Tài liệu Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội | Học viện Ngân hàng

Tài liệu Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội | Học viện Ngân hàng. Tài liệu gồm 47 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

H C VI N NGÂN HÀNG
KHOA LÝ LU N CHÍNH TR
K T C U N I DUNG
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.1. V n đ đ c l p dân t c
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.1. V n đ đ c l p dân t c
1.1.1. ĐLDT quy n thiêng liêng, b t kh xâm ph m c a t t
c các dân t c
Ch quy n là quy n thiêng liêng c a m i qu c gia, dân t c
D i ách áp b c th c dân, ĐLDT khát v ng l n nh t c a ướ
các dân t c thu c đ a.
Cách ti p c n v ĐLDT c a H Chí Minh xu t phát t ế
“quy n con ng i” ườ
Đòi h i c n xóa b tình tr ng áp b c, bóc l t c a dân t c này
đ i v i dân t c khác.
Ý trí quy t tâm đ u tranh giành ĐLTD (ế B n yêu sách, C ng ươ
lĩnh chính tr đ u tiên, L i kêu g i toàn qu c kháng chi n, Tuyên ế
ngôn đ c l p…)
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.1. V n đ đ c l p dân t c
1.1.2. ĐLDT ph i g n v i t do, h nh phúc c a nhân dân
ĐLDT đi u ki n tiên quy t đ đ m b o quy n con ế
ng i.ườ
T do, m no, h nh phúc chính th c đo giá tr c a ướ
ĐLDT.
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.1. V n đ đ c l p dân t c
1.1.3. ĐLDT ph i n n đ c l p th t s , hoàn toàn
tri t đ
ĐLDT ph i đ m b o quyền tự chủ, tự quyết của dân tộc,
trên các m t KT- CT- VH – XH.
Bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.1. V n đ đ c l p dân t c
1.1.4. ĐLDT ph i g n v i li n v i th ng nh t, toàn v n
lãnh th
N n đ c l p th c s , hoàn toàn ph i đ c th c hi n ượ
tri t đ theo nguyên t c th ng nh t, toàn v n lãnh th
c a t qu c.
“N c Vi t Nam là m t, dân t c Vi t Nam là m t”ướ
Mang n i dung sâu s c, tri t đ g n v i cu c đ u
tranh s nghi p gi i phóng dân t c, giai c p, con
ng i.ườ
T t ng có ý nghĩa th i đ i sâu s c.ư ưở
T T NG H CHÍ MINHƯ ƯỞ
V Đ C L P DÂN T C
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.1. CMGPDT mu n th ng l i ph i đi theo con đ ng ườ
cách m ng vô s n
T ng k t kinh nghi m đ u tranh cách m ng: ế
Các phong trào yêu n c trong n c th t b i là do ch a ướ ướ ư
có đ ng l i, ph ng pháp cách m ng đúng đ n.ườ ươ
Các cu c cách m ng l n trên th gi i: ế
CMTS: M , Pháp n a v i, không tri t đ .
CMVS: Tháng M i Nga là cu c cách m ng tri t đườ
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.1.1. CMGPDT mu n th ng l i ph i đi theo con đ ng ườ
cách m ng vô s n
Năm 1920 H Chí Minh đ c b n S th o l n th nh t ơ
nh ng lu n c ng v v n đ dân t c và thu c đ a ươ .
Tìm ra con đ ng c u n c, gi i phóng dân t c ườ ướ
“Mu n c u n c gi i phóng dân t c không con ướ
đ ng nào khác con đ ng cách m ng vô s n”ườ ườ
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.1. CMGPDT mu n th ng l i ph i đi theo con đ ng ườ
cách m ng vô s n
N i dung con đ ng CMVS ườ
quá trình v n đ ng liên t c (cách m ng không
ng ng) g m hai giai đo n
Giai đo n 1: cách m ng dân t c dân ch nhân dân
Giai đo n 2: cách m ng XHCN
Gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng
con ng iườ
Phù h p v i xu th c a th i đ i. Đ a cách m ng Vi t ế ư
Nam vào qu đ o chung c a cách m ng th gi i ế
Ph n ánh tính tri t đ c a cu c cách m ng (gi i
phóng DT-GC-CN)
Gi i quy t yêu c u c p thi t c a v m i quan h gi a ế ế
v n đ dân t c và giai c p c a cách m ng Vi t Nam.
Ph ng h ng con đ ng ươ ướ ườ
cách m ng vô s n
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.2. CMGPDT mu n th ng l i ph i do đ ng C ng s n lãnh
đ o
Cách m ng tr c h t ph i có Đ ng ướ ế
Đ ng CSVN l c l ng lãnh đ o cách m ng duy nh t đ a ượ ư
cách m ng đ n thành công vì: ế
Đ ng CSVN có kh năng t p h p, quy t đ c s c m nh c a ượ
c dân t c.
