Thì động từ và sự phối thì- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Thì động từ và sự phối thì do  Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội biên soạn và tổng hợp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
14 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Thì động từ và sự phối thì- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Thì động từ và sự phối thì do  Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội biên soạn và tổng hợp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

25 13 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47882337
3. THÌ ĐỘNG TỪ VÀ SỰ PHỐI THÌ
. Tóm tắt cách dùng của các thì động từ
3.1
Thì
động
từ
Cách dùng
Công thức
1
. Thì
hiện
tại
đơn
-
diễn tả hành động
thường xuyên xảy
ra.
diễn tả thói quen.
-
-
diễn tả thời gian
biểu, lịch trình,
thông báo.
diễn tả sự thật,
-
chân lí.
-
diễn tả nghề
nghiệp, sở thích,
nguồn gốc, bình
phẩm.
V(bare): I/ số
nhiều
V
V(S/es): số ít
S + V Am: I
be
is: số ít
Are: số nhiều
Thành lập phủ định và nghi
vấn:
* V(do/does):
S + do/does + not +
(-):
V(bare)
(
?): Do/does + S + V (bare)?
* Be (am/ is/ are):
(-):
S + am/is/ are + not
+
…………
(
?): Am/is/are + S
+
………….?
seldom/ rarely/
-
hardly
sometimes/
-
occasionally
often/ usually/
-
frequently
-
always/ constantly
-
ever
never
-
-
every
2
. Thì
quá
khứ
đơn
-
diễn tả hành động
đã xảy ra và đã
chấm dứt trong quá
khứ, không còn liên
quan tới hiện tại.
diễn tả hành động
-
xảy ra nối tiếp nhau
Ved/V(cot 2)
S + V was: số ít
Be
were: số nhiều
Thành lập phủ định và nghi
vấn:
-
ago
-
last
-
yesterday
-
in + một mốc thời
gian trong quá khứ (in
2000...)
lOMoARcPSD| 47882337
trong quá khứ. * V(did):
- diễn tả hồi ức, kỉ (-): S + did+ not+ V(bare)
niệm. (?): Did + S+V (bare) +?
* Be (was/were):
(-): S+ was/were + not +……
(?): Was/were + S+ …….?
3. Thì - diễn tả những S + will + V(bare) - tomorrow tương hành động
sẽ xảy ra Thành lập phủ định và nghi - next tai trong tương lai.
vấn: - soon
đơn - diễn tả những dự (-): S + will + not + V(bare) - in + một khoảng
thời đoán.
(?): Will + S + V (bare)? gian (in an hour...)
- diễn tả lời hứa.
4. Thì - diễn tả hành động S+ am/is/are + V-ing - now hiện đang xảy
ra tại thời Thành lập phủ định và nghi - at the moment
tại điểm nói. vấn: - at present tiếp - diễn tả hành động (-): S +
am/is/are + not + V-ing - right now diễn sẽ xảy ra trong tương lai (có kế
(?): Am/ is/ are+ S + V-ing? - look /hear (!) hoạch từ trước).
- diễn tả sự thay đổicủa thói quen.
- diễn ta sự ca thán, phàn nàn.
5. Thì - diễn tả hành động S + was/were + Ving - giờ + trạng từ quá
quá đang xảy ra tại một Thành lập phủ định và nghi khứ (at 3 pm
khứ thời điểm xác định vấn: yesterday...)
tiếp trong quá khứ. - at this/that time +
lOMoARcPSD| 47882337
diễn - diễn tả hành động (-): S+ was/ were + not + V-ing trạng từ quá khứ
( at đang xảy ra thì có (?): Was/ were + S+ V-ing? this time last week....)
hành động khác xen vào, hành động nào
lOMoARcPSD| 47882337
xảy ra trước chia thì
quá khử tiếp diễn,
hành động nào xảy
ra sau chia thì quá
khứ đơn.
6
. Thì
tương
tai
tiếp
diễn
diễn tả hành động
-
đang diễn ra vào
một thời điểm cụ
thể trong tương lai.
-
diễn tả hành động
sẽ đang xảy ra trong
tương lai thì có
hành động khác xen
vào, hành động nào
xảy ra trước chia thì
tương lai tiếp diễn,
hành động nào xảy
ra sau chia thì hiện
tại đơn.
