



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58504431 RIẾT HỌC MÁC LÊN NIN 
 Đáp án: Con người đã có một vốn hiểu biết 
Câu 1: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất 
phong phú nhất định và tư duy con người đã đạt tới 
đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: Triết 
trình độ trừu tượng hoá, khái quát hoá, hệ thống hoá để 
học, tôn giáo, thần thoại: 
xây dựng nên các học thuyết, các lý luận. Câu 9: 
a. Tôn giáo - thần thoại - triết học 
Nguồn gốc xã hội của triết học là thế nào? (trả lời ngắn 
b. Thần thoại - tôn giáo - triết học (b)  trong 5 dòng). 
c. Triết học - tôn giáo - thần thoại 
 Đáp án: Xã hội phát triển đến mức có sự phân 
d. Thần thoại - triết học - tôn giáoCâu 2: Triết 
chia thành lao động trí óc và lao động chân tay, nghĩa 
học ra đời vào thời gian nào? a. Thiên 
là chế độ công xã nguyên thuỷ đã được thay bằng chế  niên kỷ II. TCN 
độ chiếm hữu nô lệ - chế độ xã hội có giai cấp đầu tiên 
b. Thế kỷ VIII – thế kỷ VI trước CN  trong lịch sử.  (b) 
Câu 10: Đối tượng của triết học có thay đổi trong lịch 
c. Thế kỷ II sau CNCâu 3: Triết học ra đời sớm  sử không? 
nhất ở đâu? a. Ấn Độ, Châu Phi , Nga  a. Không 
b. Ấn Độ, Trung Quốc , Hy Lạp  b. Có (b)  (b) 
Câu 11: Thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu là vào thế kỷ 
c. Ai Cập, Ấn Độ , Trung QuốcCâu 4: Triết học  nào 
nghiên cứu thế giới như thế nào? a. Như  a. Thế kỷ XIV - XV 
một đối tượng vật chất cụ thể  b. Thế kỷ XV - XVI (b) 
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định  c. Thế kỷ XVI - XVII 
c. Như một chỉnh thể thống nhất (c)Câu 5:  d. Thế kỷ XVII - XVIII  Triết học là gì? 
Câu 12: Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa 
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên  là gì? 
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội 
a. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại 
c. Triết học là tri thức lý luận của con người về 
b. Khôi phục triết học thời kỳ cổ đại.  thế giới 
c. Khôi phục nền văn hoá cổ đại. (c) 
d. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung 
d. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại 
nhất của con người về thế giới và vị trí của 
Câu 13: Thời kỳ Phục Hưng là thời kỳ quá độ từ hình 
con người trong thế giới (d) 
thái kinh tế - xã hội nào sang hình thái kinh tế - xã hội 
Câu 6: Triết học ra đời trong điều kiện nào?  nào? 
a. Xã hội phân chia thành giai cấp  a. 
Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ 
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc 
sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến. 
c. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy  b. 
Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang 
khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động 
kình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa. 
trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con  (b) 
người (c) Câu 7: Triết học ra đời từ đâu?  c. 
Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình 
a. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn 
thái kinh tế - xã hội XHCN.  (a)  d. 
Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên 
b. Từ sự suy tư của con người về bản thân 
thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ Câu  mình 
14: Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển mạnh 
c. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng  mẽ vào thời kỳ nào? 
d. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của 
a. Thời kỳ Phục Hưng (a)  con người  b. Thời kỳ trung cổ 
Câu 8: Nguồn gốc nhận thức của triết học là thế nào?  c. Thời kỳ cổ đại 
(trả lời ngắn trong 3 – 5 dòng)  d. Thời kỳ cận đại    lOMoAR cPSD| 58504431
Câu15: Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần học ở 
Câu 22: Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của 
thời kỳ Phục Hưng như thế nào? 
Côpécních có ý nghĩa gì?  a. 
Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào 
a. Củng cố thế giới quan tôn giáo  thần học và tôn giáo 
b. Không có ảnh hưởng gì đối với thế giới quan  b. 
Khoa học tự nhiên hoàn toàn độc lập với thần  tôn giáo  học và tôn giáo. 
c. Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo  c. 
Khoa học tự nhiên dần dần độc lập với thần  (c)  học và tôn giáo (c) 
d. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánhCâu 23: 
Câu 16: Về khách quan, sự phát triển khoa học tự 
Brunô là nhà khoa học và triết học của nước nào? 
nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan hệ với 
 a) Đức; b) Pháp; c) Balan; d) Italia (d)  nhau như thế nào? 
Câu 24: Brunô đồng ý với quan niệm của ai về vũ trụ? 
a. Sự phát triển khoa học tự nhiên củng cố thế giới   a. Ptôlêmê b. Platôn  quan duy tâm tôn giáo. 
c. Nicôlai Côpécních (c) d. Hêraclit 
b. Sự phát triển KHTN không ảnh hưởng gì đến thế 
Câu 25: Brunô đã chứng minh về tính chất gì của thế 
giới quan duy tâm tôn giáo.  giới (của vũ trụ) 
c. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống 
a. Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chất 
lại thế giới quan duy tâm tôn giáo (c) 
b. Tính thống nhất trên cơ sở tinh thần của vật chất. 
Câu 17: Trong thời kỳ Phục Hưng giai cấp tư sản có vị 
c. Tính thống nhất vật chất của thế giới (của vũ 
trí như thế nào đối với sự phát triển xã hội?  trụ) (c) 
a. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng (a) 
Câu 26: Khi xây dựng phương pháp mới của khoa học, 
b. Là giai cấp thống trị xã hội. 
Brunô đòi hỏi khoa học tự nhiên phải dựa trên cái gì? 
c. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu. 
a. Dự trên những giáo điều tôn giáo 
Câu 18: Những nhà khoa học và triết học: Côpécních, 
b. Dựa trên ý muốn chủ quan 
Brunô, thuộc thời kỳ nào? a. Thời kỳ cổ đại. 
c. Dựa trên tình cảm, khát vọng 
 b. Thời kỳ trung cổ c Thời 
d. Dựa trên thực nghiệm  kỳ Phục Hưng (c) d. 
Câu 27: Brunô bị toà án tôn giáo xử tội như thế nào?  Thời kỳ cận đại. 
a. Tù trung thân c. Tử hình (thiêu sống) 
Câu 19: Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước  (c)  nào? 
 b. Giam lỏng d. Tha bổng Câu   a. Italia b. Đức 
28: Triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Phục  c. Balan (c) d. Pháp  Hưng có đặc điểm gì? 
Câu 20: Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào? 
a. Có tính chất duy vật tự phát 
a. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ. 
b. Có tính duy tâm khách quan 
b. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất. 
c. Có tính duy tâm chủ quan 
c. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới. 
d. Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy tâm, có 
d. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ 
tính chất phiếm thần luận (d)  trụ. (d) 
Câu 29: Quan điểm triết học cho rằng thượng đế và tự 
Câu 21: Học thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có 
nhiên chỉ là một gọi là quan điểm có tính chất gì? 
ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển khoa học tự 
a. Có tính duy vật biện chứng  nhiên? 
b. Có tính duy tâm, siêu hình 
a. Đánh dấu sự ra đời của khoa học tự nhiên 
c. Có tính chất phiếm thần luận (c)Câu 30: 
b. Đánh dấu bước chuyển từ khoa học tự nhiên thực 
Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất phiếm 
nghiệm sang khoa học tự nhiên lý luận. 
thần luận là đặc trưng của triết học thời kỳ nào? 
c. Đánh dấu sự giải phóng khoa học tự nhiên khỏi thần 
a. Thời kỳ cổ đại c. Thời  học và tôn giáo (c)  kỳ trung cổ    lOMoAR cPSD| 58504431
b. Thời kỳ Phục Hưng (b) d.  a. 
Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ thay cho  Thời kỳ cận đại 
trật tự xã hội cộng sản nguyên thuỷ 
Câu 31: Những cuộc cách mạng nổ ra ở Hà Lan, Anh,  b. 
Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật 
Pháp... thời kỳ cận đại gọi là những cuộc cách mạng 
tự xã hội chiếm hữu nô lệ  nào?  c. 
Trật tự xã hội tư sản thay cho trật tự xã  a. Cách mạng vô sản  hội phong kiến. (c) 
b. Cách mạng giải phóng dân tộc  d. 
Trật tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho 
c. Khởi nghĩa của nông dân 
trật tựxã hội tư sản 
d. Cách mạng tư sản. (d) 
Câu 37: Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và 
Câu 32: Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở Tây 
có ảnh hưởng lớn nhất đến phương pháp tư duy của 
Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ  thời kỳ cận đại?  sản xuất nào?  a. Toán học c. 
a. Quan hệ sản xuất phong kiến  Sinh  (a)  học 
b. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa  b. Hoá học d. Cơ học 
c. Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ  (d) 
d. Quan hệ sản xuất cộng sản nguyên thuỷCâu 
Câu 38: Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào? 
