-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tập câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thương mại điện tử | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Tất cả các đặc điểm sau đây về lao động trong lĩnh vực thương mạiđều đúng, ngoại trừ: A: Lao động trong lĩnh vực thương mại không mang tính chất sản xuất B: Lao động trong lĩnh vực thương mại cần có kiến thức tổng hợp về văn hóa, tâm lý, nghệ thuật, nghiệp vụ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Thương mại điện tử(HUBT) 4 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Tập câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thương mại điện tử | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Tất cả các đặc điểm sau đây về lao động trong lĩnh vực thương mạiđều đúng, ngoại trừ: A: Lao động trong lĩnh vực thương mại không mang tính chất sản xuất B: Lao động trong lĩnh vực thương mại cần có kiến thức tổng hợp về văn hóa, tâm lý, nghệ thuật, nghiệp vụ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Thương mại điện tử(HUBT) 4 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47708777
1: Trong các kế hoạch sau đây, kế hoạch nào nằm trong nhóm những
kế hoạch biện pháp: A: Kế hoạch bán hàng
B: Kế hoạch chi phí lưu thông C: Kế hoạch lợi nhuận D: Kế hoạch dự trữ
2: Tất cả các đặc điểm sau đây về lao động trong lĩnh vực thương mại
đều đúng, ngoại trừ:
A: Lao động trong lĩnh vực thương mại không mang tính chất sản xuất
B: Lao động trong lĩnh vực thương mại cần có kiến thức tổng hợp về văn
hóa, tâm lý, nghệ thuật, nghiệp vụ
C: Lao động trong lĩnh vực thương mại ngày càng tăng lên cùng với sự
phát triển của nền kinh tế hàng hóa
D: Lao động trong lĩnh vực thương mại đẩy nhanh quá trình tái sản xuất xã hội
3: Trong các kế hoạch sau, kế hoạch nào không nằm trong kết quả
và hiệu quả kinh doanh: A: Kế hoạch chi phí B: Kế hoạch lợi nhuận
C: Kế hoạch nộp ngân sách nhà nước
D: Kế hoạch chi phí và kế hoạch nộp ngân sách nhà nước
4: Thuật ngữ “bàn tay vô hình” trong nền kinh tế thị trường dùng để
ám chỉ: A: Giá cả B: Chính phủ C: Thu nhập của dân cư
D: Kỳ vọng của người tiêu dùng
5: Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là cơ bản nhất, phân
biệt bán lẻ với bán buôn:
A: Là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng
B: Sau quá trình bán, hàng hóa ra khỏi khu vực lưu thông, bước vào lĩnh vực tiêu dùng
C: Khối lượng không bán không nhiều lOMoAR cPSD| 47708777
D: Mẫu mã và chủng loại không phong phú, phù hợp với nhu cầu
6: Trong các nhân tố tác động tới cầu dưới đây, nhân tố nào làm cho
đường cầu xuống dốc từ trái qua phải: A: Giá cả B: Thu nhập C: Kỳ vọng D: Thị hiếu
7: Dữ trữ cao nhất trong doanh nghiệp hình thành vào thời điểm :
A: Trước ngày nhập hàng B: Vào ngày nhập hàng
C: Khi hàng về đến kho của doanh nghiệp D: Không câu nào đúng
8: Nhịp độ tăng năng suất lao động trong doanh nghiệp thương mại
và nhịp độ tăng doanh thu có mối quan hệ: A: Tỷ lệ thuận B: Tỷ lệ nghịch C: Không có quan hệ D: Không câu nào đúng
9: Thời gian hoàn trả vốn đầu tư sẽ được rút ngắn khi :
A: Lượng vốn đầu tư tăng lên B: Khấu hao tăng lên
C: Lợi nhuận sau thuế tăng lên
