Tập san Toán học số 04

Tài liệu gồm 60 trang, là cuốn Tập san Toán học số 04 do quý thầy, cô giáo Nhóm Giáo Viên Toán Việt Nam biên soạn. Nội dung chính là các bài viết tập trung vào các bài toán và dạng toán về Tích phân của thầy Nguyễn Văn Chánh, thầy Nguyễn Ngọc Chi, thầy Lê Tài Thắng cùng tập thể các thầy cô nhóm Giáo viên Toán Việt Nam. Bên cạnh đó là những chia sẻ kinh nghiệm cần lưu ý những sai lầm khi giáo viên biên soạn nội dung câu hỏi thi Trắc nghiệm của thầy Nguyễn Minh Nhiên.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
Tp san
Định lý cơ bản của Vi tích phân
Mt s bài toán Tích phân có s dụng phương trình hàm
Phương pháp tích phân tng phn to các lượng trit tiêu
Phân tích mt s lỗi thường gp trong biên son
câu hi trc nghim
S 04
10-2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
MC LC
Lời nói đầu ……………………………………………………………………………… 1
Định lý cơ bản ca Vi tích phân …………………………………… 4
Aki Lê Đại hc Pôn Pa
Mt s bài toán Tích phân có s dụng phương trình hàm……… 13
Nguyn Ngc Chi- THPT Kinh Môn, Hải Dương
Phương pháp tích phân tng phn to các lượng trit tiêu ………37
D án ca nhóm Giáo Viên Toán Vit Nam
Ph trách thy Lê Tài Thng THPT Yên Phong 1- Bc Ninh
Phân tích mt s lỗi thường gp trong biên son
câu hi trc nghim …………………………………… 44
Nguyn Minh Nhiên S Giáo Dục và Đào Tạo Bc Ninh
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Li nói đu
Trong quá trình trc tiếp ging dy Toán lp 12 thì phn
Tích phân dng toán không ch khó còn khá hay, lôi cun
đưc các em hc sinh. Nếu chúng ta biết s dng linh hot khéo
léo các tính cht, c phép biến đổi thì th đưa bài toán v
mt s bài toán dng quen thuc giúp các em hứng thú hơn, đam mê
hơn với các bài toán ch phân qua đó giúp các em hc sinh
yêu thích môn Toán, m ra mt cách nhìn nhn, vn dng linh hot
sáng to c kiến thức đã hc, to nn tng cho hc sinh t
hc, t nghiên cu. Chính vì vy ni dung chính trong tp san s
4 các bài viết tp trung o các i toán dng toán v Tích
phân ca thy Nguyn Văn Chánh, thầy Nguyn Ngc Chi, thy Tài
Thng cùng tp th các thy cô nhóm Giáo viên Toán Vit Nam. Bên
cạnh đó là những chia s kinh nghim cần lưu ý những sai lm khi
giáo viên biên son ni dung câu hi thi Trc nghim ca thy
Nguyn Minh Nhiên. Để góp phn vào làm nhng vấn đề đó NHÓM
GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM xin trân trng gii thiu, ra mt cùng
quý thy cô và các em n phm Tp san s 04.
Hy vng qua các ni dung bài viết trong Tp san s cùng quý
thầy cô trao đổi kinh nghim dy hc, tìm hiu và ny sinh nhng
vấn đề hay, nhng kinh nghim mi nhng góp ý thú v. Ch
như vậy mi kp thời đáp ng những đổi mi không ngng ngh v
b ni trong giáo dc ph thông B đưa ra hàng năm. Hy vng
tập san cũng sân chơi để giáo viên ch động trong công tác
dy hc ch không phi là các th dy chy theo đi mi ca B.
Để hoàn thành Tập san, BQT chân thành cám ơn tt c các thành
viên ca nhóm đã rt tâm huyết tham gia, xây dng Tp san.
Tài liệu tuy đã được nhóm t chc làm cn thn, phn bin
nhiu lần, nhưng không th tránh khi thiếu sót. Chúng i rt
mong nhận được ý kiến đóng p tích cc t quý thy . Các ý
kiến đóng góp chân thành của quý thy nguồn động lực để
chúng tôi tiếp tc vng bước trên con đường mi xây dng tp
san ngày càng chất ợng hơn. Mọi ý kiến đóng góp, bài viết gi
đăng xin gi v theo đa ch:
mail: nhomGVTVN@gmail.com
BQT NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM!
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Các thành viên tham gia Tp san
Ban qun tr NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
Thy/cô giáo: Trương Quốc Ton, Nguyn Khi,
Nguyn Ngc Chi, Lê Tài Thng, Nguyn Minh Nhiên,
Nguyễn Văn Chánh, Dương Hương, Ngô Nguyn Quc
Mn, Nam Phương, Ducthanh Pham, Nguyn Trang, Thuy
Dao.
Trân trng!
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
Tp san S 04
10 - 2021
ĐỊNH LÝ CƠ BN CA VI TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Thy Aki Le ĐH Pôn Pa
Trong bài viết nh này, tôi s trình bày định lý cơ bản của Vi tích phân và đưa ra một s ng dng
ca nó. đây, tôi chỉ muốn đưa ra một góc nhìn liên quan định lý và không có định hướng đến vic h
thng các kết qu theo mt trt t có h thng.
1. Định lý cơ bản ca Vi tích phân
Để tránh s phin hà, trong bài viết này tôi không đưa ra định nghĩa tích phân xác định. Bn đọc có th
tham kho các cách tiếp cận khác nhau trong các giáo trình căn bản v gii tích, chng hn s dng
nguyên hàm; s dng tng Riemann; s dng tng Darboux. Trong bài viết này, tôi s s dng mt s
hiu sau:
()
xa
Fx
=
để thay cho
()Fa
d
d
()
x
Fx
để thay cho
trong mt s trường hp cn thiết.
đây, ngoài việc tha nhận định nghĩa tích phân, ta còn thừa nhn mt s tính cht của tích phân như:
Vi
f
g
tha
( )d , ( )d
bb
aa
f x x g x x

tn ti và các s thc
,,cd
ta có các kết qu b tr
1)
d 0,0
b
a
x =
2)
( ( ) ( ))( )d ( )d ( )d
b b b
a a a
cf x dg x x x c f x x d g x x+ = +
,
3)
( )d ( ) ( )d
a
b
ca
cb
f x x f x dx f x x=+
nếu
()
a
c
f x dx
( )d
b
c
f x x
tn ti.
4) Nếu
( ) ( )f x g x
vi mi
[ ; ]x a b
thì
( )d ( )d .
bb
aa
f x x g x x

Các tính cht khác ca tích phân nếu được s dng s chng minh li. đây, ta cũng qui ước:
0( d)
a
a
fxx =
.( ) ( )d d khi
b
a
a
b
f xx bfxxa=

Trong lĩnh vực s học, định lý v s phân tích mt s t nhiên ra tha s nguyên t chính là Định lý cơ
bn ca S học. Trong Đại số, định lý v tn ti nghim (phc) của đa thức bc lớn hơn bằng mt vi h
s phức chính là định lý cơ bản của Đại số. Tương tự như vậy, trong Giải tích/ Vi tích phân cũng có một
định lý được gọi là Định lý cơ bản ca Vi tích phân. Định lý là cu ni hai vấn đề trung tâm của lĩnh vực
Vi tích phân (đạo hàm và tích phân).
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
Tp san S 04
10 - 2021
Định lý (Định lý cơ bản ca Vi tích phân)
Cho
:[ , ]f a b
là hàm liên tục. Khi đó
i)
( ): ( )d , [ , ]
x
a
G x f t t x a b=
là mt nguyên hàm ca hàm
f
trên
[ ; ],ab
nghĩa là
( ) ( )G x f x
=
vi mi
[ ; ].x a b
ii) Vi bt k nguyên hàm
F
ca
f
trên
[ ; ]ab
, ta đều có
( )d ( ) : ( ) ( ) (*)
b
b
a
a
f x x F x F b F a= =
.
Chứng minh định lý được b qua vì vic chng minh tùy thuộc vào định nghĩa của tích phân. Thm
chí SGK Giải tích 12 đã sử dụng định lý này như định nghĩa của tích phân xác định.
Mt s nhn xét:
đây đạo hàm ti
( )
ab
ca
G
có th hiểu là đạo hàm phi (đạo hàm trái) hoặc định nghĩa dựa
vào s m rng hàm
G
trên
( ; ) [ ; ].c d a b
Phn th nht, i), của Định lý cơ bản ca Vi tích phân có th viết lại dưới dng
(
)
d
( )d ( ).
d
x
a
f t t f x
x
=
Phn th hai, ii), của Định lý cơ bản của Vi tích phân được biết như công thức Newton- Leibniz
và có th phát biu li: Nếu
F
có đạo hàm liên tc trên
[ ; ]ab
thì
( )d ( ) ( ).
b
a
F t t F b F a
=−
“Đnh lý cơ bản của Vi tích phân” là tên gọi cho mt định lý c th ch không phi là cách chung
chung cho các định lý căn bản ca Vi tích phân. Nó có vai trò quan trng trong vic kết ni hai
khái nim quan trng bt nht của Vi tích phân, đó là đạo hàm và tích phân. Đồng thời định lý cho
ta s liên h gia tích phân xác định và tích phân bất định.
Theo phn th nht của Định lý, ta có
( ) ( )d
x
a
G x f t t=
là mt nguyên hàm ca
f
trên
[ ; ]ab
( ) ( )d .
b
a
G b f t t=
Điu này có v mâu thun vi phn th hai ca Định lý:
( ) ( ) ( )d .
b
a
G b G a f t t−=
Tuy nhiên điều này không có điều gì bt n. Ta có
( ) ( )d 0.
a
a
G a f t t==
Do đó,
( )d ( ) ( ) ( ).
b
a
f t t G b G a G b= =
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
Tp san S 04
10 - 2021
Đẳng thc (*) không ph thuộc vào nguyên hàm được chn. Tht vy, gi s
H
là mt nguyên
hàm khác ca
f
trên
[ ; ]ab
; khi đó, theo định lý giá trung bình, ta nhận được
H F C=+
trên
[ ; ]ab
vi
C
là mt hàm hng s thc (có th xem như hàm hằng), và
( ) ( ) ( ( ) ) ( ( ) ) ( ) ( ) ( )d .
b
a
H b H a F b C F a C F b F a f t t = + + = =
2. Mt s h qu Định lý cơ bản ca Vi tích phân
H qu 1. Mi hàm liên tc trên một đoạn thì có nguyên hàm trên đoạn đó.
Ví d 1. Tính
(0)f
vi
2
0
( ) d .
x
t
f x e t=
Bình lun. Phn th nht của Định lý cơ bản ca Vi tích phân dẫn đến
2
()
x
g x e=
có nguyên hàm. Tuy
nhiên, như ta đã biết hàm này không có nguyên hàm sơ cấp. Chính vì thế, ta không c gng b công sc
để tìm công thức tường minh, hình thức đơn giản, ca
2
0
( ) d
x
t
f x e t=
ri t đó ta tính đạo hàm ca hàm
f
. Tuy vy, ta có th d dàng tìm được
(0)f
nh vào Định lý cơ bản ca Vi tích phân.
Li gii.
Áp dng phn th nht của Định lý cơ bản ca Vi tích phân, ta nhận được
2
()
x
f x e
=
vi mi
.x
Do
đó
0
(0) 1.fe
==
Ví d 2. Cho hàm
11
2 sin cos khi 0,
()
0 khi 0.
xx
fx
xx
x
−
=
=
Chng minh rng
f
không liên tc ti
0
f
có nguyên hàm (trên ) là
2
1
sin khi 0,
()
0 khi 0.
xx
Fx
x
x


=

=
Li gii.
Ta có
11
1, 1
2 (2 1)
ff
kk



= =


+


đồng thi các dãy
1
,
2k



1
(2 1)k


+

đều hi t v
0
. Tuy
nhiên,
11
lim 1 1 lim .
2 (2 1)
kk
ff
kk

→ →


= =


+


Vì thế
f
không liên tc ti
0.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
Tp san S 04
10 - 2021
Mt khác, hàm
11
( ) 2 sin cosg x x
xx
=−
chính là đạo hàm ca
2
1
( ) sinh x x
x

=


trên
}{0 .
Do đó
F
là mt nguyên hàm ca
f
trên
}{0 .
Để hoàn tt chng minh ta cn kim tra
(0) 0 (0).Ff
==
Tht vy, vi
0,x
ta có
( ) (0) 1
| | sin .
0
F x F
xx
xx

=


Điu này dẫn đến
( ) (0)
, 0.
0
F x F
x x x
x
Hơn nữa,
( )
00
lim lim 0.
xx
xx
→→
=−=
Khi đó, áp dụng định lý kp, ta nhận được
0
( ) (0)
lim 0.
0
x
F x F
x
=
Do đó, theo định nghĩa đạo hàm,
(0)F
tn ti và
(0) 0 (0)Ff
==
.
Ví d này cho thấy điều kin liên tc trong h qu 1 ch là điều kiện đủ và không là điều kin cn.
H qu 2. Nếu
f
có đạo hàm liên tc trên
[ ; ]ab
thì
( ) ( ) ( )d
x
a
f x f a f t t
=+
vi mi
[ ; ]x a b
.
H qu 3. Cho hàm s
u
kh vi trên khong
I
và hàm s
f
liên tc trên khong
K
cha
()a u I
.
Khi đó
(
)
()
d
( )d ( ( )) '( )
d
ux
a
f t t f u x u x
x
=
vi mi
.xI
Chng minh. Phn th nht của Định lý cơ bản ca vi tích phân dẫn đến tn ti hàm
F
là mt nguyên
hàm ca hàm
f
trên khong
,K
nghĩa là
( ) ( )F x f x
=
vi mi
.xK
Áp dng phn th hai của Định
lý cơ bản ca vi tích phân dẫn đến
( )d ( ) ( )
x
a
f t t F x F a=−
vi mi
.xK
Hơn nữa, vì
()
( )d ( ( )) ( )
u
a
x
f t t F u x F a=−
nên áp dng công thức đạo hàm hàm hp, ta nhận được
(
)
()
d
( )d ( ( )) ( ) ( ( )) '( ).
d
a
ux
f t t F u x u x f u x u x
x

==
H qu 4. Cho hàm
:[ ; ]f a b
tha
( ) 0fx
vi mi
[ ; ]x a b
( )d 0.
b
a
f t t =
Khi đó
( ) 0fx=
vi
mi
[ ; ].x a b
Chng minh. Xét hàm s
( ) ( )d
x
a
F x f t t=
trên
Ta có
( ) ( ) 0F x f x
=
vi mi
[ ; ]x a b
. Chính
vì thế
F
là hàm không giảm. Do đó,
0 ( ) ( ) ( ) 0F a F x F b= =
vi mi
[ ; ]x a b
. T đó, ta thấy
( ) 0Fx=
vi mi
[ ; ]x a b
. Vì vy
( ) ( ) 0.f x F x
==
Nhn xét. Kết qu này có th suy ra t kết qu b tr 4) cùng phương pháp phản chng.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
Tp san S 04
10 - 2021
H qu 5. Cho hàm
:[ ; ]f a b
liên tc và tha
( ) 0fx
vi mi
[ ; ].x a b
Khi đó
( )d 0.
a
b
f x x
H qu 6 nh lý giá tr trung bình cho tích phân) Cho hàm
f
liên tc trên
[ , ]ab
. Khi đó có số thc
( , )c a b
sao cho
1
( )d ( ).
b
a
f t t f c
ba
=
Chng minh. Điu cn chứng minh tương đương
( )
( )d ( ) .
b
a
f t t f c b a=−
Ta xét hàm
( ) ( )d
x
a
F x f t t=
trên
[ ; ].ab
Hiển nhiên hàm này có đạo hàm trên
[ ; ].ab
Vì thế, theo định lý
Lagrange, tn ti
( , )c a b
sao cho
( ) ( ) ( )( ).F b F a F c b a
=
Điu này dẫn đến
( )
( )d ( ) .
b
a
f t t f c b a=−
Nhn xét. Đại lượng
1
( )d
b
a
f t t
ba
được “gán” ý nghĩa là giá trị trung bình ca hàm
f
trên
[ ; ].ab
3. Mt s ng dng ca Định lý cơ bản ca Vi tích phân
Bài toán 1. Cho hàm s
f
xác định và liên tc trên
.
Tìm gii hn
2
0
0
1
lim ( )d .
x x
x
t
x
f t
Li gii.
Xét
2
0
( ) ( )d .
x x
Fx f tt
=
Ta có hàm
F
kh vi trên
2
, (0) 0, ( ) ( )(2 1)F F x f x x x
= =
. Áp định
nghĩa đạo hàm cùng H qu 2, ta nhận được
2
0
00
1
l
( ) (0)
'im ( )d lim .(0) (0)
0
x
x
x
x
Fx
t
F
xx
f t Ff
→→
=−= =
Bài toán 2. Cho hàm s
:[0;1]f
được xác định bi
2
2
0
) 1(d
xx
f txt
+=
vi mi
.x
Tìm
giá tr nh nht ca hàm
f
.
Li gii.
Ta có
22
( ) (2 1) 1 ( ) .f x x x x
=
Trên khong
(0;1),
phương trình
( ) 0fx
=
ch có nghim duy nht
1
.
2
x =
Hàm liên tc
f
s đạt giá tr nh nht trên
[0;1].
Hơn nữa, ta có
[0;1
1
min min (0), , (1) .
2
f f f f


=




NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
Tp san S 04
10 - 2021
Mt khác
1
(0) (1) 0 .
2
f f f

= =


Do đó
[0;1]
min (0) 0.ff==
Bài toán 3. Cho các s thc
,ab
c
tha
0
32
ab
c+ + =
. Chứng minh phương trình
2
0ax bx c+ + =
có ít nht mt nghim thuc
[0;1].
Li gii. Xét hàm s
2
( ) .f x ax bx c= + +
Áp dng H qu 6, ta có ít nht mt s thc
0
(0;1)x
sao cho
1
0
0
1
( )d ( ).
10
f t t f x=
Do đó
0
( ) 0.
32
ab
f x c= + + =
T đó, ta thu được điều cn chng minh.
Bài toán 4. Cho
:[0;1] [0;1]f
là hàm liên tc trên
[0;1].
Chng minh rằng phương trình
0
2 ( )d 1
x
x f t t−=
có duy nht nghim trên
[0;1]
.
Li gii.
Xét hàm s
0
( ) 2 ( )d 1
x
G x x f t t=
trên
[0;1].
Ta có hàm
G
kh vi trên
(0;1)
và liên tc trên
[0;1].
Ta có
1
0
1
0
(0) 1 0, (1) 1 ( )d 1 d 0G G f t t t= = =

(vì
( ) [0;1]fx
vi mi
[0;1]x
). Do đó,
theo định lý giá tr trung gian, tn ti
[0;1]c
sao cho
( ) 0Gc =
. Hơn nữa, trên
(0;1),
ta có
( ) 2 ( ) 0G x f x
=
vi mi
(0;1).x
Do đó hàm liên tục
G
đơn điệu trên
[0;1].
T đó, ta suy ra
nghim
c
của phương trình
( ) 0Gx=
là nghim duy nht của phương trình này trên
[0;1]
.
Bài toán 5. Tìm tt c các hàm s thc
f
xác định và liên tc trên tha
0
2 ( )d 1
x
x f t t−=
vi
mi
.x
Li gii. Gi s tn ti mt hàm
f
thỏa đề. Vì
0
2 ( )d 1
x
x f t t−=
vi mi
x
nên đạo hàm 2
vế ta nhận được
2 ( ) 0fx−=
vi mi
.x
Khi đó,
00
2 ( )d 2 0 12d
xx
x f t t x t = =

trên
.
Do
đó, không tồn ti hàm
f
nào thỏa đề.
Bài toán 6. Cho
a
và hàm
f
kh vi trên
[0, )+
tho mãn các điều kin:
f(0) 0
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
Tp san S 04
10 - 2021
f (x) af(x) 0
+
vi mi
x [0; ) +
. Chng minh rng
f(x) 0
vi mi
x 0.
Li gii. Ta xét
( ) ( )
at
g t e f t=
trên
. Ta có
( )
( ) f ( ) af( ) 0
at
g t e t t

= +
vi mi
[0; ).t +
Ta có
0
( ) (0) ( )d 0
x
g x g g t t
=
vi mi
Do đó
( ) (0) 0
ax
e f x f
vi mi
0.x
T đó, ta
nhận được điều cn chng minh.
Bài toán 7. Cho hàm s
f
liên tục trên đoạn
[0,1]
và tho mãn điều kin
2
1
1x
(t)dt , x [0,1].
2
x
f
Hãy chng minh
0
2
1
1
0
d (x)d) x.(f x xfx
Li gii. Xét hàm s
:[0;1]F
vi
1
( ) f(t)dt
x
Fx=
vi mi
[0;1]x
. Khi đó
(1) 0,F =
F ( ) ( )x f x
=−
2
1x
()
2
Fx
vi mi
x [0,1].
Ta cn chng minh
( )
1
0
2
)( ) +xF ( d 0.F xxx




( ) ( )
22
22
((( ) + ) ( ) ( ))F x xF F x x x xx x x x xFF
+−=
vi mi
[0;1]x
nên
( ) ( )
( )
1
1
2
1
2
0
1
1
00
0
1
2
00
1
( ) d ( ) d ( ) ( )d
3
1 1 1
( )d 1 d 0.
2
( ) + F
3
x
3
x x xF x x x xFF x F x x
Fx
x
x x x

= +


=
Bài toán 8. Cho hàm s liên tc
:[0,1] [0; )f +
tho mãn điều kin
x
2
0
[ (x)] 1 2 (t)dtff +
vi mi
x [0,1].
Chng minh rng
2
x
0
x
(t)dt x , x [0,1]
2
f +
.
Li gii. Đặt
x
0
( ) (t)dtF fx =
vi
x [0,1].
Ta có
(0) 0, ( ) ( ) 0F F x f x
= =
vi mi
x [0,1].
Do đó
( ) 1 2 ( )F x F x
+
vi mi
x [0,1].
T đó, ta nhận được
()
1
1 2 ( )
Fx
Fx
+
vi mi
x [0,1].
S dng bất đẳng thc tích phân (kết qu b tr 4)), ta nhận được
0
0
( )d
d
1 2 ( )
x
x
F t t
t
Ft
+

vi mi
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
Tp san S 04
10 - 2021
x [0,1].
Điều này tương đương
1 2 ( ) 1F x x+
vi mi
x [0,1].
Chính vì thế, ta nhận được
2
x
0
x
(t)dt x , x [0,1].
2
f +
4. Mt s bài toán liên quan
Bài toán 1. Chng minh hàm s
2
d
()
ln
x
x
s
gx
s
=
là hàm tăng trên
)
1; .
Bài toán 2. Cho hàm s
f
liên tục và dương trên
[0; )+
. Chng minh rng hàm s
0
0
( )d
()
( )d
x
x
t f t t
Fx
f t t
=
đồng biến trên
[0; )+
.
Bài toán 3. Cho hàm
f
xác định trên được xác định bi
(
)
1
22
( ) 2 2 1 d
y
y
f y x x x x
= + +
vi
mi
.y
Tìm giá tr nh nht ca hàm
f
trên
[0;1].
Bài toán 4. Tìm các hàm s thc
f
xác định và liên tc trên tha
0
( ) ( )d 1
x
f x f t t=+
vi mi
.x
Bài toán 5. Cho hàm
:[ ; ] [0; )f a b →
liên tc và có
0
[ ; ]x a b
tha
0
( ) 0.fx
Khi đó
( )d 0.
a
b
f x x
Bài toán 6. Cho hàm s
f(x)
xác định và liên tc trên
[0,1]
và tho mãn điều kin
2
1
33
2
21
() d
3
x
x
f
xx
xx
vi mi
12
, [1,2]xx
sao cho
12
.xx
Chng minh rng
2
1
3
(x)dx
2
f
.
Bài toán 7. Tìm các hàm s thc
f
xác định và liên tc trên tha
1
2 ( )d 2
x
x f t t−=
vi mi
.x
Bài toán 8. Cho hàm
f
kh vi trên đoạn
[ , ]ab
đồng thi tha
( ) 0fa=
và có hng s không âm
C
sao
cho
( ) ( )f x C f x
vi mi
[ , ]x a b
. Chng minh
( ) 0fx=
vi mi
[ , ]x a b
.
Bài toán 9. Cho hàm s liên tc
:[0,1]f
và tn ti s thc
sao cho
x
0
0 (x) (t)dt, 0.ffx
Chng minh rng
( ) 0fx=
vi mi
x 0.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
Tp san S 04
10 - 2021
Bài toán 10. Tìm tt c các hàm s xác định và liên tc trên
( , ) +
và tho mãn điều kin sau:
2
2
( ) ( ) ( )d , , ( ; ).
xy
xy
f x f y f t t x y
+
+
= +
Bài toán 11. Cho
f
là mt hàm s thực xác định trên
)
1;
tha
(1) 1f =
22
1
()
()
fx
x f x
=
+
vi
mi
1.x
Chng minh rng
lim ( )
x
fx
→
tn ti và nh hơn
1
4
+
.
Bài toán 12. Cho
:[0,1] [0,1]f
liên tc sao cho:
11
00
( )d ( )df x x xf x x=

. Chng minh rng tn ti
(0,1)c
sao cho:
0
( ) ( )d
c
f c f x x=
.
Bài toán 13. Cho hàm s
f
xác định và liên tục trên đoạn
[a,b]
và tho mãn điều kin
(x)dx 0
b
a
f =
.
Chng minh rng tn ti
c (a,b)
sao cho
c
(c) 2005 (x)dx.
a
ff =
Bài toán 14. Cho hàm s
:[0,1]f
liên tc trên tha
1
0
( )d 0xf x x =
. Chng minh rng
(
)
2
11
2
00
( )d 4 ( )df x x f x x

