lOMoARcPSD|59149108
[(<002603_C1_LT>)] Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu, , Chương 1 Cấu tạo khuôn ép
phun
Câu 1 [<DE>]: Hãy nêu khái niệm về khuôn?
[<$>] Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng ể tạo hình sản phẩm theo phương pháp chép hình,
khuôn ược thiết kế và chế tạo ể sử dụng cho một số lượng chu trình nào ó.
[<$>] Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng ể tạo hình sản phẩm theo phương pháp ịnh hình,
khuôn ược thiết kế và chế tạo ể sử dụng cho một lần tạo hình sản phẩm.
[<$>] Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng ể tạo hình sản phẩm theo phương pháp ịnh hình,
khuôn ược thiết kế và chế tạo ể sử dụng cho một số lượng chu trình nào ó.
[<$>] Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng ể tạo hình sản phẩm theo phương pháp chép hình,
khuôn ược thiết kế và chế tạo ể sử dụng cho một lần tạo hình sản phẩm.
Câu 2 [<DE>]: Kết cấu và kích thước của khuôn phụ thuộc vào những yếu tố nào? [<$>]
Kết cấu và kích thước của khuôn ược thiết kế và chế tạo chỉ phụ thuộc vào hình dáng, kích
thước của sản phẩm cần tạo ra.
[<$>] Kết cấu và kích thước của khuôn ược thiết kế và chế tạo phụ thuộc vào hình dáng, kích
thước, chất lượng và số lượng của sản phẩm cần tạo ra.
[<$>] Kết cấu và kích thước của khuôn ược thiết kế và chế tạo chỉ phụ thuộc vào kích thước
và số lượng của sản phẩm cần tạo ra.
[<$>] Kết cấu và kích thước của khuôn ược thiết kế và chế tạo chỉ phụ thuộc vào kích thước
chất lượng của sản phẩm cần tạo ra.
Câu 3 [<DE>]: Hai phần chính của khuôn nhựa là gì?
[<$>] Phần khuôn cái và phần khuôn cố ịnh.
[<$>] Phần khuôn ựcphần khuôn di ộng.
[<$>] Tấm khuôn và lòng khuôn.
[<$>] Phần khuôn cái và phần khuôn ực.
Câu 4 [<DE>]: Hai phần chính của khuôn nhựa ược gá ặt trên máy ép nhựa như thế
nào?
[<$>] Phần khuôn cái ược gá trên tấm cố ịnh và phần khuôn ực ược gá trên tấm di ộng của
máy ép nhựa.
[<$>] Phần khuôn cái ược gá trên tấm di ộng và phần khuôn ực ược gá trên tấm cố ịnh của
máy ép nhựa.
[<$>] Phần khuôn cái và phần khuôn ực ều ược gá trên tấm di ộng của máy ép nhựa. [<$>]
Phần khuôn cái và phần khuôn ực ều ược gá trên tấm cố ịnh của máy ép nhựa.
Câu 5 [<DE>]: Trong một bộ khuôn, nhận ịnh nào sau ây là phù hợp?
[<$>] Phần lồi sẽ xác ịnh hình dạng bên ngoài của sản phẩm ược gọi là lõi khuôn, còn phần
lõm ra sẽ xác ịnh hình dạng bên trong của sản phẩm ược gọi là lòng khuôn.
[<$>] Phần lõm sẽ xác ịnh hình dạng bên ngoài của sản phẩm ược gọi là lõi khuôn, còn
phần lồi ra sẽ xác ịnh hình dạng bên trong của sản phẩm ược gọi là lòng khuôn. [<$>] Phần
lõm sẽ xác ịnh hình dạng bên ngoài của sản phẩm ược gọi là lòng khuôn, còn phần lồi ra sẽ
xác ịnh hình dạng bên trong của sản phẩm ược gọi là lõi khuôn.
[<$>] Phần lồi sẽ xác ịnh hình dạng bên ngoài của sản phẩm ược gọi là lòng khuôn, còn phần
lõm ra sẽ xác ịnh hình dạng bên trong của sản phẩm ược gọi là lõi khuôn.
Câu 6 [<DE>]: Khuôn 2 tấm là khuôn:
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Có 2 khoảng mở ể lấy xương keo và sản phẩm. [<$>]
Có 1 khoảng mở ể lấy sản phẩm và xương keo.
[<$>] Có hai mặt phân khuôn.
[<$>] Có hai mặt phân khuôn và 2 khoảng mở ể lấy xương keo và sản phẩm.
Câu 7 [<DE>]: Khi nhựa ược gia nhiệt, ộ nhớt của nhựa sẽ nhue thế nào? [<$>]
Không thay ổi.
[<$>] Giảm.
[<$>] Tăng.
[<$>] Tất cả ều úng.
Câu 8 [<DE>]: Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản
như trong Hình vẽ?
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Kênh dẫn chính; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Miệng phun; 5-Đuôi nguội chậm.
[<$>] 1-Miệng phun; 2-Kênh dẫn chính; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Cuống phun; 5-Đuôi nguội chậm.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Kênh dẫn phụ; 3-Kênh dẫn chính; 4-Miệng phun; 5-Đuôi nguội chậm.
[<$>] 1-Miệng phun; 2-Kênh dẫn phụ; 3-Kênh dẫn chính; 4-Cuống phun; 5-Đuôi nguội chậm.
Câu 9 [<DE>]: Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản
như trong Hình vẽ?
[<$>] 1-Bạc cuống phun; 2-Cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.
[<$>] 1-Bạc cuống phun; 2-Miệng phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Cuống phun.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Kênh dẫn chính; 5-Miệng phun.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.
Câu 10 [<DE>]: Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ
bản như trong Hình vẽ?
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] 1-Bạc cuống phun; 2-Cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.
[<$>] 1-Bạc cuống phun; 2-Miệng phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Cuống phun.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Kênh dẫn chính; 5-Miệng phun.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.
Câu 11 [<DE>]: Nhận ịnh nào phù hợp với việc mô tả chức năng và ặc iểm của hệ thống
kênh dẫn nhựa?
[<$>] Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng phân phối nhựa chảy dẻo từ vòi phun ến các lòng
khuôn. Chất lượng của sản phẩm chỉ phụ thuộc vào chất lượng của lòng khuôn không phụ
thuộc vào hình dạng và kích thước của hệ thống kênh dẫn.
[<$>] Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng cấp nhựa ra vòi phun của máy ép. Hình dạng và
kích thước của nó ảnh hưởng ến tiến trình iền ầy khuôn cũng như chất lượng của sản phẩm.
[<$>] Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng phân phối nhựa chảy dẻo từ vòi phun ến các lòng
khuôn. Hình dạng và kích thước của nó ảnh hưởng ến tiến trình iền ầy khuôn cũng như chất
lượng của sản phẩm.
[<$>] Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng cấp nhựa ra vòi phun của máy ép. Chất lượng
của sản phẩm chỉ phụ thuộc vào chất lượng của lòng khuôn không phụ thuộc vào hình dạng và
kích thước của hệ thống kênh dẫn.
Câu 12 [<DE>]: Đặc iểm của hệ thống cấp nhựa cho khuôn có một lòng khuôn? [<$>]
Nhựa ược cung cấp từ vòi phun của máy ép, qua cuống phun, hệ thống kênh dẫnmiệng
phun vào lòng khuôn.
[<$>] Nhựa ược cung cấp từ vòi phun của máy ép tới cuống phun thông qua bạc cuống phun,
sau ó trực tiếp tới lòng khuôn.
[<$>] Nhựa ược cung cấp từ vòi phun của máy ép, qua hệ thống kênh dẫn và miệng phun vào
lòng khuôn.
[<$>] Nhựa ược cung cấp từ vòi phun của máy ép tới cuống phun thông qua bạc cuống phun
ến kênh dẫn chính vào lòng khuôn.
Câu 13 [<DE>]: Nguyên tắc thiết kế hệ thống kênh dẫn nhựa?
