



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61159950 MỨC 1
Câu 1: Vật liệu chịu lửa:
A. Là vật liệu dùng để xây dựng các lò công nghiệp, các ghi đốt và các thiết bị làm việc ở nhiệt độ
cao ( > 10000C) trong thời gian dài.
B. Là vật liệu dùng để xây dựng các kho mát bảo quản nông sản như rau, hoa màu….
C. Là vật liệu dùng để xây dựng các kho lạnh, kho đông lạnh bảo quản thịt, cá …
D. Là vật liệu dùng để chế tạo máy như gang, thép, thép kết cấu … Câu 2: Theo độ chịu lửa, vật liệu chịu lửa gồm:
A. Loại chịu lửa thường, loại cao lửa và loại rất cao.
B. Loại chịu lửa thường, loại cách nhiệt và loại rất cao.
C. Loại chịu lửa thường, loại cao lửa và loại dẫn nhiệt.
D. Loại dẫn điện, loại cao lửa và loại rất cao.
Câu 3: Vật liệu chịu lửa loại chịu lửa thường:
A. Độ chịu lửa từ 15800C đến 17700C B. Độ chịu lửa từ 5000C đến 7000C
C. Độ chịu lửa từ 1000C đến 2000C
D. Độ chịu lửa từ 20000C đến 30000C
Câu 4: Vật liệu chịu lửa loại cao lửa:
A. Độ chịu lửa từ 17700C đến 20000C B. Độ chịu lửa từ 5000C đến 7000C
C. Độ chịu lửa từ 1000C đến 2000C
D. Độ chịu lửa từ 27000C đến 30000C
Câu 5: Vật liệu chịu lửa loại rất cao:
A. Độ chịu lửa từ trên 20000C
B. Độ chịu lửa từ 5000C đến 7000C
C. Độ chịu lửa từ 1000C đến 2000C D. Độ chịu lửa dưới 15000C
Câu 6: Theo phương pháp tạo hình, vật liệu chịu lửa gồm:
A. Sản phẩm nén dẻo, nén ướt hoặc nén không dập từ phối liệu dạng kim loại.
B. Sản phẩm nén dẻo, nén bán khô, sản phẩm đúc từ hồ và chất nóng chảy.
C. Sản phẩm nén ướt, nén bán khô hoặc nén cứng từ vật liệu nhựa.
D. Sản phẩm nén bán ướt, nén hỗn hợp từ vật liệu phi kim loại.
Câu 7: Theo hình dạng và kích thước, vật liệu chịu lửa gồm:
A. Loại thường khối hình hộp, nén bán khô, sản phẩm đúc từ hồ và chất nóng chảy.
B. Loại thường khối hình hộp, gạch di hình và loại khối lớn.
C. Loại gạch di hình, sản phẩm nén dẻo và nén bán khô.
D. Loại khối lớn, sản phẩm chịu lửa và chất nóng chảy.
Câu 8: Độ xốp thực Wt (%) là: lOMoAR cPSD| 61159950
A. Tỉ số thể tích của các lỗ hở chứa đầy nước khi đun sôi với thể tích của vật liệu.
B. Tỉ số của thể tích các lỗ xốp (cả lỗ hở và lỗ kín) với thể tích vật liệu.
C. Hiệu số giữa độ xốp hở và độ xốp kín: Wt = Wbk – Wk.
D. Tỉ số giữa độ xốp biểu kiến và độ xốp kín: Wt = Wbk/Wk.
Câu 9: Độ xốp hở hay biểu kiến Wbk(%) là:
A. Tỉ số của thể tích các lỗ xốp (cả lỗ hở và lỗ kín) với thể tích vật liệu.
B. Tỉ số thể tích của các lỗ hở chứa đầy nước khi đun sôi với thể tích của vật liệu.
C. Hiệu số giữa độ xốp thực và độ xốp kín: Wbk = Wt – Wk
D. Tỉ số giữa độ xốp thực và độ xốp kín: Wbk = Wt/Wk.
Câu 10: Độ xốp kín Wk(%) là:
A. Tỉ số thể tích của các lỗ hở chứa đầy nước khi đun sôi với thể tích của vật liệu.
B. Hiệu số giữa độ xốp thực và độ xốp biểu kiến: Wk = Wt – Wbk.
C. Tỉ số của thể tích các lỗ xốp (cả lỗ hở và lỗ kín) với thể tích vật liệu
D. Tỉ số giữa độ xốp thực và độ xốp hở: Wk = Wt/Wbk.
Câu 11: Độ chịu lửa phụ thuộc vào:
A. Tính chất vật lý và thành phần hóa học.
B. Thành phần hóa học và sự tồn tại của tạp chất.
C. Độ xốp, hình dạng và kích thước của vật liệu.
D. Độ dẫn điện, hệ số dẫn nhiệt và độ xốp của vật liệu.
Câu 12: Độ bền nhiệt là:
A. Khả năng chống lại tác dụng của nhiệt độ cao không bị nóng chảy.
B. Khả năng của vật liệu chịu lửa chống lại sự dao động nhiệt độ không bị phá hủy gọi là độ bền nhiệt.
C. Khả năng chống lại tác dụng của áp suất cao không bị phá hủy.
D. Khả năng dẫn nhiệt đặc trưng cho vật liệu.
Câu 13: Độ bền cơ học ở nhiệt độ cao là:
A. Khả năng dẫn nhiệt đặc trưng cho vật liệu.
B. Khả năng chống lại đồng thời tác dụng của nhiệt độ và tải trọng cơ học.
C. Khả năng chống lại tác dụng của áp suất cao không bị phá hủy
D. Khả năng của vật liệu chịu lửa chống lại sự dao động nhiệt độ không bị phá hủy. lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 14: Xỉ gây ra hiện tượng xâm thực là:
A. Quá trình biến một phần sản phẩm chuyển sang xỉ lỏng.
B. Quá trình phá hoại gạch chịu lửa do tác dụng hóa học giữa xỉ với vật liệu chịu lửa.
C. Quá trình kéo các hạt rắn trong gạch theo dòng xỉ lỏng.
D. Quá trình hòa tan trong xỉ lỏng làm thay đổi thành phần hóa học của nó.
Câu 15: Chọn phát biểu SAI. Xỉ ăn mòn và xâm thực gạch chịu lửa phụ thuộc vào yếu tố:
A. Nhiệt độ tác dụng giữa xỉ với gạch, gradien nhiệt độ về hướng xỉ thấm sâu vào gạch.
B. Thành phần hóa học và thành phần khoáng của xỉ, của gạch; thành phần môi trường khí.
C. Kích thước của xỉ và của gạch chịu lửa; hệ số dãn nở nhiệt của vật liệu chịu lửa.
D. Độ nhớt của xỉ ở nhiệt độ tác dụng phá hoại; cấu trúc vật liệu chịu lửa, kích thước lỗ xốp; tốc độ
tác dụng của xỉ nóng chảy với gạch chịu lửa.