S + will + be + Ving
Thành lập phủ định và nghi
vấn:
(-):
S + will + not + be + Ving
(
?): Will + S + be + Ving?
giờ + trạng từ tương
-
lai (at 3 pm
tomorrow...)
at this/that time +
-
trạng từ tương lai
(
at this time next
week....)
7
. Thì
hiện
tại
hoàn
thành
diễn tả hành động
-
xảy ra trong quá
khứ nhưng không
rõ thời gian.
diễn tả hành động
-
lặp đi lặp lại nhiều
lần trong quá khứ.
diễn tả hành động
-
xảy ra trong quá
khứ nhưng để lại
dấu hiệu hoặc hậu
quả ở hiện tại.
diễn tả những trải
-
nghiệm.
S + have/ has + V(pp)
(
have: I/ số nhiều
Has: số ít)
Thành lập phủ định và nghi
vấn:
(-):
S+ have/ has + not + V(pp
)
(
?): Have/ Has + S + V(pp)?
for
-
since
-
ever
-
never
-
so far
-
-
recently
-
lately
-
before (đứng cuối
câu)
-
up to now/ up to
present/ until now
-
yet
lOMoARcPSD| 47882337
- diễn tả những - just
hành động xảy ra - already trong quá khứ nhưng kéo dài tới
hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai.
8. Thì - diễn tả những S + had + V(pp) - before/by the time
quá hành động xảy ra và Thành lập phủ định và nghi (trước chia quá khứ
khứ hoàn thành trước vấn: hoàn thành, sau chia hoàn hành động khác quá
khứ đơn).
thành trong quá khứ. (-): S + had + not + V(pp) - after (trước chia quá
(?): Had + S + V(pp)? khứ đơn, sau chia quá khứ hoàn
thành).
9. Thì - diễn tả hành động S + will + have + V(pp) tương sẽ được hoàn
thành Thành lập phủ định và nghi lai trước khi một hành vấn:
hoàn động khác xảy đến.
thành (-): S + will + not + have +
V(pp)
(?): Will + S + have + V (pp)?
10. - nhấn mạnh S + have/has + been + Ving - all day/week....
Thì khoảng thời gian Thành lập phủ định và nghi - almost every day
hiện của một hành động vấn: this week... tại đã xảy ra trong quá (-): S +
have/has + not + been - in the past year...
hoàn khứ và tiếp tục tới + V-ing thành hiện tại (có
thể tiếp tiếp diễn trong tương (?): Have/has + S+ been
+ Vdiễn lai). ing?
11. nhấn mạnh khoảng S + had + been + Ving - until then
Thì thời gian của một Thành lập phủ định và nghi - prior to that time quá
hành động đã xảy ra vấn:
trong quá khử và
lOMoARcPSD| 47882337
khứ
hoàn
thành
tiếp
diễn
kết thúc trước một
hành động quá khứ
khác.
(-):
S + had + not + been +
Ving
(
?): Had + S+ been + Ving?
12.
Thì
tương
lai
hoàn
thành
tiếp
diễn
nhấn mạnh khoảng
thời gian của một
hành động sẽ đang
xảy ra trong tương
lai và kết thúc trước
một hành động
tương lai khác.
S + will + have + been + Ving
Thành lập phủ định và nghi
vấn:
(-):
S + will + not + have +
been + Ving
(
?): Will + S+ have+ been +
Ving?
3.2
. Sự phối thì
WHEN
diễn tả hành
động xảy ra
nối tiếp nhau
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
Eg: When he
saw
me, he
smiled
, at me.
Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn)
Eg: When I
see
him, I
will remind
him to call you.
diễn tả một
hành động
đang xảy ra thì
có hành động
khác xen vào
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp
diễn)
Eg: When I
came
to see her, she
was cooking
dinner.
Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp
diễn)
Eg: When you
come
in, your boss
will be waiting
for you
there.
lOMoARcPSD| 47882337
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
diễn tả một
hành động xảy
ra xong trước
một hành động
khác
Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn
thành)
Eg: When I
arrived
at the airport, the plane
had taken
off
Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn
thành)
Eg: When you
return
to the town, they
will have finished
building a new bridge.
