



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58759230
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM 
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY 
---------------------------------------    
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP I 
Ngành: KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG NGỌC  HIẾU MSSV: 20104029 
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TRẦN QUỐC HÙNG 
TP. HỒ CHÍ MINH - 2024 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230
Trường ĐHSPKT TP.HCM 
 ĐỒ ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 1, 
Khoa : Cơ khí Chế tạo máy  MMH: MDPR310423 
Bộ môn : Đồ án kỹ thuật công nghiệp 1THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG  BĂNG TẢI 
Đề số: 02 -- Phương án: 06 
SVTH: Lương Ngọc Hiếu MSSV: 20104029 GVHD: Trần 
Quốc Hùng Chữ ký: 
I.  ĐỀ BÀI :   Động cơ điện  Bộ truyền đai thang  Hộp giảm tốc  Khớp nối  B Băng tải     5  L  30  0    4  3   D  2  1    Ngày nhận đề:  Ngày Bảo vệ: 
Hình 1: Sơ đồ động  Hình 2: Minh họa băng tải  Điều kiện làm việc: 
- Tải trọng không đổi, quay một chiều 
- Thời gian làm việc 5 năm (300 ngày/năm, 2 ca/ngày, 6 giờ/ca) -  Sai số tỉ số 
truyền hệ thống ∆𝑢/𝑢 ≤ 5% Số liệu cho trước:  STT  Tên gọi  Giá trị  1 
Năng suất Q (tấn/giờ)  120  2 
Chiều dài băng tải L (m)  40  3 
Chiều rộng băng tải B (mm)  1200  4 
Đường kính tang dẫn động D (mm)  250 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230 5 
Vận tốc băng tải v (m/s)  1,55  Mục lục  Phần  1:  Tính  công  suất  và  tốc  độ  của  trục  công 
tác..........................................................................................6  1.1. Giới  thiệu  băng 
tải............................................................................................................................6 * Ứng  dụng  của  băng 
tải...............................................................................................................................6  1.2. Các  thông  số  và  điều  kiện  làm  việc  cho 
trước:..................................................................................7  Phần  2:  Chọn  động  cơ  và  phân  phối  tỉ  số 
truyền..............................................................................................9   2.1)Tính  toán  chọn  động  cơ 
điện.............................................................................................................9  2.1.1) Tính  toán  cơ  sở  chọn  động 
cơ........................................................................................................9  2.1.2) Kết  quả  chọn  động 
cơ...................................................................................................................10   2.2)Phân  phối  tỉ  số 
truyền.....................................................................................................................10  2.2.1) Tính  số  vòng  quay  trên  các 
trục:...................................................................................................11  2.2.2) Tính  công  suất  trên  các 
trục:.........................................................................................................11  2.2.3) Tính  momen  trên  các 
trục:............................................................................................................11  2.3)  Bảng  đặc  biệt  tính  kỹ  thuật  của  hệ  thống  truyền 
động.....................................................................11  Phần  3:  Tính  toán  bộ  truyền 
ngoài..................................................................................................................12  3.1.  BỘ  TRUYỀN  ĐAI 
THANG................................................................................................................12  3.1.1. Thông  số  đầu 
vào..........................................................................................................................12  3.1.2. Trình  tự  thực 
hiện.........................................................................................................................12  Phần  4:  Tính  toán  bộ  truyền  bánh 
răng...........................................................................................................17 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230 4.1. Thông  số  đầu 
vào.................................................................................................................................17  4.2. Trình  tự  tính 
toán.................................................................................................................................17  a.  Chọn  vật  liệu  bánh 
răng......................................................................................................................17  b. Xác  định  ứng  suất  cho 
phép................................................................................................................17  c. Xác  định  sơ  bộ  khoảng  cách 
trục........................................................................................................19    e.Kiểm  nghiệm  răng  về  độ  bền 
uốn...................................................................................................23  4.3:Tổng  kết  bộ  truyền  bánh 
