Tài liệu tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường đại học Lâm Nghiệp
Tài liệu tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường đại học Lâm Nghiệp được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tư tưởng Hồ Chí Minh(DHLN)
Trường: Đại học Lâm nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
NGÂN HÀNG Đ Ề THI K T Ế THÚC H C Ọ PH N Ầ TÊN H C Ọ PH N Ầ : T Ư T N ƯỞ G H Ồ CHÍ MINH
(Dành cho sinh viên không chuyên ngành LLCT thu c ộ Đ i ạ h c ọ Hu ) ế KHỐI 1 ( 3 đi m ể ):
Câu 1.1. Phân tích khái ni m ệ tư t n ưở g Hồ Chí Minh c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả
Việt Nam đưc trnh by trong văn ki n ệ Đ i ạ h i ộ Đ i ạ bi u ể ton qu c ố l n ầ thứ XI (2011).
Câu 1.2. Phân tích vai trò chủ nghĩa Mác- Lênin đ i ố v i ớ sự hnh thnh tư tưởng H ồ Chí Minh.
Câu 1.3. Hãy nêu những lu n ậ đi m ể c ơ b n ả trong tư t n ưở g Hồ Chí Minh về cách m n ạ g gi i ả phóng dân t c ộ . Lu n ậ đi m
ể no thể hiện rõ nhất sáng t o ạ lý lu n ậ c a ủ Người. V sao?.
Câu 1.4. Phân tích quan đi m ể c a ủ Hồ Chí Minh về m t ộ s ố đ c ặ tr n ư g cơ bản c a ủ chủ nghĩa xã h i ộ ở Vi t ệ Nam. KHỐI 2 ( 3,5 đi m ể )
Câu 2.1. Phân tích tư t n
ưở g Hồ Chí Minh về vai trò c a ủ đ i ạ đon kết dân t c ộ đối v i ớ s ự nghi p ệ cách m n ạ g Vi t ệ Nam.
Câu 2.2. Phân tích tư t n
ưở g Hồ Chí Minh về các nguyên tc xây d n ự g v hoạt đ n ộ g của M t ặ tr n ậ dân t c ộ thống nh t ấ .
Câu 2.3. Phân tích quan đi m ể c a ủ H ồ Chí Minh về nh n ữ g v n ấ đ ề nguyên tc trong hoạt đ n ộ g của Đảng C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam.
Câu 2.4. Phân tích quan đi m ể của Hồ Chí Minh v ề xây d n ự g Nh n c ướ của
nhân dân, do nhân dân v v nhân dân. KHỐI 3 ( 3,5 đi m ể )
Câu 3.1. Phân tích quan đi m ể c a ủ H
ồ Chí Minh về vai trò c a ủ văn hóa đ i ố v i ớ sự nghiệp cách m n ạ g Vi t ệ Nam
Câu 3.2. Phân tích quan đi m ể c a ủ Hồ Chí Minh về chu n ẩ m c ự đ o ạ đ c ứ cách mạng “Trung v i ớ n c ướ , hi u ế với dân”
Câu 3.3. Phân tích quan đi m ể c a ủ Hồ Chí Minh về chu n ẩ m c ự đ o ạ đ c ứ cách mạng “ C n ầ , ki m
ệ , liêm, chính, chí công vô t ”. ư
Câu 3.4. Phân tích quan đi m ể của H ồ Chí Minh v ề xây d n ự g con ng i ườ . ĐÁP ÁN MÔN T Ư T N ƯỞ G H Ồ CHÍ MINH
(Dành cho sinh viên kh i
ố không chuyên ngành LLCT thu c ộ Đ i ạ h c ọ Hu ) ế Câu N i ộ dung Điể m KHỐI 1 ( 3 đi m ể ) Câu 1.1
1) Nêu khi ni m T ư t n ư g H Ch Minh (3 đi m ể ) “Tư t n
ưở g Hồ Chí Minh l một hệ th n ố g quan đi m ể ton 1.0 di n ệ v sâu s c v ề nh n ữ g v n ấ đ ề c ơ b n ả c a ủ cách m n ạ g Việt Nam, k t ế quả c a ủ sự v n ậ d n ụ g v phát tri n ể sáng t o ạ chủ
nghĩa Mác - Lênin vo đi u ề ki n ệ c ụ thể c a ủ n c ướ ta, k ế th a ừ v phát tri n ể các giá trị truy n ề th n ố g t t ố đẹp c a ủ dân t c ộ , ti p
ế thu tinh hoa văn hoá nhân lo i ạ ; l ti s n ả tinh th n ầ vô cùng to l n ớ v quý giá c a ủ Đ n ả g v dân t c ộ ta, mãi mãi soi đ n ườ g cho sự nghi p ệ cách m n
ạ g của nhân dân ta ginh th n g l i ”
2) Phân tch khi nim 0.50 -V c u
