “Hoạ là chỗ tựa của phúc, phúc
là chỗ náu của hoạ” tư tưởng về sự thống nhất của các
mặt đối lập ấy là của nhà triết học nào?
a. Mặc Tử
b. Lão Tử
c. Tuân Tử
d. Hàn Phi Tử
* Đáp án: b.
Câu 614*: Luận điểm nổi tiếng: “Trời có bốn mùa, đất
có sản vật, người có văn tự” là của nhà triết học nào?
a. Khổng Tử
b. Mạnh Tử
c. Hàn Phi Tử
d. Tuân Tử
* Đáp án: d.
Câu 615: Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên của
mọi vật trong thế giới là:
a. Nước
b. Không khí
c. Ête
d. Lửa
* Đáp án: a.
Câu 616: Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời
hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra. Nó
“mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang
không ngừng bùng cháy và tồn tại”. Ông là ai?
a. Đêmôcrit
b. Platôn
c. Hêraclit
d. Arixtốt
* Đáp án: c.
Câu 617*: Luận điểm “cùng một cái ở trong chúng ta
– sống và chết, thức và ngủ, trẻ và già. Vì rằng cái này
mà biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia mà biến
đổi thành cái này” là của ai?
a. Lơxip
b. Hêraclit
c. Arixtốt
d. Đêmôcrit
* Đáp án: b.
Câu 618*: Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh
ra nhiệt làm cho cơ thể hưng phấn và vận động, nơi cư
trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai?
a. Đêmôcrit
b. Platôn
c. Arixtốt
d. Hêraclit
* Đáp án: a.
Câu 619: Tư tưởng vê sự vận động, phát triển không
ngừng của thế giới do quy luật khách quan (lôgos) quy
định là của nhà triết học nào?
a. Arixtốt
b. Đêmôcrit
c. Hêraclit
d. Xênôphan
* Đáp án: c.
Câu 620*: Quan điểm thế giới là một khối “duy nhất”
bất sinh bất dịch. Thế giới không phải do thần thánh
tạo ra là của triết gia nào?
a. Pitago
b. Xênôphan
c. Pacmênit
d. Hêraclit
* Đáp án: b.
Câu 621*: Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan
niệm, không phải thần thánh sáng tạo ra con người, mà
chính con người nghĩ ra, sáng tạo các vị thần thánh
theo trí tưởng tượng và theo hình tượng của mình. Ông
là ai?
a. Hêraclit
b. Đêmôcrit
c. Xênôphan
d. Pacmênit
* Đáp án: c.
Câu 622: Ông cho rằng khởi nguyên của thế giới vật
chất là 4 yếu tố vật chất: đất, nước, lửa, không khí.
Ông là ai?
a. Dênon
b. Empêđoc
c. Anaxago
d. Xênôphan
* Đáp án: b.
Câu 623*: Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là
kết quả của quá trình biến đổi của bản thân tự nhiên;
- 49 -
được phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác động
của nhiệt độ. Ông là ai?
a. Đêmôcrit
b. Hêraclit
c. Xênôphan
d. Anaxago
* Đáp án: a.
Câu 624: Người được Arixtốt coi là tiền bối của mình
về lôgíc học, ông là ai?
a. Platôn
b. Hêraclit
c. Đêmôcrit
d. Pitago
* Đáp án: c.
Câu 625: Tư tưởng về nguồn gốc tâm lý của tín
ngưỡng, tôn giáo là vì con người bị ám ảnh bởi những
hiện tượng khủng khiếp trong tự nhiên, là của nhà triết
học Hy lạp cổ đại nào?
a. Hêraclit
b. Đêmôcrit
c. Arixtốt
d. Platôn
* Đáp án: b.
Câu 626*: Người đưa ra luận điểm “vạch ra khuyết
điểm của riêng mình tốt hơn là vạch ra khuyết điểm
của người khác”, ông là ai?
a. Đêmôcrit
b. Arixtốt
c. Hêraclit
d. Platôn
* Đáp án: a.
Câu 627: Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực
nhưng không phải là cái tồn tại, nó chỉ là cái bóng của
cái tồn tại “ý niệm”, ông là ai?
a. Pitago
b. Xôcrat
c. Platôn
d. Arixtốt
* Đáp án: c.
Câu 628*: Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc biệt
của khái niệm trong nhận thức, khi ông cho rằng khám
phá ra chân lý đích thực về bản chất sự vật tức là phải
hiểu nó ở mức độ khái niệm. Ông là ai?
a. Arixtốt
b. Xôcrat
c. Platôn
d. Đêmôcrit
* Đáp án: b.
Câu 629: Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối
tượng của nhận thức chân lý bằng sự hồi tưởng của
linh hồn bất tử, ông là ai?
a. Pitago
b. Pacmênit
c. Platôn
d. Arixtốt
* Đáp án: c.
Câu 630: Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác suy
tôn là “người khổng lồ về tư tưởng”, ông là ai?
a. Đêmôcrit
b. Arixtốt
c. Platôn
d. Hêraclit
* Đáp án: b.
Câu 631*: Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ
thể – tác động bên ngoài – cảm giác – tưởng tượng – tư
duy, là khái quát của nhà triết học nào?
a. Arixtốt
b. Hêraclit
c. Đêmôcrit
d. Platôn
* Đáp án: a.
Câu 632: Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét
nhà nước về 3 phương diện: lập pháp, hành pháp và
phán xử, ông là nhà triết học nào?
a. Platôn
b. Anaxago
c. Arixtốt
d. Đêmôcrit
* Đáp án: c.
Câu 633: Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ:
a. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII
b. Thế kỷ V đến thế kỷ XV
c. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI
d. Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV
* Đáp án: b.
- 50 -
Câu 634: Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời
kỳ trung cổ ở Tây Âu:
a. Chiếm hữu nô lệ
b. Cộng sản nguyên thuỷ
c. Phong kiến
d. Tư bản chủ nghĩa
* Đáp án: c.
Câu 635: Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một
vật thể, ông là ai?
a. Tectuliêng
b. Ôguytxtanh
c. Giăngxicốt Ơrigieno
d. Tômát Đacanh
* Đáp án: a.
Câu 636*: Ông cho rằng quá trình nhận thức của con
người là quá trình nhận thức Thượng đế, nhận thức
Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và
Thượng đế là chân lý tối cao?
a. TômátĐacanh
b. Ôguytxtanh
c. Đơnxcốt
d. Tectuliêng
* Đáp án: b.
Câu 637: Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện
ở Tây Âu thời kỳ trung cổ:
a. Thế kỷ X
b. Thế kỷ X đến thế kỷ XII
c. Thế kỷ XIII
d. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII
* Đáp án: c.
Câu 638*: Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo
với triết học rằng: “triết học chân chính và tôn giáo
chân chính là một”, ông là ai?
a. Giăngxicốt Ơrigieno
b. Tectuliêng
c. TômatĐacanh
d. Đơnxcốt
* Đáp án: a.
Câu 639: Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng tin,
ông quan niệm rằng niềm tin phải lấy lý trí làm cho cơ
sở “hiểu để mà tin”, ông là ai?
a. Đơnxcốt
b. Pie Abơla
c. Rôgiê Bêcơn
d. Ôguytxtanh
* Đáp án: b.
Câu 640: Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên
cứu “chân lý và lý trí”, còn đối tượng của thần học là
“chân lý của lòng tin tôn giáo” là của ai?
a. Pie Abơla
b. Ôguytxtanh
c. Tômat Đacanh
d. Rôgiê Bêcơn
* Đáp án: c.
Câu 641: Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông
là ai?
a. Tômát Đacanh
b. Giăngxicốt Ơrigieno
c. Đơnxcốt
d. Pie Abơla
* Đáp án: b.
Câu 642: Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể
của khoa học, ông là ai?
a. Rôgiê Bêcơn
b. Pie Abơla
c. Guyôm Ôccam
d. Đơnxcốt
* Đáp án: a
Câu 643: Người được coi là nhà triết học duy tâm chủ
quan triệt để nhất trong lịch sử triết học Trung Quốc,
ông là ai?
a. Lý Chí (1527-1602)
b. Lục Cửu Uyên
c. Vương Thủ Nhân (1472-1528)
d. Thiệu Ung
* Đáp án: c.
Câu 644: Ông được coi là người tiên phong trong việc
kết hợp Nho – Phật – Lão, ông là ai?
a. Chu Đôn Di (1017-1073)
b. Thiệu Ung (1011-1077)
c. Chu Hy (1130-1200)
d. Vương Thủ Nhân (1472-1528)
* Đáp án: b.
Câu 645*: Quan niệm: “Hình (thể xác) là cái chất của
tinh thần, tinh thần là tác dụng của (hình) thể xác” là
- 51 -
của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở
Trung Quốc?
a. Bùi Nguỵ (265-299)
b. Phạm Chẩn (450-515)
c. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, Tô
Đông Pha.
d. Chu Hy (1130-1200)
* Đáp án: b.
Câu 646*: Quan niệm: “Không có hai mặt đối lập
không thể thấy được sự thống nhất thì tác dụng của hai
mặt đối lập cũng không có” là của nhà triết học nào?
a. Trình Hạo (1032-1085)
b. Trình Di (1033-1107)
c. Trương Tải (1020-1077)
d. Thiệu Ung (1011-1077)
* Đáp án: c.
Câu 647: Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể
phân chia trong đó có các sự vật, hiện tượng đều có
mối liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư
tưởng của ai?
a. Trần Lượng (1143-1194)
b. Lục Cửu Uyên (1139-1192)
c. Chu Hy(1130-1200)
d. Trình Di (1033-1107)
* Đáp án: a.
Câu 648*: Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ
thể, tìm hiểu đời sống con người mới có thể tìm ra quy
luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai?
a. Trương Tải (1020 - 1077)
b. Thiệu Ung (1011 - 1077)
c. Trần Lượng (1143 - 1194)
d. Lục Cửu Uyên (1139-1192)
* Đáp án: c
Câu 649: Ông nói: “Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực
là cái Tâm của ta; muôn vật biến hoá là do Thái cực
sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới nói
Đạo của trời đất có đủ ở người”. Ông là nhà triết học
nào?
a. Chu Đôn Di (1017 - 1073)
b. Thiệu Ung (1011 - 1077)
c. Trình Di (1033 - 1107)
d. Chu Hy(1130-1200)
* Đáp án: b
Câu 650: Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín
muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về lịch
sử)?
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Bản thảo kinh tế triết học 1844
c. Sự khốn cùng của triết học
d. Luận cương về Phoiơbắc
* Đáp án: a.
Câu 651: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn
tại xã hội?
a. Môi trường tự nhiên
b. Điều kiện dân số
c. Phương thức sản xuất
d. Lực lượng sản xuất
* Đáp án: c.
Câu 652: Sản xuất vật chất là gì?
a. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần
b. Sản xuất của cải vật chất
c. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
d. Sản xuất ra đời sống xã hội
* Đáp án: b.
Câu 653: Tư liệu sản xuất bao gồm:
a. Con người và công cụ lao động
b. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng
lao động
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
d. Công cụ lao động và tư liệu lao động
* Đáp án: c.
Câu 654: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:
a. Trình độ công cụ lao động và người lao động
b. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
d. Tăng năng suất lao động
* Đáp án: a, b, c.
Câu 655*: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế
độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
b. Chính trị tư tưởng
c. Lực lượng sản xuất
- 52 -
d. Phương thức sản xuất
* Đáp án: a.
Câu 656: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản
xuất:
a. Người lao động
b. Công cụ lao động
c. Phương tiện lao động
d. Tư liệu lao động
* Đáp án: b.
Câu 657: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai
trò quyết định:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
* Đáp án: a.
Câu 658: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái
kinh tế – xã hội:
a. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên thuỷ
b. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến
c. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ
d. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa
* Đáp án: c.
Câu 659*: Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là:
a. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người
đối với tư liệu sản xuất
b. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao
động tương ứng với công cụ lao động
c. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản
xuất.
d. Tư liệu sản xuất và con người.
* Đáp án: b.
Câu 660: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân
loại là:
a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Của cải vật chất
d. Phương thức sản xuất
* Đáp án: a.
Câu 661: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là
đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội?
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Tư bản chủ nghĩa
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Phong kiến
* Đáp án: c.
Câu 662*: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng
biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt
đầu từ:
a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
b. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
c. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
* Đáp án: b
Câu 663: Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được
bắt đầu từ:
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Xã hội phong kiến
d. Xã hội chiếm hữu nô lệ.
* Đáp án: a.
Câu 664: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định
đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng
tầng
d. Quy luật đấu tranh giai cấp
* Đáp án: a.
Câu 665: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta,
chúng ta cần phải tiến hành:
a. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến
để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới.
b. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ
sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
c. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với
từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp.
d. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho
phù hợp với cơ sở hạ tầng
* Đáp án: c.
- 53 -
Câu 666*: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ
sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh
thần của xã hội
b. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.
d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
* Đáp án: b.
Câu 667: Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm
trù được áp dụng:
a. Cho mọi xã hội trong lịch sử
b. Cho một xã hội cụ thể
c. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa
d. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa
* Đáp án: a.
Câu 668*: C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của
những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch
sử – tự nhiên”, theo nghĩa:
a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội
cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ
thuộc chủ quan của con người.
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân
theo quy luật khách quan của xã hội.
c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội
ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi
điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân
theo các quy luật chung.
* Đáp án: a, b, c.
Câu 669*: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh
tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
a. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của
quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất.
b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
c. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
d. Nhằm phát triển quan hệ sản xuất
* Đáp án: a, c.
Câu 670: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội
gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc
thượng tầng
d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng
* Đáp án: c.
Câu 671: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay
là:
a. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên
b. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
d. Không phù hợp với quy luật khách quan
* Đáp án: b, c.
Câu 672*: Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của các
hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự
nhiên” được C.Mác nêu trong tác phẩm nào?
a. Tư bản
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế chính
trị
d. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
* Đáp án: a.
Câu 673*: Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác
phẩm nào: “Chỉ có đem qui những quan hệ xã hội vào
những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản
xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì
người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự
phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một
quá trình lịch sử – tự nhiên”.
a. Nhà nước và cách mạng
b. Chủ nghĩa tư bản ở Nga
c. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh
chống những người dân chủ xã hội ra sao.
d. Làm gì?
* Đáp án: c.
Câu 674: Quan hệ sản xuất bao gồm:
a. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người
với con người
b. Quan hệ giữa con người với con người trong quá
trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá
c. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình
sản xuất
d. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã
hội
- 54 -
* Đáp án: c.
Câu 675: Cách viết nào sau đây là đúng:
a. Hình thái kinh tế – xã hội
b. Hình thái kinh tế của xã hội
c. Hình thái xã hội
d. Hình thái kinh tế, xã hội
* Đáp án: a.
Câu 676: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
a. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện…
b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu
kinh tế của xã hội
c. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội
d. Đời sống vật chất
* Đáp án: b.
Câu 677: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
a. Toàn bộ các quan hệ xã hội
b. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương
ứng
c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,…
và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước,
đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ sở hạ
tầng nhất định.
d. Toàn bộ ý thức xã hội
* Đáp án: c.
Câu 678: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định
sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:
a. Năng suất lao động
b. Sức mạnh của luật pháp
c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
* Đáp án: a.
Câu 679: Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng
nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác:
a. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập
đoàn khác
b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã
hội
c. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
d. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
* Đáp án: b.
Câu 680: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ
hình thái kinh tế – xã hội nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến.
d. Tư bản chủ nghĩa
* Đáp án: b.
Câu 681: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp
trong xã hội?
a. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện
“của dư” tương đối
b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn
người
c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
* Đáp án: c.
Câu 682*: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm:
a. Phát triển sản xuất
b. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
c. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột.
d. Giành lấy chính quyền Nhà nước
* Đáp án: a.
Câu 683*: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là
do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
* Đáp án: b.
Câu 684: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai
cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao
nhất?
a. Đấu tranh chính trị
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh tư tưởng
d. Đấu tranh quân sự
* Đáp án: a.
Câu 685: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử
nhân loại?
a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội.
- 55 -
b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã
hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến
cao.
d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
* Đáp án: b.
Câu 686: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
là:
a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị
của giai cấp vô sản
b. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất
c. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử
d. Thực hiện chuyên chính vô sản
* Đáp án: b, c.
Câu 687: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu
tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ:
a. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ
b. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
c. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế
d. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
* Đáp án: b.
Câu 688: Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây,
nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định?
a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
b. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được
c. Củng cố, bảo vệ chính quyền
d. Phát triển lực lượng sản xuất
* Đáp án: a.
Câu 689*: Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu
tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm Đại
hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất?
a. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù
địch
b. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội
c. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá,
hiện đại hoá đất nước
d. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có
tệ tham nhũng, lãng phí.
* Đáp án: c.
Câu 690*: Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của
các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát triển
lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa:
a. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử
b. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản
xuất
c. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn
phát triển nhất định của sản xuất
d. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử
* Đáp án: a, c.
Câu 691: Cơ sở của liên minh công – nông trong cuộc
đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân chống giai
cấp tư sản là gì?
a. Mục tiêu lý tưởng
b. Cùng địa vị
c. Thống nhất về lợi ích cơ bản
d. Mang bản chất cách mạng
* Đáp án: c.
Câu 692: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô
sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào?
a. Đấu tranh tư tưởng
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh chính trị
d. Đấu tranh vũ trang
* Đáp án: b.
Câu 693*: Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối
cùng đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng?
a. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau
giữa các giai cấp
b. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy
quyền lực nhà nước
c. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá
bỏ giai cấp.
d. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội
* Đáp án: c.
Câu 694: Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự
sự phát triển các hình thức cộng đồng người là:
a. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc
b. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc
c. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc - Dân tộc
d. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân
tộc
- 56 -
* Đáp án: c.
Câu 695: Hình thức cộng đồng người nào hình thành
khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân chia thành
giai cấp?
a. Bộ lạc
b. Thị tộc
c. Bộ tộc
d. Dân tộc
* Đáp án: c.
Câu 696: Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với:
a. Xã hội phong kiến
b. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản
c. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản
d. Xã hội cổ đại
* Đáp án: b.
Câu 697*: Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc:
a. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý
b. Cùng một sở thích nhất định
c. Cùng một tính chất về mặt sinh học
d. Cùng một quốc gia, dân tộc
* Đáp án: c.
Câu 698: Tính chất của dân tộc được quy định bởi:
a. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc
b. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc
c. Xu thế của thời đại
d. Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá
* Đáp án: a, b.
Câu 699: Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây,
hình thức liên hệ nào là quan trong nhất quy định đặc
trưng của cộng đồng dân tộc?
a. Cộng đồng lãnh thổ
b. Cộng đồng kinh tế
c. Cộng đồng ngôn ngữ
d. Cộng đồng văn hóa
* Đáp án: b, d
Câu 700*: Trong các hình thức nhà nước dưới đây,
hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến?
a. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị
b. Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền
c. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà
d. Quân chủ chuyên chế
* Đáp án: b.
Câu 701: Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức
năng sau đây của các nhà nước trong lịch sử:
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
b. Chức năng xã hội
c. Chức năng thống trị giai cấp
d. Chức năng đối nội
* Đáp án: c.
Câu 702*: Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là:
a. Đảng phái chính trị
b. Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước
c. Quan hệ giai cấp.
d. Lợi ích kinh tế của giai cấp
* Đáp án: b.
Câu 703*: Nguyên nhân xét đến cùng của những hành
động chính trị trong xã hội?
a. Kinh tế
b. Chính trị
c. Tư tưởng
d. Lợi ích
* Đáp án: a.
Câu 704: Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
a. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị
b. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc
c. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
d. Là do sự phát triển của xã hội
* Đáp án: c.
Câu 705: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất
của Nhà nước:
a. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội
b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị đối
với toàn xã hội, cơ quan trọng tài phân xử, hoà giải các
xung đột xã hội.
c. Là cơ quan quyền lực của giai cấp
d. Là bộ máy quản lý xã hội
* Đáp án: b.
Câu 706: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì
:
- 57 -
a. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời
sống tinh thần xã hội nói chung.
b. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã
hội nói chung
c. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp
thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng.
d. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần
của xã hội nói chung.
Đáp án : c.
Câu 707: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã
hội là:
a. Nguyên nhân chính trị
b. Nguyên nhân kinh tế
c. Nguyên nhân tư tưởng
d. Nguyên nhân tâm lý
* Đáp án: b.
Câu 708: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội
là:
a. Phương pháp cách mạng
b. Thời cơ cách mạng
c. Tình thế cách mạng
d. Lực lượng cách mạng
* Đáp án: b, c.
Câu 709*: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến
hóa xã hội:
a. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hoá
xã hội lên giai đoạn cao hơn.
b. Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiến hoá
xã hội
c. Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá
xã hội
d. Cách mạng xã hội phủ định tiến hoá xã hội
* Đáp án: a.
Câu 710: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng
xã hội:
a. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng
xã hội
b. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội,
từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và
trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp thành
của cách mạng xã hội.
d. Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì tới cách
mạng xã hội
* Đáp án: b, c.
Câu 711*: Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với
cách mạng xã hội, đó là:
a. Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ
nghĩa tư bản
b. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương
pháp hoà bình
c. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
d. Tiến hành hoạt động đấu tranh kinh tế
* Đáp án: a, c.
Câu 712: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do
Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo:
a. Là cuộc cách mạng vô sản
b. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
c. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp
d. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc
* Đáp án: b.
Câu 713*: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân
tố chủ quan trong cách mạng vô sản là:
a. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách
mạng đúng đắn
b. Tính tích cực chính trị của quần chúng
c. Lực lượng tham gia cách mạng
d. Khối đoàn kết công – nông – trí thức.
* Đáp án: b.
Câu 714*: Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách
mạng xã hội đạt tới thành công theo quan điểm của chủ
nghĩa Mác-Lênin:
a. Bạo lực cách mạng
b. Sự giúp đỡ quốc tế
c. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì
được địa vị thống trị
d. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ
* Đáp án: a.
Câu 715: Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết định của lao
động đối với quá trình biến vượn thành người là:
a. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện
hơn
b. Lao động làm cho não người phát triển hơn
- 58 -
c. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ
d. Lao động tạo ra nguồn thức ăn nhiều hơn
* Đáp án: a, b, c.
Câu 716*: Kết luận của Ph. Ăngghen về vai trò quyết
định của lao động trong việc hình thành con người và
là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là
nhờ:
a. Áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phẩm
“Nguồn gốc loài người” của ông.
b. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu
vấn đề nguồn gốc loài người
c. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị
học Anh “lao động là nguồn gốc của mọi của cải”.
d. Suy luận chủ quan của Ph. Ăngghen
* Đáp án: b.
Câu 717: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là:
a. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
b. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp, tôn giáo
* Đáp án: c.
Câu 718: Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:
a. Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ
nhất định
b. Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang tính cưỡng chế
đối với mọi thành viên trong xã hội
c. Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá để duy trì
và tăng cường bộ máy cai trị
d. Nhà nước quản lý dân cư bằng luật pháp
* Đáp án: a, b, c.
Câu 719*: Lý luận hình thái kinh tế – xã hội của
C.Mác được V.I.Lênin trình bày khái quát trong tác
phẩm nào sau đây:
a. Nhà nước và cách mạng
b. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh
chống những người dân chủ xã hội ra sao.
c. Chủ nghĩa tư bản ở Nga
d. Bút ký triết học
* Đáp án: b.
Câu 720: Thực chất của cách mạng xã hội là:
a. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính
trị khác
b. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế
khác
c. Thay đổi hình thái kinh tế – xã hội thấp lên hình
thái kinh tế – xã hội cao hơn.
d. Thay đổi chế độ xã hội
* Đáp án: c.
Câu 721*: C.Mác viết: “Các học thuyết duy vật chủ
nghĩa cho rằng con người là sản phẩm của những hoàn
cảnh giáo dục… Các học thuyết ấy quên rằng chính
những con người làm thay đổi hoàn cảnh và bản thân
nhà giáo dục cũng cần phải được giáo dục”. Câu nói
này trong tác phẩm nào sau đây:
a. Luận cương về Phoiơbắc
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Bản thảo kinh tế – triết học năm 1844
d. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của
Hêgen
* Đáp án: a.
Câu 722: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch
sử của C.Mác, Ph.Ăngghen là:
a. Con người hiện thực
b. Sản xuất vật chất
c. Các quan hệ xã hội
d. Đời sống xã hội
* Đáp án: b.
Câu 723*: Tư tưởng về vai trò cách mạng của bạo lực
như là phương thức để thay thế xã hội cũ bằng xã hội
mới của F.Ăngghen được trình bày trong tác phẩm:
a. Những bức thư duy vật lịch sử
b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của
nhà nước.
c. Chống Đuyrinh
d. Biện chứng của tự nhiên
* Đáp án: c.
Câu 724: Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các
đặc trưng của dân tộc:
a. Sinh hoạt kinh tế
b. Lãnh thổ
c. Ngôn ngữ
d. Văn hóa và cấu tạo tâm lý
- 59 -
* Đáp án: a.
Câu 725: Chức năng xã hội của nhà nước với tư cách
là:
a. Một tổ chức xã hội
b. Một cơ quan công quyền
c. Một bộ máy trấn áp
d. Một cơ quan pháp chế
* Đáp án: b.
Câu 726: Chức năng giai cấp của nhà nước bao gồm:
a. Tổ chức, kiến tạo trật tự xã hội
b. Thực hành chuyên chính trấn áp các giai cấp đối
lập
c. Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự
thống trị của giai cấp cầm quyền.
d. Quản lý xã hội
* Đáp án: b, c.
Câu 727*: Nhận xét của V.I.Lênin về một tác phẩm
của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Tác phẩm này trình bày
một cách hết sức sáng tạo và rõ ràng thế giới quan mới
chủ nghĩa duy vật triệt để” (tức chủ nghĩa duy vật lịch
sử). Đó là tác phẩm:
a. Tư bản
b. Lutvích Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ
điển Đức
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Luận cương về Phoiơbắc
* Đáp án: c.
Câu 728: Lịch sử diễn ra một cách phức tạp là do:
a. Bị tác động bởi quy luật lợi ích
b. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội
c. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hoá của
mỗi quốc gia dân tộc.
d. Cả a và c
* Đáp án: d
Câu 729: Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con
người trong các phương án sau:
a. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng
hoà các mối quan hệ xã hội.
b. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là
tổng hoà tất cả các mối quan hệ xã hội.
c. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố
hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của
nó, bản chất con người là tổng hoà những mối quan hệ
xã hội.
d. Con người là động vật xã hội
* Đáp án: c.
Câu 730*: Biểu hiện vĩ đại nhất trong bước ngoặt cách
mạng do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện:
a. Làm thay đổi tính chất của triết học
b. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử
c. Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng
sau khi cải tạo, phát triển cho ra đời chủ nghĩa duy vật
biện chứng.
d. Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản
* Đáp án: b.
Câu 731: Bản chất của con người được quyết định bởi:
a. Các mối quan hệ xã hội
b. Nỗ lực của mỗi cá nhân
c. Giáo dục của gia đình và nhà trường
d. Hoàn cảnh xã hội
* Đáp án: a.
Câu 732: Con người là thể thống nhất của các mặt cơ
bản
a. Sinh học
b. Tâm lý
c. Xã hội
d. Phẩm chất đạo đức
* Đáp án: a, c
Câu 733*: Câu nói sau của Ph.Ăngghen: “Nhà nước là
yếu tố tuỳ thuộc, còn xã hội công dân tức là lĩnh vực
những quan hệ kinh tế, là yếu tố quyết định”, được nêu
trong tác phẩm:
a. Lutvich Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ
điển Đức
b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của
nhà nước
c. Chống Đuyrinh
d. Biện chứng của tự nhiên
* Đáp án: a.
Câu 734: Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch
sử là:
- 60 -
a. Nhân dân
b. Quần chúng nhân dân
c. Vĩ nhân, lãnh tụ
d. Các nhà khoa học
* Đáp án: b.
Câu 735: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
a. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
b. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
c. Những người chống lại giai cấp thống trị phản
động
d. Những người nghèo khổ
* Đáp án: b.
Câu 736*: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây
dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là:
a. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của
triết học Mác-Lênin
b. Phép biện chứng duy vật
c. Học thuyết về hình thái kinh tế – xã hội
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
* Đáp án: c.
Câu 737: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội:
a. Quan hệ chính trị
b. Quan hệ lợi ích
c. Quan hệ pháp quyền
d. Quan hệ đạo đức
* Đáp án: b.
Câu 738: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một
hình thái kinh tế – xã hội:
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất
c. Quan hệ xã hội
d. Kiến trúc thượng tầng
* Đáp án: a, b, d.
Câu 739: Vai trò của mặt xã hội trong con người:
a. Là tiền đề tồn tại của con người
b. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật
c. Quyết định bản chất con người
d. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với
động vật
* Đáp án: b, c, d.
Câu 740: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của
cơ sở hạ tầng theo cách:
a. Chủ động
b. Thụ động
* Đáp án: a.
Câu 741*: Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay cần:
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
b. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà
nước
c. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân
lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
d. Đưa luật pháp vào cuộc sống
* Đáp án: a, b.
Câu 742: Tư tưởng về hai giai đoạn của hình thái kinh
tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa được C.Mác và
Ph.Ăngghen trình bày rõ ràng trong tác phẩm nào:
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Phê phán cương lĩnh Gôta
d. Luận cương về Phoiơbắc
* Đáp án: c.
Câu 743*: Theo quan điểm mácxit thì mọi xung đột
trong lịch sử xét đến cùng đều bắt nguồn từ:
a. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người,
giữa các cá nhân
b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất
c. Mâu thuẫn về hệ tư tưởng
d. Mâu thuẫn giai cấp
* Đáp án: b.
Câu 744*: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình
thay thế các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất phụ
thuộc vào:
a. Trình độ của công cụ sản xuất
b. Trình độ kỹ thuật sản xuất
c. Trình độ phân công lao động xã hội
d. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
* Đáp án: c.
Câu 745: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét
đến cùng đóng vai trò quyết định:
- 61 -
a. Kinh tế
b. Chính trị
c. Văn hoá
d. Tư tưởng
* Đáp án: a.
Câu 746: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây
là đúng:
a. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động
vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên
b. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật chất
c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
d. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất
* Đáp án: b.
Câu 747*: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ
nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác
lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ
nghĩa
b. Là “bỏ qua” sự phát triển lực lượng sản xuất
c. Là sự phát triển tuần tự
d. Cả a, b và c
* Đáp án: a
Câu 748. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các
cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử
a. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản
động
b. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
c. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Thủ tiêu nhà nước tư sản
* Đáp án : c.
Câu 749* Tư tưởng về giải phóng nhân loại được
C.Mác đề xuất vào năm nào, trong tác phẩm nào?
a. Năm 1844 trong tác phẩm “Bản thảo kinh tế - triết
học 1844”
b. Năm 1843 trong tác phẩm “Bản thảo góp phần phê
phán kinh tế -chính trị học”
c. Năm 1843 trong tác phẩm: ”Góp phần phê phán
triết học pháp quyền của Hêghen”
d. Luận cương về Phoiơbắc
* Đáp án: a.
Câu 750: Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa:
a. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan
hệ xã hội nhất định
b. Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để
phát triển cá nhân
c. Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển
của cá nhân
d. Cá nhân là một con người trong xã hội
* Đáp án: a,b,c.
Câu 751: Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
a. Kiểu tổ chức tự quản của nhân dân lao động
b. Một hình thức nhà nước
c. Cơ quan quyền lực công cộng
d. Kiểu tổ chức tự quản của giai cấp vô sản
* Đáp án: b.
Câu 752: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở nước ta là:
a. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
b. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
c. Năng xuất lao động thấp
d. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên
CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
* Đáp án : d.
Câu 753* Tiêu chí cơ bản để đánh giá tiến bộ xã hội:
a. Sự phát triển đồng bộ của kinh tế chính trị, văn hoá
và xã hội
b. Sự phát triển của sản xuất vật chất và sản xuất tinh
thần
c. Sự phát triển toàn diện con người
d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
* Đáp án: c.
Câu 754: Điều kiện dân số- một yếu tố của tồn tại xã
hội được xem xét trên các mặt nào?
a. Số lượng và chất lượng dân số
b. Cả a và c
c. Mật độ phân bố, tốc độ tăng dân số
d. Đặc điểm dân số
* Đáp án : b.
