













Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47882337
3. THÌ ĐỘNG TỪ VÀ SỰ PHỐI THÌ  . Tóm tắt c 3.1 
ách dùng của các thì động từ  Thì  Cách dùng  Công thức  Từ nhận biết  động  từ 
1 . Thì - diễn tả hành động V(bare): I/ số - seldom/ rar   ely/  hiện thường xuyên xảy  nhiều  hardly    ra.  tại  V  - sometime   s/    - diễn tả thói quen.  occasionally  đơn  V(S/es): số ít    - diễn tả thời gian  S + V Am: I - often/ usua   lly/    biểu, lịch trình,  frequently  thông báo.  be is: số ít    - always/ constantly  -   Are: số nhiều   diễn tả sự thật,  - ever  chân lí. 
Thành lập phủ định và nghi   - never     - vấn:   diễn tả nghề  nghiệp, sở thích,  - every    * V(do/does):  nguồn gốc, bình  (-  ): S + do/doe   s + not +  phẩm.  V(bare)  ( ?): Do/does + S + V (bare)?  * Be (am/ is/ are):  (-): S + am/is/ are + not +  …………  ( ?): Am/is/are + S +  ………….? 
2 . Thì - diễn tả hành động Ved/V(cot 2)  - ago  quá đã xảy ra và đã    S + V was: số ít  - last  chấm dứt trong quá  khứ  khứ, không còn liên Be  - yesterday    đơn  quan tới hiện tại. 
 were: số nhiều - in + một mốc thời  -  gian trong quá khứ (in 
 diễn tả hành động Thành lập phủ định và nghi   xảy ra nối tiếp nhau 2000...)   vấn:      lOMoAR cPSD| 47882337   trong quá khứ.  * V(did): 
- diễn tả hồi ức, kỉ  (-): S + did+ not+ V(bare)  niệm.  (?): Did + S+V (bare) +?  * Be (was/were): 
(-): S+ was/were + not +……  (?): Was/were + S+ …….? 
3. Thì - diễn tả những 
S + will + V(bare) - tomorrow tương hành động 
sẽ xảy ra Thành lập phủ định và nghi  - next tai  trong tương lai.   vấn: - soon  đơn  - diễn tả những dự  (-): S + will + not + V(bare)  - in + một khoảng  thời đoán.    (?): Will + S + V (bare)?  gian (in an hour...)  - diễn tả lời hứa. 
4. Thì - diễn tả hành động S+ am/is/are + V-ing 
- now hiện đang xảy 
ra tại thời Thành lập phủ định và nghi  - at the moment  tại  điểm nói. 
vấn: - at present tiếp 
- diễn tả hành động (-): S +  am/is/are + not + V-ing 
- right now diễn 
sẽ xảy ra trong tương lai (có kế   (?): Am/ is/ are+ S + V-ing? 
- look /hear (!) hoạch từ trước). 
- diễn tả sự thay đổicủa thói quen. 
- diễn ta sự ca thán, phàn nàn. 
5. Thì - diễn tả hành động S + was/were + Ving  - giờ + trạng từ quá  quá 
đang xảy ra tại một Thành lập phủ định và nghi  khứ (at 3 pm  khứ 
thời điểm xác định vấn:  yesterday...)  tiếp  trong quá khứ.  - at this/that time +    lOMoAR cPSD| 47882337 diễn  - diễn tả hành động 
(-): S+ was/ were + not + V-ing trạng từ quá khứ 
( at đang xảy ra thì có (?): Was/ were + S+ V-ing? this time last week....) 
hành động khác xen vào, hành động nào    lOMoAR cPSD| 47882337 xảy ra trước chia thì  quá khử tiếp diễn,  hành động nào xảy  ra sau chia thì quá  khứ đơn. 
6 . Thì - diễn tả hành động S + will + be + Ving  - giờ + trạn   g từ tương 
tương đang diễn ra vào 
Thành lập phủ định và nghi  lai (at 3 pm    tai  một thời điểm cụ  vấn: tomorrow...)    tiếp  thể trong tương lai.  - at this   /that time +  diễn
(-): S + will + not + be + Ving    - diễn tả hành động  trạng từ tương lai 
sẽ đang xảy ra trong ( ?): Will + S + be + Ving?    ( at this time next  tương lai thì có  week....)  hành động khác xen  vào, hành động nào  xảy ra trước chia thì  tương lai tiếp diễn,  hành động nào xảy  ra sau chia thì hiện  tại đơn. 