.
Bài toán 15. Cho hàm s
f
có đạo hàm liên tc trên
[ ; ]ab
( ) ( ) 0f a f b==
,
( ) 1, [ , ]f x x a b
.
Chng minh rng
2
()
| ( )| d .
4
b
a
ba
f x x
Tài liu tham kho.
[1] Văn Phú Quốc, Bài tp Giải tích dành cho Olympic Toán, Trường Đại Hc Qung Nam
[2] Kaczor, W. J., and M. T. Nowak. Problems in mathematical analysis. 3, Integration. American
Mathematical Society.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
Tp san S 04
10 - 2021
MT S BÀI TOÁN TRONG TÍCH PHÂN
CÓ VN DỤNG PHƯƠNG TRÌNH HÀM
Thy Nguyn Ngc Chi
Trường THPT Kinh Môn Hải Dương
Trong chương trình SGK giải tích lớp 12, các dạng ch phân được tính bằng các tính chất của tích
phân và tính chất của hàm số hay tích phân thông qua giả thiết là các dạng phương trình hàm xuất hiện rất
ít, chính vậy khả năng thực hành tính toán của học sinh còn nhiều hạn chế hay chưa nói đến gặp rất
nhiều khó khăn. Trước đây, trong các thi từ thi tốt nghiệp THPT đến các kỳ thi Đại học, Cao đẳng hay
ngay trong quá trình dạy hầu như không xuất hiện các dạng tích phân cho dưới dạng phương trình hàm, vì
vậy sự quan tâm của giáo viên học sinh về vấn đề này không có. Tkhi Bộ GD&ĐT chuyển hình
thức thi môn Toán từ thi tự luận sang thi trắc nghiệm thì dạng tích phân này đã có trong đề thi đã xuất hiện
khi dạy học vấn đề y cũng được các thầy các em học sinh quan tâm hơn. Từ những do trên
tôi đã mạnh dạn viết bài nhở này để nói về một số bài toán tích phân có sử dụng phương trình hàm và cách
giải của chúng với mục tiêu dẫn dắt học sinh biết vận dụng những kiến thức bản, kết hợp các phương
pháp được tiếp cận từ sách giáo khoa để tạo được một thói quen mới, một phương pháp mới cho dạng toán
Tích phân.
Nội dung chung của các bài toán dạng này yêu cầu tính tích phân
( )d
b
a
f x x
nhưng chưa cho biết
hàm số
()fx
mà chỉ biết
()fx
thỏa mãn một phương trình hàm cho trước.
Phương pháp chung:
Cách 1: S dng các kiến thc v phương trình hàm để tìm hàm s
()fx
.
Cách 2: Biu din hàm
()fx
qua hàm
()gx
mà ta có th tính được
( )d
b
a
g x x
.
Dạng 1. Tích phân liên quan đến biu thc
( ). ( ) ( ). ( ) ( )u x f x u x f x g x
Phương pháp:
Ta có
( ). ( ) ( ). ( ) ( ) [ ( ). ( )] ( )u x f x u x f x g x u x f x g x
. Suy ra
( ). ( ) ( )du x f x g x x
. T đó
tìm được
()fx
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
Tp san S 04
10 - 2021
Ví d 1. Cho
()fx
có đạo hàm trên
0;1
tha mãn
1
(1)
2018
f =
2018
2018 ( ) . ( ) 2f x x f x x
+=
vi
0;1x
.Tính tích phân
1
0
()I f x dx=
A.
1
2018.2019
I
B.
1
2019
I
C.
11
2018 2019
I
D.
1I
Nhn xét : trước hết ta đi tìm biểu thc
()ux
. Ta có
2018
2018
ln ( ) ln ( ) 2018ln ln ( ) lnu x dx u x x c u x x c
x
= = + = +
nên ta chn
2018
()u x x=
, khi đó ta có lời giải như sau:
Li gii
Ta có
2018 2017 2018 2017 2017 2018 4035
. ( ) 2018 ( ) ( ) 2018 ( ) ( ) . 2 2x f x x f x x f x x f x xf x x x x

= + = + = =
Khi đó
4036
2018 4035 2018
( ) 2 ( )
2018
x
x f x x dx x f x c= = +
, do
1 1 1
(1)
2018 2018 2018
fc= = +
0c=
4036 2018
2018
( ) ( )
2018 2018
xx
x f x f x = =
khi đó
1
11
2018 2019
00
0
1
()
2018 2019.2018 2018.2019
xx
I f x dx dx

= = = =



d 2. Cho hàm s
()fx
đo hàm liên tục trên đoạn
[0;1]
. Biết
2
( 1). ( ) ( ) 3 2x f x f x x x
(1) 1f
. Tính tích phân
1
0
( )dI f x x
.
A.
4
4 ln 2.
3
I
B.
3
4 ln 2.
4
I
C.
4
4 ln 2.
3
I
D.
4
4 ln 2.
3
I
Li gii
Ta có
22
( 1) ( ) ( ) 3 2 [( 1) ( )] 3 2x f x f x x x x f x x x
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
Tp san S 04
10 - 2021
Suy ra
2 3 2
( 1) ( ) (3 2 )d .x f x x x x x x C
(1) 1f
nên
32
(1 1) (1) 1 1 .fC
Suy ra
2.C
Do đó
32
2
( ) .
1
xx
fx
x
Vy
11
32
00
2
( )d d
1
xx
I f x x x
x
1
2
0
4
2 2 d
1
x x x
x
1
3
2
0
4
2 4 ln 1 4 ln 2.
33
x
x x x
Dng 2. Tích phân liên quan đến biu thc
( ) ( ). ( ) ( ) ( )f x p x f x g x
Phương pháp: Nhân hai vế ca
()
vi
( )dp x x
e
ta được
( )d ( )d ( )d
( ). ( ). . ( ) . ( )
p x x p x x p x x
f x e p x e f x e g x
( )d ( )d
( ). . ( )
p x x p x x
f x e e g x
.
Suy ra
( )d ( )d
( ). . ( )d
p x x p x x
f x e e g x x
. T đó tìm được
()fx
.
Ví d 1. Cho hàm s
()fx
liên tc trên và tha mãn
( ) ( ) (2 1) ,
x
f x f x x e x
(1)fe
.
Tính tích phân
1
0
( )d .I f x x
A.
1.I
B.
.Ie
C.
0.I
D.
2.I
Li gii
Ta có
( ) ( ) (2 1) ( ) ( ) (2 1)
x x x x x
f x f x x e e f x e f x e x e
2
[ ( )] (2 1)
xx
e f x x e
.
Suy ra
2 2 2 2
11
. ( ) (2 1) d (2 1) .
22
x x x x x
e f x x e x x e e C x e C
.
(1)fe
nên
12
(1) 1. .e f e C
Suy ra
0.C
Do đó
( ) .
x
f x xe
Vy
1 1 1
1
0
0 0 0
( )d . d . d 1
x x x
I f x x x e x x e e x
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
Tp san S 04
10 - 2021
d 2. Cho hàm s
()fx
đo hàm liên tc trên
.
Biết
2
( 1) ( ) ( )x f x xf x x
(0) 2f
.
Tính tích phân
3
0
( )d .I xf x x
A.
5
.
2
I
B.
3
.
2
I
C.
3
.
2
I
D.
1
.
2
I
Li gii
Ta có
2
22
( 1) ( ) ( ) ( ) . ( ) (1)
11
xx
x f x xf x x f x f x
xx
Nhân hai vế ca
(1)
vi
2
22
d( 1)
1
dd
( )d
2
2
11
1
x
x
xx
p x x
xx
e e e x
ta được:
2
22
1. ( ) . ( )
11
xx
x f x f x
xx
2
2
1. ( ) .
1
x
x f x
x
Suy ra:
22
2
1. ( ) d 1
1
x
x f x x x C
x
.
(0) 2f
nên
22
0 1. (0) 0 1 .fC
Suy ra
1.C
Do đó
2
1
( ) 1 .
1
fx
x
Vy
3
2
0
15
1 d .
2
1
I x x
x
Ví d 3. Cho
()fx
liên tục và có đạo hàm trên
\ 1;0R
tha mãn
2
( 1) ( ) ( )x x f x f x x x
+ + = +
vi
\ 1;0xR
(1) 2ln2f =−
, tính tích phân
2
1
()I xf x dx=
.
A.
31 9
ln 3 2 ln2
12 2
I
B.
31 9
ln 3 2 ln 2
12 2
I
C.
31 9
ln 3 2ln 2
12 2
I
D.
31 9
ln 3 2 ln2
12 2
I
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
Tp san S 04
10 - 2021
Nhn xét : Tc hết ta đi tìm biểu thc
()ux
. Ta có
1 1 1
ln ( ) ln ( ) ln ( )
( 1) 1 1
x
u x dx u x dx u x c
x x x x x

= = = +

+ + +


, nên ta chn
()
1
x
ux
x
=
+
, khi
đó ta có lời giải như sau:
Li gii
Ta có
22
11
. ( ) ( ) . ( ) . ( ) ( 1) ( )
1 ( 1) 1 ( 1)
xx
f x f x f x f x x x f x
x x x x


= + = + +

+ + + +

2
2
1
. ( ) . . ( ) . ( )
1 ( 1) 1 1 1 1
x x x x x
f x x x f x f x dx
x x x x x x


= + = =

+ + + + + +
1
. ( ) 1 . ( ) ln 1
1 1 1
xx
f x dx f x x x c
x x x

= = + +

+ + +

. Do
1
(1) 2ln2 .( 2ln2) 1 ln2 1
2
f c c= = + =
2
1 ( 1).ln 1
. ( ) ln 1 1 ( )
1
x x x
x
f x x x f x
xx
+ +
= + =
+
. Khi đó
( )
( )
( )
2
2 2 2
3
2
1
1 1 1
1
4
( ) 1 ( 1).ln 1 . ( 1).ln 1 .
33
x
I xf x dx x x x dx x x x dx I

= = + + = + + =


Vi
( )
2
1
1
( 1).ln 1 .I x x dx= + +
; đặt
ln( 1)
( 1)
ux
dv x dx
=+
=+
( )
2
2
1
1
11
1
2 2 2
du dx
x
x
v x x
=
+
= + + = +
( )
2
2
2
1
1
1
11
( 1) .ln( 1) 1
22
I x x x dx

= + + +


2
2
1
1
9 1 9 5
ln3 2ln2 ln3 2ln2
2 2 2 2 4
x
Ix

= + =


Khi đó
1
4 4 9 5 31 9
ln3 2ln2 ln3 2ln2
3 3 2 4 12 2
II

= = = +


Dng 3. Phương trình hàm liên quan đến hàm hp
Cho hàm s
()fx
tha mãn
( ( )) ( ),f u x v x
trong đó
()ux
là hàm đơn điệu trên
.
Tính tích phân
( )d
b
a
I f x x
.
Phương pháp: Đặt
( ) d ( )dt u x t u x x
( ) ( ).f t v x
Đổi cn:
; t a x t b x
( vì
()ux
là hàm đơn điệu trên ).
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
Tp san S 04
10 - 2021
Do đó
( )d ( )d ( ). ( )d
bb
aa
I f x x f t t u x v x x
.
Ví d 1. Cho hàm s
()fx
liên tc trên tha mãn
3
( 2 2) 3 1.f x x x
Tính tích phân
10
1
( )d .I f x x
A.
135
.
4
I
B.
87111
.
4
I
C.
133
.
4
I
D.
131
.
4
I
Li gii
Đặt
32
2 2 d (3 2)dt x x t x x
( ) 3 1f t x
.
Đổi cn:
1 1; 10 2.t x t x
Do đó
10 10 2
2
1 1 1
135
( )d ( )d (3 1)(3 2)d
4
I f x x f t t x x x
.
Ví d 2. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
\ {1}
tha mãn
1
3, 1.
1
x
f x x
x
Tính tích phân
3
2
( )d .I f x x
A.
4 2 ln 2.I
B.
4 2ln2.I
C.
4 2 ln2.I
D.
4 2 ln 3.I
Li gii
Đặt
2
12
dd
1
( 1)
x
t t x
x
x
( ) 3.f t x
Đổi cn
2 3; 3 2.t x t x
Do đó
3 3 2
2
2 2 3
2
( )d ( )d ( 3) d
( 1)
I f x x f t t x x
x
3
2
2
14
2 d 4 2 ln 2.
1
( 1)
x
x
x
Cách khác: Ta tìm hàm s
( ).fx
1
3, 1 (1).
1
x
f x x
x
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
Tp san S 04
10 - 2021
Đặt
11
11
xt
tx
xt
. T
(1)
suy ra
1 4 2
( ) 3 .
11
tt
ft
tt
Do đó
42
( ) .
1
x
fx
x
Vy
3 3 3
2 2 2
4 2 2
( )d d 4 d 4 2 ln 2
11
x
I f x x x x
xx
.
Dng 4: Đi vai trò ca biến
x
y
Cho hàm s
()fx
tha mãn
( ( )),x G f x
trong đó
()Gt
là hàm đơn điệu trên
.
Tính tích phân
( )d
b
a
I f x x
.
Phương pháp: Đặt
( ) ( ) d ( )dy f x x G y x G y y
.
Đổi cn:
( ) ;x a G y a y
()x b G y b y
Do đó
( )d ( )d
b
a
I f x x yG y y
.
Ví d 1. Cho hàm s
()fx
liên tc trên tha mãn
3
( ) ( ) .f x f x x
Tính
2
0
( )dI f x x
.
A.
5
.
4
I
B.
14.I
C.
0.I
D.
3
.
4
I
Li gii
Đặt
3
()y f x y y x
2
d (3 1)dx y y
.
Đổi cn:
3
0 0 0;x y y y
3
2 2 1.x y y y
Do đó
2 1 1
23
0 0 0
5
( )d (3 1)d (3 )d
4
I f x x y y y y y y
.
Ví d 2. Biết mi s thc
0t
phương trình
3
4 4 0x tx+ =
có nghiệm dương duy nhất
()x x t=
, vi
()xt
là hàm s liên tc theo t trên
)
0;+
. Tính tích phân
7
2
0
()I x t dt=
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
Tp san S 04
10 - 2021
A.
31
.
4
I
B.
31
16
I
C.
31
.
32
I
D.
31
.
8
I
Li gii
Đặt
33
2
4 4 8 4xx
t dt dx
xx
−+
= =
, đổi cn :
3
3
0 4 4 0 1
1
7 4 7 4 0
2
t x x
t x x x
= = =
= + = =
Ta có
( ) ( )
1
1
3
2
1
2 3 4
1
2
1
2
1
2
8 4 31
. 8 4 2 4
8
x
I x dx x dx x x
x
+
= = + = + =

Dng 5: Cho hàm s
()fx
liên tc trên và tha mãn
( ) ( ) ( ), .mf x nf a b x g x x
Tính tích phân
( )d
b
a
I f x x
.
Phương pháp: Đặt
d d .t a b x x t
Đổi cn:
; .x a t b x b t a
Do đó
( )d ( )( d ) ( )d
b a b
a b a
I f x x f a b t t f a b t t
( )d .
b
a
f a b x x
Suy ra
2 [ ( ) ( )]d ( )d
bb
aa
I f x f a b x x g x x
.
Vy
1
( )d
2
b
a
I g x x
.
d 1. (Trích đề minh ha ca B GD&ĐT năm 2017) Cho hàm s
()fx
liên tc trên tha mãn
( ) ( ) 2 2 cos2 , .f x f x x x
Tính tích phân
3
2
3
2
( )d .I f x x
A.
6.I
B.
0.I
C.
2.I
D.
6.I
Li gii
Đặt
d d .x t x t
Đổi cn
3 3 3 3
;
2 2 2 2
x t x t
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
Tp san S 04
10 - 2021
Do đó:
3 3 3 3
2 2 2 2
3 3 3 3
2 2 2 2
( )d ( )( d ) ( )d ( )dI f x x f t t f t t f x x
.
Suy ra
3
2
3
2
2 ( ( ) ( ))dI f x f x x
33
22
33
22
2 2 cos2 d 2 cos d 12x x x x
.
Vy
6.I
Ví d 2. Cho hàm s
()fx
liên tc trên và tha mãn
( ) sin 2 , .
2
f x f x x x
Tính tích phân
2
0
( )dI f x x
.
A.
1
.
2
I
B.
1.I
C.
0.I
D.
2.I
Li gii
Đặt
d d .
2
t x x t
Đổi cn:
0 ; 0.
22
x t x t
Do đó
22
00
( )d ( d )
2
I f x x I f t t
22
00
dd
22
f t t I f x x
.
Suy ra
22
00
2 ( ) d sin2 d 1.
2
I f x f x x x x
Vy
1
.
2
I
Ví d 3. Cho hàm s
()y f x
liên tục trên đoạn
[ 3;3]
và tha mãn
2
1
3 ( ) 4 ( )
9
f x f x
x
. Tính tích
phân
3
3
( )dI f x x
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
Tp san S 04
10 - 2021
A.
.
6
I
B.
.
40
I
C.
.
42
I
D.
.
41
I
Li gii
T gi thiết, thay
x
bng
x
ta được
2
1
3 ( ) 4 ( ) .
9
f x f x
x
Do đó ta có hệ
2
2
1
3 ( ) 4 ( )
9
1
3 ( ) 4 ( )
9
f x f x
x
f x f x
x
2
2
3
9 ( ) 12 ( )
9
4
16 ( ) 12 ( )
9
f x f x
x
f x f x
x
2
1
( ) .
7(9 )
fx
x
Vy
33
2
33
11
( )d d
7
9
I f x x x
x
.
Đặt
tan , ;
22
x t t
. Đổi cn:
3 ; 3 .
44
x t x t
Do đó
44
22
44
1 1 3 1
. d d .
7 21 42
9 9 tan cos
I t t
tt
Cách khác: Ta có
2
1
3 ( ) 4 ( )
9
f x f x
x
2
11
( ) 4 ( ) .
3
9
f x f x
x
Khi đó:
33
2
33
11
( )d 4 ( )d
3
9
I f x x f x x
x
.
Xét
3
3
( )dJ f x x
. Đặt
ddt x x t
.
Đổi cn:
3 3; 3 3x t x t
.
Do đó
3 3 3
3 3 3
( )d ( )d ( )d J f t t f t t f x x I
Vy
33
22
33
1 d 1 d
4
3 7 42
99
xx
I I I
xx
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
Tp san S 04
10 - 2021
Ví d 4. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
[0;1]
và tha mãn
2
2 ( ) 3 (1 ) 1f x f x x
. Tính tích phân
1
0
( )dI f x x
.
A.
.
20
I
B.
.
16
I
C.
.
6
I
D.
.
4
I
Li gii
T gi thiết, thay
x
bng
1 x
ta được
2
2 (1 ) 3 ( ) 2f x f x x x
.
Do đó ta có hệ
2
2
2 ( ) 3 (1 ) 1
2 (1 ) 3 ( ) 2
f x f x x
f x f x x x
2
2
4 ( ) 6 (1 ) 2 1
9 ( ) 6 (1 ) 3 2
f x f x x
f x f x x x
Suy ra
22
3 2 2 1
( ) .
5
x x x
fx
Vy
1
22
0
1
3 2 2 1 d .
5 20
I x x x x
Cách khác: T
2
2 ( ) 3 (1 ) 1f x f x x
, suy ra
2
1
( ) 1 3 (1 )
2
f x x f x
.
Khi đó
1 1 1
2
0 0 0
1
( )d 1 d 3 (1 )d
2
I f x x x x f x x
Xét
1
0
(1 )dJ f x x
. Đặt
1 d dt x t x
.
Đổi cn:
0 1;xt
10xt
. Khi đó:
0 1 1
1 0 0
( )d ( )d ( )dJ f t t f t t f x x I
.
Vy
1
2
0
1
1 d 3
2
I x x I
. Suy ra
1
2
0
1
1 d .
5 20
I x x
Ví d 5. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
1
;2
2
và tha mãn
1
( ) 2 3f x f x
x
. Tính tích phân
2
1
2
()
d
fx
Ix
x
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
Tp san S 04
10 - 2021
A.
1
.
2
I
B.
3
.
2
I
C.
5
.
2
I
D.
7
.
2
I
Li gii
T gi thiết, thay
x
bi
1
x
ta được
13
2 ( )f f x
xx
. Do đó ta có hệ
11
( ) 2 3 ( ) 2 3
1 3 1 6
2 ( ) 4 ( ) 2
f x f x f x f x
xx
f f x f x f
x x x x
. Suy ra
2
()f x x
x
.
Khi đó
22
2
11
22
( ) 2
d 1 d
fx
I x x
x
x
2
1
2
23
2
x
x
.
Cách khác: T
1
( ) 2 3f x f x
x
suy ra
1
( ) 3 2f x x f
x
.
Khi đó
2
1
2
()
d
fx
Ix
x
2
1
2
1
3 2 d
f
x
x
x
22
11
22
1
3 d 2 d
f
x
xx
x
.
Xét
2
1
2
1
d
f
x
Jx
x
. Đặt
1
,t
x
suy ra
2
22
11
d d d d dt x t x x t
xt
.
Đổi cn :
11
2; 2
22
x t x t
. Khi đó
1
22
2
2
2 1 1
22
1 ( ) ( )
( ) d d d
f t f x
J tf t t t x I
tx
t
.
Vy
2
1
2
3 d 2I x I
. Suy ra
2
1
2
3
d
2
Ix
.
Ví d 6. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
1
\
2
tha mãn
11
( 1) 3 1 2 ,
1 2 2
x
f x f x x
x
.
Biết
2
1
( )d ln 3 ln 5f x x a b c
vi
, , a b c
là các s hu t. Giá tr ca
2a b c
bng
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
Tp san S 04
10 - 2021
A.
1
.
2
B.
1.
C.
5
.
16
D.
11
.
16
Li gii
Đặt
11
11
1 2 2 1 2 1
x y y
y x x
x y y
.
Suy ra
1 1 1
3 ( 1) ,
2 1 2 1 2
y
f f y y
yy
Suy ra
1 1 1
3 ( 1) ,
1 2 2 1 2
x
f f x x
xx
Do đó
11
( 1) 3 1 2 ,
1 2 2
1 1 1
3 ( 1) ,
1 2 2 1 2
x
f x f x x
x
x
f f x x
xx
Suy ra
3
8 ( 1) 1 2
12
f x x
x
1 3 1
( 1) 1 2 ,
8 2 1 2
f x x x
x
Suy ra
1 3 1
( ) 1 2 ,
8 2 1 2
f x x x
x
.
Khi đó
22
11
13
( )d 1 2 d
8 2 1
I f x x x x
x
2
2
1
1 3 1 3 3
ln 2 1 ln3 ln 5
8 2 2 16 16
x x x
.
Suy ra
1 3 3
, ,
2 16 16
a b c
.
Vy
21a b c
.
Dng 6: Tích phân liên quan đến phương trình hàm có dạng
( ). ( ) ( ). ( )u x f x v x f x
Ch yếu biến đổi để s dng các công thức đạo hàm
( )
1) . .u v u v uv

+=
2
2)
u v uv u
vv


=


( )
3)
2
u
u
u
=
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
Tp san S 04
10 - 2021
Vic còn li là ly tích phân hai vế để đi đến kết qu
Ví d 1. Cho hàm s
()fx
có đạo hàm liên tc trên
(0; )
, biết
2
( ) (2 3) ( ) 0,f x x f x
( ) 0fx
vi mi
1
0, (1)
6
xf
2
1
( )d ln2 ln 3f x x a b
vi
,ab
là các s hu t. Giá tr ca
ab
bng
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Ta có:
2
2
()
( ) (2 3) ( ) 0 (2 3)
()
fx
f x x f x x
fx
(do
( ) 0fx
).
Suy ra:
2
()
d (2 3)d
()
fx
x x x
fx
2
1
3
()
x x C
fx
.
Suy ra
2
1
()
3
fx
x x C
. Vì
1
(1)
6
f
nên
2C
.
Suy ra
2
1 1 1
()
12
32
fx
xx
xx
.
Do đó
22
11
11
( )d d 3 ln2 2 ln 3
12
I f x x x
xx
.
Suy ra
3; 2ab
. Vy
1ab
.
Ví d 2. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
[0;6]
tha mãn
( ) 1fx
vi mi
[0;6], (0) 0xf
2
( ) 1 2 ( ) 1f x x x f x
. Khi đó
6
0
( )df x x
bng
A.
9.
B.
72.
C.
78.
D.
66.
Li gii
T gi thiết suy ra
2
( ) 2
( ) 1
1
f x x
fx
x
.
Suy ra
2
2
( ) 2
d d 2 ( ) 1 2 1
( ) 1
1
f x x
x x f x x C
fx
x
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
Tp san S 04
10 - 2021
(0) 0f
nên
0C
. Suy ra
2
()f x x
.
Vy
66
2
00
( )d d 72f x x x x
.
Ví d 3. Cho hàm s
()fx
có đạo hàm và liên tc trên
[1;4],
đồng biến trên
[1;4]
, tha mãn
2
2 ( ) [ ( )]x xf x f x
vi mi
[1;4]x
. Biết rng
3
(1)
2
f
, tính tích phân
4
1
( )dI f x x
.
A.
1186
.
45
I
B.
1187
.
45
I
C.
1188
.
45
I
D.
9
.
2
I
Li gii
Nhn xét: Do
()fx
đồng biến trên
[1;4]
nên
( ) 0, [1;4]f x x
.
T gi thiết ta có
2
[1 2 ( )] [ ( )]x f x f x
.
Suy ra
( ) . 1 2 ( ), [1;4]f x x f x x
. Suy ra
2 ( ) 2 ( )
dd
2 1 2 ( ) 2 1 2 ( )
f x f x
x x x x
f x f x
.
Do đó
2
1 2 ( )
3
f x x x C
. Vì
3
(1)
2
f
nên
4
3
C
.
Suy ra
2
3
24
1
33
2 8 7
()
2 9 9 18
xx
f x x x x
.
Vy
44
3
11
2 8 7 1186
( )d d
9 9 18 45
I f x x x x x x
.
Ví d 4. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm trên
[0;3]
, tha mãn
(3 ). ( ) 1
( ) 1
f x f x
fx
vi mi
[0;3]x
1
(0)
2
f
. Tính tích phân
3
22
0
()
d
[1 (3 )] . ( )
xf x
Ix
f x f x
.
A.
1
.
2
I
B.
1.I
C.
3
.
2
I
D.
5
.
2
I
Li gii
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
Tp san S 04
10 - 2021
T gi thiết
(3 ). ( ) 1f x f x
1
(0)
2
f
suy ra
(3) 2.f
Ta có:
2 2 2
[1 (3 )] . ( ) [1 ( )]f x f x f x
(vì
(3 ). ( ) 1f x f x
). Do đó
33
2
00
( ) 1
dd
1 ( )
[1 ( )]
xf x
I x x
fx
fx
3
3
0
0
1
d1
1 ( ) 1 ( )
x
xJ
f x f x
.
Tính
30
3
03
11
dd
1 ( ) 1 (3 )
tx
J x t
f x f t
33
00
11
dt d
1 (3 ) 1 (3 )
x
f t f x
.
Suy ra
3 3 3
0 0 0
11
2 d d 1d 3
1 ( ) 1 (3 )
J x x x
f x f x
(vì
(3 ). ( ) 1f x f x
).
Suy ra
3
2
J
. Vy
1
.
2
I
Ví d 5. Cho hàm s
( )
0fx
, liên tục trên đoạn
1;2
và tha mãn
1
(1)
3
f =
( )
2 2 2
. ( ) 1 2 . ( )x f x x f x
=−
vi
1;2x
. Tính tích phân
2
1
()I f x dx=
A.
ln 3I
B.
ln 3I
C.
1
ln 3
2
I
D.
1
ln 3
4
I
Li gii
Ta có
( )
2
2 2 2
2 2 2
( ) 1 2 1 1
. ( ) 1 2 . ( ) 2
( ) ( )
f x x
x f x x f x
f x x f x x