Câu 755*: Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng
phát triển bỏ qua một vài hình thái kinh tế- xã hội?
a. Nga và Ucraina
b. Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Việt Nam
- 62 -
c. Việt Nam và Nga
d. Đức và Italia
* Đáp án: b.
Câu 756. Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã
hội:
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện
của ý thức xã hội
b. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
c. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
d. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
* Đáp án: a.
Câu 757: Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ
thể:
a. Quan điểm của (cá nhân, tầng lớp, giai cấp) với tư
cách là chủ thể của hiện tượng ý thức ấy
b. Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh hiện tượng ý
thức cụ thể cần lý giải
c. Cả a và b.
d. Hệ ý thức của giai cấp
* Đáp án: b.
Câu 758. Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai
cấp mạnh nhất, đó là
a. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
b. Giai cấp thống trị về kinh tế
c. Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai
d. Giai cấp thống trị về chính trị
* Đáp án: b.
Câu 759*. Để có chủ nghĩa xã hội thì: “Phải phát triển
dân chủ đến cùng, tìm ra những hình thức của sự phát
triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong
thực tiễn”. Luận điểm đó của Lênin được viết trong tác
phẩm:
a. Sáng kiến vĩ đại
b. Nhà nước và cách mạng
c. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô
viết
d. Bút ký triết học
* Đáp án: b.
Câu 760: Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận động,
phát triển của một giai cấp là:
a. Hệ tư tưởng
b. Đường lối tổ chức
c. Lợi ích cơ bản
d. Đường lối chính trị của giai cấp thống trị
* Đáp án: c.
Câu 761*. Một giai cấp không phải bao giờ cũng là
một tập đoàn người đồng nhất về mọi phương diện, mà
trong đó thường phân ra các nhóm, là do:
a. Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều
kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau.
b. Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh
hoạt khác nhau, sở thích khác nhau
c. Sinh hoạt khác nhau, lợi ích và sở thích khác nhau
d. Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc khác nhau
* Đáp án: a.
Câu 762. Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:
a. Lịch sử đấu tranh giai cấp
b. Lịch sử của văn hoá
c. Lịch sử của sản xuất vật chất
d. Lịch sử của tôn giáo
* Đáp án: c.
Câu 763. Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở
thành giai cấp thống trị về chính trị, là nhờ:
a. Hệ thống luật pháp
b. Nhà nước
c. Hệ tư tưởng
d. Vị thế chính trị
* Đáp án: b.
Câu 764*: Ý thức lý luận ra đời từ:
a. Sự phát triển cao của ý thức xã hội thông thường
b. Sản phẩm tư duy của các nhà lý luận, các nhà khoa
học
c. Sự khái quát tổng kết từ kinh nghiệm của ý thức
xã hội thông thường
d. Thực tế xã hội
Đáp án: c.
Câu 765: Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm:
a. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống
luật pháp
b. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó
c. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy
hành chính
- 63 -
d. Quân đội, cảnh sát, toà án
* Đáp án: c.
Câu 766: Tính chất không đều của tiến bộ xã hội thể
hiện:
a. Giữa các bộ phận cấu thành xã hội, giữa các quốc
gia dân tộc, giữa các vùng trên thế giới.
b. Giữa các quốc gia dân tộc, giữa các giai cấp trong
xã hội, giữa các vùng trên thế giới
c. Giữa các vùng trên thế giới, giữa các giai cấp
trong xã hội, giữa các quốc gia dân tộc
d. Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên
thế giới, giữa các bộ phận cấu thành xã hội
* Đáp án: a.
Câu 767: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã
hội một cách thụ động mà có tác động tích cực trở lại
tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:
a. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
b. Tính hướng định của ý thức xã hội.
c. Cả a và b.
d. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
* Đáp án: a.
Câu 768: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì Nhà nước
vô sản phải hoàn thành nhiệm vụ lịch sử vĩ đại của
mình là:
a. Hoàn thiện chế độ dân chủ.
b. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp.
c. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa.
d. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
* Đáp án: c.
Câu 769: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ
tầng một cách gián tiếp:
a. Đảng chính trị, viện triết học
b. Viện triết học, tổ chức tôn giáo
c. Chính phủ, tổ chức tôn giáo
d. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị
* Đáp án: b.
Câu 770: Lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu
hiện rõ nét ở mặt nào sau đây:
a. Chính trị.
b. Đạo đức.
c. Lối sống.
d. Văn hoá.
* Đáp án a.
Câu 771: Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường.
a. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh
động.
b. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong
phú sinh động.
c. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ
thống.
d. Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh
động.
* Đáp án: b.
Câu 772: Đặc điểm của quy luật xã hội:
a. Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của quy
luật tự nhiên.
b. Cả a và c.
c. Quy luật xã hội mang tính khuynh hướng và về cơ
bản nó biểu hiện mối quan hệ lợi ích giữa các tập đoàn
người.
d. Quy luật xã hội là quy luật đặc thù
* Đáp án: c.
Câu 773: Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp
sau đây:
a. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn
người có quan điểm trái ngược nhau.
b. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập đoàn
người có lợi ích căn bản đối lập nhau.
c. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch sử
các xã hội có giai cấp
d. Cả b và c
* Đáp án: a.
Câu 774: Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách
mạng:
a. Nghèo nhất trong xã hội.
b. Bị thống trị bóc lột.
c. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị kìm
hãm trong phương thức sản xuất cũ lạc hậu.
d. Có tinh thần cách mạng
* Đáp án: c.
Câu 775: Vai trò của yếu tố dân tộc trong cuộc đấu
tranh giai cấp:
- 64 -
a. Dân tộc là địa bàn diễn ra cuộc đấu tranh giai cấp.
b. Đấu tranh dân tộc quyết định xu hướng của đấu
tranh giai cấp.
c. Dân tộc là cơ sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai
cấp.
d. Cả a và c.
* Đáp án: d .
Câu 776: C.Mác nói về việc phê phán tôn giáo là dể
loài người vứt bỏ “ những xiềng xích, những bông hoa
tưởng tượng” trong tác phẩm nào sau đây.
a. Tư bản.
b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hê
ghen( lời nói đầu)
c. Luận cương về Phoiơbắc
d. Hệ tư tưởng Đức
Đáp án: b.
Câu 777: Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật:
a. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng ngôn ngữ nghệ
thuật.
b. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách chỉnh thể.
c. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng hình tượng
nghệ thuật.
d. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách trực tiếp
* Đáp án: c.
Câu 778: Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con
người cần có các khả năng:
a. Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh.
b. Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnh mình
c. Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình.
d. Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo dục
* Đáp án: a.
Câu 779: Đặc trưng phản ánh của khoa học?
a. Khoa học phản ánh hiện thực bằng hệ thống phạm
trù, quy luật của mình.
b. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu
tượng.
c. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng kết kinh
nghiệm.
d. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu
tượng, khái quát.
* Đáp án: a.
Câu 780: Tính chất chung của khoa học?
a. Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quy luật
b. Tính chính trị, giai cấp, tính hệ thống và tính có căn
cứ.
c. Tính đối tượng và tính khách quan, tính hệ thống
và tính có căn cứ.
d. Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp
* Đáp án: c.
Câu 781: Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật
hiện đại là gì?
a. Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản
xuất vật chất.
b. Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên
cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
c. Tạo ra nền kinh tế tri thức.
d. Tạo ra năng suất lao động cao
* Đáp án: b.
Câu 782: Chính trị là:
a. Mối quan hệ giữa các tầng lớp trong xã hội.
b. Mối quan hệ giữa các quốc gia, dân tộc.
c. Mối quan hệ giữa các giai cấp.
d. Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị
thống trị
* Đáp án: c
Câu 783: Nguồn gốc của ngôn ngữ:
a. Tự nhiên.
b. Lao động.
c. Nhu cầu trao đổi, gián tiếp.
d. Đấng siêu nhiên, thần thánh
* Đáp án: b.
Câu 784*: Tác phẩm Lút vích Phoi - ơ - bắc và sự cáo
chung của triết học cổ điển Đức được Ph. Ăng ghen
viết vào năm:
a. 1886.
b. 1885.
c. 1887.
d. 1884
* Đáp án: a.
Câu 785: Thời đại” Đồ sắt” tương ứng với hình thái
kinh tế – xã hội:
a. Cộng sản nguyên thuỷ.
- 65 -
b. Chiếm hữu nô lệ.
c. Phong kiến.
d. Tư bản chủ nghĩa
* Đáp án: c.
Câu 786: Những quan điểm tư tưởng mà không gắn
với các thiết chế tương ứng thì thuộc phạm trù nào
dưới đây:
a. Ý thức giai cấp.
b. Ý thức xã hội.
c. Ý thức cá nhân.
d. Ý thức tập thể
* Đáp án: c.
Câu 787: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực
chính trị của đời sống xã hội?
a. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, Nhà
nước.
b. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học.
c. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm
mỹ.
d. Quan hệ kinh tế
* Đáp án: a.
Câu 788: Quan hệ sản xuất là:
a. Quan hệ giữa người và người về kinh tế – kỹ thuật.
b. Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, trao
đổi sản phẩm.
c. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình
sản xuất vật chất.
d. Quan hệ giữa người và người trong tổ chức quản lý
sản xuất
* Đáp án: c
Câu 789: Xét đến cùng, vai trò của cách mạng xã hội
là:
a. Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu.
b. Giải phóng lực lượng sản xuất.
c. Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống trị.
d. Lật đổ chính quyền của giai cấp thống trị
* Đáp án: b
Câu 790: Cá nhân theo C. Mác là “ thực thể xã hội”
theo nghĩa:
a. Cá nhân đồng nhất với xã hội.
b. Cá nhân sáng tạo xã hội.
c. Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là sản phẩm của
xã hội.
d. Cá nhân tồn tại độc lập với xã hội
* Đáp án: c
Câu 791: Ý thức chính trị thực tiễn thông thường được
nẩy sinh:
a. Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị -
xã hội trực tiếp.
b. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp.
c. Từ hoạt động Nhà nước.
d. Từ hoạt động kinh tế – chính trị
* Đáp án: a.
Câu 792: Đặc trưng của ý thức chính trị:
a. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp.
b. Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp.
c. Thể hiện quan điểm về quyền lực.
d. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính
trị
* Đáp án: b.
Câu 793: Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội chủ
nghĩa?
a. Là ý thức chính trị của toàn xã hội.
b. Là ý thức chính trị của nhân dân lao động.
c. Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân.
d. Là ý thức chính trị của dân tộc
* Đáp án: c.
Câu 794: Nguồn gốc của đạo đức:
a. Bắt nguồn từ tôn giáo.
b. Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội.
c. Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn.
d. Bắt nguồn từ đời sống tinh thần
* Đáp án: b.
Câu 795: Các yếu tố cơ bản cấu thành đạo đức?
a. Ý thức đạo đức.
b. Quan hệ đạo đức và thực hiện đạo đức.
c. Tri thức đạo đức.
d. Tình cảm đạo đức.
* Đáp án: a, b.
Câu 796*: Cống hiến quan trọng nhất của triết học
Mác về bản chất con người:
- 66 -
a. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch
sử.
b. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình
thành bản chất con người.
c. Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con
người là cái sinh vật và cái xã hội.
d. Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm của
hoàn cảnh, vừa là chủ thể của hoàn cảnh
* Đáp án: b.
Câu 797: Hạt nhân của nhân cách là gì?
a. “ Cái tôi” cá nhân
b. Cá tính.
c. Thế giới quan cá nhân.
d. Tự ý thức
* Đáp án: c.
Câu 798: Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn
đề nào về con người được quan tâm nhiều nhất?
a. Vấn đề bản chất con người.
b. Vấn đề đạo lý làm người.
c. Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể xác.
d. Vấn đề bản chất cuộc sống
* Đáp án : b
Câu 799: Thuật ngữ “Quan hệ sản xuất” lúc đầu được
C.Mác gọi là:
a. Quan hệ lao động.
b. Quan hệ xã hội.
c. Quan hệ giao tiếp.
d. Hình thức giao tiếp.
* Đáp án: c.
Câu 800: Các quan hệ cơ bản quy định địa vị của giai
cấp thường là do:
a. “ Cha truyền con nối”.
b. Pháp luật quy định và thừa nhận.
c. Thành một cách tự nhiên.
d. Định mệnh
* Đáp án : b.
Câu 801: “ Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân
loại” theo C Mác là:
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Đấu tranh giai cấp
d. Phương thức sản xuất
* Đáp án: a.
Câu 802: Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật và lịch
sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý luận cho:
a. Kinh tế chính trị học.
b. Chủ nghĩa cộng sản khoa học.
c. Đạo đức học.
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học
* Đáp án: b.
Câu 803: Cái quy định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng
là động lực thúc đẩy con người hoạt động trong suốt
lịch sử của mình là:
a. Mục tiêu, lý tưởng.
b. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị.
c. Nhu cầu và lợi ích.
d. Lý tưởng sống
* Đáp án: c
Câu 804: Điểm xuất phát để con người đặt ra mục
đích của mình là gì?
a. Nhu cầu và lợi ích.
b. Điều kiện khách quan.
c. Năng lực của họ.
d. Hoàn cảnh sống
* Đáp án: b.
Câu 805: Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế – xã
hội?
a. Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong
lịch sử.
b. Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ thể.
c. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất
phát để nghiên cứu xã hội.
d. Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới.
* Đáp án : c.
Câu 806* : Công lao phát hiện ra vấn đề giai cấp và
đấu tranh giai cấp gắn với tên tuổi:
a. Các nhà sử học Pháp.
b. Các nhà kinh tế chính trị học Anh.
c. C Mác và Ph. Ăng ghen.
d. Các nhà tư tưởng tư sản
Đáp án : a.
Câu 807: Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan
điểm của triết học Mác – Lênin?
a. Quan hệ sản xuất.
b. Lực lượng sản xuất.
- 67 -
c. Phương thức sản xuất.
d. Cơ sở hạ tầng.
* Đáp án: c.
Câu 808: Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội?
a. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển
của cuộc sống.
b. Do sức ỳ của tâm lý xã hội.
c. Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp.
d. Do tính bảo thủ của ý thức xã hội
* Đáp án: a, b.
Câu 809: Tôn giáo có các nguồn gốc là:
a. Nguồn gốc xã hội.
b. Nguồn gốc tâm lý
c. Nguồn gốc giai cấp
d. Nguồn gốc nhận thức.
* Đáp án : a, b, d.
Câu 810: Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo?
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên
thần thánh.
c. Khát vọng được giải thoát.
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
* Đáp án : b.
Câu 811: Cách mạng khoa học kỹ thuật đã và đang
trải qua:
a. 2 giai đoạn.
b. 3 giai đoạn
c. 4 giai đoạn
d. Nhiều giai đoạn
* Đáp án: b.
Câu 812* : Kết luận sau của Ph. Ăng ghen: “ Tất cả
các cuộc đấu tranh chính trị đều là đấu tranh giai cấp”
được viết trong tác phẩm nào?
a. Lút vích Phoi ơ bắc và sự cáo chung của triết học
Cổ điển Đức.
b. Chống Đuy - Rinh.
c. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh.
d. Biện chứng của tự nhiên
* Đáp án: a.
Câu 813: Kết cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp
thường gồm:
a. Các giai cấp cơ bản.
b. Các giai cấp cơ bản và các giai cấp không cơ bản.
c. Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không cơ bản và
tầng lớp trung gian.
d. Các giai cấp đối kháng
* Đáp án : c
Câu 814: Tính chất của lực lượng sản xuất là :
a. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
b. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá.
c. Tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại.
d. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
* Đáp án : b.
Câu 815: Ý thức pháp quyền là toàn bộ những quan
điểm, tư tưởng và thái độ của một giai cấp về:
a. Bản chất và vai trò của pháp luật.
b. Tính hợp pháp hay không hợp pháp trong hành vi
của con người.
c. Về quyền lợi và nghĩa vụ của mỗi thành viên trong
xã hội.
d. Cả a, b và c
* Đáp án : d.
Câu 816 : Những giá trị phổ biến nhất của ý thức đạo
đức là những giá trị:
a. Mang tính dân tộc
b. Mang tính nhân loại
c. Mang tính giai cấp
d. Mang tính xã hội
* Đáp án : b.
Câu 817* : Định nghĩa kinh điển về tôn giáo của Ph.
Ăngghen:” Bất cứ tôn giáo nào cũng chỉ là sự phản ánh
hư ảo vào đầu óc con người ta sức mạnh ở bên ngoài
chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự phản
ánh mà trong đó những sức mạnh ở trên thế gian đã
mang sức mạnh siêu thế gian” được viết trong tác
phẩm nào ?
a. Chống Đuy-Rinh
b. Biện chứng của tự nhiên
c. Những bức thư duy vật lịch sử
d. Biện chứng của tự nhiên
* Đáp án: a
Câu 818: Yêu cầu cơ bản của tính khoa học khi xem
xét lịch sử xã hội là:
a. Phải mô tả được lịch sử xã hội cụ thể
b. Phải nghiên cứu các quá trình hiện thực, các quy
luật chi phối sự vận động phát triển của lịch sử xã hội
c. Phải tìm ra tính phức tạp của quá trình lịch sử.
- 68 -
d. Phải mang tính hệ thống
* Đáp án: b
Câu 819* Quá trình phát triển của cách mạng xã hội là
quá trình:
a. Liên minh giữa các giai cấp
b. Kết hợp biện chứng giữa các điều kiện kinh tế,
chính trị.xã hội
c. Kết hợp biện chứng giữa điều kiện khách quan và
nhân tố chủ quan
d. Liên minh giữa giai cấp với dân tộc
* Đáp án: c
Câu 820 : Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là :
a. Phản ánh khái quát đời sống xã hội
b. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày,
phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
c. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
d. Phản ánh tình cảm, tâm trạng của một cồng đồng
người
* Đáp án: b.
Câu 821 : Những sai lầm thiếu sót của các nhà xã hội
học trước Mác về tiêu chuẩn của tiến bộ xã hội là :
a. Giới hạn tiến bộ xã hội trong phạm vi xã hội tư bản
và trình độ phát triển của tinh thần
b. Xem xét con người là tiêu chuẩn tổng hợp và trình
độ phát triển của đạo đức
c. Trình độ phát triển của tinh thần và trình độ phát
triển của đạo đức
d. Trình độ phát triển của đạo đức và giới hạn tiến bộ
xã hội trong phạm vi xã hội tư bản
* Đáp án: a
Câu 822: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động
trở lại tồn tại xã hội.
a. Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội
b. Hoạt động thực tiễn của con người
c. Điều kiện vật chất bảo đảm
d. Ý thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã hội
* Đáp án : b.
âu 823: Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang
tính giai cấp là do:
a. Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thống trị.
b. Các giai cấp có quan niệm khác nhau về giá trị.
c. Điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích của
các giai cấp khác nhau.
* Đáp án: c.
Câu 824 *: Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính
độc lập tương đối của ý thức xã hội.
a. Tính lạc hậu.
b. Tính lệ thuộc.
c. Tính tích cực sáng tạo.
d. Cả a và c
* Đáp án: d.
Câu 825: Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng
tầng là do nguyên nhân:
a. Khác nhau về quan điểm tư tưởng.
b. Từ tính đối kháng của cơ sở hạ tầng.
c. Tranh giành quyền lực.
d. Cả a và b
* Đáp án : b.
Câu 826*: Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất
yếu khách quan của con người?
a. Nhu cầu ăn, mặc, ở.
b. Nhu cầu tái sản xuất xã hội.
c. Nhu cầu tình cảm.
d. Cả a, b và c.
Đáp án: d.
Câu 827* : Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất:
a. Là mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội.
b. Là kết quả của trình độ xã hội hóa cao của lực lượng
sản xuất.
c. Là mục tiêu của lý tưởng cộng sản.
d. Cả a và c
* Đáp án: b
Câu 828 *: Muốn nhận thức bản chất con người nói
chung thì phải:
a. Thông qua tồn tại xã hội của con người.
b. Thông qua phẩm chất và năng lực của con người,
c. Thông qua các quan hệ xã hội hiện thực của con
người.
d. Cả a và b
* Đáp án: c.
Câu 829: Bản chất chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa là:
a. Đa hình thức sở hữu.
b. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Sở hữu hỗn hợp.
d. Cả c và c
* Đáp án: b.
Câu 830: Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh
vực chính trị của xã hội được khái quát trong quy luật
nào?
- 69 -
a. Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ
tầng và kiến trúc thượng tầng.
b. Quy luật đấu tranh giai cấp.
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
d. Cả a, b và c
* Đáp án: a.
Câu 831: Quan hệ nào sau đây giữ vai trò chi phối
trong các quan hệ thuộc lĩnh vực xã hội:
a. Quan hệ gia đình.
b. Quan hệ giai cấp.
c. Quan hệ dân tộc.
d. Cả a và b
* Đáp án: b.
Câu 832 * : Tiêu chí cơ bản đánh giá phẩm chất của
mỗi cá nhân?
a. Thái độ hành vi đạo đức của cá nhân.
b. Địa vị xã hội của cá nhân.
c. Sự thực hiện khả năng làm chủ đối với hoàn cảnh và
hành động thực tiễn của cá nhân.
d. Cả a, b và c
* Đáp án : c.
Câu 833: Cơ sở khách quan, chủ yếu của đạo đức là:
a. Sự thỏa thuận và lợi ích.
b. Sự công bằng về lợi ích trong điều kiện lịch sử cụ
thể.
c. Mục tiêu lý tưởng, lẽ sống của cá nhân.
d. Cả a và b
* Đáp án: b.
Câu 834: Vị trí vai trò của nghệ thuật trong ý thức
thẩm mỹ?
a. Nghệ thuật là một hình thức biểu hiện của ý thức
thẩm mỹ.
b. Nghệ thuật là bản chất của ý thức thẩm mỹ.
c. Nghệ thuật là hình thức biểu hiện cao nhất của ý
thức thẩm mỹ.
d. Cả a và b
* Đáp án: c.
Câu 835: Nguồn gốc xét đến cùng của nghệ thuật:
a. Từ quan niệm về cái đẹp trong cuộc sống.
b. Từ tôn giáo.
c. Từ lao động sản xuất.
d. Từ chế độ chính trị
Đáp án: c.
Câu 836 : Tính đảng của nghệ thuật là sự thể hiện:*
a. Tính chính trị của nghệ thuật.
b. Tính khuynh hướng của nghệ thuật.
c. Tính hiện thực của nghệ thuật
d. Cả a, b và c
* Đáp án: b.
Câu 837: Tiêu chí cơ bản để phân biệt sự khác nhau
giữa các dân tộc?
a. Địa bàn cư trú của dân tộc.
b. trình độ phát triển của dân tộc.
c. Bản sắc văn hoá của dân tộc.
d. Cả a, b và c
* Đáp án: c.
Câu 838*: Đặc trưng riêng của chức năng điều chỉnh
hành vi của đạo đức?
a. Bằng dư luận xã hội.
b. Bằng sự tự giác của chủ thể.
c. Bằng quy tắc, chuẩn mực.
d. Cả a, b và c
* Đáp án : b.
Câu 839: Trong lịch sử xã hội, chế độ nào sau đây ra
đời đầu tiên?
a. Mẫu quyền.
b. Phụ quyền.
c. Đồng thời
d. Cả a, b và c
* Đáp án: a.
Câu 840: Sự kiện nổi bật của cuộc đấu tranh giai cấp
trong xã hội chiếm hữu nô lệ ở phương Tây:
a. Cuộc chiến giữa hai thành bang Aten và Spác.
b. Khởi nghĩa của Xpác – ta quyt.
c. Maxêđoan lên ngôi Hoàng đế.
d. Cả a và b
* Đáp án: b.
Câu 841 *: Vai trò của “cái xã hội”đối với “ cái sinh
vật” của con người?
a. Xã hội hoá cái sinh vật, làm mất tính sinh vật.
b. Xã hội hoá cái sinh vật, làm cho cái sinh vật có tính
xã hội.
c. Tạo môi trường cho cái sinh vật phát triển để thích
ứng với yêu cầu của xã hội.
d. Cả b và c
* Đáp án: d.
Câu 842: Cơ sở của Nhà nước phong kiến:
a. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở độc
tài.
b. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở “
cha truyền con nối”.
- 70 -
c. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở chế
độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ quý tộc.
d. Cả a và b
* Đáp án: c.
Câu 843: Quan hệ xuất phát làm cơ sở cho các quan hệ
khác trong gia đình là:
a. Quan hệ cha mẹ với con cái.
b. Quan hệ anh em ruột.
c. Quan hệ vợ chồng.
d. Quan hệ huyết thống
* Đáp án: c.
Câu 844 *: Trong thời đại ngày nay, thực chất của vấn
đề dân tộc là:
a. Kinh tế.
b. Chính trị.
c. Tôn giáo.
d. Văn hoá
* Đáp án: b.
Câu 845: Sự ra đời của giai cấp trong lịch sử có ý
nghĩa:
a. Là một sai lầm của lịch sử.
b. Là bước thụt lùi của lịch sử.
c. Là một bước tiến của lịch sử.
d. Cả a và b.
* Đáp án: c.
Câu 846: Trong các hình thái ý thức xã hội sau hình
thái ý thức xã hội nào tác động đến kinh tế một cách
trực tiếp:
a. Ý thức đạo đức.
b. Ý thức chính trị
c. Ý thức pháp quyền.
d. Ý thức thẩm mỹ.
* Đáp án: b
Câu 847: Dưới góc độ tính chất phản ánh thì hệ tư
tưởng được phân chia thành.
a. 2 loại.
b. 3 loại.
c. 4 loại.
d. 5 loại
* Đáp án: a.
Câu 848* : Tiến bộ xã hội là:
a. Một qua trình tự động.
b. Một quá trình thông qua hoạt động của đông đảo
người trong xã hội.
c. Một quá trình phức tạp đầy mâu thuẫn.
* Đáp án: b, c.
Câu 849: Khoa học khác với tôn giáo trên các mặt nào
sau đây?
a. Về cơ sở phản ánh hiện thực.
b. Về tính chất của phản ánh hiện thực.
c. Về nguồn gốc phát sinh.
* Đáp án: a, b.
Câu 850: Cấu trúc của ý thức đạo đức bao gồm:
a. Hệ giá trị đạo đức, tri thức đạo đức, tình cảm đạo
đức, niềm tin đạo đức, lý tưởng đạo đức.
b. Các quan hệ đạo đức.
c. Các hành vi đạo đức.
* Đáp án: a.
Câu 851: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế – xã
hội là:
a. Tư liệu sản xuất.
b. Phương thức sản xuất.
c. Lực lượng sản xuất.
d. Cả a và b
* Đáp án: c.
Câu 852* : Chế độ công hữu theo quan điểm biện
chứng của C Mác là sự phủ định của phủ định, nghĩa
là:
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu nói chung.
b. Xoá bỏ chế độ tư hữu và sở hữu cá nhân nói chung.
c. Sự thống nhất giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá
nhân.
d. Cả a và b
*Đáp án: c.
Câu 853: Quan điểm mác - xít về bạo lực cách mạng:
a. Là cái sản sinh ra xã hội mới.
b. Là công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời.
c. Là cái tàn phá xã hội.
d. Cả a, b và c
* Đáp án: b.
Câu 854: Theo quan điểm của Đảng ta thì động lực
chủ yếu nhất của sự phát triển đất nước hiện nay là:
a. Khoa học – kỹ thuật.
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
c. Liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân và
đội ngũ trí thức do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
d. Đại đoàn kết toàn dân tộc
* Đáp án: d
- 71 -
Câu 855*: Loại hình giá trị nào xuất hiện sớm nhất
trong lịch sử:
a. Giá trị hàng hoá.
b. Giá trị truyền thống dân tộc.
c. Giá trị đạo đức.
d. Cùng xuất hiện
* Đáp án: c.
Câu 856: Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hình thức nào là
cơ bản nhất?
a. Kinh tế.
b. Chính trị.
c. Văn hoá tư tưởng.
d. Quân sự.
* Đáp án: a.
Câu 857: Cá nhân là một hiện tượng có tính lịch sử
được hiểu theo nghĩa nào sau đây là đúng?
a. Cá nhân là sản phẩm của toàn bộ tiến trình lịch sử.
b. Cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử.
c. Các thời đại lịch sử khác nhau thì có các kiểu cá
nhân khác nhau.
d. Cả a và b
* Đáp án: c.
Câu 858: Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội về cơ bản
là thống nhất trong xã hội nào?
a. Xã hội phong kiến
b. Xã hội tư bản.
c. Xã hội xã hội chủ nghĩa.
d. Xã hội cộng sản chủ nghĩa.
* Đáp án: c.
Câu 859: Các hình thức của quan hệ giai cấp trong xã
hội có giai cấp:
a. Liên minh giai cấp.
b. Kết hợp giai cấp.
c. Đấu tranh giai cấp.
d. Cả a và c
* Đáp án: d.
Câu 860: Thị tộc xuất hiện vào thời kỳ:
a. Đồ đá cũ.
b. Đồ đá mới.
c. Đồ đồng.
d. Đồ sắt
* Đáp án: a.
Câu 861: Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành
thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng thì cần phải có:
a. Nhân tố chủ quan.
b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp
đúng đắn nhân tố chủ quan và điều kiện khách quan.
c. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng
d. Sự khủng hoảng xã hội
* Đáp án: b.
Câu 862: Kiểu tiến bộ xã hội nào sau đây là kiểu tiến
bộ xã hội không đối kháng?
a. Kiểu tiến bộ xã hội cộng sản nguyên thuỷ.
b. Kiểu tiến bộ xã hội chủ nghĩa.
c. Kiểu tiến bộ xã hội tư bản chủ nghĩa.
d. Cả a và b
* Đáp án: d.
Câu 863: Điều kiện để chuyển hoá nhận thức đạo đức
thành hành vi đạo đức:
a. Quan hệ đạo đức.
b. Tình cảm, niềm tin đạo đức.
c. Tri thức đạo đức.
ẩC a, b và c
* Đáp án: b.
Câu 864: Những hình thức nào sau đây thể hiện sự ảnh
hưởng lẫn nhau giữa các dân tộc?
a. Chiến tranh.
b. Trao đổi hàng hoá.
c. Trao đổi văn hoá, khoa học.
d. Cả a, b và c
* Đáp án: d.
Câu 865*: Nguyên nhân làm cho quá trình chung của
lịch sử nhân loại có tính đa dạng là:
a. Điều kiện địa lý.
b. Chủng tộc, sắc tộc.
c. Truyền thống văn hoá của các dân tộc.
d. Cả a và c
* Đáp án: d.
Câu 866: Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong lịch sử đã
thực hiện bước chuyển xã hội từ:
a. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ lên hình
thái kinh tế – xã hội phong kiến.
- 72 -
b. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến lên hình thái
kinh tế -xã hội tư bản tư bản chủ nghĩa.
c. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản lên hình thái kinh
tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Cả a, b và c
* Đáp án: a
Câu 867*: Phương pháp luận… “giải thích sự hình
thành tư tưởng căn cứ vào hiện thực vật chất” được
C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong tác phẩm nào?
a. Gia đình thần thánh
b. Hệ tư tưởng Đức
c. Những bức thư duy vật lịch sử
d. Những nguyên lý của Chủ nghĩa cộng sản
* Đáp án: b
Câu 868*: Mối quan hệ giữa mặt khách quan và mặt
chủ quan của tiến trình lịch sử nhân loại đã được
C.Mác đặt ra và giải quyết bằng những cặp phạm trù
nào sau đây:
a. Hoạt động tự giác và hoạt động tự phát trong sự
phát triển lịch sử
b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tất yếu và tự do,
điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan
c. Cả a và b
d. Cá nhân và xã hội; dân tộc và nhân loại
*Đáp án: c
- 73 -
| 1/73

Preview text:

TRIẾT HỌC MÁC LÊN NIN
Đáp án: Con người đã có một vốn hiểu biết
Câu 1: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất
phong phú nhất định và tư duy con người đã đạt tới
đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: Triết
trình độ trừu tượng hoá, khái quát hoá, hệ thống hoá để
học, tôn giáo, thần thoại:
xây dựng nên các học thuyết, các lý luận.
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học
Câu 9: Nguồn gốc xã hội của triết học là thế nào? (trả
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học (b) lời ngắn trong 5 dòng).