7 . Thì - diễn tả hành động S + have/ has + V(pp)  - for     hiện  xảy ra trong quá  ( have: I/ số nhiều  - since     tại  khứ nhưng không  hoàn Has: số ít)  - ever       rõ thời gian.  thành - 
Thành lập phủ định và nghi   - never      diễn tả hành động  lặp đi lặp lại nhiều  vấn:    - so far     lần trong quá khứ. 
(-): S+ have/ has + not + V(pp ) - recently 
- diễn tả hành động ( ?): Have/ Has + S + V(pp)?  - lately  xảy ra trong quá  khứ nhưng để lại  -    before (đứng cuối  dấu hiệu hoặc hậu  câu)     quả ở hiện tại.  - up to now/ up to  -  present/ until now   diễn tả những trải  nghiệm.  - yet      lOMoAR cPSD| 47882337 - diễn tả những - just 
hành động xảy ra - already trong quá khứ nhưng kéo dài tới 
hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai.  8. 
Thì - diễn tả những  S + had + V(pp)  - before/by the time  quá 
hành động xảy ra và Thành lập phủ định và nghi  (trước chia quá khứ 
khứ hoàn thành trước vấn: hoàn thành, sau chia hoàn hành động khác  quá  khứ đơn). 
thành trong quá khứ.  (-): S + had + not + V(pp)  - after (trước chia quá  (?): Had + S + V(pp)? 
khứ đơn, sau chia quá khứ hoàn  thành).  9. 
Thì - diễn tả hành động S + will + have + V(pp) tương sẽ được hoàn  thành 
Thành lập phủ định và nghi lai trước khi một hành vấn: 
hoàn động khác xảy đến.  thành  (-): S + will + not + have +  V(pp) 
(?): Will + S + have + V (pp)?  10.  - nhấn mạnh 
S + have/has + been + Ving  - all day/week....  Thì 
khoảng thời gian Thành lập phủ định và nghi  - almost every day 
hiện của một hành động vấn: this week... tại 
đã xảy ra trong quá (-): S +  have/has + not + been  - in the past year... 
hoàn khứ và tiếp tục tới + V-ing thành  hiện tại (có 
thể tiếp tiếp diễn trong tương  (?): Have/has + S+ been  + Vdiễn  lai). ing?  11.  nhấn mạnh khoảng  S + had + been + Ving  - until then  Thì 
thời gian của một Thành lập phủ định và nghi 
- prior to that time quá
 hành động đã xảy ra vấn:  trong quá khử và    lOMoAR cPSD| 47882337 khứ 
kết thúc trước một (-): S + had + not + been +  hoàn  hành động quá khứ Ving  thành khác.  ( ?): Had + S+ been + Ving?  tiếp  diễn  12. 
nhấn mạnh khoảng S + will + have + been + Ving  Thì  thời gian của một 
Thành lập phủ định và nghi  
tương hành động sẽ đang vấn:  lai  xảy ra trong tương  hoàn (-): S + will + not + have +    lai và kết thúc trước  thành been + Ving   một hành động  tiếp  tương lai khác.  ( ?): Will + S+ have+ been +  diễn  Ving? 
3.2 . Sự phối thì    WHEN  Trong QUÁ KHỨ: 
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)  diễn tả hành 
Eg: When he  saw  me, he  smiled , at me.  động xảy ra  nối tiếp nhau Trong TƯƠNG LAI:    
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) 
Eg: When I  see  him, I  will remind  him to call you.  diễn tả một  Trong QUÁ KHỨ:  hành động 
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp  
đang xảy ra thì diễn)  có hành động  khác xen vào
Eg: When I  came  to see her, she  was cooking  dinner.    Trong TƯƠNG LAI: 
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp   diễn) 
Eg: When you  come  in, your boss  will be waiting  for you   there.      lOMoAR cPSD| 47882337 Trong QUÁ KHỨ: 
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn   thành)  diễn tả một 
hành động xảy Eg: When I  arrived  at the airport, the plane  had taken  off  ra xong trước  Trong TƯƠNG LAI: 
một hành động WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn   khác  thành) 
Eg: When you  return  to the town, they  will have finished    building a new bridge.  Trong QUÁ KHỨ: 
AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ   đơn) 
Eg: As soon as she  saw  a mouse, she  shouted  and ran   AS  diễn tả hành  away.  SOON  động xảy ra  AS Trong TƯƠNG LAI:    nối tiếp nhau 
AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn  
thành), S + V (tương lai đơn) 
Eg: I   wi   call  you as soon as I   have finished  /   finish  the   work. ll  
S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ   diễn tả nghĩa  đơn) 
SINCE “từ khi’’ 
Eg: We   av  e known  each other since we  were  at high   school. h   BY +  diễn tả hành  Trong QUÁ KHỨ:  TIME  động kết thúc 
BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn   tính đến một  thành)  điểm nào đó  trong quá 
Eg: By last month, we  had worked  for the company for 9     khứ/tương lai years.    Trong TƯƠNG LAI: 
BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn    
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337 thành) 
Eg: By next month, we  will have worked  for the company   for 9 years.  Trong QUÁ KHỨ: 
AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S +   diễn tả hành 
V (quá khứ tiếp diễn)  AT 
động đang xảy Eg: At this time last week, we wer  
e preparing  for Tet.  THIS/  ra tại một thời  THAT Trong TƯƠNG LAI:   điểm xác định    TIME  trong quá 
AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S +   khứ/tương lai 
V (tương lai tiếp diễn) 
Eg: At this time next week, we  will be having  a big party   in the garden.  Trong QUÁ KHỨ: 
BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá   khứ hoàn thành) 
Eg: By the time she  got  home, everyone  had gone  to bed. 
