Tên dự án: Learn English App- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tên dự án: Learn English App- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

B & ĐT
ĐH HOA SEN
CNTT
BÁO CÁO
ĐỒ ÁN TTLT A
Tên d : Learn English App án
Ging viên d n : Nguy ch ễn Văn Sơn
Class SW205DV01 0200, Th 7 Ca 2 (9:50 12:20 AM) :
Nhóm thành viên n Nh MSSV: 22012427 : Nguy ật Phương Đông
: Lê T n Phát MSSV: 22011024
: t Nguyn Hoàng Minh Triế MSSV: 22004483
S nhóm 2 : 1
TPHCM, Tháng 12 năm 2022
1
LI C ẢM ƠN
Lời đầu tiên, nhóm em xin chân thành gi đôi li c m kích thành th đết n thy
Nguyễn Văn Sơn ngườ đã i hướng ch dn thc hi án TTLT A. Thện đồ y
ngư ời đồng hành trc tiếp vi s đềng d n nhi t tình v tài Leanring
English Application”.
Trong quá trình th c hi án, th i truy n ngu n c m h ng, t ện đồ ầy ngườ o
điều ki n thu n l i và h tr nhit tình cho nhóm em có thêm nhiều động l c, tinh
th ti n th hoàn t t tốt đồ án. Bên k đó, nhóm em ế p nh n thu đư c nhi u
chuyên môn, chuyên ngành m i nh c nhi u y th ận ra đượ ếu điểm để khc
phc và c i thi n t ốt hơn.
Tuy nhiên, để có th thc hi c m t báo cáo hoàn ch nh thì nhóm em cện đượ n
đế n s đóng góp ý kiến ca nhi u anh ch khoá h c biọc trước và đ t là s góp ý
ca các thy giáo t phía ban giám hi ng là ngu n thông tin rệu nhà trườ t
quý giá quan trng để nhóm em th c hi n các báo cáo sau t ốt hơn ngày hoàn
thin
Nhóm xin chân ái c m kích!
2
LIST M C L C
Contents
1. Gi i thi u công ngh : .................................................................................. 4
1.1. Android Studio: ................................................................................... 4
1.2. Java: ...................................................................................................... 4
1.3. Firebase: ............................................................................................... 5
2. Đặ c t yêu cu h thng (Requirement specification): ............................ 6
2.1. Gii thiu h ng (Overview):th ......................................................... 6
2.2. Mục đích: .............................................................................................. 6
2.3. Phm vi: ................................................................................................ 6
2.4. Các yêu c u ch ức năng: ...................................................................... 6
2.5. Các yêu c u phi ch ức năng: ................................................................ 7
2.6. Mô hình h thng: ............................. Error! Bookmark not defined.
3. Phân tích h thng: ..................................................................................... 8
3.1. Mô t các l p, interface: ..................................................................... 8
3.2. Mô t Actor: ......................................................................................... 8
3.3. -case: Mô hình Use ................................................................................ 8
4. Thiết kế h thng: ...................................................................................... 10
4.1. Class diagram (dùng visio or draw.io để v): ................................. 10
4.2. Thi ết kế database:.............................................................................. 10
4.3. Thi ết kế giao din: ............................................................................. 11
4.3.1. Chp hình các giao din và mô t chúng: ................................. 11
4.3.2. Sơ đồ quan h gia các activity: ................................................ 22
4.4. Thi ết kế thu t toán (flowcharts): ..... Error! Bookmark not defined.
5. Phát tri ng dn ng: ................................................................................. 23
6. Kim th (testing): .................................................................................... 24
7. K n:ết lu ..................................................................................................... 25
8. o: Tài li u tham kh ................................................................................... 26
9. Ph l c (Code ): .......................................................................................... 27
3
DANH M C HÌNH NH KHO
Pic1: Android Studio .................................................................................................. 6
Pic2: Java .................................................................................................................... 6
Pic 3: Firebase ............................................................................................................ 7
Pic 5 Mô hình h : thng ............................................................................................. 8
Pic 6 i dùng : Actor ngườ ............................................................................................. 9
Pic 7: Mô hình ng d ng Learning English ............................................................. 10
Pic8: Class Diagram ................................................................................................. 11
Pic9: Database c a Correct Word ............................................................................. 11
Pic10: Database c a English Quiz ............................................................................ 12
Pic11: Giao di n khi m ng d ng ........................................................................... 13
Pic12: Giao di n chính c a English Quiz ................................................................. 14
Pic 13 Giao di: ện khi chơi English Quiz .................................................................. 15
Pic 14 Giao di n k t qu c a English Quiz : ế ............................................................. 16
Pic 15 Giao di: ện khi chơi Correct Word ................................................................. 17
Pic 16 Giao di n highscore Correct Word : .............................................................. 18
Pic 17 quan h : Sơ đồ ............................................................................................... 19
Pic 18 thu t toán : Sơ đồ ............................................................................................ 19
4
1. Gii thiu v b h p công ngh :
1.1. A N D R O I D S T U D I O:
Android Studio được phát và nâng n b i Google, tri là môi trường phát trin
tích h p (IDE) chính th ức để phát trin ng d ng Android, d a trên IntelliJ IDEA.