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại
Đáp án: Xã hội phát triển đến mức có sự phân
d. Thần thoại - triết học - tôn giáo
chia thành lao động trí óc và lao động chân tay, nghĩa
Câu 2: Triết học ra đời vào thời gian nào?
là chế độ công xã nguyên thuỷ đã được thay bằng chế a. Thiên niên kỷ II. TCN
độ chiếm hữu nô lệ - chế độ xã hội có giai cấp đầu tiên
b. Thế kỷ VIII – thế kỷ VI trước CN trong lịch sử. (b)
Câu 10: Đối tượng của triết học có thay đổi trong lịch c. Thế kỷ II sau CN sử không?
Câu 3: Triết học ra đời sớm nhất ở đâu? a. Không
a. Ấn Độ, Châu Phi , Nga b. Có (b)
b. Ấn Độ, Trung Quốc , Hy Lạp
Câu 11: Thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu là vào thế kỷ (b) nào
c. Ai Cập, Ấn Độ , Trung Quốc a. Thế kỷ XIV - XV
Câu 4: Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào? b. Thế kỷ XV - XVI (b)
a. Như một đối tượng vật chất cụ thể c. Thế kỷ XVI - XVII
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định d. Thế kỷ XVII - XVIII
c. Như một chỉnh thể thống nhất (c)
Câu 12: Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa
Câu 5: Triết học là gì? là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên
a. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội
b. Khôi phục triết học thời kỳ cổ đại.
c. Triết học là tri thức lý luận của con
c. Khôi phục nền văn hoá cổ đại. (c) người về thế giới
d. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ
d. Triết học là hệ thống tri thức lý luận đại
chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con
Câu 13: Thời kỳ Phục Hưng là thời kỳ quá độ từ hình
người trong thế giới (d)
thái kinh tế - xã hội nào sang hình thái kinh tế - xã hội
Câu 6: Triết học ra đời trong điều kiện nào? nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cấp
a. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
c. Tư duy của con người đạt trình độ tư
b. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang
duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
kình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
có khả năng hệ thống tri thức của con người (c) (b)
Câu 7: Triết học ra đời từ đâu?
c. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình
a. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn
thái kinh tế - xã hội XHCN. (a)
d. Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên
b. Từ sự suy tư của con người về bản thân
thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ mình
Câu 14: Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển
c. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng
mạnh mẽ vào thời kỳ nào?
d. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan
a. Thời kỳ Phục Hưng (a) của con người b. Thời kỳ trung cổ
Câu 8: Nguồn gốc nhận thức của triết học là thế nào? c. Thời kỳ cổ đại
(trả lời ngắn trong 3 – 5 dòng) d. Thời kỳ cận đại - 1 -
Câu15: Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần học ở
Câu 22: Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của
thời kỳ Phục Hưng như thế nào?
Côpécních có ý nghĩa gì?
a. Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào
a. Củng cố thế giới quan tôn giáo thần học và tôn giáo
b. Không có ảnh hưởng gì đối với thế giới quan
b. Khoa học tự nhiên hoàn toàn độc lập với thần tôn giáo học và tôn giáo.
c. Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo
c. Khoa học tự nhiên dần dần độc lập với thần (c) học và tôn giáo (c)
d. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh
Câu 16: Về khách quan, sự phát triển khoa học tự
Câu 23: Brunô là nhà khoa học và triết học của nước
nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan hệ với nào? nhau như thế nào?
a) Đức; b) Pháp; c) Balan; d) Italia (d)
a. Sự phát triển khoa học tự nhiên củng cố thế
Câu 24: Brunô đồng ý với quan niệm của ai về vũ trụ?
giới quan duy tâm tôn giáo. a. Ptôlêmê b. Platôn
b. Sự phát triển KHTN không ảnh hưởng gì đến
c. Nicôlai Côpécních (c) d. Hêraclit
thế giới quan duy tâm tôn giáo.
Câu 25: Brunô đã chứng minh về tính chất gì của thế
c. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống giới (của vũ trụ)
lại thế giới quan duy tâm tôn giáo (c)
a. Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chất
Câu 17: Trong thời kỳ Phục Hưng giai cấp tư sản có vị
b. Tính thống nhất trên cơ sở tinh thần của vật
trí như thế nào đối với sự phát triển xã hội? chất.
a. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng (a)
c. Tính thống nhất vật chất của thế giới (của vũ
b. Là giai cấp thống trị xã hội. trụ) (c)
c. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu.
Câu 26: Khi xây dựng phương pháp mới của khoa học,
Câu 18: Những nhà khoa học và triết học: Côpécních,
Brunô đòi hỏi khoa học tự nhiên phải dựa trên cái gì?
Brunô, thuộc thời kỳ nào?
a. Dự trên những giáo điều tôn giáo a. Thời kỳ cổ đại.
b. Dựa trên ý muốn chủ quan b. Thời kỳ trung cổ
c. Dựa trên tình cảm, khát vọng
c Thời kỳ Phục Hưng (c)
d. Dựa trên thực nghiệm d. Thời kỳ cận đại.
Câu 27: Brunô bị toà án tôn giáo xử tội như thế nào?
Câu 19: Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước
a. Tù trung thân c. Tử hình (thiêu nào? sống) (c) a. Italia b. Đức b. Giam lỏng d. Tha bổng c. Balan (c) d. Pháp
Câu 28: Triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Phục
Câu 20: Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào? Hưng có đặc điểm gì?
a. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ.
a. Có tính chất duy vật tự phát
b. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất.
b. Có tính duy tâm khách quan
c. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới.
c. Có tính duy tâm chủ quan
d. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ
d. Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy trụ. (d)
tâm, có tính chất phiếm thần luận (d)
Câu 21: Học thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có
Câu 29: Quan điểm triết học cho rằng thượng đế và tự
ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển khoa học tự
nhiên chỉ là một gọi là quan điểm có tính chất gì? nhiên?
a. Có tính duy vật biện chứng
a. Đánh dấu sự ra đời của khoa học tự nhiên
b. Có tính duy tâm, siêu hình
b. Đánh dấu bước chuyển từ khoa học tự nhiên
c. Có tính chất phiếm thần luận (c)
thực nghiệm sang khoa học tự nhiên lý luận.
Câu 30: Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất
c. Đánh dấu sự giải phóng khoa học tự nhiên khỏi thần
phiếm thần luận là đặc trưng của triết học thời kỳ nào? học và tôn giáo (c) - 2 -
a. Thời kỳ cổ đại c. Thời
a. Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ thay cho trật tự kỳ trung cổ
xã hội cộng sản nguyên thuỷ
b. Thời kỳ Phục Hưng (b) d.
b. Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật tự xã Thời kỳ cận đại hội chiếm hữu nô lệ
Câu 31: Những cuộc cách mạng nổ ra ở Hà Lan, Anh,
c. Trật tự xã hội tư sản thay cho trật tự xã hội
Pháp... thời kỳ cận đại gọi là những cuộc cách mạng phong kiến. (c) nào?
d. Trật tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho trật tự a. Cách mạng vô sản xã hội tư sản
b. Cách mạng giải phóng dân tộc
Câu 37: Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và
c. Khởi nghĩa của nông dân
có ảnh hưởng lớn nhất đến phương pháp tư duy của
d. Cách mạng tư sản. (d) thời kỳ cận đại?
Câu 32: Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở Tây a. Toán học c. Sinh
Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ học sản xuất nào? b. Hoá học d. Cơ
a. Quan hệ sản xuất phong kiến học (d) (a)
Câu 38: Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào?
b. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
a. Nước Anh (a) c. Nước Đức
c. Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ
b. Nước Pháp d. Nước Ba lan
d. Quan hệ sản xuất cộng sản nguyên thuỷ
Câu 39: Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn là nhà tư
Câu 33: Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ cận đại
tưởng của giai cấp nào? nổ ra do mâu thuẫn nào? a. Giai cấp chủ nô
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới với
b. Giai cấp địa chủ phong kiến
QHSX phong kiến đã trở nên lỗi thời c. Giai cấp nông dân (a)
d. Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc
b. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong mới. (d) kiến
Câu 40: Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm được
c. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô
của cải của giới tự nhiên thì cần phải có cái gì?
d. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản
a. Có niềm tin vào thượng đế
Câu 34: Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ
b. Có nhiệt tình làm việc cận đại ?
c. Có tri thức về tự nhiên a. Giai cấp vô sản (c) b. Giai cấp nông dân d. Có kinh nghiệm sống c. Giai cấp tư sản
Câu 41: Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê (c) phán phương pháp nào?
d. Giai cấp địa chủ phong kiến
a. Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con
Câu 35: Cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thời kỳ cận đại kiến)
được C. Mác gọi là cuộc cách mạng có quy mô toàn
b. Phương pháp kinh viện (phương pháp con
Châu Âu và có ý nghĩa lớn đối với sự ra đời trật tự xã nhện) hội mới.
c. Phương pháp phân tích thực nghiệm (phương
a. Cuộc cách mạng ở Hà Lan và Ý pháp con ong)
b. Cuộc cách mạng ở Ý và ở Áo d. Phương pháp a và b (d)
c. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và
Câu 42: Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt
cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII. (c) nhất là phương pháp nào
Câu 26: Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và
a. Phương pháp diễn dịch
cuộc cách mạng ở Pháp cuối TK XVIII đánh dấu sự b. Phương pháp quy nạp
thay thế của trật tự xã hội nào cho xã hội nào? (b) - 3 -
c. Phương pháp trừu tượng hoá
c. Phương pháp “con ong”
d. Phương pháp mô hình hoá (c)
Câu 43: Ph.Bêcơn gọi phương pháp con nhện là d. Phương pháp suy diễn
phương pháp triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ
Câu 49: Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái nào? nào? a. Thời kỳ trung cổ
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan b. Thời kỳ cổ đại
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình c. Thời kỳ cận đại (c) d. Thời kỳ Phục hưng
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 44: Phương pháp "con nhện" theo Ph.Bêcơn là
Câu 50: Những trường phái triết học nào xem thường
phương pháp của những nhà triết học theo khuynh lý luận? hướng nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan a. Chủ nghĩa kinh nghiệm b. Chủ nghĩa kinh viện
b. Chủ nghĩa kinh viện (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình c. Thuyết bất khả tri
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm d. Chủ nghĩa duy vật (d)
Câu 45: Phương pháp rút ra kết quả riêng từ những kết
Câu 51: Những nhà triết học nào xem thường kinh
luận chung, không tính đến sự tồn tại thực tế của sự
nghiệm, xa rời cuộc sống?
vật, được gọi là phương pháp gì? a. Chủ nghĩa kinh nghiệm a. Phương pháp quy nạp
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Phương pháp diễn dịch
c. Chủ nghĩa kinh viện (c)
c. Phương pháp kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Phương pháp kinh viện
Câu 52: Nhận định nào sau đây là đúng? (d)
a. Các nhà triết học duy vật đều thuộc chủ nghĩa kinh
Câu 46: Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là nghiệm và ngược lại
phương pháp của các nhà triết học theo khuynh hướng
b. Các nhà triết học duy tâm đều thuộc chủ nghĩa kinh nào? viện và ngược lại a. Chủ nghĩa chiết trung
c. Cả hai đều không đúng (c) b. Chủ nghĩa kinh viện
Câu 53: Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất năm
c. Chủ nghĩa bất khả tri bao nhiêu?
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm a. 1560 – 1625 (d) b. 1561 - 1626 (b)
Câu 47: Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh c. 1562 – 1627
nghiệm thực tế, không có khái quát, theo Ph.Bêcơn d. 1563 – 1628
được gọi là phương pháp gì?
Câu 54: Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất
a. Phương pháp “con nhện” năm bao nhiêu?
b. Phương pháp “con kiến” a. 1500 – 1570 (b) b. 1550 – 1629
c. Phương pháp “con ong” c. 1588 – 1679 (c)
d. Phương pháp thực nghiệm d. 1587 – 1678
Câu 48: Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa
Câu 55: Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của
học chân chính phải là phương pháp nào?
chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử triết học?
a. Phương pháp “con nhện” a. Ph. Bêcơn
b. Phương pháp “con kiến” b. Tô mát Hốp Xơ (b) - 4 - c. Giôn Lốc Cơ b. Chủ nghĩa duy danh d. Xpinôda
c. Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và
Câu 56: Quan điểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên chủ nghĩa duy danh (c)
đứng trên lập trường triết học nào?
Câu 62: Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
sang cái chung từ tri giác cảm tính đến khái niệm theo
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan quan điểm nào?
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng a. Duy lý luận
d. Chủ nghĩa duy vật siêu b. Duy danh luận hình (d) (b)
Câu 57: Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể hiện c. Kinh nghiệm luận
ở quan điểm nào sau đây?
Câu 63: Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát
a. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách
Hốp-xơ thuộc khuynh hướng triết học nào?
quan có quảng tính (độ dài) phân biệt nhau bởi đại
a. Chủ nghĩa duy thực
lượng, hình khối, vị trí và vận động đổi vị trí trong
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan không gian c. Chủ nghĩa duy danh (c) (a)
d. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính
Câu 64: Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp xơ coi
khách quan của giới tự nhiên khái niệm là gì?
c. Chất lượng của sự vật là hình thức tri giác chung
a. Là những đặc điểm chung của các sự vật của
Câu 58: Tômát Hôpxơ quan niệm về vận động như thế giới tự nhiên nào?
b. Chỉ là tên của những cái tên.
a. Vận động chỉ là vận động cơ (b) giới (a)
c. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước &
b. Vận động bao gồm cả vận động hoá học và độc lập với sự vật sinh học
d. Khái niệm là bản chất của sự vật
c. Vận động là sự biến đổi chung
Câu 65: Mặt tiến bộ trong quan điểm về xã hội của
d. Vận động là phương thức tồn tại của sinh vật
Tômát Hốpxơ là ở chỗ nào?
Câu 59: Tính chất siêu hình trong quan niệm của
a. Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần
Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể hiện ở chỗ nào?
thánh mà là sự qui ước và thoả thuận giữa con
a. Giới tự nhiên tồn tại khách quan người. (a)
b. Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính (độ
b. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý dài) tưởng.
c. Vận động cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên
c. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước.
d. Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ
d. Coi quyền lực của giai cấp đại tư sản là vô hạn. giới (d)
Câu 66: Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước là
Câu 60: Tính chất siêu hình trong quan niệm của gì?
Tômát Hốpxơ về con người thể hiện như thế nào?
a. Do thần thánh sáng tạo ra.
a. Con người là một cơ thể sống phức tạp như động vật
b. Do ý chí của giai cấp thống trị
b. Con người là một bộ phận của tự nhiên
c. Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm
c. Con người là một kết cấu vật chất
tránh những cuộc chiến tranh tàn
d. Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp khốc. (c) xương là cái bánh xe
d. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng. (d)
Câu 67: Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp xơ về
Câu 61: Về phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ
nhà nước cho rằng: nhà nước ra đời là do sự quy ước, hiểu theo quan điểm nào?
thoả thuận giữa con người? a. Chủ nghĩa duy lý - 5 -
a. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy tâm
d. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và tôn giáo
tinh thần tuy độc lập nhưng đều phụ thuộc vào thực thể
b. Có giá trị, vì đã phát triển quan điểm duy vật,
thứ ba đó là thượng đế. (d) về xã hội.
Câu 73: Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh
c. Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của vực vật lý?
nhà nước, đồng thời vẫn chứa đựng yếu tố duy tâm chủ
a. Quan điểm duy tâm khách quan nghĩa (c)
b. Quan điểm duy tâm chủ quan
Câu 68: Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của
c. Quan điểm nhị nguyên nước nào ? d. Quan điểm duy vật (d) a. Anh
Câu 74: Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về tự b. Bồ Đào Nha nhiên như thế nào? c. Mỹ
a. Tự nhiên là tổng các vật có quán tính d. Pháp (d)
b. Tự nhiên và thượng đế là một.
Câu 69: Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm
c. Tự nhiên là hiện thân của thượng đế nào?
d. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những a. 1590 – 1650
hạt nhỏ vật chất có quán tính và vận động vĩnh viễn b. 1596 – 1654 (b)
theo những quy luật cơ học (d) c. 1594 – 1654
Câu 75: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? d. 1596 – 1650
a. Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật
Câu 70: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học,
chất tồn tại khách quan.
Đềcáctơ đứng trên lập trường triết học nào?
b. Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy quyền a. Chủ nghĩa duy vật
của nhà thờ và tôn giáo
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì đề cao sức
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
mạnh của lý tưởng con người d. Thuyết nhị nguyên
d. Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm tin tôn (d)
giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn
Câu71: Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật chất giáo. (d) và ý thức như thế nào?
Câu76: Điều nhận định nào sau đây là đúng?
a. Thực thể vật chất độc lập và quyết định thực
a. Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của con thể ý thức. người.
b. Thực thể vật chất không tồn tại độc lập mà
b. Vì coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nhận
phụ thuộc vào thực thể ý thức
thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ nhận khả năng nhận
c. Thực thể vật chất và thực thể ý thức độc lập thức của con người.
nhau, song song cùng tồn tại. (c)
c. Quan điểm của Đềcáctơ và Hium là như nhau
d. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật
vì đều nghi ngờ nhận thức của con người
chất, nhưng có tính độc lập tương đối.
d. Đềcáctơ coi nghi ngờ là điểm xuất phát của
Câu 72: Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật
nghiên cứu khoa học để phủ nhận sự mê tín, phủ nhận
chất và ý thức cuối cùng lại rơi vào quan điểm nào? Vì niềm tin tôn giáo (d) sao?
Câu 77: Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại"
a. Duy vật; vì coi vật chất độc lập với ý thức có ý nghĩa gì?
b. Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận
a. Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý
vật chất quyết định ý thức (a)
c. Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo
b. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác thành hai thế giới
c. Phủ nhận vai trò của chủ thể d. Đề cao kinh nghiệm.
Câu 78: Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì? - 6 -
a.Là thực tiễn
b. Coi các sự vật trong thế giới đều có nguyên
b. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc (b) nhân
c. Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật
c. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi
d. Là được nhiều người thừa nhận .
ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan
Câu 79: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi (c)
tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học nào?
d. Khẳng định có thể nhận thức thế giới bằng
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan phương pháp toán học.
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Câu 86: Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh c. Thuyết hoài nghi
hưởng của ai, và quan niệm đó như thế nào?
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ
a. Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri, không quan (d)
thừa nhận con người có khả năng nhận thức được thế
Câu 80: Xpinôda là nhà triết học nước nào? giới. a. Hà Lan (a) c. Đức
b. Chịu ảnh hưởng của những người theo vật b. Áo d. Pháp
hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có ý
Câu 81: Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái thức. (b) nào?
c. Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho chỉ a. Duy tâm chủ quan
có con người mới có ý thức. b. Duy vật biện chứng
d. Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có c. Duy tâm khách quan
nguồn góc từ thần thánh.
d. Duy vật và vô thần (d)
Câu 87: Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại
Câu 82: Nhận định nào sau đây là đúng nào?
a. Xpinôda là nhà triết học nhị a. Duy vật biện chứng nguyên (a) b. Duy tâm chủ quan
b. Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan c. Duy tâm khách quan
c. Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng d. Vật hoạt luận (d)
d. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên.
Câu 88: Quan niệm về con người của Xpinôda đứng
Câu 83: Điều khẳng định nào sau đây về Xpinôda là trên lập trường nào? sai?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
a. Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi c. Thuyết nhị nguyên
quảng tính và tư duy là thuộc tính của một thực thể
d. Chủ nghĩa tự nhiên (d)
c. Xpinôda chống lại quan điểm nhị nguyên của
Câu 89:Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa Đềcáctơ. nào?
d. Xpinôda là nhà triết học nhị a. Chủ nghĩa duy cảm nguyên (d) b. Chủ nghĩa duy lý. (b)
Câu 84: Quan điểm duy vật của Xpinôda về thế giới là
c. Chủ nghĩa kinh nghiệm. ở chỗ nào?
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Thế giới là thế giới của các sự vật riêng
Câu 90: Theo Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được ở lẻ (a)
giai đoạn nhận thức nào?
b. Thế giới là phức hợp cảm giác
a. Giai đoạn nhận thức lý tính
c. Thế giới là sự tha hoá của ý niệm (a)
d. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm
b. Giai đoạn nhận thức cảm tính
Câu 85: Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào c. Cả hai giai đoạn
quan điểm của thuyết định mệnh máy móc?
d. Không đạt được ở giai đoạn nào
a. Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ
Câu 91: Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác như thế nào? - 7 -
a. Là “ánh sáng nội tâm” giúp con người liên hệ trực b. Platôn d. Giôn tiếp với thượng đế Lốccơ (d)
b. Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức
Câu 99: Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo
c. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự vật
cách hiểu của người đề xuất khẳng định những nội
d. Cả ba nội dung trên (d) dung gì?
Câu 92: Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái
a. Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là kết
niệm "con người tự do" không? nếu có thì như thế quả nhận thức nào?
b. Mọi quá trình nhận thức đều phải xuất phát từ a. Không cơ quan cảm giác
b. Có, con người tự do hành động theo ý muốn
c. Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất của mình định
c. Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi
d. Cả ba nội dung trên (d)
được chỉ đạo bởi lý tính (c)
Câu 100: Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch)
d. Không. Vì trong tự nhiên chỉ có cái tất yếu
đứng trên lập trường triết học nào?
Câu 93: Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và xã
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
hội được xây dựng trên lập trường nào?
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
a. Chủ nghĩa tự nhiên (a) c. Chủ nghĩa duy vật (c)
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Thuyết bất khả tri
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 101: Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng
d. Chủ nghĩa tự do tư sản sạch) là ở chỗ nào?
Câu 94: Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ
a. Đề cao vai trò nhận thức lý tính đâu?
b. Phủ nhận nhận thức cảm tính
a. Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm
c. Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt
b. Sự bất lực trước các lực lượng xã hội đối (c) c. Sự sợ hãi (c)
d. Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm
d. Sự không hiểu biết về tự nhiên
Câu 102: Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn
Câu 95: Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ
Lốccơ đứng trên lập trường nào?
phê phán Đềcáctơ về cái gì?
a. Lập trường của chủ nghĩa duy lý
a. Về thuyết nhị nguyên
b. Lập trường của chủ nghĩa duy cảm
b. Về quan niệm máy móc đối với con người (b)
c. Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm
c. Lập trường của thuyết nhị nguyên sinh (c)
d. Lập trường của thuyết bất khả tri
d. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý
Câu 103: Giôn Lốccơ coi lý tính là gì?
Câu 96: Theo quan niệm của G.Lốccơ tri thức, chân lý a. Là ý niệm bẩm sinh do đâu mà có?
b. Là hoạt động của linh hồn a. Do ý niệm bẩm sinh
c. Là kinh nghiệm bên trong (c)
b. Do kết quả của quá trình nhận thức
d. Là giai đoạn phản ánh khái quát sự vật (b)
Câu 104: Luận điểm nào thể hiện lập trường duy cảm
c. Do thượng đế ban tặng của Giôn Lốccơ?
d. Do hoạt động thực tiễn
a. Tôi tư duy vậy tôi tồn tại
Câu 97: Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào?
b. Mọi nhận thức đều xuất phát từ kinh nghiệm a. Pháp c. Ý
c. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức b. Anh (b) d. Mỹ
d. Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại
Câu 98: Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên
không có trong cảm tính. (d)
lý tabula rasa (tấm bảng sạch)
Câu 105: Giôn Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức tạp" a. Xpinôda c. Đềcáctơ như thế nào? - 8 -
a. Ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực tiếp
d. Vật do phức hợp các cảm giác (d)
nhiều đặc tính của sự vật
Câu 112: Triết học của Béccơli cuối cùng chuyển sang
b. Ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh khái triết học nào?
quát đặc tính nào đó của sự vật
a. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Ý niệm phức tạp là tổng hợp “ý niệm đơn
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b) giản”
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. “Ý niệm phức tạp” là kết quả của hoạt động d. Thuyết bất khả tri
của riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con
Câu 113: Về bản chất triết học của Béccơli phản ánh người (d)
hệ tư tưởng của giai cấp nào?
Câu 96: Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn
a. Giai cấp địa chủ phong kiến
Lốccơ có quan hệ với lập trường nào về thế giới? b. Giai cấp chủ nô
a. Lập trường duy Thực về thế giới
c. Giai cấp tư sản đã giành được chính
b. Lập trường duy Danh về thế giới (b) quyền (c)
c. Lập trường nhị nguyên về thế giới
d. Giai cấp tư sản chưa giành được chính quyền
d. Lập trường duy vật biện chứng về thế
Câu 114: Davít Hium là nhà triết học nước nào? giới a. Pháp c. Áo
Câu 107: Ai là người đã phân chia tính chất của sự vật b. Anh (b) d. Hà
ra thành "chất có trước" và "chất có sau" Lan a. Xpinôdza c. Ph.
Câu 115: Davít Hium sống vào thời gian nào? Bêcơn a. 1700 - 1760 b. Đềcáctơ d. Giôn b. 1710 – 1765 Lốccơ (d) c. 1711 – 1766 (c)
Câu 108: Quan niệm về "chất có sau" của tác giả là thế d. 1712 - 1767 nào?
Câu 116: Về lý luận nhận thức, Đavít Hium đứng trên
a. “ Chất có sau” có được nhờ sự tác động của lập trường nào?
các sự vật khách quan vào giác quan con người.
a. Thuyết khả tri duy vật siêu hình
b. “ Chất có sau” hoàn toàn là sản phẩm của con
b. Thuyết khả tri duy tâm người
c. Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận (c)
c. “ Chất có sau” khi thì là (a) khi thì là (b),
d. Thuyết khả tri duy vật biện chứng không nhất quán (c)
Câu 117: Quan niệm của Đavít Hium về tính nhân quả
d. “ Chất có sau” là ảo giác không có thật như thế nào?
Câu 109: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học của nước
a. Kết quả chứa đựng trong nguyên nhân nào?
b. Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả a. Anh (a) c. Pháp
c. Kết quả được rút ra từ nguyên nhân b. Hà Lan d. Đức
d. Không thể chứng minh kết quả được rút ra từ
Câu 110: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo
nguyên nhân trong khoa học tự nhiên khuynh hướng nào? (d)
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 118: Hium quan niệm về sự tồn tại của quan hệ
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng nhân quả như thế nào?
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
a. Tồn tại khách quan và là quy luật của tự nhiên
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Tính nhân quả không tồn tại ở đâu cả chỉ là sự
Câu 111 Theo quan niệm của Béccơli sự tồn tại các sự
bịa đặt của con người
vật cụ thể trong thế giới do cái gì quyết định?
c. Tính nhân quả không phải là quy luật, mà do
a. Mọi vật do nguyên tử tạo nên
thói quen của con người quy định. (c)
b. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác
Câu 119: Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con
c. Vật do thượng đế tạo ra người cái gì? - 9 - a. Thói quen (a)
Câu 127: Điều khẳng định nào sau đây là sai:
b. Các tri thức khoa học tự nhiên
a. La Mettri bác bỏ thuyết nhị nguyên của
c. Kiến thức triết học Đềcáctơ d. Thẩm mỹ học
b. La Mettri bảo vệ thuyết nhị nguyên của
Câu 120: Triết học Ánh sáng xuất hiện trong thời gian Đềcáctơ (b) nào và ở đâu?
c. La Mettri xem con người như một cái máy
a. Thế kỷ XVI – XVII, ở Italia
d. La Mettri giải thích các hiện tượng sinh lý
b. Thế kỷ XVII – XVIII, ở Anh theo quy luật cơ học
c. Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức
Câu 128: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
d. Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp (d)
a. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn
Câu 121: Những nhà triết học khai sáng Pháp chuẩn bị
b. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại khách quan
về mặt tư tưởng cho cuộc cách mạng nào?
ngoài ý thức của con người a. Cách mạng vô sản
c. Điđrô cho vật chất là một thực thể duy nhất, b. Cách mạng tư sản (b)
nguyên nhân tồn tại của nó nằm ngay trong bản thân
c. Cách mạng dân tộc, dân chủ nó.
d. Cách mạng nông dân chống phong kiến
d. Điđrô không thừa nhận nguyên nhân tồn tại
Câu 122: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết học nước
của vật chất nằm ngay trong bản thân nào? nó. (d) a. Nga c. Pháp (c)
Câu 129: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? b. Italia d. Đức
a. Điđrô cho vận động và vật chất là thống nhất
Câu 123: Quan niệm cho thực thể vật chất là thống chặt chẽ (a)
nhất ba hình thức của nó trong giới tự nhiên, giới vô
b. Điđrô không thừa nhận vận động và vật chất
cơ, thực vật, động vật (bao gồm con người) là của nhà là thống nhất triết học nào?
c. Điđrô thừa nhận có trạng thái đứng im tuyệt a. Xpinôda c. Ph. đối Bêcơn
d. Điđrô phủ nhận vận động của vật thể là qúa b. La Mettri (b) d. Điđrô
trình phát triển, biến đổi không ngừng.
Câu 124: La Mettri coi đặc tính cơ bản của vật chất là
Câu 130: Điều khẳng định nào sau đây là sai? gì?
a. Điđrô thể hiện quan niệm vô thần thông qua tư
a. Quảng tính, vận động và cảm thụ (a)
tưởng biện chứng về vận động
b. Quảng tính, khối lượng và vận động
b. Điđrô chưa tiếp cận tư tưởng về tự thân vận
c. Quảng tính, vận động động của vật chất (b)
Câu 125: Về thế giới quan La Mettri là nhà triết học
c. Điđrô cho rằng mỗi phân tử có một nguồn vận thuộc trào lưu nào?
động bên trong, mà ông gọi là lực nội tâm.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Điđrô chống lại sự tồn tại của thượng đế
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 131: Khi khẳng định vật chất là nguyên nhân của c. Chủ nghĩa duy vật (c)
cảm giác, Điđrô đã đứng trên quan điểm triết học nào?
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán a. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 126: Trong vấn đề nhận thức luận, khi La Mettri b. Thuyết nhị nguyên
nói: nhờ cơ quan cảm giác mà người ta suy nghĩ, giác c. Chủ nghĩa duy vật (c)
quan là kẻ đáng tin cậy trong đời sống hàng ngày, La
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Mettri đứng trên quan điểm nào?
Câu 132: Tư tưởng biện chứng của Điđrô về vận động a. Duy lý thể hiện ở chỗ nào? b. Duy vật biện chứng
a. Giải thích vận động là sự thay đổi vị trí trong c. Duy giác luận (c) không gian d. Bất khả tri
b. Cho nguyên nhân vận động là do lực tác động - 10 -
c. Giải thích tự thân vận động của vật chất bằng
Câu 139: Khi đưa ra quan niệm về "vật tự nó" ở ngoài
mâu thuẫn nội tại của sự vật và tính đa dạng của
con người, Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh hướng nó. (c) nào?
Câu 133: Quan niệm của Điđrô về nguồn gốc của ý a. Duy tâm chủ quan
thức con người như thế nào? b. Duy tâm khách quan
a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh c. Duy vật (c)
b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất d. Nhị nguyên
c. Ý thức là thuộc tính của vật chất có tổ chức
Câu 140: Khi cho rằng các vật thể quanh ta không liên
cao xuất hiện do sự phức tạp hoá của vật chất hữu
quan đến thế giới "vật tự nó", mà chỉ là "các hiện cơ. (c)
tượng phù hợp với cảm giác và tri thức do lý tính
d. Ý thức con người vốn có trong bộ não.
chúng ta tạo ra", Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh
Câu 134: Khẳng định nào sau đây là đúng hướng nào?
a. Điđrô cho rằng vật chất là nguyên nhân của a. Duy vật biện chứng. cảm giác (a) b. Duy vật siêu hình
b. Điđrô cho rằng vật chất là phức hợp của cảm c. Duy tâm chủ quan (c) giác d. Duy tâm khách quan
c. Điđrô cho rằng sự vật là phản ánh của thế giới
Câu 141: Khi cho không gian, thời gian, tính nhân quả ý niệm
không thuộc bản thân thế giới tự nhiên, Cantơ đứng
d. Điđrô phủ nhận khả năng nhận thức thế giới
trên quan điểm triết học nào? của con người. a. Duy vật biện chứng.
Câu 135: Trong lĩnh vực xã hội Điđrô đứng trên quan b. Duy tâm. (b) điểm triết học nào? c. Duy vật siêu hình a. Duy vật siêu hình
Câu 142: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là nhà b. Duy vật biện chứng
triết học theo khuynh hướng nào? c. Duy tâm (c)
a. Khả tri luận có tính chất duy vật.
