lOMoARcPSD| 40551442
1
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------*** --------------
THỰC TẬP QUẢN TRỊ BÁN HÀNG
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Giảng viên hướng dẫn : TRẦN THỊ HẰNG
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN NGỌC LAN
Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH
Lớp : DHQT14A15HN
Mã sinh viên : 20107101129
NĂM HỌC: 2022-2023
lOMoARcPSD| 40551442
2
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
I.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY:
Tên công ty: Công ty bánh kẹo Hải Hà
Tên giao dịch: Haiha Confectionery Joint-Stock Company
Địa chỉ: Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội
Điện thoại: 04. 38632959
Fax: 04. 38631683
Website: http://www.haihaco.com.vn Website:
Email : haihaco@hn.vnn.vn
Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà (HAIHACO ) là một trong những doanh nghiệp chuyên sản
xuất bánh kẹo lớn nhất tại Việt Nam.
Công ty được thành lập từ năm 1960 trải qua hơn 50 năm phấn đấu và trưởng thành Công ty đã
không ngừng lớn mạnh, tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong sản xuất kinh doanh. Với đội ngũ
lãnh đạo giàu kinh nghiệm, chiến lược kinh doanh tốt, đội ngũ kỹ sư được đào tạo chuyên ngành
có năng lực và lực lượng công nhân giỏi tay nghề Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà đã tiến bước
vững chắc và phát triển liên tục để giữ vững uy tín và chất lượng xứng đáng với niềm tin yêu của
người tiêu dùng.
Tiền thân là một xí nghiệp nhỏ với công suất 2000 tấn/ năm. Ngày nay, Công ty đã phát triển
thành Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà với qui mô sản xuất lên tới 20.000 tấn/ năm.
Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Doanh nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực sản xuất bánh kẹo được
cấp chứng nhận hệ thống "Phân tích mối nguy và các điểm kiểm soát tới hạn" (HACCP) tại Việt
Nam. Điều này thể hiện cam kết của Lãnh đạo doanh nghiệp về đảm bảo an toàn thực phẩm đối
với sức khoẻ của người tiêu dùng.
Năm 2003 Công ty thực hiện cổ phần hóa theo quyết định số 191/2003/QĐ-BCN ngày
14/11/2003 của Bộ Công nghiệp.
Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần từ ngày 20/01/2004 theo Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103003614 do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp
thực phẩm - Kinh doanh xuất nhập khẩu: nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, sản phẩm
chuyên ngành, hàng hoá tiêu dùng và các sản phẩm hàng hoá khác.
lOMoARcPSD| 40551442
3
- Đầu tư xây dựng, cho thuê văn phòng, nhà ở, trung tâm thương mại.
- Kinh doanh các ngành nghề khác không bị cấm theo các quy định của pháp luật.
Tuần 1
II. BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TOÁN LÃI VAY CỦA DOANH NGHIỆP
Nhà cung cấp
Dư nợ đầu kỳ
Trả nợ vay trong kỳ
Lãi
Dư nợ cuối kỳ
Trả nợ trong kỳ
(-)
Vay trong kỳ (+)
I
Vay ngắn hạn
274.440.245.846
713.706.777.674
754.044.369.918
Không
314.777.865.090
Ngân hàng
TMCP Sài Gòn
Thường Tín
107.441.702.877
388.052.093.833
437.912.439.073
15.091.624.441
Ngân hàng
TMCP Ngoại
Thương Việt
Nam
24.562.426.188
99.995.904.585
90.525.102.838
49.946.216.382
Ngân hàng
TMCP Quân
Đội
49.998.140.631
133.222.803.104
133.170.878.855
2.000.000
II
Vay dài hạn
92.435.976.150
92.435.976.152
92.435.976.152
92.435.976.152
Ngân hàng
TMCP Sài Gòn
Thường Tín
35.000.000.000
35.000.000.000
35.000.000.000
35.000.000.000
Trái phiếu phát
50.000.000.000
50.000.000.000
50.000.000.000
50.000.000.000
hành cổ phiếu
CT tài chính CP
Điện Lực
lOMoARcPSD| 40551442
4
Ngân hàng
TMCP Hàng
hải Việt Nam
7.435.976.150
7.435.976.150
7.435.976.152
7.345.976.150
III
Vay dài hạn
Vay dài hạn
171.528.273.897
92.435.976.152
0
79.092.297.745
Ngân hàng
TMCP Sài Gòn
Thường Tín
52.500.000.000
35.000.000.000
0
17.500.000.000
Trái phiếu phát
hành cổ phiếu
CT tài chính CP
Điện Lực
10.000.000.0000
50.000.000.000
0
50.000.000.000
Ngân hàng
TMCP Hàng
hải Việt Nam
19.028.273.897
7.435.976.152
0
11.592.297.745
Tổng
445.968.519.743
806.142.753.826
854.004.396.918
393.870.162.835
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
Giải thích : Thuyết minh số 19 : vay ngắn , dài hạn trang 22 báo cáo tài chính năm 2021
Trả nợ vay trong kỳ
lOMoARcPSD| 40551442
5
Nhà cung cấp
Dư nợ đầu kỳ
Trả nợ trong kỳ
(-)
Vay trong kỳ (+)
Lãi
Dư nợ cuối kỳ
I.Vay ngắn hạn
314.777.865.090
