Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
1
BÀI 23. M RNG PHÂN S. PHÂN S BNG NHAU
Dng 1: Viết mt phân s
1. Viết các phân s sau:
a) Năm phn by
b) Âm ba phn năm
c) i mt phn mưi lăm
…………
…………
…………
d) Mt phn âm by
e) Âm hai phn chín.
f) Âm sáu phn âm tám.
…………
…………
…………
2. Viết các phép chia sau dưi dng phân s :
a)
3 :7
=…………..; b)
1: 8
=…………..;
c)
0, 5 : 0, 9
=…………..; d)
chia cho
()a
=…………..;
3. Tô màu đ phn tô màu biu din:
a)
2
3
ca hình ch nht. b)
7
16
ca hình ch nht.
Tr li
4. Cho phân số
6
7
A
n
. Tìm tất cả các giá trị của
n
để
A
là phân số.
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
5. Cho bn s
7
;
0
;
5
;
9
. Hãy dùng hai trong bn s này đ viết thành phân
s.
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
6. Dùng hai trong ba s
4; 0; 7
để viết thành phân s.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
2
7. Cho phân s
5
3
A
n
vi
n
.
Phân s
A
bng bao nhiêu nếu
4n
;
2n
;
3n 
?
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
8. Cho phân s
2
3
.
5
n
Mn
n

a) Chng t rằng phân s
M
luôn tn ti.
b) Tìm phân s
M
, biết
0n
;
2n
;
5n 
.
Dng 2: Tìm điu kin tho mãn phân s hoc điu kin đ phân s tho
mãn mt điu kin cho trưc
9. Cho phân s
1
2
n
B
n
;
n
a) Tìm điu kin ca s nguyên
n
để
B
là phân s.
b) Tìm các s nguyên
n
để phân s
B
có giá tr là s nguyên.
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
10. S nguyên
phi có điu kin gì đ các phân s sau là s nguyên:
a)
1
3
a
b)
2
5
a
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
3
11. Tìm điu kin đ có phân s:
a)
11
n
b)
3
2
n
c)
3
4
n
n

d)
6
5n
e)
1
36
n
n
Tr li
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
12. Tìm các s nguyên
n
sao cho các phân s sau có giá tr s nguyên:
a)
12
31n
; b)
23
7
n
Dng 3: Phân s bng nhau
13. Điền kí hiu thích hp
;
vào ch trng.
a)
5
9
….
5
9
; b)
8
5
16
10
; c)
3
5
9
15
d)
1
4
3
12
; e)
17
76
33
88
f)
11
7
11
7
14. Trong các phân s sau, các phân s nào bng nhau:
a)
6 3 18 24 36 4 15
;;;;;;
8 4 24 30 48 5 20


; b)
5 24 24 11 15 20 8
;;;;;;
15 36 16 33 10 30 12


15. Cho bốn số
1; 4;
8; 32
. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn số trên.
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
16. Viết mi phân s sau đây thành phân s bng nó và có mu dương:
11
55
;
3
11
;
7
33
;
41
;
47
0
3
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
4
17. Tìm các s nguyên
,,xyz
biết rng:
14 2
.
6 60 3
xz
y

Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
18. Tìm s nguyên
x
, biết rng
16
4
x
x
0.x
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
19. Tìm
,xy
biết
7
6
x
y
0.
xy
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
20.
Tìm s nguyên
x
, biết:
a)
23
46
x
; b)
11
63
x
; c)
14
5 10x
;
d)
3 12
59x
; e)
23
32
x
x
; f)
45
54
x
x


.
21. Tìm s nguyên
x
, biết:
a)
3
41
x
x
b)
12
13xx

d)
51
4 25xx

22.
Tìm các s nguyên
;xy
, biết:
a)
32xy
10xy
b)
28
3 12
x
y
4yx 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
5
c)
25
xy
2 12xy
23. a) Tìm các s t nhiên x và y, biết rng:
33
55
x
y
16.xy
b) Tìm
,xy
, biết rng:
77
66
x
y
4.xy 
Dng 3: S dng tính cht cơ bn ca phân s
24.
Cho ba phân s
31 4
;;.
567

a) Viết ba phân s bng các phân s trên và có mu là nhng s dương.
b) Viết ba phân s bng các phân s trên và có mu là
210
.
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
25.
Viết s thích hp vào ô trng:
a)
1 1.6
3 3.6

; b)
3 .5
3
7 7.5

;
c)
30 :
30 3
20
20 :

; d)
25 : 5
25
35
35 :

.
26.Viết s thích hp vào ô trng:
a)
3
5 20

; b.
7 14
16

;
c.
12
8 16
d)
36 12
27 3

.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
6
27. Đin s thích hp vào ô vuông:
3 45 36 57
5 15 40 135