Câu 136: Những luận điểm nào sau đây là đúng?
b. Khả tri luận có tính chất duy tâm khách quan.
a. Điđrô khẳng định nguồn gốc thần thánh của
c. Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ vua chúa. (a) quan. (c)
b. Điđrô phủ nhận nguồn gốc thần thánh của vua
Câu 143: Khẳng định nào sau đây là đúng chúa.
a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện
c. Điđrô tán thành chế độ chuyên chế. chứng duy vật
d. Điđrô chống lại chế độ quân chủ lập hiến.
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện
Câu 137: Triết học cổ điển Đức bảo vệ về mặt tư tưởng chứng tự phát. chế độ nhà nước nào?
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện
a. Nhà nước dân chủ chủ nô
chứng duy tâm khách quan (c)
b. Nhà nước dân chủ tư sản
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện
c. Nhà nước chuyên chế Phổ. (c)
chứng tiên nghiệm chủ quan.
d. Nhà nước chuyên chế chủ nô
Câu 144: Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?
Câu 138: Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau của a. Nguyên tử. các nhà triết học sau b. Không khí.
a. Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen
c. Ý niệm tuyệt đối (c)
b. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc
d. Vật chất không xác định (b)
Câu 145: Trong triết học của Hêghen giữa tinh thần và
c. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc
tự nhiên quan hệ với nhau như thế nào?
d. Phoi-ơ-bắc - Cantơ - Hêghen
a. Tinh thần là kết quả phát triển của tự nhiên.
b. Tinh thần là thuộc tính của tự nhiên - 11 -
c. Tự nhiên là sản phẩm của tinh thần, là một tồn
Câu 152: Mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn trong hệ
tại khác của tinh thần. (c)
thống triết học của nhà triết học nào: "Mâu thuẫn giữa
d. Tự nhiên là nguồn gốc của tinh thần.
phương pháp cách mạng với hệ thống bảo thủ"
Câu 146: Khẳng định nào sau đây là sai? a. Platôn c. Hêghen (c)
a. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn tại b. Arixtốt d. Cantơ vĩnh viễn.
Câu 153: Thêm cụm từ vào câu sau cho thích hợp:
b. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận động
Mâu thuẫn giữa ..(1).. của phép biện chứng với .....
trong sự phụ thuộc vào giới tự nhiên và xã hội. (b)
(2).....của hệ thống triết học của Hêghen.
c. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là tính
a. 1- Tính vận động; 2- tính đứng im
thứ nhất, tự nhiên là tính thứ hai.
b. 1- Tính bảo thủ; 2- tính cách mạng.
Câu 147: Trong số những nhà triết học sau đây, ai là
c. 1- Tính cách mạng; 2- tính bảo thủ
người trình bầy toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử, và tư (c)
duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?
d. 1-Tính biện chứng; 2- tính siêu hình a. Đềcáctơ c. Cantơ
Câu 154: Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết b. Hêghen (b) d. Phoi- học của Hêghen ơ-bắc. a. Chủ nghĩa duy vật
Câu 148: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen? b. Chủ nghĩa duy tâm
a. Quy luật của phép biện chứng được rút ra từ
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển tự nhiên. (c)
b. Quy luật của phép biện chứng được hoàn
d. Tư tưởng về vận động
thành trong tư duy và được ứng dụng vào tự nhiên và
Câu 155: Phoi-ơ-bắc là nhà triết học theo trường phái xã hôị. (b) nào?
c. Quy luật của phép biện chứng do ý thức chủ
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. quan con người tạo ra.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 149: Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại thì
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (d) a. Arixtốt c.
Câu 156: Xét về nội dung tư tưởng của học thuyết, Hêghen (c)
Phoi-ơ-bắc là nhà tư tưởng của giai cấp nào? b. Cantơ d.
a. Giai cấp địa chủ quý tộc Đức. Phoi-ơ-bắc
b. Giai cấp vô sản Đức.
Câu 150: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?
c. Giai cấp tư sản dân chủ Đức (c)
a. Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại khác của
Câu 157: Triết học của nhà triết học nào mang tính khái niệm nhà nước. (a) chất nhân bản
b. Khái niệm nhà nước là sự phản ánh nhà nước a. Điđrô. c. Phoi-ơ- hiện thực. bắc (c)
c. Khái niệm nhà nước và nhà nước hiện thực là b. Cantơ d. Hêghen
hai thực thể độc lập với nhau.
Câu 158: Khẳng định nào sau đây là đúng của Phoi-ơ-
Câu 151: Hệ thống triết học của Hêghen gồm những bắc. bộ phận chính nào?
a. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của
a. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần.
lịch sử; triết học về tinh thần.
b. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn tại độc lập với ý
b. Triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần.
thức của con người, vận động nhờ những cơ sở bên
c. Triết học về tự nhiên; triết học về xã hội; triết trong nó (b) học về tinh thần
c. Phoi-ơ-bắc cho tinh thần và thể xác tồn tại
d. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về tách rời nhau. tinh thần (d) - 12 -
Câu 159: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có ưu
Câu 165: Xét về bản chất chủ nghĩa duy vật của Phoi- điểm gì? ơ-bắc là:
a. Chống lại quan niệm nhị nguyên luận về sự
a. Cao hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII -
tách rời tinh thần khỏi thể xác. XVIII ở Tây Âu
b. Chống lại chủ nghĩa duy vật tầm thường cho ý
b. Thấp hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - thức do óc tiết ra XVII ở Tây Âu
c. Chống lại quan niệm của đạo Thiên chúa về
c. Không vượt quá trình độ chủ nghĩa duy vật thượng đế
thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu. (c) d. Cả 3 điểm a,b,c (d)
Câu 166: Triết học Mác ra đời vào thời gian nào? e. Hai điểm a & b.
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
Câu 160: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có hạn
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX. chế gì?
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX. (c)
a. Đồng nhất ý thức với một dạng vật chất.
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
b. Cho con người sáng tạo ra thượng đế
Câu 167: Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát
c. Cho con người chỉ mang những thuộc tính triển? sinh học bẩm sinh (c)
a. C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. (a) d. Cả 3 điểm a, b, c. b. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 161: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng c. V.I. Lênin
đế, bản tính con người là tình yêu, tôn giáo cũng là một d. Ph. Ăngghen. tình yêu. Ông là ai?
Câu 168: Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của a. Cantơ c. Phoi-ơ- triết học Mác - Lênin? bắc. (c)
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được b. Hêghen d. Điđrô củng cố và phát triển.
Câu 162: Phoi-ơ-bắc có nói đến sự "tha hoá" không.
b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng
Nếu có thì quan niệm của ông thế nào?
chính trị - xã hội độc lập a. Không.
c. Giai cấp tư sản đã trở nên bảo thủ.
b. Có, đó là tha hoá của ý niệm d. cả a, b, c.
c. Có, đó là tha hoá của lao động. g. Điểm a và b. (g)
d. Có, đó là tha hoá bản chất con người về
Câu 169: Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - thượng đế. (d) xã hội nào?
Câu 163: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở là gì?
thành phương thức sản xuất thống trị. (a)
a. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới kỷ XVII - XVIII. xuất hiện.
b. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của
c. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế chủ nghĩa duy vật cũ. quốc.
c. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ d. Cả a, b, c
một hệ thống lý luận. (c)
Câu 170: Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì?
d. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới.
a. Triết học khai sáng Pháp thế kỷ XVIII.
Câu 164: Hạn chế lớn nhất của triết học cổ điển Đức là
b. Triết học cổ điển Đức. ở chỗ nào?
c. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
a. Chưa khắc phục được quan điểm siêu hình
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
trong triết học duy vật cũ. g. Cả a, b, c và d.
b. Chưa có quan điểm duy vật về lịch sử xã hội.
e. Gồm b, c và d. (e) Chú ý bản in Ngân hàng bị
c. Có tính chất duy tâm khách quan (đặc biệt thiếu và d ở cả g và e
triết học của Hêghen). (c) - 13 -
Câu 171: Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác
Câu 177: Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa là gì?
đầu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học
a. Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp
cho sự phát triển cái gì?
b. Triết học cổ điển Đức (b)
a. Phát triển phương pháp tư duy siêu hình
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
b. Phát triển phép biện chứng tự phát
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
c. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng
Câu 172: Khẳng định nào sau đây là sai? duy tâm
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng
d. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự
của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc (a)
phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí của
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương
phép biện chứng duy tâm. (d)
pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
Câu 178: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện
làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời tư duy biện
chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật.
chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh
Câu 173: Khẳng định nào sau đây là đúng? nào?
a. Trong triết học Mác, phép biện chứng và chủ
a. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của
nghĩa duy vật thống nhất với nhau. (a)
Côpécních, 2) định luật bảo toàn khối lượng của
b. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng
Lômônôxốp, 3) học thuyết tế bào.
của Hêghen với chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc
b. 1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
c. Trong triết học Mác, phép biện chứng tách rời
lượng, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết tiến hoá của với chủ nghĩa duy vật. Đácuyn. (b)
Câu 174: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa
c. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra điện Mác?
tử, 3) định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
a. Kinh tế chính trị cổ điển Anh (a)
Câu 179: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và
b. Kinh tế chính trị cổ điển Đức
chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm
c. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại nào?
d. Khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.
a. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động.
Câu 175: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa
b. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là Mác? khách quan.
a. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại
c. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ. (c) (b)
Câu 180: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tế XVIII ở Tây Âu.
bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất
d. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy có tính chất gì? Lạp cổ đại.
a. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất.
Câu 176: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát
chứng về tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu thế
triển của thế giới vật chất. (b)
kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận
c. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật
điểm nào sau đây là đúng. chất.
a. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù
Câu 181: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa
hợp với phương pháp tư duy siêu hình.
đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con
b. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm
ngươì, chống lại quan điểm tôn giáo?
bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư a. Học thuyết tế bào.
duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới (b)
b. Học thuyết tiến hóa. (b)
c. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương
c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. pháp tư duy siêu hình - 14 -
Câu 182: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa
Câu 189: Ph. Ăngghen sinh năm nào, ở đâu và mất
đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế giới năm nào?
động vật và thực vật?
a. 1819 - 1895, ở thành phố Bác-men
a. Học thuyết tế bào. (a)
b. 1820 - 1895, ở thành Béc-linh
b. Học thuyết tiến hoá.
c. 1820 - 1895, ở thành phố Bác-men. (c)
c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
d. 1821 - 1895, ở thành phố Bác-men.
Câu 183: Khẳng định nào sau đây là đúng
Câu 190: Vào những năm 30 của thế kỷ XIX Ph.
a. Triết học Mác ra đời vào giữa thế kỷ XIX là
Ăngghen đã tham gia vào nhóm triết học nào, ở đâu?
một tất yếu lịch sử. (a)
a. Phái Hêghen già, ở Béc-linh.
b. Triết học Mác ra đời do thiên tài của Mác và
b. Phái Hêghen trẻ, ở Béc-linh. (b) Ăngghen.
c. Hêghen già, ở Bác-men.
c. Triết học Mác ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên.
d. Hêghen trẻ, ở Bác-men.
d. Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích đã
Câu 191: Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết học Ph. được định trước.
Ăngghen đứng trên lập trường triết học nào?
Câu 184: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của a. Chủ nghĩa duy vật. Mác
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. a. 1818 - 1883, ở Béc-linh
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c)
b. 1818 - 1884, ở thành phố Tơ-re-vơ tỉnh Ranh
Câu 192: Vào năm 1841 - 1842, Ph. Ăngghen đã nhận
c. 1817 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh
thấy mâu thuẫn gì trong triết học của Hêghen?
d. 1818 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh
a. Mâu thuẫn giữa phương pháp biện chứng và Ranh (d) hệ thống duy tâm.
Câu 185: Khi học ở Béc-linh về triết học, Mác đứmg
b. Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bảo trên quan điểm nào?
thủ trong triết học Hêghen. (b)
a. Triết học duy vật biện chứng
c. Mâu thuẫn giữa phương pháp siêu hình và hệ
b. Triết học duy vật siêu hình thống duy tâm.
c. Triết học duy tâm của Hêghen (c)
Câu 193: Tác phẩm nào đánh dấu việc hoàn thành
d. Triết học kinh viện của tôn giáo.
bước chuyển từ lập trường triết học duy tâm sang lập
Câu 186: Khi học ở Béc-linh, Mác tham gia hoạt động
trường triết học duy vật của Mác?
trong trào lưu triết học nào?
a. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm
a. Phái Hêghen già (phái bảo thủ) duyệt của Phổ.
b. Phái Hêghen trẻ (phái cấp tiến) (b)
b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của
c. Không tham gia vào phái nào. Hêghen.
Câu 187: Vào năm 1841, Mác coi nhiệm vụ của triết
c. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của
học phải phục vụ cái gì?
Hêghen. Lời nói đầu. (c)
a. Phục vụ cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản.
Câu 194: Tác phẩm nào của Mác và Ăngghen đánh
b. Phục vụ chế độ xã hội hiện tại
dấu sự hoàn thành về cơ bản triết học Mác nói riêng và
c. Phục vụ cuộc đấu tranh cho sự nghiệp giải chủ nghĩa Mác nói chung? phóng con người. (c) a. Hệ tư tưởng Đức
Câu 188: Vào năm 1841, trong tư tưởng của Mác có
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. (b) mâu thuẫn gì?
c. Sự khốn cùng của triết học
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học
d. Luận cương về Phoi-ơ-bắc.
với tinh thần dân chủ cách mạng và vô thần. (a)
Câu 195: Tác phẩm "Tư bản" do ai viết?
b. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học a. C. Mác. (a)
với tinh thần cách mạng vô sản b. Ph. Ăngghen c. Cả a và b. c. C. Mác và Ph. Ăngghen - 15 -
Câu 196: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" là của tác giả
a. Triết học Mác cho triết học là khoa học của
nào và viết vào năm nào? mọi khoa học. (a) a. C. Mác, vào 1876 - 1878
b. Theo quan điểm của triết học Mác triết học
b. Ph. Ăngghen, vào 1876 - 1878. (b)
không thay thế được các khoa học cụ thể.
c. C. Mác và Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878.
c. Theo quan điểm của triết học Mác sự phát
d. Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878
triển của triết học quan hệ chặt chẽ với sự phát triển
Câu 197: Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm của khoa học tự nhiên.
nào: "Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng
Câu 202: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học
nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới" Mác trong hoàn cảnh nào
a. Của Ph. Ăngghen, trong tác phẩm "Biện
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời. chứng của tự nhiên".
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời. (b)
b. Của C. Mác, trong tác phẩm "Luận cương về
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh. Phoi-ơ-bắc". (b)
Câu 203: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa
c. Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết học".
kinh nghiệm phê phán" là của tác giả nào và được xuất
Câu 198: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết bản năm nào?
học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau
a. Tác giả Plê-kha-nốp, xuất bản 1909 đây?
b. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1909. (b)
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép
c. Tác giả Ph. Ăngghen, xuất bản 1910.
biện chứng trong một hệ thống triết học.
d. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1908 (a)
Câu 204: Tác phẩm "Bút ký triết học" là của tác giả
b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết nào? học của Phoi-ơ-bắc. a. C. Mác. c. V.I.
c. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Lênin (c) Phoi-ơ-bắc b. Ph. Ăngghen. d. Hêghen
d. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.
Câu 205: Lênin phê phán chủ nghĩa dân tuý trong tác
Câu 199: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết phẩm nào?
học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm đây? phê phán
a. Xây dựng được quan điểm duy vật biện chứng
b. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu
về lịch sử xã hội. (a)
tranh chống những người dân chủ ra sao. (b)
b. Xây dựng được quan điểm duy vật về tự
c. Nhà nước và cách mạng nhiên. d. Bút ký triết học
c. Xây dựng được quan điểm biện chứng về tự
Câu 206: Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân nhiên. tuý?
Câu 200: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết
a. Duy tâm chủ quan về lịch sử. (a)
học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau
b. Duy tâm khách quan về lịch sử. đây?
c. Duy vật siêu hình về lịch sử.
a. Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan
Câu 207: Về triết học quan điểm của chủ nghĩa kinh
duy vật trong một hệ thống triết học
nghiệm phê phán theo lập trường nào?
b. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Xác định đối tượng triết học và khoa học tự
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
nhiên, chấm dứt quan niệm sai lầm cho triết học là
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
khoa học của mọi khoa học.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Gồm cả a, b và c. (d)
Câu 208: Luận điểm về khả năng thắng lợi của cách
Câu 201: Khẳng định nào sau đây là sai
mạng vô sản ở khâu yếu nhất của hệ thống tư bản chủ
nghĩa thế giới là của ai? - 16 - a. C. Mác. c. V.I.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác. Lênin. (c) (b)
b. Ph. Ăngghen. d. Hồ Chí Minh c. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 209: Chính sách kinh tế mới ở Nga đầu thế kỷ XX
Câu 216: Đâu không phải là câu trả lời của chủ nghĩa do ai đề xuất?
duy vật biện chứng về tính thống nhất vật chất của thế a. Plê-kha-nốp c. Sít-ta- giới lin.
a. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật b. V.I. Lênin. (b) chất.
Câu 210: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất
b. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ nguyên khi nào? chuyển hoá lẫn nhau.
a. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế
c. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh giới. (a)
viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không mất
b. Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế đi. giới.
d. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận
c. Khi thừa nhận ý thức và vật chất độc lập với riêng biệt nhau. (d) nhau
Câu 217: Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại một
Câu 211: Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống
thế giới duy nhất là thế giới vật chất?
nhất của thế giới không phải ở tính tồn tại của nó mà ở
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. tính vật chất của nó?
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - a. Chủ nghĩa duy tâm XVIII.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
Câu 218: Điều khẳng định sau đây là đúng hay sai: Chỉ
Câu 212: Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật
có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới cho rằng mọi bộ
và chủ nghĩa duy tâm về sự thống nhất của thế giới là ở
phận của thế giới vật chất đều có mối liên hệ chuyển cái gì?
hoá lẫn nhau một cách khách quan.
a. Thừa nhận tính tồn tại của thế giới. a. Đúng (a)
b. Thừa nhận tính vật chất của thế giới. (b) b. Sai
c. Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới. c. Không xác định
Câu 213: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự
Câu 219: Không thừa nhận tính vô hạn và vô tận của
thống nhất của thế giới ở cái gì?
thế giới vật chất có chứng minh được tính thống nhất
a. Ở tính vật chất của thế giới.
vật chất của thế giới không?
b. Ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con a. Có thể người. (b) b. Không thể (b)
c. Ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thế
Câu 220: Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập giới.
bên cạnh thế giới vật chất sẽ rơi vào quan điểm triết
Câu 214: Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới học nào?
thống nhất vì được con người nghĩ về nó như một cái a. Chủ nghĩa duy tâm. (a) thống nhất
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng .
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) d. có thể a hoặc b.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 221: Nhà triết học nào coi sự vật cảm tính là cái
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. bóng của ý niệm?
Câu 215: Quan điểm triết học nào tìm nguồn gốc của a. Đê-mô-crít c. Pla-
sự thống nhất của thế giới ở bản nguyên đầu tiên (ở tôn. (c)
thực thể đầu tiên duy nhất)? b. A-ri-xtốt. d.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Hêghen. - 17 -
Câu 222: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm.
Câu 228: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể
Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
hữu hình cảm tính đang tồn tại trong thế giới bên ngoài
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
là quan điểm của trường phái triết học nào?
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b) a. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát. (b)
Câu 223: Coi thế giới vật chất là kết quả của quá trình
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
phát triển của ý niệm tuyệt đối là quan điểm cuả XVIII.
trường phái triết học nào?
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 229: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử -
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
một phần tử vật chất nhỏ nhất, đó là quan điểm của
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
trường phái triết học nào?
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
Câu 224: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được cảm XVIII.
giác" là của ai và thuộc lập trường triết học nào?
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
a. Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa (b) duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy
Câu 230: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về tâm chủ quan. (b)
vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
c. Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử. tâm khách quan.
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ
d. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường chủ nghĩa duy
thể hữu hình, cảm tính của vật chất. (b) vật.
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng.
Câu 225: Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
tiên của thế giới và quan điểm đó thuộc lập trường triết
Câu 131: Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật học nào?
chất ở thời kỳ cổ đại.
a. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát.
a. Có tính chất duy tâm chủ quan. (a)
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng
b. Điđrô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng
đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa
c. Béc-cơ-li, - chủ nghĩa duy tâm chủ quan có cơ sở khoa học. (b)
d. Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình.
Câu 226: Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên
Câu 232: Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật
của thế giới và đó là lập trường triết học nào?
về vật chất ở thời kỳ cổ đại?
a. Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tự phát
a. Chống quan niệm máy móc siêu hình.
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự
b. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo phát. (b)
c. Thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về
c. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan. thế giới.
d. Ana-ximen, - chủ ngiã duy vật tự phát. d. Gồm b và c. (d)
Câu 227: Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng g. Gồm cả a,b và c
không là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập
Câu 233: Đỉnh cao nhất của tư tưởng duy vật cổ đại về trường triết học nào?
vật chất là ở chỗ nào?
a. Đê-mô-rít, chủ nghĩa duy vật tự phát.
a. Ở quan niệm về lửa là bản nguyên của thế giới (a)
b. Ở thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô-
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát crít. (b)
c. Đê-mô-crít, chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Ở quan niệm về con số là bản nguyên của thế
d. A-ri-xtốt, - chủ nghĩa duy vật tự phát. giới. - 18 -
Câu 234: Quan niệm duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII
d. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ
- XVIII có tiến bộ hơn so với thời kỳ cổ đại không? cổ đại.
nếu có thì tiến bộ ở chỗ nào?
Câu 240: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện a. Không tiến bộ hơn.
của vận động cơ học, đó là quan điểm về vận động và
b. Có tiến bộ hơn ở chỗ không đồng nhất vật vật chất của ai?
chất với dạng cụ thể của vật chất.
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
c. Có tiến bộ ở chỗ coi vật chất và vận động
b. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ
không tách rời nhau, vật chất và vận động có nguyên XVII - XVIII. (b) nhân tự thân. (c)
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại.
Câu 235: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa
d. Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII -
duy vật thế kỷ XVII - XVIII. XVIII.
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ
Câu 241: Những tài liệu nào ảnh hưởng trực tiếp đến
thể hữu hình có tính chất cảm tính của vật chất.
quan niệm triết học về vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII?
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ a. Quan sát trực tiếp
thể, đồng thời trong quan niệm về vật chất có nhiều
b. Khoa học tự nhiên ở trình độ lý luận. yếu tố biện chứng. (b)
c. Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ
c. Không đồng nhất vật chất nói chung với một học. (c)
dạng cụ thể của vật chất d. Khoa học xã hội .
Câu 236: Phương pháp tư duy nào chi phối những hiểu
Câu 242: Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng
biết triết học duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII -
cụ thể hoặc một thuộc tính cụ thể của vật chất, coi vật XVIII?
chất có giới hạn tột cùng, đó là đặc điểm chung của hệ
a. Phương pháp biện chứng duy tâm thống triết học nào?
b. Phương pháp biện chứng duy vật.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Phương pháp siêu hình máy móc. (c)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
Câu 237: Thuộc lập trường triết học nào khi giải thích XVIII.
mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động qua lại
c. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.
của lực đẩy và lực hút của vật thể? (c)
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
d. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
Câu 243: Quan điểm của trường phái triết học nào coi XVIII. (b)
khối lượng chỉ là thuộc tính của vật chất, gắn liền với
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. vật chất? d. Chủ nghĩa duy tâm. a. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 238: Quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
thời kỳ nào đã quy giản sự khác nhau về chất giữa các
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
vật về sự khác nhau về lượng?
Câu 244: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thời kỳ hiện đại
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhất
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
vật chất nói chung với khối lượng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
b. Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhất vật XVIII (c) chất với khối lượng.
Câu 239: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
niệm về vật chất của ai và ở thời kỳ nào?
XVIII đồng nhất vật chất nói chung với khối
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại. lượng. (c)
b. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.
Câu 245: Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên
c. Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII -
phát hiện ra chứng minh điều gì? XVIII. (c)
a. Vật chất nói chung là bất biến.
b. Nguyên tử là bất biến. - 19 -
c. Nguyên tử là không bất biến. (c)
a. Ăngghen nêu, trong tác phẩm "Chống
Câu 246: Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử Đuyrinh".
bác bỏ quan niệm triết học nào về vật chất
b. Mác nêu trong tác phẩm "Tư bản"
a. Quan niệm duy vật siêu hình về vật
c. Lênin nêu trong tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật chất. (a)
và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán". (c)
b. Quan niệm duy tâm về vật chất cho nguyên tử
d. Lênin nêu trong tác phẩm "Bút ký triết học". không tồn tại.
Câu 253: Quan điểm cho rằng: nhận thức mới về
c. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất.
nguyên tử - phát hiện ra điện tử - làm cho nguyên tử
Câu 247: Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát
không tồn tại, thuộc lập trường triết học nào?
minh của khoa học tự nhiên về hiện tượng phóng xạ và
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
điện tử để chứng minh cái gì?
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
a. Chứng minh nguyên tử không phải là bất biến.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chứng minh nguyên tử biến đổi đồng nhất với
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. vật chất mất đi. (b)
Câu 254: Quan điểm triết học nào cho rằng, nhận thức
c. Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật
mới về nguyên tử chỉ bác bỏ quan niệm cũ về vật chất,
chất nói chung không mất đi.
không bác bỏ sự tồn tại vật chất nói chung?
Câu 248: Quan niệm coi điện tử là phi vật chất thuộc
a. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.
lập trường triết học nào? b. Chủ nghĩa duy tâm.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b. Chủ nghĩa duy tâm. (b) (c)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 255: Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu
Câu 249: Đồng nhất sự biến đổi của nguyên tử và khối trong tác phẩm nào?
lượng với sự biến mất của vật chất sẽ rơi vào quan
a. Biện chứng của tự nhiên điểm triết học nào?
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. phê phán. (b)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. c. Bút ký triết học c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
d. Nhà nước và cách mạng.
Câu 250: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 256: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học
về hiện tượng phóng xạ như thế nào? Mác - Lênin?
a. Chứng minh nguyên tử không bất biến, nhưng
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ
không chứng minh vật chất biến mất. (a) thẻ của vật chất.
b. Chứng minh nguyên tử biến mất và vật chất
b. Không đồng nhất vật chất nói chung với dạng cũng biến mất.
cụ thể của vật chất.(b)
c. Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa duy
c. Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các dạng vật không còn. cụ thể của vật chất.
Câu 251: Theo Lênin những phát minh của khoa học tự
Câu 257: Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được
nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm tiêu tan
định nghĩa về vật chất của Lênin: Vật chất là ......(1) cái gì?
dùng để chỉ .......(2).. được đem lại cho con người
a. Tiêu tan vật chất nói chung.
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại,
b. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
chụp lại, phản ảnh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm
c. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật giác.
chất, quan điểm siêu hình về vật chất.
a. 1- Vật thể, 2- hoạt động (c)
b. 1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại khách
Câu 252: Luận điểm cho rằng: "Điện tử cũng vô cùng quan. (b)
vô tận, tự nhiên là vô tận" do ai nêu ra và trong tác
c. 1- Phạm trù triết học, 2- Một vật thể phẩm nào? - 20 -
Câu 258: Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát
b. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận
đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật chất để phân
vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rời các dạng
biệt với ý thức, đó là đặc tính gì? cụ thể của vật chất
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của
c. Định nghĩa về vật chất của Lênin đồng nhất con người. (a)
vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
b. Vận động và biến đổi.
d. Cả a, b, c, đều đúng
c. Có khối lượng và quảng tính.
Câu 265: Khi nói vật chất là cái được cảm giác của
Câu 259: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chúng ta chép lại, phản ánh lại, về mặt nhận thức luận
chứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học có đặc
Lênin muốn khẳng định điều gì? tính gì?
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng
a. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý
phản ánh đúng thế giới khách quan. (a) thức. (a)
b. Cám giác ý thức của chúng ta không thể phản
b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi.
ánh đúng thế giới vật chất.
c. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế
Câu 260: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện giới vật chất.
chứng về vật chất, chân không có vật chất tồn tại
Câu 266: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện không? chứng về vật chất? a. Có. (a)
a. Vật chất là vật thể b. Không có
b. Vật chất không loại trừ cái không là vật thể.
c. Vừa có, vừa không có. (b)
Câu 261: Khẳng định sau đây là đúng hay sai: chủ
c. Không là vật thể thì không phải là vật chất.
nghĩa duy vật biện chứng không thừa nhận cái gì con
Câu 267: Quan điểm triết học nào tách rời vật chất với
người biết được mới là vật chất. vận động
a. Đúng (a) c. Vừa đúng, a. Chủ nghĩa duy tâm. vừa sai
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b) b. Sai.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 262: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa
Câu 268: Trường phái triết học nào cho vận động bao duy vật biện chứng
gồm mọi sự biến đổi của vật chất, là phương thức tồn
a. Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng tại của vật chất. ta. (a)
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Cái gì không gây nên cảm giác ở chúng ta thì
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b) không phải là vật chất
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Cái không cảm giác được thì không phải là vật
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. chất.
Câu 269: Nếu cho rằng có vật chất không vận động và
Câu 263: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết
có vận động thuần tuý ngoài vật chất sẽ rơi vào lập
học nào: cái gì cảm giác được là vật chất. trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan XVIII. (b)
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (d)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 264: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 270: Trường phái triết học nào cho không thể có
a. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận
vật chất không vận động và không thể có vận động
vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức con người, ngoài vật chất.
thông qua các dạng cụ thể. (a)
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c) - 21 -
Câu 271: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Tồn tại không gian và thời gian thuần tuý chứng về vận động. ngoài vật chất.
a. Có vật chất không vận động.
Câu 279: Trường phái triết học nào cho không gian và
b. Có vận động thuần tuý ngoài vật chất.
thời gian là do thói quen của con người quy định
c. Không có vận động thuần tuý ngoài vật chất.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (c)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
Câu 272: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng chứng về vận động?
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất,
Câu 280: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Quan điểm
không được sáng tạo ra và không mất đi. (a)
siêu hình cho có không gian thuần tuý tồn ngoài vật
b. Vận động là sự đẩy và hút của vật thể. chất.
c. Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi. a. Sai
Câu 273: Ph. Ăngghen đã chia vận động làm mấy hình b. Đúng. (b) thức cơ bản:
Câu 281: Khẳng định sau đây đúng hay sai: Chủ nghĩa
a. 4 hình thức c. 5 hình thức cơ
duy vật biện chứng cho không có không gian và thời bản. (c)
gian thuần tuý ngoài vật chất. b. 3 hình thức a. Đúng (a)
Câu 274: Theo cách phân chia các hình thức vận động b. Sai.
của Ăngghen, hình thức nào là thấp nhất?
Câu 282: Luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Cơ học (a) c. Hoá học
a. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách quan, b. Vật lý
vô tận và vĩnh cửu của không gian và thời gian
Câu 275: Theo cách phân chia các hình thức vận động
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thừa nhận tính
của Ăngghen, hình thức nào là cao nhất và phức tạp
khách quan, vô tận, gắn liền với vật chất của không nhất? gian và thời gian.
a. Sinh học. c. Vận động xã
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận hội. (c)
không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, b. Hoá học.
có tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu. (c)
Câu 276: Trường phái triết học nào cho vận động và
Câu 283: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn
đứng im không tách rời nhau? gốc của ý thức?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
a. Là sự phản ánh của hiện thực khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
b. Là thuộc tính của bộ não người, do não người
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - tiết ra. XVIII.
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức.
Câu 277: Trường phái triết học nào cho vận động là (c)
tuyệt đối, đứng im là tương đối?
Câu 284: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát. chứng về phản ánh?
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
a. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
là cái vốn có của mọi dạng vật chất. (a) XVIII.
b. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể.
Câu 278: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới chứng?
vật chất, chỉ là ý thức con người tưởng tượng ra.
a. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại
Câu 285: Đồng nhất ý thức với phản ánh vật lý, đó là
của vật chất, không tách rời vật chất. (a)
quan điểm của trường phái triết học nào?
b. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. giác của con người
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng - 22 -
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác.
Câu 292: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện (c)
chứng ở động vật bậc cao có thể đạt đến hình thức
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. phản ánh nào?
Câu 286: Trường phái triết học nào đồng nhất ý thức a. Phản ánh ý thức.
với một dạng vật chất?
b. Phản ánh tâm lý động vật. (b)
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. Tính kích thích.