D: Khấu hao tăng lên và lợi nhuận sau thuế cùng tăng lên
10: Trong các căn cứ để xây dựng kế hoạch chi phí lưu thông, căn cứ
nào là quan trọng nhất:
A: Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
B: Hệ thống các định mức kinh tế - kỹ thuật
C: Tình hình biến động giá cả trên thị trường
D: Kết quả thực hiện kế hoạch của kỳ báo cáo lOMoAR cPSD| 47708777
11: Căn cứ để quan trọng nhất khi lựa chọn phương tiện vận chuyển là:
A: Tính chất lý hóa và khối lượng của hàng hóa cần vận chuyển
B: Tính chất hàng hóa và chi phí cần vận chuyển
C: Giá trị cảu hàng hóa cần vận chuyển
D: Sự sẵn có của phương tiện vận chuyển
12: Trong các công việc sau, công việc nào không nằm trong quy trình
xây dựng chiến lược kinh doanh: A: Xác định mục tiêu chiến lược
B: Xây dựng chiến lược kinh doanh
C: Tổ chức thực hiện chiến lược
D: Báo cáo kết quả thực hiện chiến lược cho cổ đông góp vốn 13:
Tất cả các kế hoạch lưu chuyển hàng hóa, ngoại trừ: A: Kế hoạch bán hàng
B: Kế hoạch vận chuyển C: Kế hoạch xuất khẩu D: Kế hoạch mua hàng
E: Kế hoạch dự trữ hàng hóa
14: Có nhiều đối tượng mà doanh nghiệp cần khuyến khích bằng lợi
ích vật chất, đối tượng quan trọng cần quan tâm hàng đầu là: A: Khách hàng B: Người tiêu dùng
C: Lao động trong doanh nghiệp
D: Người môi giới thương mại
15: Quan niệm dùng về tính chất của lao động thương mại là :
A: Lao động thương mại không tạo ra giá trị và giá trị sử dụng hàng hóa
B: Lao động thương mại làm tăng giá trị hàng hóa và bảo tồn giá trị sử dụng
C: Lao động thương mại tạo ra giá trị và giá trị sử dụng hàng hóa lOMoAR cPSD| 47708777
D: Lao động thương mại tạo ra giá trị và bảo tồn giá trị sử dụng của hàng hóa
16: Trong các phương pháp kiểm tra chất lượng hàng hóa sau,
phương pháp sử dụng để kiểm tra hàng hóa có chất lượng cao và hàng
hóa là các thiết bị kỹ thuật là: A: Phương pháp cảm quan B: Phương pháp lý hóa
C: Phương pháp lấy mẫu để kiểm tra
D: Phương pháp thử nghiệm thực tế
17: Trong các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn đầu tư, chỉ tiêu quan trọng nhất là:
A: Doanh thu không ngừng tăng lên
B: Chi phí đầu tư ít nhất
C: Thời gian hoàn trả nhanh nhất
D: Sức sinh lời trên đồng vốn tăng lên
E: Năng suất lao động tăng lên
18: Theo quy định hiện hành trong các tiêu thức sau, tiêu thức không
phản ánh tài sản cố định là: A: Thời gian sử dụng trên một năm
B: Giá trị tài sản dưới 5 tr đồng
C: Giá trị tài sản trên 5 tr đồng
D: Thời gian sử dụng dưới 1 năm
19: Trong cơ cấu vốn lưu động sau, loại vốn quan trọng nhất của
ngành thương mại là: A: Vốn hàng hóa B: Vốn phi hàng hóa C: Vốn bằng tiền D: Vốn trong thanh toán
20: Trong các yêu cầu về quản lý lao động trong ngành thương mại
liệt kê dưới đây những yêu cầu thích hợp nhất với nguyên tắc hoạch toán kinh doanh là:
A: Hướng vào thực hiện mục tiêu chiến lược, kế hoạch kinh doanh lOMoAR cPSD| 47708777
B: Áp dụng các hình thức tổ chức lao động có khoa học để nâng cao hiệu quả sử dụng lao động
C: Coi trọng đào tạo, bồi dưỡng, giáo dục lao động
D: Áp dụng chế độ khuyến khích bằng lợi ích vật chất
21: Trong các trường hợp sau, trường hợp phản ánh tăng năng suất lao động là
A: Nhịp độ tăng doanh thu bằng nhịp độ tăng số lượng lao động