28. S dng tính cht cơ bn ca phân s hãy gii thích vì sao các phân
s sau đây bng nhau:
a)
54 1
;
270 5
b)
1111 1
;
2222 2

c)
1414 2
;
2121 3
d)
131313 13
.
171717 17
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
29*. Tìm phân s bng phân s
32
60
, biết tng ca t và mu là
115
.
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Dng 4: Phân s ti gin
30. Đánh du tích () vào bên cnh các phân s ti gin trong các phân
s sau:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
7
31.Trong các phân s sau, phân s nào là phân s ti gin:
16
;
25
30
;
84
91
;
112
27
;
125
182
385
;
1
;
4
2
;
10
6
;
9
13
;
14
14
;
21
20
.
50
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
32*. a) Cho phân s
1n
A
n
;0
nn
. Tìm
n
để
A
là phân s ti gin.
b) Cho phân s
1
2
n
B
n
;2nn
. Tìm
n
để
B
là phân s ti gin.
Tr li
33. Chng t rằng vi mi s nguyên
n
, phân s dng
2
23
n
n
là phân s
ti gin.
34. Chng t mọi phân s có dng
23
35
n
nN
n
đều là phân s ti gin.
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
35. a)
Vi
a
là s nguyên t nào thì phân s
74
a
là ti gin.
b) Vi
b
là s nguyên t nào thì phân s
225
b
là ti gin.
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
1
BÀI 24. SO SÁNH PHÂN S. HN S DƯƠNG
Dng 1: Quy đng phân s
1. Quy đng mu s các phân s sau:
a)
36
64
= ………..
12
81
= ……….. c)
13
30
= ………..
21
40
= ………..
b)
14
13
= ………..
4
23
= ……….. ; d)
24
54
= ………..
37
180
= ………..
2. Rút gn ri quy đng mu s các phân s sau:
a)
51
;
136
60
;
108
26
156
b)
165
;
270
91
;
156
210
1134
.
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
3. Quy đng mu các phân s sau:
a)
7
;
15
8
;
25
11
75
b)
8
;
45
13
;
180
4
30
4. Quy đng mu các phân s sau:
a)
15
50
;
7
10
24
20
b)
7
8
;
3
9
14
17
.
5. Rút gn ri quy đng mu s các phân s:
a)
21 120 63
;;
9 50 54
b)
75 150 250
;; .
500 90 900

6. Rút gn ri quy đng mu các phân s
5.6 5.7
5.8 20
8.9 4.15
12.7 180
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
2
……………………………………………………………………………………..
7. Rút gn ri quy đng mu các phân s
a)
22
13
2 .3.5
42
11
2 .3 .5.7
b)
2
19
3 .7.11
2
23
3.7 .13
8. Cho ba phân s:
2 2 65 9
3 2 2 4 12 11
5 5.3 4 .9 6 .120
;
5 5 .3 8 .3 6


2929
2.1919 404
Rút gn và quy đng mu các phân s đó
9. Rút gn ri qui đng mu các phân s sau:
a)
4.5 4.11
8.7 4.3
;
15.8 10.7
5.6 20.3

42
32
2 .5 .7
2 .5.7 .11
.
b)
22
3 22
5 5.3
5 5 .3

;
65 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
2929 101
2.1919 404
.
10. Rút gn ri quy đng mu các phân s sau :
4.5 4.11
;
8.7 4.3
15.8 10.7
;
5.6 20.3

42
32
2 .5 .7
.
2 .5.7 .11
Dng 2: So sánh phân s.
11. Sp xếp các phân s sau theo th t tăng dn
a)
5
17
;
5
17
;
2
17
;
4
17
;
0
17
;
11
17
;
7
17
. b)
15
37
;
16
37
;
32
37
;
13
37
;
10
37
;
18
37
;
23
37
.
12. So sánh hai phân s. (Cùng mu dương)
a)
3
4
1
4
; b)
3
5
4
5
; c)
5
7
6
7
; d)
15
37
25
37
13. So sánh hai phân s. ( Đưa v cùng mẫu dương)
a)
3
4
1
4
; b)
3
8
7
8
; c)
7
17
6
17
; d)
25
47
17
47
14. Điền số thích hợp vào các chỗ trống sau
a)
10 ... ... ... ... 15
15 15 15 15 15 15

; b)
11 ... ... ... ... 6
17 17 17 17 17 17


.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
3
15. Trong các phân s sau:
54 33 151 47
;; ;
1145 71 284 2008


phân s nào dương, phân s
nào âm?
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
16. So sánh hai phân s bng cách quy đng mu:
a)
1
3
5
6
; b)
4
5
3
7
; c)
3
11
4
13
; d)
5
6
63
70
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
17. So sánh hai phân s bng cách quy đng t:
a)
3
4
6
7
; b.
17
21
51
31
; c.
4
9
3
13
; d.
4
11
6
19
.
18. So sánh hai phân s bng cách so sánh phn bù (hoc phn hơn) vi 1.
a)
26
27
96
97
; b)
102
103
103
105
; c)
2017
2016
2019
2018
; d)
73
64
51
45
.
19. So sánh hai phân s bng cách dùng s trung gian.
a)
16
19
15
17
; b)
419
723
697
313
; c)
311
256
199
203
; d)
19
60
31
90
20. Sp xếp các phân s sau theo th t tăng dn:
1 5 7 5 11
;;; ; ;
2 12 18 9 3 3

.
Dng 3. Hn s dương.
21. Viết các phân số sau thành hỗn số
a)
39
15
=…….. b)
41
17
=……..; c)
45
21
=……..; d)
52
17
=……..
22. Viết các hỗ số sau thành phân số
a)
4
5
11
=…….. b)
9
8
10
=…….. c)
12
9
17
=…….. d)
4
13
9
=……..
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
4
Dng 4. Mt s bài toán thc tế
23. Lp 6A có
3
7
s hc sinh tham gia thi HSG môn Toán,
2
9
s hc sinh tham
gia thi HSG môn Vt lý và
1
4
s hc sinh tham gia thi HSG môn Hóa hc. Hi
môn hc nào có s ng hc sinh tham gia thi nhiu nht?
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
24. Mt đi công nhân sa đưng. Ngày th nht h sa
3
14
đon đưng.
Ngày th hai h sa
2
11
đon đưng. Ngày th ba h sa
7
16
đon đưng.
Hi ngày nào h sa đưc nhiu nht?
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
25. Bn Quân là mt ngưi rt thích đi xa đp vào cui tun. Ngày th By,
bn đi đưc
49
km trong
4
gi. Ngày Ch nhât, bn đi đưc
37
km trong
3
gi. Hi ngày nào bn Quân đp xe nhanh hơn.
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
26. Bình và An đi xe đp ti trưng cùng tc đ. Bình đi mt
1
6
gi, An đi mt
2
15
gi. Hi nhà bn nào cách xa trưng hơn.
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
5
Dng 5. Mt s bài toán khó v so sánh phân s
27. Tìm năm phân s có dng
a
b
55
11 9
a
b