tr$c: Khái ni m ệ nêu rõ tư t n ưở g H ồ Chí Minh tập trung bn đ n ế nh n ữ g v n ấ đ ề cơ b n ả c a ủ cách m n ạ g Việt Nam, bao g m ồ : xác đ n ị h con đ n ườ g cách m n ạ g Vi t ệ Nam; m c ụ tiêu, nhi m ệ v ụ c a ủ cách m n ạ g; l c ự l n ư g ti n ế hnh; ph n ươ g pháp ti n ế hnh v giai c p
ấ lãnh đạo cách mạng Tư t n ưở g H ồ Chí Minh l m t ộ khái ni m ệ khoa h c , có n i ộ hm lý lu n
ậ cao, có giá tr ịlý luận v th c ự ti n to l n ớ . 0.50 -V n i
ộ dung: Khái ni m ệ đã nêu rõ nh n ữ g n i ộ dung cơ b n ả c a ủ tư t n
ưở g Hồ Chí Minh như: Độc l p ậ dân t c ộ g n li n ề v i ớ chủ nghĩa xã h i ộ , vai trò lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam, s ự qu n ả lý c a ủ Nh n c ướ cách m n ạ g, xác đ n ị h l c ự l n ư g cách m n ạ g l kh i ố đ i ạ đon k t ế ton dân, xây d n ự g con ng i ườ Vi t ệ Nam có năng l c ự v ph m ẩ ch t ấ cách m n ạ g.. 0.50 - V ngu n g c ố : Khái ni m ệ nêu rõ ngu n ồ g c ố hnh thnh tư t n
ưở g Hồ Chí Minh l chủ nghĩa Mác – Lênin, các giá trị truy n ề th n ố g t t ố đ p ẹ c a ủ dân t c
ộ v tinh hoa văn hoá nhân loại. Đ c ặ bi t ệ , ch
ủ nghĩa Mác-Lênin có vai trò quy t ế đ n ị h t i ớ
quá trnh hnh thnh v phát tri n ể t ư t n ưở g H ồ Chí Minh b i ở đã trang b ị cho Ng i ườ th ế giới quan v ph n ươ g pháp lu n ậ Mác-xít. 0.50 - V
gi tr : Khái ni m
ệ đã nêu lên giá trị của tư tư n ở g Hồ Chí Minh: l ti s n ả tinh th n ầ to l n ớ c a ủ Đảng v dân t c ộ , mãi mãi soi đ n ườ g cho s ự nghi p ệ cách m n ạ g c a ủ nhân dân ta. Ti s n ả tinh th n ầ luôn b n ề v n ữ g b i ở nó góp ph n ầ t o ạ d n ự g nên truy n ề th n ố g văn hóa, t o ạ nên h ệ giá tr ịchuẩn m c ự c a ủ xã h i ộ , đồng th i ờ đ n ị h h n ướ g giá tr ịcho t n ươ g lai.T ư t n ưở g Hồ Chí Minh còn n n ề t n ả g lý lu n ậ v đ n ị h h n ướ g cho Đ n ả g ta xây d n ự g đ n ườ g l i ố đAng đ n , t chức l c ự lư n g cách m n ạ g v d n ! d t nhân dân ta đi t ừ th n g l i ny đ n ế th n g l i khác. Câu 1.2
- Chủ nghĩa Mác- Lênin đóng vai trò l cơ sở thế gi i ớ quan 0.25 (3 đi m
ể ) v phương pháp lu n ậ c a ủ tư t n ưở g H ồ Chí Minh.
- Chủ nghĩa Mác- Lênin l nguồn gốc lý lu n ậ tr c ự ti p ế , 0.25 quy t ế đ n ị h bước phát tri n ể m i ớ v ề ch t ấ trong t ư t n ưở g Hồ Chí Minh.
- Chủ nghĩa Mác- Lênin cung c p
ấ cho Hồ Chí Minh thế gi i ớ 0.25 quan khoa h c để nhn nh n ậ hi n ệ th c ự , ti p ế thu đAng các giá tr ị văn hóa dân t c
ộ v văn hóa nhân loại để lm giu cho tri th c ứ của mnh.
- Chủ nghĩa Mác- Lênin trang bị cho Hồ Chí Minh l p ậ 0.50 trường, quan đi m ể , ph n ươ g pháp bi n ệ ch n ứ g đ ể gi i ả quy t ế các v n ấ đ ề thực ti n c a ủ cách m n ạ g Vi t ệ Nam.
- Vận dụng v phát tri n ể sáng t o
ạ chủ nghĩa Mác - Lênin, 0.50
Hồ Chí Minh đã giải quy t ế đ c ư cu c ộ khủng ho n ả g đ n ườ g l i ố c u
ứ nước v người lãnh đạo cách m n ạ g ở Vi t ệ Nam cu i ố th ế k ỷ XIX đ u ầ th ế k ỷ XX . - Hồ Chí Minh n m l y ấ cái linh h n ồ c a ủ phép bi n ệ ch n ứ g để 0.50 xem xét, giải quy t ế m i v n ấ đề th c ự ti n cách mạng Vi t ệ Nam.
