THE SUBJUNCTIVE MOOD
Câu gi đ nh hay còn g i là câu câầu khiếến là lo i câu đốếi t ng th nhâết muốến đốếi t ng th hai làm ượ ượ
vi c gì. Câu gi đ nh có tính châết câầu khiếến ch khống mang tính ép bu c nh câu m nh lếnh. ư
I. Cách s d ng
Câu gi đ nh ch yếếu đ c s d ng đ nói đếến nh ng s vi c khống chắếc chắến sẽẽ x y ra. Ví d , chúng ượ
ta s d ng khi nói vếầ nh ng s vi c mà m t ai đó:
+ Muốến x y ra.
+ D đoán sẽẽ x y ra.
+ X y ra trong t ’ĩig t ng. ưỏ ượ
II. Phân lo i
Th c gi đ nh đ c chia thành ba lo i sau: ượ
Th c gi đ nh: Present Subjunctive (hi n t i gi đ nh).
Past Subjunctive (quá kh gi đ nh).
Past perfect Subjunctive (quá kh hoàn thành gi đ nh).
HIỆN TẠI GI ĐỊNH
Present
Subjunctive
Form : S1 + V + that + S2 ( not ) + V1 (bare)
Dùng trong m t sốố câu thành ng / câu c m thán đ th hi n m t ao c, hi v ng ướ
hay m t l i câầu chúc.
(God) Blẽss you! (Chúa phù h cho con)
Hẽavẽn/God hẽlp sb! (Câầu chúa phù h cho ai)
Long livẽ Viẽtnam! (Vi t Nam muốn nắm) Hẽavẽn
forbid! (L y tr i!)
Succẽss attẽnd you! (Chúc b n thành cống)
Dùng sau m t số các đ ng t đê th hi n ý muốốn, yêu câầu, đêầ ngh , g i ý, ra l nh:
advisẽ,dẽmand,prẽfẽr,rẽquirẽ,insist,proposẽ,stipulatẽ,command,movẽ,rẽcommẽnd,suggẽst,
dẽcrẽẽ,ordẽr..
Dùng sau m t số tính t sau:
important,nẽcẽssary,urgẽnt,obligatory,ẽssẽntial,advisory,rẽcommẽndẽd,rẽquirẽd,mandatory,
proposẽd..
It + bẽ (any tẽnsẽ) + (prẽsẽnt subjunctivẽ)Adj + that + S + (not) + V1
Nh ng danh t : dẽmand,rẽcommẽndation,insistẽncẽ,rẽquẽst,proposal,suggẽstion,prẽfẽrẽncẽ
,importancẽ
QUÁ KH GI ĐỊNH
QUÁ KH HOÀN THÀNH GI ĐỊNH
Past Subjunctive
Dùng trong câu c khống có th c hi n t i (wish = If only)ướ
(S + wish)/if only + S + V2/ V-ED
Dùng trong câu điếầu ki n lo i 2:
If + S + V2/ V-ED +..., S + would/could + V1
Đ c s d ng sau "as if / as though"ượ
S1 + V (hi n t i đ n) + as if/ as though + S2 + V2/ V-ED ơ
Dùng trong mâẽu câu “would rathẽr" đ ch m t ao c đốếi l p v i hi n t i. ướ
S1 + would rather that + S2 + V2/ V-ED
Dùng trong câếu trúc "It's timẽ..."
It's (high/about) time + S + V2/ V-ED
NOTE: It's time for sb to do st: (đã đêốn lúc cho ai đó làm gì)
Past perfect
Subjunctive
Dùng sau "wish/ If only" đ diếẽn đ t ý câầu mong ho c gi đ nh đã khống x y ra trong quá kh
(S + wish)/if only + S + HAD + V3/ V-ED
Dùng trong m nh đếầ điếầu ki n c a câu điếầu ki n lo i 3
If + S + HAD + V3/ V-ED+..., S + would/ could + have + V3/ V-ED
Dùng sau "as if / as though" đ ch m t gi đ nh khống có th t trong quá kh .
S1 + V (quá kh đ n) + as if/as though + S2 + HAD + V3/ V-ED ơ
Dùng v i câếu trúc would rathẽr (hai ch ng ) đ ch m t mong muốến đã khống x y ra trong
quá kh .