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường. (b)
Câu 293: Điều khẳng định nào sau đây là sai? c. Chủ nghĩa duy tâm.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động
Câu 287: Trường phái triết học nào cho ý thức không
vật bậc cao chưa có ý thức.
phải là chức năng của não
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
vật bậc cao cũng có ý thức. (b)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ có
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
con người mới có ý thức XVIII.
d. Chủ nghĩa duy vật đều cho ý thức là sự phản
Câu 288: Trường phái triết học nào cho quá trình ý
ánh hiện thực khách quan vào óc con người.
thức không tách rời đồng thời không đồng nhất với quá
Câu 294: Hình thức phản ánh đặc trưng của của thế
trình sinh lý thần kinh của não người? giới vô cơ là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)
a. Phản ánh vật lý hoá học. (a)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình b. Phản ánh sinh học.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. c. Phản ánh ý thức.
Câu 289: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 295: Hình thức phản ánh đặc trưng của thế giới
chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
thực vật và động vật chưa có hệ thần kinh là gì?
a. Ý thức tồn tại trên cơ sở quá trình sinh lý của
a. Phản ánh vật lý, hoá học. não người. b. Tính kích thích. (b)
b. Ý thức không đồng nhất với quá trình sinh lý c. Tính cảm ứng của não người. d. Tâm lý động vật.
c. Ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý của não
Câu 296: Hình thức phản ánh đặc trưng của động vật người. có hệ thần kinh là gì? d. Gồm a và b. (d) a. Tính kích thích.
Câu 290: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện b. Tâm lý động vật.
chứng thiếu sự tác động của thế giới khách quan vào c. Tính cảm ứng.
não người, có hình thành và phát triển được ý thức d. Các phản xạ. (d) không?
Câu 297: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện a. Không (a)
chứng vê nguồn gốc của ý thức?
b. Có thể hình thành được
a. Ý thức ra đời là kết quả quá trình phát triển
c. Vừa có thể, vừa không thể
lâu dài thuộc tính phản ánh của thế giới vật chất.
Câu 291: Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa duy (a)
vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức
b. Ý thức ra đời là kết quả sự tác động lẫn nhau
a. Có não người, có sự tác động của thế giới vào
giữa các sự vật vật chất.
não người là có sự hình thành và phát triển ý thức.
c. Ý thức ra đời là kết quả quá trình tiến hoá của
b. Không cần sự tác động của thế giới vật chất hệ thần kinh.
vào não người vẫn hình thành được ý thức.
Câu 298: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Có não người, có sự tác động của thế giới bên
chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu
ngoài vẫn chưa đủ điều kiện để hình thành và phát tố nào? triển ý thức. (c) a. Bộ óc con người. d. Gồm a và b. (d) - 23 -
b. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc. g.
Câu 306: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện Gồm cả a, b, và c.
chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết
c. Lao động của con người
định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
Câu 299: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người.
chứng điều kiện cần và đủ cho sự ra đời và phát triển ý
b. Lao động, thực tiễn xã hội. (b)
thức là những điều kiện nào?
c. Bộ não người và hoạt động của nó.
a. Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác
Câu 307: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học động vào bộ óc người
nào: ý thức là thực thể độc lập, là thực tại duy nhất.
b. Lao động của con người và ngôn ngữ. a. Chủ nghĩa duy tâm. (a) c. Gồm cả a, và b. (c)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 300: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng a. Bộ óc con người.
Câu 308: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc
chứng về bản chất của ý thức? con người.
a. Ý thức là thực thể độc lập.
c. Lao động và ngôn ngữ của con
b. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan người. (c) vào bộ óc con người.
Câu 301: Nguồn gốc xã hội cho sự ra đời của ý thức là
c. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực yếu tố nào?
khách quan vào bộ óc con người. (c) a. Bộ não người.
d. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.
b. Thế giới vật chất bên ngoài tác động vào bộ
Câu 309: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện não.
chứng về bản chất của ý thức?
c. Lao động và ngôn ngữ. (c)
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới
Câu 302: Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của khách quan. (a) con người là gì?
b. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới a. Làm khoa học. c. Lao khách quan. động. (c)
c. Ý thức là tượng trưng của sự vật.
b. Sáng tạo nghệ thuật. d. Làm
Câu 310: Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và chính trị.
các hình thức phản ánh khác của thế giới vật chất là ở
Câu 303: Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế giới chỗ nào? động vật?
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh.
a. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống.
b. Tính sáng tạo năng động. (b) b. Lao động. (b)
c. Tính bị quy định bởi vật phản ánh.
c. Hoạt động tư duy phê phán.
Câu 311: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 304: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
về tính sáng tạo của ý thức là thế nào?
chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình nào?
a. Ý thức tạo ra vật chất.
a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài.
b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực.
b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người.
c. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư
c. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản duy. (c)
ánh sáng tạo thế giới. (c)
Câu 312: Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện
Câu 305: Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan
chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ bản và
và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì? cốt lõi nhất?
a. Cộng cụ lao động. c.
a. Tri thức. (a) c. Niềm tin, Ngôn ngữ. (c) ý chí. b. Cơ qian cảm giác. b. Tình cảm.
Câu 313: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) của ý thức gồm những yếu tố nào? - 24 -
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức. (a)
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật
b. Tri thức; niềm tin; ý chí. chất.
c. Cảm giác, khái niệm; phán đoán
b. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các
Câu 314: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện sự vật.
chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự
a. Ý thức do vật chất quyết định. phát triển. (c)
b. Ý thức tác động đến vật chất.
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn
c. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính
của thế giới vật chất.
độc lập tương đối và tác động đến vật chất thông qua
Câu 321: Quan điểm siêu hình trả lời câu hỏi sau đây
hoạt động thực tiễn. (c)
như thế nào: Các sự vật trong thế giới có liên hệ với
Câu 315: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện nhau không?
chứng ý thức tác động đến đời sống hiện thực như thế
a. Các sự vật tồn tại biệt lập với nhau, không liên nào? hệ, phụ thuộc nhau.
a. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện
b. Các sự vật có thể có liên hệ với nhau, nhưng thực.
chỉ mang tính chất ngẫu nhiên, bề ngoài.
b. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt
c. Các sự vật tồn tại trong sự liên hệ nhau. động thực tiễn. (b) d. Gồm a và b. (d)
c. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt
Câu 322: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng động lý luận.
trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự vật trong
Câu 316: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học
thế giới có liên hệ với nhau không?
nào: Nhận thức sự vật và hoạt động thực tiễn chỉ dựa
a. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau.
vào những nguyên lý chung, không xuất phát từ bản
b. Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chất thân sự vật,? ngẫu nhiên.
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm.
c. Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng
b. Chủ nghĩa duy tâm kinh viện. (b)
buộc nhau một cách khách quan và tất yếu. (c)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 323: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ
Câu 317: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan
quan mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết định?
không dựa vào thực tiễn là lập trường triết học nào?
a. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng đế) quyết
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. Chủ định. nghĩa duy tâm. (c)
b. Do bản tính của thế giới vật chất.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Do cảm giác của con người quyết định. (c)
Câu 318: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học
Câu 324: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm
nào: Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải lấy
khách quan, mối quan hệ giữa các sự vật do cái gì
hiện thực khách quan làm căn cứ, không được lấy quyết định?
mong muốn chủ quan làm căn cứ.
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)
tuyệt đối) quyết định. (a) b. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Do cảm giác, thói quen con người quyết định.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Do bản tính của thế giới vật chất.
Câu 319: Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý
Câu 325: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong cơ bản?
câu sau để được định nghĩa khái niệm về "liên hệ":
a. Một nguyên lý cơ bản
Liên hệ là phạm trù triết học chỉ ..... giữa các sự vật,
b. Hai nguyên lý cơ bản. (b)
hiện tượng hay giữa các mặt của một hiện tượng trong c. Ba nguyên lý cơ bản. thế giới
Câu 320: Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy a. Sự di chuyển. vật là nguyên lý nào?
b. Những thuộc tính, những đặc điểm - 25 -
c. Sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển
Câu 332: Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế hoá lẫn nhau. (c) nào?
Câu 326: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Chỉ xem xét một mối liên hệ.
về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật và hiện tượng
b. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật. là từ đâu?
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm)
phân loại được vị trí, vai trò của các mối liên sinh ra. hệ. (c)
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
Câu 333: Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là (b). nguyên lý nào?
c. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra.
a. Nguyên lý về sự phát triển.
d. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. nhiên và xã hội. (b)
Câu 327: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế
chứng mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì? giới vật chất.
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan.
Câu 334: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa
điểm của quan điểm siêu hình về sự phát triển? dạng. (b)
a. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay giảm
c. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ
đơn thuần về lượng. (a) biến và đa dạng.
b. Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay đổi dần
Câu 328: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
về lượng và sự nhảy vọt về chất.
chứng một sự vật trong quá trình tồn tại và phát triển
c. Xem sự phát triển đi lên bao hàm cả sự thụt
có một hay nhiều mối liên hệ. lùi tạm thời. a. Có một mối liên hệ
Câu 335: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan
b. Có một số hữu hạn mối liên hệ
điểm siêu hình về sự phát triển?
c. Có vô vàn các mối liên hệ. (c).
a. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến
Câu 329: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
lên liên tục, không có bước quanh co, thụt lùi, đứt
chứng các mối liên hệ có vai trò như thế nào đối với sự đoạn. (a)
tồn tại và phát triển của sự vật?
b. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến từ
a. Có vai trò ngang bằng nhau.
thấp lên cao. từ đơn giản đến phức tạp. bao hàm cả sự
b. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số tụt lùi, đứt đoạn. mối liên hệ.
c. Xem xét sự phát triển như là quá trình đi lên
c. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi
bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở mới. mối liên hệ. (c).
Câu 336: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan
Câu 330: Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế
điểm siêu hình về sự phát triển?
giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh vực hoàn
a. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá
toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
trình tồn tại và phát triển của chúng.
a. Quan điểm siêu hình. (a) (a)
b. Quan điểm biện chứng duy vật.
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi
c. Quan điểm duy tâm biện chứng.
về lượng thành sự thay đổi về chất.
Câu 331: Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa các
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự
sự vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện của mối phá vỡ chất cũ.
liên hệ giữa các ý niệm?
Câu 337: Luận điểm sau đây về sự phát triển thuộc lập
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
trường triết học nào: "Phát triển diễn ra theo con
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
đường tròn khép kín, là sự lặp lại đơn thuần cái cũ".
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c)
a. Quan điểm biện chứng duy vật.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Quan điểm siêu hình. (b) - 26 -
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 338: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
nào: "Phát triển chỉ là những bước nhảy về chất, không
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
có sự thay đổi về lượng".
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
a. Triết học duy vật biện chứng.
Câu 345: Trong các luận điểm sau đây, đâu là luận
b. Triết học duy vật siêu hình. (b)
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
c. Triết học biện chứng duy tâm.
a. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự
Câu 339: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
vận động của ý niệm tuyệt đối.
nào: "Phát triển là quá trình chuyển hoá từ những thay
b. Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức
đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại" con người quyết định.
a. Quan điểm biện chứng. (a)
c. Phát triển của các sự vật do sự tác động lẫn b. Quan điểm siêu hình.
nhau của các mặt đối lập của bản thân sự vật quyết
c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện. định. (c)
Câu 340: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
Câu 346: Trong những luận điểm sau, đâu là định
nào: "Phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con
nghĩa về sự phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa đường xoáy ốc". duy vật biện chứng? a. Quan điểm siêu hình.
a. Phát triển là phạm trù chỉ sự vận động của các
b. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện. sự vật.
c. Quan điểm biện chứng. (c)
b. Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các
Câu 341: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát sự vật.
triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là do sự
c. Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận động
sắp đặt của thượng đế và thần thánh".
tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn gian đến phức tạp, từ
a. Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn
kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật. (c) giáo. (a)
Câu 347: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
chứng, nhận định nào sau đây là không đúng?
c. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
a. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói
Câu 342: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát chung.
triển thuộc lập trường triết học nào: "phát triển trong
b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi
hiện thực là tồn tại khác, là biểu hiện của sự phát triển
lên của các sự vật. (b)
của ý niệm tuyệt đối".
c. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. vận động.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 348: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện (b)
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
của thế giới vật chất.(a)
Câu 343: Luận điểm sau đây về nguồn gốc sự phát
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không
triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển của các
bản chất của sự vận động của sự vật.
sự vật là do cảm giác, ý thức con người quyết định".
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a) của các sự vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 349: Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu hiện
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng như thế nào?
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
a. Sự tác động qua lại giữa các kết cấu vật chất
Câu 344: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát
trong điều kiện nhất định làm nảy sinh các hợp chất
triển thuộc lập trường triết học nào: "Mâu thuẫn tồn tại mới. (a)
khách quan trong chính sự vật quy định sự phát triển
b. Sự hoàn thiện của cơ thể thích ứng tốt hơn với của sự vật".
sự biến đổi của môi trường. - 27 -
c. Điều chỉnh hoạt động của cơ thể cho phù hợp
Câu 356: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học với môi trường sống.
nào: Quá trình phát triển của các sự vật vừa khác nhau,
Câu 450: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như
vừa có sự thống nhất với nhau. thế nào?
a. Quan điểm biện chứng. (a)
a. Sự xuất hiện các hợp chất mới. b. Quan điểm siêu hình.
b. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật
c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
mới thích ứng tốt hơn với môi trường.
Câu 357: Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm
c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ
phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận của nguyên
xã hội khác dân chủ, văn minh hơn. (c). lý nào?
Câu 351: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
chứng, những tính chất nào sau đây là tính chất của sự
b. Nguyên lý về sự phát triển. (b) phát triển?
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế a. Tính khách quan. giới. b. Tính phổ biến.
Câu 358: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung vật như thế nào?
và hình thức phát triển.
a. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự d. Cả a, b, và c. (d) vật.
Câu 352: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Xem xét sự chuyển hoá từ trạng thái này sang
chứng điều khẳng định nào sau đây là đúng? trạng thái kia.
a. Mong muốn của con người quy định sự phát
c. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật. triển. d. Gồm cả a, b, c. (d)
b. Mong muốn của con người tự nó không có
Câu 359: Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một
ảnh hưởng đến sự phát triển của các sự vật. (b)
trạng thái tồn tại của nó thì thuộc vào lập trường triết
c. Mong muốn của con người hoàn toàn không học nào?
có ảnh hưởng gì đến sự phát triển của các sự vật.
a. Quan điểm siêu hình phiến diện. (a)
Câu 353: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Quan điểm chiết trung.
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
c. Quan điểm biện chứng duy vật.
a. Nguyện vọng, ý chí của con người tự nó tác
Câu 360: Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau
động đến sự phát triển.
để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
b. Nguyện vọng, ý chí của con người không có
Trên thực tế các quan điểm toàn diện, quan điểm phát
ảnh hưởng gì đến sự phát triển.
triển, quan điểm lịch sử cụ thể phải....
c. Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh
a. Tách rời nhau hoàn toàn.
hưởng đến sự phát triển thông qua hoạt động thực
b. Không tách rời nhau. (b) tiễn. (c)
c. Có lúc tách rời nhau, có lúc không.
Câu 354: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
Câu 361: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận
nào: "Sự phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư duy là
điểm của chủ nghĩa duy vậ biện chứng: Nguyên lý về
hoàn toàn đồng nhất với nhau".
mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển phải
a. Quan điểm siêu hình. (a) ........
b. Quan điểm biện chứng duy vật.
a. Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
b. Độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
Câu 355: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học
c. Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng
nào: "Quá trình phát triển của mỗi sự vật là hoàn toàn nhất với nhau. (c)
khác biệt nhau, không có điểm chung nào".
Câu 362: Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt
a. Quan điểm siêu hình. (a)
là phạm trù của khoa học nào?
b. Quan điểm biện chứng duy vật. a. Vật lý c. Toán
c. Quan điểm biện chứng duy tâm. học. (c) - 28 - b. Hoá học d. Triết
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. học.
Câu 369: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù
Câu 363: Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào,
được hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn và
đồng hoá, dị hoá là những phạm trù của khoa học nào
hoạt động nhận thức của con người? a. Toán học c. Sinh
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a) vật học. (c)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Vật lý học d. Triết học.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 364: Cá phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
thuẫn, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của XVIII. khoa học nào?
Câu 370: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Kinh tế chính trị học c. Hoá
chứng phạm trù có tính chất chủ quan hay khách quan? học.
a. Khách quan c. Vừa khách b. Luật học. d. quan, vừa chủ quan. (c) Triết học. (d) b. Chủ quan
Câu 365: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau
Câu 371: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
để được định nghĩa về phạm trù: "phạm trù là
câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính,
chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của
những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và
phạm trù có tính ..(1) ..., hình thức của phạm trù có
hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định". tính...(2).. a. Khái niệm.
a. 1- chủ quan, 2- khách quan
b. Khái niệm rộng nhất.
b. 1- chủ quan, 2- chủ quan.
c. Khái niệm cơ bản nhất.
c. 1- khách quan, 2- chủ quan. (c) d. Gồm b và c. (d)
Câu 372: Quan điểm triết học nào cho các phạm trù
Câu 366: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau
hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát triển?
để được định nghĩa phạm trù triết học: "Phạm trù triết
a. Quan điểm siêu hình. (a)
học là những ......(1).... phản ánh những mặt, những
b. Quan điểm duy vật biện chứng.
mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....(2).... hiện
c. Quan điểm duy tâm biện chứng. thực".
Câu 373: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
a. 1- khái niệm, 2- các sự vật của.
của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng:
b. 1- Khái niệm rộng nhất, 2- một lĩnh vực của.
"cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ......"
c. 1- Khái niệm chung nhất, 2- toàn bộ thế
a. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất giới. (c) định. (a)
Câu 367: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau
b. Một đặc điểm chung của các sự vật
để được một luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Nét đặc thù của một số các sự vật.
chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù
Câu 374: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
của các khoa học cụ thể là quan hệ giữa ....(1)....và ....
của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung: (2)....
"cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được
a. 1- cái riêng, 2- cái riêng.
lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".
b. 1- cái riêng, 2- cái chung.
a. Một sự vật, một quá trình.
c. 1- cái chung , 2- cái riêng. (c)
b. Những mặt, những thuộc tính. (b)
d. 1- cái chung, 2- cái chung.
c. Những mặt, những thuộc tính không
Câu 368: Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù
Câu 375: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để
là những thực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con
được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn nhất
người và thế giới vật chất?
là phạm trù triết học dùng để chỉ........."
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)
a. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Một sự vật riêng lẻ. - 29 -
c. Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật
a. Mỗi con người là một cái riêng, không có gì (c) chung với người khác,
Câu 376: Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại
b. Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có
thực, còn cái riêng không tồn tại thực?
nhiều cái chung với người khác. (b) a. Phái Duy Thực. (a) c.
c. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, Phái nguỵ biện
không có cái đơn nhất của nó. b. Phái Duy Danh d. Phái
Câu 383: Luận điểm nào sâu đây là luận điểm của chủ chiết trung
nghĩa duy vật biện chứng?
Câu 377: Trường phái triết học nào thừa nhận chỉ có
a. Mỗi khái niệm là một cái riêng
cái riêng tồn tại thực, cái chung chỉ là tên gọi trống
b. Mỗi khái niệm là một cái chung. rỗng?
c. Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái a. Phái Duy Thực c. Phái chung. (c) chiết trung
Câu 384: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
b. Phái Duy Danh (b) d. Phái
nào: "Chỉ có cái cây cụ thể tồn tại, không có cái cây nguỵ biện.
nói chung tồn tại, nên khái niệm cái cây là giả dối"
Câu 378: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện a. Phái Duy Thực c. Chủ
chứng, phái duy Thực hay phái Duy Danh giải quyết
nghĩa duy vật biện chứng
đúng mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung?
b. Phái Duy Danh. (b) d. Phái nguỵ
a. Phái Duy Danh đúng c. Cả hai biện. đều đúng
Câu 385: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
b. Phái Duy Thực đúng d. Cả hai
nào: "Phạm trù vật chất không có sự tồn tại hữu hình đều sai. (d)
như một vật cụ thể. Phạm trù vật chất bao quát đặc
Câu 379: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
điểm chung tồn tại trong các vật cụ thể".
chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng a. Phái Duy Thực c. Chủ
a. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh
nghĩa duy vật biện chứng. (c) viễn.
b. Phái Duy Danh d. Chủ nghĩa
b. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự duy vật siêu hình.
c. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan
Câu 386: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
và không tách rời nhau. (c)
nào: "Không có cái chung tồn tại thuần tuý bên ngoài
Câu 380: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với
chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng? cái chung"
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình riêng.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (b)
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa
c. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình. cái chung
Câu 387: Có người nói tam giác vuông là cái riêng,
c. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái
tam giac thường là cái chung. Theo anh (chị) như vậy
riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng. (c) đúng hay sai?
Câu 381: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Đúng c. Vừa đúng, vừa
chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng? sai (c)
a. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái b. Sai chung. (a)
Câu 388: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.
chứng luận điểm sau đây đúng hay sai: "Muốn nhận
c. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau
thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng".
Câu 382: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm a. Đúng (a) c.
của chủ nghĩa duy vật biện chứng? Không xác định b. Sai - 30 -
Câu 389*: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở
câu sau để được định nghĩa khái niệm nguyên nhân: hai sự vật khác nhau.(b)
Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt
c. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết
trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây cấu vật chất. ra ...(2)..
Câu 396: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
a. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới
nào: "Mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con người
b. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới quy định"
c. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. định nào đó. (c)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
Câu 390: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
câu sau để được định nghĩa khái niệm kết quả: "Kết
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong
Câu 397: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra"
nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý niệm tuyệt đối quyết
a. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp định.
b. 1- sự tác động, 2- những biến đổi
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)
c. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. động. (c)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 391: Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. dây tóc bóng đèn.
Câu 398: Luận điểm sau đây là của trường phái triết a. Nguồn điện
học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan phổ b. Dây tóc bóng đèn
biến và tất yếu trong thế giới vật chất.
c. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan đèn (c)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 392: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c).
chứng đâu là nguyên nhân của cách mạng vô sản.
Câu 399: Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết
a. Sự xuất hiện giai cấp tư sản.
học nào: Mọi hiện tượng, quá trình đều có nguyên
b. Sự xuất hiện nhà nước tư sản
nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc
c. Sự xuất hiện giai cấp vô sản và Đảng của nó
chúng ta có nhận thức được điều đó hay không.
d. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. sản. (d)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 393: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)
chứng nguyên nhân để hạt thóc nẩy mầm là gì?
Câu 400: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
a. Độ ẩm của môi trường
nào: Không thể khẳng định một hiện tượng nào đó có
b. Nhiệt độ của không khí
nguyên nhân hay không khi chưa nhận thức được
c. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không nguyên nhân của nó. khí và nước. (c)
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a)
Câu 394: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
nhân của nước sôi là gì
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Nhiệt độ của bếp lò
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. b. Các phân tử nước
Câu 401: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận
c. Sự tác động giữa các phân tử nước với nhiệt
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? độ của bếp lò (c)
a. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên
Câu 395: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
hệ nhân quả của hiện thực. (a)
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng
b. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai nhận thức được nó. sự vật khác nhau. - 31 -
c. Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên
những điều kiện nhất định nó phải ...(2).. .. chứ không nhân. thể khác được
Câu 402: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra như thế.
chứng nhận định nào sau đây là đúng?
b. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra
a. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết như thế. (b) quả. (a)
c. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không
b. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của xác định được cái xuất hiện sau.
Câu 409: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
c. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là
sau để được định nghĩa khái niệm ngẫu nhiên: "Ngẫu quan hệ nhân quả.
nhiên là cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết
Câu 403: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
định, mà do ...(2)... quyết định"
chứng đâu là luận điểm sai?
a. 1- nguyên nhân, 2- hoàn cảnh bên ngoài.
a. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân
b. 1- Mối liên hệ bản chất bên trong, 2- nhân tố
của cái xuất hiện sau. (a) bên ngoài. (b)
b. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả.
c. 1- mối liên hệ bên ngoài, 2- mối liên hệ bên
c. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả. trong.
Câu 404: Có thể đồng nhất quan hệ hàm số với quan
Câu 410: Trong nhứng luận điểm sau đây, đâu là luận hệ nhân quả không?
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? a. Không
a. Mọi cái chung đều là cái tất yếu. (a) b. có
b. Mọi cái chung đều không phải là cái tất yếu.
Câu 405: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
nội tại của sự vật mới là cái tất yếu. (c)
a. Nguyên nhân giống nhau trong những điều
Câu 411: Nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập của con người là
kiện khác nhau có thể đưa đến nhứng kết quả khác
cái chung hay là cái tất yếu? nhau. a. Là cái chung
b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến b. Là cái tất yếu kết quả như nhau.
c. Vừa là cái chung vừa là cái tất yếu. (c)
c. Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện
Câu 412: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
giống nhau luôn luôn đưa đến kết quả như nhau. (c)
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
Câu 406: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm
a. Mọi cái tất yếu đều là cái chung.
của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
b. Mọi cái chung đều là cái tất yếu. (b)
a. Kết quả do nguyên nhân quyết định, nhưng
c. Không phải cái chung nào cũng là cái tất yếu.
kết quả lại tác động trở lại nguyên nhân. (a)
Câu 413: Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, học
b. Kết quả không tác động gì đối với nguyên
nghệ gì là cái chung tất yếu hay là cái chung có tính nhân. chất ngẫu nhiên
c. Kết quả và nguyên nhân không thể thay đổi vị a. Cái chung tất yếu trí cho nhau.
b. Cái chung ngẫu nhiên (b)
Câu 407: Hãy xác định đâu là cái tất yếu khi gieo một
Câu 414: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện con xúc xắc
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Có một trong 6 mặt xấp và một trong 6 mặt
a. Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên nhân ngửa (a) (a)
b. Mặt một chấm xấp trong lần gieo thứ nhất.
b. Những hiện tượng chưa nhận thức được
c. Mặt năm chấm xấp trong lần gieo thứ hai.
nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
Câu 408: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
c. Những hiện tượng nhận thức được nguyên
sau để được định nghĩa phạm trù tất nhiên: tất nhiên là
nhân đều trở thành cái tất yếu.
cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định và trong - 32 -
Câu 415: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 422: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để
chứng khẳng định nào sau đây là đúng
được định nghĩa khái niệm nội dung: nội dung là ....
a. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.
những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự
b. Chỉ có cái tất yếu mới có nguyên nhân. vật
c. Không phải cái gì con người chưa nhận thức a. Sự tác động
được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên. (c) b. Sự kết hợp
Câu 416: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
c. Tổng hợp tất cả (c)
nào: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân
Câu 423: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu và chi phối được nó.
sau để được định nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
là ...(1)... của sự vật,là hệ thống các ...(2)... giữa các
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) yếu tố của sự vật.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
a. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. 1- phương thức tồn tại và phát triển, 2- các
Câu 417: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
mối liên hệ tương đối bền vững. (b)
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
c. 1- tập hợp tất cả những mặt, 2- mối liên hệ
a. Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái tất bền vững.
nhiên mới có vai trò quan trọng.
Câu 424: Điền cụm từ tích hợp vào câu sau để được
b. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối với sự
khái niệm về hình thức: Hình thức là hệ thống ............. phát triển của sự vật
giữa các yếu tố của sự vật.
c. Cả cái tất yếu và cái ngẫu nhiên đều có vai trò
a. Mối liên hệ tương đối bền vững. (a)
quan trọng đối với sự phát triển của sự vật. (c)
b. Hệ thống các bước chuyển hoá
Câu 418: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện c. Mặt đối lập
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
d. Mâu thuẫn được thiết lập
a. Có tất nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
Câu 425: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Có ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần
a. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không
tuý tồn tại bên ngoài nhau. (c) chứa đựng nội dung.
Câu 419: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức
chứng luận điểm nào sau đây là sai? nhất định.
a. Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình thông
c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời
qua vô vàn cái ngẫu nhiên. nhau. (c)
b. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái tất
Câu 426: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện nhiên.
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện
a. Nội dung và hình thức không tách rời nhau. cái tất nhiên. (c)
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với
Câu 420: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nhau. (b)
nào: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhưng
c. Không phải lúc nào nội dung và hình thức
tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau. cũng phù hợp với nhau.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 427: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b)
nào: Khái niệm hình thức được tạo ra trong tư duy của
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
con người rồi đưa vào hiện thực để sắp xếp các sự vật
Câu 421: Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái cho có trật tự.
ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng a. Dựa vào ngẫu nhiên
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c) b. Dựa vào tất yếu (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Dựa vào cả hai - 33 -
Câu 428: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
nào: Hình thức thuần tuý của sự vật tồn tại trước sự
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
vật, quyết định nội dung của sự vật
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 435: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
nào: "Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do con người
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
đặt ra, không tồn tại thực"
Câu 429: Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a)
của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan dung và hình thức?
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát
Câu 436: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học triển của sự vật. (a)
nào: "Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp những
b. Hình thức quyết định nội dung.
cảm giác của con người".
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng nội dung.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 430: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c)
chứng, trong các luận điểm sau, đâu là luận điểm sai?
Câu 437: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ
a. Hình thức thúc đẩy nội dung phát triển nếu nó
nghĩa duy vật biện chứng? phù hợp với nội dung.
a. Bản chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
b. Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu nó
b. Hiện tượng là tổng hợp các cảm giác của con
không phù hợp với nội dung. người
c. Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội
c. Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách dung (c)
quan, là cái vốn có của sự vật. (c)
Câu 431: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được
Câu 438: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp tất
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
cả những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên trong sự
a. Hiện tượng không bộc lộ bản chất
vật, quy định sự ...(2)... của sự vật.
b. Có hiện tượng hoàn toàn không biểu hiện bản
a. 1- chung, 2- vận động và phát triển. chất.
b. 1- ngẫu nhiên, 2- tồn tại và biến đổi.
c. Hiện tượng nào cũng biểu hiện bản chất ở một
c. 1- tất nhiên, tương đối ổn định, 2- vận động
mức độ nhất định. (c) và phát triển. (c).
Câu 439: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 432: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
sau để được định nghĩa khái niệm hiện tượng: Hiện
a. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
tượng là ........ của bản chất.
b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn a. Cơ sở.
toàn đồng nhất với hiện tượng. b. Nguyên nhân
c. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi
c. Biểu hiện ra bên ngoài . (c)
hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi. (c)
Câu 433: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 440: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Bản chất đồng nhất với cái chung.
a. Bản chất và hiện tượng không hoàn toàn phù
b. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, hợp nhau. không có gì chung
b. Cùng một bản chất có thể biểu hiện ở nhiều
c. Có cái chung là bản chất, có cái chung không hiện tượng khác nhau phải là bản chất. (c)
c. Một bản chất không thể biểu hiện ở nhiều hiện
Câu 434: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học tượng khác nhau. (c)
nào: Bản chất là những thực thể tinh thần tồn tại khách
quan, quyết định sự tồn tại của sự vật - 34 -
Câu 441: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin,
a. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan.
luận điểm nào sau đây nói về bản chất của giai cấp tư
b. Khả năng và hiện thực không tách rời nhau sản?
c. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng
a. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
chỉ là cảm giác của con người. (c) (a)
Câu 448: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới công nghệ
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Giai cấp tư sản thường áp dụng khoa học kỹ
a. Hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng.
thuật, nâng cao năng suất lao động
b. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.
d. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới phương pháp
c. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn quản lý. tại trong hiện thực. (c)
Câu 442: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
Câu 449: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
sau để được định nghĩa khái niệm hiện thực: "Hiện
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
thực là phạm trù triết học chỉ cái ........."
a. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất
a. Mối liên hệ giữa các sự vật.
định tồn tại nhiều khả năng.
b. Chưa có, chưa tồn tại
b. Một sự vật trong những điều kiện nhất định
c. Hiện có đang tồn tại (c)
chỉ tồn tại một khả năng.(b)
Câu 443: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
c. Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay đổi.
sau để được định nghĩa khái niệm khả năng: "Khả năng
Câu 450: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
là phạm trù triết học chỉ .......... khi có các điều kiện
chứng luận điểm nào sau đây là đúng? thích hợp".
