H C VI N NGÂN HÀNG
KHOA LÝ LU N CHÍNH TR
K T C U N I DUNG
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.1. V n đ đ c l p dân t c
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.1. V n đ đ c l p dân t c
1.1.1. ĐLDT quy n thiêng liêng, b t kh xâm ph m c a t t
c các dân t c
Ch quy n là quy n thiêng liêng c a m i qu c gia, dân t c
D i ách áp b c th c dân, ĐLDT khát v ng l n nh t c a ướ
các dân t c thu c đ a.
Cách ti p c n v ĐLDT c a H Chí Minh xu t phát t ế
“quy n con ng i” ườ
Đòi h i c n xóa b tình tr ng áp b c, bóc l t c a dân t c này
đ i v i dân t c khác.
Ý trí quy t tâm đ u tranh giành ĐLTD (ế B n yêu sách, C ng ươ
lĩnh chính tr đ u tiên, L i kêu g i toàn qu c kháng chi n, Tuyên ế
ngôn đ c l p…)
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.1. V n đ đ c l p dân t c
1.1.2. ĐLDT ph i g n v i t do, h nh phúc c a nhân dân
ĐLDT đi u ki n tiên quy t đ đ m b o quy n con ế
ng i.ườ
T do, m no, h nh phúc chính th c đo giá tr c a ướ
ĐLDT.
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.1. V n đ đ c l p dân t c
1.1.3. ĐLDT ph i n n đ c l p th t s , hoàn toàn
tri t đ
ĐLDT ph i đ m b o quyền tự chủ, tự quyết của dân tộc,
trên các m t KT- CT- VH – XH.
Bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.1. V n đ đ c l p dân t c
1.1.4. ĐLDT ph i g n v i li n v i th ng nh t, toàn v n
lãnh th
N n đ c l p th c s , hoàn toàn ph i đ c th c hi n ượ
tri t đ theo nguyên t c th ng nh t, toàn v n lãnh th
c a t qu c.
“N c Vi t Nam là m t, dân t c Vi t Nam là m t”ướ
Mang n i dung sâu s c, tri t đ g n v i cu c đ u
tranh s nghi p gi i phóng dân t c, giai c p, con
ng i.ườ
T t ng có ý nghĩa th i đ i sâu s c.ư ưở
T T NG H CHÍ MINHƯ ƯỞ
V Đ C L P DÂN T C
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.1. CMGPDT mu n th ng l i ph i đi theo con đ ng ườ
cách m ng vô s n
T ng k t kinh nghi m đ u tranh cách m ng: ế
Các phong trào yêu n c trong n c th t b i là do ch a ướ ướ ư
có đ ng l i, ph ng pháp cách m ng đúng đ n.ườ ươ
Các cu c cách m ng l n trên th gi i: ế
CMTS: M , Pháp n a v i, không tri t đ .
CMVS: Tháng M i Nga là cu c cách m ng tri t đườ
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.1.1. CMGPDT mu n th ng l i ph i đi theo con đ ng ườ
cách m ng vô s n
Năm 1920 H Chí Minh đ c b n S th o l n th nh t ơ
nh ng lu n c ng v v n đ dân t c và thu c đ a ươ .
Tìm ra con đ ng c u n c, gi i phóng dân t c ườ ướ
“Mu n c u n c gi i phóng dân t c không con ướ
đ ng nào khác con đ ng cách m ng vô s n”ườ ườ
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.1. CMGPDT mu n th ng l i ph i đi theo con đ ng ườ
cách m ng vô s n
N i dung con đ ng CMVS ườ
quá trình v n đ ng liên t c (cách m ng không
ng ng) g m hai giai đo n
Giai đo n 1: cách m ng dân t c dân ch nhân dân
Giai đo n 2: cách m ng XHCN
Gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng
con ng iườ
Phù h p v i xu th c a th i đ i. Đ a cách m ng Vi t ế ư
Nam vào qu đ o chung c a cách m ng th gi i ế
Ph n ánh tính tri t đ c a cu c cách m ng (gi i
phóng DT-GC-CN)
Gi i quy t yêu c u c p thi t c a v m i quan h gi a ế ế
v n đ dân t c và giai c p c a cách m ng Vi t Nam.
