Thì hiện tại tiếp diễn - English | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Thì hiện tại tiếp diễn - English | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Thì hiện tại tiếp diễn - English | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Thì hiện tại tiếp diễn - English | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

86 43 lượt tải Tải xuống
Thì hiện tại tiếp diễn
I. CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1.1. DIN T HÀNH ĐNG ĐANG XY RA THI
ĐIM NÓI
Ví dụ:
I my dinner right now. (Bây giờ tôi đang ăn am eating
tối.)
We Friends series now. (Bây giờ chúng are watching
tôi đang xem phim dài tập Friends.)
=> Có trạng từ chỉ thời gian “now” thể hiện hành động đang
xảy ra ngay tại thời điểm nói.
1.2. DIN T HÀNH ĐNG ĐANG XY RA NHƯNG
KHÔNG NHT THIT DIN RA NGAY LÚC NÓI
Ví dụ:
I for an English tutor. (Tôi đang tìm một am looking
gia sư tiếng Anh.)
=> Tại thời điểm nói, người nói đang không ngồi tìm kiếm gia
sư mà đang trong quá trình tìm gia sư.
Jane for the entrance examination. (Janeis preparing
đang chuẩn bị cho kì thi đại học.)
=> Việc chuẩn bị cho kì thi đại học là một quá trình, không
phải một thời điểm. Jane hiện tại đang trong quá trình chuẩn bị
cho kì thi.
1.3. DIN T HÀNH ĐNG CÓ K HOCH, SP XY
RA
Ví dụ:
I to Strasbourgh tomorrow (Ngày mai, tôi am visiting
sẽ đến thăm thành phố Strasbourgh.)
=> Việc bay đến Strasbourgh vào ngày mai dùng thì hiện tại
tiếp diễn bởi đây là hành động đã có kế hoạch, lịch trình định
sẵn từ trước.
Xem thêm: Phân biệt thì hiện tại tiếp diễn với thì tương lai gần
1.4. DIN T HÀNH ĐNG LP ĐI LP LI NHIU
LN, GÂY KHÓ CHU CHO NGƯI NÓI
Ví dụ:
She always her keys. (Cô ấy luôn luôn làm is losing
mất chìa khóa.)
=> Việc cô ấy làm mất chìa khóa lặp đi lặp lại quá nhiều lần
gây khó chịu, bực mình cho người nói. Cách dùng này thường
đi với các trạng từ như “always”, “continually”.
1.5. DIN T MT S THAY ĐI THEO CHIU
HƯNG ĐI LÊN, PHÁT TRIN HƠN
Ví dụ:
Your Chinese . (Tiếng Trung của bạn is improving
đang cải thiện.)
The world rapidly. (Thế giới đang thay is changing
đổi nhanh chóng.)
=> Cách dùng này thường đi với các động từ chỉ sự thay đổi,
cải thiện đi lên so với ban đầu như “change, improve”.
2. CU TRÚC THÌ HIN TI TIP DIN
2.1. KHNG ĐNH
S + am/ are/ is + Ving + …
Ví dụ:
I a book. (Tôi đang đọc một cuốn sách.)am reading
Lily a letter. (Jane đang viết thư.)is writing
2.2. PH ĐNH
S + am/ are/ is + not + Ving + …
Ví dụ:
She is not playing the piano now. (Cô ấy đang không
chơi piano.)
I a sweater. (Tôi đang không mặc áo am not wearing
len.)
2.3. NGHI VN
Hỏi: Am/ Is/ Are + S + Ving + …?
Trả lời: Yes, S + am/ is/ are. No, S + am/ is/ are +hoặc
not.
Ví dụ:
Are watching you a movie? (Bạn đang xem một bộ
phim phải không?)
Is snowing it ? (Trời đang có tuyết phải không?)
2.4. CÂU HI VI T HI BT ĐU BNG WH-
HOW
How/ Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving + …?
Ví dụ:
Why you ? (Tại sao bạn khóc?)are crying
What you ? (Bạn đang nghĩ gì vậy?)are thinking
4. DU HIU NHN BIT THÌ HIN TI TIP DIN
4.1. THÌ HIN TI TIP DIN THƯNG ĐI CÙNG
NHNG TRNG T SAU
Trạng từ Ví dụ
now I am studying English now.
right now We’re working on it right now, so it should be ready
at the moment
They are very upset and don’t want to talk at the
moment.
at present At present, our activities are so exciting.
it’s + giờ cụ thể +
now.
