lOMoARcPSD| 59078336
THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN TRỊ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN
I. BẢN MÔ TẢ HỆ THNG
Hệ thống quản trị đại học trực tuyến là một nền tảng phần mềm giúp tự động hóa và quản
lý các quy trình giáo dục trong trường đại học. Hệ thống này giúp nhà trường tối ưu hóa
hiệu quả quản lý, giảm tải công việc hành chính và mang lại trải nghiệm thuận ện cho sinh
viên và giảng viên.
Sau đây là các yêu cầu cơ bản cho 1 hệ thống quản trị đại học trực tuyến:
System Requirements
1. Quản lý thông n sinh viên và giảng viên
2. Đăng ký và quản lý khóa học, bao gồm thông n môn học, thời khóabiểu, và giảng
viên phụ trách.
3. Hệ thống đăng ký học phần và kiểm tra điều kiện ên quyết.
4. Quản lý điểm số và bảng điểm cho sinh viên.
5. Gửi thông báo và nhắc nhở quan trọng (học phí, lịch thi, hạn đăng ký...).
6. Báo cáo và thống kê (sinh viên theo ngành, điểm trung bình, tỷ lệ đậu/rớt...).
7. Bảo mật và quyền truy cập: Phân quyền chi ết cho sinh viên, giảngviên để đảm bảo
dữ liệu cá nhân và học tập được bảo vệ an toàn.
8. Tích hợp hệ thống: Khả năng ch hợp với các hthống bên ngoài như cổng thanh
toán trực tuyến và hệ thống e-learning.
9. Trải nghiệm người dùng: Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
ới đây tổng quan về 3 biểu đồ sẽ được sử dụng để hỗ tr y dựng hthống như sau:
Use Case Diagram Các tác nhân chính:
Sinh viên: Đăng ký khóa học, xem bảng điểm, thanh toán học phí.
Giảng viên: Quản lý lớp học, nhập điểm, gửi thông báo.
Hệ thng: Quản lý thông n sinh viên, khóa học, và lịch trình, gửi thông báo tự động,
xử lý thanh toán.
Các Use Case chính:
lOMoARcPSD| 59078336
Đăng ký/tạo tài khoản người dùng.
Đăng nhập/đăng xuất hệ thống.
Tìm kiếm và đăng ký khóa hc.
Xem bảng điểm và học phí.
Nhập điểm và gửi thông báo lớp học.
Quản lý thông n sinh viên và khóa hc.
Thanh toán học phí trực tuyến.
Class Diagram
Các lớp chính trong hệ thống:
Admin: Quản lý toàn bộ hệ thống.
User: Lớp cha của Student và Teacher
Course: Thông n khóa học, bao gồm mã môn học, tên, lịch trình, và giảng viên.
Enrollment: Quản lý đăng ký khóa học và điều kiện ên quyết.
Grade: Lưu trữ điểm số của sinh viên cho từng môn học.
Nocaon: Hệ thống gửi thông báo tự động.
Payment: Xử lý thanh toán học phí.
Acvity Diagrams
Một số hoạt động chính:
Đăng ký khóa học: Sinh viên m kiếm môn học, kiểm tra điều kiện ên quyết, và
đăng ký.
Nhập điểm: Giảng viên nhập điểm và hệ thống tự động cập nhật bảng điểm sinh
viên.
Thanh toán học phí: Sinh viên chọn kỳ thanh toán, hệ thống xử lý thanh toán và gửi
biên lai.
II. SƠ ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG
1. Quản lý tài khoản
- Đăng nhập
Nhập mã sinh viên, giảng viên
Xác thực thông n đăng nhập
lOMoARcPSD| 59078336
Quản lý phiên đăng nhập
- Quên mật khẩu
Nhập email hoặc số điện thoại và mã sinh viên, giảng viên
Xác thực thông n qua email hay số điện thoại
Đặt lại mật khẩu
- Đăng xuất
Xác thực thông n đăng xuất
Quản lý phiên đăng xuất
- Phân quyền người dung
Gắn vai trò ai là Quản trị viên, Giảng viên hay Sinh viên ớc quyền
đối với tài khoản.