Không
191.737.485.402
Vay ngân hàng
264.775.865.090
-
-
191.735.485.402
Vay đối tượng
khác
50.002.000.000
-
-
2.000.000
II. Nợ dài hạn
79.092.297.745
Không
4.156.321.593
1.Vay và nợ thuê
tài chính dài hạn
29.092.297.745
-
-
4.156.321.593
2. Nợ dài hạn
khác
50.000.000.000
-
-
Tổng
393.870.162.835
195.893.806.995
Bảng 2.2 Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 2022
Giải thích : Thuyết minh số 13 và nợ thuê tài chính trang 12 BCTC năm 2022
Trong 1
năm
92.435.976.150
0
Không có
thông tin về
lãi
92.435.976.150
Từ 2- 5
năm
171.528.273.89
7
- 92.435.976.152
Không có
thông tin về
lãi
79.092.297.745
Trên 5 năm
0
0
0
Cộng
263.964.250.04
7
171.528.273.895
Lịch trả nợ vay dài hạn
Giải thích: Thuyết minh số 19 Vay ngắn, dài hạn trang 23 trong BCTC năm 2021
lOMoARcPSD| 40551442
6
Khoản mục
Số dư đầu năm
Tăng trong
Giảm trong
Số dư cuối năm
năm
năm
A.TSCĐ hữu hình
1.MM thiết bị
-Nguyên giá
249.213.049.300
1.060.759.000
410.336.709
249.863.471.591
-Giá trị HM lũy kế
143.051.981.276
11.948.495.150
410.336.709
154.590.139.717
-Giá trị còn lại
106.161.068.024
-
-
95.273.331.874
2.Nhà cửa, vật kiến
trúc
Nguyên giá
168.770.821.587
-
-
168.770.821.587
Giá trị HM lũy kế
78.751.448.426
4.932.076.589
-
83.683.528.015
Giá trị còn lại
90.019.373.161
-
-
85.087.293.572
3.Phương tiện vận tải
Nguyên giá
20.819.761.922
360.437.000
176.710.086
21.003.488.836
Giá trị HM lũy kế
16.247.232.986
964.331.489
176.710.086
17.034.854.371
Giá trị còn lại
4.572.528.954
-
-
3.968.634.465
4.Thiết bị văn phòng
Nguyên giá
312.439.854
41.090.909
45.250.000
308.280.763
Giá trị HM lũy kế
226.888.878
31.863.302
23.163.670
235.588.510
Giá trị còn lại
85.550.976
-
-
72.692.253
B.TSCĐ vô hình
Nguyên giá
196.200.000
-
-
196.200.000
Giá trị hao mòn lũy kế
196.200.000
-
-
196.200.000
Giá trị còn lại
0
-
-
0
C.TSCĐ thuê tài
chính
Nguyên giá
0
0
0
0
Giá trị hao mòn lũy kế
0
0
0
0
Giá trị còn lại
0
0
0
0
TUẦN 2
Bảng 4.1 Tăng giảm tài sản cố định 2021
Giải thích : Thuyết minh BCTC số 14 trang 19 của BCTC năm 2021
lOMoARcPSD| 40551442
7
Khoản mục
Số dư đầu
năm
Tăng trong
năm
Giảm trong
năm
Số dư cuối
năm
A.BĐS đầu tư cho thuê
Nguyên giá
0
0
0
0
Giá trị hao mòn lũy kế
0
0
0
0
Giá trị còn lại
0
0
0
B.BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng
giá
Nguyên giá
0
0
0
0
Giá trị hao mòn lũy kế của BĐS đầu
tư cho thuê/TSCĐ chuyển sang
BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá
0
0
0
0
Tổn thất do suy giảm giá trị
0
0
0
0
Giá trị còn lại
0
0
0
0
Bảng 4.2. Tăng, giảm bất động sản đầu tư
Chú giải : DN không có BĐS đầu tư
Khoản mục
Số dư đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số dư cuối năm
A.TSCĐ hữu hình
lOMoARcPSD| 40551442
8
1.MM thiết bị
Nguyên giá
248.843.263.433
248.843.263.433
Giá trị HM lũy kế
162.308.582.674
2.878.211.991
0
165.186.794.665
Giá trị còn lại
86.534.680.759
-
-
83.656.468.768
2.Nhà cửa , vật kiến trúc
Nguyên giá
153.342.171.638
-
-
153.342.171.638
Giá trị HM lũy kế
71.888.945.919
1.211.355.951
0
73.100.301.870
Giá trị còn lại
81.453.225.719
-
-
80.241.869.768
3.Phương tiện , vận tải
Nguyên giá
20.020.034.291
-
-
20.020.034.249
Giá trị HM lũy kế
16.675.414.809
185.791.554
0
16.861.206.363
Giá trị còn lại
3.344.619.482
-
-
3.158.827.928
4.Thiết bị dụng cụ quản lý
Nguyên giá
308.280.736
308.280.763
Giá HM lũy kế
257.751.253
7.387.581
0
265.138.834
Giá trị còn lại
50.529.510
-
-
43.141.929
B. TSCĐ vô hình
Nguyên giá
196.200.000
-
-
196.200.000
Giá trị hao mòn lũy kế
196.200.000
-
-
196.200.000
Giá trị còn lại
0
-
-
0
Bảng 4.3 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2022
Giải thích : Thuyết minh BCTC số 14 trang 13 của BCTC năm 2022 Thuyết
minh số 15 Tài sản cố định vô hình Trang số 14 trong BCTC năm 2022
Khoản mục
Số dư đầu
năm
Tăng trong
năm
Giảm trong
năm
Số dư cuối
năm
lOMoARcPSD| 40551442
9
A.BĐS đầu tư cho thuê
Nguyên giá
0
0
0
0
Giá trị hao mòn lũy kế
0
0
0
0
Giá trị còn lại
0
0
0
B.BĐS đầu tư nắm giữ
chờ tăng giá
Nguyên giá
0
0
0
0
Giá trị hao mòn lũy kế của
BĐS đầu tư cho thuê/TSCĐ
chuyển sang BĐSĐT nắm
giữ chờ tăng giá
0
0
0
0
Tổn thất do suy giảm giá trị
0
0
0
0
Giá trị còn lại
0
0
0
0
Bảng 4.4 Tăng, giảm bất động sản đầu tư
lOMoARcPSD| 40551442
10
TUẦN 3
STT
Tên TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi
chú
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên
giá
GTCL
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I.TSCĐ HỮU HÌNH