- Chủ nghĩa Mác - Lênin đã giAp Hồ Chí Minh tm th y ấ con 0.25 đ n ườ g giải phóng dân t c ộ v góp ph n ầ lm nên th n g l i cách m n ạ g Vi t ệ Nam
- Trong quá trnh lãnh đ o ạ cách m n ạ g Vi t ệ Nam, Hồ Chí 0.50 Minh không nh n ữ g đã v n ậ d n ụ g sáng t o ạ , m còn b sung,
phát triển v lm phong phA chủ nghĩa Mác – Lênin trong th i ờ đ i ạ m i ớ . Câu 1.3
1) Nêu các luận điểm cơ bản của Hồ Chí Minh về cách mạng (3 đi m
ể ) giải phóng dân tộc
- Cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải đi theo 0.25
con đường cách mạng vô sản
- Cách mạng giải phóng dân tộc, trong điều kiện của Việt Nam, 0.25
muốn thắng lợi phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo
- Cách mạng giải phóng dân tộc phải dựa trên lực lượng đại 0.25
đoàn kết toàn dân tộc, lấy liên minh công – nông làm nền tảng
- Cách mạng giải phóng dân tộc cần chủ động, sáng tạo và có 0.25
khả năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc
- Cách mạng giải phóng dân tộc phải được tiến hành bằng 0.25
phương pháp bạo lực cách mạng
2) Luận điểm “Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa có 0.50
khả năng nổ ra và giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở
chính quốc” thể hiện sự sáng tạo nổi bật, tư duy đô =c lâ = p của Hồ Chí Minh. V@:
- Thuộc địa có vị trí, tầm quan trọng đặc biệt đối với chủ nghĩa 0.25
đế quốc, là nơi duy trì sự tồn tại phát triển, là miếng mồi béo bở cho chủ nghĩa đế quốc
-Hồ Chí Minh đánh giá cao tinh thần đấu tranh cách mạng 0.25 quyết liê F t của các dân tô F c thuộc địa
- Hồ Chí Minh căn cG vào luâ F
n điểm của Mác về khả năng tự 0.25
giải phóng của giai cấp công nhân, khẳng định công cuộc giải
phóng nhân dân thuộc địa chỉ có thể thực hiện bằng sự nỗ lực tự giải phóng
- Hồ Chí Minh khằng định mối quan hệ khăng khít, tác động 0.25
qua lại lẫn nhau giữa cách mạng giải phóng dân tộc thuộc địa
và cách mạng vô sản ở chính quốc- đó là mối quan hê F bình đẳng, không phM thuô F c.
- Được thực tiễn thắng lợi năm 1945 ở Viê F t Nam và phong trào 0.25 giải phóng dân tô F
c trên thế giới thành công vào những năm 60
đã chGng minh là đúng đắn; Góp phần phát triển lý luận cách
mạng của chủ nghĩa Mác – Lênin về cách mạng vô sản ở các nước thuộc địa. Câu 1.4
1) Về chính trị: xã h i ộ xã hội ch ủ nghĩa l xã h i ộ có ch ế độ 0.25 (3 đi m
ể ) chính tr ịdân chủ - Xã h i ộ do nhân dân lao đ n
ộ g lm chủ, l chủ dưới sự lãnh 0.25 đ o ạ của Đ n ả g c n ộ g s n ả trên n n ề t n ả g liên minh công- nông. Trong xã h i ộ xã h i ộ ch ủ nghĩa, đ a ị vị cao nh t ấ l dân, Nh n c ướ l c a
ủ dân, do dân v v dân 2) V ề kinh t : ế xã h i ộ xã h i ộ ch ủ nghĩa l xã h i ộ có n n ề kinh 0.25 tế phát tri n ể cao - Xã h i ộ xã h i ộ ch ủ nghĩa ph i ả có n n ề kinh t ế phát tri n ể cao 0.25 h n
ơ nền kinh tế của chủ nghĩa tư b n ả , n n ề kinh t ế đó d a ự trên l c ự l n ư g s n ả xu t ấ hi n ệ đ i ạ v chế độ sở h u ữ tư li u ệ s n ả xu t ấ tiến bộ - Quan hệ sản xu t ấ xã h i
ộ xã hội chủ nghĩa l lấy nh máy, 0.25
xe lửa, ngân hng, v.v lm c a ủ chung, tư li u ệ s n ả xu t ấ thu c ộ v ề nhân dân 3) Về văn hóa, đ o