= = =


2
1 1 1 1
2 . 2
( ) ( )
dx x c
f x x f x x

= = +


, do
1
(1) 0
3
fc= =
Nên ta có
2
2
1 2 1
()
( ) 2 1
xx
fx
f x x x
+
= =
+
Khi đó
( )
2
2 2 2
2
2
22
1
1 1 1
1 (1 2 ) 1 1 1
( ) ln 1 2 2ln3 ln3 ln3
1 2 4 1 2 4 4 4
x d x
I f x dx dx x
xx
+
= = = = + = =
++
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
Tp san S 04
10 - 2021
Ví d 6. Cho hàm s
()fx
liên tc, không âm trên
R
và tha mãn
2
( ). ( ) 2 . ( ) 1 0f x f x x f x
+ =
vi
xR
(0) 0f =
. Tính tích phân
1
0
()I f x dx=
A.
1
3 3 2 2
3
I
B.
1
3 3 2 2
3
I
C.
3 3 2 2I
D.
3 3 2 2I
Li gii
Ta có
(
)
22
2
( ). ( )
( ). ( ) 2 . ( ) 1 0 2 ( ) 1 2
( ) 1
f x f x
f x f x x f x x f x x
fx
+ = = + =
+
2 2 2
( ) 1 2 ( ) 1f x xdx f x x c + = + = +
. Do
(0) 0 1fc= =
nên ta có
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2
( ) 1 1 ( ) 1 1 ( ) 2 ( ) 2f x x f x x f x x x f x x x+ = + + = + = + = +
(vì
()fx
không âm trên
R
). Khi đó
1 1 1
22
0 0 0
( ) 2 2I f x dx x x dx x x dx= = + = +
( )
( )
1
1
2 2 2 2
0
0
1 1 2 1
2 ( 2) . 2 2 3 3 2 2
2 2 3 3
x d x x x

= + + = + + =

Dng 7. Mt s bài toán liên quan đến hằng đẳng thc tích phân
2
[ ( ) ] d 0
b
a
f x g x x
và s
dng công thc tích phân tng phần để tính toán.
+ Công thc tích phân tng phn:
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
bb
b
a
aa
u x v x dx u x v x v x u x dx

=−

(trong đó
,uv
có đạo hàm
liên tc trên
K
,ab
là hai s thuc
K
)
+ Tính cht: Nếu
( ) 0fx
vi
;x a b
thì
( ) 0
b
a
f x dx
, du "=" xy ra
( ) 0, ;f x x a b =
+ H qu:
2
( ) 0 ( ) 0
b
a
f x dx f x= =
vi
;x a b
.
+ Bất đẳng thc Holder: Cho hai hàm s
()fx
()gx
liên tục trên đoạn
[ ; ]ab
. Khi đó
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
Tp san S 04
10 - 2021
2
22
( ). ( )d ( )d . ( )d .
b b b
a a a
f x g x x f x x g x x
Đẳng thc xy ra
( ) ( ), f x kg x k
.
Ví d 1. Cho hàm s
()fx
tha mãn
1
0
( 1) ( )d 10x f x x
2 (1) (0) 2ff
. Tính
1
0
( )dI f x x
.
A.
12.I
B.
8.I
C.
12.I
D.
8.I
Li gii
Xét tích phân
1
0
( 1) ( )dx f x x
Đặt
1 d d
d ( )d ( )
u x u x
v f x x v f x
. Khi đó
11
1
0
00
10 ( 1) ( )d ( 1) ( ) ( )d 2 (1) (0)x f x x x f x f x x f f
11
00
( )d 2 ( )df x x f x x
.
Suy ra
1
0
( )d 8f x x
.
Ví d 2. Cho hàm s
()fx
liên tc trên và tha mãn
4
2
0
tan . (cos )d 1,x f x x
2
2
(ln )
d1
ln
e
e
fx
x
xx
. Tính
tích phân
2
1
4
(2 )
d
fx
Ix
x
A.
1.I
B.
2.I
C.
3.I
D.
4.I
Li gii
Xét
4
2
0
tan . (cos )d 1A x f x x
Đặt
2
cos .tx
Suy ra
d 2 sin cos dt x x x
2
2cos tan d 2 tan dx x x t x x
d
tan d
2
t
xx
Đổi cn:
1
0 1;
42
x t x t
. Khi đó:
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
Tp san S 04
10 - 2021
1
11
2
1 1 1
22
1 ( ) 1 ( ) 1 ( )
1 d d d
2 2 2
f t f t f x
A t t x
t t x
.
Suy ra
1
1
2
()
d2
fx
x
x
. Xét
2
2
(ln )
d1
ln
e
e
fx
Bx
xx
.
Đặt
2
lnux
. Suy ra
2
2 ln 2ln 2
d d d d
ln ln
x x u
u x x x
x x x x x
dd
ln 2
xu
x x u
.
Đổi cn:
2
1; 4x e u x e u
.
Khi đó
44
11
1 ( ) 1 ( )
1 d d
22
f u f x
B u x
ux
Suy ra
4
1
()
d2
fx
x
x
.
Xét tích phân cn tính
2
1
4
(2 )
d
fx
Ix
x
Đặt
2,vx
suy ra
1
d d ,
22
v
x v x
Đổi cn:
11
; 2 4
42
x v x v
.
Khi đó
44
11
22
( ) ( )
dd
f v f x
I v x
vx
14
11
2
( ) ( )
d d 2 2 4
f x f x
xx
xx
.
Ví d 3. Cho
()fx
là hàm s chn liên tục, có đạo hàm trên
R
tha mãn
1
4
2
f

=


1
2
0
( ) 3f x dx =
.
Tính tích phân
0
6
sin2 (sin )I xf x dx
=
A.
2I
B.
2I
C.
1I
D.
1I
Li gii
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
Tp san S 04
10 - 2021
Ta có
0
6
2 sin cos . (sin )I x x f x dx
=
, đặt
sinx cost dt xdx= =
Đổi cn :
1
62
00
xt
xt
−−
= =
= =
khi đó
00
11
22
2 ( ) 2 ( )I tf t dt I xf x dx
−−

= =

Đặt:
( ) ( )
u x du dx
dv f x dx v f x
==


==

ta có
( )
0
0
1
2
1
2
2 ( ) ( )I xf x f x dx


=−



0
1
2
4 2 ( )f x dx
=−
Do
()fx
là hàm s chn nên
1
0
2
1
0
2
( ) ( )f x dx f x dx
=

. Khi đó
1
2
0
4 2 ( ) 4 6 2I f x dx= = =
Ví d 4. ( Trích đề tham kho ca B GD&ĐT năm 2018) Cho hàm s
()fx
có đạo hàm liên tc trên
đon
[0;1]
tha mãn
(1) 0f
,
1
2
0
[ ( )] d 7f x x
1
2
0
1
( )d
3
x f x x
. Tích phân
1
0
( )df x x
bng
A.
7
.
5
B.
1.
C.
7
.
4
D.
4.
Li gii
Xét tích phân
1
2
0
( )dx f x x
Đặt
3
2
d ( )d
()
dd
3
u f x x
u f x
x
v x x
v
. Khi đó:
1
11
33
2
00
0
1 ( )
( )d ( )d
3 3 3
x f x x
x f x x f x x
1
3
0
1
( )d
3
x f x x
( do
(1) 0f
). Suy ra
1
3
0
( )d 1x f x x
. Tìm
k
sao cho
1
32
0
[ ( ) ] d 0f x kx x
Ta có
1 1 1 1
3 2 2 3 2 6
0 0 0 0
[ ( ) ] d [ ( )] d 2 ( )d df x kx x f x x k x f x x k x x
2
1
7 2 ( 1) . 0 7
7
k k k
.
Do đó
1
3 2 3 3
0
[ ( ) 7 ] d 0 ( ) 7 0 ( ) 7f x x x f x x f x x
.
Suy ra
4
7
()
4
f x x C
. Vì
(1) 0f
nên
7
4
C
. Do đó
4
77
()
44
f x x
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 33
Tp san S 04
10 - 2021
Vy
11
4
00
7 7 7
( )d d
4 4 5
f x x x x
.
Cách khác: Ta có
1
3
0
( )d 1x f x x
. Áp dng bất đẳng thc Holder ta có
2
1
23
0
7 7.( 1) 7 ( )dx f x x
1 1 1 1
3 2 2 2 2
0 0 0 0
1
7 ( ) d . ( ( )) d . 7. . ( ( )) d ( ( )) d
7
x x f x x f x x f x x
.
Đẳng thc xy ra
3
()f x kx
vi
k
.
Ta có
1 1 1
3 3 3 6
0 0 0
1 ( )d . d d
7
k
x f x x x kx x k x x
. Suy ra
7k
.
Do đó
3
( ) 7f x x
. Suy ra
4
7
()
4
f x x C
. Vì
(1) 0f
nên
7
4
C
. Do đó
4
77
()
44
f x x
.
Vy
11
4
00
7 7 7
( )d d
4 4 5
f x x x x
.
Ví d 5. Cho hàm s
()fx
liên tục, có đạo hàm trên đoạn
1;2
. Biết
(0) 1f =
,
2
1
( ) 2f x dx
=
2
2
1
( ) 4f x dx
=
. Tính tích phân
2
3
1
()I f x dx=
A.
68I
B.
34I
C.
17I
D.
136I
Nhn xét : Gi thiết cha
2
()fx
()fx
nên ta tạo bình phương dạng
2
()f x a
Ta chn
a
sao cho
( )
22
22
2
11
( ) 0 ( ) 2 ( ) 0f x a dx f x af x a dx
= + =

2 2 2
2
2
1 1 1
( ) 2 ( ) 0f x dx a f x dx a dx

+ =
2
4 4 0 2a a a + = =
.T đó ta có lời gii
Li gii
Ta có
( )
22
22
11
( ) 2 0 ( ) 4 ( ) 4f x dx f x f x dx
= +

2 2 2
2
1 1 1
( ) 4 ( ) 4f x dx f x dx dx

= +
4 8 4 0 ( ) 2fx
= + = =
( ) 2f x x c = +
, mà
(0) 1 1fc= =
nên
( ) 2 1f x x=+
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 34
Tp san S 04
10 - 2021
Khi đó
( )
( )
2 2 2
3
3
32
1 1 1
( ) 2 1 8 12 6 1I f x dx x dx x x x dx= = + = + + +
( )
2
4 3 2
1
2 4 3 68x x x x= + + + =
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho hàm s
()fx
đồng biến, đạo hàm trên đoạn
1;4
thon mãn
2
2 . ( ) ( )x x f x f x
+=
vi
1;4x
. Biết
3
(1)
2
f =
, tính
4
1
()I f x dx=
Câu 2: Cho hàm s
()fx
đồng biến, đạo hàm cấp hai trên đoạn
0;2
tha mãn
22
2 ( ) ( ). ( ) ( ) 0f x f x f x f x
+ =
vi
0;2x
. Biết
6
(0) 1, (2)f f e==
, tính tích
0
2
(2 1). ( )I x f x dx
=+
Câu 3: Cho
()fx
có đạo hàm trên
R
và tha mãn
32
( ) 1
2
2
3 ( ). 0
()
f x x
x
f x e
fx
−−
−=
vi
xR
.
Biết
(0) 1f =
, tính tích phân
7
0
. ( )I x f x dx=
Câu 4: Cho
()fx
có đạo hàm trên
0;1
tha mãn
( )
( ) 1 . ( ) 1f x x f x
+ + =
vi
0;1x
.
Biết
7
(5)
6
f =
, tính tích phân
1
0
()I f x dx=
Câu 5: Cho
()fx
có đạo hàm trên
1;2
tha mãn
( 1) ( ) . ( ) 2
x
x f x x f x e
+ + =
vi
1;2x
.
Biết
(1)fe=
, tính tích phân
2
1
. ( )I x f x dx=
Câu 6: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
R
và tha mãn
4
( ) ( ) osf x f x c x+ =
vi
xR
.
Tính tích phân
2
2
()I f x dx
=
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 35
Tp san S 04
10 - 2021
Câu 7: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
0;2
và tha mãn
2
3 ( ) 4 (2 ) 12 16f x f x x x = +
vi
0;2x
. Tính tích phân
2
0
()I f x dx=
Câu 8: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đon
2
;1
3



tha mãn
2
2 ( ) 3 ( ) 5
3
f x f x
x
+=
vi
2
;1
3
x




. Tính tích phân
1
2
3
()fx
I dx
x
=
Câu 9: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
R
và tha mãn
2
( ) 4 ( ) 2 1f x xf x x= + +
vi
xR
.
Tính tích phân
1
0
()I f x dx=
Câu 10: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
0;1
tha mãn
22
4 ( ) 3 (1 ) 1xf x f x x+ =
vi
0;1x
. Tính tích phân
1
0
()I f x dx=
Câu 11: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
R
và tha mãn
3
( 2 2) 3 1f x x x+ =
vi
xR
.
Tính tích phân
10
1
()I f x dx=
Câu 12: Cho hàm s
()fx
liên tc trên đoạn
1;5
tha mãn
2019
( ) ( ) 2f x f x x+ + =
vi
1;5x
. Tính tích phân
4
0
()I f x dx=
Câu 13: Cho hàm s
()fx
liên tục, có đạo hàm trên
R
tha mãn
( 3) 3f =
3
2
0
()
1
1
f x dx
x
=
+
.
Tính tích phân
(
)
3
2
0
( )ln 1I f x x x dx
= + +
Câu 14: Cho hàm s
()fx
liên tục, đạo hàm trên
R
tha mãn
( )
2
0
1 2 ( ) 3 (2) (0) 2016x f x dx f f
= + =
. Tính tích phân
1
0
(2 )I f x dx=
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 36
Tp san S 04
10 - 2021
Câu 15: Cho hàm s
()fx
liên tục, đạo hàm trên đoạn
1;3
tha mãn
(3) (1) 3ff==
3
1
()
0
1
xf x
dx
x
=
+
. Tính tích phân
( )
3
2
1
( ) ln
1
f x x
I dx
x
+
=
+
Câu 16: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
0;1
tha mãn
1
(1)
2
f =
( )
1
2
0
( ) .ln(1 ) 2ln2 1f x x x dx
+ + =
. Tính tích phân
1
2
0
()
1
xf x
I dx
x
=
+
Câu 17: Cho hàm s
()fx
liên tục, đạo hàm trên đoạn
0;1
. Biết
1
0
( ) 1xf x dx =
1
2
0
( ) 3f x dx =
. Tính tích phân
1
2018
0
()I f x dx=
Câu 18: Cho hàm s
()fx
liên tục, đạo hàm trên đoạn
0;1
. Biết
1
2
0
1
()
5
f x dx =
1
0
2
. ( )
5
x f x dx =
. Tính tích phân
1
0
()I f x dx=
Câu 19: Cho hàm s
()fx
liên tục, đạo hàm trên đon
0;2
. Biết
(2) 7f =
2
4
( ) 21 12 12 ( )f x x x xf x
=
vi
0;2x
. Tính tích phân
2
0
()I f x dx=
Câu 20: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn
0;1
tha mãn
1
0
( ) 2f x dx =
,
1
0
7
()
6
xf x dx =
1
2
0
13
()
3
f x dx =
. Tính tích phân
1
3
0
()I f x dx=
Tài liu tham kho.
[1] Tp chí Toán hc và tui tre S tháng 2/2021
[2] Tuyn tập các đề thi th các trường trong c ớc năm 2017-2021.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 37
Tp san S 04
10 - 2021
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TNG PHN
TẠO CÁC LƯỢNG TRIT TIÊU
D án năm 2019 của nhóm Giáo viên Toán Vit Nam
do thy Lê Tài Thng ph trách
Trong quá trình dy và hc v bài toán tích phân, chúng ta có rt nhiu cách tính tích phân
như đổi biến, tng phần…Tuy nhiên khi đứng trước mt bài toán không phải lúc nào chúng ta cũng
thấy luôn điều đó, đặc bit nhng bài toán cng knh và hình thc phc tp. Mc dù cách x lý li
hết sức đơn giản, xut phát t nhng th rt gần gũi và thân quen mà bản thân chũng ta lại không
ng đến. T thc tế kinh nghim ging dạy cũng như như cầu hc tp ca các em hc sinh, BQT
xin đưa ra một hướng làm nh v bài toán tích phân: Phương pháp tích phân từng phn to
ng trit tiêu.
C s của phương pháp chính là sử dng tích phân đã được học trong chương trình sách giáo
khoa và định nghĩa của tích phân.
I. PHƯƠNG PHÁP
1. Phương pháp tích phân từng phn
Tính tích phân
( ) ( )
.
b
a
I u x v x dx
=
Cách tính:
Đặt
( )
( )
( )
( )
u u x du u x dx
dv v x dx v v x
==



==


Khi đó
( )
..
b
b
a
a
I u v v du=−
(công thc tích phân tng phn)
Chú ý:
+ Cn phi la chn
u
dv
hp lí sao cho ta d dàng tìm được v và tích phân
b
a
vdu
d tính hơn
b
a
udv
.
+ Vi
()Px
là hàm đa thức ta có chú ý trong các trường hp sau
( ).
b
x
a
P x e dx
( ).cos
b
a
P x xdx
( ).sin
b
a
P x xdx
( ). n
b
a
P x l xdx
u
P(x)
P(x)
P(x)
lnx
dv
x
e dx
cosxdx
sin xdx
P(x)
2. Xét bài toán: Tính tích phân
( )
b
a
I f x dx=
, ta có th gii vi một cách như sau:
+ Ta đưa
I
v dng
( ) ( ) ( ) ( )
12
1
b b b
a a a
I f x dx f x dx f x dx= = +
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 38
Tp san S 04
10 - 2021
+ Ta s dụng phương pháp tích phân từng phần để tính
( )
1
b
a
f x dx
đưa về dng
( ) ( )
12
bb
aa
f x dx A f x dx=−

. Thay vào
( )
1
ta tính được
IA=
Vấn đề là ta la chn vic tách
( ) ( ) ( )
12
f x f x f x=+
sao cho vic s dụng phương pháp tích phân từng
phn để đưa
( )
1
b
a
f x dx
to ra tích phân
( )
2
b
a
f x dx
.
II. CÁC BÀI TP ÁP DNG
Câu 1. Cho
2
11
d
ln ln ln2
2
e
a
x be
xx
=



vi
,ab
là các s nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2ab=
. B.
2ab=
. C.
4ab+=
. D.
6ab+=
.
Li gii
Chn A
+ Tính
12
22
2 2 2
1 1 1 1
d d d
ln ln ln ln
e e e
x x x I I
x x x x
= = +
+
2
2
1
d
ln
e
Ix
x
=
theo tng phần, đặt
2
11
dd
ln .ln
dd
u u x
x x x
v x v x

==

=


==

suy ra
2
2
1
d
ln
e
Ix
x
=
=
1
2
ln
e
x
I
x
=
1
2
ln2
eI−−
Nên
12
22
2 2 2
1 1 1 1
d d d
ln ln ln ln
e e e
x x x I I
x x x x
= = +
=
2
ln2
e
Vy
2; 1ab= =
.
Nhn xét: Bài toán đã tách sẵn nên chúng ta ch cn tích phân tng phn tích phân th nhất để
tạo ra lượng là đối ca tích phân còn li.
Câu 2. Cho
2
1
1
ln ln
e
ae
x
e
I e x x x c
xb

= + = +


d
vi
,,abc
. Tính
T a b c= + +
.
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 2 2 2
1 1 1
11
ln ln ln ln
e e e
x x x
MN
I e x x x e x x e x x
xx

= + = +


d d d
Li có
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
1 1 1
ln ln ln ln
1
22
e e e
x x x x
e
N e x x e x e x x e
x

= = =


d d d
2 2 2 2 2
1
11
ln ln
1
22
e
x x e
e
e x e x x e M= =
d
.
Suy ra
22
11
22
ee
I M N M e M e

= + = + =


.
Do đó
2, 0a b c= = =
. Vy
4T a b c= + + =
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 39
Tp san S 04
10 - 2021
Nhn xét:
+ Ta thấy bài toán tương đối phc tp nếu thoáng nhìn qua, tuy nhiên nếu đi theo hướng ca dng
toán này thì chũng ta sẽ có hướng x lý ngay.
+ Ta cũng có thể dùng công thc tích phân tng phn cho tích phân
22
1
ln d
e
x
M e x x=
. Vì vai trò
ca hai tích phần này như nhau, quan trng ta chn tng phần ch phân nào đ nhanh chóng
cho ra kết qu nhanh nht mà lại đơn giản nht.
Đặt
=
=


=
=
2
2
2
1
d 2 ln . d
ln
1
dd
Chän
2
x
x
u x x
ux
x
v e x
ve
.
Ta được
2 2 2 2 2 2
11
1 1 1
ln d ln ln d
1
22
ee
x x x e
e
M e x x e x e x x e N
x
= = =

Vy
22
11
22
ee
I M N e N N e

= + = + =


.
Câu 3. Biết
1
2
1
1
2
1
4
1 1 1
d
( 1)
ab
x
I e x e e
ab
xx
, biết
,ab
các s nguyên dương. Tính
log6000 logT a b=−
.
A.
3 log15T
. B.
4 log 3T
. C.
4T
. D.
3T
.
Li gii
Chn C
1 1 1
2 2 2
1 1 1
1 1 1
22
1 1 1
4 4 4
1 1 1 1
d d d
( 1) ( 1)
( 1) ( 1)
x x x
I e x e x e x
x x x x
xx
Xét
1
2
1
1
2
1
4
1
d
( 1)
x
N e x
x
Đặt:
1
1
1
1
2
2
1
dd
1
dd
( 1)
1
x
x
u e x
ue
x
x
vx
v
x
x
Ta có:
11
1
22
1 1 1
2
1 1 1
36
2
1
11
4
44
1 1 1 1
. d d
1 1 3 6 ( 1)
x x x
xx
N e e x e e e x
x x x x
x
.
Suy ra
11
22
11
11
3 5 5 3
11
44
1 1 1 1 1 1
dd
( 1) 3 5 ( 1) 5 3
xx
I e x e e e x e e
x x x x
.
Vy
( )
5, 3 log 6000.5 log3 log10000 4a b T= = = = =
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 40
Tp san S 04
10 - 2021
Câu 4. Cho tích phân
2
0
1 sin
.e d e
1 cos
xa
x
I x b
x
+
= = +
+
vi
b
s nguyên. Tính giá tr ca biu thc
2S a b=+
A.
S
=
. B.
2S
=
. C.
2S =
. D.
1S =
.
Li gii
Ta có
2 2 2 2 2
22
0 0 0 0 0
2sin .cos
1 sin e sin e
22
.e d d d .e d e d
1 cos 1 cos 1 cos
2cos 2cos
22
xx
x x x
xx
xx
I x x x x x
xx
x x x
+
= = + = +
+ + +
22
2
00
e
d tan .e d
2
2cos
2
x
x
x
xx
x

=+

Đặt
2
e
d e d
1
dd
tan
2cos
2
2
x
x
u
ux
x
vx
v
x
=
=


=
=

Do đó
2 2 2 2
2
2
2
0 0 0 0
0
e
d tan .e d tan .e tan .e d tan .e d e
2 2 2 2
2cos
2
x
x x x x
x x x x
I x x x x
x

= + = + =


.
Vy
2 2. 0
2
S a b
= + = + =
.
Nhn xét:
+ Khi biến đổi thành
22
2
00
e
d tan .e d
2
2cos
2
x
x
x
I x x
x

=+

. Nếu để ý kĩ thì ta thấy
2
1
tan
2
2cos
2
x
x

=


nên ta có th viết li
( )
2 2 2
0 0 0
tan . d tan . e d tan .
2 2 2
x x x
x x x
I e x x e dx

= + =
.
Làm được việc này đòi hỏi hc sinh phi nm rt chc các công thức đạo hàm, nguyên
hàm và tư duy suy ngược trong gii toán.
+ Bn cht ca công thc tích phân tng phn xut phát t
( ) ( ) ( )
. . . .
b b b b b
a a a a a
u v dx u v uv dx u vdx u v dx uv dx

= + =
nên ta có th phân tích đưa
( ) ( )
.
bb
aa
I f x dx u v dx
==

sau đó sử đụng định nghĩa của tích phân thì vic gii bài toán
s nhanh và gọn hơn. Vì vây, ta s đồng thi s dng tích phân tng phần để gii
quyết các dng bài toán kiểu như này
Câu 5. Biết
2
2
1
2
1 e d e e
xc
I x a b
x

= = +


, vi
,,abc
là các s thc. Tính
2S a b c= + +
A.
3S =
. B.
3
2
S =
. C.
3S =−
. D.
2S =
.
Li gii
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 41
Tp san S 04
10 - 2021
2
2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1
2 4 4 4 4 4
1 e dx 1 e d 1 e d e d e d
x x x x x
I x x x A x
x x x x x x
= = + = + = +
Xét
2
1
4
1 e d
x
Ax
x

=−


Đặt
2
44
1 d d
d e d e
xx
u u x
xx
v x v

= =



==

Khi đó
2
22
2
11
1
4 4 4
1 e d = 1 e e d
x x x
A x x
x x x
=

Vậy
22
2
2 2 2
2
22
1 1 1
11
2 4 4 4 4
1 e d 1 e e d e d 1 e 3e e
x x x x x
I x x x
x x x x x
= = + = =
Vậy
3, 1, 2 2 3a b c S a b c= = = = + + =
Chú ý: Ta có thể biến đổi để làm như sau:
2
2 2 2
22
1 1 1
2 4 4 4 4
1 e d 1 e d e 1 e d
x x x x
I x x x
x x x x x

= = + = +


( )
2
22
2
11
1
4 4 4 4
1 e 1 e d 1 e d 1 e 3e e
x x x x
xx
x x x x



= + = = =





Vậy
3, 1, 2 2 3a b c S a b c= = = = + + =
Nhn xét: Cách giải theo hướng hai làm cho ta thy nó rt hiu qu nếu hiu
rõ vấn đề để đưa biểu thc trong du tích phân v được dạng đạo hàm ca tích hai
biu thc.
Câu 6. Biết
( )
2
2
0
sin sin cos d
b
a
I x x x x x x
c
= + =
vi
, , , 0a b c c
. Tính
abc++
.
A.
11
. B.
21
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Cách 1: Ta có
( )
2 2 2
2 2 2
0 0 0
sin sin cos d sin d sin cos dI x x x x x x x x x x x x x A B
= + = + = +
.
Xét
2
2
0
sin dA x x x
=
.
Đặt
2
2
d 2sin cos d
sin
dd
2
u x x x
ux
x
v x x
v
=
=

=
=
.
Suy ra
22
2
2
2
0
0
sin sin cos d
28
x
A x x x x x B
= =
.
Vy
22
88
I A B I B B I

