Tài liệu tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường đại học Lâm Nghiệp

Tài liệu tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường đại học Lâm Nghiệp được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

 

NGÂN HÀNG Đ THI K T THÚC H C PH N
TÊN H C PH N: T T NG H CHÍ MINH Ư ƯỞ
(Dành cho sinh viên không chuyên ngành LLCT thu c Đ i h c Hu ) ế
KH I 1 ( 3 đi m):
Câu 1.1. Phân tích khái ni m t t ng H Chí Minh c a Đ ng C ng s n ư ưở
Vi t Nam đ c trnh by trong văn ki n Đ i h i Đ i bi u ton qu c l n th XI ư
(2011).
Câu 1.2. Phân tích vai trò ch nghĩa Mác- Lênin đ i v i s hnh thnh t ư
t ng H Chí Minhưở .
Câu 1.3. Hãy nêu nh ng lu n đi m c b n trong t t ng H Chí Minh v ơ ư ưở
cách m ng gi i phóng dân t c. Lu n đi m no th hi n rõ nh t sáng t o lý lu n
c a Ng i. V sao?. ườ
Câu 1.4. Phân tích quan đi m c a H Chí Minh v m t s đ c tr ng c ư ơ
b n c a ch nghĩa xã h i Vi t Nam.
KH I 2 ( 3,5 đi m)
Câu 2.1. Phân tích t t ng H Chí Minh v vai trò c a đ i đon k t dânư ưở ế
t c đ i v i s nghi p cách m ng Vi t Nam.
Câu 2.2. Phân tích t t ng H Chí Minh v các nguyên t c xây d ng vư ưở
ho t đ ng c a M t tr n dân t c th ng nh t.
Câu 2.3. Phân tích quan đi m c a H Chí Minh v nh ng v n đ nguyên
t c trong ho t đ ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.
Câu 2.4. Phân tích quan đi m c a H Chí Minh v xây d ng Nh n c c a ướ
nhân dân, do nhân dân v v nhân dân.
KH I 3 ( 3,5 đi m)
Câu 3.1. Phân tích quan đi m c a H Chí Minh v vai trò c a văn hóa đ i
v i s nghi p cách m ng Vi t Nam
Câu 3.2. Phân tích quan đi m c a H Chí Minh v chu n m c đ o đ c
cách m ng “Trung v i n c, hi u v i dân” ướ ế
Câu 3.3. Phân tích quan đi m c a H Chí Minh v chu n m c đ o đ c
cách m ng “ C n, ki m, liêm, chính, chí công vô t ”. ư
Câu 3.4. Phân tích quan đi m c a H Chí Minh v xây d ng con ng i. ườ
ĐÁP ÁN MÔN T T NG H CHÍ MINHƯ ƯỞ
(Dành cho sinh viên kh i không chuyên ngành LLCT thu c Đ i h c Hu ) ế
Câu N i dung Đi
m
KH I 1 ( 3 đi m)
Câu 1.1
(3 đi m)
1) Nêu khi ni m T t ng H Ch Minh ư ư
“T t ng H Chí Minh l m t h th ng quan đi m tonư ưở
di n v sâu s c v nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi t ơ
Nam, k t qu c a s v n d ng v phát tri n sáng t o chế
nghĩa Mác - Lênin vo đi u ki n c th c a n c ta, k th a ướ ế
v phát tri n các giá tr truy n th ng t t đ p c a dân t c,
ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo i;ế l ti s n tinh th n
cùng to l n v quý giá c a Đ ng v dân t c ta, mãi mãi soi
đ ng cho s nghi p cách m ng c a nhân dân ta ginhườ
th ng l i
2) Phân tch khi ni m
-V c u tr$c: Khái ni m nêu t t ng H Chí Minh t p ư ưở
trung bn đ n nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi tế ơ
Nam, bao g m: xác đ nh con đ ng cách m ng Vi t Nam; ườ
m c tiêu, nhi m v c a cách m ng; l c l ng ti n hnh; ư ế
ph ng pháp ti n hnh v giai c p lãnh đ o cách m ng Tươ ế ư
t ng H Chí Minh l m t khái ni m khoa h c, có n i hm lýưở
lu n cao, có giá tr lý lu n v th c ti n to l n .
-V n i dung: Khái ni m đã nêunh ng n i dung c b n ơ
c a t t ng H Chí Minh ư ưở nh : Đ c l p dân t c g n li n v iư
1.0
0.50
0.50
ch nghĩa h i, vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t
Nam, s qu n c a Nh n c cách m ng, xác đ nh l c ướ
l ng cách m ng l kh i đ i đon k t ton dân, xây d ngư ế
con ng i Vi t Nam có năng l c v ph m ch t cách m ng...ườ
- V ngu n g c: Khái ni m nêu rõ ngu n g c hnh thnh ư t
t ng H Chí Minh l ch nghĩa Mác Lêninưở , các giá tr
truy n th ng t t đ p c a dân t c v tinh hoa văn hoá nhân
lo i . Đ c bi t, ch nghĩa Mác-Lênin có vai trò quy t đ nh t i ế
quá trnh hnh thnh v phát tri n t t ng H Chí Minh b i ư ưở
đã trang b cho Ng i th gi i quan v ph ng pháp lu n ườ ế ươ
Mác-xít.
- V gi tr : Khái ni m đã nêu lên giá tr c a t t ng H ư ưở
Chí Minh: l ti s n tinh th n to l n c a Đ ng v dân t c, mãi
mãi soi đ ng cho s nghi p cách m ng c a nhân dân ta. Tiườ
s n tinh th n luôn b n v ng b igóp ph n t o d ng nên
truy n th ng văn hóa, t o nên h giá tr chu n m c c a
h i, đ ng th i đ nh h ng giá tr cho t ng lai ướ ươ .T t ng Hư ưở
Chí Minh còn n n t ng lu n v đ nh h ng cho Đ ng ta ướ
xây d ng đ ng l i đAng đ n, t ch c l c l ng cách m ng ườ ư
v d n d t nhân dân ta đi t th ng l i ny đ n th ng l i! ế
khác.
0.50
0.50
Câu 1.2
(3 đi m)
- Ch nghĩa Mác- Lênin đóng vai trò l c s th gi i quan ơ ế
v ph ng pháp lu n c a t t ng H Chí Minh.ươ ư ưở
- Ch nghĩa Mác- Lênin l ngu n g c lu n tr c ti p, ế
quy t đ nh b c phát tri n m i v ch t trong t t ng Hế ướ ư ưở
Chí Minh.
- Ch nghĩa Mác- Lênin cung c p cho H Chí Minh th gi i ế
quan khoa h c đ nhn nh n hi n th c, ti p thu đAng các ế
giá tr văn hóa dân t c v văn hóa nhân lo i đ lm giu cho
tri th c c a mnh.
- Ch nghĩa Mác- Lênin trang b cho H Chí Minh l p
tr ng, quan đi m, ph ng pháp bi n ch ng đ gi i quy tườ ươ ế
các v n đ th c ti n c a cách m ng Vi t Nam.
- V n d ng v phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác - Lênin,
H Chí Minh đã gi i quy t đ c cu c kh ng ho ng đ ng ế ư ườ
l i c u n c v ng i lãnh đ o cách m ng Vi t Nam cu i ướ ườ
th k XIX đ u th k XX .ế ế
- H Chí Minh n m l y cái linh h n c a phép bi n ch ng đ
xem xét, gi i quy t m i v n đ th c ti n cách m ng Vi t ế
Nam.
- Ch nghĩa Mác - Lênin đã giAp H Chí Minh tm th y con
đ ng gi i phóng dân t c v góp ph n lm nên th ng l iườ
cách m ng Vi t Nam
- Trong quá trnh lãnh đ o cách m ng Vi t Nam, H Chí
Minh không nh ng đã v n d ng sáng t o, m còn b sung,
phát tri n v lm phong phA ch nghĩa Mác Lênin trong
th i đ i m i.
0.25
0.25
0.25
0.50
0.50
0.50
0.25
0.50
Câu 1.3
(3 đi m)
1) Nêu các luận điểm cơ bản của Hồ Chí Minh về cách mạng
giải phóng dân tộc
- Cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải đi theo
con đường cách mạng vô sản
0.25
- Cách mạng giải phóng dân tộc, trong điều kiện của Việt Nam,
muốn thắng lợi phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo
- Cách mạng giải phóng dân tộc phải dựa trên lực lượng đại
đoàn kết toàn dân tộc, lấy liên minh công – nông làm nền tảng
- Cách mạng giải phóng dân tộc cần chủ động, sáng tạo
khả năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc
- Cách mạng giải phóng dân tộc phải được tiến hành bằng
phương pháp bạo lực cách mạng
2) Luận điểm “Cách mạng giải phóng dân tộc thuộc địa
khả năng nổ ra và giành thắng lợi trước cách mạng sản
chính quốc” thể hiện sự sáng tạo nổi bật, duy đô
=
c
=
p của
Hồ Chí Minh. V@:
- Thuộc địa có vị trí, tầm quan trọng đặc biệt đối với chủ nghĩa
đế quốc, là nơi duy trì sự tồn tại phát triển, là miếng mồi béo bở
cho chủ nghĩa đế quốc
-Hồ Chí Minh đánh giá cao tinh thần đấu tranh cách mạng
quyết liê
F
t của các dân tô
F
c thuộc địa
- Hồ Chí Minh căn cG vào luâ
F
n điểm của Mác về khả năng t
giải phóng của giai cấp công nhân, khẳng định công cuộc giải
phóng nhân dân thuộc địa chỉ có thể thực hiện bằng sự nỗ lực tự
giải phóng
- Hồ Chí Minh khằng định mối quan hệ khăng khít, tác động
qua lại lẫn nhau giữa cách mạng giải phóng dân tộc thuộc địa
cách mạng sản chính quốc- đó mối quan
F bình
đẳng, không phM thuô
F
c.