Chức năng chính của Android Studio
cung c p các giao di ện cho phép người dùng
to ng dng x các công c t p
cu trúc ph c t p, khó t ng h p. Ngôn ng
lập trình được s dng trong Android
Studio Java và Kotlin, được cài đặt sn
trên thi t b c i dùngế ủa ngườ . Java ngôn
ng chính đượ trong đồc thc hin án.
Android Studio ng d ng phù h p v i các
đồ án l p trình v Android.
1.2. J A V A:
Java là ngôn ng l p trình cp cao, hiện đại, hướng đối tượng, an toàn, được
s d ng trong nhi u ng dng mang tính qun lý, tính bao quát cao, tính tru
tượng, tính đóng gói. Java tổ ợp đượng h c nhiu
đặ c tính quan tr ng các ngôn ng khác
không có. Do Java có tính bao quát cao nên
pháp, duy logic mang tính trừu tượng khá
cao, hơi khó hiểu. trong Android Studio thì
Java r t phù h p trong vi c l p trình ng d ng
Android.
Hình nh 1: Android Studio
Hình nh 2: Java
5
1.3. F I R E B A S E:
Firebase được to dng và phát trin bi Google, là d ch v d cơ sở liu
vi h thng máy ch m nh ho ng trên n n t t đ ảng đám mây (Cloud) và được
nhiều ngườ ụng đi s d to ng dng. Firebase h u n n t ng bao g tr nhi m
Android và iOS. D án s d ng m d có s n trong Firebase: Th i gian t s ch v
th lic và Xác th t d ực để ạo cơ sở u
thi gian th n lý và t o lực để qu ớp đăng ký. đăng nhập.
Hình nh 3: Firebase
6
2. Đặ c t theo yêu c u c a h th ng
(Requirement specification): of
2.1. Gi i thi u h thng (Overview):
ế ng d ng Hc Ti ng Anh là ng d c phát tri n thoụng đượ ển trên điệ i thông
minh (smartphone) v i h u hành Android. 2 ph n chính trong ng d điề ng
là English Quiz và Correct Word. Trong English Quiz, người chơi thể chn
bao nhiêu câu hỏi tùy thích. Để tr l i t 5 n 10 câu h i và th i gian tr l i cho đế
mỗi câu 20 giây, người chơi phải s d ng k năng tiếng Anh của mình để chn
ra câu tr l i tr c nghi m. V c thi t k ời đúng trong 4 câu hỏ ới Correct Word đượ ế ế
là trò chơi sắ đúng, người chơi có 30 p xếp tng ch cái thành mt t vi mi t
giây để suy nghĩ và nhậ p câu tr l a mình. i c
2.2. Mc đích:
ế ng d ng Hc ti ng Anh là mt ng d c phát ụng đượ tri n, xây d ng vi
mục đích giúp ngườ tăng sự ứng thú đểi dùng va th h chinh phc tiếng
Anh, v a có th i trí h c nhi u ki gi giúp người dùng thư giãn và có thể ọc đượ ến
thc tiếng Anh.
2.3. Khu v c ph m vi:
ng d ng H c Ti ng Anh là m ế t ng dụng được t o ra và phát tri n trên n n
tng Android và ph m vi c a ng d ng là ho ạt động trên các thi t b ế chy h điều
hành Android 4.0 tr lên.
2.4. Các yêu c a các u c chức năng:
Thiết kế các cho công ngh Smartphone. UI
Câu h i không trùng l c t o ng u nhiên bao g m 50 câu h i tr ặp, đượ c
nghim (bài ki m tra ti ng Anh) và 100 t ế tiếng Anh ng u nhiên (t đúng).
