



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------*** --------------
THỰC TẬP QUẢN TRỊ BÁN HÀNG
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Giảng viên hướng dẫn : TRẦN THỊ HẰNG
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN NGỌC LAN
Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH Lớp : DHQT14A15HN
Mã sinh viên : 20107101129 NĂM HỌC: 2022-2023 1 lOMoAR cPSD| 40551442
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
I.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY:
Tên công ty: Công ty bánh kẹo Hải Hà
Tên giao dịch: Haiha Confectionery Joint-Stock Company
Địa chỉ: Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội Điện thoại: 04. 38632959 Fax: 04. 38631683
Website: http://www.haihaco.com.vn Website: Email : haihaco@hn.vnn.vn
Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà (HAIHACO ) là một trong những doanh nghiệp chuyên sản
xuất bánh kẹo lớn nhất tại Việt Nam.
Công ty được thành lập từ năm 1960 trải qua hơn 50 năm phấn đấu và trưởng thành Công ty đã
không ngừng lớn mạnh, tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong sản xuất kinh doanh. Với đội ngũ
lãnh đạo giàu kinh nghiệm, chiến lược kinh doanh tốt, đội ngũ kỹ sư được đào tạo chuyên ngành
có năng lực và lực lượng công nhân giỏi tay nghề Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà đã tiến bước
vững chắc và phát triển liên tục để giữ vững uy tín và chất lượng xứng đáng với niềm tin yêu của người tiêu dùng.
Tiền thân là một xí nghiệp nhỏ với công suất 2000 tấn/ năm. Ngày nay, Công ty đã phát triển
thành Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà với qui mô sản xuất lên tới 20.000 tấn/ năm.
Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Hà là Doanh nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực sản xuất bánh kẹo được
cấp chứng nhận hệ thống "Phân tích mối nguy và các điểm kiểm soát tới hạn" (HACCP) tại Việt
Nam. Điều này thể hiện cam kết của Lãnh đạo doanh nghiệp về đảm bảo an toàn thực phẩm đối
với sức khoẻ của người tiêu dùng.
Năm 2003 Công ty thực hiện cổ phần hóa theo quyết định số 191/2003/QĐ-BCN ngày
14/11/2003 của Bộ Công nghiệp.
Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần từ ngày 20/01/2004 theo Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103003614 do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp thực
phẩm - Kinh doanh xuất nhập khẩu: nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, sản phẩm
chuyên ngành, hàng hoá tiêu dùng và các sản phẩm hàng hoá khác. 2 lOMoAR cPSD| 40551442
- Đầu tư xây dựng, cho thuê văn phòng, nhà ở, trung tâm thương mại.
- Kinh doanh các ngành nghề khác không bị cấm theo các quy định của pháp luật. Tuần 1
II. BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TOÁN LÃI VAY CỦA DOANH NGHIỆP Nhà cung cấp Dư nợ đầu kỳ
Trả nợ vay trong kỳ Lãi Dư nợ cuối kỳ Trả nợ trong kỳ Vay trong kỳ (+) (-) I Vay ngắn hạn Vay ngắn hạn 274.440.245.846 713.706.777.674 754.044.369.918 314.777.865.090 Ngân hàng 107.441.702.877 388.052.093.833 437.912.439.073 15.091.624.441 TMCP Sài Gòn Thường Tín Ngân hàng 24.562.426.188 99.995.904.585 90.525.102.838 49.946.216.382 TMCP Ngoại Thương Việt Nam Ngân hàng 49.998.140.631 133.222.803.104 133.170.878.855 2.000.000 TMCP Quân Không Đội có II
