The Subjunctive Mood - Ngôn ngữ anh | Học viện Tòa án

1. It is necessary that children of their old parents.A. takes care B. to take care c. take care D. took care2. I wish you complaining about the weather.A. would stop B. stop c. stopped D. had stopped. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Tòa án 144 tài liệu

Thông tin:
5 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

The Subjunctive Mood - Ngôn ngữ anh | Học viện Tòa án

1. It is necessary that children of their old parents.A. takes care B. to take care c. take care D. took care2. I wish you complaining about the weather.A. would stop B. stop c. stopped D. had stopped. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

25 13 lượt tải Tải xuống
THE SUBJUNCTIVE MOOD
Câu gi đ nh hay còn g i là câu câầu khiếến là lo i câu đốếi t ng th nhâết muốến đốếi t ng th hai làm ượ ượ
vi c gì. Câu gi đ nh có tính châết câầu khiếến ch khống mang tính ép bu c nh câu m nh lếnh. ư
I. Cách s d ng
Câu gi đ nh ch yếếu đ c s d ng đ nói đếến nh ng s vi c khống chắếc chắến sẽẽ x y ra. Ví d , chúng ượ
ta s d ng khi nói vếầ nh ng s vi c mà m t ai đó:
+ Muốến x y ra.
+ D đoán sẽẽ x y ra.
+ X y ra trong t ’ĩig t ng. ưỏ ượ
II. Phân lo i
Th c gi đ nh đ c chia thành ba lo i sau: ượ
Th c gi đ nh: Present Subjunctive (hi n t i gi đ nh).
Past Subjunctive (quá kh gi đ nh).
Past perfect Subjunctive (quá kh hoàn thành gi đ nh).
HIỆN TẠI GI ĐỊNH
Present
Subjunctive
Form : S1 + V + that + S2 ( not ) + V1 (bare)
Dùng trong m t sốố câu thành ng / câu c m thán đ th hi n m t ao c, hi v ng ướ
hay m t l i câầu chúc.
(God) Blẽss you! (Chúa phù h cho con)
Hẽavẽn/God hẽlp sb! (Câầu chúa phù h cho ai)
Long livẽ Viẽtnam! (Vi t Nam muốn nắm) Hẽavẽn
forbid! (L y tr i!)
Succẽss attẽnd you! (Chúc b n thành cống)
Dùng sau m t số các đ ng t đê th hi n ý muốốn, yêu câầu, đêầ ngh , g i ý, ra l nh:
advisẽ,dẽmand,prẽfẽr,rẽquirẽ,insist,proposẽ,stipulatẽ,command,movẽ,rẽcommẽnd,suggẽst,
dẽcrẽẽ,ordẽr..
Dùng sau m t số tính t sau:
important,nẽcẽssary,urgẽnt,obligatory,ẽssẽntial,advisory,rẽcommẽndẽd,rẽquirẽd,mandatory,
proposẽd..
It + bẽ (any tẽnsẽ) + (prẽsẽnt subjunctivẽ)Adj + that + S + (not) + V1
Nh ng danh t : dẽmand,rẽcommẽndation,insistẽncẽ,rẽquẽst,proposal,suggẽstion,prẽfẽrẽncẽ
,importancẽ
QUÁ KH GI ĐỊNH
QUÁ KH HOÀN THÀNH GI ĐỊNH
Past Subjunctive
Dùng trong câu c khống có th c hi n t i (wish = If only)ướ
(S + wish)/if only + S + V2/ V-ED
Dùng trong câu điếầu ki n lo i 2:
If + S + V2/ V-ED +..., S + would/could + V1
Đ c s d ng sau "as if / as though"ượ
S1 + V (hi n t i đ n) + as if/ as though + S2 + V2/ V-ED ơ
Dùng trong mâẽu câu “would rathẽr" đ ch m t ao c đốếi l p v i hi n t i. ướ
S1 + would rather that + S2 + V2/ V-ED
Dùng trong câếu trúc "It's timẽ..."
It's (high/about) time + S + V2/ V-ED
NOTE: It's time for sb to do st: (đã đêốn lúc cho ai đó làm gì)
Past perfect
Subjunctive
Dùng sau "wish/ If only" đ diếẽn đ t ý câầu mong ho c gi đ nh đã khống x y ra trong quá kh
(S + wish)/if only + S + HAD + V3/ V-ED
Dùng trong m nh đếầ điếầu ki n c a câu điếầu ki n lo i 3
If + S + HAD + V3/ V-ED+..., S + would/ could + have + V3/ V-ED
Dùng sau "as if / as though" đ ch m t gi đ nh khống có th t trong quá kh .
S1 + V (quá kh đ n) + as if/as though + S2 + HAD + V3/ V-ED ơ
Dùng v i câếu trúc would rathẽr (hai ch ng ) đ ch m t mong muốến đã khống x y ra trong
quá kh .
S1 + would rather that + S2 + HAD + V3/ V-ED
PRACTICE
Exercise 1:
Exercise 2: SENTENCE TRANSFORMATION
Exercise 3: ERROR RECOGNITION
| 1/5