Ph ng h ng con đ ng ươ ướ ườ
cách m ng vô s n
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.2. CMGPDT mu n th ng l i ph i do đ ng C ng s n lãnh
đ o
Cách m ng tr c h t ph i có Đ ng ướ ế
Đ ng CSVN l c l ng lãnh đ o cách m ng duy nh t đ a ượ ư
cách m ng đ n thành công vì: ế
Đ ng CSVN có kh năng t p h p, quy t đ c s c m nh c a ượ
c dân t c.
Đ c xây d ng theo nguyên t c Đ ng ki u m i c a Lênin ượ
nên có t ch c ch t ch , k lu t nghiêm minh.
Có n n t ng lý lu n khoa h c là ch nghĩa Mác – Lênin.
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.3. CMGPDT ph i d a trên l c l ng đoàn k t c a ượ ế
toàn dân, trên c s liên minh công, nông làm n n t ngơ
Quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lênin: “cách m ng là
s nghi p c a qu n chúng nhân dân”
K th a truy n th ng l ch s dân t c, t t ng tr ng ế ư ưở
dân, coi dân là g c c a n c ướ
T tính ch t, nhi m v , m c tiêu c a cách m ng thu c
đ a.
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.3. CMGPDT ph i d a trên l c l ng đoàn k t c a ượ ế
toàn dân, trên c s liên minh công, nông làm n n t ngơ
Xây d ng l c l ng cách m ng bao g m “toàn dân” ượ
Thu ph c đ i b ph n giai c p công nhân
T p h p dân cày
Lôi kéo ti u t s n, trí th c, trung nông ư
L i d ng, trung l p phú nông, ti u đ a ch , t s n ư
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.3. CMGPDT ph i d a trên l c l ng đoàn k t c a ượ ế
toàn dân, trên c s liên minh công- nông làm n n t ngơ
Trong l c l ng cách m ng “toàn dân”, nh n m nh ượ
vai trò c a công nhân nông dân “g c c a cách
m ng”.
Vì công, nông b áp b c n ng h n ơ
Công, nông đông nh t cho nên s c cách m ng h n ơ
h t. ế
Không coi nh kh năng tham gia s nghi p gi i
phóng dân t c c a các giai c p và t ng l p khác .
Là đ ng l i chi n l c cho s nghi p cách m ng.ườ ế ượ
c i ngu n s c m nh làm nên th ng l i to l n cho
cách m ng Vi t Nam
Phát huy s c m nh c a toàn dân vào công cu c xây
d ng, b o v đ t n c hi n nay. ướ
T t ng H Chí Minhư ưở
v xây d ng l c l ng cách m ng ượ
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.4. CMGPDT c n đ c ti n hành ch đ ng, sáng t o, ượ ế
có kh năng giành th ng l i tr c CMVS chính qu c ướ
Đây là m t lu n đi m sáng t o c a H Chí Minh
Quan đi m c a Qu c t C ng s n: th ng l i c a cách ế
m ng thu c đ a ph thu c tr c ti p vào th ng l i c a ế
CMVS chính qu c.
Quan đi m này đã làm gi m đi tính ch đ ng trong
phong trào cách m ng thu c đ a.