S1 + would rather that + S2 + HAD + V3/ V-ED
PRACTICE
Exercise 1:
Exercise 2: SENTENCE TRANSFORMATION
Exercise 3: ERROR RECOGNITION

Preview text:

THE SUBJUNCTIVE MOOD Câu giả đ nh
hay còn g i là câu câầu kh
iếến là lo i câu đốếi tng th ượ
nhâết muốến đốếi tng th ượ hai làmvi c gì. C
âu gi đnh có tính c
hâết câầu khiếến ch khống mang tính ép buc nh câu m ư nh lếnh.I. Cách sử d ng Câu giả đ nh ch yếếu đc s d ượ ng đ
ử ụ nói đếến nhng s
vic khống c
hắếc chắến sẽẽ x y ra. Ví d, chúng ta s dng khi nói vếầ nhng s vi
ự ệc mà m t ai đó:+ Muốến x y ra.+ D đoán sẽẽ x ự ảy ra. + X y
ra trong t ’ĩig t ưỏ ng. ượ II. Phân loại Th c gi
đnh được chia thành ba lo i sau:Th c ứ giả đ nh:
Present Subjunctive (hiện t i gi ả đ nh).
Past Subjunctive (quá khứ giả định).
Past perfect Subjunctive (quá khứ hoàn thành gi đ ả nh).
HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH Present Subjunctive
Form : S1 + V + that + S2 ( not ) + V1 (bare)
Dùng trong m t sốố câu thành ng / c ữ âu c m thán đ th hi n m t ao c, hi v ướ ng
hay một l i câầu chúc.
(God) Blẽss you! (Chúa phù h cho con)
Hẽavẽn/God hẽlp sb! (Câầu chúa phù h cho ai)
Long livẽ Viẽtnam! (Vit Nam muốn nắm) Hẽavẽn forbid! (L y tr ạ ời!)
Succẽss attẽnd you! (Chúc b n thành cống)
Dùng sau m t số các đ ng t đê th hi ể n ý muốốn, y
êu câầu, đêầ ngh , g i ý ợ , ra l nh:
advisẽ,dẽmand,prẽfẽr,rẽquirẽ,insist,proposẽ,stipulatẽ,command,movẽ,rẽcommẽnd,suggẽst, dẽcrẽẽ,ordẽr..
Dùng sau m t số tính t sau:
important,nẽcẽssary,urgẽnt,obligatory,ẽssẽntial,advisory,rẽcommẽndẽd,rẽquirẽd,mandatory, proposẽd..
It + bẽ (any tẽnsẽ) + Adj + that + S + (not) + V1 (prẽsẽnt subjunctivẽ) Những danh t :
dẽmand,rẽcommẽndation,insistẽncẽ,rẽquẽst,proposal,suggẽstion,prẽfẽrẽncẽ ,importancẽ QUÁ KH Ứ GIẢ ĐỊNH Past Subjunctive
Dùng trong câu điếầu ki n lo i 2:
If + S + V2/ V-ED +..., S + would/could + V1 Dùng trong câu c khống có th ướ c hin ti (wish = If only)
(S + wish)/if only + S + V2/ V-ED Đ c s ượ d
ng sau "as if / as though"S1 + V (hi n t i đ
n) + as if/ as though + S2 + V2/ V ơ -ED
Dùng trong mâẽu câu “would rathẽr" đ ch mt ao c đốếi l ướ p vi hin ti.
S1 + would rather that + S2 + V2/ V-ED
Dùng trong câếu trúc "It's timẽ..."
It's (high/about) time + S + V2/ V-ED
NOTE: It's time for sb to do st: (đã đêốn lúc cho ai đó làm gì) QUÁ KH
Ứ HOÀN THÀNH GIẢ ĐỊNH Past perfect Subjunctive
Dùng trong m nh đếầ điếầu kin ca câu điếầu kin loi 3
If + S + HAD + V3/ V-ED+..., S + would/ could + have + V3/ V-ED
Dùng sau "wish/ If only" đ di
ếẽn đ t ý câầu mong hoc gi đnh đã khống xy ra trong quá kh
(S + wish)/if only + S + HAD + V3/ V-ED
Dùng sau "as if / as though" đ ch mt gi đnh khống có th t trong quá kh .
S1 + V (quá khứ đ n) + as if/as though + S2 + HAD + V3/ V ơ -ED Dùng v i câếu trú
c would rathẽr (hai ch ng) đ ch m
t mong muốến đã khống xy ra trongquá kh .
S1 + would rather that + S2 + HAD + V3/ V-ED PRACTICE Exercise 1:
Exercise 2: SENTENCE TRANSFORMATION
Exercise 3: ERROR RECOGNITION