Preview text:

THE SUBJUNCTIVE MOOD Câu giả đ nh
hay còn g i là câu câầu kh
iếến là lo i câu đốếi tng th ượ
nhâết muốến đốếi tng th ượ hai làmvi c gì. C
âu gi đnh có tính c
hâết câầu khiếến ch khống mang tính ép buc nh câu m ư nh lếnh.I. Cách sử d ng Câu giả đ nh ch yếếu đc s d ượ ng đ
ử ụ nói đếến nhng s
vic khống c
hắếc chắến sẽẽ x y ra. Ví d, chúng ta s dng khi nói vếầ nhng s vi
ự ệc mà m t ai đó:+ Muốến x y ra.+ D đoán sẽẽ x ự ảy ra. + X y
ra trong t ’ĩig t ưỏ ng. ượ II. Phân loại Th c gi
đnh được chia thành ba lo i sau:Th c ứ giả đ nh:
Present Subjunctive (hiện t i gi ả đ nh).
Past Subjunctive (quá khứ giả định).
Past perfect Subjunctive (quá khứ hoàn thành gi đ ả nh).
HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH Present Subjunctive
Form : S1 + V + that + S2 ( not ) + V1 (bare)
Dùng trong m t sốố câu thành ng / c ữ âu c m thán đ th hi n m t ao c, hi v ướ ng
hay một l i câầu chúc.
(God) Blẽss you! (Chúa phù h cho con)
Hẽavẽn/God hẽlp sb! (Câầu chúa phù h cho ai)
Long livẽ Viẽtnam! (Vit Nam muốn nắm) Hẽavẽn forbid! (L y tr ạ ời!)
Succẽss attẽnd you! (Chúc b n thành cống)
Dùng sau m t số các đ ng t đê th hi ể n ý muốốn, y
êu câầu, đêầ ngh , g i ý ợ , ra l nh:
advisẽ,dẽmand,prẽfẽr,rẽquirẽ,insist,proposẽ,stipulatẽ,command,movẽ,rẽcommẽnd,suggẽst, dẽcrẽẽ,ordẽr..
Dùng sau m t số tính t sau:
important,nẽcẽssary,urgẽnt,obligatory,ẽssẽntial,advisory,rẽcommẽndẽd,rẽquirẽd,mandatory, proposẽd..
It + bẽ (any tẽnsẽ) + Adj + that + S + (not) + V1 (prẽsẽnt subjunctivẽ) Những danh t :
dẽmand,rẽcommẽndation,insistẽncẽ,rẽquẽst,proposal,suggẽstion,prẽfẽrẽncẽ ,importancẽ QUÁ KH Ứ GIẢ ĐỊNH Past Subjunctive
Dùng trong câu điếầu ki n lo i 2:
If + S + V2/ V-ED +..., S + would/could + V1 Dùng trong câu c khống có th ướ c hin ti (wish = If only)
(S + wish)/if only + S + V2/ V-ED Đ c s ượ d
ng sau "as if / as though"S1 + V (hi n t i đ
n) + as if/ as though + S2 + V2/ V ơ -ED
Dùng trong mâẽu câu “would rathẽr" đ ch mt ao c đốếi l ướ p vi hin ti.
S1 + would rather that + S2 + V2/ V-ED
Dùng trong câếu trúc "It's timẽ..."
It's (high/about) time + S + V2/ V-ED
NOTE: It's time for sb to do st: (đã đêốn lúc cho ai đó làm gì) QUÁ KH
Ứ HOÀN THÀNH GIẢ ĐỊNH Past perfect Subjunctive
Dùng trong m nh đếầ điếầu kin ca câu điếầu kin loi 3
If + S + HAD + V3/ V-ED+..., S + would/ could + have + V3/ V-ED
Dùng sau "wish/ If only" đ di
ếẽn đ t ý câầu mong hoc gi đnh đã khống xy ra trong quá kh
(S + wish)/if only + S + HAD + V3/ V-ED
Dùng sau "as if / as though" đ ch mt gi đnh khống có th t trong quá kh .
S1 + V (quá khứ đ n) + as if/as though + S2 + HAD + V3/ V ơ -ED Dùng v i câếu trú
c would rathẽr (hai ch ng) đ ch m
t mong muốến đã khống xy ra trongquá kh .
S1 + would rather that + S2 + HAD + V3/ V-ED PRACTICE Exercise 1:
Exercise 2: SENTENCE TRANSFORMATION
Exercise 3: ERROR RECOGNITION