B: Nhịp độ tăng doanh thu chậm hơn nhịp độ tăng số lượng lao động
C: Nhịp độ tăng tiền lương nhanh hơn nhịp độ tăng doanh thu
D: Nhịp độ tăng doanh thu bình quân đầu người nhanh hơn nhịp độ tăng tiền lương
22: Trong một số các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động liệt
kê dưới đây, các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất lao động
trong doanh nghiệp thương mại là:
A: quan hệ cung- cầu hàng hóa trên thị trường và sự phân bố lực lượng sản xuất
B: Sự phân bố lực lượng sản xuất, các phương thức bán hàng và quy mô
cơ cấu lưu chuyển hàng hóa
C: Sự phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật ngành thương mại và quan hệ cung cầu hàng hóa
D: Quy mô cơ cấu lưu chuyển hàng hóa và tổ chức lao động có khoa học
23: Trong các chính sách dưới đây, chính sách được người lao động
quan tâm trước nhất là:
A: Chính sách đề bạt cất nhắc cán bộ
B: Chính sách tiền lương và tiền thưởng
C: Chính sách bảo hiểm xã hội
D: Chính sách đào tạo, bồi dưỡng
E: Chính sách lâp quỹ phúc lợi
24: Trong các loại cơ sở vật chất kỹ thuật sau, quan trọng nhất là ảnh
hưởng trực tiếp đến phát triển và hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp thương mại là:
A: Hệ thống kho dự trữ, cửa hàng cửa hiệu và các thiết bị bán hàng lOMoAR cPSD| 47708777
B: Hệ thống cửa hàng, cửa hiệu và phương tiện vận chuyển
C: Các phương tiện vận chuyển, thiết bị bán hàng và hệ thống hội chợ
D: Các thiết bị bán hàng, kho dự trữ và hệ thống hội chợ
25: Yêu cầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật ít quan trọng hơn đối
với sự phát triển ngành thương mại là: A: Phải theo quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội
B: Thực hiện mục tiêu chiến lược phát triển ngành thương mại
C: Phải văn minh, hiện đại
D: Phải đảm bảo hiệu quả kinh tế
E: Phải có kiến thức mang tính dân tộc
26: Kho bán buôn thương mại bố trí hợp lý nhất là :
A: Nơi tập kết nguồn hàng
B: Đầ mối giao thông, và tiêu thụ tập chung
C: Ở thành phố, ở thị xã
D: Nơi tiêu thụ tập chung
27: Hiện nay ở nước ta các khoản vốn đầu tư chiếm tỷ trọng lớn nhất
trong nghành thương mại là:
A: Vốn đầu tư chuyển quyền sử dụng đất và kiến trúc xây dựng công trình
B: Vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và mua sắm trang thiết bị kỹ thuật
C: Vốn đầu tư kiến trúc xây dựng công trình xây dựng cơ sở hạ tầng
D: Vốn mua sắm trang thiết bị kỹ thuật và chuyển quyền sử dụng đất
28: Trong các trường sau, trường hợp giảm tỷ suất chi phí lưu thông là:
A. Nhịp độ tăng tổng doanh thu bằng nhịp độ tăng tổng chi phí lưu thông
B. Nhịp độ tăng tổng doanh thu nhanh hơn nhịp độ tăng tổng chi phí lưu thông
C. Nhịp độ tăng tổng doanh thu chậm hơn nhịp độ tăng tổng chi phí lưu thông
D. Cả tổng doanh thu và tổng chi phí đều có nhịp độ giảm lOMoAR cPSD| 47708777
29: Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu để đánh giá hiệu quả chi phí lưu thông là:
A. Tổng chi phí lưu thông
B. Tỉ suất chi phí lưu thông
C. Mức chi phí lưu thông bình quân trên đầu người lao động
D: Mức chi phí lưu thông bình quân của doanh nghiệp
30: Nhân tố bên trong quan trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến
hiệu quả chi phí lưu thông là: A. Môi trường kinh doanh
B. Phân bố lực lượng sản xuất
C. Quy mô và cơ cấu lưu chuyển hàng hoá
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật
E. Trình độ thành thạo nghiệp vụ của nhân viên bán hàng
31: Khái niệm đúng nhất về chất lượng sản phẩm trong các khái niệm sau đây là:
A. Chất lượng là cái gì tốt nhất sang trọng nhất, đáp ứng những chỉ tiêu kỹ
thuật đề ra cho sản phẩm
B. Chất lượng là một tập hợp các tính chất và đặc trưng của sản phẩm tạo
ra cho nó một khả năng thoả mãn nhu cầu đã được nêu ra hoặc còn tiềm ẩn
C. Chất lượng là cái gì đó đạt được trình độ cao của thế giới
D. Chất lượng là tổng thể những thuộc tính của sản phẩm để thỏa mãn
những nhu cầu phù hợp với công dụng của nó
32: Khi giao nhận hàng hoá, phát hiện lô hàng không đúng với quy
cách phẩm chất đã ghi trong hợp đồng mua bán thì cách xử lý đúng
của cán bộ nghiệp vụ của doanh nghiệp thương mại là:
A. Nhập kho, rồi báo cáo cấp trên
B. Cho bán thử, nếu người tiêu dùng chấp nhận thì nhập khi
C. Nhập kho, rồi yêu cầu bên bán hàng giảm giá
D. Từ chối không nhận lô hàng
E. Đơn phương hủy bỏ hợp đồng mua bán lOMoAR cPSD| 47708777
33: Trong các giai đoạn lập kế hoạch cung ứng vật tư sau, giai đoạn
quan trọng nhất quyết định chất lượng kế hoạch là: A. Giai đoạn chuẩn
bị số liệu, tư liệu liên quan
B. Giai đoạn tính toán các loại nhu cầu của doanh nghiệp
C. Giai đoạn xác định vật tư tồn kho D. Giai đoạn kết thúc
34: Biện pháp quan trọng nhất làm điểm xuất phát thực hiện kế hoạch
kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là:
A. Nghiên cứu thị trường và mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá
B. Các biện pháp để mở rộng nguồn hàng
C. Hoàn thiện tổ chức lao động
D. Hoàn thiện cơ chế quản lý
E. Phát triển nguồn vốn và nâng cao hiệu qua sử dụng vốn
35: Khi thực hiện hạch toán kinh doanh cần tuân thủ một số nguyên
tắc, trong đó nguyên tắc là cơ sở của hạch toán kinh doanh là:
A. Độc lập về kinh tế và tự chủ kinh doanh
B. Tự cấp, phát tài chính, tự trang trải chi phí....
C. Khuyến khích bằng lợi ích vật chất
D. Thực hiện kiểm tra bằng đồng tiền
36: Trong các kế hoạch sau đây, kế hoạch được coi là kế hoạch cơ bản
của doanh nghiệp: A. Kế hoạch chi phí lưu thông
B. Kế hoạch kết quả và hiệu quả kinh doanh
C. Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa
D. Kế hoạch lao động – tiền lương
37: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất :
A. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu thuần
B. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu chưa có lợi nhuận sau thuế
C. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu chưa có lợi nhuận gộp
D. Doanh thu theo giá vốn là doanh thu chưa có lợi nhuận trước thuế lOMoAR cPSD| 47708777
38: Trong công thức của thương mại: T – H – T’ với T’ = T + Δt thì Δt là:
A. Lợi nhuận trước thuế B. Lợi nhuận gộp C. Lợi nhuận sau thuế D. Không câu nào đúng
39: Trong thực tiễn kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây là chỉ tiêu quan
trọng nhất đối với nhà đầu tư trước khi ra quyết định đầu tư:
A. Chỉ tiêu thời gian thu hồi vốn đầu tư
B. Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
C. Chỉ tiêu kéo dài chu kỳ sống của cơ sở vật chất kỹ thuật
D. Không phải các chỉ tiêu trên
40: Một Công ty thương mại, trong năm báo cáo, doanh thu theo giá
vốn mặt hàng văn phòng phẩm là 9.000 triệu đồng. Dự kiến trong năm
kế hoạch, doanh thu theo giá vốn tăng 15% và số vòng chu chuyển
hàng hóa là 16 vòng. Xác định kế hoạch dự trữ của doanh nghiệp cho mặt hàng này: A. 647,68 triệu đồng B. 647,89 triệu đồng C. 648,8 triệu đồng D. 646,87 triệu đồng*
41: Công ty thương mại A, dự kiến năm kế hoạch doanh thu theo giá
vốn là 12.000 triệu đồng, số vòng chu chuyển hàng hóa trong năm kế
hoạch là 15 vòng. Biết rằng mức dự trữ cuối kỳ của năm báo cáo là
955 triệu đồng. Vậy, mức dự trữ cuối kỳ kế hoạch sẽ là : A. 800 triệu đồng B. 645 triệu đồng* C. 955 triệu đồng D. 1600 triệu đồng
42: Theo số liệu báo cáo của Công ty thương mại A, dự trữ bình quân
các quý như sau: Quý I: 4.250 triệu đồng; Quý II: 4.370 triệu đồng;
Quý III: 5.120 triệu đồng ;Quý IV: 5.680 triệu đồng; Doanh thu bán lOMoAR cPSD| 47708777
hàng là 75.000 triệu đồng, tỷ lệ lãi gộp là 10%. Như vậy, trong năm
báo cáo số vòng chu chuyển hàng hóa của doanh nghiệp sẽ là: A. 13,9 vòng* B. 16 vòng C. 18 vòng D. 19 vòng
43: Theo số liệu năm báo cáo của một siêu thị, doanh thu theo giá vốn
của siêu thị là 73.150 triệu đồng, mức dự trữ bình quân là 5.225 triệu
đồng. Như vây, số ngày của một vòng chu chuyển hàng hóa trong năm
báo cáo của siêu thị này sẽ là: A. 30 ngày/vòng B. 25,7 ngày/vòng* C. 25 ngày/vòng D. 26,9 ngày/vòng
44: Dự trữ hàng hóa cao nhất của Doanh nghiệp A là 30 ngày, khoảng
cách giữa 2 lần nhập hàng là 26 ngày, hàng tiêu thụ bình quân 1 ngày
là 15 triệu đồng (chiết khấu 20%). Dự trữ hàng hóa thấp nhất của
doanh nghiệp này là bao nhiêu? A. 80 triệu đồng* B. 100 triệu đồng C. 120 triệu đồng D. 125 triệu đồng
45: Dự trữ hàng hóa thấp nhất là 3 ngày, cao nhất là 27 ngày, mức
tiêu thụ bình quân 1 ngày là 25 triệu đồng (chiết khấu 20%), hàng
nhập mỗi lần có giá trị là: A. 480 triệu đồng* B. 500 triệu đồng C. 520 triệu đồng D. 600 triệu đồng
46: Dự trữ đầu kỳ: 300 triệu đồng,cuối kỳ: 340 triệu đồng, mức lưu
chuyển bình quân 1 ngày là 25 triệu đồng (chiết khấu 20%). Thời gian
lưu chuyển hàng hóa là: A. 16 ngày* lOMoAR cPSD| 47708777 B. 14 ngày C. 13 ngày D. 11 ngày
47: Doanh nghiệp A mua 1 lô hàng trị giá 975 triệu đồng, giá bình
quân 1 tấn hàng là 6,5 triệu đồng, lô hàng này cần vẫn chuyển trên
quãng đường dài 240km. Khối lượng hàng tính cước vẫn chuyển là: A. 36.000 tấn/km* B. 96.000 tấn/km C. 235.560 tấn/km D. 1.521.000 tấn/km
48: Nhu cầu vốn lưu động 1 ngày là 30 triệu đồng, tốc độ chu chuyển
vốn lưu động trong năm là 20 vòng. Nhu cầu vốn lưu động cả năm là: A. 540 triệu đồng* B. 600 triệu đồng C. 570 triệu đồng D. 545 triệu đồng
49: Doanh số bán hàng năm 2014 là 14.000 triệu đồng, tốc độ tăng
trưởng bình quân thời kỳ 2010 đến 2014 là 20%. Dự báo doanh số bán
ra năm 2016 là: A. 20.160 triệu đồng* B. 18.640 triệu đồng C. 21.000 triệu đồng D. 19.000 triệu đồng
50: Thống kê mức bán ra của mặt hàng đường kính qua các năm :
2011-2012-2013-2014 lần lượt là: 1.350T - 1.450T - 1.550T - 1.650T.