răng...............................................................................................................25  PHẦN  5:  Khớp  nối 
trục..................................................................................................................................26  1. Chọn  khớp  nối 
trục:............................................................................................................................26  2. Kiểm  nghiệm  khớp 
nối.......................................................................................................................27  3.Lực  hướng  tâm  của  khớp  nối  tác  dụng  lên 
trục:.......................................................................................27  PHẦN  6:  Tính  toán  thiết  kế  trục  và 
then........................................................................................................28  1. Chọn  vật  liệu  chế  tạo 
trục...................................................................................................................28  2. Xác  định  tải  trọng  tác  dụng  lên 
trục....................................................................................................28  3. Tính  sơ  bộ  đường  kính 
trục.................................................................................................................28  4. Tính  khoảng  cách  gối  đỡ  và  điểm  đặt 
lực...........................................................................................29  5. Xác  định  đường  kính  và  chiều  dài  các  đoạn 
trục................................................................................30  6. Kiểm  nghiệm  trục  về  độ  bền  mỏi  khi  quá 
tải......................................................................................37  Phần  7  Tính  toán  ổ  lăn, 
then...........................................................................................................................43  1. Tính  toán  chọn 
then............................................................................................................................43 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230 2. Chọn  vật  liệu 
then...............................................................................................................................43  Thép 
C45..................................................................................................................................... ...............43  3. Kiểm  nghiệm  then 
bằng......................................................................................................................43  4. Tính  toán  ổ 
lăn....................................................................................................................................4 4  Phần  8:  Tính  toán  vỏ  hộp  và  các  chi  tiết 
phụ..................................................................................................49  1. Tính  toán  vỏ 
hộp.................................................................................................................................49  2. Các  chi  tiết 
phụ...................................................................................................................................5 0  TÀI  LIỆU  THAM 
KHẢO................................................................................................................................6   
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230
TÍNH TOÁN BĂNG TẢI 
Phần 1: Tính công suất và tốc độ của trục công  tác. 
1.1. Giới thiệu băng tải 
- Băng tải là một cơ chế hoặc máy giúp vận chuyển hàng hóa (thùng carton, hộp, 
túi ,…) hoặc nguyên vật liệu (đất, bột, thực phẩm …) từ nơi này tới nơi khác. 
* Băng tải có những ưu điểm sau  • 
Thích hợp cho quá trình sản xuất hàng loạt.  • 
Xử lý sản phẩm nhẹ nhàng.  • 
Vật liệu mài mòn có thể làm hỏng vành đai. Có thể không phù hợp cho tải  nặng. 
*Nhược điểm của băng tải 
- Nặng và do đó không di động 
- Tải với tốc độ không quá nhanh 
- Vật liệu dính có thể bị kẹt trên dây đai và chuyển sang mặt sau, các cuộn, bộ làm  việc và ròng rọc. 
- Một số hệ thống khó di chuyển, chỉ phù hợp với những lĩnh vực trong ngành 
công nghiệp nhẹ, không vận chuyển được các sản phẩm quá kích cỡ. 
- Khi vận chuyển xa và địa hình không thẳng đòi hỏi phải có nhiều hệ thống kết  hợp lại với nhau. 
* Ứng dụng của băng tải  • 
Với đặc tính dai, bền, chịu nhiệt tốt và có bề mặt bóng mà băng tải có khá 
nhiều ứng dụng trong cuộc sống.  • 
Trong ngành thực phẩm: Sử dụng băng tải giúp đảm bảo vệ sinh an toàn 
thực phẩm trong quá trình sản xuất và chế biến. Mặt băng tải với khả năng 
chống bám dính tốt giúp sản phẩm được vận chuyển một cách dễ dàng.  • 
Trong ngành may mặc, giày da: Hỗ trợ công nhân đóng gói, vận chuyển 
hàng hóa nâng cao hiệu quả công việc.  • 
Trong ngành lắp ráp linh kiện điện tử: Với bề mặt băng tải chống tĩnh điện, 
đảm bảo an toàn cho công nhân trong quá trình vận chuyển và đóng gói,  đồng thời giảm thất 
thoát linh kiện trong quá trình vận chuyển. 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230    
1.2. Các thông số và điều kiện làm việc cho trước:  
a) Vật liệu vận chuyển : Cát (hạt nhỏ, khô), than nhỏ, xi măng, đá dăm (đá  cuội)  (Bảng 
tra 1.1, [1]) b) Băng tải : 
- Bằng phẳng, đặt nằm ngang. 