.
28. So sánh:
99
89
98 1
98 1
A
98
88
98 1
98 1
B
29. So sánh hai phân s:
9
1
243


13
1
83


30. So sánh a)
2008
2009
2009 1
2009 1
2007
2008
2009 1
2009 1
b)
58
57
72
72
57
56
7 2009
7 2009
31. Cho
199919991999
20002002000
A
1999
2000
B
. Hãy so sánh
A
B
.
32. So sánh
2004 2005
2005 2006
M 
2004 2005
2005 2006
N
33. Cho tng :
11 1
...
31 32 60
S 
. Chng minh:
34
55
S
34. So sánh
P
Q
, biết rng:
2010 2011 2012
2011 2012 2013
P 
2010 2011 2012
2011 2012 2013
Q


35. Cho
*
a, b, c
. Chng minh rng: Nếu
1
a
b
thì
a ac
b bc
.
36. Cho
*
(, ; , )
ac
ac bd
bd

. Chng minh rng:
a ac c
b bc d

.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
1
BÀI 25. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR PHÂN S
A. PHÉP CNG PHÂN S
Dng 1: Phép cng phân s.
1. Cng phân s sau.
a)
15
66
; b)
78
25 25
; c)
65
13 13
; d)
52
77
Tr li
2. Cng phân s khác mu (rút gn nếu có th ):
a)
37
54
= …………………………………………………………………………
b)
5
2
8

= ………………………………………………………………………
c)
15
89
= ………………………………………………………………………
d)
6 14
13 39
= ………………………………………………………………………
3. Tính các tng sau:
a)
78
21 40
b)
12 24
36 40

c)
10
3
15

d)
7 13
12 32
e)
15 1
21 28
f)
3
3
5
g)
11
21 14

h)
5 13
12 18
4. Tính các tng sau:
a)
249
13 13 13

= ……………………………………………………………………
b)
758
130 130 130

= ………………………………………………………………
c)
1 23
888

= ……………………………………………………………………..
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
2
d)
10 3 4 8
21 21 21 21


