Thông tin về chương trình tiếng anh ( học kỲ 22.1A) - Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) p2 | Đại học Hoa Sen
Thông tin về chương trình tiếng anh ( học kỲ 22.1A) - Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) p2 | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH (Học kỳ 22.1A1)
I. Tham dự lớp học:
● Việc tham dự lớp học đầy đủ sẽ được tính vào điểm Attendance (10%) (Sinh viên xem cách
tính điểm trong Sơ lược chương trình học)
● Việc điểm danh của sinh viên thực hiện như sau: -
Sinh viên phải có mặt đúng giờ vào đầu giờ học và sau giờ nghỉ giải lao. -
Sinh viên bị tính vắng khi vào lớp sau giờ bắt đầu học quá 15 phút hoặc ra về sớm mà không xin phép giảng viên. -
Sinh viên có trách nhiệm thường xuyên vào trang htttsv.hoasen.edu.vn để theo dõi việc điểm danh trong lớp. -
Sinh viên chỉ được khiếu nại việc điểm danh trong thời gian 1 tuần kế tiếp. Mọi khiếu nại sau
thời gian quy định sẽ không được giải quyết. Ví dụ: Nếu sinh viên bị điểm danh không chính xác
trong tuần 1 thì hạn giải quyết là hết tuần 2.
● Danh sách cấm thi sẽ được cập nhật cho đến ngày kết thúc môn học: -
Sinh viên các cấp độ EIC 1,2,3,4,5 & 6 bị đánh dấu vắng quá 30% tổng số tiết học bị cấm thi, bất
kể các ngày nghỉ có lý do hay không lý do (thực hiện theo quy định của phòng Đào tạo). Khi đã
có danh sách cấm thi, BM AVTQ không giải quyết xóa vắng cho bất kỳ trường hợp nào vì bất kỳ
lý do nào. Sinh viên xin vui lòng xem thông tin cụ thể bên dưới. Cấp độ
Số buổi nghỉ học bị cấm thi EIC 1 > 16 buổi EIC 2 > 16 buổi EIC 3,4,5&6 > 10 buổi
II. Kiểm tra giữa kỳ và thi cuối kỳ
● Công bố lịch kiểm tra giữa kỳ và thi cuối kỳ -
Lịch kiểm tra giữa kỳ (thi nói và thi viết) sẽ được công bố cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của khóa học. -
Lịch thi cuối kỳ (thi nói và thi viết) sẽ được công bố trước ngày thi ít nhất 2 tuần trước khi thi. Lưu ý: 1 -
Bài kiểm tra/thi viết của sinh viên có phần trắc nghiệm, vì vậy sinh viên cần mang theo bút chì và gôm để làm bài. -
Liên quan đến lịch thi nói, sinh viên học giờ nào thi giờ đó (có bảng phân công giờ thi cho từng
sinh viên sẽ được công bố cùng lịch thi).
● Xử lý trong và sau kỳ thi: -
Sinh viên được yêu cầu đi đúng giờ trong lịch thi, sinh viên đi trễ quá 15 phút (thi nói hoặc thi
viết) so với thời gian thi hoặc không mang giấy tờ tùy thân sẽ không được vào phòng thi. Sinh
viên liên hệ phòng tổ chức thi để được hỗ trợ. -
Sinh viên làm đơn hoãn thi giữa kỳ, cuối kỳ và phúc khảo bài thi ở Phòng công tác sinh
viên và quan hệ doanh nghiệp vụ sinh viên (Sinh viên phải kèm minh chứng rõ ràng khi gửi đơn xin hoãn thi.)
III. Cách tính điểm môn học
● Trọng số tính điểm :
Các lớp EIC 1, EIC 2, EIC 3, EIC 4, EIC 5&6: Đánh giá quá trình Thi giữa kỳ Thi cuối kỳ Tổng 40% 20% 40% 100%
● Cách tính điểm: -
Điểm Đánh giá quá trình (xem Sơ lược chương trình). -
Điểm kiểm tra giữa kỳ và thi cuối kỳ là điểm trên thang 100 � quy đổi sang thang điểm 10.
Các lớp EIC 1, EIC 2, EIC 3, EIC 4, EIC 5&EIC 6: -
Điểm trung bình của sinh viên được tính bằng cách:
ĐTB = (Đánh giá quá trình x 40%) + (Thi giữa kỳ x 20%) + (Thi cuối kỳ x 40%)
Sinh viên có điểm trung bình từ 4.0 trở lên là “Đạt”, dưới 4.0 là “Không đạt”.