- Được thực tiễn thắng lợi năm 1945 ở V
F
t Nam và phong trào
giải phóng dân
F
c trên thế giới thành công vào những năm 60
đã chGng minh đúng đắn; Góp phần phát triển luận cách
mạng của chủ nghĩa Mác Lênin về cách mạng sản các
nước thuộc địa.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.50
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 1.4
(3 đi m)
1) V chính tr : xã h i xã h i ch nghĩa l xã h i có ch đ ế
chính tr dân ch
- Xã h i do nhân dân lao đ ng lm ch , l ch d i s lãnh ướ
đ o c a Đ ng c ng s n trên n n t ng liên minh công-
nông. Trong h ih i ch nghĩa, đ a v cao nh t l dân,
Nh n c l c a dân, do dân v v dânướ
2) V kinh t : ế xã h i xã h i ch nghĩa l xã h i có n n kinh
t phát tri n caoế
- Xã h i xã h i ch nghĩa ph i có n n kinh t phát tri n cao ế
h n n n kinh t c a ch nghĩa t b n, n n kinh t đó d aơ ế ư ế
trên l c l ng s n xu t hi n đ i v ch đ s h u t li u ư ế ư
s n xu t ti n b ế
- Quan h s n xu t h i h i ch nghĩa ll y nh máy,
xe l a, ngân hng, v.v lm c a chung, t li u s n xu t thu c ư
v nhân dân
3) V văn hóa, đ o đ c các quan h h i: h i
h i ch nghĩa trnh đ phát tri n cao v văn hóa, đ o
đ c, đ m b o s công b ng, h p trong các quan h
h i
- h i không hi n t ng ng i bóc l t ng i, con ư ườ ườ
ng i đ c tôn tr ng, đ c đ i x công b ng, bnh đ ng vườ ư ư
các dân t c g n bó đon k t v i nhau ế
-Ch nghĩa xã h i l c s , ti n đ đ ti n t i ch đ xã h i ơ ế ế
ho bnh, đon k t, m no, t do, h nh phAc...ế
- Ch nghĩa h i đem l i quy n bnh đ ng tr c pháp ướ
lu t cho m i công dân; ai cũng lao đ ng v quy n lao
đ ng, ai cũng đ c h ng thnh qu lao đ ng c a mnh ư ưở
trên nguyên t c lm nhi u h ng nhi u, lm ít h ng ít,... ưở ưở
4) V ch th xây d ng ch nghĩa h i: Ch nghĩa
h i l công trnh t p th c a nhân dân d i s lãnh đ o ướ
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
c a Đ ng C ng s n
-Nhân dân l ch th , l l c l ng quy t đ nh t c đ xây ư ế
d ng v s v ng m nh c a ch nghĩa xã h i
- Trong s nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i, c n có 1 đ ng
chân chính c a giai c p công nhân, ton tâm ton ý ph c v
nhân dân.
0.25
0.25
KH I 2 ( 3,5 đi m)
Câu 2.1
(3.5
đi m)
- Đ i đoàn k t dân t c m t v n đ ý nghĩa chi n ế ế
l c, quy t đ nh thành công c a cch m ng.ượ ế
-Đ i đon k t không ph i l sách l c hay th đo n chính ế ư
tr nh t th i m l v n đ ý nghĩa chi n l c lâu di; ế ư l
v n đ nh t quán, lâu di, s ng còn, xuyên su t ti n trnh ế
cách m ng, l lẽ sinh t n c a dân t c.
- Đ quy t đ c m i l c l ng vo kh i đon k t ton ư ư ế
dân, m i giai đo n khác nhau ph i chính sách v
ph ng pháp phù h p v i t ng đ i t ngươ ư
- Nh ng lu n đi m tính chân v vai trò c a đ i đon
k t: ế Đon k t, đon k t, đ i đon k t; Thnh công, thnhế ế ế
công, đ i thnh công; đon k t l s c m nh, đon k t l ế ế
then ch t c a thnh công;...
- Đ i đoàn k t dân t c m t m c tiêu, nhi m v hàng ế
đ u c a cch m ng Vi t Nam
- Đ i đon k t ph i đ c xác đ nh l m c tiêu hng đ u ế ư
c a Đ ng.
th c hi n m c tiêu ny ph i quán tri t trong t t c
lĩnh v c, t đ ng l i, ch tr ng, chính sách t i ho t ườ ươ
đ ng th c ti n c a Đ ng.
-M c đích c a Đ ng Lao đ ng Vi t Nam: Đon k t ton dân, ế
ph ng s T qu c.
- Đ i đon k t còn l nhi m v hng đ u c a qu ng đ i ế
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
qu n chAng nhân dân trong s nghi p t gi i phóng
ng s m nh th c t nh, t p h p, chuy n nhu c u t
phát c a qu n chAng thnh đòi h i t giác, thnh hi n th c
có t ch c trong kh i đ i đon k t dân t c. ế
0.50
Câu 2.2
(3.5
đi m)
- M t tr n dân t c th ng nh t ph i đ c xây d ng trên n n ư
t ng kh i liên minh công – nông – trí th c, đ t d i s lãnh ướ
đ o c a Đ ng
- M c đích chung c a M t tr n l nh m t p h p t i m c cao
nh t l c l ng dân t c vo kh i đ i đon k t ton dân t c. ư ế
- Liên minh công- nông l n n t ng c a M t tr n v h l
ng i tr c ti p s n xu t t t c m i ti phA lm cho h iườ ế
s ng, v h đông h n h t v cũng b bót l t nhi u h n h t, v ơ ế ơ ế
chí kcách m ng c a h ch c ch n, b n b
- H Chí Minh còn nh n m nh vai trò v s c n thi t ph i ế
liên minh v i các giai c p khác, nh t l đ i ng trí th c
- Đ ng Công s n Vi t Nam v a l thnh viên, v a l l c
l ng lãnh đ o c a M t tr nư
- M t tr n dân t c th ng nh t ph i ph i xu t phát t m c
tiêu v n c, v dânướ
- M t tr n n t c th ng nh t ph i xây d ng đon k t trên ế
c s l y l i ích t i cao c a dân t c, l i ích căn b n c a nhânơ
dân lao đ ng lm m c tiêu ph n đ u.
- M t tr n dân t c th ng nh t ph i ho t đ ng theo nguyên
t c hi p th ng dân ch ươ
- M i v n đ c a M t tr n ph i đ c đem ra đ t t c các ư
thnh viên cùng nhau bn b c công khái, đi đ n nh t trí, lo i ế
tr m i s áp đ t ho c dân ch hnh th c
- Tôn tr ng nh ng l i ích riêng chính đáng phù h p v i l i
ích chung, còn nh ng g riêng bi t, không phù h p sẽ d n
đ c gi i quy t b ng l i ích chung cũng dân t c, b ng sư ế
0.25
0.25
0.50
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.50
0.25
nh n th c ngy cng đAng đ n h n c a c xã h i ơ
- M t tr n dân t c th ng nh t ph i đon k t lâu di, ch t ế
chẽ, đon k t th t s , chân thnh, thân ái giAp đ nhau cùngế )
ti n bế
- H Chí Minh nh n m nh ph ng châm: “c u đ ng t n d ”, ươ
l y cái chung đ h n ch cái riêng, cái khác bi t” ế
- Đon k t th t s nghĩa l v a đon k t, v a đ u tranh, h cế ế
nh ng cái t t c a nhau, phê bnh nh ng cái sai c a nhau...
0.25
0.25
0.25
Câu 2.3
(3.5
đi m)
- Đ ng l y ch nghĩa Mác - Lênin lm n n t ng t t ng v ư ưở
kim ch nam cho hnh đ ng.
-H Chí Minh nh n m nh ph i trung thnh v i ch nghĩa
Mác-Lênin nh ng đ ng th i ph i luôn sáng t o, v n d ngư
cho phù h p v i đi u ki n hon c nh
- T p trung dân ch : T p trung trên n n t ng dân ch , dân
ch ph i đi đ n t p trung. ế
- Th c hi n nguyên t c t p th lãnh đ o, cá nhân ph trách
trong Đ ng l đ tránh đ c đoán chuyên quy n, coi th ng ườ
t p th ho c d a d m t p th , không dám quy t đoán ! ế
- T phê bnh v phê bnh: l vi c lm th ng xuyên, l ườ
thang thu c t t nh t đ ph n t t trong m i ng i n y n ườ
v ph n x u d n m t đi. T phê bnh v phê bnh ph i
trung th c, kiên quy t, đAng ng i, đAng vi c, ph i văn ế ườ
hóa
- K lu t nghiêm minh, t giác. S c m nh c a m t Đ ng
c ng s n b t ngu n t k lu t, muôn ng i nh m t, cùng ườ ư
m t ý chí v hnh đ ng. K lu t c a Đ ng l k lu t t giác,
khi đã t giác th k lu t c a Đ ng m i nghiêm v b n lâu
- Đ ng ph i th ng xuyên t ch nh đ n. Đây l nhi m v ườ
c c kH quan tr ng trong xây d ng Đ ng v Đ ng không
0.25
0.25
0.25
0.25
0.50
0.50
0.50
m c đích t thân. M c đích c a Đ ng l h at đ ng v T
qu c giu m nh, nhân dân h nh phAc.