= …………………………………………………………
5. Tính các tng sau:
a)
83
2
11 11

b)
111
236

c)
12345
23456

6. Tính:
5 7 35 5 16 7
;
46 25 19 46 19 25
A


2 1 52 3 5 7
.
11 6 264 22 24 8
B


7. Tính bng cách hp lí nht:
a)
1 5 2 83
4 13 11 13 4












; b)
21 16 44 10 9
31 7 53 31 53











c)
56 7 5 5
12 11 17 11 12











d)
9 8 7 19
1
16 27 16 27











8. Tính nhanh
a)
53 1 21
745 74
A


b)
3 6 1 28 11 1
31 17 25 31 17 5
B


c)
4 18 6 21 6
12 45 9 35 30
C


9. Thc hin phép tính :
a)
5 4 15 5 14
4 (3) 8 3 6
37 5 29 37 29
A






b)
3 23
13 3 8
4 74
B



c)
32 3
9 5 (7 )
13 9 13
C



10. Tính
a)
111 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
M 
b)
111111 1 1
20 30 42 56 72 90 110 132
N 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
3
Dng 2: Dng toán có li văn (dùng phép toán cng phân s)
11. An đc mt quyn sách trong 3 ngày. Ngày th nht An đc đưc
1
11
quyn
sách, ngày th hai An đc đưc
8
11
quyn sách. Hi trong 2 ngày An đc đưc
bao nhiêu phn quyn sách?
12. Hai ngưi cùng làm chung mt công vic. Nếu làm riêng, ngưi th nht
phi mt
4
gi, ngưi th hai phi mt
7
gi mi xong công vic. Hi nếu
làm chung thì mi gi c hai ngưi làm đưc my phn công vic?
13. Hai vòi nưc cùng chy vào mt b c. Nếu chy mt mình, vòi th
nht phi mt 6 gi, vòi th hai phi mt
8
gi. Hi nếu cùng chy thì mi gi
c hai vòi chy đưc bao nhiêu phn b?
14. Hai ngưi làm chung mt công vic. Nếu làm riêng, ngưi th nht làm
xong công vic trong
4
gi, ngưi th hai làm xong công vic y trong
3
gi.
Hi nếu làm chung thì mi gi c hai ngưi làm đưc my phn công vic?
15. Ba ngưi cùng làm mt công vic. Nếu làm riêng , ngưi th nht phi mt
5 gi, ngưi th 2 mt 4 gi và ngưi th 3 mt 6 gi. Nếu làm chung thì mi
gi c ba ngưi làm đưc my phn công vic?
16. Cho ba vòi nưc cùng chy vào mt b cn. Vòi
A
chy mt mình thì sau
6
gi s đầy b; vòi
B
chy mt mình mt
3
gi còn vòi
C
chy mt mình mt
2
gi mi đy b. Hi nếu m c ba vòi cùng mt lúc thì trong bao lâu đy b?
17. Mt ngưi gt lúa trên mt tha rung. Gi th nht ngưi y gt đưc
1
5
tha rung, gi th hai ngưi y gt đưc
10
15
tha rung. Gi th ba ngưi y
gt đưc
2
25
tha rung. Hi sau ba gi gt, ngưi y đã gt hết đưc tha
rung đó chưa?
18. Ba vòi cùng chy vào mt cái b. Vòi th nht chy đy b trong 3 gi. Vòi
th hai chy đy b trong 6 gi và vòi th ba chy đy b trong 4 gi.
a) Sau 1 gi m c ba vòi thì nưc trong b chiếm bao nhiêu phn?
b) Tiếp tc m mt vòi th my đ ch cn sau 1 gi na thì nưc va vn đy
b.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
4
19. Hoa đc mt quyn sách trong 4 ngày. Ngày th nht Hoa đc đưc
3
8
quyn sách, ngày th hai Hoa đc đưc
1
8
quyn sách và ngày th ba Hoa đc
đưc
2
8
. Hi trong 3 ngày Hoa đc đưc bao nhiêu phn quyn sách?
20. Mt vòi nưc chy vào mt b. Gi th nht vòi nưc đó chy đưc
2
7
b,
gi th hai vòi nưc đó chy đưc
3
7
b và gi th ba vòi nưc đó chy đưc
9
35
b, Hi sau 3 gi vòi đó chy đưc bao nhiêu phn b?
21. Trong sáu tháng đu, mt xí nghip thc hin đưc
2
5
kế hoch. Trong sáu
tháng cui năm, xí nghip làm đưc nhiu hơn so vi sáu tháng đu năm là
3
10
kế hoch. Tính xem trong c năm, xí nghip làm đưc my phn ca kế hoch?
22. ba ngưi công nhân cùng nhn làm mt công vic. Ngưi th nht làm
trong 3 gi thì hoàn thành công vic, ngưi th hai làm trong 4 gi thì hoàn
thành công vic, ngưi th ba làm trong 6 gi thì hoàn thành công vic. Hi sau
1 gi, nếu c ba ni cùng làm thì hoàn thành đưc bao nhiêu phn công vic?
23.
9
qu cam chia cho
12
ngưi. Làm cách nào mà không phi ct bt k
qu nào thành
12
phn bng nhau?
Dng 3: So sánh
24. Điền du
,,
thích hp vào ô vuông:
a)
46
57

1
; b)
1 10
6 15
1 12
5 36
;
c)
56
78

1
3
; d)
14 4
20 5
1
10
.
25. So sánh các phân s sau:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
5
a)
14
55
1
b)
3
5
21
35
c)
34
23
14
10 5
d)
11111
23456

2
26. So sánh:
a)
2 11 3
5 33 5

và 2 b)
9 12 8
27 36 16

và 1
27. Cho
2018 2019
2019 2020
A

;
2018 2019
2019 2020
B
. So sánh A và B
28*. Chng minh rng:
a)
1 1 1 11
...
12 13 14 22 2
A 
b)
111 1 1
... 2
7 8 9 18 19
B

c)
111 1 1
... 1
10 11 12 99 100
C 
29*. Cho
235
3 7 5 32
40
8
888
A 
2 244
24 5 40 5
40
8 888
B 
So sánh
A
B
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
1
BÀI 25. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR PHÂN S
B. PHÉP TR PHÂN S
Dng 1: Phép tr phân s
1. Hãy viết các phân s đối ca các phân s sau:
2. Tính
a)
82
15 15
= ……………………………………………………….….…….
b)
17 5
88
= ……………………………………………………….….…….
c)
9 18
13 13
= ……………………………………………………….….…….
d)
11 13
10 10
= …………………………………………………….….…….
e)
5 11
99

= ……………………………………………………….….…….
3. Thc hin phép tính (quy đng và tính).
a)
31
52
= ……………………………………………………….….…….
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
2
b)
51
73
= …………………………………………………………..……….….
c)
23
54

= …………………………………………………………………….
d)
1
5
6

= …………………………………………………………..……….….
4. Tính bng phương pháp hp lý nht :
a)
31 7 8
23 32 23



= …………………………………………………………..…….
b)
38 8 17 3
45 45 51 11



= …………………………………………………………..…
c)
1 12 13 79 28
3 67 41 67 41











= ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5. Tính nhanh:
1 11 111 11 1
567898765


.
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
6*. Tính nhanh:
111 1
....
5.6 6.7 7.8 24.25
A 
;
11 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42
B 
Dng 2: Toán thc tế (dùng phép tr phân s)
7. Mt ngưi đc mt quyn sách trong 2 ngày. Ngày th nht ngưi đó đc
đưc
2
5
quyn sách. Hi ngày th hai ngưi đó đc đưc bao nhiêu phn
quyn sách?
Tr li
Bi dưng năng lc hc môn Toán 6
THC HÀNH GII TOÁN LP 6
3
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
8. Mai t nhm tính v thi gian biu ca mình trong mt ngày thì thy:
1
3
thi
gian là dành cho vic hc trưng;
1
24
thi gian là dành cho hot đng ngoi
khoá;
7
16
thi gian dành cho hot đng ăn, ng. Còn li là thi gian dành cho
các công vic cá nhân khác. Hi Mai đã dành bao nhiêu phn thi gian trong
ngày cho công vic cá nhân khác?
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
9. Ba ngưi cùng làm mt công vic đến khi hoàn thành. Biết ngưi th nht
làm đưc
2
5
công vic, ngưi th hai làm đưc
2
9
công vic. Ngưi ta nói rng
c ngưi th nht và ngưi th hai cùng làm cũng không bng ngưi th ba.
Theo em, câu nói trên đúng hay sai? Vì sao?
Tr li
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..