I. T T NG H CHÍ MINH V Đ C L P DÂN T CƯ ƯỞ
1.2. T t ng v cách m ng gi i phóng dân t cư ưở
1.2.4. CMGPDT c n đ c ti n hành ch đ ng, sáng t o, ượ ế
có kh năng giành th ng l i tr c CMVS chính qu c ướ
Quan đi m c a H Chí Minh
Phê phán quan đi m h th p vai trò phong trào đ u
tranh gi i phóng dân t c thu c đ a
Kh ng đ nh m i quan h gi a cách m ng thu c đ a
CMVS chính qu c m i quan h ch t ch v i nhau,
thúc đ y l n nhau. “Cách m ng thu c đ a không nh ng
không ph thu c vào CMVS chính qu c mà th giành
th ng l i tr c” ướ

Preview text:

H C Ọ VIỆN NGÂN HÀNG KHOA LÝ LU N C Ậ HÍNH TRỊ  K T Ế C U Ấ NỘI DUNG  I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.1. V n ấ đ đ c ộ l p ậ dân tộc I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.1. V n ấ đ đ c ộ l p ậ dân tộc
1.1.1. ĐLDT là quy n
ề thiêng liêng, b t ấ kh ả xâm ph m ạ c a ủ t t c
ả các dân tộc Ch q ủ uy n ề là quy n ề thiêng liêng c a m ủ i q ỗ u c ố gia, dân t c ộ D i ướ ách áp b c ứ th c ự dân, ĐLDT là khát v n ọ g l n ớ nh t ấ c a ủ các dân tộc thu c ộ đ a. ị Cách ti p ế c n ậ v ề ĐLDT c a ủ H ồ Chí Minh xu t ấ phát t ừ “quy n ề con ngư i ờ ” Đòi h i ỏ c n ầ xóa bỏ tình tr n ạ g áp b c ứ , bóc l t ộ c a ủ dân t c ộ này đối v i d ớ ân t c ộ khác. Ý trí quy t ế tâm đ u
ấ tranh giành ĐLTD (B n ả yêu sách, C n ươ g lĩnh chính tr ịđ u ầ tiên, L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n ế , Tuyên ngôn đ c ộ l p ậ …) I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.1. V n ấ đ đ c ộ l p ậ dân tộc
1.1.2. ĐLDT ph i ả g n ắ v i t d ự o, h n ạ h phúc c a ủ nhân dân ĐLDT là đi u ề ki n ệ tiên quy t ế đ ể đ m ả b o ả quy n ề con người. T ự do, m ấ no, h n ạ h phúc chính là th c ướ đo giá tr ịc a ủ ĐLDT. I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.1. V n ấ đ đ c ộ l p ậ dân tộc
1.1.3. ĐLDT ph i ả là n n ề đ c ộ l p ậ th t ậ s ,
ự hoàn toàn và tri t ệ để ĐLDT phải đ m ả b o
ả quyền tự chủ, tự quyết của dân tộc,
trên các mặt KT- CT- VH – XH.
Bình đẳng trong quan hệ quốc tế. I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.1. V n ấ đ đ c ộ l p ậ dân tộc
1.1.4. ĐLDT ph i ả g n ắ v i ớ li n ề v i ớ th n ố g nh t ấ , toàn v n lãnh thổ Nền đ c ộ lập th c ự s , ự hoàn toàn ph i ả đư c ợ th c ự hi n ệ triệt đ ể theo nguyên t c ắ th n ố g nh t ấ , toàn v n ẹ lãnh th ổ c a t ủ q ổ u c ố . “Nước Việt Nam là m t ộ , dân t c ộ Vi t ệ Nam là m t ộ ” T T Ư N ƯỞ G H CHÍ Ồ MINH VỀ Đ C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ   Mang n i ộ dung sâu s c ắ , tri t ệ đ ể g n ắ v i ớ cu c ộ đ u ấ tranh vì s ự nghi p ệ gi i ả phóng dân t c ộ , giai c p ấ , con người.  T t