[<$>] Đảm bảo iền ầy ồng thời các lòng khuôn, vị trí ặt miệng phun sao không cho ảnh hưởng
ến thẩm mỹ, ặc tính cơ học của sản phẩm và phải ảm bảo lấy sản phẩm nhanh. [<$>] Đảm bảo
iền ầy lần lượt các lòng khuôn, vị trí ặt miệng phun sao không cho ảnh hưởng ến thẩm mỹ, ặc
tính cơ học của sản phẩm và phải ảm bảo lấy sản phẩm nhanh. [<$>] Đảm bảo iền ầy ồng thời
các lòng khuôn, ặc tính cơ học của sản phẩm nhựa không quan trọng, vì vậy hệ thống kênh
dẫn nhựa chỉ cần ảm bảo lấy sản phẩm nhanh ể tăng năng suất.
[<$>] Đảm bảo iền ầy ồng thời các lòng khuôn, ặc tính cơ học của sản phẩm nhựa không quan
trọng, vì vậy hệ thống kênh dẫn nhựa chỉ cần ảm bảo lấy sản phẩm nhanh ể tăng năng suất.
lOMoARcPSD|59149108
Câu 14 [<DE>]: Đặc iểm và chức năng của chi tiết bạc cuống phun trong hệ thống kênh
dẫn nhựa?
[<$>] Cuống phun là chi tiết ịnh vị vòi phun của máy ép với khuôn ể ảm bảo vòi phun ở úng
vị trí trong suốt quá trình tạo phun nhựa tạo sản phẩm.
[<$>] Cuống phun là chỗ nối giữa kênh dẫn nhựa và lòng khuôn, có nhiệm vụ ưa nhựa lỏng từ
vòi phun của máy ến lòng khuôn.
[<$>] Cuống phun vừa là chi tiết ịnh vị vòi phun của máy ép với khuôn vừa là chỗ nối giữa
kênh dẫn nhựa và lòng khuôn.
[<$>] Cuống phun là chỗ nối giữa vòi phun của máy và kênh nhựa, có nhiệm vụ ưa nhựa lỏng
từ vòi phun của máy ến kênh dẫn hoặc trực tiếp ến lòng khuôn ( ối với khuôn không có kênh
dẫn).
Câu 15 [<DE>]: Kích thước của cuống phun phụ thuộc vào các yếu tố nào?
[<$>] Độ dày thành của sản phẩm, loại vật liệu nhựa ược sử dụng và kích thước vòi phun.
[<$>] Khối lượng, loại vật liệu nhựa ược sử dụngphù hợp với bề dày của các tấm khuôn.
[<$>] Khối lượng, ộ dày thành của sản phẩm, loại vật liệu nhựa ược sử dụng, kích thước vòi
phun và phù hợp với bề dày của các tấm khuôn.
[<$>] Loại vật liệu nhựa ược sử dụng, kích thước vòi phunphù hợp với bề dày của các tấm
khuôn.
Câu 16 [<TB>]: Trong Hình vẽ sau, cuống phun ược thiết kế như thế nào là hợp lý?
[<$>] Hình (a).
[<$>] Hình (c).
[<$>] Hình (b).
[<$>] Hình (a) và (c).
Câu 17 [<TB>]: Khi thiết kế cuống phun của khuôn nhựa, góc côn của cuống phun
thường ược chọn bao nhiêu?
[<$>] Từ 1
0
ến 4
0
.
[<$>] Nhỏ hơn 1
0
.
[<$>] Lớn hơn 4
0
.
[<$>] Lớn hơn 10
0
.
Câu 18 [<TB>]: Trong các loại ầu giật uôi keo trong Hình sau, loại nào ược dùng nhiều
nhất trong thực tế?
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Hình (b).
[<$>] Hình (c).
[<$>] Hình (d).
[<$>] Hình (a).
Câu 19 [<TB>]: Trong các loại ầu giật uôi keo trong Hình sau, loại nào ít ược dùng trong
thực tế?
[<$>] Hình (a) và (b).
[<$>] Hình (b) và (c).
[<$>] Hình (c) và (d).
[<$>] Hình (a) và (d).
Câu 20 [<TB>]: Trong các loại ầu giật uôi keo trong Hình sau, loại nào hay ược dùng
trong thực tế?
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Hình (b) và (c).
[<$>] Hình (a) và (b).
[<$>] Hình (a) và (d).
[<$>] Hình (c) và (d).
Câu 21 [<DE>]: Khi thiết kế kênh dẫn nhựa cho khuôn ép phun dùng kênh dẫn nguội,
nên chọn như thế nào?
[<$>] Chiều dài kênh dẫn nên càng ngắn càng tốt, tiết diện kênh dẫn phải ủ lớn ể ảm bảo sự
iền ầy, thoát khuôn dễ dàng.
[<$>] Chiều dài kênh dẫn phải ủ lớn ể các bọt khí trong nhựa lỏng thoát ra hết trước khi vào
lòng khuôn tránh phế phẩm.
[<$>] Tiết diện kênh dẫn phải nhỏ ể tiết kiệm vật liệu, giảm giá thành sản phẩm. [<$>]
Tất các các câu trả lời ều úng.
Câu 22 [<TB>]: Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau ây tạo ra dòng chảy nhựa tốt
nhất?
[<$>] Hình 3.
[<$>] Hình 4.
[<$>] Hình 1.
[<$>] Hình 2.
Câu 23 [<TB>]: Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau ây tạo ra dòng chảy nhựa kém
nhất?
[<$>] Hình 1.
[<$>] Hình 2.
[<$>] Hình 3.
[<$>] Hình 4.
Câu 24 [<TB>]: Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong
Hình vẽ?
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Có lõi nguội chậm giúp duy trì nhiệt và áp suất.
[<$>] Diện tích bề mặt cắt nhỏ.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Ít mất nhiệt, ít ma sát.
Câu 25 [<TB>]: Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong
Hình vẽ?
[<$>] Gia công khó khăn.
[<$>] Mất nhiệt nhanh hơn kênh tròn do diện tích bề mặt lớn hơn. [<$>]
Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Diện tích bề mặt cắt nhỏ hơn so với tiết diện tròn.
Câu 26 [<TB>]: Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong
Hình vẽ?
[<$>] Mất nhiệt nhanh, khó thoát khuôn, ma sát lớn.
[<$>] Mất nhiệt nhanh nhưng khó thoát khuôn và ma sát lớn.
[<$>] Giữ nhiệt tốt nhưng khó thoát khuôn và ma sát lớn. [<$>]
Gia công khó khăn.
Câu 27 [<DE>]: Hiện tượng gì xảy ra khi vật liệu nhựa trên kênh dẫn nguội nhanh hơn
sản phẩm?
[<$>] Sản phẩm cũng nguội nhanh hơn có thể tăng năng suất.
[<$>] Sản phẩm nguội chậm hơn sẽ hạn chế ược hiện tượng bó kẹt khuôn.
[<$>] Không ảnh hưởng ến chất lượng sản phẩm.
[<$>] Gây ra hiện tượng co ngót hoặc một số khuyết tật khác.
Câu 28 [<DE>]: Yếu tố nào ảnh hưởng ến thiết kế và kích thước của kênh dẫn nhựa?
[<$>] Kinh nghiệm của người thiết kế.
[<$>] Năng suất và số lượng sản phẩm cần sản xuất.
[<$>] Vật liệu nhựa, vật liệu làm khuôn và khối lượng sản phẩm. [<$>]
Tất cả các câu trả lời.
Câu 29 [<DE>]: Yêu cầu nào phù hợp khi thiết kế kênh dẫn của khuôn ép nhựa? [<$>]
Đảm bảo iền ầy các lòng khuôn theo thứ tự từ lòng khuôn ở xa cuống phun ến lòng khuôn ở
gần lòng khuôn ể hạn chế phế phẩm.