- Đon k t, th ng nh t trong Đ ng. Đon k t trong Đ ng lế ế
đi u ki n đ xây d ng kh i đ i đon k t ton dân t c. ế
Đon k t, th ng nh t trong Đ ng trên c s ch nghĩa Mác-ế ơ
Lênin, trên c s c ng lĩnh, đ ng l i, quan đi m, nghơ ươ ườ
quy t c a Đ ng.ế
- Đ ng ph i liên h m t thi t v i nhân dân. V đây l m i ế
quan h khăng khít, máu th t. T t c đ u v đ c l p dân t c
v ch nghĩa h i. Đ ng C ng s n Vi t Nam “không ph i
trên tr i sa xu ng. trong h i m ra”. H Chí Minh
phê bnh nh ng cán b đ ng viên “vác m t quan cách
m ng” xâm ph m quy n lm ch c a nhân dân.
- Đon k t qu c t . Đ ng chA tr ng gi v ng v tăng c ngế ế ườ
m i quan h qu c t trong sáng. H Chí Minh coi cách ế
m ng Vi t Nam l m t b ph n khăng khít c a cách m ng
th gi iế
0.25
0.50
0.25
Câu 2.4
(3.5
đi m)
1) Nhà n c c a ướ nhân dân
- L Nh n c m t t c m i quy n l c trong Nhn c vướ ướ
xã h i đ u thu c v nhân dân.
- Nh n c c a dân t c l “dân l ch ”, kh ng đ nh đ a vướ
ch th t i cao c a m i quy n l c l nhân dân
- Nhân dân th c thi quy n l c c a mnh thông qua hai hnh
th c: dân ch tr c ti p (Đi u 32 HP 46) v dân ch gián ế
ti p (Đi u 4 HP 59)ế
- Dân ch tr c ti p l hnh th c dân ch l hnh th c dân ế
ch m trong đó nhân dân tr c ti p quy t đ nh m i v n đ ế ế
liên quan đ n v n m nh qu c gia, dân t c v quy n l i c aế
nhân dân.
- Trong hnh th c dân ch gián ti p th quy n l c nh n c ế ướ
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
l th a y quy n c a nhân dân; nhân dân quy n
quy n ki m soát, phê bnh nh n c, quy n bãi mi n ướ
nh ng đ i bi u m mnh l a ch n, b u ra v có quy n gi i
tán nh ng thi t ch quy n l c m h đã l p nên; Lu t ế ế
pháp dân ch v l công c quy n l c c a nhân dân
2) Nhà n c do nhân dânướ
- L Nh n c do dân l p nên d i s lãnh đ o c a Đ ngướ ướ
C ng s n Vi t Nam. Nhân dân “c ra”, “t ch c nên” nh
n c d a trên n n t ng pháp lý c a ch đ dân ch .ướ ế
- Nh n c do dân nghĩa l “dân lm ch ”, nh n m nhướ
quy n l i v nghĩa v c a nhân dân v i t cách l ng i ư ườ
ch .
- Nhân dân lm ch th ph i tuân theo pháp lu t c a Nh
n c, tuân theo k lu t lao đ ng, đóng thu ...ướ ế
- Nh n c do dân lm ch th nh n c ph i t o m i đi uướ ướ
đ nhân dân đ c th c thi nh ng quy n m Hi n pháp v ư ế
pháp lu t quy đ nh.
- Nh n c do dân c n coi tr ng vi c giáo d c nhân dân vướ
nhân dân cũng ph i t giác ph n đ u đ năng l c đ
th c hi n quy n dân ch c a mnh
3) Nhà n c vì nhân dânướ
- L Nh n c ph c v l i ích vnguy n v ng chính đángướ
c a nhân dân, không đ c quy n đ c l i, th t s trong s ch,
c n ki m liêm chính.
- Nh n c v dân l Nh n c ph i đ c lòng dânướ ướ ư
- Trong nh n c v dân, cán b v a l đ y t , nh ng đ ngướ ư
th i ph i l ng i lãnh đ o nhân dân. ườ
- Nh n c v dân l nh n c có trách nhi m v ch u tráchướ ướ
nhi m tr c nhân dân ướ
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
KH I 3 ( 3,5 đi m)
Câu 3.1
(3.5
đi m)
- Văn hóa là m c tiêu c a s nghi p cch m ng :
+ Văn hóa n m trong m c tiêu chung c a ton b ti n trnh ế
cách m ng.
+ L quy n s ng, quy n sung s ng, quy n t do, quy n ướ
m u c u h nh phAc; l khát v ng c a nhân dân v các giáư
tr chân, thi n, mỹ.
+ L m t h i dân ch , công b ng, văn minh; m t h i
m đ i s ng v t ch t v tinh th n c a nhân dân luôn không
ng ng đ c nâng cao, con ng i đi u ki n phát tri n ư ườ
ton di n.
- n a là đ ng l c c a s nghi p cch m ng
+ Văn hóa chính tr l m t trong nh ng đ ng l c có ý nghĩa
soi đ ng cho qu c dân đi, lãnh đ o qu c dân th c hi nườ
đ c l p, t c ng, t ch . ườ
+ Văn hóa văn ngh góp ph n nâng cao lòng yêu n c, ướ
t ng, tnh c m cách m ng, s l c quan, ý chí, quy t tâm vưở ế
ni m tin vo th ng l i cu i cùng c a cách m ng.
+ Văn hóa giáo d c góp ph n di t gi c d t, xóa ch ,
nâng cao dân trí, giáo d c đo t o con ng i m i giAp con ườ
ng i hi u bi t quy lu t phát tri n c a xã h i. ườ ế
+ Văn hóa đ o đ c, l i s ng góp ph n b i d ng v nâng ư)
cao ph m giá cho con ng i, h ng con ng i t i các giá tr ườ ướ ườ
chân, thi n, mỹ.
+ Văn hóa pháp lu t góp ph n b o đ m dân ch , tr t t , k
c ng.ươ
- Văn hóa là m t m t tr n
+ M t tr n văn hóa l m t lĩnh v c tính đ c l p, m i
quan h v i các lĩnh v c khác
+ M t tr n văn hóa l cu c đ u tranh trên các lĩnh v c
chính tr , t t ng, đ o đ c, l i s ng... ư ưở góp ph n đ nh
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
h ng giá tr chân, thi n, mỹ ướ cho con ng i Vi t Namườ
+ M t tr n văn hóa l cu c chi n đ u trên lĩnh v c văn hóa ế ,
văn ngh sĩ l chi n sĩ trên m t tr n y ế .
- Văn hóa ph c v qu n ch$ng nhân dân
+ Ho t đ ng văn hóa ph i xu t phát t qu n chAng v
ph n ánh đ c t t ng ư ư ưở , khát v ng c a qu n chAng.
+ Văn hóa ph c v qu n chAng nhân dân l ph i nh ng
tác ph m tính ngh thu t cao, tinh t , giá tr nhân ế
văn, x ng đáng v i th i đ i; ph n ánh cho hay, cho chân
th t s nghi p cách m ng c a nhân dân.
+ Chi n văn hóa ph i hi uế , đánh giá đAng qu n chAng v
đ nh h ng giá tr cho qu n chAng. ướ
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3.2
(3.5
đi m)
- Trung v i n c, hi u v i dân l ph m ch t đ o đ c bao ướ ế
trùm; quan tr ng nh t v chi ph i các ph m ch t đ o đ c
khác.
- Trung v i n c, hi u v i dân l ph m ch t t o nên cu c ướ ế
cách m ng sâu s c trong lĩnh v c đ o đ c
- Trung v i n c ướ
+ Trung v i n c l trung thnh v i s nghi p cách m ng, ướ
đ t l i ích c a Đ ng, c a T qu c, c a cách m ng lên trên
h t, tr c h t. ế ướ ế
+ Trung v i n c l yêu n c, su t đ i ph n đ u cho Đ ng, ướ ướ
cho cách m ng, ph i “lm cho dân giu, n c m nh”. ướ
+ Trung v i n c l quy t tâm ph n đ u th c hi n m c ướ ế
tiêu cách m ng, th c hi n m i ch tr ng, chính sách c a ươ
Đ ng v Nh n c. ướ
- Hi u v i dân ế
+ Hi u v i n ế kh ng đ nh v trí, vai trò s c m nh th c s
c a nhân dân
+ Hi u v i dân là ế ph i g n dân, g n bó v i dân, kính tr ng v
0.50
0.25
0.50
0.25
0.50
0.25
0.50
h c t p dân, l y dân lm g c.