- Chiều rộng băng tải: B = 1200 (mm).  - Chiều dài băng tải:  L = 40 (m). 
- Đường kính tang dẫn động: D = 250 (mm). 
c) Năng suất :    -  Q = 120 (tấn/h).   
1.1) Yêu cầu tính toán:  
a) Công suát trên tang dẫn động:  
- Ptải = k(c.L.v + 0,00015. Q. L) 
(kW) (Công thức 1.18 trang 15,  [1]) 
= 1,05(0,048.40.1,55 + 0,00015.120.40)  = 3,87 (kW) 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230
+) Hệ số k (phụ thuộc vào chiều dài băng tải) 
- k = 1,10 khi L = (16 ÷ 30) m. 
- k = 1,05 khi L = (30 ÷ 45) m.  => Chọn k = 1,05 
+) Hệ số c (phụ thuộc chiều rộng băng tải): (Bảng 1.8 trang 15, tài liệu [2])  B (mm)  500  650  800  1000  1200  c  0.018  0.023  0.028  0.038  0.048  =>  Chọn c =  0,048 +)  Vận tốc v:  - Than nhỏ : v = 1,55 m/s 
b) Tốc độ vòng quay của tang dẫn động   6.104 .v    ntải¿ 
(Công thức 2.16 trang 21, [2])  π .D    6.10  (vòng/phút)  ¿=119  Trong đó: 
- v: vận tốc băng tải (m/s) 
- D: đường kính tang dẫn động băng tải (mm) 
c) Thông số đầu ra 
Công suất làm việc Ptải (kW)  3,87 
Tốc độ trục làm việc ntải (vòng/phút)  119   
Phần 2: Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền. 
2.1) Tính toán chọn động cơ điện.  
2.1.1) Tính toán cơ sở chọn động cơ. 
- Từ công suất (Ptải ) và số vòng quay ( tải ) trên trục làm việc đã có trong phần 1, 
tính công suất cần thiết trên trục động cơ theo công thức (2.8) trang 19 [2] với 
hiệu suất dẫn động của hệ thống tham khảo Bảng 2.3 trang 19 [2] và ví dụ trang  24 [2]. 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230
- Chọn tỉ số truyền sơ bộ gồm 2 phần: phần tỉ số truyền ngoài un (bộ truyền xích 
ux hoặc bộ truyền đai uđ) và tỉ số truyền trong hộp giảm tốc uh (hộp giảm tốc một 
cấp bộ truyền bánh răng trụ hoặc bộ truyền bánh răng nón). Tỉ số truyền được 
chọn sơ bộ tham khảo trang 21[2]: 
- Tỉ số truyền sơ bộ theo công thức:  usb = un × uh 
Cụ thể ứng với đề sử dụng bộ 
truyền đai: usb = uđ × uh 
+ Số vòng quay sơ bộ động cơ theo công thức:    nsb = ntải × η 
(Công thức 2.18 trang 21, [2]) 
- Tính toán hiệu suất hệ thống:  + Hiệu suất chung:  η=η = 1.0,97.0,992.0,96 = 0,90
nt .η1br .η20l .ηd  
(Công thức 2.15 trang 21, [2]) 
- Theo bảng 2.3 (trang 19, [2]) ta có: ηnt = 0,98: Hiệu suất khối nối trục η  = 0,97:  br
Hiệu suất một cặp bánh răng 
❑ = 0,99: Hiệu suất một cặp ổ lăn ol  
❑đ = 0,96: Hiệu suất bánh đai 
- Công suất cần thiết trên trục động cơ:  pη  = tải 30,,8790 =4,2 kW     Pctđc= 
- Ta có tốc độ quay trên trục làm việc (được tính toán ở phần 1):  v òn g  ntả i  = 11 9  ph út 
-Chọn sơ bộ tỉ số truyền usb = uđ.uh.unt 
(tra bảng 2.4, trang 21, [2]) 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230
Có uđ = 3÷5, uh = 
3÷5, unt = 1 usb =  9÷25 
=> Chọn usb = 9 
- Tỉ số truyền sơ bộ số vòng quay của động cơ: ηsb= usb . ntải = 9.119 =  1071(vòng/phút) 
- Chọn động cơ: Động cơ được chọn thỏa mãn điều kiện sau:  +Pctđc≤ Pđc = 4,2 
kW +nđc ≈ ntải  ≈1000  (vòng/  phút) 
2.1.2) Kết quả chọn động cơ. 