33: Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ  a. Nước Anh (a) c. Nước 
cận đại nổ ra do mâu thuẫn nào?  Đức 
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới với 
b. Nước Pháp d. Nước Ba 
QHSX phong kiến đã trở nên lỗi thời 
lanCâu 39: Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn  (a) 
là nhà tư tưởng của giai cấp nào? 
b. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong  a. Giai cấp chủ nô  kiến 
b. Giai cấp địa chủ phong kiến 
c. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô  c. Giai cấp nông dân 
d. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sảnCâu 34: Giai 
d. Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc 
cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ cận  mới. (d)  đại ? 
Câu 40: Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm được  a. Giai cấp vô sản 
của cải của giới tự nhiên thì cần phải có cái gì?  b. Giai cấp nông dân 
a. Có niềm tin vào thượng đế  c. Giai cấp tư sản 
b. Có nhiệt tình làm việc  (c) 
c. Có tri thức về tự nhiên 
d. Giai cấp địa chủ phong kiến  (c) 
Câu 35: Cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thời kỳ cận đại  d. Có kinh nghiệm sống 
được C. Mác gọi là cuộc cách mạng có quy mô toàn 
Câu 41: Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê 
Châu Âu và có ý nghĩa lớn đối với sự ra đời trật tự xã  phán phương pháp nào?  hội mới. 
a. Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp 
a. Cuộc cách mạng ở Hà Lan và Ý  con kiến) 
b. Cuộc cách mạng ở Ý và ở Áo 
b. Phương pháp kinh viện (phương pháp con 
c. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và  nhện) 
cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII. 
c. Phương pháp phân tích thực nghiệm 
(c) Câu 26: Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế  (phương pháp con ong) 
kỷ XVII và cuộc cách mạng ở Pháp cuối TK  d. Phương pháp a và b (d) 
XVIII đánh dấu sự thay thế của trật tự xã hội 
Câu 42: Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt  nào cho xã hội nào? 
nhất là phương pháp nào    lOMoAR cPSD| 58504431
a. Phương pháp diễn dịch 
Câu 48: Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa  b. Phương pháp quy nạp 
học chân chính phải là phương pháp nào? a.  (b) 
Phương pháp “con nhện” 
c. Phương pháp trừu tượng hoá 
b. Phương pháp “con kiến” 
d. Phương pháp mô hình hoáCâu 43: Ph.Bêcơn 
c. Phương pháp “con ong” 
gọi phương pháp con nhện là phương pháp  (c) 
triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ nào?  d. Phương pháp suy diễn  a. Thời kỳ trung cổ 
Câu 49: Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái  (a)  nào?  b. Thời kỳ cổ đại 
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan  c. Thời kỳ cận đại 
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan  d. Thời kỳ Phục hưng 
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
Câu 44: Phương pháp "con nhện" theo Ph.Bêcơn là  (c) 
phương pháp của những nhà triết học theo khuynh 
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứngCâu 50:  hướng nào? 
Những trường phái triết học nào xem thường  a. Chủ nghĩa kinh nghiệm  lý luận? 
b. Chủ nghĩa kinh viện (b) 
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan  c. Thuyết bất khả tri  b. Chủ nghĩa kinh viện  d. Chủ nghĩa duy vật 
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
Câu 45: Phương pháp rút ra kết quả riêng từ những kết  d. Chủ nghĩa kinh nghiệm 
luận chung, không tính đến sự tồn tại thực tế của sự  (d) 
vật, được gọi là phương pháp gì? a. Phương 
Câu 51: Những nhà triết học nào xem thường kinh  pháp quy nạp 
nghiệm, xa rời cuộc sống? 
b. Phương pháp diễn dịch  a. Chủ nghĩa kinh nghiệm 
c. Phương pháp kinh nghiệm 
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng  d. Phương pháp kinh viện 
c. Chủ nghĩa kinh viện (c)  (d) 
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hìnhCâu 52: Nhận định nào 
Câu 46: Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là  sau đây là đúng? 
phương pháp của các nhà triết học theo khuynh hướng 
a. Các nhà triết học duy vật đều thuộc chủ nghĩa kinh  nào?  nghiệm và ngược lại  a. Chủ nghĩa chiết trung 
b. Các nhà triết học duy tâm đều thuộc chủ nghĩa  b. Chủ nghĩa kinh viện 
kinh viện và ngược lại 
c. Chủ nghĩa bất khả tri 
c. Cả hai đều không đúng (c)  d. Chủ nghĩa kinh nghiệm 
Câu 53: Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất  (d)  năm bao nhiêu? 
Câu 47: Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh  a. 1560 – 1625 
nghiệm thực tế, không có khái quát, theo Ph.Bêcơn  b. 1561 - 1626 (b) 
được gọi là phương pháp gì?  c. 1562 – 1627 
a. Phương pháp “con nhện”  d. 1563 – 1628 
b. Phương pháp “con kiến” 
 Câu 54: Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất  (b)  năm bao nhiêu? 
c. Phương pháp “con ong”  a. 1500 – 1570 
d. Phương pháp thực nghiệm  b. 1550 – 1629  c. 1588 – 1679 (c)  d. 1587 – 1678    lOMoAR cPSD| 58504431
Câu 55: Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của 
b. Con người là một bộ phận của tự nhiên 
chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử triết học? a. 
c. Con người là một kết cấu vật chất  Ph. Bêcơn 
d. Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp  b. Tô mát Hốp Xơ  xương là cái bánh xe  (b)  (d)  c. Giôn Lốc Cơ 
Câu 61: Về phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ  d. Xpinôda 
hiểu theo quan điểm nào? a. Chủ nghĩa duy lý 
Câu 56: Quan điểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên  b. Chủ nghĩa duy danh 
đứng trên lập trường triết học nào? a. Chủ nghĩa 
c. Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý  duy vật tự phát  và chủ nghĩa duy danh (c) 
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
 Câu 62: Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng 
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
sang cái chung từ tri giác cảm tính đến khái niệm theo 
d. Chủ nghĩa duy vật siêu 
quan điểm nào? a. Duy lý luận  hình (d)  b. Duy danh luận 
Câu 57: Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể hiện  (b) 
ở quan điểm nào sau đây?  c. Kinh nghiệm luận  a. 
Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại 
Câu 63: Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát 
khách quan có quảng tính (độ dài) phân biệt 
Hốp-xơ thuộc khuynh hướng triết học nào?  nhau bởi đại 
a. Chủ nghĩa duy thực 
lượng, hình khối, vị trí và vận động đổi vị trí trong 
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan  không gian 
c. Chủ nghĩa duy danh (c)  (a) 
d. Chủ nghĩa duy vật tự phát  b. 
Tính phong phú về chất không phải là 
Câu 64: Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp xơ coi 
thuộc tính khách quan của giới tự nhiên  khái niệm là gì?  c. 
Chất lượng của sự vật là hình thức tri 
a. Là những đặc điểm chung của các sự vật của 
giác chungCâu 58: Tômát Hôpxơ quan niệm về  giới tự nhiên 
vận động như thế nào? 
b. Chỉ là tên của những cái tên. 
a. Vận động chỉ là vận động cơ  (b)  giới (a) 
c. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước 
b. Vận động bao gồm cả vận động hoá 
&độc lập với sự vật  học và sinh học 
d. Khái niệm là bản chất của sự vậtCâu 65: Mặt 
c. Vận động là sự biến đổi chung 
tiến bộ trong quan điểm về xã hội của Tômát 
d. Vận động là phương thức tồn tại của  Hốpxơ là ở chỗ nào? 
sinh vậtCâu 59: Tính chất siêu hình 
a. Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần 
trong quan niệm của Tômát Hốpxơ 
thánh mà là sự qui ước và thoả thuận giữa con 
về tự nhiên thể hiện ở chỗ nào? a.  người. (a) 
Giới tự nhiên tồn tại khách quan 
b. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý 
b. Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính (độ  tưởng.  dài) 
c. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước. 
c. Vận động cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên 
d. Coi quyền lực của giai cấp đại tư sản là vô hạn. Câu 
d. Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ 
66: Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước là  giới (d)  gì? 
Câu 60: Tính chất siêu hình trong quan niệm của 
a. Do thần thánh sáng tạo ra. 