Preview text:

THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
BÀI 23. MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Dạng 1: Viết một phân số
1. Viết các phân số sau: a) Năm phần bảy b) Âm ba phần năm
c) Mười một phần mười lăm  …………  …………  ………… d) Một phần âm bảy e) Âm hai phần chín.
f) Âm sáu phần âm tám.  …………  …………  …………
2. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số :
a) 3 : 7 =…………. ; b)  
1 : 8=…………. ; c) 0,5 : 0,9=…………..;
d) a chia cho 7 (a  )  =…………. ;
3. Tô màu để phần tô màu biểu diễn:
a) 2 của hình chữ nhật.
b) 7 của hình chữ nhật. 3 16 Trả lời 4. Cho phân số 6 A
. Tìm tất cả các giá trị của n để A là phân số. n  7 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
5. Cho bốn số 7 ; 0 ; 5; 9. Hãy dùng hai trong bốn số này để viết thành phân số. Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
6. Dùng hai trong ba số 4;0;7 để viết thành phân số. 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6 7. Cho phân số 5 A  với n   . n  3
Phân số A bằng bao nhiêu nếu n  4 ; n  2; n  3? Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….. 8. Cho phân số n  3 M n   . 2   n  5
a) Chứng tỏ rằng phân số M luôn tồn tại.
b) Tìm phân số M , biết n  0 ; n  2; n  5.
Dạng 2: Tìm điều kiện thoả mãn phân số hoặc điều kiện để phân số thoả
mãn một điều kiện cho trước
9. Cho phân số n  1 B
; n   n  2
a) Tìm điều kiện của số nguyên n để B là phân số.
b) Tìm các số nguyên n để phân số B có giá trị là số nguyên. Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
10. Số nguyên a phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên: a) a  1 b) a  2 3 5 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….. 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
11. Tìm điều kiện để có phân số: a) 11 b) n  3 c) n  3 d) 6 e) n 1 n 2 n   4 n  5 3n  6 Trả lời ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… …………
12. Tìm các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên: a) 12 ; b) 2n  3 3n  1 7
Dạng 3: Phân số bằng nhau
13. Điền kí hiệu thích hợp  ;    vào chỗ trống. a) 5 …. 5 ; b) 8 … 16 ; c) 3 … 9 9 9 5 10 5 15 d) 1 … 3 ; e) 17 và 33 f) 11 và 11 4 12 76 88 7 7
14. Trong các phân số sau, các phân số nào bằng nhau: a) 6 3 18 24 36 4 15    ; ; ; ; ; ; ; b) 5 24 24 11 15 20 8 ; ; ; ; ; ; 8 4 24 30 48 5 20 15 36 16 33 10 30 12
15. Cho bốn số 1;4; 8;32 . Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn số trên. Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
16. Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và có mẫu dương: 11 ; 3 ; 7 ; 41 0 ; 55 11 33 47 3 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….. 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
17. Tìm các số nguyên x, ,
y z biết rằng: x  14 z 2    . 6 y  60 3 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….. 18. Tìm số nguyên x x , biết rằng 16  và x  0. 4 x Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
19. Tìm x,y   biết x 7
 và x y  0. 6 y Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
20. Tìm số nguyên x , biết: a) x  2 3 x    ; b) 1 1  ; c) 1 4  ; 4 6 6 3 5 10x d) 3 12 x x    ; e) 2 3  ; f) 4 5  . 5 9  x 3 x  2 5 x  4
21. Tìm số nguyên x , biết: a) 3 x  b) 1 2  d) 5 1  4 x  1 x  1 x  3 4x  2 5  x
22. Tìm các số nguyên x;y , biết: a) 
3x  2y x y  10 b) x 2 8 
y x  4 y  3 12 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6 c) x y
 và x  2y  12 2 5
23. a) Tìm các số tự nhiên x và y, biết rằng: 3  x 3
 và x y  16. 5  y 5 b) Tìm 
x,y   , biết rằng: x 7 7
 và x y  4. y  6 6
Dạng 3: Sử dụng tính chất cơ bản của phân số
24. Cho ba phân số 3 1 4 ; ; . 5 6 7
a) Viết ba phân số bằng các phân số trên và có mẫu là những số dương.
b) Viết ba phân số bằng các phân số trên và có mẫu là 210. Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
25. Viết số thích hợp vào ô trống:  3 a) 1 1.6 .5 3   ; b)   ; 3 3.6 7 7.5 30 : 25 : 5 25  c) 30 3   ; d)   . 20 20: 35 35 :
26.Viết số thích hợp vào ô trống: a) 3    ; b. 7 14  ; 5 20 16 c. 12   d) 36 12   . 8 16 27 3 5
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
27. Điền số thích hợp vào ô vuông: 3 45 36 57       5 15 40 135
28. Sử dụng tính chất cơ bản của phân số hãy giải thích vì sao các phân số sau đây bằng nhau: a) 54 1      ; b) 1111 1  ; c) 1414 2  ; d) 131313 13  . 270 5 2222 2 2121 3 171717 17 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
29*. Tìm phân số bằng phân số 32 , biết tổng của tử và mẫu là 115 . 60 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Dạng 4: Phân số tối giản
30. Đánh dấu tích () vào bên cạnh các phân số tối giản trong các phân số sau: 6