• Đối v i bài ki m tra ti ng Anh, tr l ế ời đúng được 1 điểm và tr l i sai 0
điểm.
• Đối v i t đúng, trả lời đúng 3 lần liên tiếp được tính 1 sao và tr l i sai
3 l n liên ti p b 1 sao (n l i sai 3 ế tr ếu người chơi không sao trả
ln liên tiếp). v c tính là 0 sao). ẫn đượ
• Độ khó c a T đúng tăng khi câu trả ời đúng và giả l m khi câu tr l i sai.
7
Thời gian đếm ngư ời gian đếm ngược người chơi vẫn chưa c, nếu hết th
ra đượ ời thì câu đó sẽ không được tính điểc câu tr l m h thng s t
chuyn sang câu h i khác.
Tính s l câu tr ời đúng sau mỗi lần chơi (English Quiz).
Hướng d n l i cho 2 ph n: EnglishQuiz & CorrectWord. chơi
2.5. Các yêu c theo phi các u chức năng:
Thiết kế giao di i dùng.ện Highscores cho ngườ
Thông tin tài kho n gmail Google c c trên trê ủa người đăng nhập đượ n
Firebase.
8
3. Phân tích thi t k h ng: ế ế th
3.1. Mô t tùng l p, interface:
3.2. Mô t Actor:
- Trong ng d i dùng là Users. ụng, actor ngườ
- Users có th p vào đăng nhậ ng d ụng và chơi trò chơi.
- Users không th truy cp vào qun h thng, qun tài khon, hay
thông tin ng d ng.
3.3. Mô hình Use-case:
Hình nh 7 : i dùng Actor ngườ
9
Hình nh 8: Mô hình ng d ng Learning English
10
4. Thiết k h ng: ế th
4.1. ClassDiagram (Use Visio or DrawI phác ho o để ):
4.2. Thiết kế DB:
- Ni d ng câu h i ph b ần Correct Word được lưu trữ ng file
correct_words_data.xml:
- Ni dung câu h i ph b ần English Quiz được lưu trữ ng file
quiz_data.xml:
Hình nh 10 : Database c a Correct Word
Hình nh 9 : ClassDiagram
| 1/28

Preview text:

BỘ GĐ & Đ T ĐH HOA SEN CNTT BÁO CÁO ĐỒ ÁN TTLT A
Tên d án: Learn English App
Gi
ng viên ch dn
: Nguyễn Văn Sơn Class : S
W205DV01 0200, Th 7 Ca 2 (9:50 12:20 AM) Nhóm thành viên
: Nguyn Nhật Phương Đông MSSV: 22012427
: Lê Tn Phát MSSV: 22011024
: Nguyn Hoàng Minh Triết MSSV: 22004483 S nhóm : 2 1
TPHCM, Tháng 12 năm 2022
LI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, nhóm em xin chân thành gửi đôi lời cảm kích thành thật đến thầy
Nguyễn Văn Sơn là người đã hướng chỉ dẫn thực hiện đồ án TTLT A. Thầy là
người đồng hành trực tiếp với sự hướng dẫn nhiệt tình về đề tài “Leanring English Application”.
Trong quá trình thực hiện đồ án, thầy là người truyền nguồn cảm hứng, tạo
điều kiện thuận lợi và hỗ trợ nhiệt tình cho nhóm em có thêm nhiều động lực, tinh
thần có thể hoàn tất tốt đồ án. Bên kề đó, nhóm em tiếp nhận thu được nhiều
chuyên môn, chuyên ngành mới và nhận ra được nhiều yếu điểm để có thể khắc
phục và cải thiện tốt hơn.
Tuy nhiên, để có thể thực hiện được một báo cáo hoàn chỉnh thì nhóm em cần
đến sự đóng góp ý kiến của nhiều anh chị khoá học trước và đặc biệt là sự góp ý
của các thầy cô giáo và từ phía ban giám hiệu nhà trường là nguồn thông tin rất
quý giá và quan trọng để nhóm em thực hiện các báo cáo sau tốt hơn và ngày hoàn thiện
Nhóm xin chân ái cm kích! 1
LIST MC LC Contents
1. Gii thiu công ngh: .................................................................................. 4 1.1.
Android Studio: ................................................................................... 4 1.2.
Java: ...................................................................................................... 4 1.3.
Firebase: ............................................................................................... 5
2. Đặc t yêu cu h thng (Requirement specification): ............................ 6 2.1.