Tômát Hốpxơ về con người thể hiện như thế nào? 
b. Do ý chí của giai cấp thống trị 
a. Con người là một cơ thể sống phức tạp như động vật    lOMoAR cPSD| 58504431
c. Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm 
vật chất và ý thức cuối cùng lại rơi vào quan 
tránh những cuộc chiến tranh tàn  điểm nào? Vì sao?  khốc. (c) 
a. Duy vật; vì coi vật chất độc lập với ý thức 
d. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng. 
b. Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận 
Câu 67: Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp 
vật chất quyết định ý thức 
xơ về nhà nước cho rằng: nhà nước ra đời là do sự 
c. Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo 
quy ước, thoả thuận giữa con người?  thành hai thế giới 
a. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy 
d. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và  tâmtôn giáo 
tinh thần tuy độc lập nhưng đều phụ thuộc vào thực thể 
b. Có giá trị, vì đã phát triển quan điểm duy 
thứ ba đó là thượng đế. (d)  vật, về xã hội. 
Câu 73: Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh 
c. Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của  vực vật lý? 
nhà nước, đồng thời vẫn chứa đựng yếu tố duy tâm chủ 
a. Quan điểm duy tâm khách quan  nghĩa (c) 
b. Quan điểm duy tâm chủ quan 
Câu 68: Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của  c. Quan điểm nhị nguyên  nước nào ?  d. Quan điểm duy vật (d)  a. Anh 
Câu 74: Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về tự  b. Bồ Đào Nha  nhiên như thế nào?  c. Mỹ 
a. Tự nhiên là tổng các vật có quán tính  d. Pháp (d) 
b. Tự nhiên và thượng đế là một. 
Câu 69: Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm 
c. Tự nhiên là hiện thân của thượng đế  nào? 
d. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những  a. 1590 – 1650 
hạt nhỏ vật chất có quán tính và vận động  b. 1596 – 1654 (b) 
vĩnh viễn theo những quy luật cơ học  c. 1594 – 1654  (d)  d. 1596 – 1650 
Câu 75: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? 
Câu 70: Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học, 
a. Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật 
Đềcáctơ đứng trên lập trường triết học nào? 
chất tồn tại khách quan.  a. Chủ nghĩa duy vật 
b. Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy quyền 
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
của nhà thờ và tôn giáo 
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
c. Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì đề cao  d. Thuyết nhị nguyên 
sức mạnh của lý tưởng con người  (d) 
d. Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm 
Câu71: Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật chất  tin tôn 
và ý thức như thế nào? 
giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn giáo.  a. 
Thực thể vật chất độc lập và quyết định  (d)  thực thể ý thức. 
Câu76: Điều nhận định nào sau đây là đúng?  a.  b. 
Thực thể vật chất không tồn tại độc lập 
Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của con người. 
mà phụ thuộc vào thực thể ý thức  b. 
Vì coi nghi ngờ là điểm xuất phát của  c. 
Thực thể vật chất và thực thể ý thức 
nhận thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ nhận 
độc lập nhau, song song cùng tồn tại. 
khả năng nhận thức của con người.  (c)  c. 
Quan điểm của Đềcáctơ và Hium là như  d. 
Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể 
nhau vì đều nghi ngờ nhận thức của con người 
vật chất, nhưng có tính độc lập tương đối. Câu 
72: Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa    lOMoAR cPSD| 58504431 d. 
Đềcáctơ coi nghi ngờ là điểm xuất phát 
d. Xpinôda là nhà triết học nhị 
của nghiên cứu khoa học để phủ nhận sự mê  nguyên (d) 
tín, phủ nhận niềm tin tôn giáo (d) 
Câu 84: Quan điểm duy vật của Xpinôda về thế giới là 
Câu 77: Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại"  ở chỗ nào?  có ý nghĩa gì? 
a. Thế giới là thế giới của các sự vật riêng 
a. Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý  lẻ (a)  (a) 
b. Thế giới là phức hợp cảm giác 
b. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác 
c. Thế giới là sự tha hoá của ý niệm 
c. Phủ nhận vai trò của chủ thể 
d. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệmCâu  d. Đề cao kinh nghiệm. 
85: Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi 
Câu 78: Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì?  
vào quan điểm của thuyết định mệnh máy  a.Là thực tiễn  móc? 
b. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc (b) 
a. Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ 
c. Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật 
b. Coi các sự vật trong thế giới đều có nguyên 
d. Là được nhiều người thừa nhận .Câu 79:  nhân 
Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi 
c. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi 
tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học 
ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan 
nào? a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan  (c) 
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường 
d. Khẳng định có thể nhận thức thế giới bằng  c. Thuyết hoài nghi  phương pháp toán học. 
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ 
Câu 86: Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh  quan (d) 
hưởng của ai, và quan niệm đó như thế nào? 
Câu 80: Xpinôda là nhà triết học nước nào? 
a. Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri,  a. Hà Lan (a) c. Đức 
không thừa nhận con người có khả năng  b. Áo d. Pháp 
nhận thức được thế giới. 
Câu 81: Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái 
b. Chịu ảnh hưởng của những người theo vật  nào? 
hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có ý  a. Duy tâm chủ quan  thức. (b)  b. Duy vật biện chứng 
c. Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho  c. Duy tâm khách quan 
chỉ có con người mới có ý thức. 
d. Duy vật và vô thần (d) 
d. Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có 
Câu 82: Nhận định nào sau đây là đúng 
nguồn góc từ thần thánh. 
a. Xpinôda là nhà triết học nhị 
Câu 87: Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại  nguyên (a)  nào? 
b. Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan  a. Duy vật biện chứng 
c. Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng  b. Duy tâm chủ quan 
d. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên.Câu  c. Duy tâm khách quan 
83: Điều khẳng định nào sau đây về Xpinôda  d. Vật hoạt luận (d)  là sai? 
Câu 88: Quan niệm về con người của Xpinôda đứng 
a. Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần  trên lập trường nào? 
b. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi 
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
quảng tính và tư duy là thuộc tính của một 
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan  thực thể  c. Thuyết nhị nguyên 
c. Xpinôda chống lại quan điểm nhị nguyên 
d. Chủ nghĩa tự nhiên (d)  của Đềcáctơ.    lOMoAR cPSD| 58504431
Câu 89:Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa 
b. Về quan niệm máy móc đối với con người  nào? 
c. Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm  a. Chủ nghĩa duy cảm  sinh (c)  b. Chủ nghĩa duy lý. (b) 
d. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật 
c. Chủ nghĩa kinh nghiệm. 
lýCâu 96: Theo quan niệm của G.Lốccơ tri 
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứngCâu 90: Theo 
thức, chân lý do đâu mà có? 
Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được ở giai  a. Do ý niệm bẩm sinh  đoạn nhận thức nào? 
b. Do kết quả của quá trình nhận thức 
a. Giai đoạn nhận thức lý tính  (b)  (a) 
c. Do thượng đế ban tặng 
b. Giai đoạn nhận thức cảm tính 
d. Do hoạt động thực tiễn  c. Cả hai giai đoạn 
Câu 97: Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào? 
d. Không đạt được ở giai đoạn nàoCâu 91:  a. Pháp c. Ý 
Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác  b. Anh (b) d. Mỹ  như thế nào? 
Câu 98: Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên 
a. Là “ánh sáng nội tâm” giúp con người liên hệ trực 
lý tabula rasa (tấm bảng sạch)  tiếp với thượng đế  a. Xpinôda c. 
b. Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức  Đềcáctơ 
c. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự vật  b. Platôn d. Giôn 
d. Cả ba nội dung trên (d)  Lốccơ (d) 
Câu 92: Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái 
Câu 99: Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo 
niệm "con người tự do" không? nếu có thì như thế 
cách hiểu của người đề xuất khẳng định những nội  nào?  dung gì?  a. Không 
a. Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là 
b. Có, con người tự do hành động theo ý muốn  kếtquả nhận thức  của mình 
b. Mọi quá trình nhận thức đều phải xuất phát 
c. Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi  từ cơ quan cảm giác 
được chỉ đạo bởi lý tính (c) 
c. Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất 
d. Không. Vì trong tự nhiên chỉ có cái tất  định 
yếuCâu 93: Quan niệm của Xpinôda về pháp 
d. Cả ba nội dung trên (d) 
quyền và xã hội được xây dựng trên lập 
Câu 100: Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch)  trường nào? 
đứng trên lập trường triết học nào? 
a. Chủ nghĩa tự nhiên (a) 
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan  c. Chủ nghĩa duy vật (c) 
d. Chủ nghĩa tự do tư sản  d. Thuyết bất khả tri 
Câu 94: Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ 
Câu 101: Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng  đâu?  sạch) là ở chỗ nào? 
a. Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm 
a. Đề cao vai trò nhận thức lý tính 
b. Sự bất lực trước các lực lượng xã hội 
b. Phủ nhận nhận thức cảm tính  c. Sự sợ hãi (c) 
c. Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt 
d. Sự không hiểu biết về tự nhiên  đối (c) 
Câu 95: Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ 
d. Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm 
phê phán Đềcáctơ về cái gì? 