Vay dài hạn đến hạn trả Vay dài hạn 92.435.976.150 92.435.976.152 92.435.976.152 92.435.976.152 Ngân hàng 35.000.000.000 35.000.000.000 35.000.000.000 35.000.000.000 TMCP Sài Gòn Thường Tín Trái phiếu phát 50.000.000.000 50.000.000.000 50.000.000.000 50.000.000.000 hành cổ phiếu CT tài chính CP Điện Lực 3 lOMoAR cPSD| 40551442 Ngân hàng 7.435.976.150 7.435.976.150 7.435.976.152 7.345.976.150 TMCP Hàng hải Việt Nam III Vay dài hạn Vay dài hạn 171.528.273.897 92.435.976.152 0 79.092.297.745 Ngân hàng 52.500.000.000 35.000.000.000 0 17.500.000.000 TMCP Sài Gòn Thường Tín Trái phiếu phát 10.000.000.0000 50.000.000.000 0 50.000.000.000 hành cổ phiếu CT tài chính CP Điện Lực Ngân hàng 19.028.273.897 7.435.976.152 0 11.592.297.745 TMCP Hàng hải Việt Nam Tổng 445.968.519.743 806.142.753.826 854.004.396.918 393.870.162.835
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
Giải thích : Thuyết minh số 19 : vay ngắn , dài hạn trang 22 báo cáo tài chính năm 2021
Trả nợ vay trong kỳ 4 lOMoAR cPSD| 40551442 Nhà cung cấp Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Vay trong kỳ (+) Lãi Dư nợ cuối kỳ (-) I.Vay ngắn hạn 314.777.865.090 Không 191.737.485.402 có Vay ngân hàng 264.775.865.090 - - 191.735.485.402 Vay đối tượng 50.002.000.000 - - 2.000.000 khác II. Nợ dài hạn 79.092.297.745 Không 4.156.321.593 có 1.Vay và nợ thuê 29.092.297.745 - - 4.156.321.593 tài chính dài hạn 2. Nợ dài hạn 50.000.000.000 - - khác Tổng 393.870.162.835 195.893.806.995
Bảng 2.2 Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 2022
Giải thích : Thuyết minh số 13 và nợ thuê tài chính trang 12 BCTC năm 2022 Trong 1 92.435.976.150 0 Không có 92.435.976.150 năm thông tin về lãi Từ 2- 5 171.528.273.89 - 92.435.976.152 Không có 79.092.297.745 năm 7 thông tin về lãi Trên 5 năm 0 0 0 Cộng 263.964.250.04 171.528.273.895 7
Lịch trả nợ vay dài hạn
Giải thích: Thuyết minh số 19 Vay ngắn, dài hạn trang 23 trong BCTC năm 2021 5 lOMoAR cPSD| 40551442 Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong Giảm trong Số dư cuối năm năm năm A.TSCĐ hữu hình 1.MM thiết bị -Nguyên giá 249.213.049.300 1.060.759.000 410.336.709 249.863.471.591 -Giá trị HM lũy kế 143.051.981.276 11.948.495.150 410.336.709 154.590.139.717 -Giá trị còn lại 106.161.068.024 - - 95.273.331.874
2.Nhà cửa, vật kiến trúc Nguyên giá 168.770.821.587 - - 168.770.821.587 Giá trị HM lũy kế 78.751.448.426 4.932.076.589 - 83.683.528.015 Giá trị còn lại 90.019.373.161 - - 85.087.293.572
3.Phương tiện vận tải Nguyên giá 20.819.761.922 360.437.000 176.710.086 21.003.488.836 Giá trị HM lũy kế 16.247.232.986 964.331.489 176.710.086 17.034.854.371 Giá trị còn lại 4.572.528.954 - - 3.968.634.465
4.Thiết bị văn phòng Nguyên giá 312.439.854 41.090.909 45.250.000 308.280.763 Giá trị HM lũy kế 226.888.878 31.863.302 23.163.670 235.588.510 Giá trị còn lại 85.550.976 - - 72.692.253 B.TSCĐ vô hình Nguyên giá 196.200.000 - - 196.200.000 Giá trị hao mòn lũy kế 196.200.000 - - 196.200.000 Giá trị còn lại 0 - - 0 C.TSCĐ thuê tài chính Nguyên giá 0 0 0 0 Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 Giá trị còn lại 0 0 0 0 TUẦN 2
Bảng 4.1 Tăng giảm tài sản cố định 2021
Giải thích : Thuyết minh BCTC số 14 trang 19 của BCTC năm 2021 6 lOMoAR cPSD| 40551442 Khoản mục
Số dư đầu Tăng trong Giảm trong Số dư cuối năm năm năm năm