= + = + =
. Do đó
1; 2; 8 11a b c a b c= = = + + =
.
Cách 2:
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 42
Tp san S 04
10 - 2021
Ta có
( ) ( )
22
2 2 2
00
sin sin cos d sin sin cos dI x x x x x x x x x x x x

= + = +

( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
00
11
2 sin 2 sin cos d sin sin d
22
x x x x x x x x x x x



= + = +



( ) ( ) ( )
2
22
2 2 2 2 2 2 2 2
00
1 1 1
sin sin d sin d . sin
2
2 2 2 8
0
x x x x x x x x x x


= + = = =



.
Nhn xét: Vic s dng tích phân tng phn tạo ra lượng trit tiêu hay biến đổi để
xut hin dạng đạo hàm là tùy thuc vào kh năng nhìn nhận ca mỗi người, do đó
hiu rõ và vn dng từng hướng làm s đảm bo cho các em có nhiu công c hơn
trong vic gii quyết các bài toán.
Kết lun: Bài viết là mt kinh nghim nho nh trong quá trình dy hc, hy vng s
giúp ích được phn nào cho các thy cô trong quá trình dy học cũng như các em học
sinh hiu rõ vấn đề hơn trong quá trình hc tp v bài toán tích phân.
III. BÀI TP VN DNG:
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên tha mãn
( )
1
0
d 10,f x x =
( )
1 cot1.f =
Tính tích phân
( ) ( )
1
2
0
tan ' tan d .I f x x f x x x

=+

A.
9
. B.
1 cot1
. C.
1
. D.
( )
1 ln cos1
.
Câu 2. Biết
1
1
1 ln d
2 1 ln
e
x
I x e x
xx

= + +


+

.
a
e b c e=−
vi
a
s thực dương
;bc
các s
nguyên dương. Giá trị
ln 4abc+ + =
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 3. Biết
( )
2 sin
4
0
sin sin 1 d 1 .
xb
I x x e x a e= + =
vi
,ab
là các s thực dương. Giá trị
ab
bng
A.
2
2
. B.
2
2
. C.
2
. D.
0
.
Câu 4. Biết rng
( )
53
1
.ln 3ln 2 d .
a
e
e
I x x x x
b
= + =
Tính giá tr biu thc
T a b=−
.
A.
4T =
. B.
4T =−
. C.
2T =
. D.
5T =
.
Câu 5. Biết
2
1
. os .ln sin
d sin .ln
x c x x x
x a b
x
+
=
vi
*
,ab
. Giá tr ca
22
ab+
bng
A.
8
. B.
20
. C.
10
. D.
13
.
Câu 6. Biết
( )
2
sin
0
e
1 .cos .e d
x
a
x x x
b
+=
, trong đó
,ab
các s nguyên dương, phân số
a
b
ti gin. Tính
22
2S a b=−
.
A.
2
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 43
Tp san S 04
10 - 2021
Câu 7. Biết
( )
4
2
4
tan tan d .
b
x
c
I x x e x a e
= =
vi
,,abc
các s nguyên dương phân số
b
c
ti
gin.Giá tr ca biu thc
T a b c= + +
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 8. Biết
2
2
2
1
2
1
1 d .
xc
a
I e x e d
xb
, biết
, , ,a b c d
các s nguyên không âm phân s
a
b
ti gin. Tính
2 3 4
= + + +T a b c d
.
A.
10
. B.
6
. C.
8
. D.
9
.
Câu 9. Biết
( )
3
3
0
cos sin
d
cos
b
x x x
a
I x x
xc
+
==
, vi
,,abc
các s thực dương
a
c
phân s ti gin.
Giá tr
.a b c+
bng?
A. 13. B. 12. C. 11. D. 9.
Câu 10. Gi s
( )
( ) ( )
ln3
2
ln2
.
d
ln ln
1
x
x e a b
x
ae be
x
=−
+
vi
,ab
các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
22
13ab+=
. B.
log 36 2
ab
=
.
C.
2 3 31
ab
+=
. D.
( )
log 5 2ab+ + =
.
Câu 11. Biết
( )
( )
2
2
2 1 7 3
1
2 1 . .d ,
xx
x x e x a e b e a b
++
+ + = +
. Đặt
2019 2020
.S a b=+
Chn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A.
2019
2S
. B.
2019 2019
23S
.
C.
2019 2020
3 11S
. D.
2020 2021
11 11 .S
----------------------------------------Hết----------------------------------
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 44
Tp san S 04
10 - 2021
PHÂN CH MT S LỖI THƯNG GP
KHI BIÊN SON CÂU HI TRC NGHIM
Thy Nguyn Minh Nhiên
S Giáo dục và Đào to Bc Ninh
Khi biên son ngân hàng câu hi phc v ging dy, kiểm tra, đánh giá, chúng ta cn mt
ng câu hỏi đa dạng, chất lượng và phải đảm bo tính chính xác, khoa học. Để biên son câu hi,
đa phần các câu hi đưc ly t ngun câu hi t lun có sn hoc t to t các bài toán, tính cht
đã biết, dẫn đến nhiu câu hi mc lỗi. Tôi xin đưa ra nhng li ph biến chúng ta thường mc và
cách khc phc. Ngoài ra, vi mt s bài toán tôi đưa thêm ng gii tổng quát đ khi thiết kế
nhng câu hỏi tương tự ta có cái nhìn tng quan nht đ tránh nhng sai sót có th mc phi.
1. Các li v cu trúc câu, chính t
Khi xây dng mt câu hi trc nghim, việc bản đầu tiên u hi phi chính xác v
tiếng Vit, không sai chính t, câu hi phi d hiu. Nếu câu dn mt câu hoàn chnh thì các
phương án trả li phi là câu hoàn chnh hoc câu ngn. Nếu câu dn là mt câu hoàn chnh thì các
phương án trả li phi là phn b sung để câu trc nghiệm đó tở thành câu hoàn chnh.
1.1. Sai chính t, mâu thun gia câu dẫn và các phương án tr li.
Ví dụ 1: Phương trình
2
12x
có nghim là:
A.
1x
hoc
1x
. B.
3x
hoc
3x
.
C.
2x
hoc
2x
. D. Vô nghim
Li sai:
Phương án D không phi câu tr li cho câu dn nếu ta th ghép lại “Phương trình
2
12x
có nghim là: Vô nghim”
Sa li:
Cách 1: Phương trình
2
12x
có nghim là
A.
1x
hoc
1x
. B.
3x
hoc
3x
.
C.
2x
hoc
2x
. D.
3x
hoc
3x
.
Cách 2: Tng tt c các nghim của phương trình
2
12x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
3
.
1.2. Câu dẫn và phương án trả li mâu thun
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 45
Tp san S 04
10 - 2021
Ví dụ 2: S nghim của phương trình
2
log 1 2x
A. 2 B. 0 C. Đáp án khác D. 1
Li sai:
Nếu ghép câu dn với phương án C thì được câu “S nghim của phương trình
2
log 1 2x
Đáp án khác” rõ ràng là cách tạo phương án trả li không phù hp.
2. Li khi chuyn câu hi t lun sang trc nghim
Khi h thng câu hỏi chưa đủ đa dạng, ta thường chuyn các bài toán hình thc t lun có
sn sang hình thc câu hi trc nghim. Làm theo cách này nếu không khéo léo s dn đến nhiu
câu hi trc nghiệm không đánh giá đúng mức độ kiến thc hoc câu hi quá khó khi li gii hàng
trang giy mới tìm được kết qu.
Ví dụ 3: Tìm giá tr ca
m
để đồ th hàm s
4 2 2
21y x m x
ba điểm cc tr ba đỉnh ca
mt tam giác vuông cân.
A.
0;1m
. B.
1;1m
. C.
1;0;1m
. D.
1m
.
Li sai:
+ Có th thay giá tr
m
vào hàm s ban đầu để th kết qu.
+ Không nên để tp giá tr ca tham s
m
trong các phương án trả li là các tp lng nhau.
Sa li: bao nhiêu giá tr ca
m
để đồ th hàm s
4 2 2
21y x m x
có ba điểm cc tr là ba
đỉnh ca mt tam giác vuông cân?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
3. Hiu sai các khái nim, tính cht
3.1. Hiu sai các khái nim
Ví dụ 4: Một nguyên m
( )cos 3 1
( 2)sin 3 sin 3 2017
x a x
x xdx x
bc
thì tổng
S a b c
bằng
A.
S
3
B.
S
15
C.
S
10
D.
S
14
Ví dụ 5: Tính
3
ed
x
F x x x
. Chn kết qu đúng.
A.
3
3 3 e
x
F x x C
. B.
3
3e
x
F x x C
.
C.
3
3
e
3
x
x
F x C
. D.
3
3
e
3
x
x
F x C
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 46
Tp san S 04
10 - 2021
Li sai:
C hai ví d đều li ch hiu sai khái nim nguyên hàm.
( 2)sin 3 dx x x
3
ed
x
xx
các h nguyên m còn
( )cos 3 1
sin 3 2017;
x a x
x F x
bc
mt hàm nên không th viết
( )cos 3 1
( 2)sin 3 sin 3 2017
x a x
x xdx x
bc
hay
3
ed
x
F x x x
được.
Ví dụ 6: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
0
1
4
fx
Tìm
m
để bất phương trình
2 sinm x f x
nghiệm đúng với mọi
0;x
.
A.
0mf
. B.
1 2 sin1mf
.
C.
0mf
. D.
1 2 sin1mf
.
Li sai:
+ T gi thiết hàm s không xác định tại
0x
nên không có
0f
.
+ Hàm s đạt cực đi ti
1x
, tc
0fx
trên
1;
yêu cu bài toán buc
phi có
2, 0;f x x
thì vô lí. Do đó, không có giá tr
m
nào tha mãn.
Ví dụ 7: Cho hàm s
()fx
liên tc trên
(0; )
tha mãn
1 ( )
(1) , ( ) 1
2 2 1
fx
f f x
x
vi
mi giá tr nguyên ca
x
. Tính tng
(1) (2) (2020)f f f
.
A.
2020
2021
. B.
2020
. C.
2
2020
2021
. D.
2
2019
2020
.
Li sai:
Hàm s cho
()
( ) 1
21
fx
fx
x
vi mi
x
nguyên, vi
x
không nguyên thì chưa chắc
hàm s có đạo hàm ti
x
, nếu có đạo hàm thì chưa chắc có h thc thỏa mãn đ bài.
x
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 47
Tp san S 04
10 - 2021
Ví dụ 8: Cho
()y f x
4
2
f
2
2
1, 0;
sin
f x x
x
. Giá tr ca
3
2
2
()f x dx
A.
2
2
. B.
2
8
2
. C.
2
8
2
. D.
2
2
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
d 1 d 2 cot
sin
f x f x x x x x C
x
.
4 4 4
2 2 2
f C C
.
Do đó,
33
22
2
22
8
( ) 2 cot 4
22
f x dx x x dx
.
Li sai:
Hàm s
y f x
không liên tc trên
3
;
22
nên
3
2
2
()f x dx
không xác định.
3.2. Hiu sai các tính cht
Ví dụ 9: Cho hàm s
fx
liên tc trên tha mãn
2
3 1 2f x x x
. Tính
5
1
df x x
.
A.
37
6
. B.
527
3
. C.
61
6
. D.
464
3
.
Li sai:
Đồ th hàm s
2
31y x x
có trục đối xng là
3
2
x
, tc là thay các giá tr
0
3
2
x
0
3
2
x
thì giá tr ca
2
31f x x
bằng nhau, nhưng hàm
2yx
không tính cht
như vậy. Do đó, không có hàm
fx
tha mãn tính cht ca bài toán.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 48
Tp san S 04
10 - 2021
Ví dụ 10: Cho hàm s đồ th , biết rng đi qua đim . Tiếp
tuyến ti của đồ th ct tại hai điểm có hoành độ lần t 0 2. Biết din tích
hình phng gii hn bi , đồ th và hai đưng thng ; có din tích bng
th như hình vẽ).
Tính din tích hình phng gii hn bi , đồ th và hai đưng thng ; .
A. . B. . C. . D. .
Li sai:
Đồ th hàm s không th có dạng như hình đã cho.
Ví dụ 11: Cho s phc
z
tha mãn
2 4 7 8 2z i z i
. Biết rng tp hp điểm biu
din s phc
z
trên mt phng phc là một Elip. Phương trình Elip đó là
A.
22
1
32 14
xy
. B.
22
1
27 22
xy
.
C.
22
1
124 56
xy
. D.
22
1
14 32
xy
.
Li sai:
Không phương án đúng, tập hợp điểm biu din s phc
z
trên mt phng phc mt
Elip có tiêu đim
12
2;1 , 4;7FF
độ dài trc ln là
42
.
Tng quát:
Cho s phc
z
tha mãn
1 1 2 2
2z x y i z x y i a
vi
0a
.
42
y ax bx c
C
C
1;0A
A
C
C
C
0x
2x
56
5
B
A
y
x
O
3
2
1
-1
C
1x
0x
2
5
1
20
1
10
1
5
42
y ax bx c
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 49
Tp san S 04
10 - 2021
+ Nếu
22
2
1 2 1 2
4x x y y a
thì tp hợp các điểm biu din s phc
z
là đoạn thng
12
FF
, đó
1 1 1 2 2 2
; , ;F x y F x y
.
+ Nếu
22
2
1 2 1 2
4x x y y a
thì tp hợp các điểm biu din s phc
z
là Elip có các
tiêu đim
12
,FF
, độ dài trc ln
2a
, đó
1 1 1 2 2 2
; , ;F x y F x y
.
Ví dụ 12: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
32
f x ax bx cx d
(
, , ,a b c d
các s
thc). Hàm s
y f x
đồ th như hình bên. Hàm số
1 2 . 2g x f x f x
đồng biến
trên khong nào?
A.
13
;
22
. B.
;0
. C.
0;2
. D.
3;
.
Li gii
Chn D
Ta có
3 4 2
42f x a x x f x a x x e
là hàm chn.
T đồ th suy ra
fx
đồng biến trên
1;0
1;
.
Hàm s
21g x f x
2 2 1g x f x
.
1
1 2 1 0
0
0
2
1 2 1
1
x
x
gx
x
x
. Do đó,
gx
đồng biến trên
3;
.
Hàm s
2h x f x
2h x f x
.
0 2 1 3
0
2 1 1 2
xx
hx
xx
. Do đó,
hx
đồng biến trên
3;
.
Do đó, hàm s
.y g x h x
đồng biến trên
3;
.
Li sai:
x
y
1
-1
O
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 50
Tp san S 04
10 - 2021
Tính chất được s dụng: “Nếu
gx
hx
cùng đồng biến trên khong
D
thì
.g x h x
đồng biến trên
D
” không đúng.
Ta có
.g x h x g x h x g x h x
.
Do dàng
gx
hx
cùng đồng biến trên khong
D
thì mi khẳng định được
0, 0,g x h x x D
chưa thể khng định được
0g x h x g x h x
.
Nhn xét: Trong quá trình to ra các bài toán dng này cần lưu ý các tính chất
+ Nếu
gx
hx
cùng đồng biến trên khong
D
thì hàm
g x h x
đồng biến trên
D
.
+ Nếu
gx
đồng biến trên khong
D
,
hx
nghch biến trên
D
thì hàm
g x h x
đồng
biến trên
D
.
+ Nếu
gx
hx
cùng đồng biến trên khong
D
, đồng thi
0, 0,g x h x x D
thì hàm
.g x h x
đồng biến trên
D
.
+ Nếu
gx
hx
cùng đồng biến trên khong
D
, đồng thi
0, 0,g x h x x D
thì hàm
.g x h x
nghch biến trên
D
.
Ví dụ 13: Cho
y f x
hàm đa thức bc
4
ba điểm cc tr
1, 0, 2x x x
. Tìm tt
c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
y f x m
7
điểm cc tr.
A.
1m
. B.
0m
. C.
12m
. D.
2m
.
Li sai:
Đồ th hàm s
y f x m
ch
3
điểm cc tr và không ph thuc vào
m
. Do đó, giả
thiết đã cho ca bài toán là mâu thun.
Ví dụ 14: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tc trên , hàm s
y f x
đồ th như
hình v.
x
y
2
3
2
1
-1
-2
O
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 51
Tp san S 04
10 - 2021
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
y f x m
có đúng
5
điểm cc tr
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li sai:
+ Câu dẫn “Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
y f x m
đúng
5
điểm
cc tr là” câu hi nên phi sửa thành “Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để hàm s
y f x m
có đúng
5
điểm cc tr?”
+ T tính cht ca m
f f x
chưa đủ sở để khẳng định khi nào hàm
y f x m
có đúng
5
điểm cc tr.
Sa li: Cho
y f x
hàm đa thức bc
4
, đồ th hàm s
y f x
ct trc hoành tại các điểm
có hoành
2;;1;2
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
y f x m
có đúng
5
điểm
cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Tng quát
Bài toán 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đo hàm
1 2 1
...
n
f x x x x x x x f x
vi
1
0,f x x
(hoc
1
0,f x x
) và
12
...
n
x x x
.
a) S cc tr ca
y g x f x m
ph thuc vào s giá tr
1;
k
x k n
không âm không
phc thuc vào
m
.
b) Hàm s
y h x f x m
21n
điểm cc tr thì
1
mx
.
2 1 0l l n
điểm cc tr thì
1kk
x m x
vi
l n k
hay
k n l
.
Đúng
1
điểm cc tr thì
n
mx
.
Bài toán 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
\0
và có đạo hàm
1 2 1
...
n
f x x x x x x x f x
vi
1
0, \ 0f x x
(hoc
1
0, \ 0f x x
) và
12
...
n
x x x
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 52
Tp san S 04
10 - 2021
a) S cc tr ca hàm s
y g x f x m
ph thuc vào s giá tr
1;
k
x k n
không âm
mà không phc thuc vào
m
.
b) Hàm s
y h x f x m
21n
điểm cc tr thì
1
0 mx
.
2n
điểm cc tr thì
1
0 mx
.
20l l n
điểm cc tr thì
1
0
kk
x m x
vi
l n k
hay
k n l
.
2 1 0l l n
điểm cc tr thì
1
0
kk
x m x
m
vi
l n k
hay
k n l
.
1
điểm cc tr thì
0
n
mx
.
Không có đim cc tr thì
0
n
mx
.
3.3. To kết qu không duy nht
Ví dụ 15: Khẳng định nào sau đây đúng về kết qu
e
3
1
3e 1
ln d
a
x x x
b
?
A.
. 64ab
. B.
. 46ab
. C.
12ab
. D.
4ab
.
Li gii
Chn A
Đặt
3
4
1
dd
ln
1
dd
4
ux
ux
x
v x x
vx
. Áp dng tích phân tng phần ta tính đưc:
e
3
1
ln dx x x
ee
e
44
4 3 4
1
11
1 1 e 1 3e 1
ln d
4 4 4 16 16
x x x x x
4
. 64
16
a
ab
b
.
Li sai:
Ta có th viết li kết qu như sau
4
4
31
e
3e 1
22
16 8
4
1
4
4
ln e
6
1
31
3 e 1
e1
6
3e 1
22
8 8 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 53
Tp san S 04
10 - 2021
Như vậy
4
4
1
ln e
1
8 ln e
6
6
8
a
ab
b
.
Nhn xét: Đây là cách thường dùng khi to những bài toán tính tích phân xác định làm sao đ tránh
vic hc sinh s dng máy tính cm tay. Khi biu din kết qu phi thc s cn thn vi tính duy
nht ca các h s
, , ,...a b c
4. Tạo ra đối tưng không tn ti
Khi biên son câu hi trc nghiệm để xây dng một đề thi hay ngân hàng đề, chúng ta luôn c gng
to mi các bài toán mình v các ni dung: Cách diễn đạt mi, gi thiết mi, to theo nhng
biến đổi phc tạp để làm ẩn đi bài toán cũ, sử dng câu dẫn làm sao để tránh hc sinh s dng máy
tính cầm tay,… Nhưng đôi khi việc thay đổi đó dẫn đến mt bn cht bài toán hoc dẫn đến nhng
đối tượng không tn ti to ra mt câu hi sai. Bài viết này nhm mục đích phân tích nhng Li
sai: thường mc phải để giáo viên cũng như học sinh tìm ra ý tưởng gc của các bài toán cũng như
khc phc nhng lỗi mà ta không đ ý.
4.1. To gi thiết mâu thun
Ví dụ 16: Gi s hàm s
()y f x
đạo hàm cp 2 trên tha mãn
1 1 1ff
2
12f x x f x x
vi mi
x
. Tích phân
1
0
dxf x x
bng
A.
1
. B.
2
.
C.
1
3
. D.
2
3
.
Li sai:
Hai gi thiết
1 1 1ff
2
12f x x f x x
mâu thun nhau.
Thay
0x
vào
2
12f x x f x x
ta đưc
10f
.
22
1 2 1 2 2 1 2f x x f x x f x xf x x f x f
.
Khi đó
11f
.
Như vậy, khi cho hàm s thỏa mãn đồng thi nhiều điều kin thì các gi thiết đó phải ng xác
định cho ta hàm s tha mãn các gi thiết đó.
Ví dụ 17: Cho hàm s
( ).y f x
Đồ th hàm s
()y f x
như hình bên
( 2) (2) 0.ff
Hàm
s
2
( ) (3 )g x f x
nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 54
Tp san S 04
10 - 2021
A.
(2; )
. B.
(2; 5)
. C.
(1;2)
. D.
(5; )
.
Li sai:
Xét hai phn hình phng sau:
* Phn hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
()fx
, trục hoành và hai đường thng
2, 1xx
có din tích
1
1
1
2
2
( ) ( ) (1) ( 2)S f x dx f x f f
* Phn hình phng gii hn bởi đồ th m s
()fx
, trục hoành hai đường thng
1, 2xx
có din tích
2
2
2
1
1
( ) ( ) (2) (1)S f x dx f x f f
Da vào đ th ta d ng so sánh đưc
12
.SS
Điều này tương đương với
(1) ( 2) (2) (1) ( 2) (2)f f f f f f
Kết qu thu được mâu thun vi gi thiết
( 2) (2) 0ff
Như vậy không tn ti hàm s
()fx
thỏa mãn các điu kin của đề bài.
Ví dụ 18: Cho hàm s
y f x
, biết hàm s
2
34y f x x
liên tc trên đồ th
như hình vẽ
S giá tr nguyên ca
m
để hàm s
3
3 2020 2022g x f x x m
5
điểm cc tr
x
y
2
1
-2
O
x
y
4
2
-2
O
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 55
Tp san S 04
10 - 2021
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2021
.
Li sai:
+ Các phương án nhiu ch được tnh tiến t phương án đúng không dựa trên nhng
hướng gii dn tới phương án sai.
+ Ta nhn xét rng
2
2
3 4 7 2f x x f x
như thế đồ th hàm này phi
trục đối xứng là đường thng
2x
, như vậy đồ th đã cho không đúng với tính chất ban đầu ca
hàm
2
34y f x x
.
Nhn xét: Khi xây dng các câu hi v hàm n liên quan đến đồ th cn:
+ Da vào tính cht hàm s, tính cht đ th để kim tra xem có hàm s thỏa mãn điều kin
đề ra hay không?
+ Nên xut phát t mt hàm c th để đảm bo có hàm s tha mãn.
4.2. Tạo đối tưng không tn ti.
Ví d 5: Cho
()y f x
là hàm s liên tc trên tha mãn
2
( ) (2 ) . ,
x
f x f x x e x
.
Giá tr ca
2
0
()f x dx
A.
4
1
4
e
. B.
21
2
e
. C.
4
2e
. D.
4
1e
.
Li gii
Chn A
Đặt
2x t dx dt
.
0 2 2
2 0 0
2 2 2I f t dt f t dt f x dx
.
2 2 2
2 2 2
4
22
0
0 0 0
1 1 1
22
2 2 2
x x x
e
I f x f x dx xe dx e d x e
.
Vy
4
1
4
e
I
.
Li sai:
Đây là câu hi li ch không tn ti hàm
y f x
như vậy.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 56
Tp san S 04
10 - 2021
C th, vi
0;2 , 2 2 2x g x f x f x f x f x g x
.
Hàm s
gx
này có tính chất tương tự như hàm chẵn, đồ th trên
0;2
nhận đường thng
1x
là trc đi xng. Trong khi hàm
2
.
x
y x e
không có tính chất như vậy.
Do đó, phải chn m s bên phi biu thc đối xng ca
x
2 x
, d
2xx
;
3
3
2xx
;…
Sa li: Cho
()y f x
là hàm s liên tc trên tha mãn
2
( ) (2 ) 6 3 ,f x f x x x x
. Tính
2
0
()f x dx
.
Tng quát:
Bài toán 1: Cho
()y f x
là hàm s liên tc trên tha mãn:
( ) (2 ) ,f x f a x u x a x
(
u
là hàm chn)
Khi đó
2
00
( ) d
aa
f x dx u x a x
.
Bài toán 2: Cho
()y f x
là hàm s liên tc trên tha mãn:
( ) (2 ) ,bf x cf a x u x x
, vi
bc
.
Tính
2
0
()
a
f x dx
.
Vi bài toán này taớng đến vic tìm hàm
fx
thông qua h
22
2
( ) (2 )
22
bu x cu a x
bf x cf a x u x
fx
cf x bf a x u a x
bc
.
Ví dụ 19: Cho t din
ABCD
3AB CD
,
5AD BC
,
6AC BD
. Bán kính mt cu ngoi tiếp
t din
ABCD
bng:
A.
17
2
. B.
154
4
.
C.
106
2
. D.
106
.
4
Li gii
I
N
M
D
C
B
A
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 57
Tp san S 04
10 - 2021
Chn B
Gi
,MN
lần lượt là trung đim
,.AB CD
Gi
I
là trung đim
.CD
Ta d dàng thấy được:
ABC BAD c c c CM MD MCD
cân ti
M
.MN CD
Hoàn toàn tương t ta cũng chứng minh đưc
.MN AB
T đó suy ra
IMB IND cgv cgv
IB ID IC IA
hay
I
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
.ABCD
Xét tam giác
AMN
có trung tuyến
AN
nên
2 2 2
2
53
.
2 4 2
AC AD CD
AN
Xét tam giác vuông
AMN
22
1 1 3 10
.
2 2 4
IN MN AN AM
Xét tam giác vuông
INC
22
154
.
4
R IC IN NC
Li sai:
Không tn ti t din có tính chất như vậy.
Sa li: Cho t din
ABCD
3AB CD
,
4AD BC
,
23AC BD
. Bán kính
mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
bng:
A.
38
4
B.
74
4
C.
26
4
D.
37
2
Tng quát:
Cho t din
ABCD
AB CD a
,
AD BC b
,
AC BD c
. Tính bán kính
mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
Dng hình hp ch nht
.AECF MBND
có ba kích thưc là
,,x y z
, , 0x y z
(hình v)
Khi đó mặt cu ngoi tiếp hình hp ch nhật cũng mặt cu ngoi tiếp t din
ABCD
, do đó bán
kính mt cu là:
z
y
x
F
E
N
M
D
C
B
A
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 58
Tp san S 04
10 - 2021
2 2 2
22
x y z
AN
R
.
Mt khác
2 2 2
2 2 2
2 2 2
x y c
y z b
z x a
. Suy ra
2 2 2
2 2 2
2
a b c
x y z
.
Vy
2 2 2
2
x y z
R
2 2 2
.
22
a b c
Ví dụ 20: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
đường thng
1
:
1 1 2
x y z
d
;
1; ;u a b
là vectơ chỉ phương ca đưng thng
d
qua
A
, ct
d
, to vi trc
Oz
góc nh nht. Tng
ab
bng
A.
71
3
. B.
71
. C.
71
3
. D.
71
.
Li sai:
Không tn ti đưng thng
d
tha mãn tính cht bài ra.
Tht vy, gi
1;1;2v
là vectơ ch phương của đưng thng
d
.
Ta
d
đi qua
; 1;2M t t t d
1;2;3A
nên
1; 1;2 3AM t t t
cũng vectơ chỉ
phương của
d
hay
1 : 1 : 2 3 1 : : 1 1;1;AM ku t t t a b a u b
.
Do đó,
2
cos ,
2
b
uv
b
không tn to giá tr ln nht.
Vì vy, không tn ti góc nh nht cu
d
d
.
dụ 21: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 2 1 0P mx m y z m
, với
m
tham số. Gọi tập hợp c điểm
m
H
nh
chiếu vuông c của điểm
3;3;0H
trên
P
. Gọi
,ab
lần lượt khoảng ch lớn nhất, khong
ch nhỏ nht t
O
đến một đim thuc . Khi đó,
ab
bng
A.
52
. B.
33
. C.
82
. D.
42
.
Li gii
Chn D
Ta có
: 1 2 1 0 2 ( 1) 0P mx m y z m m x y y z
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIT NAM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 59
Tp san S 04
10 - 2021
Suy ra
P
luôn cha đường thng
2
20
:
10
1
xt
xy
d y t
yz
zt
.
Gi
K
là nh chiếu vuông c ca
(3;3;0)H
lên đường thng
d
, ta tìm được
(1;1; 0)K
.
Tam gc
m
HH K
là tam giác vuông ti
m
H
m
HH d
nên
T
là đường tròn tâm
2;2; 0I
trung điểm ca
HK
, bán kính
2
2
HK
R
và nm trong mt phng
Q
đi qua
H
, vuông góc
vi
d
.
Phương trình mt phng
:0Q x y z
và
22OI
.
Suy ra
OQ
và
O
ngoài
T
.
Gi
,AB
là giao đim ca
OI
và
T
(vi
A
là đim nm gia
O
và
I
).
Ta có
m
OA OH OB
, suy ra
2a OA OI R
,
32b OB OI R
.
Vy
42ab
.
Li sai:
Kết qu
42ab
không tn ti do khi đó không giá tr ca
m
tha mãn, tc là không
tn ti mt phng
P
.
Nhn t: Khi y dng c i toán hình học liên quan đến qu tích cn lưu ý đến có trưng hp
đimo thuc qu tích không thỏan điu kini tn kng.ơng tự vi cáci toán cc tr,
cn kim tra xem du bng xy ra hay kng.
| 1/60