Câu 102: Trong quan niệm về kinh nghiệm. 
a. Về thuyết nhị nguyên 
Giôn Lốccơ đứng trên lập trường nào?    lOMoAR cPSD| 58504431
a. Lập trường của chủ nghĩa duy lý  a. 
“ Chất có sau” có được nhờ sự tác động 
b. Lập trường của chủ nghĩa duy cảm 
của các sự vật khách quan vào giác quan con  (b)  người. 
c. Lập trường của thuyết nhị nguyên  b. 
“ Chất có sau” hoàn toàn là sản phẩm 
d. Lập trường của thuyết bất khả triCâu 103:  của con người 
Giôn Lốccơ coi lý tính là gì? a. Là ý  c. 
“ Chất có sau” khi thì là (a) khi thì là  niệm bẩm sinh  (b), không nhất quán (c) 
b. Là hoạt động của linh hồn  d. 
“ Chất có sau” là ảo giác không có 
c. Là kinh nghiệm bên trong (c) 
thậtCâu 109: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học 
d. Là giai đoạn phản ánh khái quát sự vậtCâu  của nước nào? 
104: Luận điểm nào thể hiện lập trường duy  a. Anh (a) c. Pháp  cảm của Giôn Lốccơ?  b. Hà Lan d. Đức 
a. Tôi tư duy vậy tôi tồn tại 
Câu 110: Gioócgiơ Béccơli là nhà triết học theo 
b. Mọi nhận thức đều xuất phát từ kinh nghiệm  khuynh hướng nào? 
c. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức 
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 
d. Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại 
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
không có trong cảm tính. (d) 
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b) 
Câu 105: Giôn Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức tạp" 
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quanCâu 111 Theo  như thế nào? 
quan niệm của Béccơli sự tồn tại các sự vật 
a. Ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực 
cụ thể trong thế giới do cái gì quyết định? 
tiếp nhiều đặc tính của sự vật 
a. Mọi vật do nguyên tử tạo nên 
b. Ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh 
b. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác 
khái quát đặc tính nào đó của sự vật 
c. Vật do thượng đế tạo ra 
c. Ý niệm phức tạp là tổng hợp “ý niệm đơn 
d. Vật do phức hợp các cảm giác  giản” 
(d)Câu 112: Triết học của Béccơli cuối cùng 
d. “Ý niệm phức tạp” là kết quả của hoạt động 
chuyển sang triết học nào? 
của riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con người 
a. Chủ nghĩa duy vật tầm thường  (d) 
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b) 
Câu 96: Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn 
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Lốccơ có quan hệ với lập trường nào về thế giới?  d. Thuyết bất khả tri 
a. Lập trường duy Thực về thế giới 
Câu 113: Về bản chất triết học của Béccơli phản ánh 
b. Lập trường duy Danh về thế giới (b) 
hệ tư tưởng của giai cấp nào? 
c. Lập trường nhị nguyên về thế giới 
a. Giai cấp địa chủ phong kiến 
d. Lập trường duy vật biện chứng về thế  b. Giai cấp chủ nô  giới 
c. Giai cấp tư sản đã giành được chính quyền 
Câu 107: Ai là người đã phân chia tính chất của sự vật  (c) 
ra thành "chất có trước" và "chất có sau" 
d. Giai cấp tư sản chưa giành được chính  a. Xpinôdza c. Ph. 
quyềnCâu 114: Davít Hium là nhà triết học  Bêcơn  nước nào?  b. Đềcáctơ d. Giôn  a. Pháp c. Áo  Lốccơ (d)  b. Anh (b) d. Hà 
Câu 108: Quan niệm về "chất có sau" của tác giả là thế  Lan  nào? 
Câu 115: Davít Hium sống vào thời gian nào?  a. 1700 - 1760  b. 1710 – 1765    lOMoAR cPSD| 58504431 c. 1711 – 1766 (c)  b. Italia d. Đức  d. 1712 - 1767 
Câu 123: Quan niệm cho thực thể vật chất là thống 
Câu 116: Về lý luận nhận thức, Đavít Hium đứng trên 
nhất ba hình thức của nó trong giới tự nhiên, giới vô  lập trường nào? 
cơ, thực vật, động vật (bao gồm con người) là của nhà 
a. Thuyết khả tri duy vật siêu hình  triết học nào? 
b. Thuyết khả tri duy tâm  a. Xpinôda c. Ph. 
c. Thuyết bất khả tri và hiện tượng luận (c)  Bêcơn 
d. Thuyết khả tri duy vật biện chứng  b. La Mettri (b) d. 
Câu 117: Quan niệm của Đavít Hium về tính nhân quả 
ĐiđrôCâu 124: La Mettri coi đặc tính cơ bản  như thế nào?  của vật chất là gì? 
a. Kết quả chứa đựng trong nguyên nhân 
a. Quảng tính, vận động và cảm thụ (a) 
b. Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả 
b. Quảng tính, khối lượng và vận động 
c. Kết quả được rút ra từ nguyên nhân 
c. Quảng tính, vận động 
d. Không thể chứng minh kết quả được rút ra từ 
Câu 125: Về thế giới quan La Mettri là nhà triết học 
nguyên nhân trong khoa học tự nhiên  thuộc trào lưu nào?  (d) 
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 
Câu 118: Hium quan niệm về sự tồn tại của quan hệ 
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan  nhân quả như thế nào?  c. Chủ nghĩa duy vật (c) 
a. Tồn tại khách quan và là quy luật của tự 
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phánCâu 126:  nhiên 
Trong vấn đề nhận thức luận, khi La Mettri 
b. Tính nhân quả không tồn tại ở đâu cả chỉ là 
nói: nhờ cơ quan cảm giác mà người ta suy 
sựbịa đặt của con người 
nghĩ, giác quan là kẻ đáng tin cậy trong đời 
c. Tính nhân quả không phải là quy luật, mà do 
sống hàng ngày, La Mettri đứng trên quan 
thói quen của con người quy định. (c) Câu  điểm nào? 
119: Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con  a. Duy lý  người cái gì?  b. Duy vật biện chứng  a. Thói quen (a)  c. Duy giác luận (c) 
b. Các tri thức khoa học tự nhiên  d. Bất khả tri 
c. Kiến thức triết học 
Câu 127: Điều khẳng định nào sau đây là sai:  d. Thẩm mỹ học 
a. La Mettri bác bỏ thuyết nhị nguyên của 
Câu 120: Triết học Ánh sáng xuất hiện trong thời gian  Đềcáctơ  nào và ở đâu? 
b. La Mettri bảo vệ thuyết nhị nguyên của 
a. Thế kỷ XVI – XVII, ở Italia  Đềcáctơ (b) 
b. Thế kỷ XVII – XVIII, ở Anh 
c. La Mettri xem con người như một cái máy 
c. Nửa cuối thế kỷ XVIII, ở Đức 
d. La Mettri giải thích các hiện tượng sinh lý 
d. Nửa cuối thế kỷ XVIII ở Pháp  theo quy luật cơ học 
(d)Câu 121: Những nhà triết học khai sáng 
Câu 128: Điều khẳng định nào sau đây là sai? 
Pháp chuẩn bị về mặt tư tưởng cho cuộc 
a. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn 
cách mạng nào? a. Cách mạng vô sản 
b. Điđrô thừa nhận vật chất tồn tại khách quan  b. Cách mạng tư sản (b) 
ngoài ý thức của con người 
c. Cách mạng dân tộc, dân chủ 
c. Điđrô cho vật chất là một thực thể duy nhất, 
d. Cách mạng nông dân chống phong kiếnCâu 
nguyên nhân tồn tại của nó nằm ngay trong 
122: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết học  bản thân nó.  nước nào? 
d. Điđrô không thừa nhận nguyên nhân tồn tại  a. Nga c. Pháp (c) 
của vật chất nằm ngay trong bản thân    lOMoAR cPSD| 58504431 nó. (d)  a. 
Điđrô cho rằng vật chất là nguyên nhân 
Câu 129: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?  của cảm giác (a)  a. 
Điđrô cho vận động và vật chất là thống  b. 
Điđrô cho rằng vật chất là phức hợp của  nhất chặt chẽ (a)  cảm giác  b. 
Điđrô không thừa nhận vận động và vật  c. 
Điđrô cho rằng sự vật là phản ánh của  chất là thống nhất  thế giớiý niệm  c. 
Điđrô thừa nhận có trạng thái đứng im  d. 
Điđrô phủ nhận khả năng nhận thức thế  tuyệt đối  giới của con người.  d. 