+ Ph i kính yêu nhân dân, p h i th t s tôn tr ng quy n lm
ch c a nhân dân.
+ Ph i h t s c h t lòng ph c v nhân dân. Chăm lo đ i ế ế
s ng v t ch t v tinh th n c a nhân dân.
0.25
0.50
Câu 3.3
(3.5
đi m)
- C n, ki m, liêm, chính, chí công t l n i dung c t lõi ư
c a đ o đ c cách m ng, g n li n v i ho t đ ng th c ti n
h ng ngy c a m i ng i; l bi u hi n c th c a ph m ườ
ch t “trung v i n c, hi u v i dân”. ướ ế
- C n l siêng năng, chăm ch , c g ng d o dai; lao đ ng c n
cù, có k ho ch, sáng t o, khai thác h t kh năng lao đ ng;ế ế
lao đ ng có năng su t cao v hi u qu th c t , lao đ ng v i ế
tinh th n t l c cánh sinh, không l i bi ng. ườ ế
- Ki m l ti t ki m, không xa x , không hoang phí, khôngế
b a bãi. Ti t ki m s c lao đ ng, thgi , ti n c a c a nhân ế
dân, đ t n c v b n thân mnh; không phô tr ng, hnh ướ ươ
th c, không liên hoan chè chén lu bù.
- l trong s ch, không tham lam; l liêm khi t, “luônLiêm ế
luôn tôn tr ng gi gn c a công, c a dân”. “Liêm l không
tham đ a v , ti n ti, sung s ng”, không ham ng i tâng ướ ườ
b c mnh v “ch có m t th ham l ham h c, ham lm, ham
ti n b ”.ế
- nghĩa l “không t, th ng th n, đ ng đ n”. Đi u gChính
không đ ng đ n, không th ng th n t c l t. Chính ph i
đ c th hi n trong 3 m i quan h : + Đ i v i mnh: Ch tư
kiêu, t đ i; + Đ i v i ng i: Ch n nh hót ng i trên, xem ườ ườ
khinh ng i d i, ph i chân thnh, khiêm t n…; + Đ i v iườ ướ
vi c: đ vi c công lên trên, lên tr c vi c t , vi c nh. ướ ư
- l hon ton v l i ích chung, không v t l i,Chí công vô tư ư
l công b ng, không chAt thiên t , thiên v , công tâm, đ t l i ư
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
ích c a dân t c, c a Đ ng, c a nhân dân lên trên h t, tr c ế ướ
h t.ế
- C n, ki m, liêm, chính, chí công vô t l n n t ng c a đ i ư
s ng m i. Đ tr thnh con ng i ph m ch t đ o đ c ườ
t t c n tu d ng b n đ c tính c b n c n, ki m, liêm, ư) ơ
chính.
0.50
Câu 3.4
(3.5
đi m)
- Ý nghĩa c a vi c xây d ng con ng i: ườ
+ Xây d ng con ng i l yêu c u khách quan c a s nghi p ườ
cách m ng, v a c p bách, v a lâu di, có ý nghĩa chi n l c. ế ư
Xây d ng con ng i l tr ng tâm c a chi n l c phát tri n ườ ế ư
đ t n c. ướ
+ “Tr ng ng i” l công vi c lâu di, ph i đ c ti n hnh ườ ư ế
th ng xuyên trong su t ti n trnh cách m ng, l tráchườ ế
nhi m c a Đ ng, Nh n c v các đon th chính tr - ướ
h i.
+ “Mu n xây d ng ch nghĩa h i, tr c h t c n ph i ướ ế
nh ng con ng i h i ch nghĩa”. Con ng i h i ch ườ ườ
nghĩa l đ ng l c xây d ng ch nghĩa xã h i.
- N i dung xây d ng con ng i: ườ
+ Xây d ng con ng i ton di n v a “h ng” v a “chuyên”, ườ
m c đích, l i s ng cao đ p, b n lĩnh chính tr v ng
vng, t t ng, tác phong, v đ o đ c h i ch nghĩaư ưở
v có năng l c lm ch .
+ Có ý th c lm ch , tinh th n t p th
+ C n ki m xây d ng đ t n c, hăng hái b o v T qu c ướ
+ lòng yêu n c n ng nn, tinh th n qu c t trongướ ế
sáng
+ ph ng pháp lm vi c khoa h c, phong cách qu nươ
chAng, dân ch , nêu g ng. ươ
- Ph ng php xây d ng con ng i:ươ ườ
0.50
0.25
0.25
0.50
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
+ M i ng i t tu d ng, rèn luy n ườ ư)
+ Phát huy vai trò c a giáo d c v nêu g ng. ươ
+ Xây d ng c ch , tính khoa h c c a b máy v t o d ng ơ ế
n n dân ch .
+ Phát huy vai trò Đ ng, chính quy n v các đon th
qu n chAng
0.25
0.25
| 1/16

Preview text:

NGÂN HÀNG Đ Ề THI K T Ế THÚC H C Ọ PH N TÊN H C Ọ PH N Ầ : T Ư T N ƯỞ G H Ồ CHÍ MINH
(Dành cho sinh viên không chuyên ngành LLCT thu c ộ Đ i ạ h c ọ Hu ) ế KHỐI 1 ( 3 đi m ể ):
Câu 1.1. Phân tích khái ni m ệ tư t n ưở g Hồ Chí Minh c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả
Việt Nam đưc trnh by trong văn ki n ệ Đ i ạ h i ộ Đ i ạ bi u ể ton qu c ố l n ầ thứ XI (2011).
Câu 1.2. Phân tích vai trò chủ nghĩa Mác- Lênin đ i ố v i ớ sự hnh thnh tư tưởng H ồ Chí Minh.
Câu 1.3. Hãy nêu những lu n ậ đi m ể c ơ b n ả trong tư t n ưở g Hồ Chí Minh về cách m n ạ g gi i ả phóng dân t c ộ . Lu n ậ đi m
ể no thể hiện rõ nhất sáng t o ạ lý lu n ậ c a ủ Người. V sao?.
Câu 1.4. Phân tích quan đi m ể c a ủ Hồ Chí Minh về m t ộ s ố đ c ặ tr n ư g cơ bản c a ủ chủ nghĩa xã h i ộ ở Vi t ệ Nam. KHỐI 2 ( 3,5 đi m ể )
Câu 2.1. Phân tích tư t n
ưở g Hồ Chí Minh về vai trò c a ủ đ i ạ đon kết dân t c ộ đối v i ớ s ự nghi p ệ cách m n ạ g Vi t ệ Nam.
Câu 2.2. Phân tích tư t n
ưở g Hồ Chí Minh về các nguyên tc xây d n ự g v hoạt đ n ộ g của M t ặ tr n ậ dân t c ộ thống nh t ấ .
Câu 2.3. Phân tích quan đi m ể c a ủ H ồ Chí Minh về nh n ữ g v n ấ đ ề nguyên tc trong hoạt đ n ộ g của Đảng C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam.