Sinh viên lưu ý: BM AVTQ sẽ công bố điểm Đánh giá quá trình trong buổi Review cuối cùng trên
lớp. Sau ngày trên BM AVTQ sẽ không giải quyết bất kỳ khiếu nại nào về điểm Đánh giá quá trình. 2
Bảng quy đổi điểm Thang Thang Thang Thang Thang Thang Thang Thang Thang Thang điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm 100 10 100 10 100 10 100 10 100 10 100 10 80 8.0 60 6.0 40 4.0 20 2.0 99 9.9 79 7.9 59 5.9 39 3.9 19 1.9 98 9.8 78 7.8 58 5.8 38 3.8 18 1.8 97 9.7 77 7.7 57 5.7 37 3.7 17 1.7 96 9.6 76 7.6 56 5.6 36 3.6 16 1.6 95 9.5 75 7.5 55 5.5 35 3.5 15 1.5 94 9.4 74 7.4 54 5.4 34 3.4 14 1.4 93 9.3 73 7.3 53 5.3 33 3.3 13 1.3 92 9.2 72 7.2 52 5.2 32 3.2 12 1.2 91 9.1 71 7.1 51 5.1 31 3.1 11 1.1 90 9.0 70 7 50 5.0 30 3.0 10 1.0 89 8.9 69 6.9 49 4.9 29 2.9 9 0.9 88 8.8 68 6.8 48 4.8 28 2.8 8 0.8 87 8.7 67 6.7 47 4.7 27 2.7 7 0.7 86 8.6 66 6.6 46 4.6 26 2.6 6 0.6 85 8.5 65 6.5 45 4.5 25 2.5 5 0.5 84 8.4 64 6.4 44 4.4 24 2.4 4 0.4 83 8.3 63 6.3 43 4.3 23 2.3 3 0.3 82 8.2 62 6.2 42 4.2 22 2.2 2 0.2 81 8.1 61 6.1 41 4.1 21 2.1 1 0.1 IV. Liên hệ:
Mọi thắc mắc, sinh viên liên hệ với BM AVTQ qua điện thoại, email hoặc đến trực tiếp văn phòng:
- Email: anh.lamtu@hoasen.edu.vn - Văn phòng:
+ Lầu 1, phòng A104, cơ sở Thành Thái. ĐT: (028) 73091991 (Ext: 14468)
V. Sơ lược về chương trình học 3
SƠ LƯỢC CHƯƠNG TRÌNH HỌC – EIC 6
1. Tài liệu cho EIC 6 gồm có: -
Giáo trình (Coursebook & audio files): English File (Intermediate Plus) - Student’s Book và Workbook. -
Tài liệu bổ sung: Writing Materials
❖ Tài liệu thêm: Tài liệu Extensive Reading, Topic Cards, Test Review Content & Format (được gởi qua email)
2. Đề cương môn học (Course outline)
Đầu khóa đề cương môn học chi tiết sẽ được gửi mail cho từng sinh viên để sử dụng trong suốt học kỳ. Tất cả
những thông tin liên quan đến bài học, bài tập, đề án, ngày thi … đều có ghi rõ trong đề cương.
3. Những điều cần lưu ý về chương trình học
● Orientation là buổi học đầu tiên và quan trọng nhất trong khóa học. Vào ngày này, sinh viên sẽ được
cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết về chương trình, đề án, tài liệu, giáo trình, quy định học tập, giới thiệu
về cấu trúc thi viết và quy trình thi nói… Tất cả sinh viên bắt buộc tham dự đầy đủ nhắm nắm bắt đầy đủ thông tin.
● Điểm các thành phần – EIC 6 Thi cuối kỳ Cấp độ Đánh giá quá trình Thi giữa kỳ (Aptis test) 40% EIC 6
Attendance (10%), Unit Tests 20% 40% (15%), Homework (15%) �
Attendance: Điểm Attendance sẽ được tính dựa trên số buổi học mà sinh viên tham dự, cụ thể
theo bảng quy chiếu sau đây:
Số buổi SV đi học Điểm ≥ 32 10 29 – 31 6 ≤ 28 0 ⮚
Unit Tests: Có 2 bài unit tests cho cấp độ EIC 6, một bài sau Unit 7 và bài còn lại sau Unit 9.
● Test Feedback: Sau khi thi giữa kỳ 7-10 ngày, sinh viên sẽ được biết điểm bài thi giữa khóa, nếu có thắc
mắc gì thì liên hệ văn phòng ngay trong ngày Test Feedback. Sau ngày này thì mọi khiếu nại sẽ không được giải quyết. 4 VI.