Sử dụng phương pháp tính mức độ tăng bình quân để xác định kế
hoạch năm 2015 cho mặt hàng đường kính là bao nhiêu? A. 1.750T* B. 1.700T C. 1.800T D. 1.850T lOMoAR cPSD| 47708777
51: Khi so sánh mức tiêu thụ hàng hóa năm sau só với năm trước có
kết quả như sau: 2011-2012- 2013- 2014 có tốc độ tăng lần lượt là: +5
,8%; +6,5%; +7,2%; +8,5%. Năm 2015 mức tiêu thụ hàng hóa có tốc độ tăng là: A. 9,4%* B. 9,5% C. 9,68% D. 10,85%
52: Lợi nhuận ròng 864 triệu đồng, thuế TNDN 20%. Lợi nhuận trước
thuế là: A. 1.080 triệu đồng* B. 1.200 triệu đồng C. 1.250 triệu đồng D. 1.450 triệu đồng
53: Tổng doanh thu bán hàng trong 1 năm doanh nghiệp là 12.500
triệu đồng. Biết: giá vốn mua hàng: 10.000 triệu đồng, chi phí lưu
thông là 10% trên doanh thu. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
là: A. 1.250 triệu đồng* B. 1.350 triệu đồng C. 1.400 triệu đồng D. 1.500 triệu đồng
54: Dự kiến kế hoạch kinh doanh/năm như sau: lãi gộp 12%, chi phí
biến đổi: 9,5%, chi phí không đổi: 270 triệu đồng. Doanh thu hòa vốn là: A. 10.800 triệu đồng* B. 9.600 triệu đồng C. 11.000 triệu đồng D. 12.000 triệu đồng
55: Theo tính toán của cửa hàng bán xe máy cần bán 24 xe sẽ hòa vốn,
biết: biến phí là 13,5 triệu đồng/1 xe (kể cả vốn), giá bán 1 chiếc xe là
15 triệu đồng. Để có kết quả trên, chi phí bất biến là bao nhiêu? A. 36 triệu đồng* B. 34 triệu đồng lOMoAR cPSD| 47708777 C. 35 triệu đồng D. 37 triệu đồng
56: Kế hoạch tỷ suất CPLT: 6,2%, doanh số: 980 triệu đồng. Thực
hiện: tổng mức CPLT: 642,6 triệu đồng, doanh số 10.200 triệu đồng.
Mức tiết kiệm (-) lãng phý (+) CPLT là: A. -10,20 triêu đồng B. +10,20 triệu đồng* C. -10,00 triệu đồng D. +10,00 triệu đồng
57: Tổng mức CPLT: 391,5 triệu đồng, tỷ suất CPLT là 5,4%, tổng
doanh thu là: A. 7.250 triệu đồng* B. 7.500 triệu đồng C. 7.350 triệu đồng D. 7.600 triệu đồng
58: Kế hoạch chi phí lưu thong 923 triệu đồng, doanh số bán hàng :
14.200 triệu đồng. Thực hiện: tỷ suất CPLT giảm 0,15% so với kế
hoạch. TỶ suất CPLT thực hiện là: A. 6,35%* B. 6,65% C. 6,60% D. 6,50%
59: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào có ảnh hưởng trực tiếp
đến hiệu quả sử dụng kho: A: Nâng cao tần số vận chuyển
B: Tổ chức lao động hợp lý
C: Xây dựng hệ thống định mức kinh tế - kỹ thuật
D: Hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật
60: Trong các kế hoạch sau đây, kế hoạch được coi là kế hoạch cơ bản
của doanh nghiệp là: A: Kế hoạch chi phí lưu thông
B: Kế hoạch hiệu quả và hiệu quả kinh doanh
C: Kế hoạc lưu chuyển hàng hóa lOMoAR cPSD| 47708777
D: Kế hoạch lao động - tiền lương
61: Đặc trưng cơ bản nhất phân biệt thương mại với các hình thức trao đổi khác là:
A: Có tiền tham gia vào quá trình trao đổi
B: Có sự xuất hiện của thương nhân trong quá trình trao đổi