Câu 2.4. Phân tích quan đi m ể của Hồ Chí Minh v ề xây d n ự g Nh n c ướ của
nhân dân, do nhân dân v v nhân dân. KHỐI 3 ( 3,5 đi m ể )
Câu 3.1. Phân tích quan đi m ể c a ủ H
ồ Chí Minh về vai trò c a ủ văn hóa đ i ố v i ớ sự nghiệp cách m n ạ g Vi t ệ Nam
Câu 3.2. Phân tích quan đi m ể c a ủ Hồ Chí Minh về chu n ẩ m c ự đ o ạ đ c ứ cách mạng “Trung v i ớ n c ướ , hi u ế với dân”
Câu 3.3. Phân tích quan đi m ể c a ủ Hồ Chí Minh về chu n ẩ m c ự đ o ạ đ c ứ cách mạng “ C n ầ , ki m
ệ , liêm, chính, chí công vô t ”. ư
Câu 3.4. Phân tích quan đi m ể của H ồ Chí Minh v ề xây d n ự g con ng i ườ . ĐÁP ÁN MÔN T Ư T N ƯỞ G H Ồ CHÍ MINH
(Dành cho sinh viên kh i
ố không chuyên ngành LLCT thu c ộ Đ i ạ h c ọ Hu ) ế Câu N i ộ dung Điể m KHỐI 1 ( 3 đi m ể ) Câu 1.1
1) Nêu khi ni m  T ư t n ư g H  Ch Minh (3 đi m ể ) “Tư t n
ưở g Hồ Chí Minh l một hệ th n ố g quan đi m ể ton 1.0 di n ệ v sâu s c  v ề nh n ữ g v n ấ đ ề c ơ b n ả c a ủ cách m n ạ g Việt Nam, k t ế quả c a ủ sự v n ậ d n ụ g v phát tri n ể sáng t o ạ chủ
nghĩa Mác - Lênin vo đi u ề ki n ệ c ụ thể c a ủ n c ướ ta, k ế th a ừ v phát tri n ể các giá trị truy n ề th n ố g t t ố đẹp c a ủ dân t c ộ , ti p
ế thu tinh hoa văn hoá nhân lo i ạ ; l ti s n ả tinh th n ầ vô cùng to l n ớ v quý giá c a ủ Đ n ả g v dân t c ộ ta, mãi mãi soi đ n ườ g cho sự nghi p ệ cách m n
ạ g của nhân dân ta ginh th n  g l i  ”
2) Phân tch khi nim 0.50 -V c u
 tr$c: Khái ni m ệ nêu rõ tư t n ưở g H ồ Chí Minh tập trung bn đ n ế nh n ữ g v n ấ đ ề cơ b n ả c a ủ cách m n ạ g Việt Nam, bao g m ồ : xác đ n ị h con đ n ườ g cách m n ạ g Vi t ệ Nam; m c ụ tiêu, nhi m ệ v ụ c a ủ cách m n ạ g; l c ự l n ư g ti n ế hnh; ph n ươ g pháp ti n ế hnh v giai c p
ấ lãnh đạo cách mạng Tư t n ưở g H ồ Chí Minh l m t ộ khái ni m ệ khoa h c  , có n i ộ hm lý lu n
ậ cao, có giá tr ịlý luận v th c ự ti n  to l n ớ . 0.50 -V  n i
ộ dung: Khái ni m ệ đã nêu rõ nh n ữ g n i ộ dung cơ b n ả c a ủ tư t n
ưở g Hồ Chí Minh như: Độc l p ậ dân t c ộ g n  li n ề v i ớ chủ nghĩa xã h i ộ , vai trò lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam, s ự qu n ả lý c a ủ Nh n c ướ cách m n ạ g, xác đ n ị h l c ự l n ư g cách m n ạ g l kh i ố đ i ạ đon k t ế ton dân, xây d n ự g con ng i ườ Vi t ệ Nam có năng l c ự v ph m ẩ ch t ấ cách m n ạ g.. 0.50 - V  ngu n  g c ố : Khái ni m ệ nêu rõ ngu n ồ g c ố hnh thnh tư t n
ưở g Hồ Chí Minh l chủ nghĩa Mác – Lênin, các giá trị truy n ề th n ố g t t ố đ p ẹ c a ủ dân t c
ộ v tinh hoa văn hoá nhân loại. Đ c ặ bi t ệ , ch
ủ nghĩa Mác-Lênin có vai trò quy t ế đ n ị h t i ớ
quá trnh hnh thnh v phát tri n ể t ư t n ưở g H ồ Chí Minh b i ở đã trang b ị cho Ng i ườ th ế giới quan v ph n ươ g pháp lu n ậ Mác-xít. 0.50 - V
 gi tr : Khái ni m
ệ đã nêu lên giá trị của tư tư n ở g Hồ Chí Minh: l ti s n ả tinh th n ầ to l n ớ c a ủ Đảng v dân t c ộ , mãi mãi soi đ n ườ g cho s ự nghi p ệ cách m n ạ g c a ủ nhân dân ta. Ti s n ả tinh th n ầ luôn b n ề v n ữ g b i ở nó góp ph n ầ t o ạ d n ự g nên truy n ề th n ố g văn hóa, t o ạ nên h ệ giá tr ịchuẩn m c ự c a ủ xã h i ộ , đồng th i ờ đ n ị h h n ướ g giá tr ịcho t n ươ g lai.T ư t n ưở g Hồ Chí Minh còn n n ề t n ả g lý lu n ậ v đ n ị h h n ướ g cho Đ n ả g ta xây d n ự g đ n ườ g l i ố đAng đ n  , t chức l c ự lư n  g cách m n ạ g v d n ! d t  nhân dân ta đi t ừ th n  g l i  ny đ n ế th n  g l i  khác. Câu 1.2
- Chủ nghĩa Mác- Lênin đóng vai trò l cơ sở thế gi i ớ quan 0.25 (3 đi m
ể ) v phương pháp lu n ậ c a ủ tư t n ưở g H ồ Chí Minh.
- Chủ nghĩa Mác- Lênin l nguồn gốc lý lu n ậ tr c ự ti p ế , 0.25 quy t ế đ n ị h bước phát tri n ể m i ớ v ề ch t ấ trong t ư t n ưở g Hồ Chí Minh.
- Chủ nghĩa Mác- Lênin cung c p
ấ cho Hồ Chí Minh thế gi i ớ 0.25 quan khoa h c  để nhn nh n ậ hi n ệ th c ự , ti p ế thu đAng các giá tr ị văn hóa dân t c
ộ v văn hóa nhân loại để lm giu cho tri th c ứ của mnh.
- Chủ nghĩa Mác- Lênin trang bị cho Hồ Chí Minh l p ậ 0.50 trường, quan đi m ể , ph n ươ g pháp bi n ệ ch n ứ g đ ể gi i ả quy t ế các v n ấ đ ề thực ti n  c a ủ cách m n ạ g Vi t ệ Nam.
- Vận dụng v phát tri n ể sáng t o
ạ chủ nghĩa Mác - Lênin, 0.50
Hồ Chí Minh đã giải quy t ế đ c ư cu c ộ khủng ho n ả g đ n ườ g l i ố c u
ứ nước v người lãnh đạo cách m n ạ g ở Vi t ệ Nam cu i ố th ế k ỷ XIX đ u ầ th ế k ỷ XX . - Hồ Chí Minh n m  l y ấ cái linh h n ồ c a ủ phép bi n ệ ch n ứ g để 0.50 xem xét, giải quy t ế m i  v n ấ đề th c ự ti n  cách mạng Vi t ệ Nam.
- Chủ nghĩa Mác - Lênin đã giAp Hồ Chí Minh tm th y ấ con 0.25 đ n ườ g giải phóng dân t c ộ v góp ph n ầ lm nên th n  g l i  cách m n ạ g Vi t ệ Nam
- Trong quá trnh lãnh đ o ạ cách m n ạ g Vi t ệ Nam, Hồ Chí 0.50 Minh không nh n ữ g đã v n ậ d n ụ g sáng t o ạ , m còn b sung,
phát triển v lm phong phA chủ nghĩa Mác – Lênin trong th i ờ đ i ạ m i ớ . Câu 1.3
1) Nêu các luận điểm cơ bản của Hồ Chí Minh về cách mạng (3 đi m
ể ) giải phóng dân tộc
- Cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải đi theo 0.25
con đường cách mạng vô sản
- Cách mạng giải phóng dân tộc, trong điều kiện của Việt Nam, 0.25
muốn thắng lợi phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo
- Cách mạng giải phóng dân tộc phải dựa trên lực lượng đại 0.25
đoàn kết toàn dân tộc, lấy liên minh công – nông làm nền tảng
- Cách mạng giải phóng dân tộc cần chủ động, sáng tạo và có 0.25
khả năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc
- Cách mạng giải phóng dân tộc phải được tiến hành bằng 0.25
phương pháp bạo lực cách mạng
2) Luận điểm “Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa có 0.50
khả năng nổ ra và giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở
chính quốc” thể hiện sự sáng tạo nổi bật, tư duy đô =c lâ = p của Hồ Chí Minh. V@:
- Thuộc địa có vị trí, tầm quan trọng đặc biệt đối với chủ nghĩa 0.25
đế quốc, là nơi duy trì sự tồn tại phát triển, là miếng mồi béo bở cho chủ nghĩa đế quốc
-Hồ Chí Minh đánh giá cao tinh thần đấu tranh cách mạng 0.25 quyết liê F t của các dân tô F c thuộc địa
- Hồ Chí Minh căn cG vào luâ F
n điểm của Mác về khả năng tự 0.25
giải phóng của giai cấp công nhân, khẳng định công cuộc giải
phóng nhân dân thuộc địa chỉ có thể thực hiện bằng sự nỗ lực tự giải phóng
- Hồ Chí Minh khằng định mối quan hệ khăng khít, tác động 0.25
qua lại lẫn nhau giữa cách mạng giải phóng dân tộc thuộc địa
và cách mạng vô sản ở chính quốc- đó là mối quan hê F bình đẳng, không phM thuô F c.