AS
SOON
AS
diễn tả hành
động xảy ra
nối tiếp nhau
Trong QUÁ KHỨ:
AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ
đơn)
Eg: As soon as she
saw
a mouse, she
shouted
and ran
away.
Trong TƯƠNG LAI:
AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn
thành), S + V (tương lai đơn)
Eg: I
wi
ll
call
you as soon as I
have finished
/
finish
the
work.
SINCE
diễn tả nghĩa
“từ khi’
S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ
đơn)
Eg: We
h
av
e known
each other since we
were
at high
school.
BY +
TIME
diễn tả hành
động kết thúc
tính đến một
điểm nào đó
trong quá
khứ/tương lai
Trong QUÁ KHỨ:
BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn
thành)
Eg: By last month, we
had worked
for the company for 9
years.
Trong TƯƠNG LAI:
BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn
lOMoARcPSD| 47882337
Downloaded by June Lee
(lenhungkttm@gmail.com)
thành)
Eg: By next month, we
will have worked
for the company
for 9 years.
AT
THIS/
THAT
TIME
diễn tả hành
động đang xảy
ra tại một thời
điểm xác định
trong quá
khứ/tương lai
Trong QUÁ KHỨ:
AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S +
V (quá khứ tiếp diễn)
were preparing
Eg: At this time last week, we
for Tet.
Trong TƯƠNG LAI:
AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S +
V (tương lai tiếp diễn)
Eg: At this time next week, we
will be having
a big party
in the garden.
BY THE
TIME
diễn tả nghĩa
“vào lúc”
Trong QUÁ KHỨ:
BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá
khứ hoàn thành)
Eg: By the time she
got
home, everyone
had gone
to bed.
Trong TƯƠNG LAI:
BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương
lai hoàn thành)
Eg: By the time she
gets
home, everyone
wi
ll
have gone
to bed.
AFTER
diễn tả hành
động xảy ra
xong rồi mới
tới hành động
khác
Trong QUÁ KHỨ:
AFTER + S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá
khứ đơn)
Eg: After she
had done
her homework, she
went
out for a
walk.
Trong TƯƠNG LAI:
AFTER + S + V (hiện tại hoàn thành), S + V (hiện tại
đơn)
lOMoARcPSD| 47882337
D.
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
BÀI TẬP ÁP DỤNG 3
1. Only after she _______ from a severe illness did she realize the importance of
good health.
A. would recover B. has recovered C. had recovered D. was recovering
2. The children _______ to bed before their parents came home from work.
A. were all going B. had all gone C. had all been going D. have all gone
3. Paul noticed a job advertisement while he _______ along the street.
A. was walking B. would walk C. walked D. had walked
4. I haven’t met him again since we _______ school ten years ago.
A. have left B. leave C. left had left
Eg: After she
has
done
her homework, she
goes
out for a
walk.
BEFOR
E
diễn tả hành
động xảy ra
xong trước khi
có hành động
khác tới
Trong QUÁ KHỨ:
BEFORE + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn
thành)
Eg: Before she
went
to bed, she
had locked
all the doors.
Trong TƯƠNG LAI:
BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn
thành)
Eg: Hurry up or the film
wi
ll
have ended
before we
go
to
the movie.
UNTIL/
TILL
diễn tả nghĩa
“cho tới khi”
S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) +
UNTIL/TILL + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn
thành)
Eg: I
wi
ll
wait
for you until it
is
possible.
Wait
here until I
come
back.
lOMoARcPSD| 47882337
Downloaded by June Lee
(lenhungkttm@gmail.com)
5. Mr Pike _______ for this company for more than thirty years, and he intends to stay
here until he _______.
A. worked/retires
B. works/is retiring
C. has worked/retires
D. is working/will retire
6. When he _______ us to go in, we _______ outside the exam room for over half an
hour.