Gii thiu h thng (Overview):......................................................... 6 2.2.
Mục đích: .............................................................................................. 6 2.3.
Phm vi: ................................................................................................ 6 2.4.
Các yêu cu chức năng: ...................................................................... 6 2.5.
Các yêu cu phi chức năng: ................................................................ 7 2.6.
Mô hình h thng: ............................. Error! Bookmark not defined.
3. Phân tích h thng: ..................................................................................... 8 3.1.
Mô t các lp, interface: ..................................................................... 8 3.2.
Mô t Actor: ......................................................................................... 8 3.3.
Mô hình Use-case:................................................................................ 8
4. Thiết kế h thng: ...................................................................................... 10 4.1.
Class diagram (dùng visio or draw.io để v): ................................. 10 4.2.
Thiết kế database:.............................................................................. 10 4.3.
Thiết kế giao din: ............................................................................. 11
4.3.1. Chp hình các giao din và mô t chúng: ................................. 11
4.3.2. Sơ đồ quan h gia các activity: ................................................ 22 4.4.
Thiết kế thut toán (flowcharts): ..... Error! Bookmark not defined.
5. Phát trin ng dng: ................................................................................. 23
6. Kim th (testing): .................................................................................... 24
7. Kết lun: ..................................................................................................... 25
8. Tài liu tham kho: ................................................................................... 26
9. Ph lc (Code): .......................................................................................... 27 2 DANH MC KH O HÌNH NH
Pic1: Android Studio .................................................................................................. 6
Pic2: Java .................................................................................................................... 6
Pic 3: Firebase ............................................................................................................ 7 Pic 5: M ô hình hệ thốn
g ............................................................................................. 8
Pic 6: Actor người dùng ............................................................................................. 9
Pic 7: Mô hình ứng dụng Learning English ............................................................. 10
Pic8: Class Diagram ................................................................................................. 11
Pic9: Database của Correct Word ............................................................................. 11
Pic10: Database của English Quiz ............................................................................ 12
Pic11: Giao diện khi mở ứng dụng ........................................................................... 13
Pic12: Giao diện chính của English Quiz ................................................................. 14 Pic 13: Gi
ao diện khi chơi English Quiz .................................................................. 15 Pic 14: Gi
ao diện kết quả của English Quiz ............................................................. 16 Pic 15: Gi
ao diện khi chơi Correct Word ................................................................. 17 Pic 16: Gi
ao diện highscore Correct Word ............................................................. . 18
Pic 17: Sơ đồ quan hệ ............................................................................................... 19
Pic 18: Sơ đồ thuật toán ............................................................................................ 19 3
1. Gii thiu v b hp công ngh:
1.1. A N D R O I D S T U D I O:
Android Studio được phát và nâng triển bởi Google, là môi trường phát triển
tích hợp (IDE) chính thức để phát triển ứng dụng Android, dựa trên IntelliJ IDEA.
Chức năng chính của Android Studio là
cung cấp các giao diện cho phép người dùng
tạo ứng dụng và xử lý các công cụ tệp có
cấu trúc phức tạp, khó tổng hợp. Ngôn ngữ
lập trình được sử dụng trong Android
Studio là Java và Kotlin, nó được cài đặt sẵn
trên thiết bị của người dùng. Java là ngôn
ngữ chính được thực hiện trong đồ án.