Câu 16: Để xác định độ bền xỉ người ta dùng:
A. Thanh kim loại hình trụ có đường kính 1 ÷ 2 mm, dài từ 0,5 ÷ 1 m, mũi nhọn và sắt.
B. Thanh gỗ loại hình hộp có kích thước vừa phải, được mài nhọn một đầu.
C. Viên gạch có 1 lỗ hình trụ đường kính từ 25 ÷ 50 mm, cao từ 20 ÷ 40 mm, thành và đáy của phần
còn lại trên viên gạch phải dày hơn 30 mm.
D. Viên gạch có ít nhất hai lỗ hình vuông tiết diện 1 mm2, dài từ 0,4 ÷ 1 m. lOMoAR cPSD| 61159950
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT (6 TIẾT)
Câu 17: Có mấy phương pháp sản xuất gạch chịu lửa cách nhiệt: A. 2 phương pháp B. 1 phương pháp C. 3 phương pháp D.
4 phương pháp Câu 18: Sản xuất gạch chịu lửa cách nhiệt theo phương pháp:
A. Phương pháp dùng phụ gia cháy và phương pháp tạo nhiều bọt khí nhỏ.
B. Phương pháp dùng phụ gia cháy và phương pháp nhiệt luyện.
C. Phương pháp tạo nhiều bọt khí nhỏ và phương pháp giảm hệ số ma sát.
D. Phương pháp nhiệt luyện và phương pháp nâng cao hệ số dẫn nhiệt λ (W/m.K).
Câu 19: Theo nhiệt độ làm việc, gạch chịu lửa cách nhiệt được chia làm mấy loại: A. Hai loại B. Ba loại
C. Bốn loại D. Năm loại
Câu 20: Theo nhiệt độ làm việc, gạch chịu lửa cách nhiệt gồm:
A. Gạch chịu lửa cách nhiệt trung bình (nhiệt độ làm việc từ 9000C đến 12000C) và gạch chịu
lửa cách nhiệt cao (nhiệt độ làm việc lớn hơn 12000C).
B. Gạch chịu lửa cách nhiệt trung bình (nhiệt độ làm việc từ 9000C đến 12000C) và gạch chịu
lửa cách nhiệt cao (nhiệt độ làm việc lớn hơn 3000C).
C. Gạch chịu lửa cách nhiệt trung bình (nhiệt độ làm việc từ 12000C đến 36000C) và gạch chịu
lửa cách nhiệt cao (nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 12000C).
D. Gạch chịu lửa cách nhiệt trung bình (nhiệt độ làm việc từ 9000C đến 12000C) và gạch chịu
lửa cách nhiệt cao (nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 12000C).
Câu 21: Gạch samốt nhẹ có khối lượng riêng: A. 0,9 ÷ 1 g/cm3 B. 2 ÷ 5 g/cm3 C. 7 D. 11 – 15 g/cm3
÷ 9 g/m3 Câu 22: Gạch cao lanh nhẹ có nhiệt độ sử dụng:
A. 14000C B. 17500C C. 22500C D. 5000C
Câu 23: Gạch đinát nhẹ có nhiệt độ sử dụng:
A. 15500C B. 17500C C. 22500C D. 6000C
Câu 24: Gạch samốt nhẹ có hệ số dẫn nhiệt λ (W/m.K):
A. 0,52 ÷ 0,7 B. 20 ÷ 25 C. 70 ÷ 75 D. 100 ÷ 120
Câu 25: Gạch cao lanh nhẹ có hệ số dẫn nhiệt λ (W/m.K):
A. 0,7 ÷ 0,92 B. 15 ÷ 20 C. 22 ÷ 25 D. 30 ÷ 34 lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 26: Amiăng có thành phần hóa học gồm:
A. SiO2, MgO, Fe2O3, Al2O3, FeO, CaO và H2O.
B. SiO2, CuO, Fe2O3, Al2O3, FeO, HNO3 và H2.
C. HCl, MgO, Na2O, Al2O3, BaO, CaO và H2O.
D. SiO2, H2SO4, Fe2O3, NaCl, FeO, CaO và AgCl.
Câu 27: Sản phẩm từ amiăng gồm:
A. Cáctông amiăng, giấy amiăng, dây amiăng và vải amiăng.
B. Bêtông amiăng, cáp amiăng, dây amiăng và vải amiăng.
C. Cáctông amiăng, giấy amiăng, gạch amiăng và nhựa amiăng.
D. Cáctông amiăng, thủy tinh amiăng, nhựa amiăng và vải amiăng.
Câu 28: Điatômit là:
A. Một loại đá trầm tích tạo thành từ một phần oxyt sylicôpan và phần lớn từ các phiến rong biển điatômit.
B. Một loại đá trầm tích tạo thành từ các phiến hóa thạch của dòng biển điatômit đơn bào.
Thành phần chủ yếu trong điatômit là oxyt silic vô định hình (SiO2 chiếm 70 ÷ 90%).
C. Một loại các khoáng có kết cấu sợi, có khả năng tách ra thành các sợi mềm, đàn hồi mỏng.
D. Loại vật liệu cách nhiệt bao gồm các sợi thủy tinh xếp đặt một cách vô trật tự, các sợi
thủy tinh này nhận được từ thủy tinh nóng chảy. Câu 29: Trêpen là:
A. Loại vật liệu cách nhiệt bao gồm các sợi thủy tinh xếp đặt một cách vô trật tự, các sợi thủy
tinh này nhận được từ thủy tinh nóng chảy.