A. let - are standing
B. let - have stood
C. let - had been standing
D. let - have been standing
7. When I _______ her, I _______ her your regards.
A. met/was sending B. meet/will send C. met/had sent D. meet/sent
8. When we enter the room, our boss _______ for us here.
A. will wait B. will be waiting C. was waiting D. will be waited
9. When I got home I found that water _______ down the kitchen walls.
A. ran B. was running C. has run D. had been running
10. Mike _______ his favorite program on TV when the lights went out.
A. was watching B. is watching C. watched D. watches
11. When the first child was born, they _______ for three years.
A. have been married B. had been married C. will been married D. will have
been married
12. We _______ in silence when he suddenly _______ me to help him.
A. walked - was asking B. were walking - asked
C. were walking - was asking D. walked - asked
13. By the time the software _______ on sale next month, the company _______ $2
million on developing it.
A. went - had spent
B. will go - has spent
C. has gone - will spend
D. goes - will have spent
14. When Carol _______ last night, I _______ my favorite show on television.
lOMoARcPSD| 47882337
D.
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
A. called / was watching B. had called / watched C. called / have watched D.
was calling / watched
15. I'll call you as soon as I _______ in Paris.
A. will arrive B. am arriving C. arrive D. will have arrived
16. Many of the people who attended Major Gordon’s funeral _______ him for many
years.
A. didn't see B. wouldn't see C. haven’t seen D. hadn’t seen
17. Jane _______ her homework when her friend asked her to do his as well.
A. did B. would do C. was doing D. had done
18. Mr. Pike _______ English at our school for 20 years before he retired last year.
A. was teaching B. had been teaching C. is teaching D. has been teaching
19. When I return to my hometown, everything _______ a lot.
A. changesB. will be changing C. will have changed D. will change
20. My parents have left for English since I _______ at primary school.
A. have been B. was C. had been D. am
21. I was angry when you saw me because I _______ with my sister.
A. have been arguing B. had been arguing
C. argued D. would argue
22. By the time I finish the final term exams, I _______ my first two years' study at
university.
A. have completed B. will be completed C. will complete will have completed
23. I wanted to say goodbye to Jerry, but he _______ when I arrived.
A. was already left B. already left
lOMoARcPSD| 47882337
Downloaded by June Lee
(lenhungkttm@gmail.com)
C. had already been leaving D. had already left
24. I saw a terrible accident while I _______ on the beach.
A. am walking B. walked C. was walking D. had walked
25. When we see Mr. Minh tomorrow, I _______ him of that.
A. will remind B. remind C. have reminded D. reminded
26. As soon as I _______ a good look at the designs, I _______ them back to you.
A. have had/ sent B. have had/ will send
C. have/ send D. will have/ send
27. His English has improved a lot since he _______ an English course by Mr. John.
A. was taking B. takes C. took D. will take
28. We’ll be able to leave for the airport as soon as the taxi _______.
A. arrived B. will arrive C. arrive
29. Tom often watches TV after his parents _______ to bed.
D. arrives
A. had gone B. have gone C. go
30. When I last saw him, he _______ in London.
D. went
A. is living B. has been living C. was living
D. lived
31. By the time he arrives here tomorrow, they _______ for London.
A. would have left B. will have left C. will left D. are leaving
32. When I _______ to the airport, I realized that I _______ my passport at home.
A. got/had left B. got/left C. had got/had left D. got/was left
33. Call me as soon as you _______ your test results.
A. get B. will get C. will have got D. got
34. I _______ along the street when I suddenly heard footsteps behind me.
A. was walking B. am walking C. walk
35. The boy fell while he _______ down the stairs.
D. walked
lOMoARcPSD| 47882337
D.
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)
A. run B. running C. was running
36. I will come and see you before I _______ for America.
D. runs
A. leave B. will leave C. have left
D. left
37. She hurt herself while she _______ hide-and-seek with her friends.
A. is playing B. had played C. played D. was playing
38. Only after the bus _______ for a few miles did Jane realize she was on the wrong
route.
A. was running B. had run C. has run D. runs
39. While I _______ at the bus stop, three buses went by in the opposite direction.
A. was waiting B. waited C. had waited D. were waiting
40. By the end of last March, I _______ English for five years.
A. had been studied B. had been studying
C. will have been studying D. will have studied
41. By the end of next March, I _______ English for five years.
A. had been studied B. had been studying
C. will have been studying D. will have studied
42. Linda took great photos of butterflies while she _______ in the forest.
A. was hiking B. is hiking C. hiked D. had hiked
43. When I _______ for my sister in front of the supermarket, a strange man came to
talk with me.