C: Trao đổi không vì mục tiêu dùng trực tiếp
D: Không có sự tiếp xúc trực tiếp giữa người bán và người mua
62: Trong những nhân tố sau đây, nhân tố nào đóng vai trò quyết định
đến sự hình thành và phát triển của ngành thương mại: A: Lợi nhuận
B: Sự phát triển của sản xuất hàng hóa C: Thương nhân D: Nhu cầu tiêu dùng
63: Tổng mức giá cả hàng hóa và sức mua của đồng tiền có quan hệ : A: Quan hệ đồng biến B: Quan hệ nghịch biến C: Không có quan hệ gì D: Không câu nào đúng
64: Tổng mức lưu chuyển hàng hóa của nền kinh tế và tổng lượng tiền
cần thiết trong lưu thông có quan hệ gì: A: Quan hệ đồng biến B: Quan hệ nghịch biến C: Không có quan hệ gì D: Không câu nào đúng
65: Tốc độ lưu chuyển hàng hóa và sức mua của đồng tiền có quan hệ: A: Quan hệ đồng biến B: Quan hệ nghịch biến C: Không có quan hệ gì D: Không câu nào đúng lOMoAR cPSD| 47708777
66: Dấu hiệu cơ bản nhất của cơ chế thị trường là :
A: Cơ chế tự định giá theo quan hệ cung cầu
B: Vận động theo các quy luật giá trị, quyluật cung cầu và quy luật cạnh tranh
C: Lợi nhuận là mục tiêu hàng đầu của các chủ đề của các chủ thể tham gia vào thị trường
D: Không có sự can thiệp của Nhà nước
67: Trong các quy luật kinh tế sau đây, quy luật nào là cơ bản cảu nền
kinh tế thị trường A: Quy luật giá trị B: Quy luật cạnh tranh C: Quy luật cung cầu
D: Quy luật năng suất nhu cầu không ngừng tăng lên
68: Trong các chức năng sau đây của thị trường, chức năng nào chi
phối việc sử dụng các nguồn lực kinh tế: A: Chức năng thông tin
B: Chức năng điều tiết kích thích
C: Chức năng thừa nhận và thực hiện D: Cả 3 chức năng trên
69: Số lượng lao động trong kỳ kế hoạch sẽ tăng lên so, với kỳ báo cáo khi:
A: Nhịp độ tăng doanh thu bằng nhịp độ tăng năng suất lao động
B: Nhịp độ tăng doanh thu thấp hơn nhịp độ tăng năng suất lao động
C: Nhịp độ tăng doanh thu lớn hơn nhịp độ tăng năng suất lao động
D: Không trường hợp nào đúng
70: Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư được phản ánh qua :
A: Chi tiêu thời gian thu hồi vốn đầu tư và chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
B: Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
C: Chỉ tiêu kéo dài chu kỳ sống của cơ sở vật chất kỹ thuật lOMoAR cPSD| 47708777
D: Chỉ tiêu thời gian thu hồi vốn đầu tư, chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn
đầu tư và chi tiêu kéo dài chu kỳ hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật 71: Quan
hệ giữa số ngày chu chuyển vốn và số lần chu chuyển vốn : A: Quan hệ đồng biến B: Quan hệ nghịch biến C: Không có quan hệ gì D: Không câu nào đúng
72: Hiệu quả sử dụng chi phí lưu thông được phản ánh qua chỉ tiêu :
A: tổng mức chi phí lưu thông
B: Tỷ suất chi phí lưu thông
C: Tổng mức chi phí lưu thông và tỷ suất chi phí lưu thông D: Không câu nào đúng