B. Một loại đá trầm tích tạo thành từ một phần oxyt sylicôpan và phần lớn từ các phiến rong biển điatômit.
C. Loại dung dịch rắn giữa vật chất phi kim loại với kim loại mà không phải là hợp chất hóa học.
D. Một loại đá trầm tích tạo thành từ dầu mỏ và các hydrocacbon có trong tự nhiên.
Câu 30: Cáctông amiăng là: A.
Vật liệu dạng cuộn hay dạng tấm chịu nóng cấu tử cơ bản của nó là chrizotiltal amiăng.
Thành phần của cáctông amiăng: amiăng 20%, calin 40%, tinh dầu 40%. lOMoAR cPSD| 61159950 B.
Vật liệu cách nhiệt dạng tấm, cấu tử cơ bản là chrizotil amiăng. Thành phần của cáctông
amiăng: amiăng 65%, caolin 30%, tinh bột 5%. C.
Vật liệu dạng dây có đường kính đến 6 mm được chế tạo từ một vài dây chỉ hay sợi con
quấn lại đồng thời. Thành phần của cáctông amiăng: amiăng 45%, caolin 30%, tinh bột 25%. D.
Vật liệu dạng dải băng được sản xuất bằng phương pháp đan những sợi chính và sợi
ngang trên máy dệt. Thành phần của cáctông amiăng: amiăng 65%, caolin 20%, tinh bột 15%.
Câu 31: Giấy amiăng là: A.
Vật liệu dạng dải băng được sản xuất bằng phương pháp đan những sợi chính và sợi
ngang trên máy dệt. Thành phần của giấy amiăng: amiăng 65%, caolin 20%, tinh bột 15%. B.
Vật liệu dạng cuộn hay dạng tấm chịu nóng cấu tử cơ bản của nó là chrizotiltal amiăng.
Bề mặt của giấy amiăng một mặt trơn nhẵn, mặt kia có in hằn sợi thớ của nỉ kĩ thuật. C.
Vật liệu dạng dây có đường kính đến 6 mm được chế tạo từ một vài dây chỉ hay sợi con
quấn lại đồng thời. Thành phần của giấy amiăng: amiăng 45%, caolin 30%, tinh bột 25%. D.
Vật liệu cách nhiệt dạng tấm, cấu tử cơ bản là chrizotil amiăng. Bề mặt của giấy amiăng
một mặt bóng, mặt kia nhám.
Câu 32: Nhiệt độ giới hạn sử dụng của dây amiăng là: A. 5000C B. 2000C C. 7000C D. 12000C
Câu 33: Nhiệt độ giới hạn sử dụng của vải amiăng là: A.
5000C và đôi khi có thể tới 9000C.
B. 2000C và đôi khi có thể tới 5000C.
C. 9000C và đôi khi có thể tới 15000C.
D. 14000C và đôi khi có thể tới 18000C.
Câu 34: Điatômit là một loại đá trầm tích có khối lượng riêng (kg/m3) dao động từ:
A. 220 ÷ 330 B. 350 ÷ 950 C. 950 ÷ 1200 D. 1200 ÷ 1450
Câu 35: Trêpen là một loại đá trầm tích có khối lượng riêng (kg/m3) dao động từ:
A. 200 ÷ 300 B. 600 ÷ 800 C. 400 ÷ 500 D. 800 ÷ 1000
Câu 36: Điatômit là một loại đá trầm tích có hệ số dẫn nhiệt (W/mK) ở 200C dao động từ: lOMoAR cPSD| 61159950 A. 0,001 ÷ 0,08 B. 0,081 ÷ 1,16 C. 1,5 ÷ 1,95
D. 2,1 ÷ 2,55 Câu 37: Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt phụ thuộc vào:
A. Khối lượng riêng của vật liệu, bề dày tường lò, nhiệt dung riêng của vật liệu.
B. Khối lượng riêng của vật liệu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm và độ khuếch tán hơi nước.
C. Nhiệt độ môi trường xung quanh, nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của vật liệu.
D. Độ ẩm, khả năng tiếp nhận hơi nước của vật liệu và bề dày tường lò.
Câu 38: Vật liệu cách nhiệt gồm:
A. Vật liệu cách nhiệt hữu cơ và vật liệu cách nhiệt thuộc nhóm hydro cacbon.
B. Vật liệu cách nhiệt hữu cơ và vật liệu cách nhiệt vô cơ.
C. Vật liệu cách nhiệt vô cơ và vật liệu cách nhiệt loại gốm sứ.
D. Vật liệu cách nhiệt loại đá trầm tích và vật liệu cách nhiệt dạng gạch.
Câu 39: Gạch cao lanh nhẹ được dùng để: A.
Lót tường vòm, đáy lò khi lớp cách nhiệt không chịu bào mòn và va đập mạnh, không
chịu được làm nguội nhanh bằng nước trong các ngành luyện kim, máy xây dựng, vật liệu
chịu lửa, gốm sứ, thủy tinh. B.
Lót vòm và tường của các lò nung các thiết bị đốt nóng mà ở đấy không có xi tác dụng
nhưng chịu dao động nhiệt độ lớn. C.
Lò nung, lò hấp, lò ủ, lò điện và các lò công nghiệp khác khi nhiệt độ làm việc không
lớn lắm và để xây tường buồng đốt nồi hơi, ở các lớp vỏ cách nhiệt phía ngoài. D.
Kho lạnh, kho cấp đông bảo quãn thủy hải sản, thịt, cá … Được thay thế cho nhóm vật
liệu cách nhiệt lạnh polyurethen.