- Tra bảng chọn động cơ [3]  Động cơ  M2QA132M6B  Công suất (kW)  5,5  Số vòng quay (vòng/phút)  950 
Bảng 2.1: Bảng thông số động cơ điện 
2.2) Phân phối tỉ số truyền         950  u     đ .ubr
- Tính tỉ số truyền chung:    =   = 119 = 7,97 =  tải  (Công thức 2.15 
trang 21, [2]) - Tỉ số truyền bánh răng của hộp giảm tốc : Chọn tỉ số truyền  ubr theo dãy tiêu chuẩn:  Dãy 1  1,0  1,25 1,6  2,0  2,5  3,15  4,0  5,0  6,3  8,0  Dãy 2  1,12 1,4  1,8  2,24  2,8  3,55  4,5  5,6  7,1  9,0 
(Bảng 6.8, trang 99, tài liệu [2])   Chọn ubr = 4 
- Tỉ số truyền bộ truyền đai của bộ truyền ngoài: 
Chọn tỉ số truyền gần với các giá trị sau 𝑢đ = 2 ; 2,24 ; 2,5 ; 2,8 ; 3,15 ; 
3,56 ; 4 ; 4,5 𝑣à 5 và kiểm tra sai số tỉ số truyền của bộ truyền đai. u 7.97 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230
uđ =ubr = 4 =1.98 ≤ 3,15 (thỏa mãn)   Chọn uđ = 2 
- Tính tỉ số truyền thực tế: 
 ut=uđ .ubr=2.4=8 
- Kiểm tra sai lệch tỉ số truyền:   ∆u= |
ut−u| = |8−7.97| = 0,375% ≤ 5% 
thỏa mãn yêu cầu. u 7.97 
2.2.1) Tính số vòng quay trên các trục:    uđc  950 
+  Trục I: n1= u = 2 = 475 (vòng/phút)  đ    n1  475 
+ Trục II: n2 = u = 4 =118,75 (vòng/phút)  br 
+ Trục làm việc nlv = n2.ukn = 118,75.1 = 118,75  (vòng/phút) 
2.2.2) Tính công suất trên các trục:    Ptải  3,87 
+Công suất cần thiết Plv = 
ŋ = 0,99=3,91 (kW )  ol    Plv  3,91  +Trục II: P2 = 
ŋnt = 0,98 = 3,99 (kW)    P2  3.99 
+Trục I: P1 =ŋbr .ŋol = 0,97.0,99 = 4,14 (kW)    P1  4,14 
+Trục động cơ: Pđc = ŋ .ŋ = 0,96.0,99 = 4,36(kW)    đ  ol 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230
2.2.3) Tính momen trên các trục: 
+ Trục động cơ: T  = đc
9,55.106. Pdc = 9,55.106.4,36 = 43829 N.mm    nđc  950  9,55.10 .4,14 6. P1 9,55.106   =  83235 N.mm + Trục I: T1 = =    n1  475    9,55.106. P2  9,55.106 .3,99  + Trục II: T2 =   =   = 320880 N.mm    n2  118,75  + Trục làm việc: Tct = 
9,55.106. Plv = 9,55.106.3,91 = 314445 N.mm    nlv  118,75 
2.3) Bảng đặc biệt tính kỹ thuật của hệ thống truyền động    Động cơ  Trục I    Trục II  Trục làm việc  Công suất (kW)  4,36  4,14    3,99  3,91  Tỉ số truyền  2    4      1  Tốc  độ 950  475    118,75  118,75  quay(vòng/ phút)  Momen  xoắn 43829  83235    320880  314445  (N.mm) 
Bảng 2.2: Bảng phân phối tỉ số truyền 