A.BĐS đầu tư cho thuê Nguyên giá 0 0 0 0 Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 Giá trị còn lại 0 0 0
B.BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá Nguyên giá 0 0 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế của BĐS đầu 0 0 0 0
tư cho thuê/TSCĐ chuyển sang
BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá
Tổn thất do suy giảm giá trị 0 0 0 0 Giá trị còn lại 0 0 0 0
Bảng 4.2. Tăng, giảm bất động sản đầu tư
Chú giải : DN không có BĐS đầu tư Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm A.TSCĐ hữu hình 7 lOMoAR cPSD| 40551442 1.MM thiết bị Nguyên giá 248.843.263.433 248.843.263.433 Giá trị HM lũy kế 162.308.582.674 2.878.211.991 0 165.186.794.665 Giá trị còn lại 86.534.680.759 - - 83.656.468.768
2.Nhà cửa , vật kiến trúc Nguyên giá 153.342.171.638 - - 153.342.171.638 Giá trị HM lũy kế 71.888.945.919 1.211.355.951 0 73.100.301.870 Giá trị còn lại 81.453.225.719 - - 80.241.869.768
3.Phương tiện , vận tải Nguyên giá 20.020.034.291 - - 20.020.034.249 Giá trị HM lũy kế 16.675.414.809 185.791.554 0 16.861.206.363 Giá trị còn lại 3.344.619.482 - - 3.158.827.928
4.Thiết bị dụng cụ quản lý Nguyên giá 308.280.736 308.280.763 Giá HM lũy kế 257.751.253 7.387.581 0 265.138.834 Giá trị còn lại 50.529.510 - - 43.141.929 B. TSCĐ vô hình Nguyên giá 196.200.000 - - 196.200.000 Giá trị hao mòn lũy kế 196.200.000 - - 196.200.000 Giá trị còn lại 0 - - 0
Bảng 4.3 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2022
Giải thích : Thuyết minh BCTC số 14 trang 13 của BCTC năm 2022 và Thuyết
minh số 15 Tài sản cố định vô hình Trang số 14 trong BCTC năm 2022 Khoản mục
Số dư đầu Tăng trong Giảm trong Số dư cuối năm năm năm năm 8 lOMoAR cPSD| 40551442
A.BĐS đầu tư cho thuê Nguyên giá 0 0 0 0 Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 Giá trị còn lại 0 0 0
B.BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá Nguyên giá 0 0 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế của 0 0 0 0
BĐS đầu tư cho thuê/TSCĐ chuyển sang BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá
Tổn thất do suy giảm giá trị 0 0 0 0 Giá trị còn lại 0 0 0 0
Bảng 4.4 Tăng, giảm bất động sản đầu tư 9 lOMoAR cPSD| 40551442 TUẦN 3 Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi chú Giá trị còn lại Giá trị còn GTCL lại Nơi Mã sử Số Số Số Nguyên
STT Tên TSCĐ số dụng lượng Nguyên giá lượng Nguyên giá lượng giá A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I.TSCĐ HỮU HÌNH 1 MM thiết bị - - -
249.213.049.300 106.161.068.024
- 249.213.049.300 106.161.068.024 0 0 2 Nhà cửa vật - - -
168.770.821.587 90.019.373.161
- 168.770.821.587 90.019.373.161 - 0 0 kiến trúc 3 Phương tiện , - - - 20.819.761.922 4.572.528 - 28.819.761.922 4.572.528.954 - 0 0 vận tải 4 Thiết bị văn - - - 312.439.854 85.550.878 - 312.439.854 85.550.878 - 0 0 phòng Cộng
439.116.072.663 439.116.072.663
- 439.116.072.663 439.116.072.663 - 0 0 II.TSCĐ VÔ HÌNH 10 lOMoAR cPSD| 40551442 1 - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0 Cộng - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2021
Giải thích : Thuyết minh số 13 TSCĐ hữu hình trang 19 BCTC 2021 Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi chú Giá trị còn lại Giá trị còn GTCL lại Nơi Mã sử Số Số Số Nguyên