It’s 6 am now.
Một số trạng từ chỉ thời gian trong thì hiện tại tiếp diễn
Ngoài những trạng từ được đề cập, trong tiếng Anh còn có vô
số trạng từ chỉ thời gian khác với những cách dùng khác nhau.
Hãy tìm hiểu thêm để mở rộng vốn từ vựng của mình bạn nhé!
3.2. DÙNG THÌ HIN TI TIP DIN SAU CÁC CÂU
LNH SAU
4.1. PHÂN BIT THÌ HIN TI TIP DIN VI THÌ
HIN TI ĐƠN
Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại đơn
Giốn
g
nhau
– Diễn tả hành động, sự việc diễn ra ở hiện tại.
– Diễn tả sự việc mang tính lặp đi lặp lại.
– Nói về sự việc diễn ra trong tương lai ở một thời gian cụ
thể.
Khác
nhau
Sự việc đang diễn ra tại
thời điểm nói hoặc xung
quanh thời điểm nói.
Sự việc ở hiện tại nhưng là sự
thật hiển nhiên, chân lý.
Diễn tả hành động lặp đi
lặp lại nhưng gây phiền
phức, khó chịu cho người
nói.
Diễn tả hành động lặp đi lặp
lại nhưng là thói quen hằng
ngày.
Diễn tả hành động, sự
việc sẽ xảy ra trong
tương lai theo kế hoạch
đã được lên lịch trình từ
thời gian trước đó.
Diễn tả hành động, sự việc sẽ
xảy ra trong tương lai nhưng
theo lịch trình có sẵn (ví dụ
như lịch trình tàu, xe buýt…).
Dấu hiệu nhận biết:
Now/ Right now
At the moment/
At present
Dấu hiệu nhận biết:
Often
Usually
Frequently
Look! / Watch!/
Listen!/ Keep
silent!
Watch out!/
Look out!
Always
Constantly
Sometimes
Occasionally
Seldom
Rarely
Every day/ week/
month
Về dạng động từ:
to be + V-ing
Ví dụ:
John is
playing basketball now.
Về dạng động từ:
to be: am/is/are
Vs/Ves
Ví dụ:
John plays basketball every
day.
4.2. PHÂN BIT THÌ HIN TI TIP DIN VI THÌ
TƯƠNG LAI ĐƠN
Thì hiện tại tiếp diễn Thì tương lai đơn
Khá
c
nha
u
Diễn tả sự việc, hành
động trong tương lai đã
chuẩn bị kế hoạch, đã xác
định thời gian cụ thể.
Diễn tả sự việc, hành động sẽ xảy ra
trong tương lai nhưng không có sự
chuẩn bị trước, không có thời gian
định sẵn, thường là những quyết định
được đưa ra tức thì.
Diễn tả những hành động,
sự việc đang diễn ra tại
thời điểm nói hoặc xung
quanh thời điểm nói.
Diễn tả hành động, sự việc trong
tương lai.
Diễn tả hành động, sự
việc có khả năng diễn ra
trong tương lai cao hơn,
độ chắc chắn cao hơn.
Diễn tả hành động, sự việc xảy ra
trong tương lai nhưng không được định
sẵn, lên kế hoạch từ trước nên độ chắc
chắn của những quyết định, dự định
này không cao.
Dấu hiệu nhận biết:
Now/ Right now
Dấu hiệu nhận biết:
Tomorrow
Thì hiện tại tiếp diễn Thì tương lai đơn
At the moment/
At present
Look! / Watch!/
Listen!/ Keep
silent!
Watch out!/ Look
out!
Next week/ month/ year/ day
Maybe/ Probably/ Perhaps
Supposedly
Believe/ Think/ Suppose
Về dạng động từ:
to be + V-ing
Ví dụ:
John is
playing basketball now.
Về dạng động từ:
will + V(nguyên thể)
Ví dụ:
I the bag.will carry
5. TNG KT V THÌ HIN TI TIP DIN
Khi nào dùng thì hiện tại tiếp diễn?