A. was waiting B. waited C. had waited were waiting
44. When I came to visit her last night, she _______ a bath.
lOMoARcPSD| 47882337
Downloaded by June Lee
(lenhungkttm@gmail.com)
A. is having B. was having C. has had
45. John _______ in the same house since he left school.
D. had had
A. lived B. had lived C. was living
D. has lived
46. He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.
A. finish B. has finished C. will finish D. finished
47. The phone _______ suddenly while Joanna was doing the housework.
A. rang B. was ringing C. had rung D. is ringing
48. A fire-fighter was injuried severely while he _______ to put out a fire.
A. would help B. helped C. has helped D. was helping
49. By the time I came here all the better jobs _______ taken.
A. have been B. were C. are D. had been
50. While Peter _______ the rose bush in the back yard, the phone rang.
A. had been watering B. watering C. watered D. was watering
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47882337
3. THÌ ĐỘNG TỪ VÀ SỰ PHỐI THÌ . Tóm tắt c 3.1
ách dùng của các thì động từ Thì Cách dùng Công thức Từ nhận biết động từ
1 . Thì - diễn tả hành động V(bare): I/ số - seldom/ rar ely/ hiện thường xuyên xảy nhiều hardly ra. tại V - sometime s/ - diễn tả thói quen. occasionally đơn V(S/es): số ít - diễn tả thời gian S + V Am: I - often/ usua lly/ biểu, lịch trình, frequently thông báo. be is: số ít - always/ constantly - Are: số nhiều diễn tả sự thật, - ever chân lí.
Thành lập phủ định và nghi - never - vấn: diễn tả nghề nghiệp, sở thích, - every * V(do/does): nguồn gốc, bình (- ): S + do/doe s + not + phẩm. V(bare) ( ?): Do/does + S + V (bare)? * Be (am/ is/ are): (-): S + am/is/ are + not + ………… ( ?): Am/is/are + S + ………….?
2 . Thì - diễn tả hành động Ved/V(cot 2) - ago quá đã xảy ra và đã S + V was: số ít - last chấm dứt trong quá khứ khứ, không còn liên Be - yesterday đơn quan tới hiện tại.
were: số nhiều - in + một mốc thời - gian trong quá khứ (in
diễn tả hành động Thành lập phủ định và nghi xảy ra nối tiếp nhau 2000...) vấn: lOMoAR cPSD| 47882337 trong quá khứ. * V(did):
- diễn tả hồi ức, kỉ (-): S + did+ not+ V(bare) niệm. (?): Did + S+V (bare) +? * Be (was/were):
(-): S+ was/were + not +…… (?): Was/were + S+ …….?
3. Thì - diễn tả những
S + will + V(bare) - tomorrow tương hành động
sẽ xảy ra Thành lập phủ định và nghi - next tai trong tương lai. vấn: - soon đơn - diễn tả những dự (-): S + will + not + V(bare) - in + một khoảng thời đoán. (?): Will + S + V (bare)? gian (in an hour...) - diễn tả lời hứa.
4. Thì - diễn tả hành động S+ am/is/are + V-ing
- now hiện đang xảy
ra tại thời Thành lập phủ định và nghi - at the moment tại điểm nói.
vấn: - at present tiếp
- diễn tả hành động (-): S + am/is/are + not + V-ing
- right now diễn
sẽ xảy ra trong tương lai (có kế (?): Am/ is/ are+ S + V-ing?
- look /hear (!) hoạch từ trước).
- diễn tả sự thay đổicủa thói quen.
- diễn ta sự ca thán, phàn nàn.
5. Thì - diễn tả hành động S + was/were + Ving - giờ + trạng từ quá quá
đang xảy ra tại một Thành lập phủ định và nghi khứ (at 3 pm khứ
thời điểm xác định vấn: yesterday...) tiếp trong quá khứ. - at this/that time + lOMoAR cPSD| 47882337 diễn - diễn tả hành động
(-): S+ was/ were + not + V-ing trạng từ quá khứ
( at đang xảy ra thì có (?): Was/ were + S+ V-ing? this time last week....)
hành động khác xen vào, hành động nào lOMoAR cPSD| 47882337 xảy ra trước chia thì quá khử tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn.