- Được thực tiễn thắng lợi năm 1945 ở Viê F t Nam và phong trào 0.25 giải phóng dân tô F
c trên thế giới thành công vào những năm 60
đã chGng minh là đúng đắn; Góp phần phát triển lý luận cách
mạng của chủ nghĩa Mác – Lênin về cách mạng vô sản ở các nước thuộc địa. Câu 1.4
1) Về chính trị: xã h i ộ xã hội ch ủ nghĩa l xã h i ộ có ch ế độ 0.25 (3 đi m
ể ) chính tr ịdân chủ - Xã h i ộ do nhân dân lao đ n
ộ g lm chủ, l chủ dưới sự lãnh 0.25 đ o ạ của Đ n ả g c n ộ g s n ả trên n n ề t n ả g liên minh công- nông. Trong xã h i ộ xã h i ộ ch ủ nghĩa, đ a ị vị cao nh t ấ l dân, Nh n c ướ l c a
ủ dân, do dân v v dân 2) V ề kinh t : ế xã h i ộ xã h i ộ ch ủ nghĩa l xã h i ộ có n n ề kinh 0.25 tế phát tri n ể cao - Xã h i ộ xã h i ộ ch ủ nghĩa ph i ả có n n ề kinh t ế phát tri n ể cao 0.25 h n
ơ nền kinh tế của chủ nghĩa tư b n ả , n n ề kinh t ế đó d a ự trên l c ự l n ư g s n ả xu t ấ hi n ệ đ i ạ v chế độ sở h u ữ tư li u ệ s n ả xu t ấ tiến bộ - Quan hệ sản xu t ấ xã h i
ộ xã hội chủ nghĩa l lấy nh máy, 0.25
xe lửa, ngân hng, v.v lm c a ủ chung, tư li u ệ s n ả xu t ấ thu c ộ v ề nhân dân 3) Về văn hóa, đ o
ạ đức và các quan h ệ xã h i
ộ : xã hội xã 0.25
hội chủ nghĩa có trnh độ phát tri n ể cao về văn hóa, đ o ạ đ c ứ , đảm b o ả sự công b n ằ g, h p
 lý trong các quan hệ xã h i ộ 0.25 - Xã h i ộ không có hi n ệ t n ư g ng i ườ bóc l t ộ ng i ườ , con người đ c ư tôn tr n  g, đ c ư đ i ố x ử công b n ằ g, bnh đ n ẳ g v các dân t c
ộ gn bó đon kết v i ớ nhau 0.25 -Chủ nghĩa xã h i ộ l c ơ s , ở ti n ề đề để ti n ế t i ớ ch ế đ ộ xã h i ộ ho bnh, đon k t ế , m ấ no, t ự do, h n ạ h phAc... 0.25 - Chủ nghĩa xã h i ộ đem l i ạ quy n ề bnh đẳng tr c ướ pháp
luật cho mi công dân; ai cũng lao đ n ộ g v có quy n ề lao động, ai cũng đư c  h n ưở g thnh quả lao đ n ộ g của mnh trên nguyên t c  lm nhi u ề h n ưở g nhi u ề , lm ít h n ưở g ít,... 0.25
4) Về chủ thể xây d n
ự g chủ nghĩa xã h i ộ : Chủ nghĩa xã
hội l công trnh tập thể của nhân dân d i ướ sự lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g Cộng sản 0.25 -Nhân dân l chủ th , ể l lực l n ư g quy t ế định t c ố độ xây d n ự g v s ự vững m n ạ h của ch ủ nghĩa xã hội 0.25 - Trong sự nghiệp xây d n ự g ch ủ nghĩa xã h i ộ , c n ầ có 1 đ n ả g chân chính của giai c p
ấ công nhân, ton tâm ton ý ph c ụ vụ nhân dân. KHỐI 2 ( 3,5 đi m ể ) Câu 2.1 - Đ i ạ đoàn k t ế dân t c ộ là m t ộ v n
 đ có ý nghĩa chi n ế 0.25 (3.5 l c ượ , quy t ế đ n
 h thành công c a
ủ cch mạng. đi m ể ) -Đ i ạ đon kết không ph i
ả l sách lưc hay thủ đo n ạ chính 0.5 trị nhất th i ờ m l v n ấ đề có ý nghĩa chi n ế l c ư lâu di; l v n
ấ đề nhất quán, lâu di, sống còn, xuyên su t ố ti n ế trnh cách m n ạ g, l lẽ sinh t n ồ c a ủ dân t c ộ . - Để quy tụ đ c ư m i  l c ự l n
ư g vo khối đon k t ế ton 0.5 dân, ở m i ỗ giai đo n ạ khác nhau ph i ả có chính sách v ph n ươ g pháp phù h p  v i ớ từng đ i ố t n ư g - Nh n ữ g lu n ậ đi m
ể có tính chân lý về vai trò của đ i ạ đon 0.5 kết: Đon k t
ế , đon kết, đại đon kết; Thnh công, thnh công, đ i
ạ thnh công; đon kết l s c ứ m n ạ h, đon kết l then ch t ố của thnh công;...
- Đại đoàn k t ế dân t c ộ là m t ộ m c ụ tiêu, nhi m  v ụ hàng 0.25 đ u ầ c a
ủ cch mạng Vit Nam - Đ i ạ đon kết ph i ả đ c ư xác đ n
ị h l mục tiêu hng đ u ầ 0.25 c a ủ Đ n ả g.
-Để thực hiện mục tiêu ny ph i ả quán triệt trong t t ấ cả 0.25 lĩnh vực, từ đ n ườ g l i ố , chủ tr n ươ g, chính sách t i ớ ho t ạ đ n ộ g thực ti n  c a ủ Đ n ả g. -Mục đích c a ủ Đ n ả g Lao đ n ộ g Vi t
ệ Nam: Đon kết ton dân, 0.25 ph n ụ g s ự T quốc. - Đ i ạ đon k t ế còn l nhi m ệ vụ hng đ u
ầ của quảng đại 0.25 qu n ầ chAng nhân dân trong s ự nghi p ệ tự giải phóng
-Đảng có sứ mệnh thức t n ỉ h, t p ậ h p  , chuy n ể nhu c u ầ tự 0.50 phát c a
ủ quần chAng thnh đòi hỏi t ự giác, thnh hi n ệ th c ự có t chức trong kh i ố đ i ạ đon k t ế dân t c ộ . Câu 2.2 - M t ặ tr n ậ dân t c ộ th n ố g nh t ấ ph i ả đ c ư xây d n ự g trên n n ề 0.25 (3.5 t n ả g kh i
ố liên minh công – nông – trí th c ứ , đ t ặ d i ướ s ự lãnh đi m ể ) đ o ạ c a ủ Đ n ả g - M c ụ đích chung c a ủ M t ặ tr n ậ l nh m ằ t p ậ h p  t i ớ m c ứ cao 0.25 nh t ấ l c ự lư n  g dân t c ộ vo kh i ố đ i ạ đon k t ế ton dân t c ộ .
- Liên minh công- nông l n n ề t n ả g c a ủ M t ặ tr n ậ v h  l ng i ườ tr c ự tiếp s n ả xu t ấ t t ấ c ả m i
 ti phA lm cho xã h i  0.50 s n ố g, v h  đông h n ơ h t ế v cũng bị bót l t ộ nhi u ề h n ơ h t ế , v chí khí cách m n ạ g c a ủ h  chc chn, bền bỉ - H ồ Chí Minh còn nhấn m n ạ h vai trò v s ự c n ầ thiết ph i ả 0.25 liên minh v i ớ các giai c p ấ khác, nh t ấ l đ i ộ ngủ trí thức - Đ n ả g Công sản Vi t ệ Nam v a ừ l thnh viên, v a ừ l l c ự 0.25 l n ư g lãnh đạo của M t ặ tr n ậ - M t ặ tr n ậ dân t c ộ th n ố g nh t ấ ph i ả ph i ả xu t ấ phát t ừ m c ụ 0.25 tiêu v n c ướ , v dân - M t ặ tr n ậ dân t c ộ th n ố g nh t ấ ph i ả xây d n ự g đon k t ế trên 0.25 cơ s ở l y ấ l i  ích tối cao c a ủ dân t c ộ , l i  ích căn b n ả c a ủ nhân dân lao đ n ộ g lm m c ụ tiêu ph n ấ đ u ấ . - M t ặ tr n ậ dân t c ộ th n ố g nh t ấ ph i ả ho t ạ đ n ộ g theo nguyên 0.25 t c  hi p ệ th n ươ g dân chủ - M i  vấn đ ề c a ủ M t ặ tr n ậ ph i ả đ c ư đem ra đ ể t t ấ c ả các 0.50
thnh viên cùng nhau bn b c ạ công khái, đi đ n ế nh t ấ trí, lo i ạ tr ừ m i  sự áp đ t ặ ho c ặ dân chủ hnh th c ứ - Tôn tr n  g nh n ữ g l i
 ích riêng chính đáng phù h p  v i ớ l i  0.25 ích chung, còn nh n ữ g g riêng bi t ệ , không phù h p  sẽ d n ầ đ c ư gi i ả quy t ế b n ằ g l i  ích chung cũng dân t c ộ , b n ằ g sự nh n ậ th c ứ ngy cng đAng đ n  h n ơ c a ủ c ả xã h i ộ - Mặt tr n ậ dân t c ộ th n ố g nh t ấ ph i ả đon k t ế lâu di, ch t ặ chẽ, đon k t ế th t ậ s ,
ự chân thnh, thân ái giAp đ ) nhau cùng 0.25 ti n ế bộ - H ồ Chí Minh nh n ấ mạnh ph n ươ g châm: “c u ầ đ n ồ g t n ồ d ”, ị 0.25 l y ấ cái chung đ ể h n ạ ch
ế cái riêng, cái khác bi t ệ ” - Đon k t ế th t ậ s ự nghĩa l v a ừ đon k t ế , v a ừ đ u ấ tranh, h c  0.25 những cái t t ố c a ủ nhau, phê bnh nh n ữ g cái sai c a ủ nhau. . Câu 2.3 - Đ n ả g l y