Dùng thì hiện tại tiếp diễn khi:
– Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói.
– Diễn tả một hành động đang xảy ra nhưng không nhất thiết
diễn ra ngay lúc nói.
– Diễn tả một hành động có kế hoạch sẵn sắp xảy ra trong
tương lai gần.
– Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại rất nhiều lần, gây sự bực
mình hay khó chịu cho người nói.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn?
1. Khẳng định: S + am/ are/ is + Ving + …
2. Phủ định: S + am/ are/ is + not + Ving + …
3. Nghi vấn: Hỏi: Am/ Is/ Are + S + Ving + …?
4. Câu hỏi với từ để hỏi: How/ Wh- + am/ are/ is (not) + S +
Ving + …?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn?
Thì hiện tại tiếp diễn thường đi cùng những trạng từ sau: now,
right now, at the moment, at present, it’s + giờ cụ thể + now,
… hoặc sau các câu lệnh như “Look!/ Watch!/…”.
6. BÀI TP THC HÀNH THÌ HIN TI TIP DIN
1. Peter …… (play) badminton now.
is playing
play
2. Mai ……(sit) on the chair at the moment.
sitting
is sitting
3. I ….. (look for) the yellow pencil now.
look for
am looking for
4. Look! Mr. Brown ….. (close) the door.
closes
is closing
5. My sister and her friend …… (listen) to the radio now.
are listening
listen
6. Oh, wow! Look! She is beautiful! What (she, wear)?
What is she wearing?
What does she wearing?
7. Don’t go to the playground. It… (rain).
is raining
rain
8. Keep silent! The teacher …. (coming).
comes
is coming
9. Tony and Jade …. (carry) their school bags at the
moment?
Does Tony and Jade carry
Are Tony and Jade carrying
10. Linda …… (sing) her favorite song now.
is singing
sings
Bài 1: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc:
It’s Saturday afternoon. It is a sunny day. Mike and his brother
Jaden are in the garden. Mike (1. skate) ........... and Jaden (2.
draw) ........... a picture. Their dog and cat(3. play) ...........with
a ball. Their mother (4. cook) ...........in the kitchen and their
father (5. sit) ........... on the sofa and (6. read) ...........a book in
the living room. Their grandmother and grandfather (7. listen)
...........to the radio.
Bài 2: Chia động từ:
1. What (your sister, listen) right now? – She (listen) to music
now.
....................................................................................................
...........
2. What (the dogs, do) ? – They (bark) now.
....................................................................................................
...........
3. What (your brother, do) at present? – He (sleep) in the
living room.
....................................................................................................
...........
4. What (you, do) now? – I (read) a book now.
....................................................................................................
...........
5. Look! My friend (sit) over there.
....................................................................................................
...........
6. What (your grandmother, do) at the moment? – She
(watch) TV now.
....................................................................................................
...........
Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Be careful! The bus (go) ................. so fast on the road.
2. Listen! Someone (watch) ................. TV in the next room.
3. Your mother (water) ................. the flower next to your
brother over there at present?
4. What (Mr. Brown, do) ................. right now?
He (paint) ................. a poster.
5. It’s 7 pm, and my brother and I (not fly) ................. a kite in
the yard.
6. Keep silent! You (talk) ................. so loudly.
7. I (not stay) ................. at home at present.
8. Now we (study)................. Science at school.
9. At present my family (travel) ................. to Japan.
10. He (not visiting) ................. the zoo now.
Bài 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. At 8 a.m, Mai and Lan (watch) ................. movie at the
cinema.
2. Every day, Ms Linda (go) ................. to the supermarket by
motorcycle. She usually (buy) a sandwich for breakfast.
3. What ................. Ha (look)................. for now? – She (look)
................. for her umbrella. It (rain) ................. outside.
4. John (not/ swim) ................. in the swimming pool right now.
5. At 12 o’clock every day, I (have) ................. lunch with my
mom. Meanwhile, my father (sleep) in the bed room.
6. At the moment, I (eat)................. some chicken and (drink)
................. some orange juice and my sisters (have) .................
some bread.
7. Now my sisters (not/ play) volleyball and my brother
(not/go) skating.
8. I (wear)................. jeans and jacket now. It (snow)
.................. The weather (get) .................cold this season.