6 . Thì - diễn tả hành động S + will + be + Ving - giờ + trạn g từ tương
tương đang diễn ra vào
Thành lập phủ định và nghi lai (at 3 pm tai một thời điểm cụ vấn: tomorrow...) tiếp thể trong tương lai. - at this /that time + diễn
(-): S + will + not + be + Ving - diễn tả hành động trạng từ tương lai
sẽ đang xảy ra trong ( ?): Will + S + be + Ving? ( at this time next tương lai thì có week....) hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì tương lai tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì hiện tại đơn.
7 . Thì - diễn tả hành động S + have/ has + V(pp) - for hiện xảy ra trong quá ( have: I/ số nhiều - since tại khứ nhưng không hoàn Has: số ít) - ever rõ thời gian. thành -
Thành lập phủ định và nghi - never diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều vấn: - so far lần trong quá khứ.
(-): S+ have/ has + not + V(pp ) - recently
- diễn tả hành động ( ?): Have/ Has + S + V(pp)? - lately xảy ra trong quá khứ nhưng để lại - before (đứng cuối dấu hiệu hoặc hậu câu) quả ở hiện tại. - up to now/ up to - present/ until now diễn tả những trải nghiệm. - yet lOMoAR cPSD| 47882337 - diễn tả những - just
hành động xảy ra - already trong quá khứ nhưng kéo dài tới
hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. 8.
Thì - diễn tả những S + had + V(pp) - before/by the time quá
hành động xảy ra và Thành lập phủ định và nghi (trước chia quá khứ
khứ hoàn thành trước vấn: hoàn thành, sau chia hoàn hành động khác quá khứ đơn).
thành trong quá khứ. (-): S + had + not + V(pp) - after (trước chia quá (?): Had + S + V(pp)?
khứ đơn, sau chia quá khứ hoàn thành). 9.
Thì - diễn tả hành động S + will + have + V(pp) tương sẽ được hoàn thành
Thành lập phủ định và nghi lai trước khi một hành vấn:
hoàn động khác xảy đến. thành (-): S + will + not + have + V(pp)
(?): Will + S + have + V (pp)? 10. - nhấn mạnh
S + have/has + been + Ving - all day/week.... Thì
khoảng thời gian Thành lập phủ định và nghi - almost every day
hiện của một hành động vấn: this week... tại
đã xảy ra trong quá (-): S + have/has + not + been - in the past year...
hoàn khứ và tiếp tục tới + V-ing thành hiện tại (có
thể tiếp tiếp diễn trong tương (?): Have/has + S+ been + Vdiễn lai). ing? 11. nhấn mạnh khoảng S + had + been + Ving - until then Thì
thời gian của một Thành lập phủ định và nghi
- prior to that time quá
hành động đã xảy ra vấn: trong quá khử và lOMoAR cPSD| 47882337 khứ
kết thúc trước một (-): S + had + not + been + hoàn hành động quá khứ Ving thành khác. ( ?): Had + S+ been + Ving? tiếp diễn 12.
nhấn mạnh khoảng S + will + have + been + Ving Thì thời gian của một
Thành lập phủ định và nghi
tương hành động sẽ đang vấn: lai xảy ra trong tương hoàn (-): S + will + not + have + lai và kết thúc trước thành been + Ving một hành động tiếp tương lai khác. ( ?): Will + S+ have+ been + diễn Ving?