- Quản lý danh sách tài khoản
Xem danh sách tài khoản
Cập nhật thông n tài khoản
Xóa tài khoản
- Quản lý hồ sơ thông n cá nhân
Cập nhật thông n cá nhân
Đổi mật khẩu
2. Quản lý thông n nhân sự, khoa
- Quản lý thông n giảng viên
Xem danh sách giảng viên hiện có trong hệ thng
Tìm kiếm giảng viên trong hệ thng
Thêm thông n giảng viên vào trong hệ thng
Cập nhật thông n giảng viên trong hệ thng
Xóa thông n giảng viên ra khỏi hệ thng
- Quản lý thông n sinh viên
Xem danh sách sinh viên hiện có trong hệ thng
Tìm kiếm sinh viên trong hthng
Thêm thông n sinh viên vào trong hệ thng
Cập nhật thông n sinh viên trong hthng
Xóa thông n sinh viên ra khỏi hệ thng
- Quản lý thông n khoa
Xem danh sách khoa hiện có trong hệ thng
Tìm kiếm khoa trong hệ thng
Thêm thông n khoa vào trong hệ thng
Cập nhật thông n khoa trong hthng
Xóa thông n khoa ra khỏi hệ thng
3. Quản lý thông n khóa học trường
- Quản lý thông n môn học
Xem danh sách môn học hiện có trong hệ thng
Tìm kiếm môn học trong hệ thng
Thêm thông n môn học vào trong hệ thng
lOMoARcPSD| 59078336
Cập nhật thông n môn học trong hệ thng
Xóa thông n môn học ra khỏi hệ thng
- Quản lý thông n lớp học
Xem danh sách lớp học hiện có trong hệ thng
Tìm kiếm lớp học trong hệ thng
Thêm thông n lớp học vào trong hệ thng
Cập nhật thông n lớp học trong hệ thng
Xóa thông n lớp học ra khỏi hệ thng
Thêm thông n sinh viên vào trong lớp học
Cập nhật thông n sinh viên ở trong lớp học đấy
Xóa thông n sinh viên ra khỏi lớp học đấy
Thêm cố vấn học tập vào trong hệ thng
Cập nhật tên và thông n của cố vấn học tập trong hệ thng
Xuất dữ liệu danh sách sinh viên lớp học đấy
- Quản lý thông n lớp học phần
Xem danh sách lớp học phần hiện có trong hệ thng
Tìm kiếm lớp học phần trong hệ thng
Thêm thông n lớp học phần vào trong hệ thng
Cập nhật thông n lớp học phần trong hệ thng
Xóa thông n lớp học phần ra khỏi hệ thng
Thêm thông n sinh viên vào trong lớp học phần
Cập nhật thông n sinh viên ở trong lớp học phần đấy
Xóa thông n sinh viên ra khỏi lớp học phần đấy
Thêm giảng viên phụ trách vào trong hệ thng
Cập nhật tên và thông n của giảng viên phụ trách trong hệ thng
Xuất dữ liệu danh sách sinh viên lớp học phần đấy
Xếp thời khóa biểu
4. Quản lý học tập
- Sinh viên đăng ký học phần
Kiểm tra điều kiện ên quyết
Hủy đăng ký học phần
Xem danh sách các môn trong chương trình đào tạo sinh viên sẽ đăng ký
ở trong hệ thống và lộ trình các môn sẽ được học qua các kỳ
Xem danh sách các môn đã được đăng kí trong kỳ cụ thể của sinh viên
Xuất dữ liệu danh sách các môn đã được đăng kí trong kỳ cụ thể của sinh
viên
- Quản lý điểm danh
Giảng viên ghi nhận điểm danh buổi học cho sinh viên Xem báo cáo
điểm danh của từng sinh viên
Xuất dữ liệu báo cáo điểm danh của từng sinh viên.
- Quản lý điểm thi
lOMoARcPSD| 59078336
Giảng viên nhập điểm cho từng sinh viên ở lớp học phần đấy sau mỗi kỳ
thi
Sinh viên có thể tra cứu điểm của mình theo môn học, học kỳ
Giảng viên có thể xem danh sách điểm của sinh viên trong lớp mình giảng
dạy.
Giảng viên có thchỉnh sửa điểm nếu có sai sót.