1
MM thiết bị
-
-
-
249.213.049.300
106.161.068.024
-
249.213.049.300
106.161.068.024
0
0
2
Nhà cửa vật
kiến trúc
-
-
-
168.770.821.587
90.019.373.161
-
168.770.821.587
90.019.373.161
-
0
0
3
Phương tiện ,
vận tải
-
-
-
20.819.761.922
4.572.528
-
28.819.761.922
4.572.528.954
-
0
0
4
Thiết bị văn
phòng
-
-
-
312.439.854
85.550.878
-
312.439.854
85.550.878
-
0
0
Cộng
439.116.072.663
439.116.072.663
-
439.116.072.663
439.116.072.663
-
0
0
II.TSCĐ VÔ HÌNH
lOMoARcPSD| 40551442
11
1
-
-
-
196.200.000
0
196.200.000
0
-
0
0
Cộng
-
-
-
196.200.000
0
196.200.000
0
-
0
0
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2021
Giải thích : Thuyết minh số 13 TSCĐ hữu hình trang 19 BCTC 2021
STT
Tên TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi
chú
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên
giá
GTCL
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I.TSCĐ HỮU HÌNH
1
MM thiết bị
-
-
-
249.863.471.591
95.273.331.874
-
249.836.471.591
95.273.331.874
0
0
2
Nhà cửa vật
kiến trúc
-
-
-
168.770.821.587
85.087.293.572
-
168.770.821.587
85.087.293.572
-
0
0
3
Phương
tiện , vận tải
-
-
-
21.003.488.836
3.968.634.465
-
21.003.488.836
3.968.634.465
-
0
0
4
Thiết bị văn
phòng
-
-
-
308.280.763
72.692.253
-
308.280.763
72.692.253
-
0
0
lOMoARcPSD| 40551442
12
Cộng
439.946.062.777
184.401.952.164
-
439.946.062.777
184.401.952.16
4
-
0
0
I.TSCĐ VÔ HÌNH
1
-
-
-
196.200.000
0
196.200.000
0
-
0
0
Cộng
-
-
-
196.200.000
0
196.200.000
0
-
0
0
Bảng 5.1b Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2021 Giải thích :
Thuyết minh số 13 TSCĐ hữu hình trang 19 BCTC 2021
STT
Tên TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi
chú
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên
giá
GTCL
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I.TSCĐ HỮU HÌNH
1
MM thiết bị
-
-
-
248.843.263.433
86.534.680.759
-
248.843.263.433
86.534.680.759
-
0
0
2
Nhà cửa vật
kiến trúc
-
-
-
153.342.171.638
81.453.225.719
-
153.342.171.638
81.453.225.719
-
0
0
lOMoARcPSD| 40551442
13
3
Phương
tiện , vận
tải
-
-
-
20.020.034.291
3.344.619.482
-
20.020.034.291
3.344.619.482
-
0
0
4
Thiết bị
dụng cụ
quản lý
-
-
-
308.280.763
50.529.510
-
308.280.763
50.529.510
-
0
0
Cộng
422.513.750.125
422.513.750.125
-
422.513.750.125
422.513.750.125
-
0
0
II.TSCĐ VÔ HÌNH
1
-
-
-
196.200.000
0
196.200.000
0
-
0
0
Cộng
-
-
-
196.200.000
0
196.200.000
0
-
0
0
Bảng 5.2 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2022
Giải thích : Thuyết minh số 14 tăng giảm TSCĐ trang số 13 trong BCTC 2022
STT
Tên TSCĐ
Mã số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi
chú
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
lượng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
lượng
Nguyên
giá
GTCL
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I.TSCĐ HỮU HÌNH
lOMoARcPSD| 40551442
14
1
MM thiết bị
-
-
-
248.843.263.433
83.656.468.768
-
248.843.263.433
83.656.468.768
-
0
0
2
Nhà cửa vật
kiến trúc
-
-
-
153.342.171.638
80.241.869.768
-
153.342.171.638
80.241.869.768
-
0
0
3
Phương tiện ,
vận tải
-
-
-
20.020.034.291
3.158.827.928
-
20.020.034.291
3.158.827.928
-
0
0
4
Thiết bị dụng
cụ quản lý
-
-
-
308.280.763
43.141.929
-
308.280.763
43.141.929
-
0
0
Cộng
422.513.750.125
422.513.750.125
-
422.513.750.125
422.513.750.125
-
0
0
II.TSCĐ VÔ HÌNH
1
-
-
-
196.200.000
0
196.200.000
0
-
0
0
Cộng
-
-
-
196.200.000
0
196.200.000
0
-
0
0
Bảng 5.2b Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2022
Giải thích : Thuyết minh số 14 tăng giảm TSCĐ trang số 13 trong BCTC 2022
6.Bảng phân bổ khấu hấu TSCĐ
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
Đơn vị tính: VNĐ
lOMoARcPSD| 40551442
15
Số TT
Tên TSCĐ
NG/Giá trị còn lại
Số năm
KH
Số KH
lũy kế đầu kỳ
Mức KH năm
chênh lệc giữa ck
và đk
(Tăng – giảm)
Mức KH tháng
MứcKHnăm
( )
12
Số KH
lũy kế cuối kỳ
I.TSCĐ HỮU HÌNH
1
MM thiết bị
249.863.471.591
03-12
143.051.981.276
11.538.157.441
961.513.178
154.590.139.717
2
Nhà cửa vật kiến trúc
168.770.821.587
05-30
78.751.448.426
4.932.079.589
411.006.632
83.683.528.015
3
Phương tiện vận tải
21.003.488.836
05-10
16.247.232.968
78.7621.403
65.635.116
17.034.854.371
4
Thiết bị văn phòng
308.280.763
03-07
226.888.878
8.699.632
724.969
235.588.510
II.TSCĐ VÔ HÌNH
Không có số liệu
Bảng 6.1 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 2021