[<$>] Vật liệu i vào các lòng khuôn tại các miệng phun với cùng một thời gian, áp suất và
nhiệt ộ là như nhau. [<$>] Tất cả các câu trả lời.
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Bề mặt của kênh dẫn không ược quá nhẵn ể hạn chế các bọt khí trong dòng chảy vào
lòng khuôn.
Câu 30 [<DE>]: Để ảm bảo chất lượng của sản phẩm, ộ dài và tiết diện của kênh dẫn
nhựa phải ảm bảo ược yêu cầu như thế nào?
[<$>] Độ dài của kênh dẫn từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn phải có cùng ộ dài và cùng tiết
diện.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Độ dài của kênh dẫn từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn phải có cùng ộ dài nhưng tiết
diện phải giảm dần ể tăng áp suất cho dòng chảy.
[<$>] Tiết diện của kênh dẫn từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn không thay ổi, chiều dài của
kênh dẫn là khoảng cách ngắn nhất từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn.
Câu 31 [<TB>]: Mối quan hệ giữa ường kính kênh dẫn chính (Dc), ường kính kênh dẫn
nhánh (Dn) và số nhánh (N) ược mô tả theo biểu thức nào?
[<$>] Dc = Dn.N.
[<$>] Dc = Dn.(N)
1/2
.
[<$>] Dc = Dn.(N)
1/4
.
[<$>] Dc = Dn.(N)
1/3
.
Câu 32 [<DE>]: Khi ặt miệng phun cần chú ý iều gì?
[<$>] Miệng phun cần phải ặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề dày thành lớn
nhất ến nhỏ nhất ể vật liệu có thể iền ầy sản phẩm.
[<$>] Đặt miệng phun ở vị trí không quan trọng của sản phẩm. [<$>]
Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Đặt miệng phun sao cho không ể lại ường hàn, nhất là khi sử dụng nhiều miệng phun.
Câu 33 [<DE>]: Khi ặt miệng phun cần chú ý iều gì?
[<$>] Vị trí ặt miệng phun theo kinh nghiệm của người thiết kế.
[<$>] Miệng phun cần phải ặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề dày thành lớn
nhất ến nhỏ nhất ể vật liệu có thể iền ầy sản phẩm.
[<$>] Không sử dụng nhiều miệng phun vào lòng khuôn ể tránh khuyết tật ường hàn. [<$>]
Miệng phun cần phải ặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề dày thành nhỏ nhất ến
lớn nhất ể vật liệu có thể iền ầy sản phẩm.
Câu 34 [<TB>]: Loại miệng phun nào sau ây sẽ tách rời sản phẩm và kênh dẫn khi sản
phẩm ra khỏi khuôn?
[<$>] Hình 1, 2 và 3.
[<$>] Hình 1 và 2.
[<$>] Hình 2.
[<$>] Hình 3 và 4.
lOMoARcPSD|59149108
Câu 35 [<TB>]: Loại khuôn ép phun nào mà khi lấy sản phẩm và xương keo ra khỏi
khuôn thì luôn tách rời nhau?
[<$>] Khuôn 2 tấm.
[<$>] Khuôn có cổng vào nhựa hình tròn.
[<$>] Khuôn có kênh dẫn nhựa trên 1 tấm khuôn.
[<$>] Khuôn 3 tấm.
Câu 36 [<DE>]: Phần nào trong khuôn ép phun sẽ ược iền ầy nhựa? [<$>]
Khuôn dương.
[<$>] Kênh dẫn, lòng khuôn và hệ thống thoát khí.
[<$>] Lòng khuôn.
[<$>] Khuôn âm.
Câu 37 [<DE>]: Phạm vi sử dụng của miệng phun trực tiếp?
[<$>] Miệng phun trực tiếp thường dùng cho các khuôn có nhiều lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun trực tiếp thường dùng cho các khuôn có một lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun trực tiếp thường dùng cho các khuôn có nhiều tấm khuôn. [<$>]
Miệng phun trực tiếp ược dùng cho tất cả các loại khuôn ép nhựa.
Câu 38 [<DE>]: Phạm vi sử dụng của miệng phun iểm chốt?
[<$>] Miệng phun iểm chốt thường dùng cho khuôn ba tấm, hoặc những lòng khuôn lớn cần
nhiều miệng phun, hoặc cho loại khuôn có nhiều lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun iểm chốt thường dùng cho khuôn ba tấm có một lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun iểm chốt thường dùng cho khuôn hai tấm, hoặc những lòng khuôn lớn cần
nhiều miệng phun, hoặc cho loại khuôn có nhiều lòng khuôn. [<$>] Tất cả các câu trả lời ều
úng.
Câu 39 [<DE>]: Đặc iểm của miệng phun kiểu cạnh?
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh ược ặt trên mặt phân khuôn.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh thường dùng cho các loại sản phẩm có thành mỏng hoặc trung
bình.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh thường dùng cho các loại sản phẩm dạng tấm.
Câu 40 [<DE>]: Đặc iểm của miệng phun kiểu then?
[<$>] Miệng phun kiểu then thường dùng cho các chi tiết then hoặc chốt. [<$>]
Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu then thường dùng cho các sản phẩm mỏng và phẳng nhằm giảm ứng
suất cắt trong khuôn.
[<$>] Miệng phun kiểu then thường ặt ở tâm của chi tiết tròn xoay ể tăng ộ ồng ều của vật
liệu.
Câu 41 [<DE>]: Đặc iểm của miệng phun kiểu ường ngầm?
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu ường ngầm có ưu iểm là nó tự cắt khi sản phẩm bị ẩy ra khỏi khuôn.
[<$>] Miệng phun kiểu ường ngầm thường dùng cho khuôn có một lòng khuôn.. [<$>]
Miệng phun kiểu ường ngầm thường dùng cho các sản phẩm mà khi thiết kế khuôn không
thể dùng các loại miệng phun kiểu khác.
lOMoARcPSD|59149108
Câu 42 [<DE>]: Đặc iểm của miệng phun kiểu băng?
[<$>] Miệng phun kiểu băng thường sử dụng cho các chi tiết có cạnh thẳng và phẳng. [<$>]
Miệng phun kiểu băng có chứa một kênh dẫn và một miệng phun dọc theo chiều dài của
kênh dẫn ó nối với lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun kiểu băng giúp giảm ộ cong vênh cho sản phẩm nhờ sự phân bố ồng ều.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
Câu 43 [<DE>]: Đặc iểm của miệng phun kiểu cạnh?
[<$>] Miệng phun kiểu quạt ể lại vết trên sản phẩm là nhỏ nhất so với các loại miệng phun
khác.
[<$>] Miệng phun kiểu quạt có ặc iểm giống miệng phun kiểu băng.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu quạt tạo dòng chảy êm và cho phép iền ầy lòng khuôn một cách nhanh
chóng nên rất phù hợp với những sản phẩm lớn và dày.
Câu 44 [<DE>]: Đặc iểm của miệng phun kiểu ĩa?
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa thực chất là miệng phun màng bao vòng quanh thành sản phẩm.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa thường dùng cho các chi tiết dạng trụ rỗng mà có yêu cầu cao về ộ
ồng tấm và không có ường hàn miệng phun.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa tạo ra dòng chảy iền ầy lòng khuôn một cách ồng ều.
Câu 45 [<DE>]: Đặc iểm của miệng phun kiểu vòng?
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng thích hợp cho những sản phẩm có dạng trụ dài có tiết diện
mỏng, giúp hạn chế vết hàn.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài thường ược sử dụng cho chi tiết dạng trụ rỗng. [<$>]
Miệng phun kiểu vòng trong thường ược sử dụng cho chi tiết dạng trụ ặc.
Câu 46 [<DE>]: Đặc iểm của miệng phun kiểu nan hoa?
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa thường dùng cho những sản phẩm có hình ống.
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa có thể gây khuyết tật ường hàn và không tròn hoàn toàn ối
với sản phẩm.