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
31.Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản: 16 30 91 27 182  6 13 14 20 ; ; ; ; ; 1 ; 2 ; ; ; ; . 25 84 112 125 385 4 10 9 14 21 50 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….. 32*. a) Cho phân số n  1 A
n  ;n  0 . Tìm n để A là phân số tối giản. n b) Cho phân số n  1 B
n  ;n  2 . Tìm n để B là phân số tối giản. n  2 Trả lời
33. Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên n n , phân số dạng 2 là phân số 2n  3 tối giản.
34. Chứng tỏ mọi phân số có dạng 2n  3 n N  đều là phân số tối giản. 3n  5 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….. 35. a) Với a
a là số nguyên tố nào thì phân số là tối giản. 74 b) Với b
b là số nguyên tố nào thì phân số là tối giản. 225 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….. 7
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
BÀI 24. SO SÁNH PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG
Dạng 1: Quy đồng phân số
1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 36 = ……….. và 12 = ………..
c) 13 = ……….. và 21 = ……….. 64 81 30 40
b) 14 = ……….. và 4 = ……….. ; d) 24 = ……….. và 37 = ……….. 13 23 54 180
2. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau: a) 51 60 26  91 210 ; ; b) 165 ; ; . 136 108 156 270 156 1134 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
3. Quy đồng mẫu các phân số sau: a) 7 8 11  13 4 ; ; b) 8 ; ; 15 25 75 45 180 30
4. Quy đồng mẫu các phân số sau: a) 15 ; 7 và 24 b) 7 ; 3 và 14 . 50 10 20 8 9 17
5. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số: a) 21 120 63  ; ; b) 75 150 250 ; ; . 9 50 54 500 90 900
6. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số 5.6  5.7 và 8.9  4.15 5.8  20 12.7  180 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….. 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
……………………………………………………………………………………..
7. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số a) 13 và 11 b) 19 và 23 2 2 2 .3.5 4 2 2 .3 .5.7 2 3 .7.11 2 3.7 .13 2 2 6 5 9
8. Cho ba phân số: 5  5.3 4 .9  6 .120 ; và 2929 3 2 2 4 12 11 5  5 .3 8 .3  6 2.1919  404
Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số đó
9. Rút gọn rồi qui đồng mẫu các phân số sau: 4 2
a) 4.5  4.11 ; 15.8  10.7 và 2 .5 .7 . 8.7  4.3 5.6  20.3 3 2 2 .5.7 .11 2 2 6 5 9
b) 5  5.3 ; 4 .9  6 .120 và 2929 101 . 3 2 2 5  5 .3 4 12 11 8 .3  6 2.1919  404
10. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : 4.5  4.11   4 2 2 .5 .7 ; 15.8 10.7 ; . 8.7  4.3 5.6  20.3 3 2 2 .5.7 .11
Dạng 2: So sánh phân số.
11. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
a) 5 ; 5 ; 2 ; 4 ; 0 ; 11 ; 7 .
b) 15 ; 16 ; 32 ; 13 ; 10 ; 18 ; 23 . 17 17 17 17 17 17 17 37 37 37 37 37 37 37
12. So sánh hai phân số. (Cùng mẫu dương) a) 3 1 ; b) 3 4 ; c) 5 6 ; d) 15 25 4 4 5 5 7 7 37 37
13. So sánh hai phân số. ( Đưa về cùng mẫu dương) a) 3 1 ; b) 3 7 ; c) 7 6 ; d) 25 17 4 4 8 8 17 17 47 47
14. Điền số thích hợp vào các chỗ trống sau a) 10 ... ... ... ... 15        ; b) 11 ... ... ... ... 6      . 15 15 15 15 15 15 17 17 17 17 17 17 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
15. Trong các phân số sau: 54 33 151 47 ; ; ;
phân số nào dương, phân số 1145 71 284 2008 nào âm? Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
16. So sánh hai phân số bằng cách quy đồng mẫu: a) 1 và 5 ; b) 4 và 3 ; c) 3 và 4 ; d) 5 và 63 3 6 5 7 11 13 6 70 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
17. So sánh hai phân số bằng cách quy đồng tử: a) 3 và 6 ; b. 17 và 51 ; c. 4 và 3 ; d. 4 và 6 . 4 7 21 31 9 13 11 19
18. So sánh hai phân số bằng cách so sánh phần bù (hoặc phần hơn) với 1. a) 26 và 96 ; b) 102 và 103 ;
c) 2017 và 2019 ; d) 73 và 51 . 27 97 103 105 2016 2018 64 45
19. So sánh hai phân số bằng cách dùng số trung gian. a) 16 và 15 ;
b) 419 và 697 ; c) 311 và 199 ; d) 19 và 31 19 17 723 313 256 203 60 90
20. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 1 5 7 5 1 1 ; ; ; ; ; . 2 12 18 9 3 3
Dạng 3. Hỗn số dương.
21. Viết các phân số sau thành hỗn số a) 39 =…….. b) 41 =……..; c) 45 =……..; d) 52 =……. 15 17 21 17
22. Viết các hỗ số sau thành phân số a) 4 5 =……. b) 9 8 =…….. c) 12 9 =…….. d) 4 13 =……. 11 10 17 9 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
Dạng 4. Một số bài toán thực tế
23. Lớp 6A có 3 số học sinh tham gia thi HSG môn Toán, 2 số học sinh tham 7 9
gia thi HSG môn Vật lý và 1 số học sinh tham gia thi HSG môn Hóa học. Hỏi 4
môn học nào có số lượng học sinh tham gia thi nhiều nhất? Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
24. Một đội công nhân sửa đường. Ngày thứ nhất họ sửa 3 đoạn đường. 14