Giải thích : Thuyết minh số 13 tài sản cố định hữu hình trang 19 BCTC 2021
Số TT
Tên TSCĐ
NG/Giá trị còn
lại
Số năm
KH
Số KH
lũy kế đầu kỳ
Mức KH năm
chênh lệc giữa ck
và đk
(Tăng – giảm)
Mức KH tháng
MứcKHnăm
12
Số KH
lũy kế cuối kỳ
I.TSCĐ HỮU HÌNH
lOMoARcPSD| 40551442
16
1
MM thiết bị
248.843.263.433
03-12
162.308.582.674
2.878.211.991
13.525.715.223
154.590.139.717
2
Nhà cửa vật kiến trúc
153.342.171.638
05-30
71.888.945.919
1.211.355.951
5.990.745.493
73.100.301.870
3
Phương tiện vận tải
20.020.034.291
05-10
16.675.414.809
185.791.554
15.482.629
16.861.206.363
4
Thiết bị quản lý
308.280.763
03-07
257.751.253
7.387.581
21.479.271
235.588.410
II.TSCĐ VÔ HÌNH
1
Phần mềm máy tính
196.200.000
3
196.200.000
0
0
196.200.000
Bảng 6.2 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 2022 Giải thích : Thuyết
minh số 14 tài sản cố định hữu hình trang 13 BCTC 2022
lOMoARcPSD| 40551442
17
Chỉ tiêu
Công thức tính
Năm 2021
Năm 2022
1.DTT (bảng BC KQ KD)
Trong bảng BC KQKD
2021,2022
930.608.567.920
1.454.562.802.336
2.VCĐbq =
VCĐđk+VCĐck 2
192.620.236.640
169.241.681.932
VCĐđk =
GTCLđk ( BCTC)
200.838.521.115
171.383.055.470
VCĐck =
GTCLck ( BCTC)
184.401.952.164
167.100.308.393
3.LN trước ( sau thuế )
LN trước thuế
Trong bảng BC KQKD
2021,2022
65.945.357.398
69.809.975.325
4.Hiệu suất sử dụng VCĐ = DTT
( yếu tố đầu vào) / VCĐbq ( tiền cố
định bỏ ra để mua tscđ)
DTT
VCĐ =VCĐbq
¿
¿
4,83
8,6
5.Hàm lượng VCĐ
VCĐbq DTT
0,21
0,12
6.Tỷ suất lợi nhuận VCĐ (%)
ln x
100 %
VCĐbq
0.34%
0.41%
TUẦN 4
Bảng 7.1 Đánh giá hiệu suất sử dụng vốn cố định
Nhận xét :
+ Đọc ý nghĩa các chỉ tiêu theo từng năm :
Năm 2021
- Hiệu suất sử dụng VCĐ = 4,83 : 1 đồng vốn cố định sẽ tạo ra 4,83 đồng DTT trong kỳ
- Hàm lượng VCĐ = 0,026 : Để tạo ra một đồng DTT cần 0,026 đồng VCD - Tỷ suất
lợi nhuận VCĐ : một đồng vốn cố định tạo ra 27,14% lợi nhuận
Năm 2022
- Hiệu suất sử dụng VCĐ = 8,6 : 1 đồng VCĐ sẽ tạo ra 8,6 đồng DTT trong kỳ
- Hàm lượng VCĐ = 0,116 : để tạo ra một đồng DTT cần 0,116 đồng VCD
- Tỷ suất lợi nhuận VCĐ : một đồng vốn cố định tạo ra 31.05 % lợi nhuận + So sánh
- Hiệu suất sử dụng VCĐ 2022 cao hơn so với 2021 là 3,77 , kết quả cho thấy công ty
công ty sử dụng hiệu quả VCD , năm sau tạo ra nhiều doanh thu hơn năm trước.
- Hàm lượng VCĐ năm 2022 cao hơn năm 2021 là 0,09, kết quả cho thấy để tạo ra một
đồng doanh thu sẽ cần ít VCD hơn năm trước
lOMoARcPSD| 40551442
18
- Tỷ suất lợi nhuận VCĐ năm 2022 cao hơn năm 2021 là 3,91 , kết quả cho thấy hiệu suất
sử dụng VCĐ cao vì lợi nhuận mới là cái cuối cùng để đánh giá hiệu quả.
Chỉ tiêu
2021
2022
So sánh
Tuyệt đối Số tuyệt đối
(-) Lấy số liệu năm 2022
trừ số liệu năm 2021
Tương đối Số tương
đối (:) % Lấy số liệu
năm 2022 chia số
liệu năm 2021
I. Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch
vụ
438.827.757.557
510.503.462.564
716.75.705.007
1.16
- Doanh thu bán hàng
433.301.849.281
505.930.793.080
72.628.943.799
1.17
- Doanh thu cung cấp
dịch vụ
5.201.821.349
4.309.643.336
- 892.178.013
0.83
-Doanh thu khác
324.086.927
263.026.148
- 61.060.779
0.81
II. Doanh thu hoạt động
tài chính
8.374.131.189
52.094.231.034
43.720.099.845
6.22
-Lãi tiền gửi cho vay
392.712.78
8.007.703
- 31.263.575
0.20
Lãi chênh lệch tỷ giá đã
thực hiện
-
185.990.457
185.990.457
0
Lãi chênh lệch tỷ giá
chưa thực hiện
58.051.642
-
- 58.051.642
0
Doanh thu hoạt động tài
chính khác
8.276.808.269
51.900.232.874
43.623.424.605
6.27
Bảng 8.1 Bảng tồng hợp doanh số bán ra
Giải thích : thuyết minh số 1,4 trang 16 BCTC 2022
Chỉ tiêu
2021
2022
So sánh
Tuyệt đối Số tuyệt
đối (-)
Tương đối Số tương
đối (:) %
I.Chi phí tài chính
6.075.899.613
37.888.253.132
31.812.353.51
9
6,24
Lãi tiền vay
6.004.283.487
6.287.243.806
282.960.319
1,05
lOMoARcPSD| 40551442
19
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã
thực hiện
-
260.932.807
260.932.807
0
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa
thực hiện
-
124.076.519
124.076.519
0
Chi phí tài chính khác
31.616.126
31.216.000.000
31.184.383.874
987,34
II. Chi phí khác
8.601.651
6.351.909.559
6.343.307.908
738,45
Chi phí bán vật tư,phế liệu
-
48.643.037
48.643.037
0
Các khoản bị phạt
-
23.127.000
48.643.037
0
Các khoản thu khác
8.601.651
6.280.139.522
23.127.000
730.11
III. Chi phí bán hàng
47.620.353.050
41.543.537.291
- 6.076.815.759
0,87
Chi phí NVL
550.139.804
112.566.562
- 437.563.242
0,21
Chi phí nhân viên bán hàng