Giảng viên xuất bảng điểm thi của lớp học phần y
- Quản lý điểm rèn luyện
Sinh viên tự đánh giá điểm rèn luyện
Cố vấn học tập xác nhận, điều chỉnh và duyệt điểm rèn luyện cho sinh
viên.
Tổng hợp điểm rèn luyện theo từng học kỳ, năm học.
Xuất báo cáo điểm rèn luyện để làm căn cứ xét học bổng, khen thưởng.
- Thời khóa biểu
Xem danh sách lớp đã đăng ký
Xem thời khóa biểu học tập của sinh viên
Xem thời khóa biểu giảng dạy của giảng viên
Xem thông n môn học và giảng viên phụ trách
5. Hệ thống thông báo
- Gửi thông báo tự động về
Nhắc nhở thay đổi lịch học, thay đổi phòng hoặc lịch thi
Nhắc nhở đăng ký học phần
Xử lý học vụ của sinh viên
Nhắc nhở học phí
6. Quản lý công nợ
- Xem danh sách công nợ của từng sinh viên - Xác nhận thanh toán công n
của từng sinh viên - Xuất dữ liệu danh sách công nợ của từng sinh viên.
7. Báo cáo và thống kê
- Thống kê số lượng
Thống kê số lượng sinh viên hiện tại
Thống kê số lượng theo học, thôi học
Thống kê số lượng giảng viên hiện tại
Thống kê số lượng giảng viên theo chức danh.
- Thống kê kết quả học tập
Thống kê điểm trung bình từng môn học của lớp học phần y.
Thống kê số lượng sinh viên có GPA tốt nhất theo bao nhiêu phần tram
Thống kê số lượng sinh viên đạt học lực loại nào dựa vào GPA
- Xuất báo cáo thống kê.
III. BIỂU ĐỒ USECASE
1. Biểu đồ usecase tổng quát.
lOMoARcPSD| 59078336
2. Đặc tả use case
IV. SƠ ĐỒ THIẾT KẾ DỮ LIỆU ERD
lOMoARcPSD| 59078336

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59078336
THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN TRỊ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN I.
BẢN MÔ TẢ HỆ THỐNG
Hệ thống quản trị đại học trực tuyến là một nền tảng phần mềm giúp tự động hóa và quản
lý các quy trình giáo dục trong trường đại học. Hệ thống này giúp nhà trường tối ưu hóa
hiệu quả quản lý, giảm tải công việc hành chính và mang lại trải nghiệm thuận tiện cho sinh viên và giảng viên.
Sau đây là các yêu cầu cơ bản cho 1 hệ thống quản trị đại học trực tuyến: System Requirements
1. Quản lý thông tin sinh viên và giảng viên
2. Đăng ký và quản lý khóa học, bao gồm thông tin môn học, thời khóabiểu, và giảng viên phụ trách.
3. Hệ thống đăng ký học phần và kiểm tra điều kiện tiên quyết.
4. Quản lý điểm số và bảng điểm cho sinh viên.
5. Gửi thông báo và nhắc nhở quan trọng (học phí, lịch thi, hạn đăng ký...).
6. Báo cáo và thống kê (sinh viên theo ngành, điểm trung bình, tỷ lệ đậu/rớt...).
7. Bảo mật và quyền truy cập: Phân quyền chi tiết cho sinh viên, giảngviên để đảm bảo
dữ liệu cá nhân và học tập được bảo vệ an toàn.
8. Tích hợp hệ thống: Khả năng tích hợp với các hệ thống bên ngoài như cổng thanh
toán trực tuyến và hệ thống e-learning.