Phần 3: Tính toán bộ truyền ngoài 
3.1. BỘ TRUYỀN ĐAI THANG 
3.1.1. Thông số đầu vào  - 
Công suất trên trục dẫn P1 = Pct = 4,36 kW  - 
Tốc độ quay trên trục dẫn n1 = nđc = 950 v/p  - 
Tỉ số truyền cho bộ truyền đai u = uđ = 2    Động cơ  Trục I    Trục II  Trục làm việc  Công suất (kW)  4,36  4,14    3,99  3,91 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230 Tỉ số truyền  2    4      1  Tốc  độ 950  475    118,75  118,75  quay(vòng/ phút)  Momen  xoắn 43829  83235    320880  314445  (N.mm) 
Bảng 2.2: Bảng phân phối tỉ số truyền 
3.1.2. Trình tự thực hiện 
3.1.2.1. Chọn loại đai và tiết diện đai 
Có 3 loại đai bao gồm: Đai thang thường, đai thang hẹp và đai thang rộng. 
Dựa vào các thông số đầu vào, tra bảng chọn loại đai.   
Hình 2.1. Chọn loại tiết diện đai thang thường   Chọn loại tiết diện  đai thang : B -  Với 
các thông số bộ truyền : 
+ Kích thước tiết diện: bt=14 ,b=17,h=10,5, y0=4,0 
A=138mm2 ,d1=(140−280) mm,l=(800−6300) mm  Tra bảng 4.13 trang 59[2] 
3.1.2.2. Chọn đường kính 2 bánh đai  - 
Xác định đường kính bánh đai dẫn d1 theo bảng 4.13 [2]: 
d1 ≈ 1,2 . dmin = 1,2.140 = 168mm 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230 - 
Đường kính bánh đai nên chọn theo dãy tiêu chuẩn sau 𝑑1 (mm): 63, 71, 80, 
90, 100, 112, 125, 140, 160, 180, 200,...   Chọn d1 = 160mm  - 
Kiểm tra lại vận tốc bánh đai dẫn (v < 25 m/s đối với đai thang thường và v 
< 40 m/s đối với đai thang dẹt)    π .n1.d1  π .955.160    v=  6000 = 
60000 = 8 (m/s) (thỏa điều kiện)  - 
Đường kính bánh đai bị dẫn d2 tính theo công thức 4.2 trang 53[2]: 
d2 = d1.( 1- ξ).u = 160.(1-0,02).2 =  313,6mm với : 
Hệ số trượt đai ξ = 0,01 ÷  0,02.  Chọn = 0.02  - 
Chọn 𝑑2 theo các giá trị tiêu chuẩn bảng 4.21, tài liệu [2].   Chọn d2 = 315mm  - 
Kiểm tra tỉ số truyền: 
Tỉ số truyền thực tế bộ truyền đai thang, ud  d2  315  uđ = 
d . (1−ε) = 160.(1−0,02)  = 2,01  1  ∆u = |  uđ−u| =  |2,01−2| = 0.45%  < 4% u  2 
Vậy tỉ số truyền thực: uđ = 2,01 
3.2.3. Xác định khoảng cách trục a  - 
Chọn a theo bảng 4.14 và trị số a phải thỏa công thức 4.14, [2] Chọn a/d2 = 1.2   a = 1,2.d2 = 1,2.315 = 378 
Trị số a tính cần phải thỏa mãn điều kiện theo công thức 4.14, [2]: 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230 0,55. 