9. ................. Linda and her parents (live) ................. in
America now? – Yes. Her father (work) ................. as a doctor
and her mother is working as a nurse here.
10. What ................. Miss Hien (do) ................. at 8 am? – She
(teach) ................. Vietnamese to children.
Dạng 1: Chia đúng động từ trong ngoặc
1: I …………….(read) an interesting book in the library at the
moment.
2: Miss Trang………………..(write) another book this week.
3: I often go to school by bike but this week my bike break
down so I……………….(walk) to school.
4: The children………………(not play) football in the yard at the
moment.
5: Linh……………….(learn) English at the moment.
6: Mai Anh……………..(do) her homework right now.
7: I haven’t got a car at the moment, so I……………….(go) to
work on the bus this week.
8: She……………(wash) her car at the moment.
9: He…………….(go) to the cinema to watch Hai Phuong today.
10: We……………(write) a letter to my cousin at the moment.
Dạng 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1: are/going / to/ we/ Lon Don/ next week.
....................................................................................................
..........................
2: you/what/are/looking/for/?/
....................................................................................................
..........................
3: look/!/that/is/taking/man/photo/a/of/you
....................................................................................................
..........................
4: your/is/English/better/getting.
....................................................................................................
..........................
5: you/what/are/doing/these/day/?/ n
....................................................................................................
..........................
6: Tom/building/ is/his/own/house
....................................................................................................
..........................
7: Nam/drinking/coffee/is/in/coffee/shop/the.
....................................................................................................
..........................
8: are/you/what/talking/about/?/
....................................................................................................
..........................
9: Why/ you/ are/working/hard/so/days/these/?/
....................................................................................................
..........................
10: he/always/losing/is/keys/his
....................................................................................................
..........................
Dạng 3: Chọn đáp án đúng
1: Tom………….at the moment .
A: is working B. working C. works D. worked
2: Nam………his own house this year.
A: building B. builds C. is building D. built
3: Linh……………..at the concert today
A: sings B. is singing C. sang D. will sing
4: I………….shopping with my mother right now.
A: go B. am going C. goes D. will go
5: I……………. candy with my children.
A: eating B. am eating C. eats D. will eat
Dạng 4: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
1: My cousin are living in Malaysia this year.
2: My mother are watching TV in the living room.
3: I studying am math in the class today.
4: What you are doing right now ?
5: I doing my homework at the moment.
6: Is playing he football with his friends in the school yard.
7: Is playing she with her younger sister?
8: My mother am making cup cakes in the kitchen.
| 1/12

Preview text:

Thì hiện tại tiếp diễn
I. CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1.1. DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA THỜI ĐIỂM NÓI Ví dụ:

 I am eating my dinner right now. (Bây giờ tôi đang ăn tối.)
 We are watching Friends series now. (Bây giờ chúng
tôi đang xem phim dài tập Friends.)
=> Có trạng từ chỉ thời gian “now” thể hiện hành động đang
xảy ra ngay tại thời điểm nói.
1.2. DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA NHƯNG
KHÔNG NHẤT THIẾT DIỄN RA NGAY LÚC NÓI Ví dụ:

 I am looking for an English tutor. (Tôi đang tìm một gia sư tiếng Anh.)
=> Tại thời điểm nói, người nói đang không ngồi tìm kiếm gia
sư mà đang trong quá trình tìm gia sư.
 Jane is preparing for the entrance examination. (Jane
đang chuẩn bị cho kì thi đại học.)
=> Việc chuẩn bị cho kì thi đại học là một quá trình, không
phải một thời điểm. Jane hiện tại đang trong quá trình chuẩn bị cho kì thi.
1.3. DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG CÓ KẾ HOẠCH, SẮP XẢY RA Ví dụ:  I to Strasbourgh am visiting tomorrow (Ngày mai, tôi
sẽ đến thăm thành phố Strasbourgh.)
=> Việc bay đến Strasbourgh vào ngày mai dùng thì hiện tại
tiếp diễn bởi đây là hành động đã có kế hoạch, lịch trình định sẵn từ trước.