3.2 . Sự phối thì WHEN Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) diễn tả hành
Eg: When he saw me, he smiled , at me. động xảy ra nối tiếp nhau Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn)
Eg: When I see him, I will remind him to call you. diễn tả một Trong QUÁ KHỨ: hành động
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp
đang xảy ra thì diễn) có hành động khác xen vào
Eg: When I came to see her, she was cooking dinner. Trong TƯƠNG LAI:
WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn)
Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there. lOMoAR cPSD| 47882337 Trong QUÁ KHỨ:
WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) diễn tả một
hành động xảy Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off ra xong trước Trong TƯƠNG LAI:
một hành động WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn khác thành)
Eg: When you return to the town, they will have finished building a new bridge. Trong QUÁ KHỨ:
AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran AS diễn tả hành away. SOON động xảy ra AS Trong TƯƠNG LAI: nối tiếp nhau
AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn
thành), S + V (tương lai đơn)
Eg: I wi call you as soon as I have finished / finish the work. ll
S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ diễn tả nghĩa đơn)
SINCE “từ khi’’
Eg: We av e known each other since we were at high school. h BY + diễn tả hành Trong QUÁ KHỨ: TIME động kết thúc
BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn tính đến một thành) điểm nào đó trong quá
Eg: By last month, we had worked for the company for 9 khứ/tương lai years. Trong TƯƠNG LAI:
BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 thành)
Eg: By next month, we will have worked for the company for 9 years. Trong QUÁ KHỨ:
AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S + diễn tả hành
V (quá khứ tiếp diễn) AT
động đang xảy Eg: At this time last week, we wer
e preparing for Tet. THIS/ ra tại một thời THAT Trong TƯƠNG LAI: điểm xác định TIME trong quá
AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + khứ/tương lai
V (tương lai tiếp diễn)
Eg: At this time next week, we will be having a big party in the garden. Trong QUÁ KHỨ:
BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành)
Eg: By the time she got home, everyone had gone to bed.
BY THE diễn tả nghĩa TIME Trong TƯƠNG LAI: “vào lúc”
BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành)
Eg: By the time she gets home, everyone wi have gone to bed. ll
AFTER diễn tả hành Trong QUÁ KHỨ: động xảy ra
AFTER + S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá xong rồi mới khứ đơn) tới hành động khác
Eg: After she had done her homework, she went out for a walk. Trong TƯƠNG LAI:
AFTER + S + V (hiện tại hoàn thành), S + V (hiện tại đơn) Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
Eg: After she has done her homework, she goes out for a walk. Trong QUÁ KHỨ:
BEFORE + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) diễn tả hành động xảy ra
Eg: Before she went to bed, she had locked all the doors.
BEFOR xong trước khi E Trong TƯƠNG LAI: có hành động
BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn khác tới thành)
Eg: Hurry up or the film wi have ended before we go to the movie. ll
S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) +
UNTIL/TILL + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn
UNTIL/ diễn tả nghĩa thành) TILL “cho tới khi”
Eg: I wi wait for you until it is possible. ll
Wait here until I come back.
BÀI TẬP ÁP DỤNG 3
1. Only after she _______ from a severe illness did she realize the importance of good health.
A. would recover B. has recovered C. had recovered D. was recovering
2. The children _______ to bed before their parents came home from work.
A. were all going B. had all gone
C. had all been going D. have all gone
3. Paul noticed a job advertisement while he _______ along the street.
A. was walking B. would walk C. walked D. had walked
4. I haven’t met him again since we _______ school ten years ago. A. have left B. leave C. left had left D.
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
5. Mr Pike _______ for this company for more than thirty years, and he intends to stay here until he _______. A. worked/retires B. works/is retiring C. has worked/retires
D. is working/will retire
6. When he _______ us to go in, we _______ outside the exam room for over half an hour. A. let - are standing B. let - have stood
C. let - had been standing
D. let - have been standing
7. When I _______ her, I _______ her your regards.
A. met/was sending B. meet/will send C. met/had sent D. meet/sent
8. When we enter the room, our boss _______ for us here. A. will wait
B. will be waiting C. was waiting D. will be waited
9. When I got home I found that water _______ down the kitchen walls. A. ran B. was running C. has run D. had been running
