lOMoARcPSD| 57855709
Chương 2: Kiểm thử trong vòng đời phát triển phần mềm
Tìm nghĩa ếng Việt và giải thích thuật ngữ
STT
Thuật ngữ
Tiếng Việt
Mô tả/ ví dụ
1
Component testing
Kiểm thử thành phần
giai đoạn kiểm thử các thành phần nhỏ nhất trong
hệ thống phần mềm một cách riêng lẻ. Mục tiêu đảm
bảo rằng mỗi thành phần hoặc mô-đun hoạt động đúng
theo yêu cầu thiết kế khi kiểm thử đơn lẻ
2
Module testing
Kiểm thử module
Tương tự như kiểm thử thành phần, nhưng tập trung
vào các mô-đun lớn hơn hoặc nhóm các thành phần liên
quan trong hệ thống.
3
Unit testing
Kiểm thử đơn vị
loại kiểm thử tập trung vào việc kiểm tra các đơn vị
nhỏ nhất của nguồn, như các hàm hoặc phương
thức, để đảm bảo chúng hoạt động đúng theo yêu cầu.
4
Integration testing
Kiểm thử tích hợp
giai đoạn kiểm thử kiểm tra sự tương tác tích hợp
giữa các thành phần hoặc mô-đun trong hệ thống.
5
System testing
Kiểm thử hệ thống
giai đoạn kiểm thử toàn bộ hệ thống phần mềm như
một khối thống nhất để đảm bảo rằng đáp ứng tất cả
các yêu cầu chức năng và phi chức năng.
6
Acceptance testing
Kiểm thử chấp nhận
loại kiểm thử được thực hiện để c minh rằng phần
mềm đáp ứng các yêu cầu và mong đợi của người dùng
cuối và các bên liên quan trước khi phần
lOMoARcPSD| 57855709
mềm được triển khai chính thức.
7
Field testing
Kiểm thử thực địa
loại kiểm thử phần mềm được thực hiện trong môi
trường thực tế của người dùng cuối, ngoài môi trường
phát triển hoặc kiểm thử. Mục tiêu là để kiểm tra phần
mềm trong điều kiện thực tế thu thập phản hồi từ
người dùng thực tế về hiệu suất các vấn đề thể
xảy ra trong môi trường sử dụng thật.
8
Alpha-testing
Kiểm thử alpha
một giai đoạn kiểm thử phần mềm nội bộ, thường
được thực hiện bởi các nphát triển hoặc một nhóm
kiểm thử viên chuyên nghiệp trong công ty trước khi
phần mềm được phát hành cho người dùng bên ngoài
9
Verification
Xác minh
10
Validation
Xác nhận
lOMoARcPSD| 57855709
11
Interactiveincremental
development
12
Agile development
Phát triển Agile
13
Agile testing
Kiểm thử Agile
14
regression tesng
Kiểm thử hồi quy
15
Test basis
Cơ sở kiểm thử
16
Test object
Đối tượng kiểm thử
17
Test objective
Mục tiêu kiểm thử
lOMoARcPSD| 57855709
18
functional test
Kiểm thử chắc năng
19
Test driver
20
Test stub
21
Test cases
22
Test input
23
Test output
24
Robustness testing
lOMoARcPSD| 57855709
25
Negative test cases
26
Black-box testing
27
Specification-based
testing
28
White-box testing
29
Structured-based
testing
30
Non-functional testing
lOMoARcPSD| 57855709
31
Beta-testing
32
Load testing
33
Volume testing
34
Stress testing
35
Security Testing
36
Compatibility/data
conversion testing
lOMoARcPSD| 57855709
37
Configuration testing
38
Usability testing
39
Maintenance testing

Preview text:

lOMoAR cPSD| 57855709
Chương 2: Kiểm thử trong vòng đời phát triển phần mềm
Tìm nghĩa tiếng Việt và giải thích thuật ngữ STT Thuật ngữ Tiếng Việt Mô tả/ ví dụ 1 Component testing Kiểm thử thành phần
Là giai đoạn kiểm thử các thành phần nhỏ nhất trong
hệ thống phần mềm một cách riêng lẻ. Mục tiêu là đảm
bảo rằng mỗi thành phần hoặc mô-đun hoạt động đúng
theo yêu cầu thiết kế khi kiểm thử đơn lẻ 2 Module testing Kiểm thử module
Tương tự như kiểm thử thành phần, nhưng tập trung
vào các mô-đun lớn hơn hoặc nhóm các thành phần liên quan trong hệ thống. 3 Unit testing Kiểm thử đơn vị
Là loại kiểm thử tập trung vào việc kiểm tra các đơn vị
nhỏ nhất của mã nguồn, như các hàm hoặc phương
thức, để đảm bảo chúng hoạt động đúng theo yêu cầu. 4 Integration testing Kiểm thử tích hợp
Là giai đoạn kiểm thử kiểm tra sự tương tác và tích hợp
giữa các thành phần hoặc mô-đun trong hệ thống. 5 System testing Kiểm thử hệ thống
Là giai đoạn kiểm thử toàn bộ hệ thống phần mềm như
một khối thống nhất để đảm bảo rằng nó đáp ứng tất cả
các yêu cầu chức năng và phi chức năng. 6 Acceptance testing Kiểm thử chấp nhận
Là loại kiểm thử được thực hiện để xác minh rằng phần
mềm đáp ứng các yêu cầu và mong đợi của người dùng
cuối và các bên liên quan trước khi phần lOMoAR cPSD| 57855709
mềm được triển khai chính thức. 7 Field testing Kiểm thử thực địa
Là loại kiểm thử phần mềm được thực hiện trong môi
trường thực tế của người dùng cuối, ngoài môi trường
phát triển hoặc kiểm thử. Mục tiêu là để kiểm tra phần
mềm trong điều kiện thực tế và thu thập phản hồi từ
người dùng thực tế về hiệu suất và các vấn đề có thể
xảy ra trong môi trường sử dụng thật. 8 Alpha-testing Kiểm thử alpha
Là một giai đoạn kiểm thử phần mềm nội bộ, thường
được thực hiện bởi các nhà phát triển hoặc một nhóm
kiểm thử viên chuyên nghiệp trong công ty trước khi
phần mềm được phát hành cho người dùng bên ngoài 9 Verification Xác minh 10 Validation Xác nhận lOMoAR cPSD| 57855709 11 Interactiveincremental development 12 Agile development Phát triển Agile 13 Agile testing Kiểm thử Agile 14 regression testing Kiểm thử hồi quy 15 Test basis Cơ sở kiểm thử 16 Test object Đối tượng kiểm thử 17 Test objective Mục tiêu kiểm thử lOMoAR cPSD| 57855709 18 functional test Kiểm thử chắc năng 19 Test driver 20 Test stub 21 Test cases 22 Test input 23 Test output 24 Robustness testing lOMoAR cPSD| 57855709 25 Negative test cases 26 Black-box testing 27 Specification-based testing 28 White-box testing 29 Structured-based testing 30 Non-functional testing lOMoAR cPSD| 57855709 31 Beta-testing 32 Load testing 33 Volume testing 34 Stress testing 35 Security Testing 36 Compatibility/data conversion testing lOMoAR cPSD| 57855709 37 Configuration testing 38 Usability testing 39 Maintenance testing