STT Tên TSCĐ số dụng lượng Nguyên giá lượng Nguyên giá lượng giá A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I.TSCĐ HỮU HÌNH 1 MM thiết bị - - - 249.863.471.591 95.273.331.874
- 249.836.471.591 95.273.331.874 0 0 2 Nhà cửa vật - - - 168.770.821.587 85.087.293.572
- 168.770.821.587 85.087.293.572 - 0 0 kiến trúc 3 Phương - - - 21.003.488.836 3.968.634.465
- 21.003.488.836 3.968.634.465 - 0 0 tiện , vận tải 4 Thiết bị văn - - - 308.280.763 72.692.253 - 308.280.763 72.692.253 - 0 0 phòng 11 lOMoAR cPSD| 40551442 Cộng
439.946.062.777 184.401.952.164
- 439.946.062.777 184.401.952.16 - 0 0 4 I.TSCĐ VÔ HÌNH 1 - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0 Cộng - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0
Bảng 5.1b Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2021 Giải thích :
Thuyết minh số 13 TSCĐ hữu hình trang 19 BCTC 2021 Ghi Theo sổ kế toán chú Theo kiểm kê Chênh lệch Giá trị còn lại Giá trị còn GTCL lại Nơi Mã sử Số Số Số Nguyên
STT Tên TSCĐ số dụng lượng Nguyên giá lượng Nguyên giá lượng giá A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I.TSCĐ HỮU HÌNH 1 MM thiết bị - - -
248.843.263.433 86.534.680.759
- 248.843.263.433 86.534.680.759 - 0 0 2 Nhà cửa vật - - -
153.342.171.638 81.453.225.719
- 153.342.171.638 81.453.225.719 - 0 0 kiến trúc 12 lOMoAR cPSD| 40551442 3 Phương - - - 20.020.034.291 3.344.619.482 - 20.020.034.291 3.344.619.482 - 0 0 tiện , vận tải 4 Thiết bị - - - 308.280.763 50.529.510 - 308.280.763 50.529.510 - 0 0 dụng cụ quản lý Cộng
422.513.750.125 422.513.750.125
- 422.513.750.125 422.513.750.125 - 0 0 II.TSCĐ VÔ HÌNH 1 - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0 Cộng - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0
Bảng 5.2 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2022
Giải thích : Thuyết minh số 14 tăng giảm TSCĐ trang số 13 trong BCTC 2022 Ghi Theo sổ kế toán chú Theo kiểm kê Chênh lệch
Giá trị còn lại GTCL Nơi Giá trị còn lại sử Số Số Số Nguyên
STT Tên TSCĐ Mã số dụng lượng Nguyên giá
lượng Nguyên giá lượng giá A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I.TSCĐ HỮU HÌNH 13 lOMoAR cPSD| 40551442 1 MM thiết bị - - -
248.843.263.433 83.656.468.768
- 248.843.263.433 83.656.468.768 - 0 0 2 Nhà cửa vật - - -
153.342.171.638 80.241.869.768
- 153.342.171.638 80.241.869.768 - 0 0 kiến trúc 3 Phương tiện , - - - 20.020.034.291 3.158.827.928 - 20.020.034.291 3.158.827.928 - 0 0 vận tải 4 Thiết bị dụng - - - 308.280.763 43.141.929 - 308.280.763 43.141.929 - 0 0 cụ quản lý Cộng
422.513.750.125 422.513.750.125
- 422.513.750.125 422.513.750.125 - 0 0 II.TSCĐ VÔ HÌNH 1 - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0 Cộng - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0
Bảng 5.2b Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2022
Giải thích : Thuyết minh số 14 tăng giảm TSCĐ trang số 13 trong BCTC 2022
6.Bảng phân bổ khấu hấu TSCĐ
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ Đơn vị tính: VNĐ 14 lOMoAR cPSD| 40551442 Số TT Tên TSCĐ
NG/Giá trị còn lại Số năm Số KH
Mức KH năm Mức KH tháng Số KH KH
lũy kế đầu kỳ chênh lệc giữa ck MứcKHnăm lũy kế cuối kỳ và đk ( ) 12 (Tăng – giảm) I.TSCĐ HỮU HÌNH 1 MM thiết bị 249.863.471.591 03-12