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa thường dùng cho những sản phẩm có dạng hình vành khăn.
Câu 47 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu iểm chốt.
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa.
[<$>] Miệng phun trực tiếp.
Câu 48 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa.
[<$>] Miệng phun kiểu iểm chốt.
[<$>] Miệng phun trực tiếp.
Câu 49 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu then. [<$>]
Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu quạt.
Câu 50 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu gối.
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu then.
Câu 51 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu gối.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu then.
Câu 52 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu iểm chốt.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu ngầm.
[<$>] Miệng phun kiểu then.
Câu 53 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu quạt. [<$>]
Miệng phun kiểu then.
Câu 54 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Miệng phun kiểu quạt.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu then.
Câu 55 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài.
[<$>] Miệng phun trực tiếp.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa.
Câu 56 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Miệng phun trực tiếp.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
Câu 57 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa.
Câu 58 [<TB>]: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa.
Câu 59 [<DE>]: Khi sản xuất sản phẩm nhựa lớn, người công nhân vận hành máy ép sẽ
thực hiện công việc gì?
[<$>] Tách rời sản phẩm khỏi kênh dẫn.
[<$>] Lấy sản phẩm ra khỏi khuôn và kiểm tra.
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Cắt bỏ bavia (nếu có) và óng gói.
[<$>] Tất cả công việc ã nêu.
Câu 60 [<DE>]: Nhiệm vụ của hệ thống ẩy?
[<$>] Tạo ra lực kẹp ể kẹp chặt các tấm khuôn.
[<$>] Tách rời khuôn âm và khuôn dương.
[<$>] Đẩy sản phẩm và hệ thống kênh dẫn nhựa ra khỏi khuôn.
[<$>] Đẩy sản phẩm và hệ thống kênh dẫn nhựa ra khỏi máng chứa sản phẩm.
Câu 61 [<DE>]: Yêu cầu của hệ thống ẩy?
[<$>] Đơn giản, cơ cấu nhỏ, nhẹ và hiệu quả.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Tốc ộ tác ộng lên sản phẩm nhanh, tác ộng cùng lúc nhiều nơi ối với sản phẩm có bề
rộng lớn.
[<$>] Hệ thống ẩy phải nằm trên khuôn di ộng.
Câu 62 [<DE>]: Trong các khuôn nhựa thông thường, nguồn ộng lực của hệ thống ẩy
thường ược lấy từ âu?
[<$>] Trục ẩy của máy ép.
[<$>] Xy lanh thủy lực lắp thêm trên máy ép.
[<$>] Áp lực của dòng nhựa ược phun vào khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
Câu 63 [<DE>]: Nêu tên gọi của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
[<$>] Hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo. [<$>]
Hệ thống ẩy dùng ống ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng chốt ẩy.
Câu 64 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] 1. Tấm di ộng; 2. Tấm ẩy; 3. Chốt hồi; 4. Chốt ẩy.
[<$>] 1. Tấm ẩy; 2. Tấm di ộng; 3. Chốt ẩy; 4. Chốt hồi.
[<$>] 1. Tấm di ộng; 2. Tấm ẩy; 3. Chốt ẩy; 4. Chốt hồi. [<$>] 1.
Tấm ẩy; 2. Tấm di ộng; 3. Chốt hồi; 4. Chốt ẩy.
Câu 65 [<DE>]: Nhiệm vụ của chốt hồi trong hệ thống ẩy?
[<$>] Đưa tấm khuôn di ộng về vị trí ban ầu.
[<$>] Đưa hệ thống ẩy về vị trí ban ầu.
[<$>] Đẩy sản phẩm ra khỏi lòng khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
Câu 66 [<DE>]: Nhiệm vụ của chốt hồi trong hệ thống ẩy?
[<$>] Đưa tấm khuôn di ộng về vị trí ban ầu.
[<$>] Đưa hệ thống ẩy về vị trí ban ầu.
[<$>] Đẩy sản phẩm ra khỏi lòng khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
Câu 67 [<DE>]: Chú ý khi thiết kế chốt hồi trong hệ thống ẩy?
[<$>] Mặt ỉnh của chốt hồi phải ngang hàng với mặt phân khuôn.
[<$>] Chốt hồi cần phải có ộ cứng vững hơn so với chốt ẩy. [<$>]
Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Chốt hồi cần phải ược gá chặt trên tấm khuôn cố ịnh.
Câu 68 [<DE>]: Nêu tên gọi của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo. [<$>]
Hệ thống ẩy dùng ống ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng chốt ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy.
Câu 69 [<DE>]: Phạm vi sử dụng của của hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy?
[<$>] Hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy thường dùng ể ẩy những chi tiết có thành mỏng.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy thường dùng ể ẩy những chi tiết dạng tấm mỏng. [<$>] H
thống ẩy dùng lưỡi ẩy thường dùng ể ẩy những chi tiết dạng ống mỏng. [<$>] Tất cả các câu
trả lời.
Câu 70 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 5 và 6 của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
[<$>] 1. Lưỡi ẩy; 2. Đầu ẩy; 5. Tấm ẩy; 6. Tấm giữ.
[<$>] 1. Đầu ẩy; 2. Lưỡi ẩy; 5. Tấm giữ; 6. Tấm ẩy
[<$>] 1. Lưỡi ẩy; 2. Đầu ẩy; 5. Tấm giữ; 6. Tấm ẩy.
[<$>] 1. Đầu ẩy; 2. Lưỡi ẩy; 5. Tấm ẩy; 6. Tấm giữ.
lOMoARcPSD|59149108
Câu 71 [<DE>]: Nêu tên gọi của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
[<$>] Hệ thống ẩy dùng chốt ẩy. [<$>]
Hệ thống ẩy dùng ống ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy.
Câu 72 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Ống ẩy; 3. Chốt ẩy; 4. Tấm ẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Bạc; 3. Chốt ẩy; 4. Tấm ẩy.
[<$>] 1. Đầu chặn; 2. Sản phẩm; 3. Chốt ẩy; 4. Tấm ẩy. [<$>] 1.
Sản phẩm; 2. Bạc; 3. Lõi phụ; 4. Tấm ẩy.
Câu 73 [<DE>]: Nêu tên gọi của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Hệ thống ẩy dùng chốt ẩy. [<$>]
Hệ thống ẩy dùng ống ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy.
Câu 74 [<DE>]: Đặc iểm của của hệ thống ẩy dùng tấm tháo?
[<$>] Dùng ể ẩy những chi tiết có dạng trụ tròn hay hình hộp chữ nhật có bề dày thành mỏng.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo thì sản phẩm luôn ạt ược tính thẩm mỹ do không có vết chốt
ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo sử dụng lực ẩy lớn hơn so với các phương pháp khác.
Câu 75 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm khuôn di ộng; 3. Chốt ẩy; 4. Tấm ẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm tháo; 3. Chốt hồi; 4. Tấm ẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm khuôn di ộng; 3. Chốt hồi; 4. Tấm ẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm tháo; 3. Chốt ẩy; 4. Tấm ẩy.
Câu 76 [<DE>]: Nêu tên gọi của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
lOMoARcPSD|59149108
[<$>] Hệ thống ẩy dùng khí nén kết hợp với tấm tháo.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng dầu áp lực.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng ống ẩy.
Câu 77 [<DE>]: Đặc iểm của của hệ thống ẩy dùng khí nén?
[<$>] Dùng cho các sản phẩm có lòng khuôn phức tạp.
[<$>] Dùng cho các sản phẩm có lòng khuôn sâu.
[<$>] Dùng cho các sản phẩm có dạng tròn xoay.
[<$>] Dùng cho các sản phẩm có tấm với kích thước lớn.
Câu 78 [<TB>]: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm chặn; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn khí.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm khuôn di ộng; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn dung dịch làm
nguội.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm tháo; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn khí.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm chặn; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn dung dịch làm nguội.
Câu 79 [<DE>]: Nêu tên gọi của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?