Preview text:

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 04 10-2021
Định lý cơ bản của Vi tích phân
Một số bài toán Tích phân có sử dụng phương trình hàm
Phương pháp tích phân từng phần tạo các lượng triệt tiêu
Phân tích một số lỗi thường gặp trong biên soạn câu hỏi trắc nghiệm
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc MỤC LỤC
Lời nói đầu ……………………………………………………………………………… 1
Định lý cơ bản của Vi tích phân …………………………………… 4
Aki Lê – Đại học Pôn Pa
Một số bài toán Tích phân có sử dụng phương trình hàm……… 13
Nguyễn Ngọc Chi- THPT Kinh Môn, Hải Dương
Phương pháp tích phân từng phần tạo các lượng triệt tiêu ………37
Dự án của nhóm Giáo Viên Toán Việt Nam
Phụ trách thầy Lê Tài Thắng – THPT Yên Phong 1- Bắc Ninh
Phân tích một số lỗi thường gặp trong biên soạn
câu hỏi trắc nghiệm …………………………………… 44
Nguyễn Minh Nhiên – Sở Giáo Dục và Đào Tạo Bắc Ninh
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Lời nói đầu
Trong quá trình trực tiếp giảng dạy Toán lớp 12 thì phần
Tích phân là dạng toán không chỉ khó mà còn khá hay, lôi cuốn
được các em học sinh. Nếu chúng ta biết sử dụng linh hoạt và khéo
léo các tính chất, các phép biến đổi thì có thể đưa bài toán về
một số bài toán dạng quen thuộc giúp các em hứng thú hơn, đam mê
hơn với các bài toán Tích phân và qua đó giúp các em học sinh
yêu thích môn Toán, mở ra một cách nhìn nhận, vận dụng linh hoạt
và sáng tạo các kiến thức đã học, tạo nền tảng cho học sinh tự
học, tự nghiên cứu. Chính vì vậy nội dung chính trong tập san số
4 là các bài viết tập trung vào các bài toán và dạng toán về Tích
phân của thầy Nguyễn Văn Chánh, thầy Nguyễn Ngọc Chi, thầy Lê Tài
Thắng cùng tập thể các thầy cô nhóm Giáo viên Toán Việt Nam. Bên
cạnh đó là những chia sẻ kinh nghiệm cần lưu ý những sai lầm khi
giáo viên biên soạn nội dung câu hỏi thi Trắc nghiệm của thầy
Nguyễn Minh Nhiên. Để góp phần vào làm rõ những vấn đề đó NHÓM
GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
xin trân trọng giới thiệu, ra mắt cùng
quý thầy cô và các em ấn phẩm Tập san số 04.
Hy vọng qua các nội dung bài viết trong Tập san sẽ cùng quý
thầy cô trao đổi kinh nghiệm dạy học, tìm hiểu và nảy sinh những
vấn đề hay, những kinh nghiệm mới và những góp ý thú vị. Chỉ có
như vậy mới kịp thời đáp ứng những đổi mới không ngừng nghỉ về
bề nổi trong giáo dục phổ thông mà Bộ đưa ra hàng năm. Hy vọng
tập san cũng là sân chơi để giáo viên chủ động trong công tác
dạy học chứ không phải là các thợ dạy chạy theo đổi mới của Bộ.
Để hoàn thành Tập san, BQT chân thành cám ơn tất cả các thành
viên của nhóm đã rất tâm huyết tham gia, xây dựng Tập san.
Tài liệu tuy đã được nhóm tổ chức làm cẩn thận, phản biện
nhiều lần, nhưng không thể tránh khỏi thiếu sót. Chúng tôi rất
mong nhận được ý kiến đóng góp tích cực từ quý thầy cô. Các ý
kiến đóng góp chân thành của quý thầy cô là nguồn động lực để
chúng tôi tiếp tục vững bước trên con đường mới và xây dựng tập
san ngày càng chất lượng hơn. Mọi ý kiến đóng góp, bài viết gửi
đăng xin gửi về theo địa chỉ:
mail: nhomGVTVN@gmail.com
BQT NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM!
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Các thành viên tham gia Tập san
Ban quản trị NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Thầy/cô giáo: Trương Quốc Toản, Nguyễn Khải,
Nguyễn Ngọc Chi, Lê Tài Thắng, Nguyễn Minh Nhiên,
Nguyễn Văn Chánh, Dương Hương, Ngô Nguyễn Quốc
Mẫn, Nam Phương, Ducthanh Pham, Nguyễn Trang, Thuy Dao. Trân trọng!
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA VI TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Thầy Aki Le – ĐH Pôn Pa
Trong bài viết nhỏ này, tôi sẽ trình bày định lý cơ bản của Vi tích phân và đưa ra một số ứng dụng
của nó. Ở đây, tôi chỉ muốn đưa ra một góc nhìn liên quan định lý và không có định hướng đến việc hệ
thống các kết quả theo một trật tự có hệ thống.
1. Định lý cơ bản của Vi tích phân
Để tránh sự phiền hà, trong bài viết này tôi không đưa ra định nghĩa tích phân xác định. Bạn đọc có thể
tham khảo các cách tiếp cận khác nhau trong các giáo trình căn bản về giải tích, chẳng hạn sử dụng
nguyên hàm; sử dụng tổng Riemann; sử dụng tổng Darboux. Trong bài viết này, tôi sẽ sử dụng một số ký hiệu sau:  F(x) d F a
F (x) để thay cho F (x) trong một số trường hợp cần thiết. x= để thay cho ( ) a dx
Ở đây, ngoài việc thừa nhận định nghĩa tích phân, ta còn thừa nhận một số tính chất của tích phân như: b b
Với f g thỏa f (x)dx, g(x)dx  
tồn tại và các số thực c, d, ta có các kết quả bổ trợ a a b 1) d 0 x = 0,  a b b b 2)
(cf (x) + dg(x))(x)dx = c
f (x)dx + d g(x)dx    , a a a b c b c b 3) f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx    nếu f (x)dx  và f (x)dx  tồn tại. a a c a c b b
4) Nếu f (x)  g(x) với mọi x [ ; a ] b thì
f (x)dx g(x)d . x   a a
Các tính chất khác của tích phân nếu được sử dụng sẽ chứng minh lại. Ở đây, ta cũng qui ước: a b a f (x d ) x = 0  và
f (x)dx = −
f (x)dx khi a  . b   a a b
Trong lĩnh vực số học, định lý về sự phân tích một số tự nhiên ra thừa số nguyên tố chính là Định lý cơ
bản của Số học. Trong Đại số, định lý về tồn tại nghiệm (phức) của đa thức bậc lớn hơn bằng một với hệ
số phức chính là định lý cơ bản của Đại số. Tương tự như vậy, trong Giải tích/ Vi tích phân cũng có một
định lý được gọi là Định lý cơ bản của Vi tích phân. Định lý là cầu nối hai vấn đề trung tâm của lĩnh vực
Vi tích phân (đạo hàm và tích phân).
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
Định lý (Định lý cơ bản của Vi tích phân) Cho f :[ , a ] b
là hàm liên tục. Khi đó x  i) G(x) :=
f (t)dt, x [a, b] 
là một nguyên hàm của hàm = f trên [ ;
a b], nghĩa là G (x)
f (x) với mọi a x [ ; a b].
ii) Với bất kỳ nguyên hàm F của f trên [ ; a b] , ta đều có b b
f (x)dx = F (x) := F (b) − F (a) (*)  . a a
Chứng minh định lý được bỏ qua vì việc chứng minh tùy thuộc vào định nghĩa của tích phân. Thậm
chí SGK Giải tích 12 đã sử dụng định lý này như định nghĩa của tích phân xác định.
Một số nhận xét:
• Ở đây đạo hàm tại a (b) của G có thể hiểu là đạo hàm phải (đạo hàm trái) hoặc định nghĩa dựa
vào sự mở rộng hàm G trên ( ; c d )  [ ; a ] b .
• Phần thứ nhất, i), của Định lý cơ bản của Vi tích phân có thể viết lại dưới dạng
d ( x f (t)dt = f xa ) ( ). dx
• Phần thứ hai, ii), của Định lý cơ bản của Vi tích phân được biết như công thức Newton- Leibniz
và có thể phát biểu lại: Nếu F có đạo hàm liên tục trên [ ; a b] thì
b F(t)dt = F(b) − F(a).  a
• “Định lý cơ bản của Vi tích phân” là tên gọi cho một định lý cụ thể chứ không phải là cách chung
chung cho các định lý căn bản của Vi tích phân. Nó có vai trò quan trọng trong việc kết nối hai
khái niệm quan trọng bật nhất của Vi tích phân, đó là đạo hàm và tích phân. Đồng thời định lý cho
ta sự liên hệ giữa tích phân xác định và tích phân bất định. x
• Theo phần thứ nhất của Định lý, ta có G(x) = f (t)dt
là một nguyên hàm của f trên [ ; a b] và a b b G(b) = f (t)dt. 
Điều này có vẻ mâu thuẫn với phần thứ hai của Định lý: G(b) − G(a) = f (t)dt.  a a a
Tuy nhiên điều này không có điều gì bất ổn. Ta có G(a) =
f (t)dt = 0.  Do đó, a
b f (t)dt = G(b) −G(a) = G(b).  a
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
• Đẳng thức (*) không phụ thuộc vào nguyên hàm được chọn. Thật vậy, giả sử H là một nguyên
hàm khác của f trên [ ;
a b] ; khi đó, theo định lý giá trung bình, ta nhận được H = F + C trên [ ;
a b] với C là một hàm hằng số thực (có thể xem như hàm hằng), và b
H (b) − H (a) = (F (b) + C) − (F (a) + C) = F (b) − F (a) = f (t)dt.  a
2. Một số hệ quả Định lý cơ bản của Vi tích phân
Hệ quả 1. Mọi hàm liên tục trên một đoạn thì có nguyên hàm trên đoạn đó. x 2 t
Ví dụ 1. Tính f  (0) với f (x) = e dt.  0 2
Bình luận. Phần thứ nhất của Định lý cơ bản của Vi tích phân dẫn đến ( ) x
g x = e có nguyên hàm. Tuy
nhiên, như ta đã biết hàm này không có nguyên hàm sơ cấp. Chính vì thế, ta không cố gắng bỏ công sức x 2 để t
tìm công thức tường minh, ở hình thức đơn giản, của f (x) = e dt
rồi từ đó ta tính đạo hàm của hàm 0
f . Tuy vậy, ta có thể dễ dàng tìm được f  (0) nhờ vào Định lý cơ bản của Vi tích phân. Lời giải. 2 
Áp dụng phần thứ nhất của Định lý cơ bản của Vi tích phân, ta nhận được ( ) x
f x = e với mọi x  . Do  đó 0 f (0) = e = 1.   1   1  2xsin − cos khi x  0,    
Ví dụ 2. Cho hàm f (x) =   x   x  0 khi x = 0.
Chứng minh rằng f không liên tục tại 0 và f có nguyên hàm (trên ) là   1  2 x sin khi x  0,   F (x) =   x  0 khi x = 0. Lời giải.  1   1   1   1  Ta có f = 1 − , f =1     đồng thời các dãy  , 
 đều hội tụ về 0 . Tuy  2k   (2k +1) 
2k  (2k +1)   1   1  nhiên, lim f = 1 − 1 = lim f .   
 Vì thế f không liên tục tại 0. k →  2 k k →   (2k +1) 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021  1   1   1  2
Mặt khác, hàm g(x) = 2x sin − cos  
  chính là đạo hàm của h(x) = x sin   trên  { } 0 . Do đó x   x   x  
F là một nguyên hàm của = = f trên { }
0 . Để hoàn tất chứng minh ta cần kiểm tra F (0) 0 f (0).
F (x) − F (0)  1 
Thật vậy, với x  0, ta có | = x | sin  x .   Điều này dẫn đến x − 0  x
F(x) − F(0) − x   x , x   0. x − 0
Hơn nữa, lim(− x ) = lim x = 0. x 0 → x 0 → Khi đó, áp dụng đị
F (x) − F(0)
nh lý kẹp, ta nhận được lim
= 0. Do đó, theo định nghĩa đạo hàm, F(0) x 0 → x − 0 
tồn tại và F (0) = 0 = f (0) . 
Ví dụ này cho thấy điều kiện liên tục trong hệ quả 1 chỉ là điều kiện đủ và không là điều kiện cần. x
Hệ quả 2. Nếu f  có đạo hàm liên tục trên [ ;
a b] thì f (x) = f (a) + f (t)dt  với mọi x [ ; a ] b . a
Hệ quả 3. Cho hàm số u khả vi trên khoảng I và hàm số f liên tục trên khoảng K chứa   a u(I ) . Khi đó ( u(x) d
f (t)dt = f u x u x
với mọi x I. a ) ( ( )) '( ) dx
Chứng minh. Phần thứ nhất của Định lý cơ bản của vi tích phân dẫn đến tồn tại hàm F là một nguyên  hàm của hàm =
f trên khoảng K , nghĩa là F (x)
f (x) với mọi x K. Áp dụng phần thứ hai của Định x
lý cơ bản của vi tích phân dẫn đến
f (t)dt = F (x) − F (a) 
với mọi x K. Hơn nữa, vì a
u ( x) f (t)dt = F(u(x)) − F(a) 
nên áp dụng công thức đạo hàm hàm hợp, ta nhận được a ( u(x) d f (t)dt
) F(u(x))u =
(x) = f (u(x))u '(x).  d a x b
Hệ quả 4. Cho hàm f :[ ; a ] b
thỏa f (x)  0 với mọi x [ ; a ] b
f (t)dt = 0. 
Khi đó f (x) = 0 với a mọi x [ ; a b]. x
Chứng minh. Xét hàm số F (x) = f (t)dt  trên =  [ ; a ]
b . Ta có F (x)
f (x) 0 với mọi x[ ; a ] b . Chính a
vì thế F là hàm không giảm. Do đó, 0 = F(a)  F(x)  F( )
b = 0 với mọi x [ ; a ]
b . Từ đó, ta thấy  = =
F(x) = 0 với mọi x [ ; a ]
b . Vì vậy f (x) F (x) 0. 
Nhận xét. Kết quả này có thể suy ra từ kết quả bổ trợ 4) cùng phương pháp phản chứng.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 b
Hệ quả 5. Cho hàm f :[ ; a ] b
liên tục và thỏa f (x)  0 với mọi x [ ; a b]. Khi đó
f (x)dx  0.  a
Hệ quả 6 (Định lý giá trị trung bình cho tích phân) Cho hàm f liên tục trên [a, b]. Khi đó có số thực c  ( , a ) b sao cho 1
b f (t)dt = f (c).  a b a b
Chứng minh. Điều cần chứng minh tương đương
f (t)dt = f (c)  (ba). a x
Ta xét hàm F (x) = f (t)dt  trên [ ; a ]
b . Hiển nhiên hàm này có đạo hàm trên[ ; a ]
b . Vì thế, theo định lý ab Lagrange, tồn tại − = − c  ( , a )
b sao cho F (b)
F(a) F (c)(b a). Điều này dẫn đến
f (t)dt = f (c)  (ba). a 1 b
Nhận xét. Đại lượng f (t)dt
được “gán” ý nghĩa là giá trị trung bình của hàm f trên [ ; a ] b . a b a
3. Một số ứng dụng của Định lý cơ bản của Vi tích phân 2 1 x x
Bài toán 1. Cho hàm số f xác định và liên tục trên . Tìm giới hạn lim f (t)d . tx 0 → 0 x Lời giải. 2 x x  2 Xét F(x) = f (t)dt. 
Ta có hàm F khả vi trên , F (0) = 0, F (x) = f (x x)(2x −1) . Áp định 0
nghĩa đạo hàm cùng Hệ quả 2, ta nhận được 2 1 x x
F(x) − F(0) lim
f (t)dt = lim
= F '(0) = − f (0 . )  x 0 → 0 x 0 xx − 0 2 x x
Bài toán 2. Cho hàm số 2 f :[0;1] →
được xác định bởi f (x) = 1+ t dt
với mọi x  . Tìm 0
giá trị nhỏ nhất của hàm f . Lời giải. Ta có  2 2
f (x) = (2x −1) 1− (x x) .  1 Trên khoảng =
(0;1), phương trình f ( x)
0 chỉ có nghiệm duy nhất x = . 2
Hàm liên tục f sẽ đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;1].Hơn nữa, ta có   1   min
f = min  f (0), f , f (1)   . [0;1   2  
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021  1 
Mặt khác f (0) = f (1) = 0  f .   Do đó min f = f (0) = 0.  2  [0;1] a b
Bài toán 3. Cho các số thực ,
a b c thỏa
+ + c = 0 . Chứng minh phương trình 3 2 2
ax + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc [0;1]. 2
Lời giải. Xét hàm số f (x) = ax + bx + .
c Áp dụng Hệ quả 6, ta có ít nhất một số thực x  (0;1) 0 1 1 sao cho
f (t)dt = f (x ).  0 0 1− 0 Do đó a b f (x ) =
+ + c = 0. Từ đó, ta thu được điều cần chứng minh. 0 3 2
Bài toán 4. Cho f :[0;1] →[0;1] là hàm liên tục trên [0;1]. Chứng minh rằng phương trình x 2x
f (t)dt = 1 
có duy nhất nghiệm trên [0;1] . 0 Lời giải. x
Xét hàm số G(x) = 2x
f (t)dt −1 
trên [0;1]. Ta có hàm G khả vi trên (0;1) và liên tục trên 0 [0;1]. 1 1 Ta có G(0) = 1
−  0, G(1) =1− f (t)dt 1− dt = 0  
(vì f (x) [0;1] với mọi x [0;1] ). Do đó, 0 0
theo định lý giá trị trung gian, tồn tại c [0;1] sao cho G(c) = 0. Hơn nữa, trên (0;1), ta có
G(x) = 2 − f (x)  0 với mọi x(0;1). Do đó hàm liên tục G đơn điệu trên [0;1]. Từ đó, ta suy ra
nghiệm c của phương trình G(x) = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình này trên [0;1] . x
Bài toán 5. Tìm tất cả các hàm số thực f xác định và liên tục trên thỏa 2x
f (t)dt = 1  với 0 mọi x  . x
Lời giải. Giả sử tồn tại một hàm f thỏa đề. Vì 2x
f (t)dt = 1  với mọi x  nên đạo hàm 2 0 x x
vế ta nhận được 2 − f (x) = 0 với mọi x  . Khi đó, 2x
f (t)dt = 2x − 2dt = 0  1   trên . Do 0 0
đó, không tồn tại hàm f nào thỏa đề. Bài toán 6. Cho a  và hàm f khả vi trên [0, )
+ thoả mãn các điều kiện: f (0)  0 và
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
f (x) + af (x)  0 với mọi x [0;+ )
 . Chứng minh rằng f (x)  0 với mọi x  0. at
Lời giải. Ta xét g(t) = e f (t) trên  at  [0; )
 . Ta có g (t) = e (f (t) + af (t))  0 với mọi t [0;+ )  . xax
Ta có g(x) − g(0) =
g (t)dt  0 
với mọi x  0. Do đó e f (x)  f (0)  0 với mọi x  0. Từ đó, ta 0
nhận được điều cần chứng minh.
Bài toán 7. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0,1] và thoả mãn điều kiện 2 1 1− x 1 f (t)dt  , x  [0,1].  1
Hãy chứng minh  f (x)2 dx xf (x)dx.  x 2 0 0 1
Lời giải. Xét hàm số F :[0;1] → với F (x) = f (t)dt 
với mọi x [0;1] . Khi đó F(1) = 0, x 2 1− x
F (x) = − f (x) và F(x) 
với mọi x [0,1]. Ta cần chứng minh 2 1   ( 
F  (x))2 +xF(x) dx 0.   0 2 2     2  2
Vì (F (x)) +xF (x) = (F (x) + x) − xF (x) − x  −xF (x) − x với mọi x [0;1] nên 1   (  F  (x)) 1 2 + F
x  (x) dx  (−xF(x) − x ) 1 1 1 2
dx = − xF (x) +
F (x)dx −    0  0 3 0 0 1 1 1 1
F(x)dx −    ( 1 2
1− x )dx − = 0. 0 0 3 2 3 x 2
Bài toán 8. Cho hàm số liên tục f :[0,1] →[0; + )
 thoả mãn điều kiện [ f (x)]  1+ 2 f (t)dt  với mọi 0 2 x x
x [0,1]. Chứng minh rằng f (t)dt  x + , x  [0,1]  . 0 2 x 
Lời giải. Đặt F (x) = f (t)dt  với = = 
x [0,1]. Ta có F (0) 0, F (x)
f (x) 0với mọi x [0,1]. 0  Do đó F (x)
F(x)  1+ 2F(x) với mọi x [0,1]. Từ đó, ta nhận được 1 với mọi x [0,1]. 1+ 2F (x) x  ( )d x F t t
Sử dụng bất đẳng thức tích phân (kết quả bổ trợ 4)), ta nhận được  dt   với mọi 0 1+ 2F (t) 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
x [0,1]. Điều này tương đương 1+ 2F (x) −1  x với mọi x [0,1]. Chính vì thế, ta nhận được 2 x x f (t)dt  x + , x  [0,1].  0 2
4. Một số bài toán liên quan 2 x ds
Bài toán 1. Chứng minh hàm số g(x) = 
là hàm tăng trên 1;). x ln s
x t f (t)dt
Bài toán 2. Cho hàm số f liên tục và dương trên [0; )
+ . Chứng minh rằng hàm số 0 F (x) = x f (t)dt 0 đồng biến trên [0; ) + . 1− y Bài toán 3. Cho hàm 2 2 f xác định trên
được xác định bởi f (y) = x x + − x + x  với y ( 2 2 1)d
mọi y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm f trên [0;1]. x
Bài toán 4. Tìm các hàm số thực f xác định và liên tục trên thỏa f (x) =
f (t)dt +1  với mọi x  . 0 b Bài toán 5. Cho hàm   f :[ ; a ] b → [0; )
 liên tục và có x [a;b] f (x ) 0. f x x   0 thỏa 0 Khi đó ( )d 0. a x2 3 3 −
Bài toán 6. Cho hàm số 2 x x
f (x) xác định và liên tục trên [0,1] và thoả mãn điều kiện  f x  2 1 ( ) dx   3 x1 2 3
với mọi x , x [1, 2] x x . 1 2 sao cho 1 2 Chứng minh rằng f (x)dx   . 1 2 x
Bài toán 7. Tìm các hàm số thực f xác định và liên tục trên thỏa 2x
f (t)dt = 2  với mọi x  . 1
Bài toán 8. Cho hàm f khả vi trên đoạn [a, b] đồng thời thỏa f (a) = 0 và có hằng số không âm C sao
cho f  (x)  C f (x) với mọi x [ , a ]
b . Chứng minh f (x) = 0 với mọi x [ , a ] b .
Bài toán 9. Cho hàm số liên tục f :[0,1] →
và tồn tại số thực  sao cho x 0  f (x)   f (t)dt, x   0.  0
Chứng minh rằng f (x) = 0 với mọi x  0.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
Bài toán 10. Tìm tất cả các hàm số xác định và liên tục trên (− ,  + )
 và thoả mãn điều kiện sau: 2 x+ y
f (x) − f ( y) =
f (t)dt, , x y (− ;  + )  . x+2y  1
Bài toán 11. Cho f là một hàm số thực xác định trên 1;) thỏa f (1) = 1 và f (x) = với 2 2
x + f (x) 
mọi x  1. Chứng minh rằng lim f (x) tồn tại và nhỏ hơn 1+ . x→ 4 1 1
Bài toán 12. Cho f :[0,1] →[0,1] liên tục sao cho: f (x)dx = x f (x)dx  
. Chứng minh rằng tồn tại 0 0 c
c (0,1) sao cho: f (c) = f (x)dx  . 0 b
Bài toán 13. Cho hàm số f xác định và liên tục trên đoạn [a, b] và thoả mãn điều kiện f (x)dx = 0  . a c
Chứng minh rằng tồn tại c (a, b) sao cho f (c) = 2005 f (x)dx.  a 1
Bài toán 14. Cho hàm số f :[0,1] → liên tục trên thỏa
x f (x)dx = 0  . Chứng minh rằng 0
f (x)dx  4  ( f(x)dx  )2 1 1 2 . 0 0
Bài toán 15. Cho hàm số 
f có đạo hàm liên tục trên [ ;
a b] và f (a) = f ( )
b = 0 , f (x)  1, x  [a,b] . Chứng minh rằng 2 b (b a)
|f (x) | dx  .  a 4
Tài liệu tham khảo.
[1] Văn Phú Quốc, Bài tập Giải tích dành cho Olympic Toán, Trường Đại Học Quảng Nam
[2] Kaczor, W. J., and M. T. Nowak. Problems in mathematical analysis. 3, Integration. American Mathematical Society.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
MỘT SỐ BÀI TOÁN TRONG TÍCH PHÂN
CÓ VẬN DỤNG PHƯƠNG TRÌNH HÀM
Thầy Nguyễn Ngọc Chi
Trường THPT Kinh Môn – Hải Dương
Trong chương trình SGK giải tích lớp 12, các dạng tích phân được tính bằng các tính chất của tích
phân và tính chất của hàm số hay tích phân thông qua giả thiết là các dạng phương trình hàm xuất hiện rất
ít, chính vì vậy khả năng thực hành tính toán của học sinh còn nhiều hạn chế hay chưa nói đến là gặp rất
nhiều khó khăn. Trước đây, trong các kì thi từ thi tốt nghiệp THPT đến các kỳ thi Đại học, Cao đẳng hay
ngay trong quá trình dạy hầu như không xuất hiện các dạng tích phân cho dưới dạng phương trình hàm, vì
vậy sự quan tâm của giáo viên và học sinh về vấn đề này là không có. Từ khi Bộ GD&ĐT chuyển hình
thức thi môn Toán từ thi tự luận sang thi trắc nghiệm thì dạng tích phân này đã có trong đề thi đã xuất hiện
và khi dạy học vấn đề này cũng được các thầy cô và các em học sinh quan tâm hơn. Từ những lý do trên
tôi đã mạnh dạn viết bài nhở này để nói về một số bài toán tích phân có sử dụng phương trình hàm và cách
giải của chúng với mục tiêu dẫn dắt học sinh biết vận dụng những kiến thức cơ bản, kết hợp các phương
pháp được tiếp cận từ sách giáo khoa để tạo được một thói quen mới, một phương pháp mới cho dạng toán Tích phân. b
Nội dung chung của các bài toán dạng này là yêu cầu tính tích phân
f (x)dx nhưng chưa cho biết a
hàm số f (x) mà chỉ biết f (x) thỏa mãn một phương trình hàm cho trước. Phương pháp chung:
Cách 1: Sử dụng các kiến thức về phương trình hàm để tìm hàm số f (x). b
Cách 2: Biểu diễn hàm f (x) qua hàm g(x) mà ta có thể tính được g(x)dx . a
Dạng 1. Tích phân liên quan đến biểu thức (
u x).f (x)
u (x).f (x) g(x) Phương pháp: Ta có (
u x).f (x)
u (x).f (x) g(x) [ (
u x).f (x)] g(x) . Suy ra (
u x).f (x)
g(x)dx . Từ đó
tìm được f (x).
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 1 2018 Ví dụ 1. Cho +  =
f (x) có đạo hàm trên 0;  1 thỏa mãn f (1) = và 2018 f (x) .
x f (x) 2x với 2018 1 x  0; 
1 .Tính tích phân I = f (x)dx  0 1 1 A. I B. I 2018.2019 2019 1 1 C. I D. I 1 2018 2019
Nhận xét : trước hết ta đi tìm biểu thức u(x) . Ta có 2018 2018  ln u(x) =
dx ln u(x) = 2018ln x + c  ln u(x) = ln x + c x 2018
nên ta chọn u(x) = x
, khi đó ta có lời giải như sau: Lời giải  Ta có 2018 2017 2018 2017 x f x  = x f x + x
f x = x   
f x + xf x  2017 2018 4035 . ( ) 2018 ( ) ( ) 2018 ( ) ( ) = x .2x  = 2x   4036 x Khi đó 2018 4035 2018 x
f (x) = 2x dx xf (x) = + c  1 1 1 , do f (1) =  = + c 2018 2018 2018 2018 4036 2018 x x  2018 c = 0  x f (x) =  f (x) = 2018 2018 1 1 1 2018 2019 xx  1 khi đó I = f (x)dx = dx =     = 2018  2019.2018  2018.2019 0 0 0 2
Ví dụ 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1]. Biết (x
1).f (x) f(x) 3x 2x và 1 f (1) 1. Tính tích phân I
f (x)dx . 0 4 3 A. I 4 ln 2. B. I 4 ln 2. 3 4 4 4 C. I 4 ln 2. D. I 4 ln2. 3 3 Lời giải 2 2 Ta có (x
1)f (x) f(x) 3x 2x
[(x 1)f(x)] 3x 2x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 Suy ra 2 3 2 (x 1)f (x) (3x 2x)dx x x C. 3 2 Vì f (1) 1 nên (1 1)f(1) 1 1 C. Suy ra C 2. 3 2 x x 2 Do đó f (x) . x 1 1 1 3 2 x x 2 1 4 2 Vậy I f (x)dx dx x 2x 2 dx x 1 x 1 0 0 0 1 3 x 4 2 x 2x 4 ln x 1 4 ln 2. 3 3 0
Dạng 2. Tích phân liên quan đến biểu thức f (x) (
p x).f (x) g(x) ( ) p(x )dx
Phương pháp: Nhân hai vế của ( ) với e ta được p(x )dx p(x )dx p(x )dx p(x )dx p(x )dx f (x).e ( p x).e .f (x) e .g(x) f (x).e e .g(x). p(x )dx p(x )dx
Suy ra f (x).e e
.g(x)dx . Từ đó tìm được f(x). x
Ví dụ 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên
và thỏa mãn f (x)
f(x) (2x 1)e , xf (1) e . 1 Tính tích phân I f (x)dx. 0 A. I 1. B. I . e C. I 0. D. I 2. Lời giải x x x x x x x Ta có f (x)
f(x) (2x 1)e
e f(x) e f (x) e (2x 1)e 2 [e f(x)] (2x 1)e . x x 1 x 1 2 2 2x 2x