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả
a. Cái đang có, đang tồn tại năng.
b. Cái chưa có, nhưng sẽ có (b)
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện c. Cái không thể có
thực, không cần tính đến khả năng.
d. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện
Câu 444: Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực
thực, đồng thời phải tính đến khả năng. (c) là gì?
Câu 451: Luận điểm sau thuộc lập trường triết học nào:
a. Sự có mặt và không có mặt trên thực tế (a)
Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo chủ quan
b. Sự nhận biết được hay không nhận biết được.
của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội.
c. Sự xác định hay không xác định.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 445: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
a. Cái hiện chưa có nhưng sẽ có là khả
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. năng. (a)
Câu 452: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của
b. Cái hiện đang có là hiện thực.
câu sau để được định nghĩa khái niệm "chất": "Chất là
c. Cái chưa cảm nhận được là khả năng.
phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ...
Câu 446: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một
(2) ... là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm
khẳng định của chủ nghĩa duy vật biện chứng về các
cho sự vật là nó chứ không là cái khác" loại khả năng:
a. 1- Tính quy định, 2- Vốn có của sự vật.
"Khả năng hình thành do các ....... quy định được gọi là (a) khả năng ngẫu nhiên".
b. 1- Mối liên hệ, 2- Của các sự vật. a. Mối liên hệ chung
c. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật.
b. Mối liên hệ tất nhiên, ổn định
Câu 453: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Tương tác ngẫu nhiên (c)
chứng luận điểm nào sau đây là sai? d. Nguyên nhân bên trong
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
Câu 447: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
vật nói lên sự vật là cái gì. - 35 -
c. Chất đồng nhất với thuộc tính. (c)
Câu 460: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 454: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
chứng, luận điểm nào sau đây là sai
a. Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các
a. Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn
yếu tố tạo thành sự vật. có của sự vật.
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức
b. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác
kết hợp các yếu tố của sự vật. động giữa các sự vật
c. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu
c. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có
tố của sự vật, đều không làm cho chất của sự vật thay của sự vật (c) đổi. (c)
Câu 455: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 561: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
nào: Chất tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại,
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật.
quyết định đến sự tồn tại của sự vật. (a)
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 456: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
Câu 462: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của
a. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính.
câu sau để được định nghĩa khái niệm "lượng": Lượng
b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự
là phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về vật.
mặt ...(2) ... của sự vận động và phát triển cũng như
c. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy
các thuộc tính của sự vật.
định về chất trong một quan hệ nhất định.
a. 1- tính quy định vốn có, 2- số lượng, quy mô,
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về
trình độ, nhịp điệu (a) chất. (d)
b. 1- mối liên hệ và phụ thuộc, 2- bản chất bên
Câu 457: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện trong.
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. 1- mức độ quy mô, 2- chất lượng, phẩm chất.
a. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự
Câu 463: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện vật.
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
b. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
a. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật.
c. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của
d. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau. sự vật (d)
c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
Câu 458: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện (c)
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
a. Chất của sự vật được biểu hiện thông qua
Câu 464: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
thuộc tính của sự vật. (a)
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
b. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật.
a. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách
c. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất của sự quan. vật thay đổi.
b. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên
Câu 459: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học ngoài sự vật.
nào: "Chất của sự vật tồn tại do phương pháp quan sát
c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào
sự vật của con người quyết định". ý chí của con người (c)
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) tính chất tương đối.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 465: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai? - 36 -
a. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt
c. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm chất và lượng.
cho chất của sự vật thay đổi.
b. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có
Câu 473: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
tính quy định về lượng tương ứng.
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Tính quy định về chất không có tính ổn định.
a. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều (c)
đưa đến sự biến đổi của chất.
d. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường
b. Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một giới
xuyên biến đổi của sự vật.
hạn nhất định mới làm cho chất của sự vật thay đổi.
Câu 466: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm
c. Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự nào sau đây là đúng?
thay đổi về chất của sự vật (c)
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng.
Câu 474: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất.
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về
của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chất của sự lượng của sự vật. (a) vật. (c)
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là
Câu 467: Giới hạn từ 0 C đến 100 o C được gọi là gì o
kết quả của sự biến đổi về lượng.
trong quy luật lượng - chất?
c. Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của a. Độ (a) c. Lượng lượng. b. Chất d. Bước nhảy
Câu 475: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 468: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
trạng thái khí tại 100 C được gọi là gì trong quy luật o
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi lượng - chất? về lượng. a. Độ c. Chuyển hoá
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi
b. Bước nhảy (b) d. Tiệm tiến về chất.
Câu 469: Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình định sự vật?
chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về lượng sang sự
a. Tính quy định về lượng
thay đổi về chất và ngược lại. (c)
b. Tính quy định về chất (b)
Câu 476: Câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non
c. Thuộc tính của sự vật.
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao,
Câu 470: Tính quy định nói lên sự vật trong một mối
Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện
quan hệ nhất định đó, gọi là gì? chứng duy vật a. Chất (a) c. Độ a. Quy luật mâu thuẫn b. Lượng d. Bước
b. Quy luật phủ định của phủ định nhảy
c. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về
Câu 471: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại. (c)
triển của sự vật được gọi là gì?
Câu 477: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ a. Chất c. Độ
quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào? b. Lượng (b) d. Điểm a. Quy luật mâu thuẫn nút
b. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 472: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Quy luật lượng - chất (c)
chứng luận điểm nào sau đây là sai
Câu 478: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng
bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của phép
chưa làm cho chất của sự vật biến đổi. biện chứng duy vật?
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng
a. Quy luật lượng - chất. (a)
đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật. (b)
b. Quy luật phủ định của phủ định. c. Quy luật mâu thuẫn. - 37 -
Câu 479: Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như thế
a. Hai mặt đối lập biện chứng của sự vật liên hệ
nào trong phép biện chứng duy vật?
với nhau tạo thành mâu thuẫn biện chứng
a. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật,
b. Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu
vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận động và phát thuẫn biện chứng (b) triển. (a)
c. Không phải ghép bất kỳ hai mặt đối lập lại với
b. Vạch ra xu hướng của sự phát triển.
nhau là được mâu thuẫn biện chứng.
c. Vạch ra cách thức của sự phát triển.
Câu 487: Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề
Câu 480: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai
tồn tại cho nhau triết học gọi là gì?
cực dương và âm của thanh nam châm là gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
a. Hai mặt c. Hai mặt đối lập
b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập. (b) (c)
c. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
b. Hai thuộc tính d. Hai yếu tố.
Câu 488: Theo quan điểm của CNDVBC sự thống nhất
Câu 481: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá
của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
trình đồng hoá và dị hoá trong cơ thể sống là gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.
a. Những thuộc tính c. Hai yếu tố
b. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai
b. Những sự vật d. Hai mặt mặt đối lập đối lập. (d)
c. Sự tác động ngang bằng nhau.
Câu 482: Trong quy luật mâu thuẫn tính quy định về
d. Sự bài trừ phủ định nhau.
chất và tính quy định về lượng được gọi là gì g. Gồm a, b và c. (g)
a. Hai sự vật c. Hai thuộc tính
Câu 489: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
b. Hai quá trình d. Hai mặt đối lập (d)
nào: "Sự thống nhất của các mặt đối lập loại trừ sự đấu
Câu 483: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
tranh của các mặt đối lập".
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (a)
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng ngược nhau.
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng.
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự
Câu 490: Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi vật
là sự đấu tranh của các mặt đối lập?
c. Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với a. Ràng buộc nhau. sự vật (c) b. Nương tựa nhau
d. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện
c. Phủ định, bài trừ nhau. (c) tượng
Câu 491: Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn
Câu 484: Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối
tồn tại là do tư duy, ý thức của con người quyết định? lập do đâu mà có?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
a. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
b. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. ra. (c)
Câu 492: Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn
Câu 485: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
và quy luật mâu thuẫn là sự vận động của ý niệm tuyệt
chứng, luận điểm nào sau đây là sai? đối?
a. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại biệt lập.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
b. Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình hệ với nhau. (b)
Câu 493: Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?
c. Các mặt đối lập liên hệ, tác động qua lại với
a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự nhau một cách khách quan.
vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư
Câu 486: Luận điểm nào sau đây là không đúng duy. (a) - 38 -
b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy.
b. Giải quyết mâu thuẫn bên trong liên hệ chặt
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện tượng.
chẽ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài.
Câu 494: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập
c. Giải quyết mâu thuẫn bên trong không quan
quan hệ với nhau như thế nào?
hệ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài. (c)
a. Chỉ thống nhất với nhau.
Câu 501: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau
a. Trong cả tự nhiên, xã, hội và tư duy.
c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau. (c) b. Trong mọi xã hội.
Câu 495: Trong hai xu hướng tác động của của các mặt
c. Trong xã hội có giai cấp đối kháng (c)
đối lập xu hướng nào quy định sự ổn định tương đối
Câu 502: Trong quy luật phủ định của phủ định sự thay của sự vật?
thế sự vật này bằng sự vật kia (thí dụ: nụ thành hoa,
a. Thống nhất của các mặt đối lập (a)
hoa thành quả v.v.) được gọi là gì?
b. Đấu tranh của các mặt đối lập a. Mâu thuẫn c. Tồn c. Cả a và b. tại
Câu 496: Trong hai xu hướng tác động của các mặt đối
b. Phủ định (b) d. Vận
lập xu hương nào quy định sự biến đổi thường xuyên động của sự vật?
Câu 503: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia
a. Thống nhất của các mặt đối lập.
không phụ thuộc vào ý thức con người trong phép biện
b. Đấu tranh của các mặt đối lập. (b)
chứng duy vật được gọi là gì? c. Cả a và b.
a. Vận động c. Phủ định biện
Câu 497: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào chứng (c) sau đây là sai?
b. Phủ định d. Phủ định
a. Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhất và của phủ định
đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời
Câu 504: Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói nhau.
"bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận câu nói trước
b. Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do
của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không?
một mình sự đấu tranh của các mặt đối lập quyết
a. Không (a) c. Vừa phải định. (b) vừa không phải
c. Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự b. Phải
thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập quyết định
Câu 505: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 498: Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
đổi cùng với sự thay đổi căn bản về chất của sự vật,
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan
được gọi là mâu thuẫn gì?
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết a. Mâu thuẫn chủ yếu.
những mâu thuẫn bên trong sự vật b. Mâu thuẫn bên trong
c. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của
c. Mâu thuẫn cơ bản. (c) con người (c)
Câu 499: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn
Câu 506: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm
phát triển nhất định của sự vật, chi phối các mâu thuẫn nào sau đây là sai?
khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?
a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn
a. Mâu thuẫn cơ bản c. Mâu toàn (a) thuẫn thứ yếu.
b. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá
b. Mâu thuẫn chủ yếu (b) d. bỏ cái cũ. Mâu thuẫn đối kháng
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố
Câu 500: Luận điểm nào thể hiện quan điểm siêu hình
không thích hợp của cái cũ trong các luận điểm sau
d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những
a. Sự phân biệt giữa mâu thuẫn bên trong và mâu
yếu tố còn thích hợp của cái cũ.
thuẫn bên ngoài chỉ là tương đối - 39 -
Câu 507: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở phá huỷ hoàn toàn cái
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển cũ"
c. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển (c)
a. Quan điểm siêu hình (a) d. Cả a, b và c
b. Quan điểm biện chứng duy vật
Câu 515: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
kết hợp các cảm giác của con người
Câu 508: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ
nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ".
nghĩa duy vật biện chứng
a. Quan điểm biện chứng duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b) d. Chủ
b. Quan điểm biện chứng duy tâm nghĩa duy vật siêu hình
c. Quan điểm siêu hình, phản biện chứng. (c)
Câu 516: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
Câu 509: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
nào: "Chúng ta chỉ nhận thức được các cảm giác của
nào: "Triết học Mác ra đời trên cơ sở phủ định hoàn chúng ta thôi".
toàn các hệ thống triết học trong lịch sử".
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
a. quan điểm duy tâm siêu hình. (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
b. Quan điểm biện chứng duy vật.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 510: Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như
Câu 517: Trường phái triết học nào cho nhận thức là
quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện chứng
"sự hồi tưởng" của linh hồn về thế giới ý niệm? được gọi là gì?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
a. Phủ định biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b)
b. Phủ định của phủ định (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình c. Chuyển hoá
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 511: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 518: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối
a. Phủ định của phủ định có tính khách quan và
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng kế thừa
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (c) ban đầu (b)
Câu 519: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm
c. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu trên nào sau đây là sai? cơ sở mới cao hơn
a. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là
Câu 512: Con đường phát triển của sự vật mà quy luật
sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con
phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào? ngươì. a. Đường thẳng đi lên
b. CNDV đều thừa nhận nhận thức là sự phản b. Đường tròn khép kín
ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc
c. Đường xoáy ốc đi lên (c)
con người dựa trên cơ sở thực tiễn. (b)
Câu 513: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào
c. CNDVBC thừa nhận nhận thức là quá trình sau đây là sai?
phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu
a. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ
óc con người trên cơ sở thực tiễn. phát triển của sự vật
Câu 520: Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ
b. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển
sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức? của sự vật. (b)
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
phát triển mới của sự vật
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)
Câu 514: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định
Câu 521: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
trong phép biện chứng duy vật?
câu sau để được định nghĩa phạm trù thực tiễn: "Thực - 40 -
tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải
b. Nhận thức lý tính (b)
tạo tự nhiên và xã hội"
c. Nhận thức kinh nghiệm a. Hoạt động.
Câu 529: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình
b. Hoạt động vật chất thức nào?
c. Hoạt động có mục đích
a. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
d. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính
b. Khái niệm, phán đoán, suy luận (b) lịch sử - xã hội (d)
c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
Câu 522: Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn
Câu 530: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai
a. Mọi hoạt động vật chất của con người đoạn nào?
b. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng a. Nhận thức cảm tính.
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa
b. Nhận thức lý tính (b) học. (c)
c. Nhận thức kinh nghiệm
Câu 523: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất
Câu 531: Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn?
quy định đến các hình thức khác là hình thức nào? a. Nhận thức lý luận
a. Hoạt động sản xuất vật chất (a)
b. Nhận thức cảm tính (b)
b. Hoạt động chính trị xã hội. c. Nhận thức lý tính
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học.
Câu 532: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học
Câu 524: Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn
nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới của chân lý là gì? khách quan".
a. Được nhiều người thừa nhận.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (a)
b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan c. Thực tiễn (d)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 525: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 533: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về tiêu chuẩn chân lý
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính
a. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn chất tương đối.
b. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính
bản chất với cái không bản chất chất tuyệt đối
c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật (c)
c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính
d. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và
chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối. (c) sâu sắc sự vật.
Câu 526: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác
Câu 534: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan của con
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
người là giai đoạn nhận thức nào?
a. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ
a. Nhận thức lý tính c. Nhận thức
chung, bản chất của sự vật. khoa học
b. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy
b. Nhận thức lý luận d. Nhận thức
đủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính. cảm tính (d)
c. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không
Câu 527: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các mắc sai lầm. (c) hình thức nào?
Câu 535: Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường
a. Khái niệm và phán đoán
phái triết học nào: "Từ trực quan sinh động đến tư duy
b. Cảm giác, tri giác và khái niệm
trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là
c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng (c)
con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận
Câu 528: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc
thức thực tại khách quan"
điểm chung, bản chất của các sự vật được gọi là giai
a. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình. đoạn nhận thức nào?
b. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng. a. Nhận thức cảm tính (b) - 41 -
c. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 536: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
c. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn. (c)
Câu 537: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
câu sau để được khái niệm về chân lý: "Chân lý là
những ...(1) ... phù hợp với hiện thực khách quan và
được ...(2) ... kiểm nghiệm"
a. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt đối
b. 1- Tri thức ; 2- thực tiễn (b)
c. 1- ý kiến; 2- nhiều người .
Câu 538: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính tương đối
c. Chân lý có tính trừu tượng (a)
Câu541:Chọnphươngánđúngtheoquanđiểm
d. Chân lý có tính cụ thể
củachủnghĩaduyvật?
Câu 539: Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai. nào sau đây là sai?
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định
a. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng ý thức.
minh được tính tất yếu
c. Ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chất.
b. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh Đáp án: a, b được tính tất yếu (b)
Câu542:Cáchìnhthứcnàodướiđâylàhìnhthức
c. Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh
cơbảncủachủnghĩaduyvật? nghiệm Đáp án: Cả a, b và c
Câu 540: Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác luận thì sẽ thế nào?
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
a. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp
Câu543:Ailànhàduyvậttiêubiểutronglịchsử hòi. (b)
triếthọcđượckểdướiđây?
c. Sẽ rơi vào ảo tưởng. a. Đê mô crít b. Cantơ c. Ph. Bê cơn d. Hi-um Đáp án a, c
Câu544:Quanđiểmnàothuộcchủnghĩaduytâm?
a. Vật chất quyết định ý thức.
b. Ý thức có trước, vật chất có sau; ý thức quyết định vật chất.
c. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào. - 42 -
d. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai. Đáp án: d Đáp án: b, d
Câu552:Triết học Phoi ơ bắc có những đặc điểm gì?
Câu545:Ailàđạibiểucủachủnghĩaduytâm a. Duy vật
tronglịchsửđượckểdướiđây? b. Duy tâm trong xã hội a. Platông c. Siêu hình b. Hê ra clít d. Cả a,b và c c. Hi-um Đáp án: d d. Cả a và c
Câu553:Trong lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam, tư Đáp án: d
tưởng nào là điển hình nhất?
Câu546:Thếnàolànhấtnguyênluận? a. Chủ nghĩa duy vật a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm b. Chủ nghĩa duy tâm c. Tư tưởng yêu nước Đáp án: a, b d. Siêu hình
Câu547:Thếnàolànhịnguyênluận? Đáp án: c
a. Vật chất có trước, ý thức có sau.
Câu554:Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đảng cộng sản"
b. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ
được C. Mác và Ph. Ăng ghen viết vào năm nào? thuộc cái nào. a. Năm 1844
c. Ý thức có trước, vật chất có sau. b. Năm 1847 Đáp án: b. c. Năm 1848
Câu548:Thếnàolàphươngphápsiêuhình? d. Năm 1850
a. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt Đáp án: c đối.
Câu555: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" được Ph. Ăng
b. Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, phát
ghen viết vào thời gian nào? triển. a. Từ 1876 - 1877
c. Xem xét phát triển thuần túy về lượng, không có thay b. Từ 1875 - 1878 đổi về chất. c. Từ 1876 - 1878 Đáp án: a. b. c Đáp án: c
Câu549:Thếnàolàphươngphápbiệnchứng?
Câu556:Trong số ba phát minh dưới đây, phát minh
a. Xem xét sự vật trong mối liên hệ tác động qua
nào là thuộc về triết học Mác? lại lẫn nhau.
a. Phát minh ra “giai cấp”.
b. Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phát triển.
b. Phát minh ra các quy luật cơ bản của phép biện
c. Thừa nhận có sự đứng im tương đối của các sự vật, hiện chứng.
tượng trong thế giới vật chất.
c. Phát minh ra rằng: đấu tranh giai cấp là động lực Đáp án: a. b.c
phát triển trong các xã hội có giai cấp.
Câu550:Câu"nhânchisơtínhbảnthiện"làcủa Đáp án: c ai? a. Khổng Tử
Câu557:Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh b. Mạnh Tử đề dưới đây: c. Tuân Tử
a. Triết học macxit là một học thuyết đã hoàn chỉnh, d. Lão Tử xong xuôi. Đáp án: b
b. Triết học macxit chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và
Câu551:Triết học Hêghen có những đặc điểm gì?
cần phải bổ sung để phát triển. a. Biện chứng
c. Triết học macxit là “khoa học của mọi khoa học”. b. Duy tâm, bảo thủ Đáp án: b c. Cách mạng d. Cả a và b - 43 -
Câu558:Hãy chỉ ra nhận định đúng trong số ba nhận
Câu563: Định nghĩa của V.I. Lênin về vật chất được
định sau đây về bản tính của phép biện chứng:
nêu ra trong tác phẩm nào?
a. Bản tính của phép biện chứng là phê phán, cách
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
mạng và không hề biết sợ. phán.
b. Bản tính của phép biện chứng là hướng đến cái b. Bút ký triết học tuyệt đối.
c. Nhà nước và cách mạng.
c. Bản tính của phép biện chứng Đáp án: a Đáp án: a
Câu564:Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất với ý thức?
Câu559:Hãy chỉ ra phương án đúng trong ba nhận a. Thực tại khách quan
xét dưới đây về mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu b. Vận động dùng:
c. Không gian và thời gian.
a. Sản xuất đối lập hoàn toàn với tiêu dùng, vì sản Đáp án: a
xuất là sáng tạo còn tiêu dùng là phá huỷ.
Câu565: Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất.
b. Sản xuất cũng là tiêu dùng. a. Vận động
c. Sản xuất là cái có trước và quy định tiêu dùng. b. Tồn tại khách quan Đáp án: b c. Không gian và thời gian d. a và c
Câu560:Vì sao C. Mác đến nước Anh để thu thập tư Đáp án: a, c liệu cho bộ nổi tiếng của mình? Tư bản
Câu566:Thuộc tính chung nhất của vận động là gì?
a. Vì chỉ đến nước Anh, C. Mác mới nhận được sự
a. Thay đổi vị trí trong không gian
giúp đỡ tài chính của Ph. Ăngghen.
b. Sự thay đổi về chất
b. Vì các học thuyết kinh tế lớn mà C. Mác dự định
c. Sự biến đổi nói chung
phê phán đều bắt nguồn từ Anh Quốc. d. a và b
c. Vì vào thời điểm đó, chủ nghĩa tư bản đạt được Đáp án: c
trạng thái chín muồi nhất ở Anh.
Câu567:Đứng im có tách rời vận động không? a. Tách rời vận động
Hãy xác định một phương án trả lời mà bạn coi là
b. Có quan hệ với vận động đúng. c. Bao hàm vận động Đáp án: c d. b và c Đáp án: c
Câu561:C. Mác viết: "Phương pháp biện chứng của
Câu568: Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra
tôi không những khác phương pháp của Hê ghen về
trong công cuộc đổi mới là gì?
căn bản, mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa".
a. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau.
Câu đó C.Mác viết trong tác phẩm nào?
b. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau.
a. "Phê phát triết học pháp quyền của Hê ghen"
c. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị.
b. "Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản" Đáp án: c c. "Tư bản"
Câu569:Tư tưởng nào là của Đại hội Đảng toàn Đáp án: c
quốc lần thứ IX đề ra:
Câu562:Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết
a. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực. học là gì?
b. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Đẩy nhanh tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế và khu
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử vực.
d. Coi thực tiễn là trung tâm Đáp án: a Đáp án: b
Câu570:Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác
phẩm nào: "Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có - 44 -
lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước
Câu 576: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư
đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp". bản chủ nghĩa là:
a. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị.
a. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
b. Sự khốn cùng của triết học
b. Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên. c. Tư bản
c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta. Đáp án: b Đáp án: a, c
Câu571:Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác
Câu 577*: Triết học ra đời từ thực tiễn, nó có các
phẩm nào: "Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã nguồn gốc:
hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên".
a. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội a. Tư bản
b. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và giai cấp
b. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị.
c. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy c. Hệ tư tưởng Đức
d. Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức Đáp án: a * Đáp án: a
Câu572:Câu nói sau đây của V.I.Lênin là trong tác
Câu 578: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
phẩm nào: "Chỉ có đem quy những quan hệ xã hội
a. Những quy luật của thế giới khách quan
vào những quan hệ sản xuất, và đem quy những quan
b. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và
hệ sản xuất vào trình độ của những lực lượng sản tư duy
xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để
c. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con
quan niệm sự phát triển của những hình thái xã hội là
người; quan hệ của con người nói chung, tư duy của
một quá trình lịch sử - tự nhiên".
con người nói riêng với thế giới xung quanh.
a. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh
d. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên.
chống những người dân chủ - xã hội ra sao. * Đáp án: c
b. Nhà nước và cách mạng xã hội.
Câu 579: Triết học có vai trò là:
c. Bệnh ấu trĩ tả khuynh và tính tiểu tư sản.
a. Toàn bộ thế giới quan Đáp án: a
b. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương
Câu573:Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở? pháp luận
a. Trình độ công cụ lao động và con người lao động
c. Hạt nhân lý luận của thế giới quan.
b. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội.
d. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất. * Đáp án: c Đáp án: a. b. c
Câu574:Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình
Câu 580: Vấn đề cơ bản của triết học là:
thái kinh tế - xã hội là:
a. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận a. Lực lượng sản xuất thức của con người. b. Quan hệ sản xuất
b. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự c. Chính trị, tư tưởng.
nhiên và con người có khả năng nhận thức được thế Đáp án: b giới hay không?
Câu 575: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
c. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự
ở nước ta, chúng ta phải.
nhiên, tư duy với tồn tại và con người có khả năng
a. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó
nhận thức được thế giới hay không?
xây dựng lực lượng sản xuất phù hợp.
d. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con
b. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó
người với giới tự nhiên
xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp. * Đáp án: c
c. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với
xác lập quan hệ sản xuất phù hợp.
Câu 581: Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải Đáp án: c
quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai - 45 -
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết
Câu 587*: Khi cho rằng “tồn tại là được tri giác”, đây định ý thức. là quan điểm: c. Cả a và b. a. Duy tâm khách quan
d. Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng b. Nhị nguyên quyết định lẫn nhau. c. Duy tâm chủ quan * Đáp án: c d. Duy cảm * Đáp án: c
Câu 582*: Ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ
Câu 588: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần
bản của chủ nghĩa duy vật:
thiết thì bên cạnh cái “hoặc là… hoặc là…” còn có cái
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
“vừa là… vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó… đây là:
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình a. Phương pháp siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Phương pháp biện chứng * Đáp án: b c. Thuyết bất khả tri
Câu 583: Ai là nhà triết học duy vật tiêu biểu trong d. Chủ nghĩa duy vật
lịch sử triết học Hy Lạp - La Mã cổ đại được kể dưới * Đáp án: b đây?
Câu 589: Thế nào là phương pháp siêu hình? a. Đêmôcrit và Êpiquya
a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời b. Arixtot và Êpiquya tuyệt đối c. Êpiquya và Xôcrat
b. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh, không vận d. Xôcrat và Đêmôcrit động phát triển * Đáp án: a
c. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng tiến thuần tuý
Câu 584: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức
về lượng, không có thay đổi về chất
quyết định vật chất, đây là quan điểm: d. Cả a, b và c. a. Duy vật * Đáp án: d. b. Duy tâm c. Nhị nguyên
Câu 590: Triết học Ấn Độ cổ đại là một trong ba nền d. Duy tâm chủ quan
triết học tiêu biểu thời kỳ đầu của lịch sử triết học, đó * Đáp án: b là:
a. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc và Ả Rập
Câu 585: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức
b. Triết học Ấn Độ, triết học Ả rập và triết học Hy lạp
không quyết định vật chất và vật chất không quyết – La Mã
định ý thức, đây là quan điểm của:
c. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc, triết học a. Duy vật Hy Lạp – La Mã b. Duy tâm d. Triết học Phương Tây c. Nhị nguyên * Đáp án: c. d. Duy vật tầm thường
Câu 591: Vai trò của kinh Vêda đối với triết học Ấn * Đáp án: c Độ cổ đại:
Câu 586*: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa
a. Là cội nguồn của văn hoá Ấn Độ
nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
b. Là cơ sở của mọi trường phái triết học Ấn Độ
a. Đồng nhất vật chất với vật thể
c. Là cơ sở của các trường phái triết học chính thống
b. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số vật thể cụ d. Cả a và c thể cảm tính. * Đáp án:d.
c. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng.
Câu 592*: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn
d. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
Độ cổ đại gồm các trường phái: * Đáp án: b
a. Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Phật - 46 -
b. Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Phật b. Đạo Jaina
c. Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Phật c. Lôkayata
d. Đạo Jaina, Đạo Phật, Yoga d. Yoga * Đáp án: b. * Đáp án: b.
Câu 593*: Hệ thống triết học chính thống ở Ấn Độ cổ
Câu 598: Cơ sở lý luận của đạo Hindu ở Ấn Độ cổ đại
đại gồm 6 trường phái:
là trường phái triết học nào:
a. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata, a. Mimansa Vaseisika. b. Yôga
b. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaina, c. Vêdanta Vaseisika. d. Lôkoyata
c. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya, * Đáp án: c. Vaseisika.
d. Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa.
Câu 599*: Trong triết học cổ đại Ấn Độ, nhân sinh * Đáp án: c.
quan Phật giáo thể hiện tập trung trong thuyết “tứ đế”.
Câu 594: Quan niệm tồn tại tuyệt đối (Brahman) đồng
Phương án nào sau đây phản ánh được “tứ đế” đó?
nhất với “tôi” (Atman) là ý thức cá nhân thuần tuý.
a. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Đạo đế
Quan niệm đó là của trường phái triết học cổ đại nào ở
b. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Diệt đế Ấn Độ:
c. Khổ đế, Tập đế, Diệt đế, Đạo đế a. Sàmkhuya
d. Khổ đế, Tập đế, Đạo đế, Niết bàn b. Nyaya * Đáp án: c. c. Vêdanta d. Yoga
Câu 600*: Bát chính đạo của Đạo Phật nằm trong * Đáp án: c. phương án nào sau đây:
a. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp,
Câu 595: Thế giới được tạo ra bởi 4 yếu tố: đất, nước,
chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính đạo.
lửa, không khí là quan điểm của trường phái triết học
b. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp,
cổ đại nào ở Ấn Độ:
chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính định. a. Lokayata
c. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, b. Nyaya
chính định, chính tinh tiến, chính niệm, chính đạo. c. Sàmkhuya
d. Chính kiến, chính khẩu, chính tư duy, chính d. Mimansa
nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính * Đáp án: a. định.
Câu 596*: Thế giới vật chất là thể thống nhất của 3 * Đáp án: b.
yếu tố: Sattva (nhẹ, sáng, tươi vui), Rajas (động, kích
thích), Tamas (nặng, khó khăn) là quan điểm của
Câu 601: Trong triết học cổ đại nào Trung Hoa, người
trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ::
chủ trương cải biến xã hội loạn lạc bằng “Nhân trị” là: a. Lôkayata a. Khổng Tử b. Sàmkhuya b. Tuân Tử c. Mimansa c. Hàn Phi Tử d. Nyaya d. Mạnh Tử * Đáp án: b. * Đáp án: a.
Câu 597: Quan điểm các vật thể vật chất hình thành
do các nguyên tử hấp dẫn và kết hợp với nhau theo
Câu 602: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra
nhiều dạng khác nhau là của trường phái triết học Ấn
quan điểm “Nhân tri sơ tính bản thiện”? Độ cổ đại nào: a. Dương Hùng a. Mimansa b. Mạnh Tử - 47 - c. Mặc Tử
được quy luật khách quan, vận mệnh của con người là d. Lão Tử
do con người tự quyết định lấy. Ông là ai? * Đáp án: b. a. Trang Tử
Câu 603: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra b. Mặc Tử
quan điểm: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” c. Hàn Phi Tử
(Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn d. Khổng Tử nhẹ hơn): * Đáp án: c. a. Khổng Tử
Câu 609: Học thuyết “Kiêm ái” kêu gọi yêu thương tất b. Tuân Tử
cả mọi người như nhau, không phân biệt thân sơ, trên c. Mạnh Tử
dưới, sang hèn là của nhà triết học nào? d. Lão Tử a. Dương Chu * Đáp án: c. b. Lão Tử
Câu 604: Tác giả câu nói nổi tiếng: “Lưới trời lồng c. Mặc Tử
lộng, thưa mà không lọt”? d. Mạnh Tử a. Lão Tử * Đáp án: c. b. Hàn Phi Tử c. Trang Tử
Câu 610*: Chủ trương chủ nghĩa “vị ngã” tức là vì d. Tuân Tử
mình trong triết học Trung Quốc cổ đại là của tác giả * Đáp án: a. nào? a. Lão Tử
Câu 605*: Quan điểm: “Đời khác thì việc phải khác, b. Dương Chu
việc khác thì pháp độ phải khác” là của nhà triết học c. Trang Tử Trung Quốc cổ đại nào? d. Mạnh Tử a. Thương Ưởng * Đáp án: b. b. Hàn Phi Tử
Câu 611*: Người đưa ra tư tưởng về sự hình thành c. Mặc Tử
khái niệm trước hết là dựa vào kinh nghiệm cảm quan. d. Tuân Tử
Con người lấy tính chất chung của sự vật khách quan * Đáp án: b.
do cảm giác chung đưa lại để so sánh và quy nạp thành
Câu 606: Tư tưởng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ
từng loại, đặt cho nó một tên gọi chung, do đó hình
phúc, thành bại không phải là do số mệnh quy định mà
thành lời và khái niệm. Ông là ai?
do hành vi con người gây nên là của ai: a. Tuân Tử a. Lão Tử b. Mặc Tử b. Trang Tử c. Trang Tử c. Mặc Tử d. Khổng Tử d. Khổng Tử * Đáp án: a. * Đáp án: c.