Preview text:

lOMoARcPSD| 59149108
[(<002603_C1_LT>)] Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu, , Chương 1 Cấu tạo khuôn ép phun
Câu 1 []: Hãy nêu khái niệm về khuôn?
[<$>] Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng ể tạo hình sản phẩm theo phương pháp chép hình,
khuôn ược thiết kế và chế tạo ể sử dụng cho một số lượng chu trình nào ó.
[<$>] Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng ể tạo hình sản phẩm theo phương pháp ịnh hình,
khuôn ược thiết kế và chế tạo ể sử dụng cho một lần tạo hình sản phẩm.
[<$>] Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng ể tạo hình sản phẩm theo phương pháp ịnh hình,
khuôn ược thiết kế và chế tạo ể sử dụng cho một số lượng chu trình nào ó.
[<$>] Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng ể tạo hình sản phẩm theo phương pháp chép hình,
khuôn ược thiết kế và chế tạo ể sử dụng cho một lần tạo hình sản phẩm.
Câu 2 []: Kết cấu và kích thước của khuôn phụ thuộc vào những yếu tố nào? [<$>]
Kết cấu và kích thước của khuôn ược thiết kế và chế tạo chỉ phụ thuộc vào hình dáng, kích
thước của sản phẩm cần tạo ra.
[<$>] Kết cấu và kích thước của khuôn ược thiết kế và chế tạo phụ thuộc vào hình dáng, kích
thước, chất lượng và số lượng của sản phẩm cần tạo ra.
[<$>] Kết cấu và kích thước của khuôn ược thiết kế và chế tạo chỉ phụ thuộc vào kích thước
và số lượng của sản phẩm cần tạo ra.
[<$>] Kết cấu và kích thước của khuôn ược thiết kế và chế tạo chỉ phụ thuộc vào kích thước
và chất lượng của sản phẩm cần tạo ra.
Câu 3 []: Hai phần chính của khuôn nhựa là gì?
[<$>] Phần khuôn cái và phần khuôn cố ịnh.
[<$>] Phần khuôn ực và phần khuôn di ộng.
[<$>] Tấm khuôn và lòng khuôn.
[<$>] Phần khuôn cái và phần khuôn ực.
Câu 4 []: Hai phần chính của khuôn nhựa ược gá ặt trên máy ép nhựa như thế nào?
[<$>] Phần khuôn cái ược gá trên tấm cố ịnh và phần khuôn ực ược gá trên tấm di ộng của máy ép nhựa.
[<$>] Phần khuôn cái ược gá trên tấm di ộng và phần khuôn ực ược gá trên tấm cố ịnh của máy ép nhựa.
[<$>] Phần khuôn cái và phần khuôn ực ều ược gá trên tấm di ộng của máy ép nhựa. [<$>]
Phần khuôn cái và phần khuôn ực ều ược gá trên tấm cố ịnh của máy ép nhựa.
Câu 5 []: Trong một bộ khuôn, nhận ịnh nào sau ây là phù hợp?
[<$>] Phần lồi sẽ xác ịnh hình dạng bên ngoài của sản phẩm ược gọi là lõi khuôn, còn phần
lõm ra sẽ xác ịnh hình dạng bên trong của sản phẩm ược gọi là lòng khuôn.
[<$>] Phần lõm sẽ xác ịnh hình dạng bên ngoài của sản phẩm ược gọi là lõi khuôn, còn
phần lồi ra sẽ xác ịnh hình dạng bên trong của sản phẩm ược gọi là lòng khuôn. [<$>] Phần
lõm sẽ xác ịnh hình dạng bên ngoài của sản phẩm ược gọi là lòng khuôn, còn phần lồi ra sẽ
xác ịnh hình dạng bên trong của sản phẩm ược gọi là lõi khuôn.
[<$>] Phần lồi sẽ xác ịnh hình dạng bên ngoài của sản phẩm ược gọi là lòng khuôn, còn phần
lõm ra sẽ xác ịnh hình dạng bên trong của sản phẩm ược gọi là lõi khuôn.
Câu 6 []: Khuôn 2 tấm là khuôn: lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] Có 2 khoảng mở ể lấy xương keo và sản phẩm. [<$>]
Có 1 khoảng mở ể lấy sản phẩm và xương keo.
[<$>] Có hai mặt phân khuôn.
[<$>] Có hai mặt phân khuôn và 2 khoảng mở ể lấy xương keo và sản phẩm.
Câu 7 []: Khi nhựa ược gia nhiệt, ộ nhớt của nhựa sẽ nhue thế nào? [<$>] Không thay ổi. [<$>] Giảm. [<$>] Tăng.
[<$>] Tất cả ều úng.
Câu 8 []: Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản
như trong Hình vẽ?
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Kênh dẫn chính; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Miệng phun; 5-Đuôi nguội chậm.
[<$>] 1-Miệng phun; 2-Kênh dẫn chính; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Cuống phun; 5-Đuôi nguội chậm.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Kênh dẫn phụ; 3-Kênh dẫn chính; 4-Miệng phun; 5-Đuôi nguội chậm.
[<$>] 1-Miệng phun; 2-Kênh dẫn phụ; 3-Kênh dẫn chính; 4-Cuống phun; 5-Đuôi nguội chậm.
Câu 9 []: Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản
như trong Hình vẽ?
[<$>] 1-Bạc cuống phun; 2-Cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.
[<$>] 1-Bạc cuống phun; 2-Miệng phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Cuống phun.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Kênh dẫn chính; 5-Miệng phun.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.
Câu 10 []: Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ
bản như trong Hình vẽ? lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] 1-Bạc cuống phun; 2-Cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.
[<$>] 1-Bạc cuống phun; 2-Miệng phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Cuống phun.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Kênh dẫn chính; 5-Miệng phun.
[<$>] 1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.
Câu 11 []: Nhận ịnh nào phù hợp với việc mô tả chức năng và ặc iểm của hệ thống kênh dẫn nhựa?
[<$>] Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng phân phối nhựa chảy dẻo từ vòi phun ến các lòng
khuôn. Chất lượng của sản phẩm chỉ phụ thuộc vào chất lượng của lòng khuôn không phụ
thuộc vào hình dạng và kích thước của hệ thống kênh dẫn.
[<$>] Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng cấp nhựa ra vòi phun của máy ép. Hình dạng và
kích thước của nó ảnh hưởng ến tiến trình iền ầy khuôn cũng như chất lượng của sản phẩm.
[<$>] Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng phân phối nhựa chảy dẻo từ vòi phun ến các lòng
khuôn. Hình dạng và kích thước của nó ảnh hưởng ến tiến trình iền ầy khuôn cũng như chất lượng của sản phẩm.
[<$>] Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng cấp nhựa ra vòi phun của máy ép. Chất lượng
của sản phẩm chỉ phụ thuộc vào chất lượng của lòng khuôn không phụ thuộc vào hình dạng và
kích thước của hệ thống kênh dẫn.
Câu 12 []: Đặc iểm của hệ thống cấp nhựa cho khuôn có một lòng khuôn? [<$>]
Nhựa ược cung cấp từ vòi phun của máy ép, qua cuống phun, hệ thống kênh dẫn và miệng phun vào lòng khuôn.
[<$>] Nhựa ược cung cấp từ vòi phun của máy ép tới cuống phun thông qua bạc cuống phun,
sau ó trực tiếp tới lòng khuôn.
[<$>] Nhựa ược cung cấp từ vòi phun của máy ép, qua hệ thống kênh dẫn và miệng phun vào lòng khuôn.
[<$>] Nhựa ược cung cấp từ vòi phun của máy ép tới cuống phun thông qua bạc cuống phun
ến kênh dẫn chính vào lòng khuôn.
Câu 13 []: Nguyên tắc thiết kế hệ thống kênh dẫn nhựa?