Android Studio là ứng dụng phù hợp với các
đồ án lập trình về Android. Hình nh 1: Android Studio
1.2. J A V A:
Java là ngôn ngữ lập trình cp cao, hiện đại, hướng đối tượng, an toàn, được
sử dụng trong nhiều ứng dụng mang tính quản lý, tính bao quát cao, tính trừu
tượng, tính đóng gói. Java tổng hợp được nhiều
đặc tính quan trọng mà các ngôn ngữ khác
không có. Do Java có tính bao quát cao nên cú
pháp, tư duy logic mang tính trừu tượng khá
cao, hơi khó hiểu. Và trong Android Studio thì
Java rất phù hợp trong việc lập trình ứng dụng Android. Hình nh 2: Java 4
1.3. F I R E B A S E:
Firebase được tạo dựng và phát triển bởi Google, là dịch vụ cơ sở dữ liệu
với hệ thống máy chủ mạnh hoạt ộ
đ ng trên nền tảng đám mây (Cloud) và được
nhiều người sử dụng để tạo ứng dụng. Firebase hỗ trợ nhiều nền tảng bao gồm
Android và iOS. Dự án sử dụng một số dịch vụ có sẵn trong Firebase: Thời gian
thực và Xác thực để tạo cơ sở dữ liệu
thời gian thực để quản lý và tạo lớp đăng ký. đăng nhập. Hình nh 3: Firebase 5
2. Đặc t theo yêu cu ca h t h ng
(Requirement of specification):
2.1. Gii thiu h thng (Overview):
Ứng dụng Học Tiếng Anh là ứng dụng được phát triển trên điện thoại thông
minh (smartphone) với hệ điều hành Android. Có 2 phần chính trong ứng dụng
là English Quiz và Correct Word. Trong English Quiz, người chơi có thể chọn
bao nhiêu câu hỏi tùy thích. Để trả lời từ 5 đến 10 câu hỏi và thời gian trả lời cho
mỗi câu là 20 giây, người chơi phải sử dụng kỹ năng tiếng Anh của mình để chọn
ra câu trả lời đúng trong 4 câu hỏi trắc nghiệm. Với Correct Word được thiết kế
là trò chơi sắp xếp từng chữ cái thành một từ đúng, với mỗi từ người chơi có 30
giây để suy nghĩ và nhập câu trả lời của mình.
2.2. Mục đích:
Ứng dụng Học tiếng Anh là một ứng dụng được phát và tr ể i n, xây dựng với
mục đích là giúp người dùng vừa có thể tăng sự hứng thú để chinh phục tiếng
Anh, vừa có thể giải trí giúp người dùng thư giãn và có thể học được nhiều kiến thức tiếng Anh.
2.3. Khu vc phm vi:
Ứng dụng Học Tiếng Anh là một ứng dụng được tạo ra và phát triển trên nền
tảng Android và phạm vi của ứng dụng là hoạt động trên các thiết bị chạy hệ điều hành Android 4.0 trở lên.
2.4. Các yêu cu ca các chức năng:
 Thiết kế các UI cho công nghệ Smartphone.
 Câu hỏi không trùng lặp, được tạo ngẫu nhiên bao gồm 50 câu hỏi trắc
nghiệm (bài kiểm tra tiếng Anh) và 100 từ tiếng Anh ngẫu nhiên (từ đúng).
 • Đối với bài kiểm tra tiếng Anh, trả lời đúng được 1 điểm và trả lời sai 0 điểm.
 • Đối với từ đúng, trả lời đúng 3 lần liên tiếp được tính 1 sao và trả lời sai
3 lần liên tiếp bị trừ 1 sao (nếu người chơi không có sao vì trả lời sai 3
lần liên tiếp). vẫn được tính là 0 sao).
 • Độ khó của Từ đúng tăng khi câu trả lời đúng và giảm khi câu trả lời sai. 6
 Thời gian đếm ngược, nếu hết thời gian đếm ngược người chơi vẫn chưa
ra được câu trả lời thì câu đó sẽ không được tính điểm và hệ thống sẽ tự
chuyển sang câu hỏi khác.
 Tính số câu trả lời đúng sau mỗi lần chơi (English Quiz).
 Hướng dẫn lối chơi cho 2 phần: EnglishQuiz & CorrectWord.
2.5. Các yêu cu theo phi các chức năng:
 Thiết kế giao diện Highscores cho người dùng.
 Thông tin tài khoản gmail Google của người đăng nhập được trên trên Firebase. 7
3. Phân tích thiết kế h thng:
3.1. Mô t tùng lp, interface:
3.2. Mô t Actor:
- Trong ứng dụng, actor người dùng là Users. Hình nh 7 : i Actor ngườ dùng
- Users có thể đăng nhập vào ứng dụng và chơi trò chơi.
- Users không thể truy cập vào quản lý hệ thống, quản lý tài khoản, hay thông tin ứng dụng.
3.3. Mô hình Use-case: 8 Hình nh 8: Mô hình ng dng Learning English 9
4. Thiết kế h thng:
4.1. ClassDiagram (Use Visio or DrawIo để phác ho) : Hình nh 9 : ClassDiagram
4.2. Thiết kế DB:
- Nội dụng câu hỏi phần Correct Word được lưu trữ bằng file correct_words_data.xml: Hình nh 10 : Database c a Correct Word
- Nội dung câu hỏi phần English Quiz được lưu trữ bằng file quiz_data.xml: 10