Câu 40: Chiều dày tấm cói từ 7 ÷ 10 cm thì tấm cói có khối lượng riêng (kg/m3) dao động từ:
A. 250 ÷ 280 B. 175 ÷ 200 C. 150 ÷ 175 D. 200 ÷ 255
Câu 41: Chiều dày tấm cói từ 3 ÷ 5 cm thì tấm cói có khối lượng riêng (kg/m3) dao động từ:
A. 250 ÷ 275 B. 200 ÷ 250 C. 150 ÷ 200 D. 100 ÷ 155
Câu 42: Chiều dày tấm cói từ 3 ÷ 5 cm thì tấm cói có hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) dao động từ:
A. 0,03 ÷ 0,045 B. 0,12 ÷ 0,19
C. 0,07 ÷ 0,092 D. 0,046 ÷ 0,07
Câu 43: Tấm cách nhiệt từ dăm bào, sợi gỗ, vỏ bào có khối lượng riêng (kg/m3) dao động từ: A. 50 ÷ 150
B. 1100 ÷ 1500 C. 150 ÷ 1100 D. 1500 ÷ 1750 lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 44: Tấm cách nhiệt từ dăm bào, sợi gỗ, vỏ bào có hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) dao động từ: A. 0,01 ÷ 0,02
B. 0,02 ÷ 0,046 C. 0,046 ÷ 0,092 D. 0,1 ÷ 0,2
Câu 45: Tấm cách nhiệt từ than bùn có khối lượng riêng (kg/m3) dao động từ:
A. 100 ÷ 125 B. 125 ÷ 150 C. 150 ÷ 250 D. 250 ÷ 275
Câu 46: Nỉ xây dựng có hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) là: A. 2,5 B. 1,25 C. 0,058 D. 0,75 lOMoAR cPSD| 61159950
CHƯƠNG 3. CÁC VẬT LIỆU BẢO ÔN
Câu 47: Bông thủy tinh là:
A. Loại vật liệu cách nhiệt bao gồm các sợi thủy tinh xếp đặt một cách vô trật tự, các sợi thủy tinh
này nhận được từ thủy tinh nóng chảy.
B. Vật liệu cách nhiệt nhận được bằng cách thiêu kết hỗn hợp bột thủy tinh với khí lò sinh khí.
C. Loại vật liệu cách ẩm bao gồm các hạt nhựa được nung chảy và kéo ra thành sợi sau đó được đan lại thành từng cuộn.
D. Vật liệu cách nhiệt dạng tấm, cấu tử cơ bản là thành phần polyurethane được nung chảy và sau đó
được kéo ra thành những sợi thủy tinh.
Câu 48: Bông thủy tinh từ thành phần cao lanh có nhiệt độ nóng chảy (0C) là:
A. 1700 B. 3000 C. 1200 D. 700
Câu 49: Bông thủy tinh từ thành phần cao lanh ở nhiệt độ 1000C có hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) là:
A. 0,052 B. 0,116 C. 0,557 D. 2,755
Câu 50: Bông thủy tinh từ thành phần cao lanh ở nhiệt độ 4000C có hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) là:
A. 0,116 B. 0,052 C. 0,755 D. 1,625
Câu 51: Bông thủy tinh từ thành phần cao lanh được sử dụng trong:
A. Tuabin khí, tuabin hơi B. Tủ lạnh, máy nước nóng
C. Máy giặt, bàn ủi D. Bình nóng lạnh, thiết bị năng lượng mặt trời Câu 52: Thủy tinh
bọt có độ xốp (%) từ:
A. 30 ÷ 35 B. 85 ÷ 90 C. 95 ÷ 99 D. 20 ÷ 25
Câu 53: Kích thước các khối thủy tinh bọt. Chọn phát biểu SAI:
A. 250 x 250; 250 x 125; 125 x 125 B. 160 x 810; 121 x 981; 123 x 456
C. 500 x 500; 500 x 375; 500 x 250 D. 485 x 485; 450 x 350; 400 x 300
Câu 54: Vữa là chất để:
A. Gắn chắc trên bề mặt chịu lửa ở nhiệt độ cao, dùng để sửa chữa, bảo vệ bề mặt cấu kiện chống mài mòn.
B. Gắn kết các khối gạch chịu lửa và nhét đầy mạch xây, khe nứt của các tấm tường từ vật liệu chịu lửa.
C. Tăng cường khả năng chịu tải trọng cho vật liệu cách nhiệt và giảm thiểu khả năng thất
thoát nhiệt qua vách bao che. lOMoAR cPSD| 61159950
D. Tăng cường hệ số trao đổi nhiệt đối lưu và hệ số dẫn nhiệt của vật liệu chịu lửa.
Câu 55: Yêu cầu chung của vữa chịu lửa. Chọn phát biểu SAI:
A. Phải đảm bảo có độ sệt cần thiết để có thể lấp đầy được các chỗ không bằng bặn của gạch,
với khả năng giữ ẩm lớn và tạo ra mạch nói mỏng, hẹp.
B. Mạch xây phải có độ xốp lớn, độ bền xỉ thấp, độ thẩm khí lớn, dễ dàng cho khí lưu thông bên trong vật liệu.
C. Phải đảm bảo độ chịu lửa và nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng.
D. Có khả năng đóng rắn và hàn với gạch làm cho nó có cường độ cơ hoặc cần thiết sau khi
sấy lò và ở nhiệt độ khi làm việc.
Câu 56: Vữa được chia thành:
A. Vữa mịn, vữa bán axit và vữa bazơ B. Vữa mịn, vữa trung bình và vữa thô
C. Vữa trung bình, vữa bán axit và vữa samốt D. Vữa thô, vữa samốt và vữa bazơ Câu 57: Vữa mịn:
A. Kích thước hạt lớn hơn 5 mm và chứa 10 ÷ 15% đất sét chịu nhiệt.
B. Kích thước hạt nhỏ hơn 1 mm và chứa 15 ÷ 20% đất sét chịu lửa.
C. Kích thước hạt 2 mm và chứa 20 ÷ 25% đất sét chịu lửa.
D. Kích thước hạt lớn hơn 2,8 mm và chứa 20 ÷ 30% đất sét chịu lửa.
Câu 58: Vữa trung bình:
A. Kích thước hạt nhỏ hơn 1 mm và chứa 15 ÷ 20% đất sét chịu lửa.
B. Kích thước hạt 2 mm và chứa 20 ÷ 25% đất sét chịu lửa.
C. Kích thước hạt lớn hơn 2,8 mm và chứa 20 ÷ 30% đất sét chịu lửa.
D. Kích thước hạt lớn hơn 5 mm và chứa 30 ÷ 35% đất sét chịu nhiệt. Câu 59: Vữa thô:
A. Kích thước hạt nhỏ hơn 1 mm và chứa 15 ÷ 20% đất sét chịu lửa.
B. Kích thước hạt lớn hơn 2,8 mm và chứa 20 ÷ 30% đất sét chịu lửa.
C. Kích thước hạt 2 mm và chứa 20 ÷ 25% đất sét chịu lửa.
D. Kích thước hạt lớn hơn 10 mm và chứa 30 ÷ 35% đất sét chịu nhiệt.
Câu 60: Bêtông chịu lửa là: lOMoAR cPSD| 61159950 A.