[<$>] Đảm bảo iền ầy ồng thời các lòng khuôn, vị trí ặt miệng phun sao không cho ảnh hưởng
ến thẩm mỹ, ặc tính cơ học của sản phẩm và phải ảm bảo lấy sản phẩm nhanh. [<$>] Đảm bảo
iền ầy lần lượt các lòng khuôn, vị trí ặt miệng phun sao không cho ảnh hưởng ến thẩm mỹ, ặc
tính cơ học của sản phẩm và phải ảm bảo lấy sản phẩm nhanh. [<$>] Đảm bảo iền ầy ồng thời
các lòng khuôn, ặc tính cơ học của sản phẩm nhựa không quan trọng, vì vậy hệ thống kênh
dẫn nhựa chỉ cần ảm bảo lấy sản phẩm nhanh ể tăng năng suất.
[<$>] Đảm bảo iền ầy ồng thời các lòng khuôn, ặc tính cơ học của sản phẩm nhựa không quan
trọng, vì vậy hệ thống kênh dẫn nhựa chỉ cần ảm bảo lấy sản phẩm nhanh ể tăng năng suất. lOMoARcPSD| 59149108
Câu 14 []: Đặc iểm và chức năng của chi tiết bạc cuống phun trong hệ thống kênh dẫn nhựa?
[<$>] Cuống phun là chi tiết ịnh vị vòi phun của máy ép với khuôn ể ảm bảo vòi phun ở úng
vị trí trong suốt quá trình tạo phun nhựa tạo sản phẩm.
[<$>] Cuống phun là chỗ nối giữa kênh dẫn nhựa và lòng khuôn, có nhiệm vụ ưa nhựa lỏng từ
vòi phun của máy ến lòng khuôn.
[<$>] Cuống phun vừa là chi tiết ịnh vị vòi phun của máy ép với khuôn vừa là chỗ nối giữa
kênh dẫn nhựa và lòng khuôn.
[<$>] Cuống phun là chỗ nối giữa vòi phun của máy và kênh nhựa, có nhiệm vụ ưa nhựa lỏng
từ vòi phun của máy ến kênh dẫn hoặc trực tiếp ến lòng khuôn ( ối với khuôn không có kênh dẫn).
Câu 15 []: Kích thước của cuống phun phụ thuộc vào các yếu tố nào?
[<$>] Độ dày thành của sản phẩm, loại vật liệu nhựa ược sử dụng và kích thước vòi phun.
[<$>] Khối lượng, loại vật liệu nhựa ược sử dụng và phù hợp với bề dày của các tấm khuôn.
[<$>] Khối lượng, ộ dày thành của sản phẩm, loại vật liệu nhựa ược sử dụng, kích thước vòi
phun và phù hợp với bề dày của các tấm khuôn.
[<$>] Loại vật liệu nhựa ược sử dụng, kích thước vòi phun và phù hợp với bề dày của các tấm khuôn.
Câu 16 []: Trong Hình vẽ sau, cuống phun ược thiết kế như thế nào là hợp lý? [<$>] Hình (a). [<$>] Hình (c). [<$>] Hình (b).
[<$>] Hình (a) và (c).
Câu 17 []: Khi thiết kế cuống phun của khuôn nhựa, góc côn của cuống phun
thường ược chọn bao nhiêu? [<$>] Từ 10 ến 40. [<$>] Nhỏ hơn 10. [<$>] Lớn hơn 40. [<$>] Lớn hơn 100.
Câu 18 []: Trong các loại ầu giật uôi keo trong Hình sau, loại nào ược dùng nhiều
nhất trong thực tế? lOMoARcPSD| 59149108 [<$>] Hình (b). [<$>] Hình (c). [<$>] Hình (d). [<$>] Hình (a).
Câu 19 []: Trong các loại ầu giật uôi keo trong Hình sau, loại nào ít ược dùng trong thực tế?
[<$>] Hình (a) và (b).
[<$>] Hình (b) và (c).
[<$>] Hình (c) và (d).
[<$>] Hình (a) và (d).
Câu 20 []: Trong các loại ầu giật uôi keo trong Hình sau, loại nào hay ược dùng trong thực tế? lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] Hình (b) và (c).
[<$>] Hình (a) và (b).
[<$>] Hình (a) và (d).
[<$>] Hình (c) và (d).
Câu 21 []: Khi thiết kế kênh dẫn nhựa cho khuôn ép phun dùng kênh dẫn nguội,
nên chọn như thế nào?
[<$>] Chiều dài kênh dẫn nên càng ngắn càng tốt, tiết diện kênh dẫn phải ủ lớn ể ảm bảo sự
iền ầy, thoát khuôn dễ dàng.
[<$>] Chiều dài kênh dẫn phải ủ lớn ể các bọt khí trong nhựa lỏng thoát ra hết trước khi vào
lòng khuôn tránh phế phẩm.
[<$>] Tiết diện kênh dẫn phải nhỏ ể tiết kiệm vật liệu, giảm giá thành sản phẩm. [<$>]
Tất các các câu trả lời ều úng.
Câu 22 []: Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau ây tạo ra dòng chảy nhựa tốt nhất? [<$>] Hình 3. [<$>] Hình 4. [<$>] Hình 1. [<$>] Hình 2.
Câu 23 []: Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau ây tạo ra dòng chảy nhựa kém nhất? [<$>] Hình 1. [<$>] Hình 2. [<$>] Hình 3. [<$>] Hình 4.
Câu 24 []: Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ? lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] Có lõi nguội chậm giúp duy trì nhiệt và áp suất.
[<$>] Diện tích bề mặt cắt nhỏ.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Ít mất nhiệt, ít ma sát.
Câu 25 []: Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ?
[<$>] Gia công khó khăn.
[<$>] Mất nhiệt nhanh hơn kênh tròn do diện tích bề mặt lớn hơn. [<$>]
Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Diện tích bề mặt cắt nhỏ hơn so với tiết diện tròn.
Câu 26 []: Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ?
[<$>] Mất nhiệt nhanh, khó thoát khuôn, ma sát lớn.
[<$>] Mất nhiệt nhanh nhưng khó thoát khuôn và ma sát lớn.
[<$>] Giữ nhiệt tốt nhưng khó thoát khuôn và ma sát lớn. [<$>] Gia công khó khăn.
Câu 27 []: Hiện tượng gì xảy ra khi vật liệu nhựa trên kênh dẫn nguội nhanh hơn sản phẩm?
[<$>] Sản phẩm cũng nguội nhanh hơn có thể tăng năng suất.
[<$>] Sản phẩm nguội chậm hơn sẽ hạn chế ược hiện tượng bó kẹt khuôn.
[<$>] Không ảnh hưởng ến chất lượng sản phẩm.
[<$>] Gây ra hiện tượng co ngót hoặc một số khuyết tật khác.
Câu 28 []: Yếu tố nào ảnh hưởng ến thiết kế và kích thước của kênh dẫn nhựa?
[<$>] Kinh nghiệm của người thiết kế.
[<$>] Năng suất và số lượng sản phẩm cần sản xuất.
[<$>] Vật liệu nhựa, vật liệu làm khuôn và khối lượng sản phẩm. [<$>]
Tất cả các câu trả lời.
Câu 29 []: Yêu cầu nào phù hợp khi thiết kế kênh dẫn của khuôn ép nhựa? [<$>]
Đảm bảo iền ầy các lòng khuôn theo thứ tự từ lòng khuôn ở xa cuống phun ến lòng khuôn ở
gần lòng khuôn ể hạn chế phế phẩm.
[<$>] Vật liệu i vào các lòng khuôn tại các miệng phun với cùng một thời gian, áp suất và
nhiệt ộ là như nhau. [<$>] Tất cả các câu trả lời. lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] Bề mặt của kênh dẫn không ược quá nhẵn ể hạn chế các bọt khí trong dòng chảy vào lòng khuôn.
Câu 30 []: Để ảm bảo chất lượng của sản phẩm, ộ dài và tiết diện của kênh dẫn
nhựa phải ảm bảo ược yêu cầu như thế nào?