143.051.981.276 11.538.157.441 961.513.178 154.590.139.717 2 Nhà cửa vật kiến trúc 168.770.821.587 05-30 78.751.448.426 4.932.079.589 411.006.632 83.683.528.015 3 Phương tiện vận tải 21.003.488.836 05-10 16.247.232.968 78.7621.403 65.635.116 17.034.854.371 4 Thiết bị văn phòng 308.280.763 03-07 226.888.878 8.699.632 724.969 235.588.510 II.TSCĐ VÔ HÌNH Không có số liệu
Bảng 6.1 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 2021
Giải thích : Thuyết minh số 13 tài sản cố định hữu hình trang 19 BCTC 2021 Số TT Tên TSCĐ
NG/Giá trị còn Số năm Số KH
Mức KH năm Mức KH tháng Số KH lại KH
lũy kế đầu kỳ chênh lệc giữa ck MứcKHnăm lũy kế cuối kỳ và đk 12 (Tăng – giảm) I.TSCĐ HỮU HÌNH 15 lOMoAR cPSD| 40551442 1 MM thiết bị 248.843.263.433 03-12 162.308.582.674
2.878.211.991 13.525.715.223 154.590.139.717 2
Nhà cửa vật kiến trúc 153.342.171.638 05-30 71.888.945.919 1.211.355.951 5.990.745.493 73.100.301.870 3 Phương tiện vận tải 20.020.034.291 05-10 16.675.414.809 185.791.554 15.482.629 16.861.206.363 4 Thiết bị quản lý 308.280.763 03-07 257.751.253 7.387.581 21.479.271 235.588.410 II.TSCĐ VÔ HÌNH 1 Phần mềm máy tính 196.200.000 3 196.200.000 0 0 196.200.000
Bảng 6.2 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 2022 Giải thích : Thuyết
minh số 14 tài sản cố định hữu hình trang 13 BCTC 2022 16 lOMoAR cPSD| 40551442 Chỉ tiêu Công thức tính Năm 2021 Năm 2022
1.DTT (bảng BC KQ KD) Trong bảng BC KQKD 930.608.567.920 1.454.562.802.336 2021,2022 2.VCĐbq =
VCĐđk+VCĐck 2 192.620.236.640 169.241.681.932 VCĐđk = GTCLđk ( BCTC) 200.838.521.115 171.383.055.470 VCĐck = GTCLck ( BCTC) 184.401.952.164 167.100.308.393 3.LN trước ( sau thuế ) LN trước thuế 65.945.357.398 69.809.975.325 Trong bảng BC KQKD 2021,2022
4.Hiệu suất sử dụng VCĐ = DTT DTT 4,83 8,6
( yếu tố đầu vào) / VCĐbq ( tiền cố
định bỏ ra để mua tscđ) VCĐ =VCĐbq ¿ ¿ 5.Hàm lượng VCĐ VCĐbq DTT 0,21 0,12
6.Tỷ suất lợi nhuận VCĐ (%) ln x 0.34% 0.41% 100 % VCĐbq TUẦN 4
Bảng 7.1 Đánh giá hiệu suất sử dụng vốn cố định Nhận xét :
+ Đọc ý nghĩa các chỉ tiêu theo từng năm : Năm 2021 -
Hiệu suất sử dụng VCĐ = 4,83 : 1 đồng vốn cố định sẽ tạo ra 4,83 đồng DTT trong kỳ -
Hàm lượng VCĐ = 0,026 : Để tạo ra một đồng DTT cần 0,026 đồng VCD - Tỷ suất
lợi nhuận VCĐ : một đồng vốn cố định tạo ra 27,14% lợi nhuận Năm 2022 -
Hiệu suất sử dụng VCĐ = 8,6 : 1 đồng VCĐ sẽ tạo ra 8,6 đồng DTT trong kỳ -
Hàm lượng VCĐ = 0,116 : để tạo ra một đồng DTT cần 0,116 đồng VCD -
Tỷ suất lợi nhuận VCĐ : một đồng vốn cố định tạo ra 31.05 % lợi nhuận + So sánh -
Hiệu suất sử dụng VCĐ 2022 cao hơn so với 2021 là 3,77 , kết quả cho thấy công ty
công ty sử dụng hiệu quả VCD , năm sau tạo ra nhiều doanh thu hơn năm trước. -
Hàm lượng VCĐ năm 2022 cao hơn năm 2021 là 0,09, kết quả cho thấy để tạo ra một
đồng doanh thu sẽ cần ít VCD hơn năm trước 17 lOMoAR cPSD| 40551442 -
Tỷ suất lợi nhuận VCĐ năm 2022 cao hơn năm 2021 là 3,91 , kết quả cho thấy hiệu suất
sử dụng VCĐ cao vì lợi nhuận mới là cái cuối cùng để đánh giá hiệu quả. Chỉ tiêu 2021 2022 So sánh
Tuyệt đối Số tuyệt đối Tương đối Số tương
đối (:) % Lấy số liệu
(-) Lấy số liệu năm 2022 năm 2022 chia số
trừ số liệu năm 2021 liệu năm 2021 438.827.757.557 I. Doanh thu bán 510.503.462.564
hàng và cung cấp dịch 716.75.705.007 1.16 vụ - Doanh thu bán hàng 433.301.849.281 505.930.793.080 72.628.943.799 1.17 - Doanh thu cung cấp 5.201.821.349 4.309.643.336 - 892.178.013 0.83 dịch vụ -Doanh thu khác 324.086.927 263.026.148 - 61.060.779 0.81