Suy ra e .f (x) (2x 1)e dx (2x 1)e e C x.e C . 2 2 1 2 Vì f (1) e nên e f (1) 1.e C. Suy ra C 0. Do đó ( ) x f x xe . 1 1 1 1 x x x Vậy I f (x)dx x.e dx x.e e dx 1. 0 0 0 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 2
Ví dụ 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên . Biết (x
1)f (x) xf(x) x f(0) 2 . 3 Tính tích phân I
xf (x)dx. 0 5 3 3 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 Lời giải x x 2 Ta có (x
1)f (x) xf (x) x f (x) .f (x) (1) 2 2 x 1 x 1 2 x 1 d(x 1) dx d ( )d x p x x 2 2
Nhân hai vế của (1) với x 1 2 x 1 2 e e e x 1 ta được: x x x 2 x 1.f (x) .f (x) 2 x 1.f (x) . 2 2 x 1 x 1 2 x 1 x Suy ra: 2 2 x 1.f (x) dx x 1 C . 2 x 1 Vì f (0) 2 nên 2 2 0 1.f (0) 0 1 C. Suy ra C 1. Do đó 1 f (x) 1 . 2 x 1 3 1 5 Vậy I x 1 dx . 2 2 0 x 1 2 Ví dụ 3. Cho +  + = +
f (x) liên tục và có đạo hàm trên R \  1 − ; 
0 thỏa mãn x(x 1) f (x) f (x) x x với 2 x   R \ 1 − ;  0 và f (1) = 2
− ln 2 , tính tích phân I = xf (x)dx  . 1 31 9 31 9 A. I ln 3 2 ln 2 B. I ln 3 2 ln 2 12 2 12 2 31 9 31 9 C. I ln 3 2 ln 2 D. I ln 3 2 ln 2 12 2 12 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
Nhận xét : Trước hết ta đi tìm biểu thức u(x) . Ta có 1  1 1  x  ln u(x) =
dx  ln u(x) = −
dx  ln u(x) = + c    x
, nên ta chọn u(x) = , khi x(x +1)  x x +1 x +1 x +1
đó ta có lời giải như sau: Lời giải   x  1 x 1 Ta có . f (x) = f (x) + . f (  x) = . f ( ) x + ( x x +1) f (  ) x   2 2    x +1  (x +1) x +1 (x +1)    x  1  xx x x 2  . f (x) =
. x + x  . f (x) =  . f (x) = dx    2      x +1  (x +1)  x +1  x +1 x +1 x +1 x  1  x  . f (x) = 1− dx
. f (x) = x − ln x +1 + c   . Do x +1  x +1  x +1 1 f (1) = 2 − ln 2  .( 2
− ln 2) =1− ln 2 + c c = 1 − 2 2 x
x −1− (x +1).ln x +1 
. f (x) = x − ln x +1 −1  f (x) = . Khi đó x +1 x 2 2 2  x
I = xf (x)dx =  ( 3 2 4 2
x −1− (x +1).ln ( x + ) 1 ).dx = 
x − (x +1).ln 
(x + )1.dx = − I 1  3  3 1 1 1 1  1 = 2 du dx u  = ln(x +1)  x +1
Với I = (x +1).ln x +1 .dx  ; đặt    1 ( )
dv = (x +1)dx 2 x 1 1 1
v = + x + = (x + )2 1  2 2 2 2 2 2  2   1  1 9 1 x 9 5 2  I = (x +1) .ln(x +1) − x +1 dx
I = ln 3− 2ln 2 −  + x = ln3− 2ln 2− 1 ( )    1 2  2 2 2  2  2 4 1 1 1 4 4  9 5  31 9
Khi đó I = − I = − ln 3 − 2 ln 2 − = − ln 3+ 2ln 2 1   3 3  2 4  12 2
Dạng 3. Phương trình hàm liên quan đến hàm hợp
Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ( ( u x)) (
v x), trong đó u(x) là hàm đơn điệu trên . Tính tích phân b I
f (x)dx . a
Phương pháp: Đặt t u(x) dt
u (x)dx f (t) ( v x). Đổi cận: t a x ; t b x
( vì u(x) là hàm đơn điệu trên ).
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 b b Do đó I f (x)dx f (t)dt
u (x).v(x)dx . a a 3
Ví dụ 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên
thỏa mãn f (x 2x 2)
3x 1. Tính tích phân 10 I f (x)dx. 1 135 87111 133 131 A. I . B. I . C. I . D. I . 4 4 4 4 Lời giải Đặ 3 2 t t x 2x 2 dt (3x
2)dx f(t) 3x 1. Đổi cận: t 1 x 1; t 10 x 2. 10 10 2 135 Do đó 2 I f (x)dx f (t)dt (3x 1)(3x 2)dx . 4 1 1 1 x 1
Ví dụ 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên \ {1} thỏa mãn f x 3, x 1. Tính tích phân x 1 3 I f (x)dx. 2 A. I 4 2 ln 2. B. I 4 2 ln2. C. I 4 2 ln 2. D. I 4 2 ln 3. Lời giải x 1 2 Đặt t dt
dx f (t) x 3. 2 x 1 (x 1) Đổi cận t 2 x 3; t 3 x 2. 3 3 2 2 3 1 4 Do đó I f (x)dx f (t)dt (x 3) dx 2 dx 4 2 ln 2. 2 (x 1) 2 x 1 (x 1) 2 2 3 2
Cách khác: Ta tìm hàm số f (x). x 1 f x 3, x 1 (1). x 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 x 1 t 1 t 1 4t 2 Đặt t x
. Từ (1) suy ra f (t) 3 . x 1 t 1 t 1 t 1 4x 2 3 3 3 4x 2 2 Do đó f (x) . Vậy I f (x)dx dx 4 dx 4 2 ln 2 . x 1 x 1 x 1 2 2 2
Dạng 4: Đổi vai trò của biến x y
Cho hàm số f (x) thỏa mãn x
G(f (x)), trong đó G(t) là hàm đơn điệu trên . b Tính tích phân I
f (x)dx . a
Phương pháp: Đặt y f (x) x G(y) dx
G (y)dy . Đổi cận: x a G(y) a y ; x b G(y) b y b Do đó I f (x)dx
yG (y)dy . a 2 3
Ví dụ 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên
thỏa mãn f (x)
f(x) x. Tính I
f (x)dx . 0 5 3 A. I . B. I 14. C. I 0. D. I . 4 4 Lời giải Đặ 3 2 t y f(x) y y x và dx (3y 1)dy . Đổ 3 i cận: x 0 y y 0 y 0; 3 x 2 y y 2 y 1. 2 1 1 5 Do đó 2 3 I f (x)dx y(3y 1)dy (3y y)dy . 4 0 0 0
Ví dụ 2. Biết mỗi số thực t  0 phương trình 3
4x + tx − 4 = 0 có nghiệm dương duy nhất x = x(t) , với 7 2
x(t) là hàm số liên tục theo t trên 0; +) . Tính tích phân I = x(t) dt 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 31 31 31 31 A. I . B. I C. I . D. I . 4 16 32 8 Lời giải 3 3 3  =  − =  = 4 − 4x 8x + 4 t 0 4x 4 0 x 1 Đặ  t t =  dt = − dx , đổi cận : 2  x x 1 3
t = 7  4x + 7x − 4 = 0  x =  2 1 2 3 1 1 8x + 4 31 2 3 4
Ta có I = − x . dx =
8x + 4 dx = 2x + 4x =   2 ( ) ( ) 1 x 8 1 1 2 2
Dạng 5: Cho hàm số f (x) liên tục trên
và thỏa mãn mf (x) nf (a b x) g(x), x . b
Tính tích phân I
f (x)dx . a
Phương pháp: Đặt t a b x dx dt. Đổi cận: x a t ; b x b t . a b a b b Do đó I f (x)dx f (a b t)( dt) f (a b t)dt f (a b x)dx. a b a a b b Suy ra 2I [f (x) f (a b x)]dx g(x)dx . a a 1 b Vậy I g(x)dx . 2 a
Ví dụ 1. (Trích đề minh họa của Bộ GD&ĐT năm 2017) Cho hàm số f (x) liên tục trên và thỏa mãn 3 2 f (x) f ( x) 2 2 cos2x, x . Tính tích phân I f (x)dx. 3 2 A. I 6. B. I 0. C. I 2. D. I 6. Lời giải Đặt x t dx dt. 3 3 3 3 Đổi cận x t ; x t . 2 2 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 3 3 3 3 2 2 2 2 Do đó: I f (x)dx
f ( t)( dt) f ( t)dt
f ( x)dx . 3 3 3 3 2 2 2 2 3 3 3 2 2 2 Suy ra 2I (f (x) f ( x))dx 2 2 cos 2x dx 2 cos x dx 12 . 3 3 3 2 2 2 Vậy I 6.
Ví dụ 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên
và thỏa mãn f (x) f x sin 2x, x . Tính tích phân 2 2 I
f (x)dx . 0 1 A. I . B. I 1. C. I 0. D. I 2. 2 Lời giải Đặt t x dx dt. 2 Đổi cận: x 0 t ; x t 0. 2 2 2 2 2 2 Do đó I f (x)dx I f t ( dt) f t dt I f x dx . 2 2 2 0 0 0 0 2 2 Suy ra 2I f (x) f x dx sin2xdx 1. 2 0 0 1 Vậy I . 2 1
Ví dụ 3. Cho hàm số y
f (x) liên tục trên đoạn [ 3; 3] và thỏa mãn 3f (x) 4f ( x) . Tính tích 2 9 x 3 phân I
f (x)dx . 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 A. I . B. I . C. I . D. I . 6 40 42 41 Lời giải 1
Từ giả thiết, thay x bằng
x ta được 3f ( x) 4f(x) . 2 9 x 1 3 3f (x) 4f ( x) 9f (x) 12f ( x) 1 Do đó ta có hệ 2 2 9 x 9 x f (x) . 1 4 2 7(9 x ) 3f ( x) 4f (x) 16f (x) 12f ( x) 2 9 x 2 9 x 3 3 1 1 Vậy I f (x)dx dx . 2 7 9 x 3 3 Đặt x tan , t t ; . Đổi cận: x 3 t ; x 3 t . 2 2 4 4 4 4 1 1 3 1 Do đó I . dt dt . 2 2 7 9 9 tan t cos t 21 42 4 4 1 1 1
Cách khác: Ta có 3f (x) 4f ( x) f (x) 4f ( x) . 2 9 x 2 3 9 x 3 3 1 1 Khi đó: I f (x)dx
4f ( x)dx . 2 3 9 x 3 3 3 Xét J
f ( x)dx . Đặt t x dx dt . 3 Đổi cận:x 3 t 3; x 3 t 3 . 3 3 3 Do đó J f (t)dt f (t)dt
f (x)dx I 3 3 3 3 3 1 dx 1 dx Vậy I 4I I . 2 2 3 9 x 7 9 x 42 3 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
Ví dụ 4. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn 2 2f (x) 3f (1 x) 1 x . Tính tích phân 1 I
f (x)dx . 0 A. I . B. I . C. I . D. I . 20 16 6 4 Lời giải
Từ giả thiết, thay x bằng 1 x ta được 2 2f (1 x) 3f (x) 2x x . 2 2f (x) 3f (1 x) 1 x 2 4f (x) 6f (1 x) 2 1 x Do đó ta có hệ 2 2f (1 x) 3f (x) 2x x 2 9f (x) 6f (1 x) 3 2x x 2 2 3 2x x 2 1 x Suy ra f (x) . 5 1 1 2 2 Vậy I 3 2x x 2 1 x dx . 5 20 0 1 2 Cách khác: Từ 2 2f (x) 3f (1 x) 1
x , suy ra f (x) 1 x 3f (1 x) . 2 1 1 1 1 Khi đó 2 I f (x)dx 1 x dx
3 f (1 x)dx 2 0 0 0 1 Xét J
f (1 x)dx . Đặt t 1 x dt dx . 0 0 1 1 Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t 0 . Khi đó: J f (t)dt f (t)dt f (x)dx I . 1 0 0 1 1 1 1 2 2 Vậy I 1 x dx 3I . Suy ra I 1 x dx . 2 5 20 0 0 1 1
Ví dụ 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên
;2 và thỏa mãn f (x) 2f 3x . Tính tích phân 2 x 2 f (x) I dx . x 1 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 1 3 5 7 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 Lời giải 1 1 3
Từ giả thiết, thay x bởi ta được f 2f (x) . Do đó ta có hệ x x x 1 1 f (x) 2f 3x f (x) 2f 3x x x 2 . Suy ra f (x) x . 1 3 1 6 x f 2f (x) 4f (x) 2f x x x x 2 2 2 f (x) 2 2 3 Khi đó I dx 1 dx x . 2 x x x 2 1 1 1 2 2 2 1 1
Cách khác: Từ f (x) 2f
3x suy ra f (x) 3x 2f . x x 1 f 1 2 2 f f (x) x 2 2 x Khi đó I dx 3 2 dx 3 dx 2 dx . x x x 1 1 1 1 2 2 2 2 1 f 2 x 1 1 1 2 Xét J dx . Đặt t , suy ra dt dx t dx dx dt . x x 2 2 x t 1 2 1 1 1 2 2 2 1 f (t) f (x) Đổi cận : x t 2; x 2 t . Khi đó J tf (t) dt dt dx I . 2 2 2 t t x 2 1 1 2 2 2 2 3 Vậy I 3 dx 2I . Suy ra I dx . 2 1 1 2 2 1 x 1 1
Ví dụ 6. Cho hàm số f (x) liên tục trên \
thỏa mãn f (x 1) 3f 1 2x, x . 2 1 2x 2 2 Biết f (x)dx a
b ln 3 c ln 5 với , a ,
b c là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a b c bằng 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 1 5 11 A. . B. 1. C. . D. . 2 16 16 Lời giải x 1 y 1 y Đặt y 1 x x 1 . 1 2x 2y 1 2y 1 1 y 1 1 Suy ra f 3f (y 1) , y 2y 1 2y 1 2 x 1 1 1 Suy ra f 3f (x 1) , x 1 2x 2x 1 2 x 1 1 f (x 1) 3f 1 2x, x 1 2x 2 Do đó x 1 1 1 f 3f (x 1) , x 1 2x 2x 1 2 3 1 3 1 Suy ra 8f (x 1) 1 2x f (x 1) 1 2x , x 1 2x 8 2x 1 2 1 3 1 Suy ra f (x) 1 2x , x . 8 2x 1 2 2 2 1 3 2 1 3 1 3 3 Khi đó I f (x)dx 1 2x dx 2 x x ln 2x 1 ln 3 ln 5 . 8 2x 1 8 2 2 16 16 1 1 1 1 3 3 Suy ra a , b , c . 2 16 16 Vậy 2a b c 1 .
Dạng 6: Tích phân liên quan đến phương trình hàm có dạng (
u x).f (x) (
v x).f (x)
Chủ yếu biến đổi để sử dụng các công thức đạo hàm  1) u .  v + . u v = (uv)  u v
 −uv  u  2) =   2 vv u  3) = ( u) 2 u
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
Việc còn lại là lấy tích phân hai vế để đi đến kết quả 2
Ví dụ 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên (0; ) , biết f (x) (2x 3)f (x) 0, 1 2 f (x) 0 với mọi x 0, f (1) và f (x)dx
a ln 2 b ln 3 với a,b là các số hữu tỉ. Giá trị của 6 1 a b bằng A. 1. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải f (x) Ta có: 2 f (x) (2x 3)f (x) 0 (2x 3) (do f (x) 0 ). 2 f (x) f (x) 1 Suy ra: dx (2x 3)dx 2 x 3x C . 2 f (x) f (x) 1 1 Suy ra f (x) . Vì f (1) nên C 2 . 2 x 3x C 6 1 1 1 Suy ra f (x) . 2 x 3x 2 x 1 x 2 2 2 1 1 Do đó I f (x)dx dx 3 ln 2 2 ln 3 . x 1 x 2 1 1 Suy ra a 3; b 2. Vậy a b 1 .
Ví dụ 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0;6] thỏa mãn f (x) 1 với mọi x [0;6], f (0) 0 và 6 2 f (x) x 1 2x f (x) 1 . Khi đó
f (x)dx bằng 0 A. 9. B. 72. C. 78. D. 66. Lời giải f (x) 2x Từ giả thiết suy ra . 2 f (x) 1 x 1 f (x) 2x 2 Suy ra dx dx 2 f (x) 1 2 x 1 C . 2 f (x) 1 x 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 2 Vì f (0) 0 nên C 0 . Suy ra f(x) x . 6 6 2 Vậy f (x)dx x dx 72 . 0 0
Ví dụ 3. Cho hàm số f (x) có đạo hàm và liên tục trên [1; 4], đồng biến trên [1; 4] , thỏa mãn 4 2 3 x
2xf(x) [f (x)] với mọi x [1;4]. Biết rằng f(1) , tính tích phân I
f (x)dx . 2 1 1186 1187 1188 9 A. I . B. I . C. I . D. I . 45 45 45 2 Lời giải
Nhận xét: Do f (x)đồng biến trên [1; 4] nên f (x) 0, x [1; 4]. 2
Từ giả thiết ta có x[1
2f(x)] [f (x)] . 2f (x) 2f (x) Suy ra f (x) x . 1 2f (x), x [1; 4]. Suy ra x dx xdx . 2 1 2f (x) 2 1 2f(x) 2 3 4 Do đó 1 2f (x) x x C . Vì f(1) nên C . 3 2 3 2 2 4 x x 1 3 3 2 8 7 3 Suy ra f (x ) x x x . 2 9 9 18 4 4 2 8 7 1186 3 Vậy I f (x)dx x x x dx . 9 9 18 45 1 1
f (3 x).f (x) 1
Ví dụ 4. Cho hàm số y
f (x) có đạo hàm trên [0;3], thỏa mãn f(x) 1 với mọi x [0;3] và 1 3 xf (x) f (0) . Tính tích phân I dx . 2 2 2 [1
f (3 x)] .f (x) 0 1 3 5 A. I . B. I 1. C. I . D. I . 2 2 2 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 1 2 2 2 Từ giả thiết f (3 x).f (x) 1 và f (0) suy ra f (3) 2. Ta có:[1
f(3 x)] .f (x) [1 f(x)] 2 3 3 xf (x) 1 (vì f (3 x).f (x) 1). Do đó I dx xd 2 [1 f (x)] 1 f (x) 0 0 3 3 x 1 dx 1 J . 1 f (x) 1 f (x) 0 0 3 0 t 3 1 x 1 3 3 1 1 Tính J dx dt dt dx . 1 f (x) 1 f (3 t) 1 f (3 t) 1 f (3 x) 0 3 0 0 3 3 3 1 1 Suy ra 2J dx dx 1dx
3 (vì f(3 x).f(x) 1). 1 f (x) 1 f (3 x) 0 0 0 3 1 Suy ra J . Vậy I . 2 2 1
Ví dụ 5. Cho hàm số f ( x)  0 , liên tục trên đoạn 1;2 và thỏa mãn 2 2 2 f (1) = x . f (
x) = (1− 2x ). f (x) 3 2 với x  1; 
2 . Tính tích phân I = f (x)dx  1 1 1 A. I ln 3 B. I ln 3 C. I ln 3 D. I ln 3 2 4 Lời giải f (  x) 1− 2x  1  1 Ta có x . f (
x) = (1− 2x ) 2 2 2 2 . f (x)  =  − = − 2   2 2 2 f (x) xf (x)  x 1  1  1 1  − = − 2 .dx  − = − − 2x + c   1 , do =  = 2 f (1) c 0 f (x)  xf (x) x 3 2 1 2x +1 x Nên ta có  =  f (x) = 2 f (x) x 2x + 1 2 2 2 2 2 x 1 d (1+ 2x ) 1 1 1 Khi đó 2 I = f (x)dx = dx = = ln 1+ 2x =    (2ln3− ln3) = ln3 2 2 1+ 2x 4 1+ 2x 4 4 4 1 1 1 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
Ví dụ 6. Cho hàm số f (x) liên tục, không âm trên R và thỏa mãn 2
f (x). f (  x) − 2 . x
f (x) +1 = 0 với 1 x
  R f (0) = 0. Tính tích phân I = f (x)dx  0 1 1 A. I 3 3 2 2 B. I 3 3 2 2 3 3 C. I 3 3 2 2 D. I 3 3 2 2 Lời giải
f (x). f (  x)  2
f (x). f (
x) − 2 .x f (x) +1 = 0 
= 2x  ( 2f(x)+1 = 2x 2 ) Ta có f (x) +1 2 2 2
f (x) +1 = 2xdx f (x) +1 = x + c
. Do f (0) = 0  c =1 nên ta có f
x + = x +  f x + = ( x + )2 2 2 2 2 2 2  f x = x ( 2 x + ) 2 ( ) 1 1 ( ) 1 1 ( )
2  f (x) = x x + 2 1 1 1
(vì f (x) không âm trên R ). Khi đó 2 2 I = f (x)dx = x
x + 2dx = x x + 2dx    0 0 0 1 1 1 1 2 1 2 2 2 2   =
x + 2d(x + 2) = . 
(x +2) x +2 = (3 3−2 2) 2 2 3   3 0 0 b 2
Dạng 7. Một số bài toán liên quan đến hằng đẳng thức tích phân
[f (x) g x ] dx 0 và sử a
dụng công thức tích phân từng phần để tính toán. b b b
+ Công thức tích phân từng phần: u(x)v (  x)dx = 
(u(x)v(x)) − v(x)u (x)dx
(trong đó u, v có đạo hàm a a a
liên tục trên K và a, b là hai số thuộc K ) b
+ Tính chất: Nếu f (x)  0 với x
  ;ab thì f (x)dx  0 
, dấu "=" xảy ra f (x) = 0, x   ; a b a b + Hệ quả: 2
f (x)dx = 0  f (x) = 0  với x
  ;ab. a
+ Bất đẳng thức Holder: Cho hai hàm số f (x)g(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Khi đó
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 2 b b b 2 2
f (x).g(x)dx
f (x)dx. g (x)dx. a a a
Đẳng thức xảy ra f (x) kg(x), k . 1 1
Ví dụ 1. Cho hàm số f (x) thỏa mãn (x 1)f (x)dx
10 và 2f(1) f(0) 2 . Tính I
f (x)dx . 0 0 A. I 12. B. I 8. C. I 12. D. I 8. Lời giải 1 Xét tích phân (x
1)f (x)dx 0 u x 1 du dx Đặt . Khi đó dv f (x)dx v f (x) 1 1 1 1 1 10 (x 1)f (x)dx (x 1)f (x) f (x)dx 2f (1) f (0) f (x)dx 2
f (x)dx . 0 0 0 0 0 1 Suy ra f (x)dx 8 . 0 2 4 e 2 f (ln x) 2
Ví dụ 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên và thỏa mãn
tan x.f (cos x)dx 1, dx 1 . Tính x ln x 0 e 2 f(2x) tích phân I dx x 1 4 A. I 1. B. I 2. C. I 3. D. I 4. Lời giải 4 2 Xét A
tan x.f (cos x)dx 1 0 dt Đặt 2 t cos x. Suy ra dt 2 sinx cos d x x 2 2 cos x tan d x x 2t tan d x x tan xdx 2 1 Đổi cận: x 0 t 1; x t . Khi đó: 4 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 1 2 1 1 1 f (t) 1 f (t) 1 f (x) 1 A dt dt dx . 2 t 2 t 2 x 1 1 1 2 2 1 2 f (x) e 2 f (ln x) Suy ra dx 2 . Xét B dx 1. x x ln x 1 e 2 2 2 ln x 2 ln x 2u dx du Đặt 2 u ln x . Suy ra du dx dx dx . x x ln x x ln x x ln x 2u Đổ 2 i cận: x e u 1; x e u 4 . 4 4 1 f (u) 1 f (x) Khi đó 1 B du dx 2 u 2 x 1 1 4 f(x) Suy ra dx 2 . x 1 2 f(2x)
Xét tích phân cần tính I dx x 1 4 1 v Đặt v 2x, suy ra dx d , v x 2 2 1 1 Đổi cận: x v ; x 2 v 4 . 4 2 4 4 f (v) f (x) 1 4 f (x) f (x) Khi đó I dv dx dx dx 2 2 4 . v x x x 1 1 1 1 2 2 2 1  −1 2
Ví dụ 3. Cho f (x) là hàm số chẵn liên tục, có đạo hàm trên R thỏa mãn f = 4   và 
f (x)dx = 3  . 2  0 0 Tính tích phân I = sin 2xf (  sin x)dx  − 6 A. I 2 B. I 2 C. I 1 D. I 1 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 0 Ta có I = 2 sin x cos . x f (  sin x)dx
, đặt t = sinx  dt = cos xdx − 6   − 1 −  =  = 0 0 Đổ x t i cận :  6
2 khi đó I = 2 tf (
t)dt I = 2 xf (x)dx  
x = 0  t = 0 1 − 1 − 2 2   u  = xdu = dx 0 0   Đặt:   
ta có I = 2 ( xf (x)) − 1 − f (x)dx   0
 = 4 − 2 f (x)dx
dv = f (x)dx v  = f (x) 2 1 −    1 − 2  2 1 1 0 2 2 Do =
f (x) là hàm số chẵn nên f (x)dx f (x)dx  
. Khi đó I = 4 − 2 f (x)dx = 4 − 6 = 2 −  1 − 0 0 2
Ví dụ 4. ( Trích đề tham khảo của Bộ GD&ĐT năm 2018) Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên 1 1 1 1 đoạ 2 2
n [0;1] thỏa mãn f (1) 0 ,
[f (x)] dx
7 và x f (x)dx . Tích phân
f (x)dx bằng 3 0 0 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4. 5 4 Lời giải 1 2 Xét tích phân
x f (x)dx 0 du f (x)d ( ) x u f x 1 1 1 3 3 1 x f (x) x Đặ 2 t 3 2 x f (x)dx f (x)dx d d x v x x . Khi đó: v 3 3 3 3 0 0 0 1 1 1 1 3 x f (x)dx 3 3 2 ( do f (1) 0 ). Suy ra x f (x)dx
1 . Tìm k sao cho [f (x) kx ] dx 0 3 0 0 0 1 1 1 1 1 3 2 2 3 2 6 Ta có
[f (x) kx ] dx
[f (x)] dx
2k x f (x)dx k x dx 2 7 2k( 1) k . 0 k 7 . 7 0 0 0 0 1 Do đó 3 2 3 3
[f (x) 7x ] dx 0 f (x) 7x 0 f (x) 7x . 0 7 7 7 7 4 Suy ra f (x) x
C . Vì f(1) 0 nên C . Do đó 4 f (x) x . 4 4 4 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 1 1 7 7 7 4 Vậy f (x)dx x dx . 4 4 5 0 0 1 3
Cách khác: Ta có x f (x)dx
1 . Áp dụng bất đẳng thức Holder ta có 0 2 1 1 1 1 1 1 2 3 3 2 2 2 2 7 7.( 1) 7 x f (x)dx
7 (x ) dx. (f (x)) dx.
7. . (f (x)) dx
(f (x)) dx . 7 0 0 0 0 0 Đẳ 3 ng thức xảy ra
f (x) kx với k . 1 1 1 k 3 3 3 6 Ta có 1 x f (x)dx x .kx dx k x dx . Suy ra k 7 . 7 0 0 0 7 7 7 7 Do đó 3 f (x) 7x 4 . Suy ra f (x) x
C . Vì f(1) 0 nên C . Do đó 4 f (x) x . 4 4 4 4 1 1 7 7 7 4 Vậy f (x)dx x dx . 4 4 5 0 0 2
Ví dụ 5. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên đoạn 1;2. Biết f (0) =1, f (  x)dx = 2  và 1 2 2  3 f (
x)2 dx = 4. Tính tích phân I =  f (x) dx 1 1 A. I 68 B. I 34 C. I 17 D. I 136
Nhận xét : Giả thiết chứa f x 2 ( ) và f (
x) nên ta tạo bình phương dạng f x a2 ( ) 2 2 2 2
Ta chọn a sao cho  f (x) − adx = 0  ( f (x) 2
− 2af (x) + a )dx = 0 1 1 2
  f (x) 2 2 2 2 dx − 2a f (
x)dx + a dx = 0   2
 4 − 4a + a = 0  a = 2 .Từ đó ta có lời giải 1 1 1 Lời giải 2 2 2 2 2 2 2 2
Ta có  f (x) − 2 dx = 0  ( f (x) − 4 f (x) + 4)dx =  f (x) dx − 4 f (x)dx + 4 dx   1 1 1 1 1
= 4 −8 + 4 = 0  f (  )
x = 2  f (x) = 2x + c , mà f (0) = 1  c = 1 nên f (x) = 2x +1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 33
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 2 2 2
Khi đó I =  f (x)3 dx = (2x + )3 1 dx = ( 3 2
8x +12x + 6x +   
)1dx =(2x +4x +3x + x)2 4 3 2 = 68 1 1 1 1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1:
Cho hàm số f (x) đồng biến, có đạo hàm trên đoạn 1;4 và thoản mãn 4
x + x f x =  f x 2 2 . ( ) ( ) với x  1;  4 . Biết 3 f (1) =
, tính I = f (x)dx  2 1 Câu 2:
Cho hàm số f (x) đồng biến, có đạo hàm cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn  6
f x 2 − f x f x +  f x 2 2 ( ) ( ). ( ) ( ) = 0 với x
 0;2. Biết f (0) =1, f (2) = e , tính tích 0 I =
(2x +1). f (x)dx  2 − 3 2 − − x f x x 2 ( ) 1 Câu 3: Cho 
f (x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn 3 f (x).e − = 0 với x   R . 2 f (x) 7
Biết f (0) =1, tính tích phân I = . x f (x)dx  0 Câu 4:
Cho f (x) có đạo hàm trên 0; 
1 thỏa mãn f (x) + ( x + ) 1 . f (
x) =1 với x  0;  1 . 1 Biết 7 f (5) =
, tính tích phân I = f (x)dx  6 0 Câu 5: Cho + +  =
f (x) có đạo hàm trên 1;2 thỏa mãn ( 1) ( ) . ( ) 2 x x f x x f x e với x  1;  2 . 2
Biết f (1) = e , tính tích phân I = . x f (x)dx  1 4 Câu 6: Cho hàm số + − =
f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x) f ( x) os c x với x   R .  2 Tính tích phân I = f (x)dx  − 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 34
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 2 Câu 7: Cho hàm số − − = − − +
f (x) liên tục trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn 3 f (x) 4 f (2 x) x 12x 16 2 với x
 0;2. Tính tích phân I = f (x)dx  0 2  Câu 8:
Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn ;1   và thỏa mãn 2 + = với 
2 f (x) 3 f ( ) 5x 3  3x 2  1 x   ;1 f (x)   . Tính tích phân =  I dx  3  x 2 3 2 Câu 9: Cho hàm số = + +
f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x)
4xf (x ) 2x 1 với x   R . 1
Tính tích phân I = f (x)dx  0
Câu 10: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0;  1 và thỏa mãn 2 2
4xf (x ) + 3 f (1− x) = 1− x với 1 x  0; 
1 . Tính tích phân I = f (x)dx  0 3 Câu 11: Cho hàm số + − = −
f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (x
2x 2) 3x 1 với x   R . 10 Tính tích phân I = f (x)dx  1
Câu 12: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
5 và thỏa mãn  f x 2019 ( )
+ f (x) + 2 = x với 4 x   1 − ; 
5 . Tính tích phân I = f (x)dx  0 3 Câu 13: Cho hàm số f (x)dx
f (x) liên tục, có đạo hàm trên R thỏa mãn f ( 3) = 3 và 1 =  . 2 + 0 1 x 3 Tính tích phân I = f (  x)ln  ( 2
x + 1+ x )dx 0 Câu 14: Cho hàm số f (x)
liên tục, có đạo hàm trên R và thỏa mãn 2 1
(1−2x) f (x)dx = 3f (2)+ f (0) = 2016. Tính tích phân I = f (2x)dx  0 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 35
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
Câu 15: Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên đoạn 1; 
3 thỏa mãn f (3) = f (1) = 3 và 3 xf (  x) 3 + dx = 0  . Tính tích phân f (x) ln x I = dxx +1 x +1 1 ( )2 1 Câu 16: Cho hàm số f (x)
liên tục trên đoạn 0;  1 thỏa mãn 1 f (1) = và 2 1 1 ( xf (x) f (  x) + x) 2
.ln(1+ x )dx = 2 ln 2 −1 . Tính tích phân I = dx  2 1+ x 0 0 1
Câu 17: Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên đoạn 0; 
1 . Biết xf (x)dx = 1  và 0 1 1  2018
f (x)2 dx = 3 . Tính tích phân I =  f (x) dx 0 0 1 1 Câu 18: Cho hàm số 2
f (x) liên tục, có đạo hàm trên đoạn 0; 
1 . Biết  f (x) dx =  và 5 0 1 2 1
x. f ( x )dx = 
. Tính tích phân I = f (x)dx  5 0 0
Câu 19: Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên đoạn 0; 2 . Biết f (2) = 7 và  2 f x 2 4 ( )
= 21x −12x −12xf (x) với x
 0;2. Tính tích phân I = f (x)dx  0 1 1 7
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0;  1 thỏa mãn
f (x)dx = 2 
, xf (x)dx =  và 6 0 0 1  1 3 f x 2 13 ( ) dx = 
. Tính tích phân I =  f (x) dx 3 0 0
Tài liệu tham khảo.
[1] Tạp chí Toán học và tuổi tre – Số tháng 2/2021
[2] Tuyển tập các đề thi thử các trường trong cả nước năm 2017-2021.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 36
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
TẠO CÁC LƯỢNG TRIỆT TIÊU
Dự án năm 2019 của nhóm Giáo viên Toán Việt Nam
do thầy Lê Tài Thắng phụ trách