ạ đức và các quan h ệ xã h i
ộ : xã hội xã 0.25
hội chủ nghĩa có trnh độ phát tri n ể cao về văn hóa, đ o ạ đ c ứ , đảm b o ả sự công b n ằ g, h p
lý trong các quan hệ xã h i ộ 0.25 - Xã h i ộ không có hi n ệ t n ư g ng i ườ bóc l t ộ ng i ườ , con người đ c ư tôn tr n g, đ c ư đ i ố x ử công b n ằ g, bnh đ n ẳ g v các dân t c
ộ gn bó đon kết v i ớ nhau 0.25 -Chủ nghĩa xã h i ộ l c ơ s , ở ti n ề đề để ti n ế t i ớ ch ế đ ộ xã h i ộ ho bnh, đon k t ế , m ấ no, t ự do, h n ạ h phAc... 0.25 - Chủ nghĩa xã h i ộ đem l i ạ quy n ề bnh đẳng tr c ướ pháp
luật cho mi công dân; ai cũng lao đ n ộ g v có quy n ề lao động, ai cũng đư c h n ưở g thnh quả lao đ n ộ g của mnh trên nguyên t c lm nhi u ề h n ưở g nhi u ề , lm ít h n ưở g ít,... 0.25
4) Về chủ thể xây d n
ự g chủ nghĩa xã h i ộ : Chủ nghĩa xã
hội l công trnh tập thể của nhân dân d i ướ sự lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g Cộng sản 0.25 -Nhân dân l chủ th , ể l lực l n ư g quy t ế định t c ố độ xây d n ự g v s ự vững m n ạ h của ch ủ nghĩa xã hội 0.25 - Trong sự nghiệp xây d n ự g ch ủ nghĩa xã h i ộ , c n ầ có 1 đ n ả g chân chính của giai c p
ấ công nhân, ton tâm ton ý ph c ụ vụ nhân dân. KHỐI 2 ( 3,5 đi m ể ) Câu 2.1 - Đ i ạ đoàn k t ế dân t c ộ là m t ộ v n
đ có ý nghĩa chi n ế 0.25 (3.5 l c ượ , quy t ế đ n
h thành công c a
ủ cch mạng. đi m ể ) -Đ i ạ đon kết không ph i
ả l sách lưc hay thủ đo n ạ chính 0.5 trị nhất th i ờ m l v n ấ đề có ý nghĩa chi n ế l c ư lâu di; l v n
ấ đề nhất quán, lâu di, sống còn, xuyên su t ố ti n ế trnh cách m n ạ g, l lẽ sinh t n ồ c a ủ dân t c ộ . - Để quy tụ đ c ư m i l c ự l n
ư g vo khối đon k t ế ton 0.5 dân, ở m i ỗ giai đo n ạ khác nhau ph i ả có chính sách v ph n ươ g pháp phù h p v i ớ từng đ i ố t n ư g - Nh n ữ g lu n ậ đi m
ể có tính chân lý về vai trò của đ i ạ đon 0.5 kết: Đon k t
ế , đon kết, đại đon kết; Thnh công, thnh công, đ i
ạ thnh công; đon kết l s c ứ m n ạ h, đon kết l then ch t ố của thnh công;...
- Đại đoàn k t ế dân t c ộ là m t ộ m c ụ tiêu, nhi m v ụ hàng 0.25 đ u ầ c a
ủ cch mạng Vit Nam - Đ i ạ đon kết ph i ả đ c ư xác đ n
ị h l mục tiêu hng đ u ầ 0.25 c a ủ Đ n ả g.
-Để thực hiện mục tiêu ny ph i ả quán triệt trong t t ấ cả 0.25 lĩnh vực, từ đ n ườ g l i ố , chủ tr n ươ g, chính sách t i ớ ho t ạ đ n ộ g thực ti n c a ủ Đ n ả g. -Mục đích c a ủ Đ n ả g Lao đ n ộ g Vi t
ệ Nam: Đon kết ton dân, 0.25 ph n ụ g s ự T quốc. - Đ i ạ đon k t ế còn l nhi m ệ vụ hng đ u
ầ của quảng đại 0.25 qu n ầ chAng nhân dân trong s ự nghi p ệ tự giải phóng
-Đảng có sứ mệnh thức t n ỉ h, t p ậ h p , chuy n ể nhu c u ầ tự 0.50 phát c a
ủ quần chAng thnh đòi hỏi t ự giác, thnh hi n ệ th c ự có t chức trong kh i ố đ i ạ đon k t ế dân t c ộ . Câu 2.2 - M t ặ tr n ậ dân t c ộ th n ố g nh t ấ ph i ả đ c ư xây d n ự g trên n n ề 0.25 (3.5 t n ả g kh i
ố liên minh công – nông – trí th c ứ , đ t ặ d i ướ s ự lãnh đi m ể ) đ o ạ c a ủ Đ n ả g - M c ụ đích chung c a ủ M t ặ tr n ậ l nh m ằ t p ậ h p t i ớ m c ứ cao 0.25 nh t ấ l c ự lư n g dân t c ộ vo kh i ố đ i ạ đon k t ế ton dân t c ộ .