(d1+d2)+h≤a≤2  (d1+d2)  0,55.  (160+315)+10,5≤a≤2 
(160+315) amin = 261,25 
≤ 378 ≤ amax = 950  - 
Tính chiều dài đai theo công thức (4.4),[2] 
l = 2a + π.(d1+d2)/2 + (d1+d2)2/(4a) 
l = 2.378 + π.(160+315)/2 +  (160+315)2/(4.378)  l  =  1651,34mm 
-Chọn chiều dài đai tiêu chuẩn theo bảng 4.13, [2]  Chọn l = 1700mm 
3.2.4. Tính chính xác khoảng cách trục 
-Tính chính xác khoảng cách trục theo công thức 4.6, [2].  a =   = 470,496 (mm)  Trong đó:   λ = l –  = 1700 –  = 953,76     Δ =   =   = 77,5 
-Kiểm tra điều kiện góc ôm bánh dẫn 
Góc ôm α1 trên bánh đai nhỏ: công thức 4.7, [2]  α1 = 180º - 
(d2−d1).57° = 180º - (315−160) 
.57° = 161,21º ≥ 120º a 470,496  3.2.5. Tính số đai  - 
Tính số đai theo công thức 4.16,[2]    P. Kđ  4,36.1,1  z  =   P0]Cα ClCu Cz  = 
1,92.0,952.1.1,205.0,95 = 2,28 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230  Chọn z =  2  đai  Trong đó: 
P : Công suất trên trục bánh đai chủ động (kW) 
[P0]: Công suất cho phép (kW), xác định bằng thực nghiệm ứng với bộ 
truyền chiều dài l0 = 2240, tỉ số truyền u =1 và tải trọng tỉnh 
Nội suy (Bảng 4.19 - 4.20 trang 62[2])    po2−po1  2,34−1,32     P0]= 
v2−v1(v−v1)+po1 = 10−5   (8-5) +1,32 = 1,92   
Kđ: hệ số tải trọng động  (Bảng 4.7, [2]) 
Tải trọng không đổi, động cơ điện xoay chiều, và làm việc 2 ca: 
 Chọn Kđ = 1,0 + 0,1 = 1,1   
Cα: Hệ số ảnh hưởng của góc α1  (Bảng 4.15, [2]) 
Cα = 1 – 0.0025(180 - α1 ) khi α1 = 
150 … 180 º = 1 – 0.0025(180 -  161,21º )  = 0.952   
Cl: là hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai  (Bảng 4.16, [2])   (l/l0) = (1700/1700)   Chọn Cl = 1 
Cu: là hệ số ảnh hưởng đến tỉ số truyền (Bảng 4.17, [2]) 
Nội suy (Bảng 4.17[2]) 
Cu=C uu12−−Cuu1 2 (u−u 1
1)+Cu1= 12,13,2−− 1.8,12 (2-1,8) +1,12 = 1,205 
Cz là hệ số ảnh hưởng đến sự phân bố không đều của tải trọng cho các dây đai  (Bảng 4.18, [2])  P1   4,3 6 Z`=   P0]  =¿ 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230 1,92  =  2,26  ChọnCz=0,95 
3.2.6. Tính lực tác dụng lên trục 
- Lực căng ban đầu của 1 dây đai tác dụng lên trục được xác định theo công thức  (4.19), [2]    780.P.kđ  780.4,36.1,1    F0= 
v .C . z + Fv = 8.0,952.2 + 6,72 = 252N  α  Trong đó: 
Fv : Lực căng li tâm sinh ra; trường hợp bộ truyền có khả năng tự 
động điều chỉnh lực căng Fv =0; nếu định kì điều chỉnh lực căng thì: 
Fv = qmv2 = 0,105.82 = 6,72 N  Công thức 4.20,[2] 
qm : khối lượng 1m chiều dài dây đai  Bảng 4.22,[2]  qm = 0,105 
- Lực tác dụng lên trục: 
Fr=2 F0 zsin( ) = 2.252.2.sin( ) = 995 (N) 
3.2.7. Tổng hợp các thông số bộ truyền đai  Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Đơn vị 