Câu 607: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào quan
Câu 612*: Đề cập về nguồn gốc xã hội của con người,
niệm nguyên nhân và động lực căn bản của mọi sự
một triết gia Trung Quốc cổ đại cho rằng con người
biến đổi lịch sử là do dân số và của cải ít hoặc nhiều?
khác động vật ở chỗ có tổ chức xã hội và có sinh hoạt a. Hàn Phi Tử
xã hội theo tập thể. Sở dĩ như vậy là để sinh tồn, người b. Khổng Tử
ta cần phải có sự liên hệ, trao đổi và giúp đỡ nhau một c. Mạnh Tử
cách tự nhiên và tất yếu. Ông là ai? d. Tuân Tử a. Lão Tử * Đáp án: a b. Mạnh Tử
Câu 608*: Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối c. Tuân Tử
cao, ý muốn chủ quan con người không thể thay đổi d. Khổng Tử - 48 - * Đáp án: c.
Câu 618*: Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh
ra nhiệt làm cho cơ thể hưng phấn và vận động, nơi cư
Câu 613: Quan điểm: “Hoạ là chỗ tựa của phúc, phúc
trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai?
là chỗ náu của hoạ” tư tưởng về sự thống nhất của các a. Đêmôcrit
mặt đối lập ấy là của nhà triết học nào? b. Platôn a. Mặc Tử c. Arixtốt b. Lão Tử d. Hêraclit c. Tuân Tử * Đáp án: a. d. Hàn Phi Tử * Đáp án: b.
Câu 619: Tư tưởng vê sự vận động, phát triển không
ngừng của thế giới do quy luật khách quan (lôgos) quy
Câu 614*: Luận điểm nổi tiếng: “Trời có bốn mùa, đất
định là của nhà triết học nào?
có sản vật, người có văn tự” là của nhà triết học nào? a. Arixtốt a. Khổng Tử b. Đêmôcrit b. Mạnh Tử c. Hêraclit c. Hàn Phi Tử d. Xênôphan d. Tuân Tử * Đáp án: c. * Đáp án: d.
Câu 620*: Quan điểm thế giới là một khối “duy nhất”
bất sinh bất dịch. Thế giới không phải do thần thánh
Câu 615: Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên của
tạo ra là của triết gia nào?
mọi vật trong thế giới là: a. Pitago a. Nước b. Xênôphan b. Không khí c. Pacmênit c. Ête d. Hêraclit d. Lửa * Đáp án: b. * Đáp án: a.
Câu 621*: Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan
Câu 616: Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời
niệm, không phải thần thánh sáng tạo ra con người, mà
hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra. Nó
chính con người nghĩ ra, sáng tạo các vị thần thánh
“mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang
theo trí tưởng tượng và theo hình tượng của mình. Ông
không ngừng bùng cháy và tồn tại”. Ông là ai? là ai? a. Đêmôcrit a. Hêraclit b. Platôn b. Đêmôcrit c. Hêraclit c. Xênôphan d. Arixtốt d. Pacmênit * Đáp án: c. * Đáp án: c.
Câu 617*: Luận điểm “cùng một cái ở trong chúng ta
Câu 622: Ông cho rằng khởi nguyên của thế giới vật
– sống và chết, thức và ngủ, trẻ và già. Vì rằng cái này
chất là 4 yếu tố vật chất: đất, nước, lửa, không khí.
mà biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia mà biến Ông là ai?
đổi thành cái này” là của ai? a. Dênon a. Lơxip b. Empêđoc b. Hêraclit c. Anaxago c. Arixtốt d. Xênôphan d. Đêmôcrit * Đáp án: b. * Đáp án: b.
Câu 623*: Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là
kết quả của quá trình biến đổi của bản thân tự nhiên; - 49 -
được phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác động b. Xôcrat
của nhiệt độ. Ông là ai? c. Platôn a. Đêmôcrit d. Đêmôcrit b. Hêraclit * Đáp án: b. c. Xênôphan
Câu 629: Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối d. Anaxago
tượng của nhận thức chân lý bằng sự hồi tưởng của * Đáp án: a.
linh hồn bất tử, ông là ai? a. Pitago
Câu 624: Người được Arixtốt coi là tiền bối của mình b. Pacmênit
về lôgíc học, ông là ai? c. Platôn a. Platôn d. Arixtốt b. Hêraclit * Đáp án: c. c. Đêmôcrit d. Pitago
Câu 630: Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác suy * Đáp án: c.
tôn là “người khổng lồ về tư tưởng”, ông là ai?
Câu 625: Tư tưởng về nguồn gốc tâm lý của tín a. Đêmôcrit
ngưỡng, tôn giáo là vì con người bị ám ảnh bởi những b. Arixtốt
hiện tượng khủng khiếp trong tự nhiên, là của nhà triết c. Platôn
học Hy lạp cổ đại nào? d. Hêraclit a. Hêraclit * Đáp án: b. b. Đêmôcrit c. Arixtốt
Câu 631*: Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ d. Platôn
thể – tác động bên ngoài – cảm giác – tưởng tượng – tư * Đáp án: b.
duy, là khái quát của nhà triết học nào?
Câu 626*: Người đưa ra luận điểm “vạch ra khuyết a. Arixtốt
điểm của riêng mình tốt hơn là vạch ra khuyết điểm b. Hêraclit
của người khác”, ông là ai? c. Đêmôcrit a. Đêmôcrit d. Platôn b. Arixtốt * Đáp án: a. c. Hêraclit
Câu 632: Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét d. Platôn
nhà nước về 3 phương diện: lập pháp, hành pháp và * Đáp án: a.
phán xử, ông là nhà triết học nào? a. Platôn
Câu 627: Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực b. Anaxago
nhưng không phải là cái tồn tại, nó chỉ là cái bóng của c. Arixtốt
cái tồn tại “ý niệm”, ông là ai? d. Đêmôcrit a. Pitago * Đáp án: c. b. Xôcrat c. Platôn
Câu 633: Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ: d. Arixtốt
a. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII * Đáp án: c.
b. Thế kỷ V đến thế kỷ XV
Câu 628*: Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc biệt
c. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI
của khái niệm trong nhận thức, khi ông cho rằng khám
d. Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV
phá ra chân lý đích thực về bản chất sự vật tức là phải * Đáp án: b.
hiểu nó ở mức độ khái niệm. Ông là ai? a. Arixtốt - 50 -
Câu 634: Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ trung cổ ở Tây Âu:
Câu 640: Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên a. Chiếm hữu nô lệ
cứu “chân lý và lý trí”, còn đối tượng của thần học là b. Cộng sản nguyên thuỷ
“chân lý của lòng tin tôn giáo” là của ai? c. Phong kiến a. Pie Abơla d. Tư bản chủ nghĩa b. Ôguytxtanh * Đáp án: c. c. Tômat Đacanh
Câu 635: Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một d. Rôgiê Bêcơn vật thể, ông là ai? * Đáp án: c. a. Tectuliêng b. Ôguytxtanh
Câu 641: Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông c. Giăngxicốt Ơrigieno là ai? d. Tômát Đacanh a. Tômát Đacanh * Đáp án: a. b. Giăngxicốt Ơrigieno
Câu 636*: Ông cho rằng quá trình nhận thức của con c. Đơnxcốt
người là quá trình nhận thức Thượng đế, nhận thức d. Pie Abơla
Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và * Đáp án: b.
Thượng đế là chân lý tối cao? a. TômátĐacanh
Câu 642: Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể b. Ôguytxtanh của khoa học, ông là ai? c. Đơnxcốt a. Rôgiê Bêcơn d. Tectuliêng b. Pie Abơla * Đáp án: b. c. Guyôm Ôccam
Câu 637: Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện d. Đơnxcốt
ở Tây Âu thời kỳ trung cổ: * Đáp án: a a. Thế kỷ X
b. Thế kỷ X đến thế kỷ XII
Câu 643: Người được coi là nhà triết học duy tâm chủ c. Thế kỷ XIII
quan triệt để nhất trong lịch sử triết học Trung Quốc,
d. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII ông là ai? * Đáp án: c. a. Lý Chí (1527-1602)
Câu 638*: Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo b. Lục Cửu Uyên
với triết học rằng: “triết học chân chính và tôn giáo
c. Vương Thủ Nhân (1472-1528)
chân chính là một”, ông là ai? d. Thiệu Ung a. Giăngxicốt Ơrigieno * Đáp án: c. b. Tectuliêng c. TômatĐacanh
Câu 644: Ông được coi là người tiên phong trong việc d. Đơnxcốt
kết hợp Nho – Phật – Lão, ông là ai? * Đáp án: a. a. Chu Đôn Di (1017-1073)
Câu 639: Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng tin, b. Thiệu Ung (1011-1077)
ông quan niệm rằng niềm tin phải lấy lý trí làm cho cơ c. Chu Hy (1130-1200)
sở “hiểu để mà tin”, ông là ai?
d. Vương Thủ Nhân (1472-1528) a. Đơnxcốt * Đáp án: b. b. Pie Abơla c. Rôgiê Bêcơn
Câu 645*: Quan niệm: “Hình (thể xác) là cái chất của d. Ôguytxtanh
tinh thần, tinh thần là tác dụng của (hình) thể xác” là * Đáp án: b. - 51 -
của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở * Đáp án: b Trung Quốc? a. Bùi Nguỵ (265-299)
Câu 650: Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín b. Phạm Chẩn (450-515)
muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về lịch
c. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, Tô sử)? Đông Pha. a. Hệ tư tưởng Đức d. Chu Hy (1130-1200)
b. Bản thảo kinh tế triết học 1844 * Đáp án: b.
c. Sự khốn cùng của triết học
d. Luận cương về Phoiơbắc
Câu 646*: Quan niệm: “Không có hai mặt đối lập * Đáp án: a.
không thể thấy được sự thống nhất thì tác dụng của hai
mặt đối lập cũng không có” là của nhà triết học nào?
Câu 651: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn a. Trình Hạo (1032-1085) tại xã hội? b. Trình Di (1033-1107) a. Môi trường tự nhiên c. Trương Tải (1020-1077) b. Điều kiện dân số d. Thiệu Ung (1011-1077)
c. Phương thức sản xuất * Đáp án: c. d. Lực lượng sản xuất * Đáp án: c.
Câu 647: Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể
phân chia trong đó có các sự vật, hiện tượng đều có
Câu 652: Sản xuất vật chất là gì?
mối liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư
a. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần tưởng của ai?
b. Sản xuất của cải vật chất a. Trần Lượng (1143-1194)
c. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
b. Lục Cửu Uyên (1139-1192)
d. Sản xuất ra đời sống xã hội c. Chu Hy(1130-1200) * Đáp án: b. d. Trình Di (1033-1107) * Đáp án: a.
Câu 653: Tư liệu sản xuất bao gồm:
a. Con người và công cụ lao động
Câu 648*: Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ
b. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng
thể, tìm hiểu đời sống con người mới có thể tìm ra quy lao động
luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai?
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
a. Trương Tải (1020 - 1077)
d. Công cụ lao động và tư liệu lao động b. Thiệu Ung (1011 - 1077) * Đáp án: c.
c. Trần Lượng (1143 - 1194)
d. Lục Cửu Uyên (1139-1192)
Câu 654: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở: * Đáp án: c
a. Trình độ công cụ lao động và người lao động
b. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
Câu 649: Ông nói: “Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
là cái Tâm của ta; muôn vật biến hoá là do Thái cực
d. Tăng năng suất lao động
sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới nói * Đáp án: a, b, c.
Đạo của trời đất có đủ ở người”. Ông là nhà triết học nào?
Câu 655*: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế a. Chu Đôn Di (1017 - 1073)
độ xã hội trong lịch sử? b. Thiệu Ung (1011 - 1077)
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng c. Trình Di (1033 - 1107) b. Chính trị tư tưởng d. Chu Hy(1130-1200) c. Lực lượng sản xuất - 52 -
d. Phương thức sản xuất
Câu 661: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là * Đáp án: a.
đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội? a. Cộng sản nguyên thuỷ
Câu 656: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản b. Tư bản chủ nghĩa xuất: c. Xã hội chủ nghĩa a. Người lao động d. Phong kiến b. Công cụ lao động * Đáp án: c. c. Phương tiện lao động d. Tư liệu lao động
Câu 662*: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng * Đáp án: b.
biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ:
Câu 657: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai
a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất trò quyết định:
b. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
c. Quan hệ phân phối sản phẩm. * Đáp án: b
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất * Đáp án: a.
Câu 663: Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ:
Câu 658: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa kinh tế – xã hội:
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
a. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên thuỷ c. Xã hội phong kiến
b. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến
d. Xã hội chiếm hữu nô lệ.
c. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ * Đáp án: a.
d. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa * Đáp án: c.
Câu 664: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định
đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
Câu 659*: Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là:
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với
a. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
đối với tư liệu sản xuất
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
b. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng
động tương ứng với công cụ lao động tầng
c. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản
d. Quy luật đấu tranh giai cấp xuất. * Đáp án: a.
d. Tư liệu sản xuất và con người. * Đáp án: b.
Câu 665: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta,
chúng ta cần phải tiến hành:
Câu 660: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân
a. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến loại là:
để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới. a. Lực lượng sản xuất
b. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ b. Quan hệ sản xuất
sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển c. Của cải vật chất
c. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với
d. Phương thức sản xuất
từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp. * Đáp án: a.
d. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho
phù hợp với cơ sở hạ tầng * Đáp án: c. - 53 -
c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc
Câu 666*: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ thượng tầng
sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc
a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thượng tầng thần của xã hội * Đáp án: c.
b. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.
Câu 671: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay
d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội là: * Đáp án: b.
a. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên
b. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
Câu 667: Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm
c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta trù được áp dụng:
d. Không phù hợp với quy luật khách quan
a. Cho mọi xã hội trong lịch sử * Đáp án: b, c.
b. Cho một xã hội cụ thể
c. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 672*: Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của các
d. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa
hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự * Đáp án: a.
nhiên” được C.Mác nêu trong tác phẩm nào? a. Tư bản
Câu 668*: C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của b. Hệ tư tưởng Đức
những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch
c. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế chính
sử – tự nhiên”, theo nghĩa: trị
a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội
d. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ * Đáp án: a.
thuộc chủ quan của con người.
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân
Câu 673*: Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác
theo quy luật khách quan của xã hội.
phẩm nào: “Chỉ có đem qui những quan hệ xã hội vào
c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội
những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản
ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi
xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì
điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.
người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân
phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một theo các quy luật chung.
quá trình lịch sử – tự nhiên”. * Đáp án: a, b, c.
a. Nhà nước và cách mạng
b. Chủ nghĩa tư bản ở Nga
Câu 669*: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh
c. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh
tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
chống những người dân chủ xã hội ra sao.
a. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của d. Làm gì?
quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất. * Đáp án: c.
b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
Câu 674: Quan hệ sản xuất bao gồm:
c. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
a. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người
d. Nhằm phát triển quan hệ sản xuất với con người * Đáp án: a, c.
b. Quan hệ giữa con người với con người trong quá
trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá
Câu 670: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội
c. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình
gồm các yếu tố cơ bản hợp thành: sản xuất
a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
d. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng hội - 54 - * Đáp án: c.
Câu 680: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ
hình thái kinh tế – xã hội nào?
Câu 675: Cách viết nào sau đây là đúng: a. Cộng sản nguyên thuỷ
a. Hình thái kinh tế – xã hội b. Chiếm hữu nô lệ
b. Hình thái kinh tế của xã hội c. Phong kiến. c. Hình thái xã hội d. Tư bản chủ nghĩa
d. Hình thái kinh tế, xã hội * Đáp án: b. * Đáp án: a.
Câu 681: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp
Câu 676: Cơ sở hạ tầng của xã hội là: trong xã hội?
a. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện…
a. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện
b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu “của dư” tương đối kinh tế của xã hội
b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn
c. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội người d. Đời sống vật chất
c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất * Đáp án: b.
d. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội * Đáp án: c.
Câu 677: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
a. Toàn bộ các quan hệ xã hội
Câu 682*: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm:
b. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương a. Phát triển sản xuất ứng
b. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,…
c. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột.
và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước,
d. Giành lấy chính quyền Nhà nước
đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ sở hạ * Đáp án: a. tầng nhất định.
d. Toàn bộ ý thức xã hội
Câu 683*: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là * Đáp án: c. do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
Câu 678: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo a. Năng suất lao động
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
b. Sức mạnh của luật pháp * Đáp án: b.
c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
Câu 684: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai * Đáp án: a.
cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất?
Câu 679: Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng a. Đấu tranh chính trị
nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác: b. Đấu tranh kinh tế
a. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập c. Đấu tranh tư tưởng đoàn khác d. Đấu tranh quân sự
b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã * Đáp án: a. hội
c. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
Câu 685: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử
d. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội nhân loại? * Đáp án: b.
a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội. - 55 -
b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã
Câu 690*: Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của
hội trong các xã hội có giai cấp
các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát triển
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến
lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa: cao.
a. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử
d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
b. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản * Đáp án: b. xuất
c. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn
Câu 686: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
phát triển nhất định của sản xuất là:
d. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử
a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị * Đáp án: a, c. của giai cấp vô sản
b. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất
Câu 691: Cơ sở của liên minh công – nông trong cuộc
c. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử
đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân chống giai
d. Thực hiện chuyên chính vô sản cấp tư sản là gì? * Đáp án: b, c. a. Mục tiêu lý tưởng b. Cùng địa vị
Câu 687: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu
c. Thống nhất về lợi ích cơ bản
tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ:
d. Mang bản chất cách mạng
a. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ * Đáp án: c.
b. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
c. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế
Câu 692: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô
d. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào? * Đáp án: b. a. Đấu tranh tư tưởng b. Đấu tranh kinh tế
Câu 688: Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp c. Đấu tranh chính trị
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây, d. Đấu tranh vũ trang
nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định? * Đáp án: b.
a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
b. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được
Câu 693*: Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối
c. Củng cố, bảo vệ chính quyền
cùng đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng?
d. Phát triển lực lượng sản xuất
a. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau * Đáp án: a. giữa các giai cấp
b. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy
Câu 689*: Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu quyền lực nhà nước
tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm Đại
c. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá
hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất? bỏ giai cấp.
a. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù
d. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội địch * Đáp án: c.
b. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội
c. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá,
Câu 694: Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự
hiện đại hoá đất nước
sự phát triển các hình thức cộng đồng người là:
d. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có
a. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc tệ tham nhũng, lãng phí.
b. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc * Đáp án: c.
c. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc - Dân tộc
d. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc - 56 - * Đáp án: c. d. Quân chủ chuyên chế * Đáp án: b.
Câu 695: Hình thức cộng đồng người nào hình thành
khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân chia thành
Câu 701: Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức giai cấp?
năng sau đây của các nhà nước trong lịch sử: a. Bộ lạc
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại b. Thị tộc b. Chức năng xã hội c. Bộ tộc
c. Chức năng thống trị giai cấp d. Dân tộc d. Chức năng đối nội * Đáp án: c. * Đáp án: c.
Câu 696: Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với:
Câu 702*: Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là: a. Xã hội phong kiến a. Đảng phái chính trị
b. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản
b. Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước
c. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản c. Quan hệ giai cấp. d. Xã hội cổ đại
d. Lợi ích kinh tế của giai cấp * Đáp án: b. * Đáp án: b.
Câu 697*: Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc:
Câu 703*: Nguyên nhân xét đến cùng của những hành
a. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý
động chính trị trong xã hội?
b. Cùng một sở thích nhất định a. Kinh tế
c. Cùng một tính chất về mặt sinh học b. Chính trị
d. Cùng một quốc gia, dân tộc c. Tư tưởng * Đáp án: c. d. Lợi ích * Đáp án: a.
Câu 698: Tính chất của dân tộc được quy định bởi:
a. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc
Câu 704: Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
b. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc
a. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị
c. Xu thế của thời đại
b. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc
d. Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá
c. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế * Đáp án: a, b.
d. Là do sự phát triển của xã hội * Đáp án: c.
Câu 699: Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây,
hình thức liên hệ nào là quan trong nhất quy định đặc
Câu 705: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất
trưng của cộng đồng dân tộc? của Nhà nước: a. Cộng đồng lãnh thổ
a. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội b. Cộng đồng kinh tế
b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị đối c. Cộng đồng ngôn ngữ
với toàn xã hội, cơ quan trọng tài phân xử, hoà giải các d. Cộng đồng văn hóa xung đột xã hội. * Đáp án: b, d
c. Là cơ quan quyền lực của giai cấp
d. Là bộ máy quản lý xã hội
Câu 700*: Trong các hình thức nhà nước dưới đây, * Đáp án: b.
hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến?
a. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị
Câu 706: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì
b. Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền :
c. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà - 57 -
a. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời
d. Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì tới cách
sống tinh thần xã hội nói chung. mạng xã hội
b. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã * Đáp án: b, c. hội nói chung
c. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp
Câu 711*: Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với
thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng.
cách mạng xã hội, đó là:
d. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần
a. Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ của xã hội nói chung. nghĩa tư bản Đáp án : c.
b. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hoà bình
Câu 707: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã
c. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội hội là:
d. Tiến hành hoạt động đấu tranh kinh tế a. Nguyên nhân chính trị * Đáp án: a, c. b. Nguyên nhân kinh tế c. Nguyên nhân tư tưởng
Câu 712: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do d. Nguyên nhân tâm lý
Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo: * Đáp án: b.
a. Là cuộc cách mạng vô sản
b. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 708: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội
c. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp là:
d. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc a. Phương pháp cách mạng * Đáp án: b. b. Thời cơ cách mạng c. Tình thế cách mạng
Câu 713*: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân d. Lực lượng cách mạng
tố chủ quan trong cách mạng vô sản là: * Đáp án: b, c.
a. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn
Câu 709*: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến
b. Tính tích cực chính trị của quần chúng hóa xã hội:
c. Lực lượng tham gia cách mạng
a. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hoá
d. Khối đoàn kết công – nông – trí thức.
xã hội lên giai đoạn cao hơn. * Đáp án: b.
b. Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiến hoá xã hội
Câu 714*: Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách
c. Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá
mạng xã hội đạt tới thành công theo quan điểm của chủ xã hội nghĩa Mác-Lênin:
d. Cách mạng xã hội phủ định tiến hoá xã hội a. Bạo lực cách mạng * Đáp án: a.
b. Sự giúp đỡ quốc tế
c. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì
Câu 710: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng
được địa vị thống trị xã hội:
d. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ
a. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng * Đáp án: a. xã hội
b. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội,
Câu 715: Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết định của lao
từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội
động đối với quá trình biến vượn thành người là:
c. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và
a. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện
trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp thành hơn của cách mạng xã hội.
b. Lao động làm cho não người phát triển hơn - 58 -
c. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ
a. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính
d. Lao động tạo ra nguồn thức ăn nhiều hơn trị khác * Đáp án: a, b, c.
b. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
Câu 716*: Kết luận của Ph. Ăngghen về vai trò quyết
c. Thay đổi hình thái kinh tế – xã hội thấp lên hình
định của lao động trong việc hình thành con người và
thái kinh tế – xã hội cao hơn.
là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là
d. Thay đổi chế độ xã hội nhờ: * Đáp án: c.
a. Áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phẩm
“Nguồn gốc loài người” của ông.
Câu 721*: C.Mác viết: “Các học thuyết duy vật chủ
b. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu
nghĩa cho rằng con người là sản phẩm của những hoàn
vấn đề nguồn gốc loài người
cảnh giáo dục… Các học thuyết ấy quên rằng chính
c. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị
những con người làm thay đổi hoàn cảnh và bản thân
học Anh “lao động là nguồn gốc của mọi của cải”.
nhà giáo dục cũng cần phải được giáo dục”. Câu nói
d. Suy luận chủ quan của Ph. Ăngghen
này trong tác phẩm nào sau đây: * Đáp án: b.
a. Luận cương về Phoiơbắc b. Hệ tư tưởng Đức
Câu 717: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là:
c. Bản thảo kinh tế – triết học năm 1844
a. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
d. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của
b. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội Hêgen
c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất * Đáp án: a.
d. Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp, tôn giáo * Đáp án: c.
Câu 722: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch
sử của C.Mác, Ph.Ăngghen là:
Câu 718: Những đặc trưng cơ bản của nhà nước: a. Con người hiện thực
a. Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ b. Sản xuất vật chất nhất định c. Các quan hệ xã hội
b. Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang tính cưỡng chế d. Đời sống xã hội
đối với mọi thành viên trong xã hội * Đáp án: b.
c. Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá để duy trì
và tăng cường bộ máy cai trị
Câu 723*: Tư tưởng về vai trò cách mạng của bạo lực
d. Nhà nước quản lý dân cư bằng luật pháp
như là phương thức để thay thế xã hội cũ bằng xã hội * Đáp án: a, b, c.
mới của F.Ăngghen được trình bày trong tác phẩm:
a. Những bức thư duy vật lịch sử
Câu 719*: Lý luận hình thái kinh tế – xã hội của
b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của
C.Mác được V.I.Lênin trình bày khái quát trong tác nhà nước. phẩm nào sau đây: c. Chống Đuyrinh
a. Nhà nước và cách mạng
d. Biện chứng của tự nhiên
b. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh * Đáp án: c.
chống những người dân chủ xã hội ra sao.
c. Chủ nghĩa tư bản ở Nga
Câu 724: Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các d. Bút ký triết học
đặc trưng của dân tộc: * Đáp án: b. a. Sinh hoạt kinh tế b. Lãnh thổ
Câu 720: Thực chất của cách mạng xã hội là: c. Ngôn ngữ
d. Văn hóa và cấu tạo tâm lý - 59 - * Đáp án: a.
c. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố
hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của
Câu 725: Chức năng xã hội của nhà nước với tư cách
nó, bản chất con người là tổng hoà những mối quan hệ là: xã hội. a. Một tổ chức xã hội
d. Con người là động vật xã hội
b. Một cơ quan công quyền * Đáp án: c. c. Một bộ máy trấn áp d. Một cơ quan pháp chế
Câu 730*: Biểu hiện vĩ đại nhất trong bước ngoặt cách * Đáp án: b.
mạng do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện:
a. Làm thay đổi tính chất của triết học
Câu 726: Chức năng giai cấp của nhà nước bao gồm:
b. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử
a. Tổ chức, kiến tạo trật tự xã hội
c. Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng
b. Thực hành chuyên chính trấn áp các giai cấp đối
sau khi cải tạo, phát triển cho ra đời chủ nghĩa duy vật lập biện chứng.
c. Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự
d. Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản
thống trị của giai cấp cầm quyền. * Đáp án: b. d. Quản lý xã hội * Đáp án: b, c.
Câu 731: Bản chất của con người được quyết định bởi:
a. Các mối quan hệ xã hội
Câu 727*: Nhận xét của V.I.Lênin về một tác phẩm
b. Nỗ lực của mỗi cá nhân
của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Tác phẩm này trình bày
c. Giáo dục của gia đình và nhà trường
một cách hết sức sáng tạo và rõ ràng thế giới quan mới d. Hoàn cảnh xã hội
chủ nghĩa duy vật triệt để” (tức chủ nghĩa duy vật lịch * Đáp án: a. sử). Đó là tác phẩm: a. Tư bản
Câu 732: Con người là thể thống nhất của các mặt cơ
b. Lutvích Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ bản điển Đức a. Sinh học
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản b. Tâm lý
d. Luận cương về Phoiơbắc c. Xã hội * Đáp án: c. d. Phẩm chất đạo đức * Đáp án: a, c
Câu 728: Lịch sử diễn ra một cách phức tạp là do:
a. Bị tác động bởi quy luật lợi ích
Câu 733*: Câu nói sau của Ph.Ăngghen: “Nhà nước là
b. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội
yếu tố tuỳ thuộc, còn xã hội công dân tức là lĩnh vực
c. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hoá của
những quan hệ kinh tế, là yếu tố quyết định”, được nêu mỗi quốc gia dân tộc. trong tác phẩm: d. Cả a và c
a. Lutvich Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ * Đáp án: d điển Đức
b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của
Câu 729: Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con nhà nước
người trong các phương án sau: c. Chống Đuyrinh
a. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng
d. Biện chứng của tự nhiên
hoà các mối quan hệ xã hội. * Đáp án: a.
b. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là
tổng hoà tất cả các mối quan hệ xã hội.
Câu 734: Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là: - 60 - a. Nhân dân
Câu 740: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của b. Quần chúng nhân dân
cơ sở hạ tầng theo cách: c. Vĩ nhân, lãnh tụ a. Chủ động d. Các nhà khoa học b. Thụ động * Đáp án: b. * Đáp án: a.
Câu 735: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
Câu 741*: Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
a. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay cần:
b. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
c. Những người chống lại giai cấp thống trị phản
b. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà động nước
d. Những người nghèo khổ
c. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân * Đáp án: b.
lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
d. Đưa luật pháp vào cuộc sống
Câu 736*: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây * Đáp án: a, b.
dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là:
a. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của
Câu 742: Tư tưởng về hai giai đoạn của hình thái kinh triết học Mác-Lênin
tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa được C.Mác và
b. Phép biện chứng duy vật
Ph.Ăngghen trình bày rõ ràng trong tác phẩm nào:
c. Học thuyết về hình thái kinh tế – xã hội
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử b. Hệ tư tưởng Đức * Đáp án: c.
c. Phê phán cương lĩnh Gôta
d. Luận cương về Phoiơbắc
Câu 737: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội: * Đáp án: c. a. Quan hệ chính trị b. Quan hệ lợi ích
Câu 743*: Theo quan điểm mácxit thì mọi xung đột c. Quan hệ pháp quyền
trong lịch sử xét đến cùng đều bắt nguồn từ: d. Quan hệ đạo đức
a. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, * Đáp án: b. giữa các cá nhân
b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
Câu 738: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một xuất
hình thái kinh tế – xã hội:
c. Mâu thuẫn về hệ tư tưởng
a. Lực lượng sản xuất. d. Mâu thuẫn giai cấp b. Quan hệ sản xuất * Đáp án: b. c. Quan hệ xã hội
d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 744*: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình * Đáp án: a, b, d.
thay thế các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất phụ thuộc vào:
Câu 739: Vai trò của mặt xã hội trong con người:
a. Trình độ của công cụ sản xuất
a. Là tiền đề tồn tại của con người
b. Trình độ kỹ thuật sản xuất
b. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật
c. Trình độ phân công lao động xã hội
c. Quyết định bản chất con người
d. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với * Đáp án: c. động vật * Đáp án: b, c, d.
Câu 745: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét
đến cùng đóng vai trò quyết định: - 61 - a. Kinh tế
a. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan b. Chính trị hệ xã hội nhất định c. Văn hoá
b. Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để d. Tư tưởng phát triển cá nhân * Đáp án: a.
c. Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển của cá nhân
Câu 746: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây
d. Cá nhân là một con người trong xã hội là đúng: * Đáp án: a,b,c.
a. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động
vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên
Câu 751: Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
b. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật chất
a. Kiểu tổ chức tự quản của nhân dân lao động
c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
b. Một hình thức nhà nước
d. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất
c. Cơ quan quyền lực công cộng * Đáp án: b.
d. Kiểu tổ chức tự quản của giai cấp vô sản * Đáp án: b.