Xem thêm: Phân biệt thì hiện tại tiếp diễn với thì tương lai gần
1.4. DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG LẶP ĐI LẶP LẠI NHIỀU
LẦN, GÂY KHÓ CHỊU CHO NGƯỜI NÓI Ví dụ:

 She is always losing her keys. (Cô ấy luôn luôn làm mất chìa khóa.)
=> Việc cô ấy làm mất chìa khóa lặp đi lặp lại quá nhiều lần
gây khó chịu, bực mình cho người nói. Cách dùng này thường
đi với các trạng từ như “always”, “continually”.
1.5. DIỄN TẢ MỘT SỰ THAY ĐỔI THEO CHIỀU
HƯỚNG ĐI LÊN, PHÁT TRIỂN HƠN Ví dụ:

 Your Chinese is improving. (Tiếng Trung của bạn đang cải thiện.)
 The world is changing rapidly. (Thế giới đang thay đổi nhanh chóng.)
=> Cách dùng này thường đi với các động từ chỉ sự thay đổi,
cải thiện đi lên so với ban đầu như “change, improve”.
2. CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 2.1. KHẲNG ĐỊNH
S + am/ are/ is + Ving + … Ví dụ:
 I am reading a book. (Tôi đang đọc một cuốn sách.)
 Lily is writing a letter. (Jane đang viết thư.) 2.2. PHỦ ĐỊNH
S + am/ are/ is + not + Ving + … Ví dụ:
 She is not playing the piano now. (Cô ấy đang không chơi piano.)
 I am not wearing a sweater. (Tôi đang không mặc áo len.) 2.3. NGHI VẤN
Hỏi: Am/ Is/ Are + S + Ving + …?
Trả lời: Yes, S + am/ is/ are. hoặc No, S + am/ is/ are + not. Ví dụ:
Are you watching a movie? (Bạn đang xem một bộ phim phải không?)
Is it snowing? (Trời đang có tuyết phải không?)
2.4. CÂU HỎI VỚI TỪ HỎI BẮT ĐẦU BẰNG WH- VÀ HOW
How/ Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving + …? Ví dụ:
 Why are you crying? (Tại sao bạn khóc?)
 What are you thinking? (Bạn đang nghĩ gì vậy?)
4. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
4.1. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN THƯỜNG ĐI CÙNG NHỮNG TRẠNG TỪ SAU
Trạng từ Ví dụ now I am studying English now. right now
We’re working on it right now, so it should be ready
They are very upset and don’t want to talk at the at the moment moment. at present
At present, our activities are so exciting.
it’s + giờ cụ thể + It’s 6 am now. now.
Một số trạng từ chỉ thời gian trong thì hiện tại tiếp diễn
Ngoài những trạng từ được đề cập, trong tiếng Anh còn có vô
số trạng từ chỉ thời gian khác với những cách dùng khác nhau.
Hãy tìm hiểu thêm để mở rộng vốn từ vựng của mình bạn nhé!
3.2. DÙNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN SAU CÁC CÂU LỆNH SAU
4.1. PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VỚI THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại đơn
– Diễn tả hành động, sự việc diễn ra ở hiện tại. Giốn
– Diễn tả sự việc mang tính lặp đi lặp lại. g
– Nói về sự việc diễn ra trong tương lai ở một thời gian cụ nhau thể. Khác
Sự việc đang diễn ra tại
Sự việc ở hiện tại nhưng là sự nhau
thời điểm nói hoặc xung
thật hiển nhiên, chân lý. quanh thời điểm nói.
Diễn tả hành động lặp đi Diễn tả hành động lặp đi lặp
lặp lại nhưng gây phiền
lại nhưng là thói quen hằng
phức, khó chịu cho người ngày. nói.
Diễn tả hành động, sự
Diễn tả hành động, sự việc sẽ việc sẽ xảy ra trong
xảy ra trong tương lai nhưng tương lai theo kế hoạch
theo lịch trình có sẵn (ví dụ
đã được lên lịch trình từ
như lịch trình tàu, xe buýt…). thời gian trước đó. Dấu hiệu nhận biết: Dấu hiệu nhận biết:  Now/ Right now  Often  At the moment/  Usually At present  Frequently  Always  Constantly  Look! / Watch!/  Sometimes Listen!/ Keep  Occasionally silent!  Seldom  Watch out!/  Rarely Look out!  Every day/ week/ month Về dạng động từ: Về dạng động từ:  to be: am/is/are to be + V-ing  Vs/Ves Ví dụ: Ví dụ: John is
John plays basketball every playing basketball now. day.