ấ chủ nghĩa Mác - Lênin lm nền t n ả g tư t n ưở g v 0.25 (3.5 kim ch ỉ nam cho hnh đ n ộ g. đi m ể ) -Hồ Chí Minh nh n ấ m n ạ h ph i ả trung thnh v i ớ chủ nghĩa 0.25 Mác-Lênin nh n ư g đ n
ồ g thời phải luôn sáng t o ạ , v n ậ d n ụ g cho phù h p  v i ớ điều ki n ệ hon cảnh - T p
ậ trung dân chủ: Tập trung trên n n ề t n ả g dân ch , ủ dân 0.25 ch ủ phải đi đ n ế t p ậ trung. - Thực hiện nguyên t c  t p ậ th ể lãnh đ o ạ , cá nhân ph ụ trách trong Đảng l đ ể tránh đ c
ộ đoán chuyên quyền, coi th n ườ g 0.25 tập thể ho c ặ dựa d m ! t p ậ th , ể không dám quy t ế đoán
- Tự phê bnh v phê bnh: l vi c ệ lm th n
ườ g xuyên, l 0.50 thang thu c ố t t ố nh t ấ đ ể ph n ầ t t ố trong m i ỗ ng i ườ n y ả nở v ph n ầ x u
ấ dần mất đi. Tự phê bnh v phê bnh phải trung th c ự , kiên quy t
ế , đAng người, đAng việc, phải có văn hóa 0.50 - Kỷ lu t
ậ nghiêm minh, tự giác. Sức m n ạ h của m t ộ Đ n ả g c n ộ g sản bt ngu n ồ từ kỷ lu t ậ , muôn ng i ườ nh ư m t ộ , cùng m t
ộ ý chí v hnh động. Kỷ luật c a ủ Đ n
ả g l kỷ luật tự giác, khi đã t ự giác th k ỷ lu t ậ của Đảng m i ớ nghiêm v bền lâu 0.50 - Đảng phải th n ườ g xuyên tự ch n ỉ h đ n ố . Đây l nhi m ệ vụ c c ự kH quan tr n  g trong xây d n ự g Đ n ả g v Đ n ả g không có m c ụ đích tự thân. M c ụ đích c a ủ Đ n ả g l hat đ n ộ g v ỉT qu c ố giu m n ạ h, nhân dân h n ạ h phAc. 0.25 - Đon k t ế , th n ố g nh t ấ trong Đ n
ả g. Đon kết trong Đ n ả g l đi u ề ki n ệ để xây d n ự g kh i ố đ i ạ đon k t ế ton dân t c ộ . Đon kết, th n ố g nh t ấ trong Đ n ả g trên c ơ s ở chủ nghĩa Mác- Lênin, trên cơ sở c n ươ g lĩnh, đ n ườ g lối, quan đi m ể , nghị 0.50 quy t ế c a ủ Đ n ả g. - Đảng ph i ả liên hệ m t ậ thi t ế v i
ớ nhân dân. V đây l m i ố
quan hệ khăng khít, máu th t ị . T t ấ c ả đ u ề v đ c ộ lập dân t c ộ v chủ nghĩa xã h i ộ . Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam “không ph i ả trên tr i ờ sa xu n ố g. Nó ở trong xã h i ộ m ra”. Hồ Chí Minh
phê bnh những cán bộ đ n ả g viên “vác m t ặ quan cách 0.25 mạng” xâm phạm quy n ề lm ch ủ của nhân dân. - Đon k t ế quốc t . ế Đ n ả g chA tr n  g giữ v n ữ g v tăng c n ườ g m i
ố quan hệ quốc tế trong sáng. Hồ Chí Minh coi cách m n ạ g Vi t ệ Nam l m t
ộ bộ phận khăng khít c a ủ cách m n ạ g th ế giới Câu 2.4 1) Nhà n c
ướ của nhân dân (3.5 - L Nh n c ướ m tất cả m i  quy n
ề lực trong Nh nước v 0.25 đi m ể ) xã h i
ộ đều thuộc về nhân dân. - Nh n c ướ c a
ủ dân tức l “dân l chủ”, khẳng định đ a ị vị 0.25 ch ủ th ể tối cao c a ủ m i  quy n ề l c ự l nhân dân - Nhân dân th c ự thi quy n ề l c ự c a
ủ mnh thông qua hai hnh 0.25 th c ứ : dân chủ tr c ự ti p ế (Đi u
ề 32 HP 46) v dân chủ gián tiếp (Đi u ề 4 HP 59) - Dân chủ tr c ự ti p ế l hnh th c
ứ dân chủ l hnh thức dân 0.25 ch
ủ m trong đó nhân dân trực ti p ế quyết đ n ị h m i  v n ấ đề liên quan đ n ế v n ậ m n ệ h qu c ố gia, dân t c ộ v quy n ề l i  c a ủ nhân dân. - Trong hnh th c ứ dân ch ủ gián ti p ế th quy n
ề lực nh nước 0.25 l thừa y
ủ quyền của nhân dân; nhân dân có quy n ề có quy n ề ki m
ể soát, phê bnh nh n c ướ , có quy n ề bãi mi n  nh n ữ g đ i
ạ biểu m mnh lựa ch n
 , bầu ra v có quyền gi i ả tán nh n ữ g thiết chế quy n ề l c ự m h đã l p ậ nên; Lu t ậ pháp dân ch ủ v l công cụ quy n ề l c ự c a ủ nhân dân 2) Nhà n c
ướ do nhân dân - L Nh n c
ướ do dân lập nên dưới sự lãnh đ o ạ của Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t
ệ Nam. Nhân dân “cử ra”, “t ch c ứ nên” nh 0.25
nước dựa trên nền tảng pháp lý c a ủ ch ế đ ộ dân chủ.
- Nh nước do dân có nghĩa l “dân lm chủ”, nhấn m n ạ h quy n
ề li v nghĩa vụ của nhân dân v i
ớ tư cách l người 0.25 ch . ủ
- Nhân dân lm chủ th phải tuân theo pháp lu t ậ c a ủ Nh 0.25 nước, tuân theo k ỷ luật lao đ n ộ g, đóng thu . ế .. - Nh n c
ướ do dân lm chủ th nh nước phải tạo m i  đi u ề 0.25 đ ể nhân dân đư c  th c ự thi nh n ữ g quy n ề m Hi n ế pháp v pháp lu t ậ quy đ n ị h. - Nh n c ướ do dân c n ầ coi tr n  g vi c ệ giáo d c
ụ nhân dân v 0.25 nhân dân cũng ph i ả tự giác ph n ấ đ u ấ có đủ năng l c ự để th c ự hi n ệ quyền dân ch ủ của mnh
3) Nhà nước vì nhân dân - L Nh n c ướ ph c ụ vụ l i  ích v nguy n ệ v n
 g chính đáng 0.25 c a ủ nhân dân, không đ c ặ quy n ề đặc l i  , th t ậ s ự trong s c ạ h, c n ầ ki m ệ liêm chính.
- Nh nước v dân l Nh nước phải đư c  lòng dân 0.25 - Trong nh n c
ướ v dân, cán bộ vừa l đầy t , ớ nh n ư g đồng 0.25 th i ờ ph i ả l ngư i ờ lãnh đ o ạ nhân dân. - Nh n c ướ v dân l nh n c ướ có trách nhi m
ệ v chịu trách 0.25 nhiệm tr c ướ nhân dân KHỐI 3 ( 3,5 đi m ể ) Câu 3.1
- Văn hóa là m c ụ tiêu c a ủ s
ự nghip cch m n ạ g: (3.5 + Văn hóa n m ằ trong m c ụ tiêu chung c a
ủ ton bộ tiến trnh 0.25 đi m ể ) cách m n ạ g. + L quy n ề sống, quy n ề sung s n ướ g, quy n ề tự do, quy n ề 0.25 m u ư c u ầ h n ạ h phAc; l khát v n
 g của nhân dân về các giá tr ị chân, thi n ệ , mỹ. + L một xã h i ộ dân chủ, công b n ằ g, văn minh; m t ộ xã h i ộ 0.25 m đ i ờ s n ố g v t ậ ch t
ấ v tinh thần của nhân dân luôn không ng n ừ g đ c ư nâng cao, con ng i ườ có đi u ề ki n ệ phát tri n ể ton di n ệ .
- Văn hóa là đ n ộ g l c ự c a ủ s ự nghi p  cch m n ạ g
+ Văn hóa chính trị l một trong nh n ữ g đ n ộ g l c ự có ý nghĩa 0.25 soi đ n
ườ g cho quốc dân đi, lãnh đ o ạ qu c ố dân th c ự hi n ệ đ c ộ l p ậ , tự c n ườ g, tự chủ.
+ Văn hóa văn nghệ góp ph n ầ nâng cao lòng yêu n c ướ , lý 0.25 t n
ưở g, tnh cảm cách mạng, sự lạc quan, ý chí, quy t ế tâm v ni m ề tin vo th n  g li cu i ố cùng c a ủ cách m n ạ g. + Văn hóa giáo d c ụ góp ph n ầ di t ệ gi c ặ d t ố , xóa mù ch , ữ 0.25 nâng cao dân trí, giáo d c ụ đo tạo con ng i ườ m i ớ giAp con người hi u
ể biết quy luật phát tri n ể c a ủ xã h i ộ . + Văn hóa đ o ạ đức, lối s n ố g góp ph n ầ b i ồ d n ư) g v nâng 0.25 cao ph m ẩ giá cho con ng i ườ , h n ướ g con ng i ườ t i ớ các giá trị
chân, thin, mỹ. + Văn hóa pháp lu t ậ góp phần b o ả đảm dân ch , ủ tr t ậ t , ự kỷ 0.25 c n ươ g.