ư ưởng có ý nghĩa th i đ ờ i ạ sâu s c ắ . I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c  I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.1. CMGPDT mu n ố th n ắ g l i ợ ph i
ả đi theo con đ n ườ g cách m n ạ g vô sản
Tổng kết kinh nghiệm đ u ấ tranh cách m n ạ g: Các phong trào yêu n c ướ trong n c ướ th t ấ b i ạ là do ch a ư
có đường lối, phương pháp cách m n ạ g đúng đ n ắ . Các cu c ộ cách m n ạ g l n ớ trên th g ế i i: ớ CMTS: M , ỹ Pháp n a v ử i, k ờ hông tri t ệ đ . ể CMVS: Tháng M i ườ Nga là cu c ộ cách m n ạ g tri t ệ để I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.1.1. CMGPDT mu n ố th n ắ g l i ợ ph i
ả đi theo con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n Năm 1920 H ồ Chí Minh đ c ọ b n ả Sơ th o ả lần th ứ nh t nh n ữ g lu n ậ c n ươ g v v ề n ấ đ dâ ề n t c ộ và thu c ộ địa. Tìm ra con đ n ườ g c u ứ n c ướ , gi i ả phóng dân t c ộ “Mu n ố c u ứ nước và gi i ả phóng dân t c ộ không có con đường nào khác con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n ả ” I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.1. CMGPDT mu n ố th n ắ g l i ợ ph i đ
ả i theo con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n N i ộ dung con đ n ườ g CMVS Là quá trình v n ậ đ n ộ g liên t c ụ (cách m n ạ g không ng n ừ g) g m hai ồ giai đo n ạ
Giai đoạn 1: cách mạng dân t c ộ dân ch ủ nhân dân  Giai đo n ạ 2: cách m ng ạ XHCN Gi i ả phóng dân t c ộ , gi i ả phóng giai c p ấ , gi i ả phóng con người
Phương hướng con đ n ườ g cách m n ạ g vô s n   Phù h p ợ v i ớ xu th ế c a ủ th i ờ đ i. ạ Đ a ư cách m n ạ g Vi t ệ Nam vào qu đ ỹ ạo chung c a c ủ ách m ng ạ th g ế i i ớ  Phản ánh tính tri t ệ đ ể c a ủ cu c ộ cách m n ạ g (gi i ả phóng DT-GC-CN)  Giải quy t ế yêu c u ầ c p ấ thi t ế c a ủ v ề m i ố quan h ệ gi a ữ vấn đề dân t c ộ và giai c p ấ c a c ủ ách m n ạ g Vi t ệ Nam. I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.2. CMGPDT mu n ố th n ắ g l i ợ ph i ả do đ n ả g C n ộ g s n ả lãnh đạo Cách m ng ạ tr c ướ h t p ế h i c ả ó Đ n ả g Đ ng ả CSVN là l c ự l n ượ g lãnh đ o ạ cách m ng ạ duy nh t ấ đ a ư cách m ng ạ đ n ế thành công vì: Đ n ả g CSVN có kh n ả ăng t p ậ h p ợ , quy t đ ụ ư c ợ s c ứ m nh ạ c a ủ c ả dân t c ộ .  Đ c ượ xây d n ự g theo nguyên t c ắ Đ ng ả ki u ể m i ớ c a ủ Lênin nên có t c ổ h c ứ ch t c ặ h , ẽ k ỷ lu t n ậ ghiêm minh.  Có n n t ề n ả g lý lu n ậ khoa h c ọ là ch ng ủ hĩa Mác – Lênin. I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.3. CMGPDT ph i ả d a ự trên l c ự l n
ượ g đoàn k t ế c a
toàn dân, trên c s ơ l
ở iên minh công, nông làm n n ề t n ả g Quan điểm c a c ủ h n