10. Mike _______ his favorite program on TV when the lights went out.
A. was watching B. is watching
C. watched D. watches
11. When the first child was born, they _______ for three years. A. have been married
B. had been married C. will been married D. will have been married
12. We _______ in silence when he suddenly _______ me to help him.
A. walked - was asking B. were walking - asked
C. were walking - was asking D. walked - asked
13. By the time the software _______ on sale next month, the company _______ $2 million on developing it. A. went - had spent B. will go - has spent
C. has gone - will spend
D. goes - will have spent
14. When Carol _______ last night, I _______ my favorite show on television. Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
A. called / was watching B. had called / watched C. called / have watched D. was calling / watched
15. I'll call you as soon as I _______ in Paris. A. will arrive B. am arriving C. arrive D. will have arrived
16. Many of the people who attended Major Gordon’s funeral _______ him for many years. A. didn't see B. wouldn't see C. haven’t seen D. hadn’t seen
17. Jane _______ her homework when her friend asked her to do his as well. A. did
B. would do C. was doing D. had done
18. Mr. Pike _______ English at our school for 20 years before he retired last year.
A. was teaching B. had been teaching C. is teaching D. has been teaching
19. When I return to my hometown, everything _______ a lot.
A. changesB. will be changing C. will have changed D. will change
20. My parents have left for English since I _______ at primary school. A. have been
B. was C. had been D. am
21. I was angry when you saw me because I _______ with my sister. A. have been arguing B. had been arguing C. argued D. would argue
22. By the time I finish the final term exams, I _______ my first two years' study at university.
A. have completed B. will be completed C. will complete will have completed
23. I wanted to say goodbye to Jerry, but he _______ when I arrived. A. was already left B. already left D.
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
C. had already been leaving D. had already left
24. I saw a terrible accident while I _______ on the beach.
A. am walking B. walked C. was walking D. had walked
25. When we see Mr. Minh tomorrow, I _______ him of that.
A. will remind B. remind
C. have reminded D. reminded
26. As soon as I _______ a good look at the designs, I _______ them back to you.
A. have had/ sent B. have had/ will send C. have/ send D. will have/ send
27. His English has improved a lot since he _______ an English course by Mr. John. A. was taking B. takes C. took D. will take
28. We’ll be able to leave for the airport as soon as the taxi _______. A. arrived B. will arrive C. arrive D. arrives
29. Tom often watches TV after his parents _______ to bed. D. went A. had gone B. have gone C. go
30. When I last saw him, he _______ in London. A. is living B. has been living C. was living D. lived
31. By the time he arrives here tomorrow, they _______ for London. A. would have left B. will have left
C. will left D. are leaving
32. When I _______ to the airport, I realized that I _______ my passport at home. A. got/had left B. got/left
C. had got/had left D. got/was left
33. Call me as soon as you _______ your test results. A. get
B. will get C. will have got D. got
34. I _______ along the street when I suddenly heard footsteps behind me. A. was walking B. am walking C. walk D. walked
35. The boy fell while he _______ down the stairs. Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 D. runs A. run B. running C. was running
36. I will come and see you before I _______ for America. A. leave B. will leave C. have left D. left
37. She hurt herself while she _______ hide-and-seek with her friends. A. is playing
B. had played C. played D. was playing
38. Only after the bus _______ for a few miles did Jane realize she was on the wrong route.
A. was running B. had run C. has run D. runs
39. While I _______ at the bus stop, three buses went by in the opposite direction.
A. was waiting B. waited C. had waited D. were waiting
40. By the end of last March, I _______ English for five years. A. had been studied B. had been studying
C. will have been studying D. will have studied
41. By the end of next March, I _______ English for five years. A. had been studied B. had been studying
C. will have been studying D. will have studied
42. Linda took great photos of butterflies while she _______ in the forest. A. was hiking
B. is hiking C. hiked D. had hiked
43. When I _______ for my sister in front of the supermarket, a strange man came to talk with me.
A. was waiting B. waited C. had waited were waiting
44. When I came to visit her last night, she _______ a bath. D.
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337 A. is having B. was having C. has had D. had had
45. John _______ in the same house since he left school. A. lived B. had lived C. was living D. has lived
46. He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.
A. finish B. has finished
C. will finish D. finished
47. The phone _______ suddenly while Joanna was doing the housework. A. rang B. was ringing
C. had rung D. is ringing
48. A fire-fighter was injuried severely while he _______ to put out a fire.
A. would help B. helped
C. has helped D. was helping
49. By the time I came here all the better jobs _______ taken. A. have been B. were
C. are D. had been
50. While Peter _______ the rose bush in the back yard, the phone rang.
A. had been watering B. watering
C. watered D. was watering Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)