- Liên minh công- nông l n n ề t n ả g c a ủ M t ặ tr n ậ v h l ng i ườ tr c ự tiếp s n ả xu t ấ t t ấ c ả m i
ti phA lm cho xã h i 0.50 s n ố g, v h đông h n ơ h t ế v cũng bị bót l t ộ nhi u ề h n ơ h t ế , v chí khí cách m n ạ g c a ủ h chc chn, bền bỉ - H ồ Chí Minh còn nhấn m n ạ h vai trò v s ự c n ầ thiết ph i ả 0.25 liên minh v i ớ các giai c p ấ khác, nh t ấ l đ i ộ ngủ trí thức - Đ n ả g Công sản Vi t ệ Nam v a ừ l thnh viên, v a ừ l l c ự 0.25 l n ư g lãnh đạo của M t ặ tr n ậ - M t ặ tr n ậ dân t c ộ th n ố g nh t ấ ph i ả ph i ả xu t ấ phát t ừ m c ụ 0.25 tiêu v n c ướ , v dân - M t ặ tr n ậ dân t c ộ th n ố g nh t ấ ph i ả xây d n ự g đon k t ế trên 0.25 cơ s ở l y ấ l i ích tối cao c a ủ dân t c ộ , l i ích căn b n ả c a ủ nhân dân lao đ n ộ g lm m c ụ tiêu ph n ấ đ u ấ . - M t ặ tr n ậ dân t c ộ th n ố g nh t ấ ph i ả ho t ạ đ n ộ g theo nguyên 0.25 t c hi p ệ th n ươ g dân chủ - M i vấn đ ề c a ủ M t ặ tr n ậ ph i ả đ c ư đem ra đ ể t t ấ c ả các 0.50
thnh viên cùng nhau bn b c ạ công khái, đi đ n ế nh t ấ trí, lo i ạ tr ừ m i sự áp đ t ặ ho c ặ dân chủ hnh th c ứ - Tôn tr n g nh n ữ g l i
ích riêng chính đáng phù h p v i ớ l i 0.25 ích chung, còn nh n ữ g g riêng bi t ệ , không phù h p sẽ d n ầ đ c ư gi i ả quy t ế b n ằ g l i ích chung cũng dân t c ộ , b n ằ g sự nh n ậ th c ứ ngy cng đAng đ n h n ơ c a ủ c ả xã h i ộ - Mặt tr n ậ dân t c ộ th n ố g nh t ấ ph i ả đon k t ế lâu di, ch t ặ chẽ, đon k t ế th t ậ s ,
ự chân thnh, thân ái giAp đ ) nhau cùng 0.25 ti n ế bộ - H ồ Chí Minh nh n ấ mạnh ph n ươ g châm: “c u ầ đ n ồ g t n ồ d ”, ị 0.25 l y ấ cái chung đ ể h n ạ ch
ế cái riêng, cái khác bi t ệ ” - Đon k t ế th t ậ s ự nghĩa l v a ừ đon k t ế , v a ừ đ u ấ tranh, h c 0.25 những cái t t ố c a ủ nhau, phê bnh nh n ữ g cái sai c a ủ nhau. . Câu 2.3 - Đ n ả g l y
ấ chủ nghĩa Mác - Lênin lm nền t n ả g tư t n ưở g v 0.25 (3.5 kim ch ỉ nam cho hnh đ n ộ g. đi m ể ) -Hồ Chí Minh nh n ấ m n ạ h ph i ả trung thnh v i ớ chủ nghĩa 0.25 Mác-Lênin nh n ư g đ n
ồ g thời phải luôn sáng t o ạ , v n ậ d n ụ g cho phù h p v i ớ điều ki n ệ hon cảnh - T p
ậ trung dân chủ: Tập trung trên n n ề t n ả g dân ch , ủ dân 0.25 ch ủ phải đi đ n ế t p ậ trung. - Thực hiện nguyên t c t p ậ th ể lãnh đ o ạ , cá nhân ph ụ trách trong Đảng l đ ể tránh đ c
ộ đoán chuyên quyền, coi th n ườ g 0.25 tập thể ho c ặ dựa d m ! t p ậ th , ể không dám quy t ế đoán
- Tự phê bnh v phê bnh: l vi c ệ lm th n
ườ g xuyên, l 0.50 thang thu c ố t t ố nh t ấ đ ể ph n ầ t t ố trong m i ỗ ng i ườ n y ả nở v ph n ầ x u
ấ dần mất đi. Tự phê bnh v phê bnh phải trung th c ự , kiên quy t
ế , đAng người, đAng việc, phải có văn hóa 0.50 - Kỷ lu t
ậ nghiêm minh, tự giác. Sức m n ạ h của m t ộ Đ n ả g c n ộ g sản bt ngu n ồ từ kỷ lu t ậ , muôn ng i ườ nh ư m t ộ , cùng m t
ộ ý chí v hnh động. Kỷ luật c a ủ Đ n
ả g l kỷ luật tự giác, khi đã t ự giác th k ỷ lu t ậ của Đảng m i ớ nghiêm v bền lâu 0.50 - Đảng phải th n ườ g xuyên tự ch n ỉ h đ n ố . Đây l nhi m ệ vụ c c ự kH quan tr n g trong xây d n ự g Đ n ả g v Đ n ả g không có m c ụ đích tự thân. M c ụ đích c a ủ Đ n ả g l hat đ n ộ g v ỉT qu c ố giu m n ạ h, nhân dân h n ạ h phAc. 0.25 - Đon k t ế , th n ố g nh t ấ trong Đ n
ả g. Đon kết trong Đ n ả g l đi u ề ki n ệ để xây d n ự g kh i ố đ i ạ đon k t ế ton dân t c ộ . Đon kết, th n ố g nh t ấ trong Đ n ả g trên c ơ s ở chủ nghĩa Mác- Lênin, trên cơ sở c n ươ g lĩnh, đ n ườ g lối, quan đi m ể , nghị 0.50 quy t ế c a ủ Đ n ả g. - Đảng ph i ả liên hệ m t ậ thi t ế v i
ớ nhân dân. V đây l m i ố