Vật liệu có khả năng đóng rắn thành đá nhân tạo trong không khí ở nhiệt độ âm, có độ
bền lớn khi được sử dụng ở điều kiện nhiệt độ từ -40 ÷ -50C. B.
Vật liệu có khả năng đóng rắn thành đá nhân tạo trong không khí ở nhiệt độ thường, có
độ bền lớn khi nung nóng và khi chịu tác dụng lâu dài ở nhiệt độ cao nó vẫn giữ được trong
giới hạn cần thiết những tính chất của nó. C.
Vật liệu có khả năng đóng rắn thành đá nhân tạo trong môi trường áp lực cao, có độ
bền lớn khi nung nóng ở nhiệt độ cao và áp suất rất cao. D.
Vật liệu có khả năng đóng rắn thành đá nhân tạo trong không khí ở áp suất chân không,
có độ bền lớn khi được sử dụng trong môi trường thủy ngân.
Câu 61: Bêtông chịu lửa thỏa mãn yêu cầu nào?. Chọn phát biểu SAI:
A. Đóng rắn khá nhanh ở nhiệt độ thường, ít suy giảm cường độ khi nung đến nhiệt độ cao và không
bị phân hủy các sản phẩm đóng rắn.
B. Đóng rắn khá nhanh ở nhiệt độ âm, độ bền cao khi ở nhiệt độ thấp hoặc áp suất chân không.
C. Có khả năng phát triển cường độ do kết khối ở nhiệt độ cao.
D. Có độ chịu lửa đạt yêu cầu, nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng cao ổn định thể tích ở nhiệt
độ cao, có độ bền nhiệt đạt yêu cầu.
Câu 62: Theo độ chịu lửa, bêtông chịu lửa được chia thành: A. 4 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 5 loại
Câu 63: Khối bêtông loại cốt liệu mịn có kích thước (mm) cỡ hạt: A. < 20 B. > 5 C. < 0,14 D. < 5
CHƯƠNG 4. VẬT LIỆU KIM LOẠI (4 TIẾT)
Câu 64: Gang là loại vật liệu kim loại dùng để chế tạo máy và thiết bị lạnh và được hiểu: A.
Gang là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C > 2,14%.
B. Gang là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C < 2,14%.
C. Gang là hợp kim của Nhôm và cacbon với hàm lượng C > 2,14%.
D. Gang là hợp kim của Nhôm và cacbon với hàm lượng C < 2,14%. lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 65: Thép là loại vật liệu kim loại dùng để chế tạo máy và thiết bị lạnh và được hiểu: A.
Thép là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C ≤ 2,14%.
B. Thép là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C > 2,14%.
C. Thép là hợp kim của nhôm và cacbon với hàm lượng C ≤ 2,14%.
D. Thép là hợp kim của nhôm và cacbon với hàm lượng C > 2,14%.
Câu 66: Gang có tính chất cơ bản: A.
Độ bền kéo thấp, độ giòn cao Chế tạo các thiết bị chịu tải trọng tĩnh, ít chịu va đập
như bệ máy, vỏ máy, … B.
Độ bền kéo cao, độ giòn cao Chế tạo các thiết bị chịu tải trọng động, chịu va đập cao
như piston, thanh truyền,… C.
Độ bền kéo thấp, độ giòn thấp Chế tạo các thiết bị chịu tải trọng tĩnh, chịu va đập
mạnh như trục khuỷu, piston,… D.
Độ bền kéo cao, độ giòn thấp Chế tạo các thiết bị chịu tải trọng động, ít chịu va đập như thân máy, xylanh,…
Câu 67: Theo tổ chức tế vi người ta chia ra các loại gang:
A. Gang trắng, xám, cầu và dẻo
B. Gang trắng, gang hợp kim
cao, cầu và dẻo C. Gang hợp kim thấp, cầu và dẻo D. Gang trắng,
xám, gang hợp kim trung bình
Câu 68: Nhiệt độ nóng chảy (0C) của gang xám dao động khoảng: A. 1100 ÷ 1300 B. 1300 ÷ 1420 C. 950 ÷ 1100
D. 750 ÷ 950 Câu 69: Gang hợp kim được chế tạo bằng cách:
A. Tăng hàm lượng cacbon trong gang lên đến 3,5%.
B. Cho thêm vào trong gang một hay đồng thời một số nguyên tố như Mn, S, Si, P, Mo…
C. Giảm hàm lượng cacbon trong gang xuống dưới 2,14%.
D. Cho thêm vào trong gang một hay đồng thời các nguyên tố phi kim như O2, Cl2, Mg, ….
Câu 70: Thép có thành phần cacbon khác nhau thì cơ tính rất khác nhau và sử dụng nó tùy theo
từng mục đích. Chọn phát biểu SAI: A.
Các loại thép có thành phần cacbon thấp ≤ 0,25% có tính dẻo, dai cao, độ bền thấp, hiệu quả
hóa bền bằng nhiệt luyện tôi + ram cũng không cao, nên được dùng trong các kết cấu xây dựng. lOMoAR cPSD| 61159950 B.
Các loại thép có thành phần cacbon thấp ≤ 25% có tính dẻo, dai cao, độ cứng rất lớn, hiệu
quả bền tốt, nên được sử dụng để chế tạo các chi tiết của cánh máy bay. C.
Các thép với thành phần cacbon trung bình (0,3 ÷ 0,5%) có tính bền, cứng, dẻo, dai tuy
không đạt tới giá trị lớn nhất nhưng đều khá cao, do vậy thích hợp cho các chi tiết máy chịu tải trọng
tĩnh và va đập cao như trục bánh răng. D.