- Văn hóa là m t ộ m t ặ trận + M t ặ tr n ậ văn hóa l m t ộ lĩnh v c ự có tính đ c ộ l p ậ , có mối 0.25 quan hệ v i ớ các lĩnh v c ự khác + Mặt tr n ậ văn hóa l cu c ộ đ u ấ tranh trên các lĩnh v c ự 0.25 chính tr , ị tư t n ưở g, đạo đức, l i ố s n ố g... góp ph n ầ đ n ị h hướng giá tr ị chân, thi n ệ , mỹ cho con ng i ườ Vi t ệ Nam + M t ặ tr n ậ văn hóa l cu c
ộ chiến đấu trên lĩnh vực văn hóa, 0.25 văn ngh ệ sĩ l chi n ế sĩ trên m t ặ tr n ậ y ấ . - Văn hóa ph c ụ v
ụ quần ch$ng nhân dân + Ho t ạ động văn hóa ph i
ả xuất phát từ quần chAng v 0.25 phản ánh đưc t ư t n ưở g, khát v n  g c a ủ quần chAng. + Văn hóa phục v ụ qu n ầ chAng nhân dân l ph i ả có những 0.25
tác phẩm có tính nghệ thu t ậ cao, tinh t , ế có giá trị nhân văn, x n ứ g đáng v i ớ th i ờ đ i ạ ; ph n ả ánh cho hay, cho chân thật s ự nghi p
ệ cách mạng của nhân dân. + Chi n ế sĩ văn hóa phải hi u
ể , đánh giá đAng quần chAng v 0.25 đ n ị h h n ướ g giá tr ịcho qu n ầ chAng. Câu 3.2 - Trung v i ớ n c ướ , hiếu v i ớ dân l ph m ẩ chất đạo đ c ứ bao 0.50 (3.5 trùm; quan tr n  g nh t ấ v chi ph i ố các ph m ẩ ch t ấ đ o ạ đ c ứ đi m ể ) khác. - Trung v i ớ n c
ướ , hiếu với dân l phẩm ch t ấ tạo nên cu c ộ 0.25
cách mạng sâu sc trong lĩnh v c ự đ o ạ đức - Trung với n c ướ + Trung v i ớ n c ướ l trung thnh v i ớ sự nghi p ệ cách mạng, 0.50 đặt l i  ích của Đ n ả g, của T qu c ố , c a ủ cách m n ạ g lên trên h t ế , tr c ướ h t ế . + Trung v i ớ n c ướ l yêu nước, su t ố đ i ờ phấn đ u ấ cho Đảng, 0.25 cho cách m n ạ g, ph i
ả “lm cho dân giu, n c ướ m n ạ h”. + Trung v i ớ n c
ướ l quyết tâm phấn đấu th c ự hi n ệ m c ụ 0.50 tiêu cách m n ạ g, thực hi n ệ m i  chủ tr n ươ g, chính sách c a ủ Đ n ả g v Nh nước. - Hi u ế v i ớ dân + Hiế u v i
dân là khẳng đ n ị h vị trí, vai trò s c ứ m n ạ h th c ự s ự 0.25 c a ủ nhân dân + Hiế u v i
dân là phải gần dân, g n  bó v i ớ dân, kính tr n  g v 0.50 h c  tập dân, l y ấ dân lm gốc. + Ph i
ả kính yêu nhân dân, phi th t ậ sự tôn tr n  g quy n ề lm 0.25 ch ủ của nhân dân. + Ph i ả hết s c ứ h t
ế lòng phục vụ nhân dân. Chăm lo đ i ờ 0.50 s n
ố g vật chất v tinh thần của nhân dân. Câu 3.3 - C n ầ , ki m
ệ , liêm, chính, chí công vô tư l nội dung cốt lõi 0.50 (3.5 c a ủ đạo đ c ứ cách mạng, g n  li n ề v i ớ ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n  đi m ể ) hằng ngy của m i ỗ ng i
ườ ; l biểu hiện cụ thể của ph m ẩ ch t ấ “trung v i ớ n c ướ , hi u ế v i ớ dân”.
- Cn l siêng năng, chăm ch , ỉ c ố g n  g d o ẻ dai; lao đ n ộ g c n ầ 0.50 cù, có k ế ho c ạ h, sáng t o ạ , khai thác h t ế khả năng lao đ n ộ g; lao đ n ộ g có năng su t ấ cao v hiệu qu ả th c ự t , ế lao đ n ộ g v i ớ tinh th n
ầ tự lực cánh sinh, không l i ườ bi n ế g.
- Kim l ti t ế ki m
ệ , không xa x ,ỉ không hoang phí, không 0.50 b a ừ bãi. Tiết ki m
ệ sức lao động, th gi , ờ ti n ề của c a ủ nhân dân, đất n c
ướ v bản thân mnh; không phô tr n ươ g, hnh th c
ứ , không liên hoan chè chén lu bù.
- Liêm l trong sạch, không tham lam; l liêm khiết, “luôn 0.50 luôn tôn tr n
 g giữ gn của công, của dân”. “Liêm l không tham đ a
ị v ,ị tiền ti, sung sướng”, không ham ng i ườ tâng b c
ố mnh v “ch ỉcó m t
ộ thứ ham l ham hc, ham lm, ham ti n ế bộ”. 0.50
- Chính nghĩa l “không t, th n ẳ g th n  , đ n ứ g đ n  ”. Đi u ề g không đứng đ n  , không th n ẳ g th n  t c ứ l t. Chính phải đ c ư th ể hi n ệ trong 3 m i ố quan h : ệ + Đ i ố v i ớ mnh: Ch ớ tự kiêu, tự đ i ạ ; + Đ i ố v i ớ ng i ườ : Ch ớ n n ị h hót ng i ườ trên, xem khinh ng i ườ d i
ướ , phải chân thnh, khiêm t n ố …; + Đ i ố với việc: đ ể vi c
ệ công lên trên, lên tr c ướ vi c ệ t , ư vi c ệ nh. 0.50
- Chí công vô tư l hon ton v l i
 ích chung, không v tư l i  ,
l công bằng, không chAt thiên t ,
ư thiên vị, công tâm, đ t ặ l i  ích c a ủ dân t c ộ , c a
ủ Đảng, của nhân dân lên trên h t ế , tr c ướ h t ế . 0.50 - C n ầ , ki m
ệ , liêm, chính, chí công vô tư l n n ề t n ả g c a ủ đời s n ố g m i
ớ . Để trở thnh con ng i ườ có ph m ẩ ch t ấ đ o ạ đ c ứ t t ố c n ầ tu d n ư) g b n ố đức tính cơ b n ả cần, ki m ệ , liêm, chính. Câu 3.4 - Ý nghĩa c a ủ vi c  xây d n ự g con ng i ườ : (3.5 + Xây dựng con ng i ườ l yêu c u ầ khách quan c a ủ s ự nghi p ệ 0.50 đi m ể ) cách m n ạ g, v a ừ cấp bách, v a
ừ lâu di, có ý nghĩa chi n ế l c ư . Xây d n ự g con ng i ườ l tr n  g tâm của chi n ế lư c  phát tri n ể đất n c ướ . + “Tr n ồ g ng i ườ ” l công vi c ệ lâu di, ph i ả đ c ư ti n ế hnh 0.25 thường xuyên trong su t ố ti n ế trnh cách m n ạ g, l trách nhiệm của Đ n ả g, Nh n c
ướ v các đon thể chính trị - xã h i ộ . 0.25 + “Mu n ố xây d n ự g chủ nghĩa xã h i ộ , tr c ướ h t ế c n ầ ph i ả có nh n ữ g con ng i ườ xã h i ộ chủ nghĩa”. Con ng i ườ xã h i ộ chủ nghĩa l đ n ộ g l c ự xây d n ự g chủ nghĩa xã hội.
- Nội dung xây d n ự g con ng i ườ : 0.50
+ Xây dựng con người ton diện v a ừ “hồng” v a ừ “chuyên”, có m c ụ đích, l i ố s n ố g cao đ p ẹ , có b n ả lĩnh chính trị v n ữ g vng, có tư t n ưở g, tác phong, v đ o
ạ đức xã hội chủ nghĩa v có năng l c ự lm chủ. 0.25 + Có ý th c ứ lm ch , ủ tinh thần tập thể 0.25 + Cần kiệm xây d n ự g đất n c ướ , hăng hái bảo v ệ T qu c ố 0.25 + Có lòng yêu n c ướ nồng nn, tinh th n ầ qu c ố tế trong 0.25 sáng
+ Có phương pháp lm vi c
ệ khoa hc, phong cách qu n ầ chAng, dân ch , ủ nêu g n ươ g. 0.25 - Ph n
ươ g php xây dựng con ng i ườ : 0.25 + Mỗi ng i ườ tự tu d n ư) g, rèn luy n ệ 0.25 + Phát huy vai trò c a
ủ giáo dục v nêu gương. + Xây d n ự g cơ ch , ế tính khoa h c  c a ủ bộ máy v tạo d n ự g 0.25 n n ề dân ch . ủ + Phát huy vai trò Đ n ả g, chính quy n ề v các đon thể qu n ầ chAng