Công suất trên trục dẫn  P1  4,36  (kW)  Tốc độ quay trục dẫn  n1  950  (vòng/phút)  Tỉ số truyền  u  2,01    Loại đai    Đai thang thường    Tiết diện đai  B     
Đường kính bánh đai nhỏ  d1  160  (mm) 
Đường kính bánh đai lớn  d2  315  (mm)  Khoảng cách trục  a  470,496  mm  Góc ôm ( bánh dẫn )  α1  161,21  (độ)  Số sợi dây đai  z  2   
Lực căng đai( per one belt)  F0  252  (N) 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230 Lưc căng ban đầu  Fr  995  (N) 
Bảng 3.1: Bảng thông số bộ truyền đai thang     
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230
Phần 4: Tính toán bộ truyền bánh  răng 
4.1. Thông số đầu vào    Động cơ  Trục I  Trục II  Trục làm việc  Công suất (kW)  4,36  4,14  3,99  3,91  Tỉ số truyền    2    4    1  Tốc độ quay(vòng/  950  475  118,75  118,75  phút)  Momen  xoắn 43829    83235  320880  314445  (N.mm) 
+ Công suất trên trục bánh răng dẫn P1 = 4,36 kW 
+ Tốc độ quay trục bánh dẫn n1= 475 vòng/phút 
+ Tỉ số truyền u = ubr = 4 
+ Mô men xoắn trên trục bánh răng dẫn T1 = 83235 N.mm 
+ Thời gian làm việc Lh = L.Knăm.Kn =5.300.2.6 = 18000 giờ 
4.2. Trình tự tính toán 
a. Chọn vật liệu bánh răng    Vật liệu  Nhiệt luyện  Giới hạn bền 
Giới hạn chảy σ ch  Độ cứng  BR dẫn  Thép C45  Tôi cải thiện  850 MPa  580 MPa  HB 241..285  BR bị dẫn  Thép C45  Tôi cải thiện  750 MPa  450 MPa  HB 192..240 
b. Xác định ứng suất cho phép Chọn  độ cứng :  + HB1 = 250  + HB2 = 220 
Ứng suất tiếp xúc cho phép :  o    σ  Công thức 6.1, [2]   σ    H ]=¿  Hlim ZR Zv K xH K HL  SH 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 58759230  
Trong bước tính toán thiết kế, sơ bộ lấy Z  = 1 R Zv K xH    K  σo  σ  Công thức 6.1a, [2]  H 1] =   HL HHlim1 = 1,1 =   1.570    518,2 S     σ H 2] = 
KHLSσHHlimo2 = 1.5201,1 = 472,7  Trong đó:  σ 
o : Ứng suất tiếp xúc cho phép Hlim   Bảng 6.2, [2]  σ  o   = 2HB Hlim 1 1 + 70 =  2.250 + 70 = 570 σ  o Hlim  = 2HB 2 2 + 70 = 2.220 +  70 = 510 
SH : Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc  SH = 1,1 
KHL : Hệ số tuổi thọ xét đến thời gian phục vụ của bộ truyền, được xác định    theo công thức KHL =   Công thức 6.3, [2]  HE   
NHO : Số chu kì thay đổi ứng suất  Công thức 6.5, [2]   
NHO1 = 30(H¿¿ HB12,4)¿  = 30.2502,4 = 17067789,4    N ,4  HO2 = 30H2HB 2  = 30.2202,4 = 12558439,82 
NHE = NFE = N = 60.c.n.tΣ = 60.1.475.1800 = 51300000  Công 
thức 6.6, [2] NHE > NHO do đó KHL = 1   σ H ] = 
OH 1]+ OH 2] = = 495,45 Mpa 
 Công thức 6.12, [2] 2 
Downloaded by Linh Linh (linhlinh9990002026@gmail.com)