17.241.041.528
17.358.583.214
117.541.686
1,01
Chi phí khấu hao TSCĐ
191.782.252
112.583.583
- 79.198.669
0,59
Chi phí dịch vụ mua ngoài
27.882.326.714
21.834.043.028
- 6.048.283.686
0,78
Chi phí bằng tiền khác
1.755.072.752
2.125.760.904
370.688.152
1,21
Bảng 8.2. Bảng tổng hợp chi phí
Giải thích : thuyết minh số 5,7,8 trang số 16,17 BCTC 2022 TUẦN 5
TT
Nội dung
Năm 2021
Năm 2022
I
Dòng tiền vào (+)
1
Dòng tiền vào thu HĐKD
Lợi nhuận trước thuế
65.954.357.398
69.809.975.325
Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT
17.876.769.530
17.273.227.115
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại lệ
-
124.076.519
Chi phí lãi vay
25.959.522.939
54.568.905.068
Tăng hàng tồn kho
-
9.156.222.465
lOMoARcPSD| 40551442
20
Tăng các khoản phải trả ( không kể lãi vay phải
trả ,thuế thu nhập DN phải nộp)
69.375.985.218
215.670.170.677
Giảm chi phí trả trước
2.043.776.271
2.340.791.454
2
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền thu từ thanh lý ,nhượng bán TSCD và các
TSDH
49.545.454
-
Tiền thu hồi cho vay ,bán công cụ nợ của đơn vị
khác
17.000.000.000
9.000.000.000
Tiền thu lãi cho vay ,cổ tức và lợi nhuận được
chia
50.341.657.796
70.101.821.760
3
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thu từ đi vay
661.608.420.766
-
Tiền vay ngắn hạn,dài hạn nhận được
661.608.420.766
507.843.733.310
Cộng dòng tiền vào
910.201.035.372
955.897.923.693
III
Dòng tiền ra ( - )
1
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại lệ
58.051.642
-
Lỗ từ hoạt động đầu tư
26.745.111.491
72.213.911.891
Tăng các khoản phải thu
76.313.402.603
56.045.831.564
Giảm hàng toàn kho
38.902.029.953
-
Tiền vay đã trả
25.743.466.499
54.969.670.504
Thuế thu nhập DN đã nộp
8.638.317.046
17.335.456.819

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------*** --------------
THỰC TẬP QUẢN TRỊ BÁN HÀNG
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Giảng viên hướng dẫn : TRẦN THỊ HẰNG
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN NGỌC LAN
Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH Lớp : DHQT14A15HN
Mã sinh viên : 20107101129 NĂM HỌC: 2022-2023 1 lOMoAR cPSD| 40551442
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
I.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY:
Tên công ty: Công ty bánh kẹo Hải Hà
Tên giao dịch: Haiha Confectionery Joint-Stock Company
Địa chỉ: Số 25 – Trương Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội Điện thoại: 04. 38632959 Fax: 04. 38631683
Website: http://www.haihaco.com.vn Website: Email : haihaco@hn.vnn.vn
Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà (HAIHACO ) là một trong những doanh nghiệp chuyên sản
xuất bánh kẹo lớn nhất tại Việt Nam.
Công ty được thành lập từ năm 1960 trải qua hơn 50 năm phấn đấu và trưởng thành Công ty đã
không ngừng lớn mạnh, tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong sản xuất kinh doanh. Với đội ngũ
lãnh đạo giàu kinh nghiệm, chiến lược kinh doanh tốt, đội ngũ kỹ sư được đào tạo chuyên ngành
có năng lực và lực lượng công nhân giỏi tay nghề Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà đã tiến bước
vững chắc và phát triển liên tục để giữ vững uy tín và chất lượng xứng đáng với niềm tin yêu của người tiêu dùng.
Tiền thân là một xí nghiệp nhỏ với công suất 2000 tấn/ năm. Ngày nay, Công ty đã phát triển
thành Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà với qui mô sản xuất lên tới 20.000 tấn/ năm.
Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Hà là Doanh nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực sản xuất bánh kẹo được
cấp chứng nhận hệ thống "Phân tích mối nguy và các điểm kiểm soát tới hạn" (HACCP) tại Việt
Nam. Điều này thể hiện cam kết của Lãnh đạo doanh nghiệp về đảm bảo an toàn thực phẩm đối
với sức khoẻ của người tiêu dùng.
Năm 2003 Công ty thực hiện cổ phần hóa theo quyết định số 191/2003/QĐ-BCN ngày
14/11/2003 của Bộ Công nghiệp.
Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần từ ngày 20/01/2004 theo Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103003614 do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp thực
phẩm - Kinh doanh xuất nhập khẩu: nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, sản phẩm
chuyên ngành, hàng hoá tiêu dùng và các sản phẩm hàng hoá khác. 2 lOMoAR cPSD| 40551442
- Đầu tư xây dựng, cho thuê văn phòng, nhà ở, trung tâm thương mại.