Các thép với thành phần cacbon tương đối cao (0,55 ÷ 0,65%) có độ cứng cao và giới hạn
đàn hồi cao nhất dùng làm các chi tiết đàn hồi như lò so, nhíp.
Câu 71: Thép cacbon có tính chất:
A. Không có tính công nghệ tốt, khó đúc, cán, rèn, kéo sợi, gia công cắt dập hơn so với thép hợp kim.
B. Có khả năng chống lại sự ăn mòn, mài mòn nhất là sau khi đã qua tôi cứng, tuy nhiên khả năng
chịu nhiệt độ cao kém.
C. Giá thành cao, do phải dùng các nguyên tố hợp kim đắt tiền, khó luyện hơn hợp kim. D. Tính đàn hồi kém.
Câu 72: Thép cacbon có tính chất:
A. Giá thành cao, do phải dùng các nguyên tố hợp kim đắt tiền, khó luyện hơn hợp kim. B. Tính đàn hồi tốt.
C. Độ cứng tương đối thấp, không thể nhiệt luyện để nâng cao cơ tính.
D. Dễ đúc hơn gang vì thép có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, tính lưu động cao hơn.
Câu 73: Theo Tiêu Chuẩn Việt Nam (TCVN), Số liệu thép C35 có thành phần nguyên tố cacbon (%) dao động từ: A. 0,52 ÷ 0,60 B. 0,42 ÷ 0,50 C. 0,32 ÷ 0,40
D. 0,22 ÷ 0,30 Câu 74: Theo Tiêu Chuẩn Việt Nam (TCVN), Số liệu thép C50 có thành
phần nguyên tố cacbon (%) dao động từ: A. 0,57 ÷ 0,65 B. 0,32 ÷ 0,40 C. 0,47 ÷ 0,55
D. 0,22 ÷ 0,30 Câu 75: Theo Tiêu Chuẩn Việt Nam (TCVN), Số liệu thép C70 có thành phần nguyên tố Mn (%) dao động từ: A. 1,20 ÷ 1,45 B. 0,20 ÷ 0,50 C. 0,50 ÷ 0,80 D. 0,80 ÷ 1,20
Câu 76: Theo Tiêu Chuẩn Việt Nam (TCVN), Số liệu thép C30 có giới hạn bền σb (N/mm2): A. 730 B. 660 C. 500 D. 580 lOMoAR cPSD| 61159950 lOMoAR cPSD| 61159950
CHƯƠNG 5. CÁCH ẨM, HÚT ẨM VÀ VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT LẠNH (6 TIẾT)
Câu 77: Vật liệu cách ẩm có các yêu cầu:
A. Có trở ẩm lớn hoặc hệ số thấm ẩm nhỏ.
B. Có khả năng chứa ẩm hoặc ngậm nước.
C. Dễ bị cứng, giòn, lão hóa ở nhiệt độ thấp và bị mềm hoặc nóng chảy ở nhiệt độ cao.
D. Ăn mòn kim loại và tác dụng hóa học với vật liệu cách nhiệt và xây dựng.
Câu 78: Phương pháp chống nhiễm ẩm cho cách nhiệt có ý nghĩa thực tiễn. Chọn phương pháp SAI:
A. Tác động nhân tạo vào áp suất riêng phần hơi nước trên bề mặt lạnh của vách cách nhiệt.
B. Nâng cao hệ số trở ẩm của vật liệu cách nhiệt.
C. Sử dụng các lớp vữa có độ khuếch tán ẩm lớp phía trong phòng lạnh.
D. Sử dụng các lớp cách ẩm cùng với cách nhiệt.
Câu 79: Trong hệ thống lạnh amoniắc và freôn, ẩm (nước) lẫn trong vòng tuần hoàn môi chất lạnh có tác hại sau:
A. Do hòa tan hoàn toàn trong môi chất (amoniắc) nên làm tăng nhiệt độ bay hơi, giảm năng
suất lạnh, tiêu tốn năng lượng cao hơn.
B. Tác dụng với dầu bôi trơn tạo ra các axit hữu cơ gây lão hóa môi chất lạnh freôn.
C. Kết hợp với môi chất lạnh tạo ra các khí lạ, axit do phân hủy môi chất và thủy phân, giúp
tăng cường khả năng trao đổi nhiệt.
D. Kết hợp với vật liệu chế tạo máy, cặn bẩn kim loại vô cơ và hữu cơ tạo ra các phản ứng hóa
học làm tăng tuổi thọ dầu bôi trơn.
Câu 80: Trong hệ thống lạnh amoniắc và freôn, ẩm (nước) lẫn trong vòng tuần hoàn môi chất lạnh có tác hại sau:
A. Tác dụng với dầu bôi trơn tạo ra các axit vô cơ, các keo dầu và bùn, làm lão hóa dầu.
B. Kết hợp với môi chất lạnh tạo ra các khí lạ, axit do phân hủy môi chất và dầu bôi trơn, giúp
tăng cường khả năng trao đổi nhiệt.
C. Kết hợp với vật liệu chế tạo máy, cặn bẩn kim loại vô cơ tạo ra các liên kết hóa học làm
tăng tuổi thọ môi chất amoniắc. lOMoAR cPSD| 61159950
D. Do hòa tan hoàn toàn trong môi chất (fre ôn) nên gây tắc ẩm cho bộ phận tiết lưu (van tiết lưu và ống mao).
Câu 81: Để giải quyết vấn đề do tác hại của hơi ẩm gây ra trong hệ thống lạnh, người ta đã đề
ra nhiều biện pháp loại trừ sự có mặt của ẩm trong vòng tuần hoàn môi chất lạnh như: A.
Hạn chế độ ẩm tối thiểu trong môi chất lạnh, đối với amoniắc không vượt quá 0,2%
khối lượng, đối với freôn công nghiệp không vượt quá 25 phần triệu, và đối với freôn nạp tủ
lạnh và máy lạnh kín không quá 6 phần triệu khối lượng. B.
Nạp gas vào hệ thống lạnh ngay khi bảo dưỡng mà không cần sấy chân không đặc biệt
đối với hệ thống lạnh nhỏ như tủ lạnh. C.