[<$>] Độ dài của kênh dẫn từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn phải có cùng ộ dài và cùng tiết diện.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Độ dài của kênh dẫn từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn phải có cùng ộ dài nhưng tiết
diện phải giảm dần ể tăng áp suất cho dòng chảy.
[<$>] Tiết diện của kênh dẫn từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn không thay ổi, chiều dài của
kênh dẫn là khoảng cách ngắn nhất từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn.
Câu 31 []: Mối quan hệ giữa ường kính kênh dẫn chính (Dc), ường kính kênh dẫn
nhánh (Dn) và số nhánh (N) ược mô tả theo biểu thức nào? [<$>] Dc = Dn.N. [<$>] Dc = Dn.(N)1/2. [<$>] Dc = Dn.(N)1/4. [<$>] Dc = Dn.(N)1/3.
Câu 32 []: Khi ặt miệng phun cần chú ý iều gì?
[<$>] Miệng phun cần phải ặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề dày thành lớn
nhất ến nhỏ nhất ể vật liệu có thể iền ầy sản phẩm.
[<$>] Đặt miệng phun ở vị trí không quan trọng của sản phẩm. [<$>]
Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Đặt miệng phun sao cho không ể lại ường hàn, nhất là khi sử dụng nhiều miệng phun.
Câu 33 []: Khi ặt miệng phun cần chú ý iều gì?
[<$>] Vị trí ặt miệng phun theo kinh nghiệm của người thiết kế.
[<$>] Miệng phun cần phải ặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề dày thành lớn
nhất ến nhỏ nhất ể vật liệu có thể iền ầy sản phẩm.
[<$>] Không sử dụng nhiều miệng phun vào lòng khuôn ể tránh khuyết tật ường hàn. [<$>]
Miệng phun cần phải ặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề dày thành nhỏ nhất ến
lớn nhất ể vật liệu có thể iền ầy sản phẩm.
Câu 34 []: Loại miệng phun nào sau ây sẽ tách rời sản phẩm và kênh dẫn khi sản
phẩm ra khỏi khuôn? [<$>] Hình 1, 2 và 3. [<$>] Hình 1 và 2. [<$>] Hình 2. [<$>] Hình 3 và 4. lOMoARcPSD| 59149108
Câu 35 []: Loại khuôn ép phun nào mà khi lấy sản phẩm và xương keo ra khỏi
khuôn thì luôn tách rời nhau? [<$>] Khuôn 2 tấm.
[<$>] Khuôn có cổng vào nhựa hình tròn.
[<$>] Khuôn có kênh dẫn nhựa trên 1 tấm khuôn. [<$>] Khuôn 3 tấm.
Câu 36 []: Phần nào trong khuôn ép phun sẽ ược iền ầy nhựa? [<$>] Khuôn dương.
[<$>] Kênh dẫn, lòng khuôn và hệ thống thoát khí. [<$>] Lòng khuôn. [<$>] Khuôn âm.
Câu 37 []: Phạm vi sử dụng của miệng phun trực tiếp?
[<$>] Miệng phun trực tiếp thường dùng cho các khuôn có nhiều lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun trực tiếp thường dùng cho các khuôn có một lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun trực tiếp thường dùng cho các khuôn có nhiều tấm khuôn. [<$>]
Miệng phun trực tiếp ược dùng cho tất cả các loại khuôn ép nhựa.
Câu 38 []: Phạm vi sử dụng của miệng phun iểm chốt?
[<$>] Miệng phun iểm chốt thường dùng cho khuôn ba tấm, hoặc những lòng khuôn lớn cần
nhiều miệng phun, hoặc cho loại khuôn có nhiều lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun iểm chốt thường dùng cho khuôn ba tấm có một lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun iểm chốt thường dùng cho khuôn hai tấm, hoặc những lòng khuôn lớn cần
nhiều miệng phun, hoặc cho loại khuôn có nhiều lòng khuôn. [<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
Câu 39 []: Đặc iểm của miệng phun kiểu cạnh?
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh ược ặt trên mặt phân khuôn.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh thường dùng cho các loại sản phẩm có thành mỏng hoặc trung bình.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh thường dùng cho các loại sản phẩm dạng tấm.
Câu 40 []: Đặc iểm của miệng phun kiểu then?
[<$>] Miệng phun kiểu then thường dùng cho các chi tiết then hoặc chốt. [<$>]
Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu then thường dùng cho các sản phẩm mỏng và phẳng nhằm giảm ứng suất cắt trong khuôn.
[<$>] Miệng phun kiểu then thường ặt ở tâm của chi tiết tròn xoay ể tăng ộ ồng ều của vật liệu.
Câu 41 []: Đặc iểm của miệng phun kiểu ường ngầm?
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu ường ngầm có ưu iểm là nó tự cắt khi sản phẩm bị ẩy ra khỏi khuôn.
[<$>] Miệng phun kiểu ường ngầm thường dùng cho khuôn có một lòng khuôn.. [<$>]
Miệng phun kiểu ường ngầm thường dùng cho các sản phẩm mà khi thiết kế khuôn không
thể dùng các loại miệng phun kiểu khác. lOMoARcPSD| 59149108
Câu 42 []: Đặc iểm của miệng phun kiểu băng?
[<$>] Miệng phun kiểu băng thường sử dụng cho các chi tiết có cạnh thẳng và phẳng. [<$>]
Miệng phun kiểu băng có chứa một kênh dẫn và một miệng phun dọc theo chiều dài của
kênh dẫn ó nối với lòng khuôn.
[<$>] Miệng phun kiểu băng giúp giảm ộ cong vênh cho sản phẩm nhờ sự phân bố ồng ều.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
Câu 43 []: Đặc iểm của miệng phun kiểu cạnh?
[<$>] Miệng phun kiểu quạt ể lại vết trên sản phẩm là nhỏ nhất so với các loại miệng phun khác.
[<$>] Miệng phun kiểu quạt có ặc iểm giống miệng phun kiểu băng.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu quạt tạo dòng chảy êm và cho phép iền ầy lòng khuôn một cách nhanh
chóng nên rất phù hợp với những sản phẩm lớn và dày.
Câu 44 []: Đặc iểm của miệng phun kiểu ĩa?
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa thực chất là miệng phun màng bao vòng quanh thành sản phẩm.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa thường dùng cho các chi tiết dạng trụ rỗng mà có yêu cầu cao về ộ
ồng tấm và không có ường hàn miệng phun.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa tạo ra dòng chảy iền ầy lòng khuôn một cách ồng ều.
Câu 45 []: Đặc iểm của miệng phun kiểu vòng?
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng thích hợp cho những sản phẩm có dạng trụ dài có tiết diện
mỏng, giúp hạn chế vết hàn.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài thường ược sử dụng cho chi tiết dạng trụ rỗng. [<$>]
Miệng phun kiểu vòng trong thường ược sử dụng cho chi tiết dạng trụ ặc.
Câu 46 []: Đặc iểm của miệng phun kiểu nan hoa?
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa thường dùng cho những sản phẩm có hình ống.
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa có thể gây khuyết tật ường hàn và không tròn hoàn toàn ối với sản phẩm.
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa thường dùng cho những sản phẩm có dạng hình vành khăn.
Câu 47 []: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu iểm chốt. lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa.
[<$>] Miệng phun trực tiếp.
Câu 48 []: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa.
[<$>] Miệng phun kiểu iểm chốt.
[<$>] Miệng phun trực tiếp.
Câu 49 []: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu then. [<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu quạt.
Câu 50 []: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu gối. lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu then.
Câu 51 []: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu gối.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu then.
Câu 52 []: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu iểm chốt.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu ngầm.
[<$>] Miệng phun kiểu then.
Câu 53 []: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu quạt. [<$>] Miệng phun kiểu then.
Câu 54 []: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau? lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] Miệng phun kiểu quạt.
[<$>] Miệng phun kiểu cạnh.