Trong quá trình dạy và học về bài toán tích phân, chúng ta có rất nhiều cách tính tích phân
như đổi biến, từng phần…Tuy nhiên khi đứng trước một bài toán không phải lúc nào chúng ta cũng
thấy luôn điều đó, đặc biệt những bài toán cồng kềnh và hình thức phức tạp. Mặc dù cách xử lý lại
hết sức đơn giản, xuất phát từ những thứ rất gần gũi và thân quen mà bản thân chũng ta lại không
ngờ đến. Từ thực tế kinh nghiệm giảng dạy cũng như như cầu học tập của các em học sinh, BQT
xin đưa ra một hướng làm nhỏ về bài toán tích phân: Phương pháp tích phân từng phần tạo lượng triệt tiêu.
Cở sở của phương pháp chính là sử dụng tích phân đã được học trong chương trình sách giáo
khoa và định nghĩa của tích phân. I. PHƯƠNG PHÁP
1. Phương pháp tích phân từng phần b
Tính tích phân I = u
 (x).v(x)dx a Cách tính: u  = u  (x) du = u  (x)dx Đặt    dv = v 
(x)dx v = v  (x) b
Khi đó I = (u.v) b − . v du
(công thức tích phân từng phần) a a Chú ý: b b
+ Cần phải lựa chọn u dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu  dễ tính hơn udv  . a a + Với (
P x) là hàm đa thức ta có chú ý trong các trường hợp sau b b b b P(x). x e dx
P(x).cos xdx
P(x).sin xdx
P(x).l n xdxa a a a u P(x) P(x) P(x) lnx dv x e dx cos xdx sin xdx P(x) b
2. Xét bài toán: Tính tích phân I = f
 (x)dx , ta có thể giải với một cách như sau: a b b b
+ Ta đưa I về dạng I = f
 (x)dx = f x dx + f x dx 1   1 ( ) 2 ( ) ( ) a a a
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 37
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 b
+ Ta sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính f x dx  đưa về dạng 1 ( ) a b b f x dx = A f x dx   . Thay vào ( )
1 ta tính được I = A 1 ( ) 2 ( ) a a
Vấn đề là ta lựa chọn việc tách f ( x) = f x + f x sao cho việc sử dụng phương pháp tích phân từng 1 ( ) 2 ( ) b b phần để đưa f x dx
tạo ra tích phân − f x dx  . 2 ( ) 1 ( ) a a II.
CÁC BÀI TẬP ÁP DỤNG e  1 1  a Câu 1. Cho  − dx = − be  
với a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 ln x ln x  ln 2
A. a = 2b .
B. 2a = b .
C. a + b = 4.
D. a + b = 6. Lời giải Chọn A e  1 1 e   1 e   1  + Tính − dx = dx
dx = I + I       2 2 1 2
 ln x ln x   ln x   ln x  2 2 2   − e 1 1 1 u  = du = dx + I = dx  theo từng phần, đặt 2  =  suy ra 2 ln x . x ln x ln x 2 dv = dx v  = x e e 1 x 2 I = dx  = − I = e − − I 2 ln x 1 ln x 1 ln 2 2 2 e  1 1 e   1 e   1  2 Nên − dx = dx
dx = I + I       = e − 2 2 1 2
 ln x ln x   ln x   ln x  ln 2 2 2 2 Vậy a = 2 − ;b = 1 − .
Nhận xét: Bài toán đã tách sẵn nên chúng ta chỉ cần tích phân từng phần tích phân thứ nhất để
tạo ra lượng là đối của tích phân còn lại. e   e x 1 ae Câu 2. Cho 2
I = e ln x ln x + x d = + c    với , a ,
b c  . Tính T = a + b + c . x b 1 A. −2 . B. 2 . C. −4 . D. 4 . Lời giải Chọn D e  1 e ex x x 1 Ta có 2 2 2 2
I = e ln x ln x + x d = e ln x x d + e ln x x      d  x x 1 1 1 M N eex 1 1 e x 1 e Lại có 2 2
N = e ln x x d = e   d( 2 ln x) 2 x 2 2
= e ln x − ln x  d ( 2x e ) x 2 2 1 1 1  1  1 e e x x 1 2 2 2 2 2
= e ln x e ln e x x = e M  d . 2 1 2 1  1  e 1 Suy ra 2 2e
I = M + N = M + e M = e   .  2  2
Do đó a = b = 2, c = 0 . Vậy T = a + b + c = 4 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 38
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 Nhận xét:
+ Ta thấy bài toán tương đối phức tạp nếu thoáng nhìn qua, tuy nhiên nếu đi theo hướng của dạng
toán này thì chũng ta sẽ có hướng xử lý ngay. e
+ Ta cũng có thể dùng công thức tích phân từng phần cho tích phân 2 x 2 M = e ln d x x  . Vì vai trò 1
của hai tích phần này là như nhau, quan trọng ta chọn từng phần tích phân nào để nhanh chóng
cho ra kết quả nhanh nhất mà lại đơn giản nhất.  1 2 du =  = x  2 ln x. dx u ln x Đặt  →  . dv = 2x e dx
Chän v = 1 2xe  2 e 1 e e x x x 1 1 Ta được 2 2 2 2 2 2 M = e ln d x x =
e ln x e ln x d e x = e N   2 1 x 2 1 1  1  e 1 Vậy 2 2e
I = M + N =
e N + N = e   .  2  2 1 2 1 1 1 1 a 1 Câu 3. Biết d b x I e x e
e , biết a,b là các số nguyên dương. Tính 2 ( x x 1) a b 1 4
T = log 6000a − logb . A. T 3 log 15 . B. T 4 log 3. C. T 4 . D. T 3 . Lời giải Chọn C 1 1 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 x d x d x I e x e x e dx 2 2 ( x x 1) (x 1) ( x x 1) (x 1) 1 1 1 4 4 4 1 2 1 1 1 Xét x N e dx 2 (x 1) 1 4 1 1 1 1 1 u e d x x u e dx 2 Đặt: x 1 d d x v x 2 ( 1) v x x 1 1 1 1 1 2 1 2 1 2 1 1 1 x x 1 1 1 1 Ta có: x x 3 6 N e . e d x x e e e dx . 2 x 1 1 x 1 x 3 6 ( x x 1) 1 1 4 4 4 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra x 3 5 x 5 3 I e dx e e e dx e e . ( x x 1) 3 5 ( x x 1) 5 3 1 1 4 4
Vậy a = 5,b = 3  T = log (6000.5) − log3 = log10000 = 4 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 39
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021  2 1+ sin x Câu 4. Cho tích phân I =
.exdx = ea + b
với là b số nguyên. Tính giá trị của biểu thức S = 2a + b 1+ cos x 0
A. S =  .
B. S = 2 .
C. S = 2 . D. S = 1 . Lời giải      x x 2 2 x 2 2 x 2 2 sin .cos 1+ sin x x x e sin e Ta có 2 2 I = .e dx = dx + = dx + .exd ex x dx      1+ cos x 1+ cos x 1+ cos x x x 2 2 0 0 0 0 0 2 cos 2 cos 2 2   2 x 2 e x =
dx + tan .exdx   x 2 2 0 0 2 cos 2 u  = ex
du = exdx   Đặt 1 dv = dx   x x v = tan 2  2 cos  2  2      2 x 2 2 2  2 Do đó e xxx x x x x x 2 I =
dx + tan .e dx = tan .e
− tan .e dx + tan .e dx = e       . x 2 2  2  2 2 0 0 0 0 0 2 cos 2 
Vậy S = 2a + b = 2. + 0 =  . 2 Nhận xét:   2 x 2 e x
+ Khi biến đổi thành I = dx + tan .exdx  
. Nếu để ý kĩ thì ta thấy x 2 2 0 0 2 cos 2        x  1 2 2 2  x x   x  tan =  
nên ta có thể viết lại I = tan . x e dx + tan .   
(ex) dx = tan . xe dx   .  2 x  2  2  2  2  2 cos 0 0 0 2
Làm được việc này đòi hỏi học sinh phải nắm rất chắc các công thức đạo hàm, nguyên
hàm và tư duy suy ngược trong giải toán.
+ Bản chất của công thức tích phân từng phần là xuất phát từ b b b b b   ( .
u v) dx =(u .v + uv)dx u .vdx = 
(u.v) dx uvdx
nên ta có thể phân tích đưa a a a a a b bI =
f ( x) dx = 
( .uv) dx sau đó sử đụng định nghĩa của tích phân thì việc giải bài toán a a
sẽ nhanh và gọn hơn. Vì vây, ta sẽ đồng thời sự dụng tích phân từng phần để giải
quyết các dạng bài toán kiểu như này 2 2  2  Câu 5. Biết = 1− exd = e + ec I x a b   , với , a ,
b c là các số thực. Tính S = a + 2b + c x  1 3
A. S = 3 . B. S = .
C. S = −3 . D. S = 2 . 2 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 40
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 2 2 2 2 2 2  2          x 4 4 x 4 x 4 x 4 = 1− e dx = 1− + e d = 1− e d + e d = + ex I x x x A dx           2 2 2  x   x x   x   x   x  1 1 1 1 1 2  4  Xét = 1− ex A dx   x  1  4  4 u  =1− d  u = dx Đặt 2  x   x   d
v = exdx v  = ex 2 2 2       Khi đó 4 x 4 x 4 = 1− e d = 1− e − ex A x dx       2  x   x   x  1 1 1 2 2 2 2 2 2           Vậy 2 x 4 x 4 x 4 x 4 x 2 I = 1− e dx = 1− e − e dx + e dx = 1− e = 3e − e           2 2  x   x   x   x   x  1 1 1 1 1
Vậy a = 3,b = 1
− ,c = 2  S = a + 2b + c = 3
Chú ý: Ta có thể biến đổi để làm như sau: 2 2 2 2  2        x 4 4 x 4 x 4 = 1− e d = 1− + e d = e + 1− ex I x x dx         2 2  x   x x   xx   1 1 1      4          x 4 =  1− e + 1−     (ex ) 2 2 2 4 x 4 x 2 d  x = 1− e dx = 1− e = 3e − e        x   x     x    x  1 1 1  
Vậy a = 3,b = 1
− ,c = 2  S = a + 2b + c = 3
Nhận xét: Cách giải theo hướng hai làm cho ta thấy nó rất hiệu quả nếu hiểu
rõ vấn đề để đưa biểu thức trong dấu tích phân về được dạng đạo hàm của tích hai biểu thức.  2 b aCâu 6.
Biết I = sin x ( 2
x sin x + x cos x)dx =  với , a ,
b c  , c  0 . Tính a + b + c . c 0 A. 11. B. 21 . C. 0 . D. 3 . Lời giải    2 2 2
Cách 1: Ta có I = sin x  ( 2
x sin x + x cos x) 2 2 dx = x sin d
x x + x sin x cos d
x x = A + B   . 0 0 0  2 Xét 2 A = x sin d x x  . 0
du = 2sin x cos d x x 2  =  Đặ u sin x t 2    x . d  v = d x x v =  2   2 2 2 2 x  Suy ra 2 A = sin x
x sin x cos d x x = − B  . 2 8 0 0 2 2  
Vậy I = A + B I =
B + B I =
. Do đó a =1;b = 2;c = 8  a + b + c =11. 8 8 Cách 2:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 41
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021   2 2
Ta có I = sin x  ( 2
x sin x + x cos x)dx = ( 2 2
x sin x + x sin x cos x)dx 0 0   2 2 1 1    = ( 2 2
2x sin x + 2x sin x cos x)dx =  ( 2 x ) 2 2 sin x + x ( 2 sin x) dx  2 2   0 0    2 2 1    1  1  =  ( 2x) 2 2 sin x + x ( 2
sin x) dx = ( 2 2 x sin x) 2 2 2 dx = .x sin x 2 =   . 2   2 2 8 0 0 0
Nhận xét: Việc sử dụng tích phân từng phần tạo ra lượng triệt tiêu hay biến đổi để
xuất hiện dạng đạo hàm là tùy thuộc vào khả năng nhìn nhận của mỗi người, do đó
hiểu rõ và vận dụng từng hướng làm sẽ đảm bảo cho các em có nhiều công cụ hơn
trong việc giải quyết các bài toán.
Kết luận: Bài viết là một kinh nghiệm nho nhỏ trong quá trình dạy học, hy vọng sẽ
giúp ích được phần nào cho các thầy cô trong quá trình dạy học cũng như các em học
sinh hiểu rõ vấn đề hơn trong quá trình học tập về bài toán tích phân. III.
BÀI TẬP VẬN DỤNG: 1 Câu 1.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f  (x)dx =10, 0 1 f ( ) 1 = cot1. 2 =  +  Tính tích phân I f
 (x)tan x f '(x)tan x d .x   0 A. −9 . B. 1− cot1. C. −1. D. 1− ln (cos ) 1 . e  1  Câu 2. Biết =  1+ ln x I x + e dxa   = e b − .
c e với a là số thực dương và ; b c là các số 2 x 1+ ln x 1  
nguyên dương. Giá trị ln a + b + c = 4 là A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .  Câu 3. Biết =  ( 2 sin + sin − ) sin 4 1 xd = 1− . b I x x e x
a e với a, b là các số thực dương. Giá trị a b bằng 0 2 2 A. . B. − . C. 2 . D. 0 . 2 2 a e e Câu 4. Biết rằng 5 3
I =  x .ln x(3ln x + 2)dx =
. Tính giá trị biểu thức T = a b . 1 b
A. T = 4 . B. T = 4 − .
C. T = 2 .
D. T = 5 . 2 . x o c s .
x ln x + sin x Câu 5. Biết dx = sin . a ln b  với * a, b  . Giá trị của 2 2
a + b bằng x 1 A. 8 . B. 20 . C. 10 . D. 13 .  2 ax e a Câu 6. Biết (1+ . x cosx) sin .e dx = 
, trong đó a,b là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính b b 0 2 2
S = 2a b . A. −2 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 42
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021  4 b − b Câu 7. Biết =  ( 2 tan
− tan ) −xd = . c I x x e x a e với , a ,
b c là các số nguyên dương và phân số là tối  c − 4
giản.Giá trị của biểu thức T = a + b + c A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . 2 2 a a x 1 Câu 8. Biết 2 I e 1 dx . c e d , biết , a , b ,
c d là các số nguyên không âm và phân số x b b 1 2 tối giản. Tính 2 3 4
T = a + b + c + d . A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 9 .  3 (cos + sin ) b x x x aCâu 9. Biết I = x dx =  , với , a ,
b c là các số thực dương và a là phân số tối giản. 3 cos x c c 0 Giá trị .
a b + c bằng? A. 13. B. 12. C. 11. D. 9. ln 3 . x x e a b Câu 10. Giả sử = −  ( với ,
a b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây x + ) dx 2 1 ln ae ln be ln 2 ( ) ( ) là sai? A. 2 2 a + b =13 . B. log 36 = 2 . ab C. 2a 3b + = 31.
D. log (a + b + 5) = 2 . 2 2 + + Câu 11. Biết ( 2
2x + x + ) x x 1 7 3 1 e dx = . a e + .
b e (a ,b   ). Đặt 2019 2020 S = a
+b . Chọn khẳng định 1
đúng trong các khẳng định sau? A. 2019 S  2 . B. 2019 2019 2  S  3 . C. 2019 2020 3  S 11 . D. 2020 2021 11  S 11 .
----------------------------------------Hết----------------------------------
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 43
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
PHÂN TÍCH MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP
KHI BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Thầy Nguyễn Minh Nhiên
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
Khi biên soạn ngân hàng câu hỏi phục vụ giảng dạy, kiểm tra, đánh giá, chúng ta cần một
lượng câu hỏi đa dạng, chất lượng và phải đảm bảo tính chính xác, khoa học. Để biên soạn câu hỏi,
đa phần các câu hỏi được lấy từ nguồn câu hỏi tự luận có sẵn hoặc tự tạo từ các bài toán, tính chất
đã biết, dẫn đến nhiều câu hỏi mắc lỗi. Tôi xin đưa ra những lỗi phổ biến chúng ta thường mắc và
cách khắc phục. Ngoài ra, với một số bài toán tôi đưa thêm hướng giải tổng quát để khi thiết kế
những câu hỏi tương tự ta có cái nhìn tổng quan nhất để tránh những sai sót có thể mắc phải.
1. Các lỗi về cấu trúc câu, chính tả
Khi xây dựng một câu hỏi trắc nghiệm, việc cơ bản đầu tiên là câu hỏi phải chính xác về
tiếng Việt, không sai chính tả, câu hỏi phải dễ hiểu. Nếu câu dẫn là một câu hoàn chỉnh thì các
phương án trả lời phải là câu hoàn chỉnh hoặc câu ngắn. Nếu câu dẫn là một câu hoàn chỉnh thì các
phương án trả lời phải là phần bổ sung để câu trắc nghiệm đó tở thành câu hoàn chỉnh.
1.1. Sai chính tả, mâu thuẫn giữa câu dẫn và các phương án trả lời.
Ví dụ 1: Phương trình 2 x 1 2 có nghiệm là: A. x 1 hoặc x 1. B. x 3 hoặc x 3 . C. x 2 hoặc x 2 . D. Vô nghiệm Lỗi sai:
Phương án D không phải câu trả lời cho câu dẫn nếu ta thử ghép lại “Phương trình 2 x 1 2
có nghiệm là: Vô nghiệm” Sửa lại: Cách 1: Phương trình 2 x 1 2 có nghiệm là A. x 1 hoặc x 1. B. x 3 hoặc x 3 . C. x 2 hoặc x 2 . D. x 3 hoặc x 3 .
Cách 2: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 1 2 là A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 3 .
1.2. Câu dẫn và phương án trả lời mâu thuẫn
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 44
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 2
Ví dụ 2: Số nghiệm của phương trình log x 1 2 là A. 2 B. 0 C. Đáp án khác D. 1 Lỗi sai: 2
Nếu ghép câu dẫn với phương án C thì được câu “Số nghiệm của phương trình log x 1 2 là
Đáp án khác” rõ ràng là cách tạo phương án trả lời không phù hợp.
2. Lỗi khi chuyển câu hỏi tự luận sang trắc nghiệm
Khi hệ thống câu hỏi chưa đủ đa dạng, ta thường chuyển các bài toán hình thức tự luận có
sẵn sang hình thức câu hỏi trắc nghiệm. Làm theo cách này nếu không khéo léo sẽ dẫn đến nhiều
câu hỏi trắc nghiệm không đánh giá đúng mức độ kiến thức hoặc câu hỏi quá khó khi lời giải hàng
trang giấy mới tìm được kết quả. Ví dụ 3: 4 2 2
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y x 2m x
1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. A. m 0;1 . B. m 1;1 . C. m 1; 0;1 . D. m 1. Lỗi sai:
+ Có thể thay giá trị m vào hàm số ban đầu để thử kết quả.
+ Không nên để tập giá trị của tham số m trong các phương án trả lời là các tập lồng nhau. 4 2 2
Sửa lại: Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y x 2m x
1 có ba điểm cực trị là ba
đỉnh của một tam giác vuông cân? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3. Hiểu sai các khái niệm, tính chất
3.1. Hiểu sai các khái niệm (x a)cos 3x 1
Ví dụ 4: Một nguyên hàm (x 2)sin 3xdx sin 3x 2017 thì tổng b c S a b c bằng A. S 3 B. S 15 C. S 10 D. S 14 x Ví dụ 5: Tính 3 F x
xe dx . Chọn kết quả đúng. x x A. 3 F x 3 x 3 e C . B. 3 F x x 3 e C . 3 x x 3 x x C. 3 F x e C . D. 3 F x e C . 3 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 45
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 Lỗi sai: x
Cả hai ví dụ đều lỗi ở chỗ hiểu sai khái niệm nguyên hàm. (x 2)sin 3 d x x và 3 xe dx (x a)cos 3x 1
là các họ nguyên hàm còn sin 3x
2017;F x là một hàm nên không thể viết b c (x a)cos 3x 1 x (x 2)sin 3xdx sin 3x 2017 hay 3 F x
xe dx được. b c
Ví dụ 6: Cho hàm số y
f x có bảng biến thiên như sau x 0 1 4 f x
Tìm m để bất phương trình m 2 sin x
f x nghiệm đúng với mọi x 0; . A. m f 0 . B. m f 1 2 sin1 . C. m f 0 . D. m f 1 2 sin1 . Lỗi sai:
+ Từ giả thiết hàm số không xác định tại x
0 nên không có f 0 .
+ Hàm số đạt cực đại tại x 1, tức là f x 0 trên 1;
mà yêu cầu bài toán buộc phải có f x 2, x 0;
thì vô lí. Do đó, không có giá trị m nào thỏa mãn. 1 f (x)
Ví dụ 7: Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; ) và thỏa mãn f(1) , f (x) 1 với 2 2x 1