Ngày thứ hai họ sửa 2 đoạn đường. Ngày thứ ba họ sửa 7 đoạn đường. 11 16
Hỏi ngày nào họ sửa được nhiều nhất? Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
25. Bạn Quân là một người rất thích đi xa đạp vào cuối tuần. Ngày thứ Bảy,
bạn đi được 49 km trong 4 giờ. Ngày Chủ nhât, bạn đi được 37 km trong 3
giờ. Hỏi ngày nào bạn Quân đạp xe nhanh hơn. Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
26. Bình và An đi xe đạp tới trường cùng tốc độ. Bình đi mất 1 giờ, An đi mất 6
2 giờ. Hỏi nhà bạn nào cách xa trường hơn. 15 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….. 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
Dạng 5. Một số bài toán khó về so sánh phân số
27. Tìm năm phân số có dạng a mà 5 a 5   . b 11 b 9 99 98 28. So sánh: 98  1 98  1 A  và B  89 98  1 88 98  1 9   13  
29. So sánh hai phân số: 1   1      và   243 83 2008 2007 58 57 30. So sánh a) 2009
 1 và 2009 1 b) 7  2 và 7  2009 2009 2009  1 2008 2009  1 57 7  2 56 7  2009 31. Cho 199919991999 A  và 1999 B
. Hãy so sánh A B . 20002002000 2000 32. So sánh 2004 2005  M   và 2004 2005 N 2005 2006 2005  2006 33. Cho tổng : 1 1 1 S    ...  . Chứng minh: 3 4  S  31 32 60 5 5
34. So sánh P Q , biết rằng: 2010 2011 2012   P    và 2010 2011 2012 Q  2011 2012 2013 2011  2012  2013 35. Cho a  *
a, b, c   . Chứng minh rằng: Nếu  1 thì a a c  . b b b c 36. Cho a c  *  (a,c  ;
,bd   ). Chứng minh rằng: a a c c   . b d b b c d 5
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
BÀI 25. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
A. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Dạng 1: Phép cộng phân số.
1. Cộng phân số sau. a) 1 5     ; b) 7 8  ; c) 6 5  ; d) 5 2  6 6 25 25 13 13 7 7 Trả lời
2. Cộng phân số khác mẫu (rút gọn nếu có thể ): a) 3 7 
= ………………………………………………………………………… 5 4 b)   5 2 
= ……………………………………………………………………… 8 c) 1 5 
= ……………………………………………………………………… 8 9 d) 6 14 
= ……………………………………………………………………… 13 39
3. Tính các tổng sau: a) 7 8    b) 12 24  c) 10 3  d) 7 13  21 40 36 40 15 12 32 e) 15 1      f) 3 3  g) 1 1  h) 5 13  21 28 5 21 14 12 18
4. Tính các tổng sau: a) 2 4 9  
= …………………………………………………………………… 13 13 13 b) 7 5 8  
= ……………………………………………………………… 130 130 130 c) 1 2 3 
 = …………………………………………………………………….. 8 8 8 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6 d) 10 3 4 8   
= ………………………………………………………… 21 21 21 21
5. Tính các tổng sau: a) 8 3 2   b) 1 1 1   c) 1 2 3 4 5     11 11 2 3 6 2 3 4 5 6 6. Tính: 5 7 35 5 16 7 A       ; 46 25 19 46 19 25 2 1 52 3 5 7 B       . 11 6 264 22 24 8
7. Tính bằng cách hợp lí nhất:         a) 1 5   2 8 3                  ; b) 21 16 44 10 9           4 13    11 13 4 31 7    53 31 53         c) 5 6   7 5 5                  d) 9 8 7 19     1        12 11   17 11 12 16 27    16 27  8. Tính nhanh a) 5 3 1 2 1     A      b) 3 6 1 28 11 1 B        7 4 5 7 4 31 17 25 31 17 5 c) 4 18 6 21 6 C      12 45 9 35 30
9. Thực hiện phép tính :     a) 5 4 15 5 14 A  4  (3 )  8      3  6   37 5 29  37 29     b) 3 2 3 B  13   3  8  4  7 4   c) 3 2   3 C  9   5   (7 )   13 9 13 10. Tính a) 1 1 1 1 M     ...  1.2 2.3 3.4 99.100 b) 1 1 1 1 1 1 1 1 N         20 30 42 56 72 90 110 132 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
Dạng 2: Dạng toán có lời văn (dùng phép toán cộng phân số)
11. An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được 1 quyển 11
sách, ngày thứ hai An đọc được 8 quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được 11
bao nhiêu phần quyển sách?
12. Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất
phải mất 4 giờ, người thứ hai phải mất 7 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu
làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc?
13. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước. Nếu chảy một mình, vòi thứ
nhất phải mất 6 giờ, vòi thứ hai phải mất 8 giờ. Hỏi nếu cùng chảy thì mỗi giờ
cả hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể?
14.
Hai người làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất làm
xong công việc trong 4 giờ, người thứ hai làm xong công việc ấy trong 3 giờ.
Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc?
15. Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng , người thứ nhất phải mất
5 giờ, người thứ 2 mất 4 giờ và người thứ 3 mất 6 giờ. Nếu làm chung thì mỗi
giờ cả ba người làm được mấy phần công việc?
16. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6
giờ sẽ đầy bể; vòi B chảy một mình mất 3 giờ còn vòi C chảy một mình mất
2 giờ mới đầy bể. Hỏi nếu mở cả ba vòi cùng một lúc thì trong bao lâu đầy bể?