Đ c xây d ng theo nguyên t c Đ ng ki u m i c a Lênin ượ
nên có t ch c ch t ch , k lu t nghiêm minh.
Có n n t ng lý lu n khoa h c là ch nghĩa Mác – Lênin.
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.3. CMGPDT ph i d a trên l c l ng đoàn k t c a ượ ế
toàn dân, trên c s liên minh công, nông làm n n t ngơ
Quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lênin: “cách m ng là
s nghi p c a qu n chúng nhân dân”
K th a truy n th ng l ch s dân t c, t t ng tr ng ế ư ưở
dân, coi dân là g c c a n c ướ
T tính ch t, nhi m v , m c tiêu c a cách m ng thu c
đ a.
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.3. CMGPDT ph i d a trên l c l ng đoàn k t c a ượ ế
toàn dân, trên c s liên minh công, nông làm n n t ngơ
Xây d ng l c l ng cách m ng bao g m “toàn dân” ượ
Thu ph c đ i b ph n giai c p công nhân
T p h p dân cày
Lôi kéo ti u t s n, trí th c, trung nông ư
L i d ng, trung l p phú nông, ti u đ a ch , t s n ư
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.3. CMGPDT ph i d a trên l c l ng đoàn k t c a ượ ế
toàn dân, trên c s liên minh công- nông làm n n t ngơ
Trong l c l ng cách m ng “toàn dân”, nh n m nh ượ
vai trò c a công nhân nông dân “g c c a cách
m ng”.
Vì công, nông b áp b c n ng h n ơ
Công, nông đông nh t cho nên s c cách m ng h n ơ
h t. ế
Không coi nh kh năng tham gia s nghi p gi i
phóng dân t c c a các giai c p và t ng l p khác .
Là đ ng l i chi n l c cho s nghi p cách m ng.ườ ế ượ
c i ngu n s c m nh làm nên th ng l i to l n cho
cách m ng Vi t Nam
Phát huy s c m nh c a toàn dân vào công cu c xây
d ng, b o v đ t n c hi n nay. ướ
T t ng H Chí Minhư ưở
v xây d ng l c l ng cách m ng ượ
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.4. CMGPDT c n đ c ti n hành ch đ ng, sáng t o, ượ ế
có kh năng giành th ng l i tr c CMVS chính qu c ướ
Đây là m t lu n đi m sáng t o c a H Chí Minh
Quan đi m c a Qu c t C ng s n: th ng l i c a cách ế
m ng thu c đ a ph thu c tr c ti p vào th ng l i c a ế
CMVS chính qu c.
Quan đi m này đã làm gi m đi tính ch đ ng trong
phong trào cách m ng thu c đ a.
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.4. CMGPDT c n đ c ti n hành ch đ ng, sáng t o, ượ ế
có kh năng giành th ng l i tr c CMVS chính qu c ướ
Quan đi m c a H Chí Minh
Phê phán quan đi m h th p vai trò phong trào đ u
tranh gi i phóng dân t c thu c đ a
Kh ng đ nh m i quan h gi a cách m ng thu c đ a
CMVS chính qu c m i quan h ch t ch v i nhau,
thúc đ y l n nhau. “Cách m ng thu c đ a không nh ng
không ph thu c vào CMVS chính qu c mà th giành
th ng l i tr c” ướ
| 1/47

Preview text:

H C Ọ VIỆN NGÂN HÀNG KHOA LÝ LU N C Ậ HÍNH TRỊ  K T Ế C U Ấ NỘI DUNG  I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.1. V n ấ đ đ c ộ l p ậ dân tộc I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.1. V n ấ đ đ c ộ l p ậ dân tộc
1.1.1. ĐLDT là quy n
ề thiêng liêng, b t ấ kh ả xâm ph m ạ c a ủ t t c
ả các dân tộc Ch q ủ uy n ề là quy n ề thiêng liêng c a m ủ i q ỗ u c ố gia, dân t c ộ D i ướ ách áp b c ứ th c ự dân, ĐLDT là khát v n ọ g l n ớ nh t ấ c a ủ các dân tộc thu c ộ đ a. ị Cách ti p ế c n ậ v ề ĐLDT c a ủ H ồ Chí Minh xu t ấ phát t ừ “quy n ề con ngư i ờ ” Đòi h i ỏ c n ầ xóa bỏ tình tr n ạ g áp b c ứ , bóc l t ộ c a ủ dân t c ộ này đối v i d ớ ân t c ộ khác. Ý trí quy t ế tâm đ u
ấ tranh giành ĐLTD (B n ả yêu sách, C n ươ g lĩnh chính tr ịđ u ầ tiên, L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n ế , Tuyên ngôn đ c ộ l p ậ …) I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.1. V n ấ đ đ c ộ l p ậ dân tộc
1.1.2. ĐLDT ph i ả g n ắ v i t d ự o, h n ạ h phúc c a ủ nhân dân ĐLDT là đi u ề ki n ệ tiên quy t ế đ ể đ m ả b o ả quy n ề con người. T ự do, m ấ no, h n ạ h phúc chính là th c ướ đo giá tr ịc a ủ ĐLDT. I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.1. V n ấ đ đ c ộ l p ậ dân tộc
1.1.3. ĐLDT ph i ả là n n ề đ c ộ l p ậ th t ậ s ,
ự hoàn toàn và tri t ệ để ĐLDT phải đ m ả b o
ả quyền tự chủ, tự quyết của dân tộc,
trên các mặt KT- CT- VH – XH.
