Tài liệu và bài tập unit 4, 5 - Tiếng Anh cơ sở (FL1128)| Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Tài liệu và bài tập unit 4, 5 - Tiếng Anh cơ sở (FL1128)| Trường Đại học Bách khoa Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 44729304
TÀI LIỆU VÀ BÀI TẬP UNIT 4
1. Vocabulary
- play the violin: chơi đàn vĩ cầm
- surf the Internet: lướt mạng
- go for a walk: đi bộ
- water the flowers: tưới hoa
- cartoon: phim hoạt hình
- always: luôn luôn
- usually: thường xuyên
- often: thường
- sometimes: thỉnh thoảng
- rarely: hiếm khi
- never: không bao giờ
- entertain: làm ai đó vui
- help somebody with something: giúp ai đó làm gì
2. Ngữ pháp: Hỏi về những hoạt động trong thời gian rãnh a. Hỏi và trả lời
về việc ai đó thích làm gì trong thời gian rảnh với cấu trúc like + V-ing
Hỏi: What do you like doing in your free time?
Trả lời: I like + V-ing.
Ví dụ: What do you like doing in your free time?
I like going for a walk.
Lưu ý: Đôi khi các em vẫn sẽ bắt gặp người ta sử dụng cấu trúc “like + to V”.
Trong những trường hợp không bắt buộc phải phân biệt giữa hai cấu trúc này thì
chúng có nghĩa tương tự nhau.
b. Hỏi và trả lời về những việc ai đó làm vào cuối tuần.
Hỏi: What do you do at the weekend?
Trả lời: I + V nguyên mẫu.
Ví dụ: What do you do at the weekend?
I water the flowers.
lOMoARcPSD| 44729304
Lưu ý: Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, usually)
trong câu: Trạng từ chỉ tần suất thường ngay trước động từ thường và đứng ngay
phía sau động từ to be.
Ví dụ: She often plays the violin in her free time.
He is always late for work.
BÀI TẬP
1. Complete using the corect forms
2. Sử dụng các từ: do, go, play, surf, watch, water
lOMoARcPSD| 44729304
3. Choose the best correct answer
4. Read and tick True or False
lOMoARcPSD| 44729304
5. Listen and complete
6. Read and answer the questions.
My name is Nga. I’m 13 years old. In my free time, I often go swimming with
my brothers. We often go swimming at weekends. My mother likes reading. She
usually reads books in the morning. My father plays chess and watches sport
programmes in his free time. My brothers and I like sports, so we often go hiking
in the forest.
1. How old is Nga?
2. What does she do in her free time?
3. What does Nga’s mother like?
4. What does Nga’s father do in his free time?
5. What do Nga and her brothers like?
6. Where do they often go hiking?
7. Read and answer the question
Hi, My name's Jackson. I'm from China. I am a singer. I listen to music in my
free time.
lOMoARcPSD| 44729304
Hello, my name is Lisa. I am from Thailand. I am a dancer. I dance very well. In
my free time, I go shopping.
Hi, my name is Son Tung. I'm from Vietnam. I am a song writer. I surf the Internet
in my free time.
1. Where is Jackson from?
2. What does Jackson do in his free time?
3. What does Lisa do?
4. Does Lisa go shopping in her free time?
5. Who is from Vietnam?
6. What does Son Tung do in his free time?
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 44729304
TÀI LIỆU VÀ BÀI TẬP UNIT 4 1. Vocabulary
- play the violin: chơi đàn vĩ cầm
- surf the Internet: lướt mạng
- go for a walk: đi bộ
- water the flowers: tưới hoa
- cartoon: phim hoạt hình - always: luôn luôn
- usually: thường xuyên - often: thường
- sometimes: thỉnh thoảng - rarely: hiếm khi
- never: không bao giờ
- entertain: làm ai đó vui
- help somebody with something: giúp ai đó làm gì
2. Ngữ pháp: Hỏi về những hoạt động trong thời gian rãnh a. Hỏi và trả lời
về việc ai đó thích làm gì trong thời gian rảnh với cấu trúc like + V-ing
Hỏi: What do you like doing in your free time? Trả lời: I like + V-ing.
Ví dụ: What do you like doing in your free time? I like going for a walk.
Lưu ý: Đôi khi các em vẫn sẽ bắt gặp người ta sử dụng cấu trúc “like + to V”.
Trong những trường hợp không bắt buộc phải phân biệt giữa hai cấu trúc này thì
chúng có nghĩa tương tự nhau.
b. Hỏi và trả lời về những việc ai đó làm vào cuối tuần.
Hỏi: What do you do at the weekend?
Trả lời: I + V nguyên mẫu.
Ví dụ: What do you do at the weekend? I water the flowers. lOMoAR cPSD| 44729304
Lưu ý: Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, usually)
trong câu: Trạng từ chỉ tần suất thường ngay trước động từ thường và đứng ngay phía sau động từ to be.
Ví dụ: She often plays the violin in her free time. He is always late for work. BÀI TẬP
1. Complete using the corect forms
2. Sử dụng các từ: do, go, play, surf, watch, water lOMoAR cPSD| 44729304
3. Choose the best correct answer
4. Read and tick True or False lOMoAR cPSD| 44729304 5. Listen and complete
6. Read and answer the questions.
My name is Nga. I’m 13 years old. In my free time, I often go swimming with
my brothers. We often go swimming at weekends. My mother likes reading. She
usually reads books in the morning. My father plays chess and watches sport
programmes in his free time. My brothers and I like sports, so we often go hiking in the forest. 1. How old is Nga?
2. What does she do in her free time?
3. What does Nga’s mother like?
4. What does Nga’s father do in his free time?
5. What do Nga and her brothers like?
6. Where do they often go hiking?
7. Read and answer the question
Hi, My name's Jackson. I'm from China. I am a singer. I listen to music in my free time. lOMoAR cPSD| 44729304
Hello, my name is Lisa. I am from Thailand. I am a dancer. I dance very well. In my free time, I go shopping.
Hi, my name is Son Tung. I'm from Vietnam. I am a song writer. I surf the Internet in my free time. 1. Where is Jackson from?
2. What does Jackson do in his free time? 3. What does Lisa do?
4. Does Lisa go shopping in her free time? 5. Who is from Vietnam?
6. What does Son Tung do in his free time?