- Kinh doanh các ngành nghề khác không bị cấm theo các quy định của pháp luật. Tuần 1
II. BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TOÁN LÃI VAY CỦA DOANH NGHIỆP Nhà cung cấp Dư nợ đầu kỳ
Trả nợ vay trong kỳ Lãi Dư nợ cuối kỳ Trả nợ trong kỳ Vay trong kỳ (+) (-) I Vay ngắn hạn Vay ngắn hạn 274.440.245.846 713.706.777.674 754.044.369.918 314.777.865.090 Ngân hàng 107.441.702.877 388.052.093.833 437.912.439.073 15.091.624.441 TMCP Sài Gòn Thường Tín Ngân hàng 24.562.426.188 99.995.904.585 90.525.102.838 49.946.216.382 TMCP Ngoại Thương Việt Nam Ngân hàng 49.998.140.631 133.222.803.104 133.170.878.855 2.000.000 TMCP Quân Không Đội II
Vay dài hạn đến hạn trả Vay dài hạn 92.435.976.150 92.435.976.152 92.435.976.152 92.435.976.152 Ngân hàng 35.000.000.000 35.000.000.000 35.000.000.000 35.000.000.000 TMCP Sài Gòn Thường Tín Trái phiếu phát 50.000.000.000 50.000.000.000 50.000.000.000 50.000.000.000 hành cổ phiếu CT tài chính CP Điện Lực 3 lOMoAR cPSD| 40551442 Ngân hàng 7.435.976.150 7.435.976.150 7.435.976.152 7.345.976.150 TMCP Hàng hải Việt Nam III Vay dài hạn Vay dài hạn 171.528.273.897 92.435.976.152 0 79.092.297.745 Ngân hàng 52.500.000.000 35.000.000.000 0 17.500.000.000 TMCP Sài Gòn Thường Tín Trái phiếu phát 10.000.000.0000 50.000.000.000 0 50.000.000.000 hành cổ phiếu CT tài chính CP Điện Lực Ngân hàng 19.028.273.897 7.435.976.152 0 11.592.297.745 TMCP Hàng hải Việt Nam Tổng 445.968.519.743 806.142.753.826 854.004.396.918 393.870.162.835
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
Giải thích : Thuyết minh số 19 : vay ngắn , dài hạn trang 22 báo cáo tài chính năm 2021
Trả nợ vay trong kỳ 4 lOMoAR cPSD| 40551442 Nhà cung cấp Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Vay trong kỳ (+) Lãi Dư nợ cuối kỳ (-) I.Vay ngắn hạn 314.777.865.090 Không 191.737.485.402 có Vay ngân hàng 264.775.865.090 - - 191.735.485.402 Vay đối tượng 50.002.000.000 - - 2.000.000 khác II. Nợ dài hạn 79.092.297.745 Không 4.156.321.593 có 1.Vay và nợ thuê 29.092.297.745 - - 4.156.321.593 tài chính dài hạn 2. Nợ dài hạn 50.000.000.000 - - khác Tổng 393.870.162.835 195.893.806.995
Bảng 2.2 Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 2022
Giải thích : Thuyết minh số 13 và nợ thuê tài chính trang 12 BCTC năm 2022 Trong 1 92.435.976.150 0 Không có 92.435.976.150 năm thông tin về lãi Từ 2- 5 171.528.273.89 - 92.435.976.152 Không có 79.092.297.745 năm 7 thông tin về lãi Trên 5 năm 0 0 0 Cộng 263.964.250.04 171.528.273.895 7
Lịch trả nợ vay dài hạn
Giải thích: Thuyết minh số 19 Vay ngắn, dài hạn trang 23 trong BCTC năm 2021 5 lOMoAR cPSD| 40551442 Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong Giảm trong Số dư cuối năm năm năm A.TSCĐ hữu hình 1.MM thiết bị -Nguyên giá 249.213.049.300 1.060.759.000 410.336.709 249.863.471.591 -Giá trị HM lũy kế 143.051.981.276 11.948.495.150 410.336.709 154.590.139.717 -Giá trị còn lại 106.161.068.024 - - 95.273.331.874
2.Nhà cửa, vật kiến trúc Nguyên giá 168.770.821.587 - - 168.770.821.587 Giá trị HM lũy kế 78.751.448.426 4.932.076.589 - 83.683.528.015 Giá trị còn lại 90.019.373.161 - - 85.087.293.572
3.Phương tiện vận tải Nguyên giá 20.819.761.922 360.437.000 176.710.086 21.003.488.836 Giá trị HM lũy kế 16.247.232.986 964.331.489 176.710.086 17.034.854.371 Giá trị còn lại 4.572.528.954 - - 3.968.634.465
4.Thiết bị văn phòng Nguyên giá 312.439.854 41.090.909 45.250.000 308.280.763 Giá trị HM lũy kế 226.888.878 31.863.302 23.163.670 235.588.510 Giá trị còn lại 85.550.976 - - 72.692.253 B.TSCĐ vô hình Nguyên giá 196.200.000 - - 196.200.000 Giá trị hao mòn lũy kế 196.200.000 - - 196.200.000 Giá trị còn lại 0 - - 0 C.TSCĐ thuê tài chính Nguyên giá 0 0 0 0 Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 Giá trị còn lại 0 0 0 0 TUẦN 2
Bảng 4.1 Tăng giảm tài sản cố định 2021
Giải thích : Thuyết minh BCTC số 14 trang 19 của BCTC năm 2021 6 lOMoAR cPSD| 40551442 Khoản mục
Số dư đầu Tăng trong Giảm trong Số dư cuối năm năm năm năm
A.BĐS đầu tư cho thuê Nguyên giá 0 0 0 0 Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 Giá trị còn lại 0 0 0
B.BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá Nguyên giá 0 0 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế của BĐS đầu 0 0 0 0
tư cho thuê/TSCĐ chuyển sang
BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá
Tổn thất do suy giảm giá trị 0 0 0 0 Giá trị còn lại 0 0 0 0
Bảng 4.2. Tăng, giảm bất động sản đầu tư