Bình đẳng trong quan hệ quốc tế. I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.1. V n ấ đ đ c ộ l p ậ dân tộc
1.1.4. ĐLDT ph i ả g n ắ v i ớ li n ề v i ớ th n ố g nh t ấ , toàn v n lãnh thổ Nền đ c ộ lập th c ự s , ự hoàn toàn ph i ả đư c ợ th c ự hi n ệ triệt đ ể theo nguyên t c ắ th n ố g nh t ấ , toàn v n ẹ lãnh th ổ c a t ủ q ổ u c ố . “Nước Việt Nam là m t ộ , dân t c ộ Vi t ệ Nam là m t ộ ” T T Ư N ƯỞ G H CHÍ Ồ MINH VỀ Đ C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ   Mang n i ộ dung sâu s c ắ , tri t ệ đ ể g n ắ v i ớ cu c ộ đ u ấ tranh vì s ự nghi p ệ gi i ả phóng dân t c ộ , giai c p ấ , con người.  T t
ư ưởng có ý nghĩa th i đ ờ i ạ sâu s c ắ . I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c  I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.1. CMGPDT mu n ố th n ắ g l i ợ ph i
ả đi theo con đ n ườ g cách m n ạ g vô sản
Tổng kết kinh nghiệm đ u ấ tranh cách m n ạ g: Các phong trào yêu n c ướ trong n c ướ th t ấ b i ạ là do ch a ư
có đường lối, phương pháp cách m n ạ g đúng đ n ắ . Các cu c ộ cách m n ạ g l n ớ trên th g ế i i: ớ CMTS: M , ỹ Pháp n a v ử i, k ờ hông tri t ệ đ . ể CMVS: Tháng M i ườ Nga là cu c ộ cách m n ạ g tri t ệ để I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.1.1. CMGPDT mu n ố th n ắ g l i ợ ph i
ả đi theo con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n Năm 1920 H ồ Chí Minh đ c ọ b n ả Sơ th o ả lần th ứ nh t nh n ữ g lu n ậ c n ươ g v v ề n ấ đ dâ ề n t c ộ và thu c ộ địa. Tìm ra con đ n ườ g c u ứ n c ướ , gi i ả phóng dân t c ộ “Mu n ố c u ứ nước và gi i ả phóng dân t c ộ không có con đường nào khác con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n ả ” I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.1. CMGPDT mu n ố th n ắ g l i ợ ph i đ
ả i theo con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n N i ộ dung con đ n ườ g CMVS Là quá trình v n ậ đ n ộ g liên t c ụ (cách m n ạ g không ng n ừ g) g m hai ồ giai đo n ạ
Giai đoạn 1: cách mạng dân t c ộ dân ch ủ nhân dân  Giai đo n ạ 2: cách m ng ạ XHCN Gi i ả phóng dân t c ộ , gi i ả phóng giai c p ấ , gi i ả phóng con người
Phương hướng con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n   Phù h p ợ v i ớ xu th ế c a ủ th i ờ đ i. ạ Đ a ư cách m n ạ g Vi t ệ Nam vào qu đ ỹ ạo chung c a c ủ ách m ng ạ th g ế i i ớ  Phản ánh tính tri t ệ đ ể c a ủ cu c ộ cách m n ạ g (gi i ả phóng DT-GC-CN)  Giải quy t ế yêu c u ầ c p ấ thi t ế c a ủ v ề m i ố quan h ệ gi a ữ vấn đề dân t c ộ và giai c p ấ c a c ủ ách m n ạ g Vi t ệ Nam. I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.2. CMGPDT mu n ố th n ắ g l i ợ ph i ả do đ n ả g C n ộ g s n ả lãnh đạo Cách m ng ạ tr c ướ h t p ế h i c ả ó Đ n ả g Đ ng ả CSVN là l c ự l n ượ g lãnh đ o ạ cách m ng ạ duy nh t ấ đ a ư cách m ng ạ đ n ế thành công vì: Đ n ả g CSVN có kh n ả ăng t p ậ h p ợ , quy t đ ụ ư c ợ s c ứ m nh ạ c a ủ c ả dân t c ộ .  Đ c ượ xây d n ự g theo nguyên t c ắ Đ ng ả ki u ể m i ớ c a ủ Lênin nên có t c ổ h c ứ ch t c ặ h , ẽ k ỷ lu t n ậ ghiêm minh.  Có n n t ề n ả g lý lu n ậ khoa h c ọ là ch ng ủ hĩa Mác – Lênin. I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.3. CMGPDT ph i ả d a ự trên l c ự l n