4.2. PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VỚI THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Thì hiện tại tiếp diễn Thì tương lai đơn Khá
Diễn tả sự việc, hành động sẽ xảy ra
Diễn tả sự việc, hành c
trong tương lai nhưng không có sự
động trong tương lai đã nha
chuẩn bị trước, không có thời gian
chuẩn bị kế hoạch, đã xác u
định sẵn, thường là những quyết định
định thời gian cụ thể. được đưa ra tức thì.
Diễn tả những hành động,
sự việc đang diễn ra tại
Diễn tả hành động, sự việc trong
thời điểm nói hoặc xung tương lai. quanh thời điểm nói.
Diễn tả hành động, sự việc xảy ra
Diễn tả hành động, sự
trong tương lai nhưng không được định
việc có khả năng diễn ra
sẵn, lên kế hoạch từ trước nên độ chắc trong tương lai cao hơn,
chắn của những quyết định, dự định độ chắc chắn cao hơn. này không cao. Dấu hiệu nhận biết: Dấu hiệu nhận biết:  Now/ Right now  Tomorrow
Thì hiện tại tiếp diễn Thì tương lai đơn  At the moment/ At present
 Next week/ month/ year/ day  Look! / Watch!/  Maybe/ Probably/ Perhaps Listen!/ Keep  Supposedly silent!  Believe/ Think/ Suppose  Watch out!/ Look out! Về dạng động từ: Về dạng động từ: to be + V-ing will + V(nguyên thể) Ví dụ: Ví dụ: John is I will carry the bag. playing basketball now.
5. TỔNG KẾT VỀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Khi nào dùng thì hiện tại tiếp diễn?
Dùng thì hiện tại tiếp diễn khi:
– Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói.
– Diễn tả một hành động đang xảy ra nhưng không nhất thiết diễn ra ngay lúc nói.
– Diễn tả một hành động có kế hoạch sẵn sắp xảy ra trong tương lai gần.
– Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại rất nhiều lần, gây sự bực
mình hay khó chịu cho người nói.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn?
1. Khẳng định: S + am/ are/ is + Ving + …
2. Phủ định: S + am/ are/ is + not + Ving + …
3. Nghi vấn: Hỏi: Am/ Is/ Are + S + Ving + …?
4. Câu hỏi với từ để hỏi: How/ Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving + …?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn?
Thì hiện tại tiếp diễn thường đi cùng những trạng từ sau: now,
right now, at the moment, at present, it’s + giờ cụ thể + now,
… hoặc sau các câu lệnh như “Look!/ Watch!/…”.
6. BÀI TẬP THỰC HÀNH THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Peter …… (play) badminton now. is playing play
2. Mai ……(sit) on the chair at the moment. sitting is sitting
3. I ….. (look for) the yellow pencil now. look for am looking for
4. Look! Mr. Brown ….. (close) the door. closes is closing
5. My sister and her friend …… (listen) to the radio now. are listening listen
6. Oh, wow! Look! She is beautiful! What (she, wear)? What is she wearing? What does she wearing?
7. Don’t go to the playground. It… (rain). is raining rain
8. Keep silent! The teacher …. (coming). comes is coming
9. Tony and Jade …. (carry) their school bags at the moment? Does Tony and Jade carry Are Tony and Jade carrying
10. Linda …… (sing) her favorite song now. is singing sings
Bài 1: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc:
It’s Saturday afternoon. It is a sunny day. Mike and his brother
Jaden are in the garden. Mike (1. skate) ........... and Jaden (2.
draw) ........... a picture. Their dog and cat(3. play) ...........with
a ball. Their mother (4. cook) ...........in the kitchen and their
father (5. sit) ........... on the sofa and (6. read) ...........a book in
the living room. Their grandmother and grandfather (7. listen) ...........to the radio.
Bài 2: Chia động từ:
1. What (your sister, listen) right now? – She (listen) to music now.
.................................................................................................... ...........
2. What (the dogs, do) ? – They (bark) now.
.................................................................................................... ...........