quan hệ khăng khít, máu th t ị . T t ấ c ả đ u ề v đ c ộ lập dân t c ộ v chủ nghĩa xã h i ộ . Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam “không ph i ả trên tr i ờ sa xu n ố g. Nó ở trong xã h i ộ m ra”. Hồ Chí Minh
phê bnh những cán bộ đ n ả g viên “vác m t ặ quan cách 0.25 mạng” xâm phạm quy n ề lm ch ủ của nhân dân. - Đon k t ế quốc t . ế Đ n ả g chA tr n g giữ v n ữ g v tăng c n ườ g m i
ố quan hệ quốc tế trong sáng. Hồ Chí Minh coi cách m n ạ g Vi t ệ Nam l m t
ộ bộ phận khăng khít c a ủ cách m n ạ g th ế giới Câu 2.4 1) Nhà n c
ướ của nhân dân (3.5 - L Nh n c ướ m tất cả m i quy n
ề lực trong Nh nước v 0.25 đi m ể ) xã h i
ộ đều thuộc về nhân dân. - Nh n c ướ c a
ủ dân tức l “dân l chủ”, khẳng định đ a ị vị 0.25 ch ủ th ể tối cao c a ủ m i quy n ề l c ự l nhân dân - Nhân dân th c ự thi quy n ề l c ự c a
ủ mnh thông qua hai hnh 0.25 th c ứ : dân chủ tr c ự ti p ế (Đi u
ề 32 HP 46) v dân chủ gián tiếp (Đi u ề 4 HP 59) - Dân chủ tr c ự ti p ế l hnh th c
ứ dân chủ l hnh thức dân 0.25 ch
ủ m trong đó nhân dân trực ti p ế quyết đ n ị h m i v n ấ đề liên quan đ n ế v n ậ m n ệ h qu c ố gia, dân t c ộ v quy n ề l i c a ủ nhân dân. - Trong hnh th c ứ dân ch ủ gián ti p ế th quy n
ề lực nh nước 0.25 l thừa y
ủ quyền của nhân dân; nhân dân có quy n ề có quy n ề ki m
ể soát, phê bnh nh n c ướ , có quy n ề bãi mi n nh n ữ g đ i
ạ biểu m mnh lựa ch n
, bầu ra v có quyền gi i ả tán nh n ữ g thiết chế quy n ề l c ự m h đã l p ậ nên; Lu t ậ pháp dân ch ủ v l công cụ quy n ề l c ự c a ủ nhân dân 2) Nhà n c
ướ do nhân dân - L Nh n c
ướ do dân lập nên dưới sự lãnh đ o ạ của Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t
ệ Nam. Nhân dân “cử ra”, “t ch c ứ nên” nh 0.25
nước dựa trên nền tảng pháp lý c a ủ ch ế đ ộ dân chủ.
- Nh nước do dân có nghĩa l “dân lm chủ”, nhấn m n ạ h quy n
ề li v nghĩa vụ của nhân dân v i
ớ tư cách l người 0.25 ch . ủ
- Nhân dân lm chủ th phải tuân theo pháp lu t ậ c a ủ Nh 0.25 nước, tuân theo k ỷ luật lao đ n ộ g, đóng thu . ế .. - Nh n c
ướ do dân lm chủ th nh nước phải tạo m i đi u ề 0.25 đ ể nhân dân đư c th c ự thi nh n ữ g quy n ề m Hi n ế pháp v pháp lu t ậ quy đ n ị h. - Nh n c ướ do dân c n ầ coi tr n g vi c ệ giáo d c
ụ nhân dân v 0.25 nhân dân cũng ph i ả tự giác ph n ấ đ u ấ có đủ năng l c ự để th c ự hi n ệ quyền dân ch ủ của mnh
3) Nhà nước vì nhân dân - L Nh n c ướ ph c ụ vụ l i ích v nguy n ệ v n
g chính đáng 0.25 c a ủ nhân dân, không đ c ặ quy n ề đặc l i , th t ậ s ự trong s c ạ h, c n ầ ki m ệ liêm chính.
- Nh nước v dân l Nh nước phải đư c lòng dân 0.25 - Trong nh n c
ướ v dân, cán bộ vừa l đầy t , ớ nh n ư g đồng 0.25 th i ờ ph i ả l ngư i ờ lãnh đ o ạ nhân dân. - Nh n c ướ v dân l nh n c ướ có trách nhi m
ệ v chịu trách 0.25 nhiệm tr c ướ nhân dân KHỐI 3 ( 3,5 đi m ể ) Câu 3.1
- Văn hóa là m c ụ tiêu c a ủ s
ự nghip cch m n ạ g: (3.5 + Văn hóa n m ằ trong m c ụ tiêu chung c a
ủ ton bộ tiến trnh 0.25 đi m ể ) cách m n ạ g. + L quy n ề sống, quy n ề sung s n ướ g, quy n ề tự do, quy n ề 0.25 m u ư c u ầ h n ạ h phAc; l khát v n
g của nhân dân về các giá tr ị chân, thi n ệ , mỹ. + L một xã h i ộ dân chủ, công b n ằ g, văn minh; m t ộ xã h i ộ 0.25 m đ i ờ s n ố g v t ậ ch t
ấ v tinh thần của nhân dân luôn không ng n ừ g đ c ư nâng cao, con ng i ườ có đi u ề ki n ệ phát tri n ể ton di n ệ .
- Văn hóa là đ n ộ g l c ự c a ủ s ự nghi p cch m n ạ g
+ Văn hóa chính trị l một trong nh n ữ g đ n ộ g l c ự có ý nghĩa 0.25 soi đ n
ườ g cho quốc dân đi, lãnh đ o ạ qu c ố dân th c ự hi n ệ đ c ộ l p ậ , tự c n ườ g, tự chủ.