ượ g đoàn k t ế c a
toàn dân, trên c s ơ l
ở iên minh công, nông làm n n ề t n ả g Quan điểm c a c ủ h n
ủ ghĩa Mác – Lênin: “cách m n ạ g là s n ự ghiệp c a ủ qu n
ầ chúng nhân dân” Kế th a t ừ ruyền thống lịch s d ử ân t c ộ , t t ư n ưở g tr n ọ g dân, coi dân là g c ố c a n ủ c ướ T t ừ ính chất, nhi m v ệ , m ụ c ụ tiêu c a c ủ ách m n ạ g thu c ộ địa. I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.3. CMGPDT ph i ả d a ự trên l c ự l n
ượ g đoàn k t ế c a
toàn dân, trên c s ơ l
ở iên minh công, nông làm n n ề t n ả g Xây dựng l c ự l n ượ g cách m ng ạ bao g m “t ồ oàn dân” Thu ph c ụ đ i b ạ p ộ h n ậ giai c p ấ công nhân T p ậ h p ợ dân cày Lôi kéo tiểu t s ư ản, trí th c ứ , trung nông Lợi d n ụ g, trung l p ậ phú nông, ti u đ ể a c ị h , t ủ ư s n ả I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.3. CMGPDT ph i ả d a ự trên l c ự l n
ượ g đoàn k t ế c a
toàn dân, trên c s ơ l
ở iên minh công- nông làm n n ề t n ả g Trong l c ự l n ượ g cách m n ạ g “toàn dân”, nh n ấ m n ạ h vai trò c a
ủ công nhân và nông dân là “g c ố c a ủ cách mạng”. Vì công, nông b áp ị b c ứ n n ặ g hơn
Công, nông là đông nh t ấ cho nên s c ứ cách m n ạ g h n ơ hết. Không coi nh ẹ kh ả năng tham gia s ự nghi p ệ gi i ả phóng dân t c ộ của các giai c p ấ và t n ầ g l p ớ khác . T t ư ưởng H C ồ hí Minh về xây d n ự g l c ự l n ượ g cách m n ạ g  Là đường l i c ố hi n ế l c ượ cho s n ự ghi p ệ cách m n ạ g. Là cội ngu n ồ s c ứ m n ạ h làm nên th n ắ g l i ợ to l n ớ cho cách mạng Vi t ệ Nam Phát huy s c ứ m n ạ h c a ủ toàn dân vào công cu c ộ xây d n ự g, b o v ả ệ đất nước hiện nay. I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.4. CMGPDT c n ầ đ c ượ ti n ế hành ch ủ đ n ộ g, sáng t o ạ , có kh n
ả ăng giành th n ắ g l i t ợ r c ướ CMVS c ở hính qu c Đây là m t l ộ u n ậ đi m ể sáng t o ạ c a ủ H Chí Minh Quan đi m ể c a ủ Qu c ố t ế C ng ộ s n ả : th n ắ g l i ợ c a ủ cách mạng thu c ộ đ a ị ph ụ thu c ộ tr c ự ti p ế vào th n ắ g l i ợ c a ủ CMVS c ở hính qu c ố .
Quan điểm này đã làm gi m ả đi tính ch ủ đ n ộ g trong phong trào cách m n ạ g ở thu c ộ đ a. ị I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.4. CMGPDT c n ầ đ c ượ ti n ế hành ch ủ đ n ộ g, sáng t o ạ , có kh n
ả ăng giành th n ắ g l i t ợ r c ướ CMVS c ở hính qu c Quan điểm c a ủ H ồ Chí Minh
Phê phán quan đi m ể h ạ th p ấ vai trò phong trào đ u ấ tranh giải phóng dân t c ộ t ở hu c ộ đ a ị Khẳng định m i ố quan h ệ gi a ữ cách m n ạ g thu c ộ đ a ị và CMVS ở chính qu c ố có m i ố quan h ệ ch t ặ ch ẽ v i ớ nhau, thúc đ y ẩ l n ẫ nhau. “Cách m n ạ g thu c ộ đ a ị không nh n ữ g không ph ụ thu c ộ vào CMVS ở chính qu c ố mà có th ể giành th n ắ g l i ợ tr c” ướ