BY THE diễn tả nghĩa  TIME Trong TƯƠNG LAI:   “vào lúc”   
BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương   lai hoàn thành) 
Eg: By the time she  gets  home, everyone   wi   have gone    to bed.  ll  
AFTER diễn tả hành  Trong QUÁ KHỨ:  động xảy ra 
AFTER + S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá   xong rồi mới  khứ đơn)  tới hành động  khác
Eg: After she  had done  her homework, she  went  out for a     walk.  Trong TƯƠNG LAI: 
AFTER + S + V (hiện tại hoàn thành), S + V (hiện tại   đơn)    Downloaded by  June Lee  (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337
Eg: After she   has  done  her homework, she  goes  out for a   walk.  Trong QUÁ KHỨ: 
BEFORE + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn  thành)  diễn tả hành  động xảy ra 
Eg: Before she  went  to bed, she  had locked  all the doors. 
BEFOR xong trước khi  E Trong TƯƠNG LAI:     có hành động 
BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn  khác tới  thành) 
Eg: Hurry up or the film   wi   have ended  before we  go  to   the movie.  ll  
S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) +  
UNTIL/TILL + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn  
UNTIL/ diễn tả nghĩa  thành)  TILL  “cho tới khi” 
Eg: I   wi   wait  for you until it  is  possible.  ll  
Wait  here until I  come  back. 
BÀI TẬP ÁP DỤNG 3 
1. Only after she _______ from a severe illness did she realize the importance of  good health. 
A. would recover B. has recovered  C. had recovered  D. was recovering 
2. The children _______ to bed before their parents came home from work. 
A. were all going B. had all gone 
C. had all been going D. have all gone 
3. Paul noticed a job advertisement while he _______ along the street. 
A. was walking B. would walk C. walked D. had walked 
4. I haven’t met him again since we _______ school ten years ago.  A. have left  B. leave  C. left had left  D.  
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337
5. Mr Pike _______ for this company for more than thirty years, and he intends to stay  here until he _______.  A. worked/retires  B. works/is retiring  C. has worked/retires 
D. is working/will retire 
6. When he _______ us to go in, we _______ outside the exam room for over half an  hour.  A. let - are standing  B. let - have stood 
C. let - had been standing 
D. let - have been standing 
7. When I _______ her, I _______ her your regards. 
A. met/was sending B. meet/will send C. met/had sent  D. meet/sent 
8. When we enter the room, our boss _______ for us here.  A. will wait 
B. will be waiting C. was waiting  D. will be waited 
9. When I got home I found that water _______ down the kitchen walls.  A. ran  B. was running  C. has run  D. had been running 