Điđrô phủ nhận vận động của vật thể là 
Câu 135: Trong lĩnh vực xã hội Điđrô đứng trên quan 
qúa trình phát triển, biến đổi không ngừng. Câu  điểm triết học nào? 
130: Điều khẳng định nào sau đây là sai?  a. Duy vật siêu hình  a. 
Điđrô thể hiện quan niệm vô thần thông  b. Duy vật biện chứng 
qua tưtưởng biện chứng về vận động  c. Duy tâm (c)  b. 
Điđrô chưa tiếp cận tư tưởng về tự thân 
Câu 136: Những luận điểm nào sau đây là đúng? 
vận động của vật chất (b) 
a. Điđrô khẳng định nguồn gốc thần thánh của  c. 
Điđrô cho rằng mỗi phân tử có một  vua chúa. (a) 
nguồn vậnđộng bên trong, mà ông gọi là lực 
b. Điđrô phủ nhận nguồn gốc thần thánh của  nội tâm.  vuachúa.  d. 
Điđrô chống lại sự tồn tại của thượng 
c. Điđrô tán thành chế độ chuyên chế. 
đếCâu 131: Khi khẳng định vật chất là nguyên 
d. Điđrô chống lại chế độ quân chủ lập 
nhân của cảm giác, Điđrô đã đứng trên quan 
hiến.Câu 137: Triết học cổ điển Đức bảo vệ 
điểm triết học nào? a. Chủ nghĩa duy tâm 
về mặt tư tưởng chế độ nhà nước nào?  b. Thuyết nhị nguyên 
a. Nhà nước dân chủ chủ nô  c. Chủ nghĩa duy vật (c) 
b. Nhà nước dân chủ tư sản 
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phánCâu 132: 
c. Nhà nước chuyên chế Phổ. (c) 
Tư tưởng biện chứng của Điđrô về vận động 
d. Nhà nước chuyên chế chủ nôCâu 138: Sắp  thể hiện ở chỗ nào? 
xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau của các 
a. Giải thích vận động là sự thay đổi vị trí trong  nhà triết học sau  không gian 
a. Cantơ - Phoi-ơ-bắc - Hêghen 
b. Cho nguyên nhân vận động là do lực tác 
b. Cantơ - Hêghen - Phoi-ơ-bắc  động  (b) 
c. Giải thích tự thân vận động của vật chất 
c. Hêghen - Cantơ - Phoi-ơ-bắc  bằng 
d. Phoi-ơ-bắc - Cantơ - Hêghen 
mâu thuẫn nội tại của sự vật và tính đa dạng của 
Câu 139: Khi đưa ra quan niệm về "vật tự nó" ở ngoài  nó. (c) 
con người, Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh hướng 
Câu 133: Quan niệm của Điđrô về nguồn gốc của ý  nào? 
thức con người như thế nào?  a. Duy tâm chủ quan 
a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh  b. Duy tâm khách quan 
b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất  c. Duy vật (c) 
c. Ý thức là thuộc tính của vật chất có tổ chức  d. Nhị nguyên 
cao xuất hiện do sự phức tạp hoá của vật chất hữu 
Câu 140: Khi cho rằng các vật thể quanh ta không liên  cơ. (c) 
quan đến thế giới "vật tự nó", mà chỉ là "các hiện 
d. Ý thức con người vốn có trong bộ não. 
tượng phù hợp với cảm giác và tri thức do lý tính 
Câu 134: Khẳng định nào sau đây là đúng 
chúng ta tạo ra", Cantơ là nhà triết học thuộc khuynh  hướng nào?    lOMoAR cPSD| 58504431 a. Duy vật biện chứng.  c. 
Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là  b. Duy vật siêu hình 
tính thứ nhất, tự nhiên là tính thứ hai.  c. Duy tâm chủ quan (c) 
Câu 147: Trong số những nhà triết học sau đây, ai là  d. Duy tâm khách quan 
người trình bầy toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử, và tư 
Câu 141: Khi cho không gian, thời gian, tính nhân quả 
duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển? 
không thuộc bản thân thế giới tự nhiên, Cantơ đứng  a. Đềcáctơ c. Cantơ 
trên quan điểm triết học nào? a. Duy vật biện  b. Hêghen (b) d. Phoi- chứng.  ơ-bắc.  b. Duy tâm. (b) 
Câu 148: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?  c. Duy vật siêu hình 
a. Quy luật của phép biện chứng được rút ra từ 
Câu 142: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cantơ là nhà  tự nhiên. 
triết học theo khuynh hướng nào? 
b. Quy luật của phép biện chứng được hoàn 
a. Khả tri luận có tính chất duy vật. 
thành trong tư duy và được ứng dụng vào tự nhiên và 
b. Khả tri luận có tính chất duy tâm khách  xã hôị. (b)  quan. 
c. Quy luật của phép biện chứng do ý thức chủ 
c. Bất khả tri luận có tính chất duy tâm chủ  quan con người tạo ra.  quan. (c) 
Câu 149: Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại thì 
Câu 143: Khẳng định nào sau đây là đúng 
hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại.  a. 
Phép biện chứng của Hêghen là phép  a. Arixtốt c.  biện chứng duy vật  Hêghen (c)  b. 
Phép biện chứng của Hêghen là phép  b. Cantơ d.  biện chứng tự phát.  Phoi-ơ-bắc  c. 
Phép biện chứng của Hêghen là phép 
Câu 150: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen? 
biện chứng duy tâm khách quan (c)  a. 
Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại khác  d. 
Phép biện chứng của Hêghen là phép 
của khái niệm nhà nước. (a) 
biện chứng tiên nghiệm chủ quan.  b. 
Khái niệm nhà nước là sự phản ánh nhà 
Câu 144: Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?  nước hiện thực.  a. Nguyên tử.  c. 
Khái niệm nhà nước và nhà nước hiện  b. Không khí. 
thực là hai thực thể độc lập với nhau. 
c. Ý niệm tuyệt đối (c) 
Câu 151: Hệ thống triết học của Hêghen gồm những 
d. Vật chất không xác định  bộ phận chính nào? 
Câu 145: Trong triết học của Hêghen giữa tinh thần và 
a. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về 
tự nhiên quan hệ với nhau như thế nào? 
lịch sử; triết học về tinh thần. 
a. Tinh thần là kết quả phát triển của tự nhiên. 
b. Triết học về tự nhiên; triết học về tinh thần. 
b. Tinh thần là thuộc tính của tự nhiên 
c. Triết học về tự nhiên; triết học về xã hội; 
c. Tự nhiên là sản phẩm của tinh thần, là một 
triết học về tinh thần 
tồntại khác của tinh thần. (c) 
d. Lôgic học; triết học về tự nhiên; triết học về 
d. Tự nhiên là nguồn gốc của tinh thần.Câu  tinh thần (d) 
146: Khẳng định nào sau đây là sai? 
Câu 152: Mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn trong hệ  a. 
Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn 
thống triết học của nhà triết học nào: "Mâu thuẫn giữa  tại vĩnh viễn. 
phương pháp cách mạng với hệ thống bảo thủ"  b. 
Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận  a. Platôn c. Hêghen (c) 
động trong sự phụ thuộc vào giới tự nhiên và  b. Arixtốt d. Cantơ  xã hội. (b) 
Câu 153: Thêm cụm từ vào câu sau cho thích hợp: 
Mâu thuẫn giữa ..(1).. của phép biện chứng với .....    lOMoAR cPSD| 58504431
(2).....của hệ thống triết học của Hêghen. 
c. Chống lại quan niệm của đạo Thiên chúa về 
a. 1- Tính vận động; 2- tính đứng im  thượng đế 
b. 1- Tính bảo thủ; 2- tính cách mạng.  d. Cả 3 điểm a,b,c (d) 
c. 1- Tính cách mạng; 2- tính bảo thủ  e. Hai điểm a & b.  (c) 
Câu 160: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có hạn 
d. 1-Tính biện chứng; 2- tính siêu hìnhCâu  chế gì? 
154: Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong 
a. Đồng nhất ý thức với một dạng vật chất.  triết học của Hêghen 
b. Cho con người sáng tạo ra thượng đế  a. Chủ nghĩa duy vật 
c. Cho con người chỉ mang những thuộc tính  b. Chủ nghĩa duy tâm  sinh học bẩm sinh (c) 
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển  d. Cả 3 điểm a, b, c.  (c) 
Câu 161: Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng 
d. Tư tưởng về vận động 
đế, bản tính con người là tình yêu, tôn giáo cũng là 
Câu 155: Phoi-ơ-bắc là nhà triết học theo trường phái 
một tình yêu. Ông là ai?  nào?  a. Cantơ c. Phoi-ơ-
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.  bắc. (c) 
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan  b. Hêghen d. Điđrô 
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
Câu 162: Phoi-ơ-bắc có nói đến sự "tha hoá" không. 