+ Văn hóa văn nghệ góp ph n ầ nâng cao lòng yêu n c ướ , lý 0.25 t n
ưở g, tnh cảm cách mạng, sự lạc quan, ý chí, quy t ế tâm v ni m ề tin vo th n g li cu i ố cùng c a ủ cách m n ạ g. + Văn hóa giáo d c ụ góp ph n ầ di t ệ gi c ặ d t ố , xóa mù ch , ữ 0.25 nâng cao dân trí, giáo d c ụ đo tạo con ng i ườ m i ớ giAp con người hi u
ể biết quy luật phát tri n ể c a ủ xã h i ộ . + Văn hóa đ o ạ đức, lối s n ố g góp ph n ầ b i ồ d n ư) g v nâng 0.25 cao ph m ẩ giá cho con ng i ườ , h n ướ g con ng i ườ t i ớ các giá trị
chân, thiệ n, mỹ. + Văn hóa pháp lu t ậ góp phần b o ả đảm dân ch , ủ tr t ậ t , ự kỷ 0.25 c n ươ g.
- Văn hóa là m t ộ m t ặ trận + M t ặ tr n ậ văn hóa l m t ộ lĩnh v c ự có tính đ c ộ l p ậ , có mối 0.25 quan hệ v i ớ các lĩnh v c ự khác + Mặt tr n ậ văn hóa l cu c ộ đ u ấ tranh trên các lĩnh v c ự 0.25 chính tr , ị tư t n ưở g, đạo đức, l i ố s n ố g... góp ph n ầ đ n ị h hướng giá tr ị chân, thi n ệ , mỹ cho con ng i ườ Vi t ệ Nam + M t ặ tr n ậ văn hóa l cu c
ộ chiến đấu trên lĩnh vực văn hóa, 0.25 văn ngh ệ sĩ l chi n ế sĩ trên m t ặ tr n ậ y ấ . - Văn hóa ph c ụ v
ụ quần ch$ng nhân dân + Ho t ạ động văn hóa ph i
ả xuất phát từ quần chAng v 0.25 phản ánh đưc t ư t n ưở g, khát v n g c a ủ quần chAng. + Văn hóa phục v ụ qu n ầ chAng nhân dân l ph i ả có những 0.25
tác phẩm có tính nghệ thu t ậ cao, tinh t , ế có giá trị nhân văn, x n ứ g đáng v i ớ th i ờ đ i ạ ; ph n ả ánh cho hay, cho chân thật s ự nghi p
ệ cách mạng của nhân dân. + Chi n ế sĩ văn hóa phải hi u
ể , đánh giá đAng quần chAng v 0.25 đ n ị h h n ướ g giá tr ịcho qu n ầ chAng. Câu 3.2 - Trung v i ớ n c ướ , hiếu v i ớ dân l ph m ẩ chất đạo đ c ứ bao 0.50 (3.5 trùm; quan tr n g nh t ấ v chi ph i ố các ph m ẩ ch t ấ đ o ạ đ c ứ đi m ể ) khác. - Trung v i ớ n c
ướ , hiếu với dân l phẩm ch t ấ tạo nên cu c ộ 0.25
cách mạng sâu sc trong lĩnh v c ự đ o ạ đức - Trung với n c ướ + Trung v i ớ n c ướ l trung thnh v i ớ sự nghi p ệ cách mạng, 0.50 đặt l i ích của Đ n ả g, của T qu c ố , c a ủ cách m n ạ g lên trên h t ế , tr c ướ h t ế . + Trung v i ớ n c ướ l yêu nước, su t ố đ i ờ phấn đ u ấ cho Đảng, 0.25 cho cách m n ạ g, ph i
ả “lm cho dân giu, n c ướ m n ạ h”. + Trung v i ớ n c
ướ l quyết tâm phấn đấu th c ự hi n ệ m c ụ 0.50 tiêu cách m n ạ g, thực hi n ệ m i chủ tr n ươ g, chính sách c a ủ Đ n ả g v Nh nước. - Hi u ế v i ớ dân + Hiế u v i
ớ dân là khẳng đ n ị h vị trí, vai trò s c ứ m n ạ h th c ự s ự 0.25 c a ủ nhân dân + Hiế u v i
ớ dân là phải gần dân, g n bó v i ớ dân, kính tr n g v 0.50 h c tập dân, l y ấ dân lm gốc. + Ph i
ả kính yêu nhân dân, phả i th t ậ sự tôn tr n g quy n ề lm 0.25 ch ủ của nhân dân. + Ph i ả hết s c ứ h t
ế lòng phục vụ nhân dân. Chăm lo đ i ờ 0.50 s n
ố g vật chất v tinh thần của nhân dân. Câu 3.3 - C n ầ , ki m
ệ , liêm, chính, chí công vô tư l nội dung cốt lõi 0.50 (3.5 c a ủ đạo đ c ứ cách mạng, g n li n ề v i ớ ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n đi m ể ) hằng ngy của m i ỗ ng i
ườ ; l biểu hiện cụ thể của ph m ẩ ch t ấ “trung v i ớ n c ướ , hi u ế v i ớ dân”.