3. What (your brother, do) at present? – He (sleep) in the living room.
.................................................................................................... ...........
4. What (you, do) now? – I (read) a book now.
.................................................................................................... ...........
5. Look! My friend (sit) over there.
.................................................................................................... ...........
6. What (your grandmother, do) at the moment? – She (watch) TV now.
.................................................................................................... ...........
Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Be careful! The bus (go) ................. so fast on the road.
2. Listen! Someone (watch) ................. TV in the next room.
3. Your mother (water) ................. the flower next to your brother over there at present?
4. What (Mr. Brown, do) ................. right now?
He (paint) ................. a poster.
5. It’s 7 pm, and my brother and I (not fly) ................. a kite in the yard.
6. Keep silent! You (talk) ................. so loudly.
7. I (not stay) ................. at home at present.
8. Now we (study)................. Science at school.
9. At present my family (travel) ................. to Japan.
10. He (not visiting) ................. the zoo now.
Bài 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. At 8 a.m, Mai and Lan (watch) ................. movie at the cinema.
2. Every day, Ms Linda (go) ................. to the supermarket by
motorcycle. She usually (buy) a sandwich for breakfast.
3. What ................. Ha (look)................. for now? – She (look)
................. for her umbrella. It (rain) ................. outside.
4. John (not/ swim) ................. in the swimming pool right now.
5. At 12 o’clock every day, I (have) ................. lunch with my
mom. Meanwhile, my father (sleep) in the bed room.
6. At the moment, I (eat)................. some chicken and (drink)
................. some orange juice and my sisters (have) ................. some bread.
7. Now my sisters (not/ play) volleyball and my brother (not/go) skating.
8. I (wear)................. jeans and jacket now. It (snow)
.................. The weather (get) .................cold this season.
9. ................. Linda and her parents (live) ................. in
America now? – Yes. Her father (work) ................. as a doctor
and her mother is working as a nurse here.
10. What ................. Miss Hien (do) ................. at 8 am? – She
(teach) ................. Vietnamese to children.
Dạng 1: Chia đúng động từ trong ngoặc
1: I …………….(read) an interesting book in the library at the moment.
2: Miss Trang………………..(write) another book this week.
3: I often go to school by bike but this week my bike break
down so I……………….(walk) to school.
4: The children………………(not play) football in the yard at the moment.
5: Linh……………….(learn) English at the moment.
6: Mai Anh……………..(do) her homework right now.
7: I haven’t got a car at the moment, so I……………….(go) to work on the bus this week.
8: She……………(wash) her car at the moment.
9: He…………….(go) to the cinema to watch Hai Phuong today.
10: We……………(write) a letter to my cousin at the moment.
Dạng 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1: are/going / to/ we/ Lon Don/ next week.
.................................................................................................... .......................... 2: you/what/are/looking/for/?/
.................................................................................................... ..........................
3: look/!/that/is/taking/man/photo/a/of/you
.................................................................................................... ..........................
4: your/is/English/better/getting.
.................................................................................................... ..........................
5: you/what/are/doing/these/day/?/ n
.................................................................................................... ..........................
6: Tom/building/ is/his/own/house
.................................................................................................... ..........................
7: Nam/drinking/coffee/is/in/coffee/shop/the.
.................................................................................................... ..........................
8: are/you/what/talking/about/?/
.................................................................................................... ..........................
9: Why/ you/ are/working/hard/so/days/these/?/
.................................................................................................... ..........................
10: he/always/losing/is/keys/his
.................................................................................................... ..........................
Dạng 3: Chọn đáp án đúng
1: Tom………….at the moment .
A: is working B. working C. works D. worked
2: Nam………his own house this year.
A: building B. builds C. is building D. built
3: Linh……………..at the concert today
A: sings B. is singing C. sang D. will sing
4: I………….shopping with my mother right now.
A: go B. am going C. goes D. will go
5: I……………. candy with my children.
A: eating B. am eating C. eats D. will eat
Dạng 4: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
1: My cousin are living in Malaysia this year.
2: My mother are watching TV in the living room.
3: I studying am math in the class today.
4: What you are doing right now ?
5: I doing my homework at the moment.
6: Is playing he football with his friends in the school yard.
7: Is playing she with her younger sister?
8: My mother am making cup cakes in the kitchen.