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (d)Câu 
Nếu có thì quan niệm của ông thế nào? 
156: Xét về nội dung tư tưởng của học  a. Không. 
thuyết, Phoi-ơ-bắc là nhà tư tưởng của giai 
b. Có, đó là tha hoá của ý niệm 
cấp nào? a. Giai cấp địa chủ quý tộc 
c. Có, đó là tha hoá của lao động.  Đức. 
d. Có, đó là tha hoá bản chất con người về 
b. Giai cấp vô sản Đức.  thượng đế. (d) 
c. Giai cấp tư sản dân chủ Đức (c) 
Câu 163: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức 
Câu 157: Triết học của nhà triết học nào mang tính  là gì?  chất nhân bản  a. 
Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới  a. Điđrô. c. Phoi-ơ-bắc 
của thế kỷ XVII - XVIII.  (c)  b. 
Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình  b. Cantơ d. Hêghen 
của chủ nghĩa duy vật cũ. 
Câu 158: Khẳng định nào sau đây là đúng của Phoi- c. 
Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình  ơbắc. 
độ một hệ thống lý luận. (c) 
a. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của  d. 
Phê phán quan điểm tôn giáo về thế  tinh thần. 
giới.Câu 164: Hạn chế lớn nhất của triết học cổ 
b. Phoi-ơ-bắc cho tự nhiên tồn tại độc lập với ý 
điển Đức là ở chỗ nào? 
thức của con người, vận động nhờ những cơ sở bên 
a. Chưa khắc phục được quan điểm siêu hình  trong nó (b) 
trong triết học duy vật cũ. 
c. Phoi-ơ-bắc cho tinh thần và thể xác tồn tại 
b. Chưa có quan điểm duy vật về lịch sử xã hội.  tách rời nhau. 
c. Có tính chất duy tâm khách quan (đặc biệt 
Câu 159: Triết học nhân bản của Phoi-ơ-bắc có ưu 
triết học của Hêghen). (c)  điểm gì? 
Câu 165: Xét về bản chất chủ nghĩa duy vật của Phoiơ-
a. Chống lại quan niệm nhị nguyên luận về sự  bắc là: 
tách rời tinh thần khỏi thể xác. 
 a. Cao hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - 
b. Chống lại chủ nghĩa duy vật tầm thường cho  XVIII ở Tây Âu  ýthức do óc tiết ra 
 b. Thấp hơn chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII -    lOMoAR cPSD| 58504431 XVII ở Tây Âu 
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của 
 c. Không vượt quá trình độ chủ nghĩa duy vật 
Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc (a) 
thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu. (c) Câu 166: Triết 
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp 
học Mác ra đời vào thời gian nào? a. Những 
biện chứng và thế giới quan duy vật.  năm 20 của thế kỷ XIX 
 c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện 
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX. 
chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật. Câu 173: 
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX. (c) 
Khẳng định nào sau đây là đúng? 
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.Câu 167: Triết học  a. 
Trong triết học Mác, phép biện chứng và chủ 
Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển? 
nghĩa duy vật thống nhất với nhau. (a) 
a. C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. (a)  b. 
Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng  b. C. Mác và Ph. Ăngghen. 
của Hêghen với chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc  c. V.I. Lênin  c. 
Trong triết học Mác, phép biện chứng tách  d. Ph. Ăngghen. 
rờivới chủ nghĩa duy vật. 
Câu 168: Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của 
Câu 174: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa  triết học Mác - Lênin?  Mác? 
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng 
a. Kinh tế chính trị cổ điển Anh (a)  cố và phát triển. 
b. Kinh tế chính trị cổ điển Đức 
b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính 
c. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại 
trị - xã hội độc lập 
d. Khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.Câu 175: 
c. Giai cấp tư sản đã trở nên bảo thủ. 
Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa  d. cả a, b, c.  Mác?   g. Điểm a và b. (g) 
a. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại 
Câu 169: Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế 
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh  xã hội nào?  (b) 
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành 
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII ở 
phương thức sản xuất thống trị. (a)  Tây Âu. 
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất 
d. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ  hiện.  đại. 
c. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc. 
Câu 176: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện  d. Cả a, b, c 
chứng về tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu thế 
Câu 170: Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì? kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận 
a. Triết học khai sáng Pháp thế kỷ XVIII. 
điểm nào sau đây là đúng. 
b. Triết học cổ điển Đức.  a. 
Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp 
c. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh 
với phương pháp tư duy siêu hình. 
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.  b. 
Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc 
 g. Cả a, b, c và d. 
lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư duy 
 e. Gồm b, c và d. (e) Chú ý bản in Ngân hàng bị 
siêu hình trong việc nhận thức thế giới (b) 
thiếu và d ở cả g và e  c. 
KHTN khẳng định vai trò tích cực của 
Câu 171: Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác 
phươngpháp tư duy siêu hình  là gì? 
Câu 177: Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa 
a. Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp 
đầu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học 
b. Triết học cổ điển Đức (b) 
cho sự phát triển cái gì? 
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh 
a. Phát triển phương pháp tư duy siêu hình 
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và AnhCâu 
b. Phát triển phép biện chứng tự phát 
172: Khẳng định nào sau đây là sai? 
c. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm    lOMoAR cPSD| 58504431
d. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tựphát 
a. Triết học Mác ra đời vào giữa thế kỷ XIX là một tất 
thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí của phép  yếu lịch sử. (a)  biện chứng duy tâm. (d) 
b. Triết học Mác ra đời do thiên tài của Mác và 
Câu 178: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên  Ăngghen. 
làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời tư duy biện 
c. Triết học Mác ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên. 
chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh 
d. Triết học Mác ra đời thực hiện mục đích đã được  nào?  định trước.  a. 
1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của 
Câu 184: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của 
Côpécních, 2) định luật bảo toàn khối lượng của  Mác 
Lômônôxốp, 3) học thuyết tế bào.  a. 1818 - 1883, ở Béc-linh  b. 
1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng 
b. 1818 - 1884, ở thành phố Tơ-re-vơ tỉnh Ranh 
lượng, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết tiến hoá của 
c. 1817 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh  Đácuyn. (b) 
d. 1818 - 1883, ở thành phố Tơ-re-vơ, tỉnh  c. 
1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra điện  Ranh (d) 
tử, 3) định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. 
Câu 185: Khi học ở Béc-linh về triết học, Mác đứmg 
Câu 179: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và  trên quan điểm nào? 
chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm 
a. Triết học duy vật biện chứng  nào? 
b. Triết học duy vật siêu hình 
a. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động. 
c. Triết học duy tâm của Hêghen (c) 
b. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách 
d. Triết học kinh viện của tôn giáo.  quan. 
Câu 186: Khi học ở Béc-linh, Mác tham gia hoạt động 
c. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển 
trong trào lưu triết học nào? 
hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ. (c) Câu 180: 
a. Phái Hêghen già (phái bảo thủ) 
Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: định luật bảo 
b. Phái Hêghen trẻ (phái cấp tiến) (b) 
toàn và chuyển hoá năng lượng, học thuyết tế bào, 
c. Không tham gia vào phái nào.Câu 187: Vào năm 
học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có 
1841, Mác coi nhiệm vụ của triết học phải phục vụ  tính chất gì?  cái gì? 
a. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất. 
a. Phục vụ cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản. 
b. Tính chất biện chứng của sự vận động và phát triển 
b. Phục vụ chế độ xã hội hiện tại 
của thế giới vật chất. (b) 
c. Phục vụ cuộc đấu tranh cho sự nghiệp giải phóng 
c. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất.  con người. (c) 
Câu 181: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa 
Câu 188: Vào năm 1841, trong tư tưởng của Mác có 
đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con  mâu thuẫn gì? 
ngươì, chống lại quan điểm tôn giáo? a. Học 
 a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học  thuyết tế bào. 
với tinh thần dân chủ cách mạng và vô thần. (a) 
b. Học thuyết tiến hóa. (b) 
b. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết học với tinh 
c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.  thần cách mạng vô sản 
Câu 182: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa   c. Cả a và b. 
đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế giới 
Câu 189: Ph. Ăngghen sinh năm nào, ở đâu và mất 
động vật và thực vật?  năm nào? 
a. Học thuyết tế bào. (a) 
a. 1819 - 1895, ở thành phố Bác-men 
b. Học thuyết tiến hoá. 
b. 1820 - 1895, ở thành Béc-linh 
c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. 
c. 1820 - 1895, ở thành phố Bác-men. (c) 
Câu 183: Khẳng định nào sau đây là đúng 
d. 1821 - 1895, ở thành phố Bác-men.    lOMoAR cPSD| 58504431
Câu 190: Vào những năm 30 của thế kỷ XIX Ph. 
học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác 
Ăngghen đã tham gia vào nhóm triết học nào, ở đâu? 
nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới" a. Của 
a. Phái Hêghen già, ở Béc-linh. 
Ph. Ăngghen, trong tác phẩm "Biện chứng của tự 
b. Phái Hêghen trẻ, ở Béc-linh. (b)  nhiên". 
c. Hêghen già, ở Bác-men. 
b. Của C. Mác, trong tác phẩm "Luận cương về 
d. Hêghen trẻ, ở Bác-men.  Phoi-ơ-bắc". (b) 
Câu 191: Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết học Ph. 
c. Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết học".Câu 
Ăngghen đứng trên lập trường triết học nào? 
198: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết  a. Chủ nghĩa duy vật. 
học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào 
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.  sau đây? 
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c)Câu 
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phépbiện 
192: Vào năm 1841 - 1842, Ph. Ăngghen đã nhận 
chứng trong một hệ thống triết học. 
thấy mâu thuẫn gì trong triết học của Hêghen?  (a)  a. 
Mâu thuẫn giữa phương pháp biện chứng và hệ 
b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học  thống duy tâm.  của Phoi-ơ-bắc.  b. 
Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bảo thủ 
c. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của 
trong triết học Hêghen. (b)  Phoi-ơ-bắc  c. 
Mâu thuẫn giữa phương pháp siêu hình và hệ 
d. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.Câu 199:  thống duy tâm. 
Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do 
Câu 193: Tác phẩm nào đánh dấu việc hoàn thành 
Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây? 
bước chuyển từ lập trường triết học duy tâm sang lập  a. 
Xây dựng được quan điểm duy vật biện 
trường triết học duy vật của Mác? 
chứngvề lịch sử xã hội. (a) 
a. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm duyệt  b. 
Xây dựng được quan điểm duy vật về tự nhiên.  của Phổ.  c. 
Xây dựng được quan điểm biện chứng về tự 
b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của  nhiên.  Hêghen. 
Câu 200: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết 
c. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của 
học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau 
Hêghen. Lời nói đầu. (c)  đây? 
Câu 194: Tác phẩm nào của Mác và Ăngghen đánh 
a. Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan duy 
dấu sự hoàn thành về cơ bản triết học Mác nói riêng và 
vật trong một hệ thống triết học 
chủ nghĩa Mác nói chung? a. Hệ tư tưởng Đức 
b. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử 
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. (b) 
c. Xác định đối tượng triết học và khoa học tự nhiên, 
c. Sự khốn cùng của triết học 
chấm dứt quan niệm sai lầm cho triết học là khoa 
d. Luận cương về Phoi-ơ-bắc.Câu 195: Tác phẩm "Tư  học của mọi khoa học.  bản" do ai viết?  d. Gồm cả a, b và c. (d)  a. C. Mác. (a) 
Câu 201: Khẳng định nào sau đây là sai  b. Ph. Ăngghen  a. 
Triết học Mác cho triết học là khoa học của  c. C. Mác và Ph. Ăngghen  mọi khoa học. (a) 
Câu 196: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" là của tác giả  b. 
Theo quan điểm của triết học Mác triết học 
nào và viết vào năm nào? 
không thay thế được các khoa học cụ thể.  a. C. Mác, vào 1876 - 1878  c. 
Theo quan điểm của triết học Mác sự phát triển 
b. Ph. Ăngghen, vào 1876 - 1878. (b) 
của triết học quan hệ chặt chẽ với sự phát triển của 
c. C. Mác và Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878.  khoa học tự nhiên. 
d. Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878Câu 197: Luận điểm 
Câu 202: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học 
sau là của ai và trong tác phẩm nào: "Các nhà triết  Mác trong hoàn cảnh nào    lOMoAR cPSD| 58504431
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời.  a. 
Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới. 
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời. (b)  (a) 
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh.Câu  b. 
Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế 
203: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa  giới. 
kinh nghiệm phê phán" là của tác giả nào và được  c. 
Khi thừa nhận ý thức và vật chất độc lập với  xuất bản năm nào?  nhau 
a. Tác giả Plê-kha-nốp, xuất bản 1909 
Câu 211: Quan điểm triết học nào cho rằng sự thống 
b. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1909. (b) 
nhất của thế giới không phải ở tính tồn tại của nó mà ở 
c. Tác giả Ph. Ăngghen, xuất bản 1910.  tính vật chất của nó? 
d. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1908Câu 204: Tác  a. Chủ nghĩa duy tâm 
phẩm "Bút ký triết học" là của tác giả nào? 
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.  a. C. Mác. c. V.I. 
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)Câu 212:  Lênin (c) 
Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ 
b. Ph. Ăngghen. d. HêghenCâu 205: 
nghĩa duy tâm về sự thống nhất của thế giới là ở cái 
Lênin phê phán chủ nghĩa dân tuý trong tác phẩm  gì?  nào? 
a. Thừa nhận tính tồn tại của thế giới.  a. 
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm 
b. Thừa nhận tính vật chất của thế giới. (b)  phê phán 
c. Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới.Câu 213:  b. 
Những người bạn dân là thế nào và họ đấu 
Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất 
tranh chống những người dân chủ ra sao. (b) 
của thế giới ở cái gì? 
c. Nhà nước và cách mạng 
a. Ở tính vật chất của thế giới.  d. Bút ký triết học 
b. Ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con người. 
Câu 206: Đâu là lập trường triết học của chủ nghĩa dân  (b)  tuý? 
c. Ở sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thếgiới. 
a. Duy tâm chủ quan về lịch sử. (a) 
Câu 214: Quan điểm triết học nào cho rằng thế giới 
b. Duy tâm khách quan về lịch sử. 
thống nhất vì được con người nghĩ về nó như một cái 
c. Duy vật siêu hình về lịch sử.  thống nhất 
Câu 207: Về triết học quan điểm của chủ nghĩa kinh 
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. 
nghiệm phê phán theo lập trường nào? 
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) 
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. 
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. 
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) 
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. 
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. 
Câu 215: Quan điểm triết học nào tìm nguồn gốc của 
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.Câu 208: Luận điểm 
sự thống nhất của thế giới ở bản nguyên đầu tiên (ở 
về khả năng thắng lợi của cách mạng vô sản ở khâu 
thực thể đầu tiên duy nhất)? 
yếu nhất của hệ thống tư bản chủ nghĩa thế giới là 
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.  của ai? 
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác.  a. C. Mác. c. V.I.  (b)  Lênin. (c)  c. Chủ nghĩa duy tâm 
b. Ph. Ăngghen. d. Hồ Chí MinhCâu 
Câu 216: Đâu không phải là câu trả lời của chủ nghĩa 
209: Chính sách kinh tế mới ở Nga đầu thế kỷ XX 
duy vật biện chứng về tính thống nhất vật chất của thế  do ai đề xuất?  giới 
a. Plê-kha-nốp c. Sít-ta-lin.  a. 
Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật  b. V.I. Lênin. (b)  chất. 
Câu 210: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất  b. 
Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ  nguyên khi nào?  chuyển hoá lẫn nhau.    lOMoAR cPSD| 58504431 c. 
Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh viễn, 
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.Câu 224: Luận điểm 
vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không mất đi. 
cho: "tồn tại tức là được cảm giác" là của ai và  d. 
Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng 
thuộc lập trường triết học nào?  biệt nhau. (d)  a. 
Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa 
Câu 217: Trường phái triết học phủ nhận sự tồn tại một  duy tâm khách quan. 
thế giới duy nhất là thế giới vật chất?  b. 
Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa 
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.  duytâm chủ quan. (b) 
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.  c. 
Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy  c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)  tâm khách quan. 
Câu 218: Điều khẳng định sau đây là đúng hay sai: Chỉ  d. 
Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường chủ nghĩa 
có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới cho rằng mọi bộ  duyvật. 
phận của thế giới vật chất đều có mối liên hệ chuyển 
Câu 225: Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu 
hoá lẫn nhau một cách khách quan. 
tiên của thế giới và quan điểm đó thuộc lập trường triết  a. Đúng (a)  học nào?  b. Sai 
a. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát.  c. Không xác định  (a) 
Câu 219: Không thừa nhận tính vô hạn và vô tận của 
b. Điđrô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
thế giới vật chất có chứng minh được tính thống nhất 
c. Béc-cơ-li, - chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
vật chất của thế giới không? a. Có thể 
d. Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.Câu 226:   b. Không thể (b) 
Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế 
Câu 220: Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập 
giới và đó là lập trường triết học nào? 
bên cạnh thế giới vật chất sẽ rơi vào quan điểm triết 
a. Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tự phát  học nào? 