17. Một người gặt lúa trên một thửa ruộng. Giờ thứ nhất người ấy gặt được 1 5
thửa ruộng, giờ thứ hai người ấy gặt được 10 thửa ruộng. Giờ thứ ba người ấy 15
gặt được 2 thửa ruộng. Hỏi sau ba giờ gặt, người ấy đã gặt hết được thửa 25 ruộng đó chưa?
18.
Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi
thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ.
a) Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần?
b) Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy bể. 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
19. Hoa đọc một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Hoa đọc được 3 8
quyển sách, ngày thứ hai Hoa đọc được 1 quyển sách và ngày thứ ba Hoa đọc 8
được 2 . Hỏi trong 3 ngày Hoa đọc được bao nhiêu phần quyển sách? 8
20. Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được 2 bể, 7
giờ thứ hai vòi nước đó chảy được 3 bể và giờ thứ ba vòi nước đó chảy được 7
9 bể, Hỏi sau 3 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu phần bể? 35
21. Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được 2 kế hoạch. Trong sáu 5
tháng cuối năm, xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là 3 10
kế hoạch. Tính xem trong cả năm, xí nghiệp làm được mấy phần của kế hoạch?
22. Có ba người công nhân cùng nhận làm một công việc. Người thứ nhất làm
trong 3 giờ thì hoàn thành công việc, người thứ hai làm trong 4 giờ thì hoàn
thành công việc, người thứ ba làm trong 6 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi sau
1 giờ, nếu cả ba người cùng làm thì hoàn thành được bao nhiêu phần công việc?
23. Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ
quả nào thành 12 phần bằng nhau? Dạng 3: So sánh 24. Điền dấu  ,  ,  
 thích hợp vào ô vuông: a) 4 6    1 ; b) 1 10  1 12  ; 5 7 6 15 5 36 c) 5 6    1 ; d) 14 4  1 . 7 8 3 20 5 10
25. So sánh các phân số sau: 4
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6 a) 1 4   và 1 b) 3 và 2 1  5 5 5 3 5 c) 3 4   và 1 4  d) 1 1 1 1 1     và 2 2 3 10 5 2 3 4 5 6 26. So sánh: a) 2 11 3   và 2 b) 9 12 8   và 1 5 33 5 27 36 16 27. Cho 2018 2019  A   ; 2018 2019 B  . So sánh A và B 2019 2020 2019  2020
28*. Chứng minh rằng: a) 1 1 1 1 1 A     ...   12 13 14 22 2 b) 1 1 1 1 1 B     ...    2 7 8 9 18 19 c) 1 1 1 1 1 C     ...    1 10 11 12 99 100 29*. Cho 3 7 5 32 24 5 40 5 A  40     và B   40    2 3 5 8 8 8 8 2 2 4 4 8 8 8 8
So sánh A B . 5
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
BÀI 25. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
B. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Dạng 1: Phép trừ phân số
1. Hãy viết các phân số đối của các phân số sau: 2. Tính a) 8 2 
= ……………………………………………………….….……. 15 15 b) 17 5 
= ……………………………………………………….….……. 8 8 c) 9 18 
= ……………………………………………………….….……. 13 13 d) 11 13 
= ……………………………………………………….….……. 10 10 e) 5 11 
= ……………………………………………………….….……. 9 9
3. Thực hiện phép tính (quy đồng và tính). a) 3 1 
= ……………………………………………………….….……. … 5 2 1
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6 b) 5 1
 = …………………………………………………………..……….…. 7 3 c) 2 3 
= ……………………………………………………………………. 5 4 d) 1
5  = …………………………………………………………..……….…. 6
4. Tính bằng phương pháp hợp lý nhất :   a) 31 7 8     
 = …………………………………………………………..……. 23 32 23   b) 38 8 17 3      
 = …………………………………………………………..… 45 45 51 11     c) 1 12 13   79 28           
 = ……………………………………………………… 3 67 41   67 41
…………………………………………………………………………………………
5. Tính nhanh: 1 1 1 1 1 1 1 1 1         . 5 6 7 8 9 8 7 6 5 Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….. 6*. Tính nhanh: 1 1 1 1 A     ....  ; 1 1 1 1 1 1 B       5.6 6.7 7.8 24.25 2 6 12 20 30 42
Dạng 2: Toán thực tế (dùng phép trừ phân số)
7. Một người đọc một quyển sách trong 2 ngày. Ngày thứ nhất người đó đọc
được 2 quyển sách. Hỏi ngày thứ hai người đó đọc được bao nhiêu phần 5 quyển sách? Trả lời 2
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
8. Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: 1 thời 3
gian là dành cho việc học ở trường; 1 thời gian là dành cho hoạt động ngoại 24
khoá; 7 thời gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho 16
các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong
ngày cho công việc cá nhân khác? Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
9. Ba người cùng làm một công việc đến khi hoàn thành. Biết người thứ nhất
làm được 2 công việc, người thứ hai làm được 2 công việc. Người ta nói rằng 5 9
cả người thứ nhất và người thứ hai cùng làm cũng không bằng người thứ ba.
Theo em, câu nói trên đúng hay sai? Vì sao? Trả lời
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….. 3
Bồi dưỡng năng lực học môn Toán 6