Chú giải : DN không có BĐS đầu tư Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm A.TSCĐ hữu hình 7 lOMoAR cPSD| 40551442 1.MM thiết bị Nguyên giá 248.843.263.433 248.843.263.433 Giá trị HM lũy kế 162.308.582.674 2.878.211.991 0 165.186.794.665 Giá trị còn lại 86.534.680.759 - - 83.656.468.768
2.Nhà cửa , vật kiến trúc Nguyên giá 153.342.171.638 - - 153.342.171.638 Giá trị HM lũy kế 71.888.945.919 1.211.355.951 0 73.100.301.870 Giá trị còn lại 81.453.225.719 - - 80.241.869.768
3.Phương tiện , vận tải Nguyên giá 20.020.034.291 - - 20.020.034.249 Giá trị HM lũy kế 16.675.414.809 185.791.554 0 16.861.206.363 Giá trị còn lại 3.344.619.482 - - 3.158.827.928
4.Thiết bị dụng cụ quản lý Nguyên giá 308.280.736 308.280.763 Giá HM lũy kế 257.751.253 7.387.581 0 265.138.834 Giá trị còn lại 50.529.510 - - 43.141.929 B. TSCĐ vô hình Nguyên giá 196.200.000 - - 196.200.000 Giá trị hao mòn lũy kế 196.200.000 - - 196.200.000 Giá trị còn lại 0 - - 0
Bảng 4.3 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2022
Giải thích : Thuyết minh BCTC số 14 trang 13 của BCTC năm 2022 và Thuyết
minh số 15 Tài sản cố định vô hình Trang số 14 trong BCTC năm 2022 Khoản mục
Số dư đầu Tăng trong Giảm trong Số dư cuối năm năm năm năm 8 lOMoAR cPSD| 40551442
A.BĐS đầu tư cho thuê Nguyên giá 0 0 0 0 Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 Giá trị còn lại 0 0 0
B.BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng giá Nguyên giá 0 0 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế của 0 0 0 0
BĐS đầu tư cho thuê/TSCĐ chuyển sang BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá
Tổn thất do suy giảm giá trị 0 0 0 0 Giá trị còn lại 0 0 0 0
Bảng 4.4 Tăng, giảm bất động sản đầu tư 9 lOMoAR cPSD| 40551442 TUẦN 3 Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi chú Giá trị còn lại Giá trị còn GTCL lại Nơi Mã sử Số Số Số Nguyên
STT Tên TSCĐ số dụng lượng Nguyên giá lượng Nguyên giá lượng giá A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I.TSCĐ HỮU HÌNH 1 MM thiết bị - - -
249.213.049.300 106.161.068.024
- 249.213.049.300 106.161.068.024 0 0 2 Nhà cửa vật - - -
168.770.821.587 90.019.373.161
- 168.770.821.587 90.019.373.161 - 0 0 kiến trúc 3 Phương tiện , - - - 20.819.761.922 4.572.528 - 28.819.761.922 4.572.528.954 - 0 0 vận tải 4 Thiết bị văn - - - 312.439.854 85.550.878 - 312.439.854 85.550.878 - 0 0 phòng Cộng
439.116.072.663 439.116.072.663
- 439.116.072.663 439.116.072.663 - 0 0 II.TSCĐ VÔ HÌNH 10 lOMoAR cPSD| 40551442 1 - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0 Cộng - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2021
Giải thích : Thuyết minh số 13 TSCĐ hữu hình trang 19 BCTC 2021 Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi chú Giá trị còn lại Giá trị còn GTCL lại Nơi Mã sử Số Số Số Nguyên
STT Tên TSCĐ số dụng lượng Nguyên giá lượng Nguyên giá lượng giá A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I.TSCĐ HỮU HÌNH 1 MM thiết bị - - - 249.863.471.591 95.273.331.874
- 249.836.471.591 95.273.331.874 0 0 2 Nhà cửa vật - - - 168.770.821.587 85.087.293.572
- 168.770.821.587 85.087.293.572 - 0 0 kiến trúc 3 Phương - - - 21.003.488.836 3.968.634.465
- 21.003.488.836 3.968.634.465 - 0 0 tiện , vận tải 4 Thiết bị văn - - - 308.280.763 72.692.253 - 308.280.763 72.692.253 - 0 0 phòng 11 lOMoAR cPSD| 40551442 Cộng
439.946.062.777 184.401.952.164
- 439.946.062.777 184.401.952.16 - 0 0 4 I.TSCĐ VÔ HÌNH 1 - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0 Cộng - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0
Bảng 5.1b Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2021 Giải thích :
Thuyết minh số 13 TSCĐ hữu hình trang 19 BCTC 2021 Ghi Theo sổ kế toán chú Theo kiểm kê Chênh lệch Giá trị còn lại Giá trị còn GTCL lại Nơi sử Số Số Số Nguyên
STT Tên TSCĐ số dụng lượng Nguyên giá lượng Nguyên giá lượng giá A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I.TSCĐ HỮU HÌNH 1 MM thiết bị - - -
248.843.263.433 86.534.680.759
- 248.843.263.433 86.534.680.759 - 0 0 2 Nhà cửa vật - - -
153.342.171.638 81.453.225.719
- 153.342.171.638 81.453.225.719 - 0 0 kiến trúc 12 lOMoAR cPSD| 40551442 3 Phương - - - 20.020.034.291 3.344.619.482 - 20.020.034.291 3.344.619.482 - 0 0 tiện , vận tải 4 Thiết bị - - - 308.280.763 50.529.510 - 308.280.763 50.529.510 - 0 0 dụng cụ quản lý Cộng
422.513.750.125 422.513.750.125
- 422.513.750.125 422.513.750.125 - 0 0 II.TSCĐ VÔ HÌNH 1 - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0 Cộng - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0