mọi giá trị nguyên của x . Tính tổng f (1) f (2) f (2020). 2020 2 2020 2 2019 A. . B. 2020 . C. . D. . 2021 2021 2020 Lỗi sai: f (x)
Hàm số cho f (x) 1
với mọi x nguyên, với x không nguyên thì chưa chắc 2x 1
hàm số có đạo hàm tại x , nếu có đạo hàm thì chưa chắc có hệ thức thỏa mãn đề bài.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 46
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 3 2 2
Ví dụ 8: Cho y
f (x) có f 4 và f x 1, x 0; . Giá trị của
f (x)dx là 2 2 sin x 2 2 2 8 2 8 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B 2 Ta có f x f x dx 1 dx 2 cotx x C . 2 sin xf 4 C 4 C 4 . 2 2 2 3 3 2 2 2 8 Do đó, f (x)dx 2 cotx x 4 dx . 2 2 2 2 Lỗi sai: 3 3 2 Hàm số y
f x không liên tục trên ; nên
f (x)dx không xác định. 2 2 2
3.2. Hiểu sai các tính chất 5 Ví dụ 9: 2
Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x 3x 1 x 2 . Tính f x dx 1 . 37 527 61 464 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3 Lỗi sai: 3 3 Đồ 2 thị hàm số y x
3x 1 có trục đối xứng là x
, tức là thay các giá trị x 2 0 2 3 2 và x
thì giá trị của f x
3x 1 bằng nhau, nhưng hàm y x 2 không có tính chất 0 2
như vậy. Do đó, không có hàm f x thỏa mãn tính chất của bài toán.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 47
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
Ví dụ 10: Cho hàm số 4 2 y ax bx
c có đồ thị C , biết rằng C đi qua điểm A 1; 0 . Tiếp tuyến
tại A của đồ thị C cắt C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Biết diện tích 56
hình phẳng giới hạn bởi
, đồ thị C và hai đường thẳng x 0; x 2 có diện tích bằng (đồ 5
thị như hình vẽ). y 3 B 1 A -1 O 2 x
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
, đồ thị C và hai đường thẳng x 1; x 0. 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 20 10 5 Lỗi sai: Đồ thị hàm số 4 2 y ax bx
c không thể có dạng như hình đã cho.
Ví dụ 11: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 4 7i
8 2 . Biết rằng tập hợp điểm biểu
diễn số phức z trên mặt phẳng phức là một Elip. Phương trình Elip đó là 2 2 x y 2 2 x y A. 1 . B. 1 . 32 14 27 22 2 2 x y 2 2 x y C. 1. D. 1 . 124 56 14 32 Lỗi sai:
Không có phương án đúng, tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức là một
Elip có tiêu điểm F
2;1 , F 4;7 độ dài trục lớn là 4 2 . 1 2 Tổng quát:
Cho số phức z thỏa mãn z x y i z x y i 2a với a 0 . 1 1 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 48
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 2 2 + Nếu 2 x x y y
4a thì tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đoạn thẳng 1 2 1 2
F F , ở đó F x ;y ,F x ;y . 1 2 1 1 1 2 2 2 2 2 + Nếu 2 x x y y
4a thì tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là Elip có các 1 2 1 2
tiêu điểm F ,F , độ dài trục lớn 2a , ở đó F x ;y ,F x ;y . 1 2 1 1 1 2 2 2
Ví dụ 12: Cho hàm số y f x có đạo hàm 3 2 f x ax bx cx d ( , a , b , c d là các số thực). Hàm số y
f x có đồ thị như hình bên. Hàm số g x f 1 2x .f 2 x đồng biến trên khoảng nào? y -1 O 1 x 1 3 A. ; . B. ; 0 . C. 0;2 . D. 3; . 2 2 Lời giải Chọn D 3 4 2 Ta có f x 4a x x f x a x 2x e là hàm chẵn.
Từ đồ thị suy ra f x đồng biến trên 1; 0 và 1; . Hàm số g x f 2x 1 có g x 2f 2x 1 . 1 1 2x 1 0 0 x g x 0
2 . Do đó, g x đồng biến trên 3; . 1 2x 1 x 1 Hàm số h x f 2 x h x f 2 x . 0 2 x 1 x 3 h x 0
. Do đó, h x đồng biến trên 3; . 2 x 1 1 x 2 Do đó, hàm số y
g x .h x đồng biến trên 3; . Lỗi sai:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 49
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
Tính chất được sử dụng: “Nếu g x h x cùng đồng biến trên khoảng D thì g x .h x
đồng biến trên D ” không đúng. Ta có g x .h x g x h x g x h x .
Do dàng g x h x cùng đồng biến trên khoảng D thì mới khẳng định được g x 0,h x 0, x
D chưa thể khẳng định được g x h x g x h x 0 .
Nhận xét: Trong quá trình tạo ra các bài toán dạng này cần lưu ý các tính chất
+ Nếu g x h x cùng đồng biến trên khoảng D thì hàm g x
h x đồng biến trên D .
+ Nếu g x đồng biến trên khoảng D , h x nghịch biến trên D thì hàm g x h x đồng biến trên D . + Nếu
g x h x cùng đồng biến trên khoảng D , đồng thời g x 0,h x 0, x
D thì hàm g x .h x đồng biến trên D . + Nếu
g x h x cùng đồng biến trên khoảng D , đồng thời g x 0,h x 0, x
D thì hàm g x .h x nghịch biến trên D .
Ví dụ 13: Cho y
f x là hàm đa thức bậc 4 có ba điểm cực trị x 1,x 0,x 2 . Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
f x m có 7 điểm cực trị. A. m 1 . B. m 0 . C. 1 m 2 . D. m 2 . Lỗi sai: Đồ thị hàm số y
f x m chỉ có 3 điểm cực trị và không phụ thuộc vào m . Do đó, giả
thiết đã cho của bài toán là mâu thuẫn.
Ví dụ 14: Cho hàm số y
f x có đạo hàm liên tục trên , hàm số y
f x có đồ thị như hình vẽ. y 2 -2 -1 O 1 3 x 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 50
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
f x m có đúng 5 điểm cực trị là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lỗi sai:
+ Câu dẫn “Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
f x m có đúng 5 điểm
cực trị là” là câu hỏi nên phải sửa thành “Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
f x m có đúng 5 điểm cực trị?”
+ Từ tính chất của hàm f
f x chưa đủ cơ sở để khẳng định khi nào hàm y f x m
có đúng 5 điểm cực trị.
Sửa lại: Cho y
f x là hàm đa thức bậc 4 , đồ thị hàm số y
f x cắt trục hoành tại các điểm
có hoành 2;;1;2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
f x m có đúng 5 điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Tổng quát
Bài toán 1: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x x x x ... x x f x 1 2 n 1 với f x 0, x (hoặc f x 0, x ) và x x ... x . 1 1 1 2 n
a) Số cực trị của y g x f x
m phụ thuộc vào số giá trị x k
1;n không âm mà không k
phục thuộc vào m . b) Hàm số y h x f x m ✓ 2n
1 điểm cực trị thì m x . 1 ✓ 2l 1 0 l
n điểm cực trị thì x m x với l n k hay k n l . k k 1
✓ Đúng 1 điểm cực trị thì m x . n
Bài toán 2: Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0 và có đạo hàm f x x x x x ... x x f x 1 2 n 1 với f x 0, x \ 0 (hoặc f x 0, x \ 0 ) và x x ... x . 1 1 1 2 n
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 51
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021
a) Số cực trị của hàm số y g x f x
m phụ thuộc vào số giá trị x k 1;n không âm k
mà không phục thuộc vào m . b) Hàm số y h x f x m có ✓ 2n 1 điểm cực trị thì 0 m x . 1
✓ 2n điểm cực trị thì 0 m x . 1 ✓ 2l 0 l
n điểm cực trị thì x m 0 x với l n k hay k n l . k k 1 x m x ✓ 2l 1 0 l
n điểm cực trị thì k k 1 với l n k hay k n l . m 0
✓ 1 điểm cực trị thì 0 m x . n
✓ Không có điểm cực trị thì 0 m x . n
3.3. Tạo kết quả không duy nhất e 3ea 1
Ví dụ 15: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả 3 x ln d x x ? b 1 A. a .b 64. B. a .b 46. C. a b 12 . D.a b 4 . Lời giải Chọn A 1 du d ln x u x Đặt x
. Áp dụng tích phân từng phần ta tính được: 3 dv x dx 1 4 v x 4 e e e e 4 4 3 x ln d x x 1 1 e 1 3e 1 4 3 4 x ln x x dx x 4 4 4 16 16 1 1 1 1 a 4 a .b 64 . b 16 Lỗi sai:
Ta có thể viết lại kết quả như sau 3 4 1 3 1 4 1 4 1 4 3 e 1 ln e 4 e e 1 3e 1 6 2 2 6 3e 1 2 2 16 8 8 8 8
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 52
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 1 4 a ln e 1 Như vậ 4 y 6 ab 8 ln e . 6 b 8
Nhận xét: Đây là cách thường dùng khi tạo những bài toán tính tích phân xác định làm sao để tránh
việc học sinh sử dụng máy tính cầm tay. Khi biểu diễn kết quả phải thực sự cẩn thận với tính duy nhất của các hệ số , a , b , c ...
4. Tạo ra đối tượng không tồn tại
Khi biên soạn câu hỏi trắc nghiệm để xây dựng một đề thi hay ngân hàng đề, chúng ta luôn cố gắng
tạo mới các bài toán mình có về các nội dung: Cách diễn đạt mới, giả thiết mới, tạo theo những
biến đổi phức tạp để làm ẩn đi bài toán cũ, sử dụng câu dẫn làm sao để tránh học sinh sử dụng máy
tính cầm tay,… Nhưng đôi khi việc thay đổi đó dẫn đến mất bản chất bài toán hoặc dẫn đến những
đối tượng không tồn tại tạo ra một câu hỏi sai. Bài viết này nhằm mục đích phân tích những Lỗi
sai: thường mắc phải để giáo viên cũng như học sinh tìm ra ý tưởng gốc của các bài toán cũng như
khắc phục những lỗi mà ta không để ý.
4.1. Tạo giả thiết mâu thuẫn
Ví dụ 16: Giả sử hàm số y
f (x) có đạo hàm cấp 2 trên thỏa mãn f 1 f 1 1 và 1 2 f 1 x x f x
2x với mọi x . Tích phân
xf x dx bằng 0 1 2 A. 1 . B. 2 . C. . D. . 3 3 Lỗi sai: Hai giả thiết f 1 f 1 1 và 2 f 1 x x f x 2x mâu thuẫn nhau. Thay x 0 vào 2 f 1 x x f x
2x ta được f 1 0 . 2 2 f 1 x x f x 2x f 1 x 2xf x x f x 2 f 1 2 . Khi đó f 1 1 .
Như vậy, khi cho hàm số thỏa mãn đồng thời nhiều điều kiện thì các giả thiết đó phải cùng xác
định cho ta hàm số thỏa mãn các giả thiết đó.
Ví dụ 17: Cho hàm số y
f(x). Đồ thị hàm số y f (x) như hình bên và f( 2) f(2) 0. Hàm 2 số g(x)
f (3 x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 53
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 y -2 O 1 2 x A. (2; ). B. (2; 5). C. (1; 2). D. (5; ). Lỗi sai:
Xét hai phần hình phẳng sau:
* Phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x), trục hoành và hai đường thẳng x 2,x 1 1 1 có diện tích S f (x)dx f (x) f (1) f ( 2) 1 2 2
* Phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x), trục hoành và hai đường thẳng x 1,x 2 2 2 có diện tích S f (x)dx f (x) f (2) f (1) 2 1 1
Dựa vào đồ thị ta dễ dàng so sánh được S
S . Điều này tương đương với 1 2
f (1) f( 2) f(2) f(1) f( 2) f(2)
Kết quả thu được mâu thuẫn với giả thiết f ( 2) f(2) 0
Như vậy không tồn tại hàm số f (x) thỏa mãn các điều kiện của đề bài. Ví dụ 18: 2 Cho hàm số y
f x , biết hàm số y
f 3 4x x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ y -2 O 2 4 x 3
Số giá trị nguyên của m để hàm số g x f x 3 x m 2020
2022 có 5 điểm cực trị là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 54
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021. Lỗi sai:
+ Các phương án nhiễu chỉ được tịnh tiến từ phương án đúng mà không dựa trên những
hướng giải dẫn tới phương án sai. 2 2
+ Ta có nhận xét rằng f 3 4x x f 7 x 2
như thế đồ thị hàm này phải có
trục đối xứng là đường thẳng x
2 , như vậy đồ thị đã cho không đúng với tính chất ban đầu của 2 hàm y f 3 4x x .
Nhận xét: Khi xây dựng các câu hỏi về hàm ẩn liên quan đến đồ thị cần:
+ Dựa vào tính chất hàm số, tính chất đồ thị để kiểm tra xem có hàm số thỏa mãn điều kiện đề ra hay không?
+ Nên xuất phát từ một hàm cụ thể để đảm bảo có hàm số thỏa mãn.
4.2. Tạo đối tượng không tồn tại.
Ví dụ 5: Cho y
f (x) là hàm số liên tục trên thỏa mãn 2 ( ) (2 ) . x f x f x x e , x . 2 Giá trị của
f (x)dx là 0 4 e 1 2e 1 A. . B. . C. 4 e 2 . D. 4 e 1 . 4 2 Lời giải Chọn A Đặt x 2 t dx dt . 0 2 2 I f 2 t dt f 2 t dt f 2 x dx . 2 0 0 2 2 2 4 2 e x 1 2 x 1 2x 1 2 2 2I f x f 2 x dx xe dx e d x e . 0 2 2 2 0 0 0 4 e 1 Vậy I . 4 Lỗi sai:
Đây là câu hỏi lỗi ở chỗ không tồn tại hàm y f x như vậy.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 55
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 Cụ thể, với x 0;2 ,g x f x f 2 x f 2 x f x g 2 x .
Hàm số g x này có tính chất tương tự như hàm chẵn, đồ thị trên 0; 2 nhận đường thẳng x 1 2
là trục đối xứng. Trong khi hàm . x y
x e không có tính chất như vậy.
Do đó, phải chọn hàm số bên phải là biểu thức đối xứng của x và 2 x , ví dụ x 2 x ; 3 3 x 2 x ;…
Sửa lại: Cho y
f (x) là hàm số liên tục trên thỏa mãn 2 2 f (x) f (2 x) 6x 3x , x . Tính
f (x)dx . 0 Tổng quát:
Bài toán 1: Cho y
f (x) là hàm số liên tục trên thỏa mãn: f (x) f (2a x) u x a , x (u là hàm chẵn) 2a a Khi đó f (x)dx u x a dx . 0 0
Bài toán 2: Cho y
f (x) là hàm số liên tục trên thỏa mãn: bf (x) cf (2a x) u x , x , với b c . 2a Tính
f (x)dx . 0
Với bài toán này ta hướng đến việc tìm hàm f x thông qua hệ
bf (x) cf (2a x) u x bu x cu 2a x f x . 2 2 cf x bf 2a x u 2a x b c
Ví dụ 19: Cho tứ diện ABCD AB CD 3 , A AD BC 5, AC BD
6. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện ABCD bằng: M 17 154 A. . B. . 2 4 I B D 106 106 C. . D. . 2 4 N Lời giải C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 56
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 Chọn B
Gọi M, N lần lượt là trung điểm A ,
B CD. Gọi I là trung điểm CD.
Ta dễ dàng thấy được: ABC BAD c c c CM MD
MCD cân tại M MN
CD. Hoàn toàn tương tự ta cũng chứng minh được MN AB. Từ đó suy ra IMB IND cgv cgv IB ID IC
IA hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 2 2 2 AC AD CD 53
Xét tam giác AMN có trung tuyến AN nên 2 AN . 2 4 2 1 1 3 10
Xét tam giác vuông AMN có 2 2 IN MN AN AM . 2 2 4 154
Xét tam giác vuông INC có 2 2 R IC IN NC . 4 Lỗi sai:
Không tồn tại tứ diện có tính chất như vậy.
Sửa lại: Cho tứ diện ABCD AB CD 3, AD BC 4 , AC BD 2 3 . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng: 38 74 26 37 A. B. C. D. 4 4 4 2 Tổng quát:
Cho tứ diện ABCD AB CD a , AD BC b , AC BD c . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
Dựng hình hộp chữ nhật AECF.MBND có ba kích thước là x, y, z x, , y z 0 (hình vẽ) M D B N z y x F A E C
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật cũng là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD , do đó bán kính mặt cầu là:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 57
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 2 2 2 AN x y z R . 2 2 2 2 2 x y c 2 2 2 a b c Mặt khác 2 2 2 y z b . Suy ra 2 2 2 x y z . 2 2 2 2 z x a 2 2 2 2 2 2 x y z a b c Vậy R . 2 2 2
Ví dụ 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng x y 1 z d :
; u 1;a;b là vectơ chỉ phương của đường thẳng d qua A , cắt d , tạo với trục 1 1 2
Oz góc nhỏ nhất. Tổng a b bằng 71 71 A. . B. 71 . C. . D. 71. 3 3 Lỗi sai:
Không tồn tại đường thẳng d thỏa mãn tính chất bài ra. Thật vậy, gọi v
1;1;2 là vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
Ta có d đi qua M t;t 1;2t
d A 1;2; 3 nên AM
t 1;t 1;2t 3 cũng là vectơ chỉ
phương của d hay AM ku
t 1 : t 1 : 2t 3 1 : a : b a 1 u 1;1;b . b Do đó, cos , u v
không tồn tạo giá trị lớn nhất. 2 b 2
Vì vậy, không tồn tại góc nhỏ nhất cảu d d . Ví dụ 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : mx m 1 y z 2m 1
0 , với m là tham số. Gọi
là tập hợp các điểm H là hình m
chiếu vuông góc của điểm H 3; 3; 0 trên P . Gọi a,b lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng
cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc
. Khi đó, a b bằng A. 5 2 . B. 3 3 . C. 8 2 . D. 4 2 . Lời giải Chọn D Ta có P : mx m 1 y z 2m 1 0 m x y 2 (y z 1) 0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 58
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
Tập san Số 04 10 - 2021 x 2 t x y 2 0
Suy ra P luôn chứa đường thẳng d : y t . y z 1 0 z 1 t
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H (3; 3; 0) lên đường thẳng d , ta tìm được K (1;1; 0).
Tam giác HH K là tam giác vuông tại H HH
d nên T là đường tròn có tâm I 2;2; 0 m m m HK
là trung điểm của HK , bán kính R
2 và nằm trong mặt phẳng Q đi qua H , vuông góc 2 với d .
Phương trình mặt phẳng Q : x y z 0 và OI 2 2 . Suy ra O
Q O ở ngoài T . Gọi ,
A B là giao điểm của OI T (với A là điểm nằm giữa O I ). Ta có OA OH OB , suy ra a OA OI R 2 , b OB OI R 3 2 . m Vậy a b 4 2 . Lỗi sai: Kết quả a b
4 2 không tồn tại do khi đó không có giá trị của m thỏa mãn, tức là không
tồn tại mặt phẳng P .
Nhận xét: Khi xây dựng các bài toán hình học liên quan đến quỹ tích cần lưu ý đến có trường hợp
điểm nào thuộc quỹ tích không thỏa mãn điều kiện bài toán không. Tương tự với các bài toán cực trị,
cần kiểm tra xem dấu bằng có xảy ra hay không.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 59