9. Trải nghiệm người dùng: Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
Dưới đây là tổng quan về 3 biểu đồ sẽ được sử dụng để hỗ trợ xây dựng hệ thống như sau:
Use Case Diagram Các tác nhân chính: •
Sinh viên: Đăng ký khóa học, xem bảng điểm, thanh toán học phí. •
Giảng viên: Quản lý lớp học, nhập điểm, gửi thông báo. •
Hệ thống: Quản lý thông tin sinh viên, khóa học, và lịch trình, gửi thông báo tự động, xử lý thanh toán. Các Use Case chính: lOMoAR cPSD| 59078336 •
Đăng ký/tạo tài khoản người dùng. •
Đăng nhập/đăng xuất hệ thống. •
Tìm kiếm và đăng ký khóa học. •
Xem bảng điểm và học phí. •
Nhập điểm và gửi thông báo lớp học. •
Quản lý thông tin sinh viên và khóa học. •
Thanh toán học phí trực tuyến. Class Diagram
Các lớp chính trong hệ thống: •
Admin: Quản lý toàn bộ hệ thống. •
User: Lớp cha của Student và Teacher •
Course: Thông tin khóa học, bao gồm mã môn học, tên, lịch trình, và giảng viên. •
Enrollment: Quản lý đăng ký khóa học và điều kiện tiên quyết. •
Grade: Lưu trữ điểm số của sinh viên cho từng môn học. •
Notification: Hệ thống gửi thông báo tự động. •
Payment: Xử lý thanh toán học phí. Activity Diagrams
Một số hoạt động chính: •
Đăng ký khóa học: Sinh viên tìm kiếm môn học, kiểm tra điều kiện tiên quyết, và đăng ký. •
Nhập điểm: Giảng viên nhập điểm và hệ thống tự động cập nhật bảng điểm sinh viên. •
Thanh toán học phí: Sinh viên chọn kỳ thanh toán, hệ thống xử lý thanh toán và gửi biên lai. II.
SƠ ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG 1. Quản lý tài khoản - Đăng nhập
• Nhập mã sinh viên, giảng viên
• Xác thực thông tin đăng nhập lOMoAR cPSD| 59078336
• Quản lý phiên đăng nhập - Quên mật khẩu
• Nhập email hoặc số điện thoại và mã sinh viên, giảng viên
• Xác thực thông tin qua email hay số điện thoại • Đặt lại mật khẩu - Đăng xuất
• Xác thực thông tin đăng xuất
• Quản lý phiên đăng xuất - Phân quyền người dung
Gắn vai trò ai là Quản trị viên, Giảng viên hay Sinh viên Tước quyền đối với tài khoản.
- Quản lý danh sách tài khoản
• Xem danh sách tài khoản
• Cập nhật thông tin tài khoản • Xóa tài khoản
- Quản lý hồ sơ thông tin cá nhân
• Cập nhật thông tin cá nhân • Đổi mật khẩu
2. Quản lý thông tin nhân sự, khoa
- Quản lý thông tin giảng viên
• Xem danh sách giảng viên hiện có trong hệ thống
• Tìm kiếm giảng viên trong hệ thống
• Thêm thông tin giảng viên vào trong hệ thống
• Cập nhật thông tin giảng viên trong hệ thống
• Xóa thông tin giảng viên ra khỏi hệ thống
- Quản lý thông tin sinh viên
• Xem danh sách sinh viên hiện có trong hệ thống
• Tìm kiếm sinh viên trong hệ thống
• Thêm thông tin sinh viên vào trong hệ thống
• Cập nhật thông tin sinh viên trong hệ thống
• Xóa thông tin sinh viên ra khỏi hệ thống - Quản lý thông tin khoa
• Xem danh sách khoa hiện có trong hệ thống
• Tìm kiếm khoa trong hệ thống
• Thêm thông tin khoa vào trong hệ thống
• Cập nhật thông tin khoa trong hệ thống
• Xóa thông tin khoa ra khỏi hệ thống
3. Quản lý thông tin khóa học ở trường
- Quản lý thông tin môn học
• Xem danh sách môn học hiện có trong hệ thống
• Tìm kiếm môn học trong hệ thống
• Thêm thông tin môn học vào trong hệ thống lOMoAR cPSD| 59078336
• Cập nhật thông tin môn học trong hệ thống
• Xóa thông tin môn học ra khỏi hệ thống
- Quản lý thông tin lớp học
• Xem danh sách lớp học hiện có trong hệ thống
• Tìm kiếm lớp học trong hệ thống