10. Mike _______ his favorite program on TV when the lights went out. 
A. was watching B. is watching 
C. watched D. watches 
11. When the first child was born, they _______ for three years.  A. have been married 
B. had been married C. will been married  D. will have  been married 
12. We _______ in silence when he suddenly _______ me to help him. 
A. walked - was asking B. were walking - asked   
C. were walking - was asking  D. walked - asked 
13. By the time the software _______ on sale next month, the company _______ $2  million on developing it.  A. went - had spent  B. will go - has spent 
C. has gone - will spend 
D. goes - will have spent 
14. When Carol _______ last night, I _______ my favorite show on television.  Downloaded by  June Lee  (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337
A. called / was watching B. had called / watched C. called / have watched  D.  was calling / watched 
15. I'll call you as soon as I _______ in Paris.  A. will arrive  B. am arriving  C. arrive  D. will have arrived 
16. Many of the people who attended Major Gordon’s funeral _______ him for many  years.  A. didn't see  B. wouldn't see  C. haven’t seen  D. hadn’t seen 
17. Jane _______ her homework when her friend asked her to do his as well.  A. did 
B. would do C. was doing D. had done 
18. Mr. Pike _______ English at our school for 20 years before he retired last year. 
A. was teaching B. had been teaching C. is teaching  D. has been teaching 
19. When I return to my hometown, everything _______ a lot. 
A. changesB. will be changing C. will have changed D. will change 
20. My parents have left for English since I _______ at primary school.  A. have been 
B. was C. had been D. am 
21. I was angry when you saw me because I _______ with my sister.  A. have been arguing  B. had been arguing    C. argued  D. would argue 
22. By the time I finish the final term exams, I _______ my first two years' study at  university. 
A. have completed B. will be completed C. will complete will have completed 
23. I wanted to say goodbye to Jerry, but he _______ when I arrived.  A. was already left  B. already left  D.  
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337  
C. had already been leaving  D. had already left 
24. I saw a terrible accident while I _______ on the beach. 
A. am walking B. walked  C. was walking  D. had walked 
25. When we see Mr. Minh tomorrow, I _______ him of that. 
A. will remind B. remind 
C. have reminded D. reminded 
26. As soon as I _______ a good look at the designs, I _______ them back to you. 
A. have had/ sent B. have had/ will send    C. have/ send  D. will have/ send 
27. His English has improved a lot since he _______ an English course by Mr. John.  A. was taking  B. takes  C. took  D. will take 
28. We’ll be able to leave for the airport as soon as the taxi _______.    A. arrived  B. will arrive  C. arrive  D. arrives 
29. Tom often watches TV after his parents _______ to bed.  D. went    A. had gone  B. have gone  C. go 
30. When I last saw him, he _______ in London.    A. is living  B. has been living  C. was living  D. lived 
31. By the time he arrives here tomorrow, they _______ for London.  A. would have left  B. will have left 
C. will left D. are leaving 
32. When I _______ to the airport, I realized that I _______ my passport at home.  A. got/had left  B. got/left 
C. had got/had left D. got/was left 
33. Call me as soon as you _______ your test results.  A. get 
B. will get C. will have got  D. got 
34. I _______ along the street when I suddenly heard footsteps behind me.    A. was walking  B. am walking  C. walk  D. walked 
35. The boy fell while he _______ down the stairs.  Downloaded by  June Lee  (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337 D. runs    A. run  B. running  C. was running 
36. I will come and see you before I _______ for America.    A. leave  B. will leave  C. have left  D. left 
37. She hurt herself while she _______ hide-and-seek with her friends.  A. is playing 
B. had played C. played  D. was playing 
38. Only after the bus _______ for a few miles did Jane realize she was on the wrong  route. 
A. was running B. had run C. has run  D. runs 
39. While I _______ at the bus stop, three buses went by in the opposite direction. 
A. was waiting B. waited  C. had waited  D. were waiting 
40. By the end of last March, I _______ English for five years.  A. had been studied  B. had been studying   
C. will have been studying  D. will have studied 
41. By the end of next March, I _______ English for five years.  A. had been studied  B. had been studying   
C. will have been studying  D. will have studied 
42. Linda took great photos of butterflies while she _______ in the forest.  A. was hiking 
B. is hiking C. hiked  D. had hiked 
43. When I _______ for my sister in front of the supermarket, a strange man came to  talk with me. 
A. was waiting B. waited  C. had waited  were waiting 
44. When I came to visit her last night, she _______ a bath.  D.  
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 47882337   A. is having  B. was having  C. has had  D. had had 
45. John _______ in the same house since he left school.    A. lived  B. had lived  C. was living  D. has lived 
46. He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner. 
A. finish B. has finished 
C. will finish D. finished 
47. The phone _______ suddenly while Joanna was doing the housework.  A. rang  B. was ringing 
C. had rung D. is ringing 
48. A fire-fighter was injuried severely while he _______ to put out a fire. 
A. would help B. helped 
C. has helped D. was helping 
49. By the time I came here all the better jobs _______ taken.  A. have been  B. were 
C. are D. had been 
50. While Peter _______ the rose bush in the back yard, the phone rang. 
A. had been watering B. watering 
C. watered D. was watering  Downloaded by  June Lee  (lenhungkttm@gmail.com)