Sử dụng phin sấy lắp trên đường đẩy máy nén nhằm tăng khả năng giữ ẩm cho hệ thống lạnh freôn. D.
Bổ sung một lượng khí nito lẫn vào môi chất lạnh nhằm thay thế vai trò của vật liệu hút
ẩm trong hệ thống máy lạnh nhỏ.
Câu 82: Để giải quyết vấn đề do tác hại của hơi ẩm gây ra trong hệ thống lạnh, người ta đã đề
ra nhiều biện pháp loại trừ sự có mặt của ẩm trong vòng tuần hoàn môi chất lạnh như: A. Sấy
chân không nhiều giờ trước khi nạp gas vào hệ thống lạnh.
B. Tăng độ ẩm lên mức cao nhất có thể trong môi chất lạnh.
C. Sử dụng phin sấy lắp trên đường đẩy máy nén nhằm tăng khả năng giữ ẩm cho hệ thống lạnh freôn.
D. Bổ sung một lượng khí nitơ lẫn vào môi chất lạnh nhằm thay thế vai trò của vật liệu hút ẩm
trong hệ thống tủ lạnh nhỏ.
Câu 83: Để giải quyết vấn đề do tác hại của hơi ẩm gây ra trong hệ thống lạnh, người ta đã đề
ra nhiều biện pháp loại trừ sự có mặt của ẩm trong vòng tuần hoàn môi chất lạnh như:
A. Sử dụng phin sấy lắp trên vòng tuần hoàn môi chất đường lỏng và đường hơi. Phin sấy
đường lỏng lắp trước bộ phận tiết lưu và phin sấy đường hơi thường lắp sau dàn bay hơi
theo chiều chuyển động của môi chất lạnh.
B. Nạp gas vào hệ thống lạnh ngay khi bảo dưỡng mà không cần sấy chân không đặc biệt đối
với hệ thống lạnh nhỏ như tủ lạnh. lOMoAR cPSD| 61159950
C. Bổ sung một lượng khí nito lẫn vào môi chất lạnh nhằm thay thế vai trò của vật liệu hút ẩm
trong hệ thống tủ lạnh nhỏ.
D. Tăng độ ẩm lên mức cao nhất có thể trong môi chất lạnh.
Câu 84: Nhiệm vụ của vật liệu hút ẩm là:
A. Hút ẩm và giữ lại các axit, các chất lạ có hại sinh ra trong quá trình vận hành máy lạnh.
Chống tắc ẩm trong hệ thống lạnh freôn.
B. Tăng cường khả năng trao đổi nhiệt của thiết bị bay hơi.
C. Tăng cường hiệu quả làm việc của thiết bị ngưng tụ.
D. Tăng cường khả năng giữ ẩm trong hệ thống lạnh amoniắc.
Câu 85: Yêu cầu đối với vật liệu hút ẩm. Chọn phát biểu SAI:
A. Có khả năng hút ẩm cao tính theo lượng ẩm hút được trên một đơn vị khối lượng ngay ở áp
suất riêng hơi nước thấp.
B. Có vai trò là chất xúc tác cho các phản ứng để tạo ra các axit hữu cơ và vô cơ.
C. Có khả năng hút được các loại axit và khí lạ có hại sinh ra trong quá trình vận hành hệ thống lạnh.
D. Khả năng hút ẩm và các sản phẩm có hại không phụ thuộc vào nhiệt độ trong phạm vi nhiệt độ vận hành.
Câu 86: Yêu cầu đối với vật liệu hút ẩm. Chọn phát biểu SAI: A.
Có khả năng tái sinh dễ dàng nhờ nhiệt hoặc hóa chất.
B. Dễ dàng bị phân hủy để tạo ra các chất mới có khả năng kháng ẩm cao.
C. Không tác dụng với môi chất lạnh, dầu bôi trơn, ẩm và các sản phẩm phụ cũng như vật liệu
chế tạo máy vô cơ và hữu cơ để tạo ra các hóa chất có hại khác.
D. Không làm chất xúc tác cho các phản ứng có hại trong hệ thống lạnh.
Câu 87: Yêu cầu đối với vật liệu hút ẩm. Chọn phát biểu SAI:
A. Có hình dáng cố định, không bị tơi rã cuốn theo môi chất lạnh làm tắc bộ phận tiết lưu và các đường ống.
B. Khả năng hút ẩm và các sản phẩm có hại phụ thuộc vào nhiệt độ trong phạm vi nhiệt độ vận hành.
C. Rẻ tiền và dễ kiếm. lOMoAR cPSD| 61159950
D. Không làm chất xúc tác cho các phản ứng có hại trong hệ thống lạnh. [] [ ]
Câu 88: Tác dụng hút ẩm dựa trên mấy nguyên tắc: A. 2 nguyên tắc B. 3 nguyên tắc C. 4 nguyên tắc D. 5 nguyên tắc [] [ ]
Câu 89: Tác dụng hút ẩm gồm các nguyên tắc: A.
Liên kết hóa học với ẩm tạo ra các chất mới có khả năng kháng ẩm; liên kết hóa trị với
Oxy tạo ra các tinh thể rắn hoặc các chất kết tủa CaCO3. B.
Liên kết cơ học với ẩm gọi là quá trình hấp phụ ẩm; liên kết hóa học với hơi nước tạo
ra các tinh thể ngậm nước hoặc các hydrat gọi là quá trình hấp thụ; phản ứng hóa học với nước
tạo ra các chất mới. C.
Liên kết cơ học với ẩm gọi là quá trình hấp phụ ẩm; liên kết hóa học với hơi nước tạo
ra các sản phẩm kháng nước; phản ứng hóa học với nước tạo ra các chất mới. D.
Liên kết cơ học với ẩm gọi là quá trình hấp phụ ẩm; liên kết hóa học với hơi nước tạo
ra các tinh thể ngậm nước hoặc các hydrat gọi là quá trình hấp thụ; phản ứng hóa học với nước
tạo ra các chất có khả năng kháng nước.
Câu 90: Yêu cầu đối với vật liệu cách nhiệt. Chọn phát biểu SAI: A.