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát.  a. Chủ nghĩa duy tâm. (a)  (b) 
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng . 
c. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan. 
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. 
d. Ana-ximen, - chủ ngiã duy vật tự phát.Câu 227:  d. có thể a hoặc b. 
Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không 
Câu 221: Nhà triết học nào coi sự vật cảm tính là cái 
là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường  bóng của ý niệm?  triết học nào? 
a. Đê-mô-crít c. Pla-tôn. 
a. Đê-mô-rít, chủ nghĩa duy vật tự phát.  (c)  (a)  b. A-ri-xtốt. d. 
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát  Hêghen. 
c. Đê-mô-crít, chủ nghĩa duy tâm khách quan. 
Câu 222: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. 
d. A-ri-xtốt, - chủ nghĩa duy vật tự phát. 
Đó là quan điểm của trường phái triết học nào? 
Câu 228: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể 
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 
hữu hình cảm tính đang tồn tại trong thế giới bên ngoài 
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b) 
là quan điểm của trường phái triết học nào? a. 
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.  Chủ nghĩa duy tâm. 
Câu 223: Coi thế giới vật chất là kết quả của quá trình 
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát. (b) 
phát triển của ý niệm tuyệt đối là quan điểm cuả 
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. 
trường phái triết học nào? 
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.Câu 229: Đồng nhất 
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. 
vật chất nói chung với nguyên tử một phần tử vật 
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b) 
chất nhỏ nhất, đó là quan điểm của trường phái triết 
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.  học nào? 
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.    lOMoAR cPSD| 58504431
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát.  b. 
Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng  (b) 
cụthể, đồng thời trong quan niệm về vật chất có nhiều 
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. 
yếu tố biện chứng. (b) 
Câu 230: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về  c. 
Không đồng nhất vật chất nói chung với một 
vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì? 
dạng cụ thể của vật chất 
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử. 
Câu 236: Phương pháp tư duy nào chi phối những hiểu 
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụthể 
biết triết học duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII - 
hữu hình, cảm tính của vật chất. (b) c.  XVIII? 
Đồng nhất vật chất với khối lượng. 
a. Phương pháp biện chứng duy tâm 
 d. Đồng nhất vật chất với ý thức. 
b. Phương pháp biện chứng duy vật. 
Câu 131: Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật 
c. Phương pháp siêu hình máy móc. (c)Câu 
chất ở thời kỳ cổ đại. 
237: Thuộc lập trường triết học nào khi giải thích 
a. Có tính chất duy tâm chủ quan. 
mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động qua 
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán 
lại của lực đẩy và lực hút của vật thể? 
dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có 
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại  cơ sở khoa học. (b) 
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - 
c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình.Câu 232:  XVIII. (b) 
Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật về vật 
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. 
chất ở thời kỳ cổ đại?  d. Chủ nghĩa duy tâm. 
a. Chống quan niệm máy móc siêu hình. 
Câu 238: Quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật 
b. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo 
thời kỳ nào đã quy giản sự khác nhau về chất giữa các 
c. Thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về thế 
vật về sự khác nhau về lượng?  giới. 
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thời kỳ hiện đại  d. Gồm b và c. (d) 
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại   g. Gồm cả a,b và c 
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - 
Câu 233: Đỉnh cao nhất của tư tưởng duy vật cổ đại về  XVIII (c) 
vật chất là ở chỗ nào? 
Câu 239: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan 
a. Ở quan niệm về lửa là bản nguyên của thế giới 
niệm về vật chất của ai và ở thời kỳ nào? 
b. Ở thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô- 
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.  crít. (b) 
b. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng. 
c. Ở quan niệm về con số là bản nguyên của thế giới. 
c. Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII. 
Câu 234: Quan niệm duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII  (c) 
- XVIII có tiến bộ hơn so với thời kỳ cổ đại không? 
d. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại. 
nếu có thì tiến bộ ở chỗ nào? a. Không tiến bộ 
Câu 240: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện  hơn. 
của vận động cơ học, đó là quan điểm về vận động và 
b. Có tiến bộ hơn ở chỗ không đồng nhất vật chất với  vật chất của ai? 
dạng cụ thể của vật chất. 
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại. 
c. Có tiến bộ ở chỗ coi vật chất và vận động 
b. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ 
không tách rời nhau, vật chất và vận động có nguyên  XVII - XVIII. (b)  nhân tự thân. (c) 
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại. 
Câu 235: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa 
d. Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII - XVIII. 
duy vật thế kỷ XVII - XVIII. 
Câu 241: Những tài liệu nào ảnh hưởng trực tiếp đến  a. 
Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng 
quan niệm triết học về vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII? 
cụthể hữu hình có tính chất cảm tính của vật chất.  a. Quan sát trực tiếp 
b. Khoa học tự nhiên ở trình độ lý luận.    lOMoAR cPSD| 58504431
c. Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ học. 
c. Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật chất nói  (c)  chung không mất đi.  d. Khoa học xã hội . 
Câu 248: Quan niệm coi điện tử là phi vật chất thuộc 
Câu 242: Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng 
lập trường triết học nào? 
cụ thể hoặc một thuộc tính cụ thể của vật chất, coi vật 
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. 
chất có giới hạn tột cùng, đó là đặc điểm chung của hệ  b. Chủ nghĩa duy tâm. (b)  thống triết học nào? 
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.Câu 249: Đồng nhất 
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. 
sự biến đổi của nguyên tử và khối lượng với sự biến 
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII. 
mất của vật chất sẽ rơi vào quan điểm triết học nào? 
c. Chủ nghĩa duy vật trước Mác. 
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.  (c) 
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. 
d. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.Câu 243:  c. Chủ nghĩa duy tâm. (c) 
Quan điểm của trường phái triết học nào coi khối 
Câu 250: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng 
lượng chỉ là thuộc tính của vật chất, gắn liền với vật 
về hiện tượng phóng xạ như thế nào?  chất?  a. 
Chứng minh nguyên tử không bất biến,  a. Chủ nghĩa duy tâm. 
nhưngkhông chứng minh vật chất biến mất. (a) 
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.  b. 
Chứng minh nguyên tử biến mất và vật chất 
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)Câu 244:  cũng biến mất. 
Khẳng định nào sau đây là đúng?  c. 
Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa duy  a. 
Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhất vật  vật không còn. 
chất nói chung với khối lượng. 
Câu 251: Theo Lênin những phát minh của khoa học tự  b. 
Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhất vật 
nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm tiêu tan  chất với khối lượng.  cái gì?  c. 
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - 
a. Tiêu tan vật chất nói chung. 
XVIII đồng nhất vật chất nói chung với khối 
b. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chất.  lượng. (c) 
c. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, 
Câu 245: Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên 
quan điểm siêu hình về vật chất. 
phát hiện ra chứng minh điều gì?  (c) 
a. Vật chất nói chung là bất biến. 
Câu 252: Luận điểm cho rằng: "Điện tử cũng vô cùng 
b. Nguyên tử là bất biến. 
vô tận, tự nhiên là vô tận" do ai nêu ra và trong tác 
c. Nguyên tử là không bất biến. (c)  phẩm nào? 
Câu 246: Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử 
a. Ăngghen nêu, trong tác phẩm "Chống Đuyrinh". 
bác bỏ quan niệm triết học nào về vật chất 
b. Mác nêu trong tác phẩm "Tư bản" 
a. Quan niệm duy vật siêu hình về vật 
c. Lênin nêu trong tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và  chất. (a) 
chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán". (c) 
b. Quan niệm duy tâm về vật chất cho nguyên tửkhông 
d. Lênin nêu trong tác phẩm "Bút ký triết học". Câu  tồn tại. 
253: Quan điểm cho rằng: nhận thức mới về nguyên 
c. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất.Câu 247: 
tử - phát hiện ra điện tử - làm cho nguyên tử không 
Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát minh của 
tồn tại, thuộc lập trường triết học nào? a. Chủ 
khoa học tự nhiên về hiện tượng phóng xạ và điện tử  nghĩa duy vật siêu hình.  để chứng minh cái gì? 
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) 
a. Chứng minh nguyên tử không phải là bất biến. 
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
b. Chứng minh nguyên tử biến đổi đồng nhất vớivật 
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.Câu 254: Quan điểm  chất mất đi. (b) 
triết học nào cho rằng, nhận thức mới về nguyên tử 
chỉ bác bỏ quan niệm cũ về vật chất, không bác bỏ