Nội dung thi và định dạng bài kiểm tra 5
EIC6 – Test Format and Content
Textbook: English File Intermediate Plus 3e, Units: 6-10
Khóa học bao gồm hai kỳ thi chính: Midterm Test và Final test. Trong kỳ thi Midterm, sinh viên làm bài Written Test trong 90 phút và có 4 phút tương tác với giám kh
phần Speaking Test. Trong kỳ Final, sinh viên dự thi Aptis do Hội đồng Anh tổ chức tại Hoa Sen. I. Midterm Test A. Bài thi Written Test Thành phần Midterm (90 phút) Listening (20
Phần 1: Sinh viên nghe phần này MỘT lần. Nội dung bài nghe thuộc Student’s book hoặc Workbook, sách English F điểm) Intermediate Plus 3e
10 câu trắc nghiệm. , bao gồm
Phần 2: Sinh viên nghe phần này HAI lần. Nội dung bài nghe thuộc một giáo trình có cấp độ Intermediate Plus B1+, câu trắc nghiệm.
Vocabulary (10 Phần này bao gồm . Tất cả những t 10 câu trắc nghiệm
ừ vựng được kiểm tra thuộc giáo trình chính (English File 3d Inte điểm)
Plus), bao gồm cả phần Vocabulary Bank. Grammar Phần này bao gồm . Tất cả những chủ đi 10 câu trắc nghiệm
ểm ngữ pháp được kiểm tra thuộc giáo trình chính (English (10 điểm)
Intermediate Plus), bao gồm cả phần Grammar Bank. Reading
Phần 1: Nội dung bài đọc thuộc Student’s book hoặc Workbook, sách English File Intermediate Plus 3e 10 , bao gồm (20 điểm) nghiệm.
Phần 2: Nội dung bài đọc thuộc một giáo trình có cấp độ Intermediate Plus B1+
10 câu trắc nghiệm. , bao gồm Writing Sinh viên chọn trong hai đề. MỘT (20 điểm) B. Bài thi Speaking
Sinh viên đạt tối đa 20 điểm cho bài thi này.
Mỗi sinh viên có 5 phút chuẩn bị và 4 phút tương tác với một giám khảo, bao gồm: trả lời các câu hỏi giao tiếp thông dụng (2 phút), trả lời
hỏi về một chủ đề đã chuẩn bị trước (2 phút). Sinh viên tập trung tại khu vực dành riêng, đợi giám thị gọi tên vào phòng test. Phần thi Speak
đươc chấm theo thang điểm 20 dựa trên 4 tiêu chí: fluency, vocabulary, grammar và pronunciation. *Lưu ý:
- Các chủ đề thực hành nói tại lớp chỉ nhằm giúp sinh viên luyện tập. II. Final Test: Aptis Thành phần Aptis (140-170 phút) Listening
Câu hỏi trắc nghiệm gồm 3 phần. (25-50 phút)
Phần 1: Nhận biết thông tin
Phần 2: Ghép thông tin
Phần 3: Ghép ý kiến
Phần 4: Nghe hiểu 1 đoạn độc thoại Vocabulary &
Phần 1: Grammar (câu hỏi trắc nghiệm) Grammar
Phần 2: Vocabulary (câu hỏi ghép đôi) (25 phút) Reading
Phần 1: Chọn từ đúng để hoàn thành câu (30 phút)
Phần 2: Xếp câu theo đúng thứ tự
Phần 3: Ghép ý kiến
Phần 4: Ghép tiêu đề với đoạn văn
Phần 1: Điền vào một biểu mẫu Writing
Phần 2: Viết câu trả lời về thông tin cá nhân (20-30 từ) (50 phút)
Phần 3: Viết 3 câu trả lời trên trang mạng xã hội (40 từ cho mỗi câu)
Phần 4: Viết một email gửi cho bạn bè (50 từ) và một email trang trọng (120-150 từ) Speaking
Phần 1: Trả lời 3 câu hỏi cá nhân (30 giây cho mỗi câu trả lời) (12 phút)
Phần 2: Mô tả tranh và trả lời 2 câu hỏi liên quan (45 giây cho mỗi câu trả lời)
Phần 3: Trả lời 3 câu hỏi về 2 bức tranh đối lập (45 giây cho mỗi câu trả lời)
Phần 4: Trả lời 3 câu hỏi về một chủ đề (1 phút chuẩn bị, 2 phút trả lời)