Câu 747*: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ
nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
Câu 752: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác
nghĩa xã hội ở nước ta là:
lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ
a. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại nghĩa
b. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
b. Là “bỏ qua” sự phát triển lực lượng sản xuất
c. Năng xuất lao động thấp
c. Là sự phát triển tuần tự
d. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên d. Cả a, b và c
CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa * Đáp án: a * Đáp án : d.
Câu 748. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các
Câu 753* Tiêu chí cơ bản để đánh giá tiến bộ xã hội:
cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử
a. Sự phát triển đồng bộ của kinh tế chính trị, văn hoá
a. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản và xã hội động
b. Sự phát triển của sản xuất vật chất và sản xuất tinh
b. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung thần
c. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c. Sự phát triển toàn diện con người
d. Thủ tiêu nhà nước tư sản
d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất * Đáp án : c. * Đáp án: c.
Câu 749* Tư tưởng về giải phóng nhân loại được
Câu 754: Điều kiện dân số- một yếu tố của tồn tại xã
C.Mác đề xuất vào năm nào, trong tác phẩm nào?
hội được xem xét trên các mặt nào?
a. Năm 1844 trong tác phẩm “Bản thảo kinh tế - triết
a. Số lượng và chất lượng dân số học 1844” b. Cả a và c
b. Năm 1843 trong tác phẩm “Bản thảo góp phần phê
c. Mật độ phân bố, tốc độ tăng dân số
phán kinh tế -chính trị học” d. Đặc điểm dân số
c. Năm 1843 trong tác phẩm: ”Góp phần phê phán * Đáp án : b.
triết học pháp quyền của Hêghen”
d. Luận cương về Phoiơbắc
Câu 755*: Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng * Đáp án: a.
phát triển bỏ qua một vài hình thái kinh tế- xã hội? a. Nga và Ucraina
Câu 750: Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa:
b. Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Việt Nam - 62 - c. Việt Nam và Nga b. Đường lối tổ chức d. Đức và Italia c. Lợi ích cơ bản * Đáp án: b.
d. Đường lối chính trị của giai cấp thống trị * Đáp án: c.
Câu 756. Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội:
Câu 761*. Một giai cấp không phải bao giờ cũng là
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện
một tập đoàn người đồng nhất về mọi phương diện, mà của ý thức xã hội
trong đó thường phân ra các nhóm, là do:
b. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
a. Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều
c. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau.
d. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
b. Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh * Đáp án: a.
hoạt khác nhau, sở thích khác nhau
c. Sinh hoạt khác nhau, lợi ích và sở thích khác nhau
Câu 757: Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ
d. Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc khác nhau thể: * Đáp án: a.
a. Quan điểm của (cá nhân, tầng lớp, giai cấp) với tư
cách là chủ thể của hiện tượng ý thức ấy
Câu 762. Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:
b. Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh hiện tượng ý
a. Lịch sử đấu tranh giai cấp
thức cụ thể cần lý giải b. Lịch sử của văn hoá c. Cả a và b.
c. Lịch sử của sản xuất vật chất
d. Hệ ý thức của giai cấp
d. Lịch sử của tôn giáo * Đáp án: b. * Đáp án: c.
Câu 758. Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai
Câu 763. Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở cấp mạnh nhất, đó là
thành giai cấp thống trị về chính trị, là nhờ:
a. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội a. Hệ thống luật pháp
b. Giai cấp thống trị về kinh tế b. Nhà nước
c. Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai c. Hệ tư tưởng
d. Giai cấp thống trị về chính trị d. Vị thế chính trị * Đáp án: b. * Đáp án: b.
Câu 759*. Để có chủ nghĩa xã hội thì: “Phải phát triển
Câu 764*: Ý thức lý luận ra đời từ:
dân chủ đến cùng, tìm ra những hình thức của sự phát
a. Sự phát triển cao của ý thức xã hội thông thường
triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong
b. Sản phẩm tư duy của các nhà lý luận, các nhà khoa
thực tiễn”. Luận điểm đó của Lênin được viết trong tác học phẩm:
c. Sự khái quát tổng kết từ kinh nghiệm của ý thức a. Sáng kiến vĩ đại xã hội thông thường
b. Nhà nước và cách mạng d. Thực tế xã hội
c. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô Đáp án: c. viết d. Bút ký triết học
Câu 765: Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm: * Đáp án: b.
a. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống luật pháp
Câu 760: Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận động,
b. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó
phát triển của một giai cấp là:
c. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy a. Hệ tư tưởng hành chính - 63 -
d. Quân đội, cảnh sát, toà án d. Văn hoá. * Đáp án: c. * Đáp án a.
Câu 766: Tính chất không đều của tiến bộ xã hội thể
Câu 771: Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường. hiện:
a. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh
a. Giữa các bộ phận cấu thành xã hội, giữa các quốc động.
gia dân tộc, giữa các vùng trên thế giới.
b. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong
b. Giữa các quốc gia dân tộc, giữa các giai cấp trong phú sinh động.
xã hội, giữa các vùng trên thế giới
c. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ
c. Giữa các vùng trên thế giới, giữa các giai cấp thống.
trong xã hội, giữa các quốc gia dân tộc
d. Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh
d. Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên động.
thế giới, giữa các bộ phận cấu thành xã hội * Đáp án: b. * Đáp án: a.
Câu 772: Đặc điểm của quy luật xã hội:
Câu 767: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã
a. Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của quy
hội một cách thụ động mà có tác động tích cực trở lại luật tự nhiên.
tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện: b. Cả a và c.
a. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
c. Quy luật xã hội mang tính khuynh hướng và về cơ
b. Tính hướng định của ý thức xã hội.
bản nó biểu hiện mối quan hệ lợi ích giữa các tập đoàn c. Cả a và b. người.
d. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
d. Quy luật xã hội là quy luật đặc thù * Đáp án: a. * Đáp án: c.
Câu 768: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì Nhà nước
Câu 773: Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp
vô sản phải hoàn thành nhiệm vụ lịch sử vĩ đại của sau đây: mình là:
a. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn
a. Hoàn thiện chế độ dân chủ.
người có quan điểm trái ngược nhau.
b. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp.
b. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập đoàn
c. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa.
người có lợi ích căn bản đối lập nhau.
d. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
c. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch sử * Đáp án: c. các xã hội có giai cấp d. Cả b và c
Câu 769: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ * Đáp án: a.
tầng một cách gián tiếp:
a. Đảng chính trị, viện triết học
Câu 774: Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách
b. Viện triết học, tổ chức tôn giáo mạng:
c. Chính phủ, tổ chức tôn giáo
a. Nghèo nhất trong xã hội.
d. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị
b. Bị thống trị bóc lột. * Đáp án: b.
c. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị kìm
hãm trong phương thức sản xuất cũ lạc hậu.
Câu 770: Lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu
d. Có tinh thần cách mạng
hiện rõ nét ở mặt nào sau đây: * Đáp án: c. a. Chính trị. b. Đạo đức.
Câu 775: Vai trò của yếu tố dân tộc trong cuộc đấu c. Lối sống. tranh giai cấp: - 64 -
a. Dân tộc là địa bàn diễn ra cuộc đấu tranh giai cấp.
Câu 780: Tính chất chung của khoa học?
b. Đấu tranh dân tộc quyết định xu hướng của đấu
a. Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quy luật tranh giai cấp.
b. Tính chính trị, giai cấp, tính hệ thống và tính có căn
c. Dân tộc là cơ sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai cứ. cấp.
c. Tính đối tượng và tính khách quan, tính hệ thống d. Cả a và c. và tính có căn cứ. * Đáp án: d .
d. Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp * Đáp án: c.
Câu 776: C.Mác nói về việc phê phán tôn giáo là dể
loài người vứt bỏ “ những xiềng xích, những bông hoa
Câu 781: Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật
tưởng tượng” trong tác phẩm nào sau đây. hiện đại là gì? a. Tư bản.
a. Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản
b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hê xuất vật chất. ghen( lời nói đầu)
b. Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên
c. Luận cương về Phoiơbắc
cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản xuất trực tiếp. d. Hệ tư tưởng Đức
c. Tạo ra nền kinh tế tri thức. Đáp án: b.
d. Tạo ra năng suất lao động cao * Đáp án: b.
Câu 777: Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật:
a. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng ngôn ngữ nghệ Câu 782: Chính trị là: thuật.
a. Mối quan hệ giữa các tầng lớp trong xã hội.
b. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách chỉnh thể.
b. Mối quan hệ giữa các quốc gia, dân tộc.
c. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng hình tượng
c. Mối quan hệ giữa các giai cấp. nghệ thuật.
d. Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị
d. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách trực tiếp thống trị * Đáp án: c. * Đáp án: c
Câu 778: Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con
Câu 783: Nguồn gốc của ngôn ngữ:
người cần có các khả năng: a. Tự nhiên.
a. Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh. b. Lao động.
b. Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnh mình
c. Nhu cầu trao đổi, gián tiếp.
c. Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình.
d. Đấng siêu nhiên, thần thánh
d. Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo dục * Đáp án: b. * Đáp án: a.
Câu 784*: Tác phẩm Lút vích Phoi - ơ - bắc và sự cáo
Câu 779: Đặc trưng phản ánh của khoa học?
chung của triết học cổ điển Đức được Ph. Ăng ghen
a. Khoa học phản ánh hiện thực bằng hệ thống phạm viết vào năm: trù, quy luật của mình. a. 1886.
b. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu b. 1885. tượng. c. 1887.
c. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng kết kinh d. 1884 nghiệm. * Đáp án: a.
d. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng, khái quát.
Câu 785: Thời đại” Đồ sắt” tương ứng với hình thái * Đáp án: a. kinh tế – xã hội:
a. Cộng sản nguyên thuỷ. - 65 - b. Chiếm hữu nô lệ.
c. Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là sản phẩm của c. Phong kiến. xã hội. d. Tư bản chủ nghĩa
d. Cá nhân tồn tại độc lập với xã hội * Đáp án: c. * Đáp án: c
Câu 786: Những quan điểm tư tưởng mà không gắn
Câu 791: Ý thức chính trị thực tiễn thông thường được
với các thiết chế tương ứng thì thuộc phạm trù nào nẩy sinh: dưới đây:
a. Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị - a. Ý thức giai cấp. xã hội trực tiếp. b. Ý thức xã hội.
b. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp. c. Ý thức cá nhân.
c. Từ hoạt động Nhà nước. d. Ý thức tập thể
d. Từ hoạt động kinh tế – chính trị * Đáp án: c. * Đáp án: a.
Câu 787: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực
Câu 792: Đặc trưng của ý thức chính trị:
chính trị của đời sống xã hội?
a. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp.
a. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, Nhà
b. Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp. nước.
c. Thể hiện quan điểm về quyền lực.
b. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học.
d. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính
c. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm trị mỹ. * Đáp án: b. d. Quan hệ kinh tế * Đáp án: a.
Câu 793: Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội chủ
Câu 788: Quan hệ sản xuất là: nghĩa?
a. Quan hệ giữa người và người về kinh tế – kỹ thuật.
a. Là ý thức chính trị của toàn xã hội.
b. Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, trao
b. Là ý thức chính trị của nhân dân lao động. đổi sản phẩm.
c. Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân.
c. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình
d. Là ý thức chính trị của dân tộc sản xuất vật chất. * Đáp án: c.
d. Quan hệ giữa người và người trong tổ chức quản lý sản xuất
Câu 794: Nguồn gốc của đạo đức: * Đáp án: c
a. Bắt nguồn từ tôn giáo.
b. Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội.
Câu 789: Xét đến cùng, vai trò của cách mạng xã hội
c. Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn. là:
d. Bắt nguồn từ đời sống tinh thần
a. Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu. * Đáp án: b.
b. Giải phóng lực lượng sản xuất.
c. Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống trị.
Câu 795: Các yếu tố cơ bản cấu thành đạo đức?
d. Lật đổ chính quyền của giai cấp thống trị a. Ý thức đạo đức. * Đáp án: b
b. Quan hệ đạo đức và thực hiện đạo đức. c. Tri thức đạo đức.
Câu 790: Cá nhân theo C. Mác là “ thực thể xã hội” d. Tình cảm đạo đức. theo nghĩa: * Đáp án: a, b.
a. Cá nhân đồng nhất với xã hội.
b. Cá nhân sáng tạo xã hội.
Câu 796*: Cống hiến quan trọng nhất của triết học
Mác về bản chất con người: - 66 -
a. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử.
Câu 802: Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật và lịch
b. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình
sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý luận cho:
thành bản chất con người.
a. Kinh tế chính trị học.
c. Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con
b. Chủ nghĩa cộng sản khoa học.
người là cái sinh vật và cái xã hội. c. Đạo đức học.
d. Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm của
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học
hoàn cảnh, vừa là chủ thể của hoàn cảnh * Đáp án: b. * Đáp án: b.
Câu 803: Cái quy định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng
Câu 797: Hạt nhân của nhân cách là gì?
là động lực thúc đẩy con người hoạt động trong suốt a. “ Cái tôi” cá nhân lịch sử của mình là: b. Cá tính. a. Mục tiêu, lý tưởng.
c. Thế giới quan cá nhân.
b. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị. d. Tự ý thức c. Nhu cầu và lợi ích. * Đáp án: c. d. Lý tưởng sống * Đáp án: c
Câu 798: Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn
Câu 804: Điểm xuất phát để con người đặt ra mục
đề nào về con người được quan tâm nhiều nhất? đích của mình là gì?
a. Vấn đề bản chất con người. a. Nhu cầu và lợi ích.
b. Vấn đề đạo lý làm người. b. Điều kiện khách quan.
c. Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể xác. c. Năng lực của họ.
d. Vấn đề bản chất cuộc sống d. Hoàn cảnh sống * Đáp án : b * Đáp án: b.
Câu 799: Thuật ngữ “Quan hệ sản xuất” lúc đầu được C.Mác gọi là:
Câu 805: Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế – xã a. Quan hệ lao động. hội? b. Quan hệ xã hội.
a. Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong c. Quan hệ giao tiếp. lịch sử. d. Hình thức giao tiếp.
b. Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ thể. * Đáp án: c.
c. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất
phát để nghiên cứu xã hội.
Câu 800: Các quan hệ cơ bản quy định địa vị của giai
d. Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới. cấp thường là do: * Đáp án : c.
a. “ Cha truyền con nối”.
b. Pháp luật quy định và thừa nhận.
Câu 806* : Công lao phát hiện ra vấn đề giai cấp và
c. Thành một cách tự nhiên.
đấu tranh giai cấp gắn với tên tuổi: d. Định mệnh a. Các nhà sử học Pháp. * Đáp án : b.
b. Các nhà kinh tế chính trị học Anh.
Câu 801: “ Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân c. C Mác và Ph. Ăng ghen. loại” theo C Mác là:
d. Các nhà tư tưởng tư sản
a. Lực lượng sản xuất. Đáp án : a. b. Quan hệ sản xuất.
Câu 807: Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan c. Đấu tranh giai cấp
điểm của triết học Mác – Lênin?
d. Phương thức sản xuất a. Quan hệ sản xuất. * Đáp án: a.
b. Lực lượng sản xuất. - 67 -
c. Phương thức sản xuất.
c. Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không cơ bản và d. Cơ sở hạ tầng. tầng lớp trung gian. * Đáp án: c.
d. Các giai cấp đối kháng
Câu 808: Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội? * Đáp án : c
a. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển
Câu 814: Tính chất của lực lượng sản xuất là : của cuộc sống.
a. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
b. Do sức ỳ của tâm lý xã hội.
b. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá.
c. Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp.
c. Tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại.
d. Do tính bảo thủ của ý thức xã hội
d. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại * Đáp án: a, b. * Đáp án : b.
Câu 809: Tôn giáo có các nguồn gốc là:
Câu 815: Ý thức pháp quyền là toàn bộ những quan a. Nguồn gốc xã hội.
điểm, tư tưởng và thái độ của một giai cấp về: b. Nguồn gốc tâm lý
a. Bản chất và vai trò của pháp luật. c. Nguồn gốc giai cấp
b. Tính hợp pháp hay không hợp pháp trong hành vi
d. Nguồn gốc nhận thức. của con người. * Đáp án : a, b, d.
c. Về quyền lợi và nghĩa vụ của mỗi thành viên trong xã hội.
Câu 810: Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo? d. Cả a, b và c
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội. * Đáp án : d.
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh.
Câu 816 : Những giá trị phổ biến nhất của ý thức đạo
c. Khát vọng được giải thoát. đức là những giá trị:
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan a. Mang tính dân tộc * Đáp án : b. b. Mang tính nhân loại c. Mang tính giai cấp
Câu 811: Cách mạng khoa học kỹ thuật đã và đang d. Mang tính xã hội trải qua: * Đáp án : b. a. 2 giai đoạn.
Câu 817* : Định nghĩa kinh điển về tôn giáo của Ph. b. 3 giai đoạn
Ăngghen:” Bất cứ tôn giáo nào cũng chỉ là sự phản ánh c. 4 giai đoạn
hư ảo vào đầu óc con người ta sức mạnh ở bên ngoài d. Nhiều giai đoạn
chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự phản * Đáp án: b.
ánh mà trong đó những sức mạnh ở trên thế gian đã
Câu 812* : Kết luận sau của Ph. Ăng ghen: “ Tất cả
mang sức mạnh siêu thế gian” được viết trong tác
các cuộc đấu tranh chính trị đều là đấu tranh giai cấp” phẩm nào ?
được viết trong tác phẩm nào? a. Chống Đuy-Rinh
a. Lút vích Phoi ơ bắc và sự cáo chung của triết học
b. Biện chứng của tự nhiên Cổ điển Đức.
c. Những bức thư duy vật lịch sử b. Chống Đuy - Rinh.
d. Biện chứng của tự nhiên
c. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh. * Đáp án: a
d. Biện chứng của tự nhiên * Đáp án: a.
Câu 818: Yêu cầu cơ bản của tính khoa học khi xem
Câu 813: Kết cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp
xét lịch sử xã hội là: thường gồm:
a. Phải mô tả được lịch sử xã hội cụ thể a. Các giai cấp cơ bản.
b. Phải nghiên cứu các quá trình hiện thực, các quy
b. Các giai cấp cơ bản và các giai cấp không cơ bản.
luật chi phối sự vận động phát triển của lịch sử xã hội
c. Phải tìm ra tính phức tạp của quá trình lịch sử. - 68 -
d. Phải mang tính hệ thống
Câu 824 *: Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính * Đáp án: b
độc lập tương đối của ý thức xã hội. a. Tính lạc hậu.
Câu 819* Quá trình phát triển của cách mạng xã hội là b. Tính lệ thuộc. quá trình:
c. Tính tích cực sáng tạo.
a. Liên minh giữa các giai cấp d. Cả a và c
b. Kết hợp biện chứng giữa các điều kiện kinh tế, * Đáp án: d. chính trị.xã hội
Câu 825: Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng
c. Kết hợp biện chứng giữa điều kiện khách quan và tầng là do nguyên nhân: nhân tố chủ quan
a. Khác nhau về quan điểm tư tưởng.
d. Liên minh giữa giai cấp với dân tộc
b. Từ tính đối kháng của cơ sở hạ tầng. * Đáp án: c c. Tranh giành quyền lực. d. Cả a và b
Câu 820 : Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là : * Đáp án : b.
a. Phản ánh khái quát đời sống xã hội
Câu 826*: Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất
b. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày,
yếu khách quan của con người?
phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội a. Nhu cầu ăn, mặc, ở.
c. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
b. Nhu cầu tái sản xuất xã hội.
d. Phản ánh tình cảm, tâm trạng của một cồng đồng c. Nhu cầu tình cảm. người d. Cả a, b và c. * Đáp án: b. Đáp án: d.
Câu 821 : Những sai lầm thiếu sót của các nhà xã hội
Câu 827* : Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất:
học trước Mác về tiêu chuẩn của tiến bộ xã hội là :
a. Là mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội.
a. Giới hạn tiến bộ xã hội trong phạm vi xã hội tư bản
b. Là kết quả của trình độ xã hội hóa cao của lực lượng
và trình độ phát triển của tinh thần sản xuất.
b. Xem xét con người là tiêu chuẩn tổng hợp và trình
c. Là mục tiêu của lý tưởng cộng sản.
độ phát triển của đạo đức d. Cả a và c
c. Trình độ phát triển của tinh thần và trình độ phát * Đáp án: b triển của đạo đức
Câu 828 *: Muốn nhận thức bản chất con người nói
d. Trình độ phát triển của đạo đức và giới hạn tiến bộ chung thì phải:
xã hội trong phạm vi xã hội tư bản
a. Thông qua tồn tại xã hội của con người. * Đáp án: a
b. Thông qua phẩm chất và năng lực của con người,
Câu 822: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động
c. Thông qua các quan hệ xã hội hiện thực của con
trở lại tồn tại xã hội. người.
a. Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội d. Cả a và b
b. Hoạt động thực tiễn của con người * Đáp án: c.
c. Điều kiện vật chất bảo đảm
Câu 829: Bản chất chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa là:
d. Ý thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã hội
a. Đa hình thức sở hữu. * Đáp án : b.
b. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
âu 823: Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang c. Sở hữu hỗn hợp. tính giai cấp là do: d. Cả c và c
a. Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thống trị. * Đáp án: b.
b. Các giai cấp có quan niệm khác nhau về giá trị.
Câu 830: Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh
c. Điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích của
vực chính trị của xã hội được khái quát trong quy luật các giai cấp khác nhau. nào? * Đáp án: c. - 69 -
a. Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ
c. Tính hiện thực của nghệ thuật
tầng và kiến trúc thượng tầng. d. Cả a, b và c
b. Quy luật đấu tranh giai cấp. * Đáp án: b.
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
Câu 837: Tiêu chí cơ bản để phân biệt sự khác nhau d. Cả a, b và c giữa các dân tộc? * Đáp án: a.
a. Địa bàn cư trú của dân tộc.
Câu 831: Quan hệ nào sau đây giữ vai trò chi phối
b. trình độ phát triển của dân tộc.
trong các quan hệ thuộc lĩnh vực xã hội:
c. Bản sắc văn hoá của dân tộc. a. Quan hệ gia đình. d. Cả a, b và c b. Quan hệ giai cấp. * Đáp án: c. c. Quan hệ dân tộc. d. Cả a và b
Câu 838*: Đặc trưng riêng của chức năng điều chỉnh * Đáp án: b. hành vi của đạo đức?
Câu 832 * : Tiêu chí cơ bản đánh giá phẩm chất của
a. Bằng dư luận xã hội. mỗi cá nhân?
b. Bằng sự tự giác của chủ thể.
a. Thái độ hành vi đạo đức của cá nhân.
c. Bằng quy tắc, chuẩn mực.
b. Địa vị xã hội của cá nhân. d. Cả a, b và c
c. Sự thực hiện khả năng làm chủ đối với hoàn cảnh và * Đáp án : b.
hành động thực tiễn của cá nhân.
Câu 839: Trong lịch sử xã hội, chế độ nào sau đây ra d. Cả a, b và c đời đầu tiên? * Đáp án : c. a. Mẫu quyền.
Câu 833: Cơ sở khách quan, chủ yếu của đạo đức là: b. Phụ quyền.
a. Sự thỏa thuận và lợi ích. c. Đồng thời
b. Sự công bằng về lợi ích trong điều kiện lịch sử cụ d. Cả a, b và c thể. * Đáp án: a.
c. Mục tiêu lý tưởng, lẽ sống của cá nhân.
Câu 840: Sự kiện nổi bật của cuộc đấu tranh giai cấp d. Cả a và b
trong xã hội chiếm hữu nô lệ ở phương Tây: * Đáp án: b.
a. Cuộc chiến giữa hai thành bang Aten và Spác.
Câu 834: Vị trí vai trò của nghệ thuật trong ý thức
b. Khởi nghĩa của Xpác – ta quyt. thẩm mỹ?
c. Maxêđoan lên ngôi Hoàng đế.
a. Nghệ thuật là một hình thức biểu hiện của ý thức d. Cả a và b thẩm mỹ. * Đáp án: b.
b. Nghệ thuật là bản chất của ý thức thẩm mỹ.
Câu 841 *: Vai trò của “cái xã hội”đối với “ cái sinh
c. Nghệ thuật là hình thức biểu hiện cao nhất của ý vật” của con người? thức thẩm mỹ.
a. Xã hội hoá cái sinh vật, làm mất tính sinh vật. d. Cả a và b
b. Xã hội hoá cái sinh vật, làm cho cái sinh vật có tính * Đáp án: c. xã hội.
Câu 835: Nguồn gốc xét đến cùng của nghệ thuật:
c. Tạo môi trường cho cái sinh vật phát triển để thích
a. Từ quan niệm về cái đẹp trong cuộc sống.
ứng với yêu cầu của xã hội. b. Từ tôn giáo. d. Cả b và c
c. Từ lao động sản xuất. * Đáp án: d.
d. Từ chế độ chính trị
Câu 842: Cơ sở của Nhà nước phong kiến: Đáp án: c.
a. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở độc
Câu 836 *: Tính đảng của nghệ thuật là sự thể hiện: tài.
a. Tính chính trị của nghệ thuật.
b. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở “
b. Tính khuynh hướng của nghệ thuật. cha truyền con nối”. - 70 -
c. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở chế * Đáp án: b, c.
độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ quý tộc. d. Cả a và b
Câu 849: Khoa học khác với tôn giáo trên các mặt nào * Đáp án: c. sau đây?
Câu 843: Quan hệ xuất phát làm cơ sở cho các quan hệ
a. Về cơ sở phản ánh hiện thực. khác trong gia đình là:
b. Về tính chất của phản ánh hiện thực.
a. Quan hệ cha mẹ với con cái.
c. Về nguồn gốc phát sinh. b. Quan hệ anh em ruột. * Đáp án: a, b. c. Quan hệ vợ chồng. d. Quan hệ huyết thống
Câu 850: Cấu trúc của ý thức đạo đức bao gồm: * Đáp án: c.
a. Hệ giá trị đạo đức, tri thức đạo đức, tình cảm đạo
Câu 844 *: Trong thời đại ngày nay, thực chất của vấn
đức, niềm tin đạo đức, lý tưởng đạo đức. đề dân tộc là:
b. Các quan hệ đạo đức. a. Kinh tế.
c. Các hành vi đạo đức. b. Chính trị. * Đáp án: a. c. Tôn giáo.
Câu 851: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế – xã d. Văn hoá hội là: * Đáp án: b. a. Tư liệu sản xuất.
Câu 845: Sự ra đời của giai cấp trong lịch sử có ý
b. Phương thức sản xuất. nghĩa:
c. Lực lượng sản xuất.
a. Là một sai lầm của lịch sử. d. Cả a và b
b. Là bước thụt lùi của lịch sử. * Đáp án: c.
c. Là một bước tiến của lịch sử.
Câu 852* : Chế độ công hữu theo quan điểm biện d. Cả a và b.
chứng của C Mác là sự phủ định của phủ định, nghĩa * Đáp án: c. là:
Câu 846: Trong các hình thái ý thức xã hội sau hình
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu nói chung.
thái ý thức xã hội nào tác động đến kinh tế một cách
b. Xoá bỏ chế độ tư hữu và sở hữu cá nhân nói chung. trực tiếp:
c. Sự thống nhất giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá a. Ý thức đạo đức. nhân. b. Ý thức chính trị d. Cả a và b c. Ý thức pháp quyền. *Đáp án: c. d. Ý thức thẩm mỹ.
Câu 853: Quan điểm mác - xít về bạo lực cách mạng: * Đáp án: b
a. Là cái sản sinh ra xã hội mới.
Câu 847: Dưới góc độ tính chất phản ánh thì hệ tư
b. Là công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời.
tưởng được phân chia thành.
c. Là cái tàn phá xã hội. a. 2 loại. d. Cả a, b và c b. 3 loại. * Đáp án: b. c. 4 loại.
Câu 854: Theo quan điểm của Đảng ta thì động lực d. 5 loại
chủ yếu nhất của sự phát triển đất nước hiện nay là: * Đáp án: a.
a. Khoa học – kỹ thuật.
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 848* : Tiến bộ xã hội là:
c. Liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân và
a. Một qua trình tự động.
đội ngũ trí thức do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
b. Một quá trình thông qua hoạt động của đông đảo
d. Đại đoàn kết toàn dân tộc người trong xã hội. * Đáp án: d
c. Một quá trình phức tạp đầy mâu thuẫn. - 71 -
Câu 855*: Loại hình giá trị nào xuất hiện sớm nhất
Câu 861: Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành trong lịch sử:
thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng thì cần phải có: a. Giá trị hàng hoá. a. Nhân tố chủ quan.
b. Giá trị truyền thống dân tộc.
b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp c. Giá trị đạo đức.
đúng đắn nhân tố chủ quan và điều kiện khách quan. d. Cùng xuất hiện
c. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng * Đáp án: c.
d. Sự khủng hoảng xã hội
Câu 856: Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của * Đáp án: b.
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hình thức nào là cơ bản nhất?
Câu 862: Kiểu tiến bộ xã hội nào sau đây là kiểu tiến a. Kinh tế.
bộ xã hội không đối kháng? b. Chính trị.
a. Kiểu tiến bộ xã hội cộng sản nguyên thuỷ. c. Văn hoá tư tưởng.
b. Kiểu tiến bộ xã hội chủ nghĩa. d. Quân sự.
c. Kiểu tiến bộ xã hội tư bản chủ nghĩa. * Đáp án: a. d. Cả a và b
Câu 857: Cá nhân là một hiện tượng có tính lịch sử * Đáp án: d.
được hiểu theo nghĩa nào sau đây là đúng?
a. Cá nhân là sản phẩm của toàn bộ tiến trình lịch sử.
Câu 863: Điều kiện để chuyển hoá nhận thức đạo đức
b. Cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử. thành hành vi đạo đức:
c. Các thời đại lịch sử khác nhau thì có các kiểu cá a. Quan hệ đạo đức. nhân khác nhau.
b. Tình cảm, niềm tin đạo đức. d. Cả a và b c. Tri thức đạo đức. * Đáp án: c. ẩC a, b và c
Câu 858: Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội về cơ bản * Đáp án: b.
là thống nhất trong xã hội nào? a. Xã hội phong kiến
Câu 864: Những hình thức nào sau đây thể hiện sự ảnh b. Xã hội tư bản.
hưởng lẫn nhau giữa các dân tộc?
c. Xã hội xã hội chủ nghĩa. a. Chiến tranh.
d. Xã hội cộng sản chủ nghĩa. b. Trao đổi hàng hoá. * Đáp án: c.
c. Trao đổi văn hoá, khoa học.
Câu 859: Các hình thức của quan hệ giai cấp trong xã d. Cả a, b và c hội có giai cấp: * Đáp án: d. a. Liên minh giai cấp. b. Kết hợp giai cấp.
Câu 865*: Nguyên nhân làm cho quá trình chung của c. Đấu tranh giai cấp.
lịch sử nhân loại có tính đa dạng là: d. Cả a và c a. Điều kiện địa lý. * Đáp án: d. b. Chủng tộc, sắc tộc.
c. Truyền thống văn hoá của các dân tộc.
Câu 860: Thị tộc xuất hiện vào thời kỳ: d. Cả a và c a. Đồ đá cũ. * Đáp án: d. b. Đồ đá mới. c. Đồ đồng.
Câu 866: Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong lịch sử đã d. Đồ sắt
thực hiện bước chuyển xã hội từ: * Đáp án: a.
a. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ lên hình
thái kinh tế – xã hội phong kiến. - 72 -
b. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến lên hình thái
kinh tế -xã hội tư bản tư bản chủ nghĩa.
c. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản lên hình thái kinh
tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa d. Cả a, b và c * Đáp án: a
Câu 867*: Phương pháp luận… “giải thích sự hình
thành tư tưởng căn cứ vào hiện thực vật chất” được
C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong tác phẩm nào? a. Gia đình thần thánh b. Hệ tư tưởng Đức
c. Những bức thư duy vật lịch sử
d. Những nguyên lý của Chủ nghĩa cộng sản * Đáp án: b
Câu 868*: Mối quan hệ giữa mặt khách quan và mặt
chủ quan của tiến trình lịch sử nhân loại đã được
C.Mác đặt ra và giải quyết bằng những cặp phạm trù nào sau đây:
a. Hoạt động tự giác và hoạt động tự phát trong sự phát triển lịch sử
b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tất yếu và tự do,
điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan c. Cả a và b
d. Cá nhân và xã hội; dân tộc và nhân loại *Đáp án: c - 73 -