II. Doanh thu hoạt động 8.374.131.189 52.094.231.034 43.720.099.845 6.22 tài chính 392.712.78 -Lãi tiền gửi cho vay 8.007.703 - 31.263.575 0.20
Lãi chênh lệch tỷ giá đã 185.990.457 0 thực hiện - 185.990.457 Lãi chênh lệch tỷ giá - 58.051.642 0 chưa thực hiện 58.051.642 - Doanh thu hoạt động tài 43.623.424.605 6.27 chính khác 8.276.808.269 51.900.232.874
Bảng 8.1 Bảng tồng hợp doanh số bán ra
Giải thích : thuyết minh số 1,4 trang 16 BCTC 2022 Chỉ tiêu 2021 2022 So sánh
Tuyệt đối Số tuyệt Tương đối Số tương đối (-) đối (:) % I.Chi phí tài chính 6.075.899.613 37.888.253.132 31.812.353.51 6,24 9 Lãi tiền vay 6.004.283.487 6.287.243.806 282.960.319 1,05 18 lOMoAR cPSD| 40551442
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã - 260.932.807 260.932.807 0 thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa - 124.076.519 124.076.519 0 thực hiện Chi phí tài chính khác 31.616.126 31.216.000.000 31.184.383.874 987,34 II. Chi phí khác 8.601.651 6.351.909.559 6.343.307.908 738,45
Chi phí bán vật tư,phế liệu - 48.643.037 48.643.037 0 Các khoản bị phạt - 23.127.000 48.643.037 0 Các khoản thu khác 8.601.651 6.280.139.522 23.127.000 730.11
III. Chi phí bán hàng 47.620.353.050 41.543.537.291 - 6.076.815.759 0,87 Chi phí NVL 550.139.804 112.566.562 - 437.563.242 0,21
Chi phí nhân viên bán hàng 17.241.041.528 17.358.583.214 117.541.686 1,01 Chi phí khấu hao TSCĐ 191.782.252 112.583.583 - 79.198.669 0,59
Chi phí dịch vụ mua ngoài 27.882.326.714 21.834.043.028 - 6.048.283.686 0,78 Chi phí bằng tiền khác 1.755.072.752 2.125.760.904 370.688.152 1,21
Bảng 8.2. Bảng tổng hợp chi phí
Giải thích : thuyết minh số 5,7,8 trang số 16,17 BCTC 2022 TUẦN 5 TT Nội dung Năm 2021 Năm 2022 I Dòng tiền vào (+) 1
Dòng tiền vào thu HĐKD 65.954.357.398 Lợi nhuận trước thuế 69.809.975.325 17.876.769.530 Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 17.273.227.115
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại - 124.076.519
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại lệ Chi phí lãi vay 25.959.522.939 54.568.905.068 Tăng hàng tồn kho - 9.156.222.465 19 lOMoAR cPSD| 40551442
Tăng các khoản phải trả ( không kể lãi vay phải 69.375.985.218 215.670.170.677
trả ,thuế thu nhập DN phải nộp) 2.043.776.271 Giảm chi phí trả trước 2.340.791.454 2
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền thu từ thanh lý ,nhượng bán TSCD và các 49.545.454 - TSDH
Tiền thu hồi cho vay ,bán công cụ nợ của đơn vị 17.000.000.000 9.000.000.000 khác
Tiền thu lãi cho vay ,cổ tức và lợi nhuận được 50.341.657.796 70.101.821.760 chia 3
Dòng tiền từ hoạt động tài chính Tiền thu từ đi vay 661.608.420.766 - 661.608.420.766
Tiền vay ngắn hạn,dài hạn nhận được 507.843.733.310 910.201.035.372
Cộng dòng tiền vào 955.897.923.693
III Dòng tiền ra ( - ) 1
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại 58.051.642 -
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại lệ
Lỗ từ hoạt động đầu tư 26.745.111.491 72.213.911.891 Tăng các khoản phải thu 76.313.402.603 56.045.831.564 Giảm hàng toàn kho 38.902.029.953 - Tiền vay đã trả 25.743.466.499 54.969.670.504
Thuế thu nhập DN đã nộp 8.638.317.046 17.335.456.819 20