- Cầ n l siêng năng, chăm ch , ỉ c ố g n g d o ẻ dai; lao đ n ộ g c n ầ 0.50 cù, có k ế ho c ạ h, sáng t o ạ , khai thác h t ế khả năng lao đ n ộ g; lao đ n ộ g có năng su t ấ cao v hiệu qu ả th c ự t , ế lao đ n ộ g v i ớ tinh th n
ầ tự lực cánh sinh, không l i ườ bi n ế g.
- Kiệ m l ti t ế ki m
ệ , không xa x ,ỉ không hoang phí, không 0.50 b a ừ bãi. Tiết ki m
ệ sức lao động, th gi , ờ ti n ề của c a ủ nhân dân, đất n c
ướ v bản thân mnh; không phô tr n ươ g, hnh th c
ứ , không liên hoan chè chén lu bù.
- Liêm l trong sạch, không tham lam; l liêm khiết, “luôn 0.50 luôn tôn tr n
g giữ gn của công, của dân”. “Liêm l không tham đ a
ị v ,ị tiền ti, sung sướng”, không ham ng i ườ tâng b c
ố mnh v “ch ỉcó m t
ộ thứ ham l ham hc, ham lm, ham ti n ế bộ”. 0.50
- Chính nghĩa l “không t, th n ẳ g th n , đ n ứ g đ n ”. Đi u ề g không đứng đ n , không th n ẳ g th n t c ứ l t. Chính phải đ c ư th ể hi n ệ trong 3 m i ố quan h : ệ + Đ i ố v i ớ mnh: Ch ớ tự kiêu, tự đ i ạ ; + Đ i ố v i ớ ng i ườ : Ch ớ n n ị h hót ng i ườ trên, xem khinh ng i ườ d i
ướ , phải chân thnh, khiêm t n ố …; + Đ i ố với việc: đ ể vi c
ệ công lên trên, lên tr c ướ vi c ệ t , ư vi c ệ nh. 0.50
- Chí công vô tư l hon ton v l i
ích chung, không v tư l i ,
l công bằng, không chAt thiên t ,
ư thiên vị, công tâm, đ t ặ l i ích c a ủ dân t c ộ , c a
ủ Đảng, của nhân dân lên trên h t ế , tr c ướ h t ế . 0.50 - C n ầ , ki m
ệ , liêm, chính, chí công vô tư l n n ề t n ả g c a ủ đời s n ố g m i
ớ . Để trở thnh con ng i ườ có ph m ẩ ch t ấ đ o ạ đ c ứ t t ố c n ầ tu d n ư) g b n ố đức tính cơ b n ả cần, ki m ệ , liêm, chính. Câu 3.4 - Ý nghĩa c a ủ vi c xây d n ự g con ng i ườ : (3.5 + Xây dựng con ng i ườ l yêu c u ầ khách quan c a ủ s ự nghi p ệ 0.50 đi m ể ) cách m n ạ g, v a ừ cấp bách, v a
ừ lâu di, có ý nghĩa chi n ế l c ư . Xây d n ự g con ng i ườ l tr n g tâm của chi n ế lư c phát tri n ể đất n c ướ . + “Tr n ồ g ng i ườ ” l công vi c ệ lâu di, ph i ả đ c ư ti n ế hnh 0.25 thường xuyên trong su t ố ti n ế trnh cách m n ạ g, l trách nhiệm của Đ n ả g, Nh n c
ướ v các đon thể chính trị - xã h i ộ . 0.25 + “Mu n ố xây d n ự g chủ nghĩa xã h i ộ , tr c ướ h t ế c n ầ ph i ả có nh n ữ g con ng i ườ xã h i ộ chủ nghĩa”. Con ng i ườ xã h i ộ chủ nghĩa l đ n ộ g l c ự xây d n ự g chủ nghĩa xã hội.
- Nội dung xây d n ự g con ng i ườ : 0.50
+ Xây dựng con người ton diện v a ừ “hồng” v a ừ “chuyên”, có m c ụ đích, l i ố s n ố g cao đ p ẹ , có b n ả lĩnh chính trị v n ữ g vng, có tư t n ưở g, tác phong, v đ o
ạ đức xã hội chủ nghĩa v có năng l c ự lm chủ. 0.25 + Có ý th c ứ lm ch , ủ tinh thần tập thể 0.25 + Cần kiệm xây d n ự g đất n c ướ , hăng hái bảo v ệ T qu c ố 0.25 + Có lòng yêu n c ướ nồng nn, tinh th n ầ qu c ố tế trong 0.25 sáng
+ Có phương pháp lm vi c
ệ khoa hc, phong cách qu n ầ chAng, dân ch , ủ nêu g n ươ g. 0.25 - Ph n
ươ g php xây dựng con ng i ườ : 0.25 + Mỗi ng i ườ tự tu d n ư) g, rèn luy n ệ 0.25 + Phát huy vai trò c a
ủ giáo dục v nêu gương. + Xây d n ự g cơ ch , ế tính khoa h c c a ủ bộ máy v tạo d n ự g 0.25 n n ề dân ch . ủ + Phát huy vai trò Đ n ả g, chính quy n ề v các đon thể qu n ầ chAng