[<$>] Miệng phun kiểu băng.
[<$>] Miệng phun kiểu then.
Câu 55 []: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài.
[<$>] Miệng phun trực tiếp.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa.
Câu 56 []: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau? lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] Miệng phun trực tiếp.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
Câu 57 []: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa.
Câu 58 []: Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
[<$>] Miệng phun kiểu nan hoa.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng ngoài.
[<$>] Miệng phun kiểu vòng trong.
[<$>] Miệng phun kiểu ĩa.
Câu 59 []: Khi sản xuất sản phẩm nhựa lớn, người công nhân vận hành máy ép sẽ
thực hiện công việc gì?
[<$>] Tách rời sản phẩm khỏi kênh dẫn.
[<$>] Lấy sản phẩm ra khỏi khuôn và kiểm tra. lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] Cắt bỏ bavia (nếu có) và óng gói.
[<$>] Tất cả công việc ã nêu.
Câu 60 []: Nhiệm vụ của hệ thống ẩy?
[<$>] Tạo ra lực kẹp ể kẹp chặt các tấm khuôn.
[<$>] Tách rời khuôn âm và khuôn dương.
[<$>] Đẩy sản phẩm và hệ thống kênh dẫn nhựa ra khỏi khuôn.
[<$>] Đẩy sản phẩm và hệ thống kênh dẫn nhựa ra khỏi máng chứa sản phẩm.
Câu 61 []: Yêu cầu của hệ thống ẩy?
[<$>] Đơn giản, cơ cấu nhỏ, nhẹ và hiệu quả.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Tốc ộ tác ộng lên sản phẩm nhanh, tác ộng cùng lúc nhiều nơi ối với sản phẩm có bề rộng lớn.
[<$>] Hệ thống ẩy phải nằm trên khuôn di ộng.
Câu 62 []: Trong các khuôn nhựa thông thường, nguồn ộng lực của hệ thống ẩy
thường ược lấy từ âu?
[<$>] Trục ẩy của máy ép.
[<$>] Xy lanh thủy lực lắp thêm trên máy ép.
[<$>] Áp lực của dòng nhựa ược phun vào khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
Câu 63 []: Nêu tên gọi của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
[<$>] Hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo. [<$>]
Hệ thống ẩy dùng ống ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng chốt ẩy.
Câu 64 []: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống ẩy trong Hình vẽ? lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] 1. Tấm di ộng; 2. Tấm ẩy; 3. Chốt hồi; 4. Chốt ẩy.
[<$>] 1. Tấm ẩy; 2. Tấm di ộng; 3. Chốt ẩy; 4. Chốt hồi.
[<$>] 1. Tấm di ộng; 2. Tấm ẩy; 3. Chốt ẩy; 4. Chốt hồi. [<$>] 1.
Tấm ẩy; 2. Tấm di ộng; 3. Chốt hồi; 4. Chốt ẩy.
Câu 65 []: Nhiệm vụ của chốt hồi trong hệ thống ẩy?
[<$>] Đưa tấm khuôn di ộng về vị trí ban ầu.
[<$>] Đưa hệ thống ẩy về vị trí ban ầu.
[<$>] Đẩy sản phẩm ra khỏi lòng khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
Câu 66 []: Nhiệm vụ của chốt hồi trong hệ thống ẩy?
[<$>] Đưa tấm khuôn di ộng về vị trí ban ầu.
[<$>] Đưa hệ thống ẩy về vị trí ban ầu.
[<$>] Đẩy sản phẩm ra khỏi lòng khuôn.
[<$>] Tất cả các câu trả lời.
Câu 67 []: Chú ý khi thiết kế chốt hồi trong hệ thống ẩy?
[<$>] Mặt ỉnh của chốt hồi phải ngang hàng với mặt phân khuôn.
[<$>] Chốt hồi cần phải có ộ cứng vững hơn so với chốt ẩy. [<$>]
Tất cả các câu trả lời.
[<$>] Chốt hồi cần phải ược gá chặt trên tấm khuôn cố ịnh.
Câu 68 []: Nêu tên gọi của hệ thống ẩy trong Hình vẽ? lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo. [<$>]
Hệ thống ẩy dùng ống ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng chốt ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy.
Câu 69 []: Phạm vi sử dụng của của hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy?
[<$>] Hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy thường dùng ể ẩy những chi tiết có thành mỏng.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy thường dùng ể ẩy những chi tiết dạng tấm mỏng. [<$>] Hệ
thống ẩy dùng lưỡi ẩy thường dùng ể ẩy những chi tiết dạng ống mỏng. [<$>] Tất cả các câu trả lời.
Câu 70 []: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 5 và 6 của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
[<$>] 1. Lưỡi ẩy; 2. Đầu ẩy; 5. Tấm ẩy; 6. Tấm giữ.
[<$>] 1. Đầu ẩy; 2. Lưỡi ẩy; 5. Tấm giữ; 6. Tấm ẩy
[<$>] 1. Lưỡi ẩy; 2. Đầu ẩy; 5. Tấm giữ; 6. Tấm ẩy.
[<$>] 1. Đầu ẩy; 2. Lưỡi ẩy; 5. Tấm ẩy; 6. Tấm giữ. lOMoARcPSD| 59149108
Câu 71 []: Nêu tên gọi của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
[<$>] Hệ thống ẩy dùng chốt ẩy. [<$>]
Hệ thống ẩy dùng ống ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy.
Câu 72 []: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Ống ẩy; 3. Chốt ẩy; 4. Tấm ẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Bạc; 3. Chốt ẩy; 4. Tấm ẩy.
[<$>] 1. Đầu chặn; 2. Sản phẩm; 3. Chốt ẩy; 4. Tấm ẩy. [<$>] 1.
Sản phẩm; 2. Bạc; 3. Lõi phụ; 4. Tấm ẩy.
Câu 73 []: Nêu tên gọi của hệ thống ẩy trong Hình vẽ? lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] Hệ thống ẩy dùng chốt ẩy. [<$>]
Hệ thống ẩy dùng ống ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng lưỡi ẩy.
Câu 74 []: Đặc iểm của của hệ thống ẩy dùng tấm tháo?
[<$>] Dùng ể ẩy những chi tiết có dạng trụ tròn hay hình hộp chữ nhật có bề dày thành mỏng.
[<$>] Tất cả các câu trả lời ều úng.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo thì sản phẩm luôn ạt ược tính thẩm mỹ do không có vết chốt ẩy.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo sử dụng lực ẩy lớn hơn so với các phương pháp khác.
Câu 75 []: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm khuôn di ộng; 3. Chốt ẩy; 4. Tấm ẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm tháo; 3. Chốt hồi; 4. Tấm ẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm khuôn di ộng; 3. Chốt hồi; 4. Tấm ẩy.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm tháo; 3. Chốt ẩy; 4. Tấm ẩy.
Câu 76 []: Nêu tên gọi của hệ thống ẩy trong Hình vẽ? lOMoARcPSD| 59149108
[<$>] Hệ thống ẩy dùng khí nén kết hợp với tấm tháo.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng dầu áp lực.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng tấm tháo.
[<$>] Hệ thống ẩy dùng ống ẩy.
Câu 77 []: Đặc iểm của của hệ thống ẩy dùng khí nén?
[<$>] Dùng cho các sản phẩm có lòng khuôn phức tạp.
[<$>] Dùng cho các sản phẩm có lòng khuôn sâu.
[<$>] Dùng cho các sản phẩm có dạng tròn xoay.
[<$>] Dùng cho các sản phẩm có tấm với kích thước lớn.
Câu 78 []: Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm chặn; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn khí.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm khuôn di ộng; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn dung dịch làm nguội.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm tháo; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn khí.
[<$>] 1. Sản phẩm; 2. Tấm chặn; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn dung dịch làm nguội.
Câu 79 []: Nêu tên gọi của hệ thống ẩy trong Hình vẽ?