Có hệ số dẫn nhiệt nhỏ hoặc trở nhiệt lớn.
B. Có khối lượng riêng lớn.
C. Không hút nước hoặc độ hút nước nhỏ.
D. Có độ trở ẩm cao.
Câu 91: Hệ số dẫn nhiệt phụ thuộc vào các yếu tố chính. Chọn phát biểu SAI: A. Khối lượng riêng.
B. Kích thước vật liệu, hệ số trao đổi nhiệt đối lưu.
C. Cấu trúc của bọt xốp (kiểu, độ lớn, cách sắp xếp các lỗ chứa khí, thành phần và cấu tạo của
phần rắn và mối quan hệ của chúng).
D. Nhiệt độ, áp suất và chất khí ngậm trong lỗ xốp. lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 92: Vật liệu cách nhiệt lạnh gồm mấy nhiệm vụ chính? A. 3 nhiệm vụ B. 2 nhiệm vụ C. 4 nhiệm vụ
D. 5 nhiệm vụ Câu 93: Vật liệu cách nhiệm có hai nhiệm vụ chính gồm:
A. Hạn chế dòng nhiệt truyền qua vách và giảm hệ số trao đổi nhiệt đối lưu.
B. Hạn chế dòng nhiệt truyền qua vách và tránh hiện tượng ngưng ẩm trên bề mặt cũng như
bên trong vách cách nhiệt.
C. Hạn chế hiện tượng ngưng ẩm trên bề mặt và tăng cường hệ số trao đổi nhiệt đối lưu.
D. Giảm hệ số trao đổi nhiệt đối lưu và tăng cường khả năng truyền nhiệt qua vách.
Câu 94: Có mấy phương pháp cách nhiệt lạnh?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 95: Hệ số dẫn nhiệt của kim loại (W/m.K) ở 200C dao động từ:
A. 2 ÷ 10 B. 10 ÷ 400 C. 400 ÷ 800 D. 800 ÷ 1200
Câu 96: Lựa chọn bề dày vật liệu cách nhiệt tối ưu có nghĩa là:
A. Bề dày cách nhiệt dẫn đến tổng chi phí cho 1 đơn vị lạnh là lớn nhất.
B. Bề dày cách nhiệt dẫn đến tổng chi phí cho 1 đơn vị lạnh là nhỏ nhất.
C. Bề dày cách nhiệt dẫn đến tổng chi phí cho 1 đơn vị diện tích là nhỏ nhất.
D. Bề dày cách nhiệt dẫn đến tổng chi phí cho 1 đơn vị diện tích là lớn nhất.
Câu 97: Vách phẳng buồng lạnh của một kho lạnh có diện tích F = 180 m2; gồm ba lớp cách
nhiệt δ1 = δ3 = 120 mm; hệ số dẫn nhiệt λ1 = λ3 = 0,5 W/m.độ, λ2 = 0,05 W/m.độ; nhiệt độ bề
mặt trong và nhiệt độ bề mặt ngoài vách t1 = -350C, t4 = 400C; dòng nhiệt truyền qua vách Q
<= 16848 kJ/h. Xác định nhiệt độ các bề mặt tiếp xúc t3 = ? (0C). A. 23,76 B. 33,76 C. 43,76 D. 53,76
Câu 98: Vách phẳng buồng lạnh của một kho lạnh có diện tích F = 180 m2; gồm ba lớp cách
nhiệt δ1 = δ3 = 120 mm; hệ số dẫn nhiệt λ1 = λ3 = 0,5 W/m.độ, λ2 = 0,05 W/m.độ; nhiệt độ bề
mặt trong và nhiệt độ bề mặt ngoài vách t1 = -350C, t4 = 400C; dòng nhiệt truyền qua vách Q
<= 16848 kJ/h. Xác định nhiệt độ các bề mặt tiếp xúc t2 = ? (0C).
A. -18,76 B. -28,76 C. -38,76 D. -48,76
Câu 99: Vách phẳng buồng lạnh có diện tích F = 180 m2; gồm ba lớp cách nhiệt δ1 = δ3 =10
mm; hệ số dẫn nhiệt λ1 = λ3 = 0,3 W/m.độ, λ2 = 0,03 W/m.độ; t1 = -120C, t4 = 320C; dòng nhiệt lOMoAR cPSD| 61159950
Q <= 12500 kJ/h. Xác định nhiệt độ bề mặt tiếp xúc t2 = ? (0C)
A. -41,357 B. -31,357 C. -11,357 D. -21,357
Câu 100: Vách phẳng buồng lạnh có diện tích F = 150 m2; gồm ba lớp cách nhiệt δ1 = δ3 = 4
mm; hệ số dẫn nhiệt λ1 = λ3 = 0,4 W/m.độ, λ2 = 0,04 W/m.độ; t1 = -160C, t4 = 360C; dòng nhiệt
Q ≤ 8640 kJ/h. Xác định nhiệt độ các bề mặt tiếp xúc t3 = ? (0C). A. 55,84 B. 45,84 C. 35,84 D. 25,84
Câu 101: Vách phẳng buồng lạnh có diện tích F = 150 m2; gồm ba lớp cách nhiệt δ1 = δ3 = 4
mm; hệ số dẫn nhiệt λ1 = λ3 = 0,4 W/m.độ, λ2 = 0,04 W/m.độ; t1 = -160C, t4 = 360C; dòng nhiệt
Q ≤ 8640 kJ/h. Xác định nhiệt độ các bề mặt tiếp xúc t2 = ? (0C).
A. -45,84 B. -35,84 C. -15,84 D. -25,84
Câu 102: Vách phẳng buồng lạnh của một kho lạnh có diện tích F = 160 m2; gồm ba lớp cách
nhiệt δ1 = δ3 = 100 mm; hệ số dẫn nhiệt λ1 = λ3 = 0,8 W/m.độ, λ2 = 0,08 W/m.độ; nhiệt độ bề
mặt trong và nhiệt độ bề mặt ngoài vách t1 = -300C, t4 = 400C; dòng nhiệt truyền qua vách Q
<= 12000 kJ/h. Xác định bề dày lớp cách nhiệt thứ hai δ2 = ? (mm).
A. 239 B. 269 C. 249 D. 259