ủ ghĩa Mác – Lênin: “cách m n ạ g là s n ự ghiệp c a ủ qu n
ầ chúng nhân dân” Kế th a t ừ ruyền thống lịch s d ử ân t c ộ , t t ư n ưở g tr n ọ g dân, coi dân là g c ố c a n ủ c ướ T t ừ ính chất, nhi m v ệ , m ụ c ụ tiêu c a c ủ ách m n ạ g thu c ộ địa. I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.3. CMGPDT ph i ả d a ự trên l c ự l n
ượ g đoàn k t ế c a
toàn dân, trên c s ơ l
ở iên minh công, nông làm n n ề t n ả g Xây dựng l c ự l n ượ g cách m ng ạ bao g m “t ồ oàn dân” Thu ph c ụ đ i b ạ p ộ h n ậ giai c p ấ công nhân T p ậ h p ợ dân cày Lôi kéo tiểu t s ư ản, trí th c ứ , trung nông Lợi d n ụ g, trung l p ậ phú nông, ti u đ ể a c ị h , t ủ ư s n ả I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.3. CMGPDT ph i ả d a ự trên l c ự l n
ượ g đoàn k t ế c a
toàn dân, trên c s ơ l
ở iên minh công- nông làm n n ề t n ả g Trong l c ự l n ượ g cách m n ạ g “toàn dân”, nh n ấ m n ạ h vai trò c a
ủ công nhân và nông dân là “g c ố c a ủ cách mạng”. Vì công, nông b áp ị b c ứ n n ặ g hơn
Công, nông là đông nh t ấ cho nên s c ứ cách m n ạ g h n ơ hết. Không coi nh ẹ kh ả năng tham gia s ự nghi p ệ gi i ả phóng dân t c ộ của các giai c p ấ và t n ầ g l p ớ khác . T t ư ưởng H C ồ hí Minh về xây d n ự g l c ự l n ượ g cách m n ạ g  Là đường l i c ố hi n ế l c ượ cho s n ự ghi p ệ cách m n ạ g. Là cội ngu n ồ s c ứ m n ạ h làm nên th n ắ g l i ợ to l n ớ cho cách mạng Vi t ệ Nam Phát huy s c ứ m n ạ h c a ủ toàn dân vào công cu c ộ xây d n ự g, b o v ả ệ đất nước hiện nay. I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.4. CMGPDT c n ầ đ c ượ ti n ế hành ch ủ đ n ộ g, sáng t o ạ , có kh n
ả ăng giành th n ắ g l i t ợ r c ướ CMVS c ở hính qu c Đây là m t l ộ u n ậ đi m ể sáng t o ạ c a ủ H Chí Minh Quan đi m ể c a ủ Qu c ố t ế C ng ộ s n ả : th n ắ g l i ợ c a ủ cách mạng thu c ộ đ a ị ph ụ thu c ộ tr c ự ti p ế vào th n ắ g l i ợ c a ủ CMVS c ở hính qu c ố .
Quan điểm này đã làm gi m ả đi tính ch ủ đ n ộ g trong phong trào cách m n ạ g ở thu c ộ đ a. ị I. TƯ T N ƯỞ G H CH Ồ Í MINH V Đ Ề C Ộ L P D Ậ ÂN T C Ộ 1.2. T t ư ưởng v c ề ách m n ạ g gi i ả phóng dân t c
1.2.4. CMGPDT c n ầ đ c ượ ti n ế hành ch ủ đ n ộ g, sáng t o ạ , có kh n
ả ăng giành th n ắ g l i t ợ r c ướ CMVS c ở hính qu c Quan điểm c a ủ H ồ Chí Minh
Phê phán quan đi m ể h ạ th p ấ vai trò phong trào đ u ấ tranh giải phóng dân t c ộ t ở hu c ộ đ a ị Khẳng định m i ố quan h ệ gi a ữ cách m n ạ g thu c ộ đ a ị và CMVS ở chính qu c ố có m i ố quan h ệ ch t ặ ch ẽ v i ớ nhau, thúc đ y ẩ l n ẫ nhau. “Cách m n ạ g thu c ộ đ a ị không nh n ữ g không ph ụ thu c ộ vào CMVS ở chính qu c ố mà có th ể giành th n ắ g l i ợ tr c” ướ