• Thêm thông tin lớp học vào trong hệ thống
• Cập nhật thông tin lớp học trong hệ thống
• Xóa thông tin lớp học ra khỏi hệ thống
• Thêm thông tin sinh viên vào trong lớp học
• Cập nhật thông tin sinh viên ở trong lớp học đấy
• Xóa thông tin sinh viên ra khỏi lớp học đấy
• Thêm cố vấn học tập vào trong hệ thống
• Cập nhật tên và thông tin của cố vấn học tập trong hệ thống
• Xuất dữ liệu danh sách sinh viên lớp học đấy
- Quản lý thông tin lớp học phần
• Xem danh sách lớp học phần hiện có trong hệ thống
• Tìm kiếm lớp học phần trong hệ thống
• Thêm thông tin lớp học phần vào trong hệ thống
• Cập nhật thông tin lớp học phần trong hệ thống
• Xóa thông tin lớp học phần ra khỏi hệ thống
• Thêm thông tin sinh viên vào trong lớp học phần
• Cập nhật thông tin sinh viên ở trong lớp học phần đấy
• Xóa thông tin sinh viên ra khỏi lớp học phần đấy
• Thêm giảng viên phụ trách vào trong hệ thống
• Cập nhật tên và thông tin của giảng viên phụ trách trong hệ thống
• Xuất dữ liệu danh sách sinh viên lớp học phần đấy • Xếp thời khóa biểu 4. Quản lý học tập
- Sinh viên đăng ký học phần
• Kiểm tra điều kiện tiên quyết
• Hủy đăng ký học phần
• Xem danh sách các môn trong chương trình đào tạo sinh viên sẽ đăng ký
ở trong hệ thống và lộ trình các môn sẽ được học qua các kỳ
• Xem danh sách các môn đã được đăng kí trong kỳ cụ thể của sinh viên
• Xuất dữ liệu danh sách các môn đã được đăng kí trong kỳ cụ thể của sinh viên - Quản lý điểm danh
• Giảng viên ghi nhận điểm danh buổi học cho sinh viên Xem báo cáo
điểm danh của từng sinh viên
• Xuất dữ liệu báo cáo điểm danh của từng sinh viên. - Quản lý điểm thi lOMoAR cPSD| 59078336
• Giảng viên nhập điểm cho từng sinh viên ở lớp học phần đấy sau mỗi kỳ thi
• Sinh viên có thể tra cứu điểm của mình theo môn học, học kỳ
• Giảng viên có thể xem danh sách điểm của sinh viên trong lớp mình giảng dạy.
• Giảng viên có thể chỉnh sửa điểm nếu có sai sót.
• Giảng viên xuất bảng điểm thi của lớp học phần ấy
- Quản lý điểm rèn luyện
• Sinh viên tự đánh giá điểm rèn luyện
• Cố vấn học tập xác nhận, điều chỉnh và duyệt điểm rèn luyện cho sinh viên.
• Tổng hợp điểm rèn luyện theo từng học kỳ, năm học.
• Xuất báo cáo điểm rèn luyện để làm căn cứ xét học bổng, khen thưởng. - Thời khóa biểu
• Xem danh sách lớp đã đăng ký
• Xem thời khóa biểu học tập của sinh viên
• Xem thời khóa biểu giảng dạy của giảng viên
• Xem thông tin môn học và giảng viên phụ trách 5. Hệ thống thông báo
- Gửi thông báo tự động về
• Nhắc nhở thay đổi lịch học, thay đổi phòng hoặc lịch thi
• Nhắc nhở đăng ký học phần
• Xử lý học vụ của sinh viên • Nhắc nhở học phí 6. Quản lý công nợ
- Xem danh sách công nợ của từng sinh viên -
Xác nhận thanh toán công nợ của từng sinh viên -
Xuất dữ liệu danh sách công nợ của từng sinh viên. 7. Báo cáo và thống kê - Thống kê số lượng
• Thống kê số lượng sinh viên hiện tại
• Thống kê số lượng theo học, thôi học
• Thống kê số lượng giảng viên hiện tại
• Thống kê số lượng giảng viên theo chức danh.
- Thống kê kết quả học tập
• Thống kê điểm trung bình từng môn học của lớp học phần ấy.
• Thống kê số lượng sinh viên có GPA tốt nhất theo bao nhiêu phần tram
• Thống kê số lượng sinh viên đạt học lực loại nào dựa vào GPA
- Xuất báo cáo thống kê. III. BIỂU ĐỒ USECASE
1. Biểu đồ usecase tổng quát. lOMoAR cPSD| 59078336
2. Đặc tả use case IV.
SƠ ĐỒ THIẾT KẾ DỮ LIỆU ERD lOMoAR cPSD| 59078336