Bảng 5.2 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2022
Giải thích : Thuyết minh số 14 tăng giảm TSCĐ trang số 13 trong BCTC 2022 Ghi Theo sổ kế toán chú Theo kiểm kê Chênh lệch
Giá trị còn lại GTCL Nơi Giá trị còn lại sử Số Số Số Nguyên
STT Tên TSCĐ Mã số dụng lượng Nguyên giá
lượng Nguyên giá lượng giá A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I.TSCĐ HỮU HÌNH 13 lOMoAR cPSD| 40551442 1 MM thiết bị - - -
248.843.263.433 83.656.468.768
- 248.843.263.433 83.656.468.768 - 0 0 2 Nhà cửa vật - - -
153.342.171.638 80.241.869.768
- 153.342.171.638 80.241.869.768 - 0 0 kiến trúc 3 Phương tiện , - - - 20.020.034.291 3.158.827.928 - 20.020.034.291 3.158.827.928 - 0 0 vận tải 4 Thiết bị dụng - - - 308.280.763 43.141.929 - 308.280.763 43.141.929 - 0 0 cụ quản lý Cộng
422.513.750.125 422.513.750.125
- 422.513.750.125 422.513.750.125 - 0 0 II.TSCĐ VÔ HÌNH 1 - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0 Cộng - - - 196.200.000 0 196.200.000 0 - 0 0
Bảng 5.2b Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2022
Giải thích : Thuyết minh số 14 tăng giảm TSCĐ trang số 13 trong BCTC 2022
6.Bảng phân bổ khấu hấu TSCĐ
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ Đơn vị tính: VNĐ 14 lOMoAR cPSD| 40551442 Số TT Tên TSCĐ
NG/Giá trị còn lại Số năm Số KH
Mức KH năm Mức KH tháng Số KH KH
lũy kế đầu kỳ chênh lệc giữa ck MứcKHnăm lũy kế cuối kỳ và đk ( ) 12 (Tăng – giảm) I.TSCĐ HỮU HÌNH 1 MM thiết bị 249.863.471.591 03-12
143.051.981.276 11.538.157.441 961.513.178 154.590.139.717 2 Nhà cửa vật kiến trúc 168.770.821.587 05-30 78.751.448.426 4.932.079.589 411.006.632 83.683.528.015 3 Phương tiện vận tải 21.003.488.836 05-10 16.247.232.968 78.7621.403 65.635.116 17.034.854.371 4 Thiết bị văn phòng 308.280.763 03-07 226.888.878 8.699.632 724.969 235.588.510 II.TSCĐ VÔ HÌNH Không có số liệu
Bảng 6.1 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 2021
Giải thích : Thuyết minh số 13 tài sản cố định hữu hình trang 19 BCTC 2021 Số TT Tên TSCĐ
NG/Giá trị còn Số năm Số KH
Mức KH năm Mức KH tháng Số KH lại KH
lũy kế đầu kỳ chênh lệc giữa ck MứcKHnăm lũy kế cuối kỳ và đk 12 (Tăng – giảm) I.TSCĐ HỮU HÌNH 15 lOMoAR cPSD| 40551442 1 MM thiết bị 248.843.263.433 03-12 162.308.582.674
2.878.211.991 13.525.715.223 154.590.139.717 2
Nhà cửa vật kiến trúc 153.342.171.638 05-30 71.888.945.919 1.211.355.951 5.990.745.493 73.100.301.870 3 Phương tiện vận tải 20.020.034.291 05-10 16.675.414.809 185.791.554 15.482.629 16.861.206.363 4 Thiết bị quản lý 308.280.763 03-07 257.751.253 7.387.581 21.479.271 235.588.410 II.TSCĐ VÔ HÌNH 1 Phần mềm máy tính 196.200.000 3 196.200.000 0 0 196.200.000
Bảng 6.2 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 2022 Giải thích : Thuyết
minh số 14 tài sản cố định hữu hình trang 13 BCTC 2022 16 lOMoAR cPSD| 40551442 Chỉ tiêu Công thức tính Năm 2021 Năm 2022
1.DTT (bảng BC KQ KD) Trong bảng BC KQKD 930.608.567.920 1.454.562.802.336 2021,2022 2.VCĐbq =
VCĐđk+VCĐck 2 192.620.236.640 169.241.681.932 VCĐđk = GTCLđk ( BCTC) 200.838.521.115 171.383.055.470 VCĐck = GTCLck ( BCTC) 184.401.952.164 167.100.308.393 3.LN trước ( sau thuế ) LN trước thuế 65.945.357.398 69.809.975.325 Trong bảng BC KQKD 2021,2022
4.Hiệu suất sử dụng VCĐ = DTT DTT 4,83 8,6
( yếu tố đầu vào) / VCĐbq ( tiền cố
định bỏ ra để mua tscđ) VCĐ =VCĐbq ¿ ¿ 5.Hàm lượng VCĐ VCĐbq DTT 0,21 0,12
6.Tỷ suất lợi nhuận VCĐ (%) ln x 0.34% 0.41% 100 % VCĐbq TUẦN 4
Bảng 7.1 Đánh giá hiệu suất sử dụng vốn cố định Nhận xét :
+ Đọc ý nghĩa các chỉ tiêu theo từng năm : Năm 2021 -
Hiệu suất sử dụng VCĐ = 4,83 : 1 đồng vốn cố định sẽ tạo ra 4,83 đồng DTT trong kỳ -
Hàm lượng VCĐ = 0,026 : Để tạo ra một đồng DTT cần 0,026 đồng VCD - Tỷ suất
lợi nhuận VCĐ : một đồng vốn cố định tạo ra 27,14% lợi nhuận Năm 2022 -
Hiệu suất sử dụng VCĐ = 8,6 : 1 đồng VCĐ sẽ tạo ra 8,6 đồng DTT trong kỳ -
Hàm lượng VCĐ = 0,116 : để tạo ra một đồng DTT cần 0,116 đồng VCD -
Tỷ suất lợi nhuận VCĐ : một đồng vốn cố định tạo ra 31.05 % lợi nhuận + So sánh -
Hiệu suất sử dụng VCĐ 2022 cao hơn so với 2021 là 3,77 , kết quả cho thấy công ty
công ty sử dụng hiệu quả VCD , năm sau tạo ra nhiều doanh thu hơn năm trước. -
Hàm lượng VCĐ năm 2022 cao hơn năm 2021 là 0,09, kết quả cho thấy để tạo ra một
đồng doanh thu sẽ cần ít VCD hơn năm trước 17 lOMoAR cPSD| 40551442 -
Tỷ suất lợi nhuận VCĐ năm 2022 cao hơn năm 2021 là 3,91 , kết quả cho thấy hiệu suất
sử dụng VCĐ cao vì lợi nhuận mới là cái cuối cùng để đánh giá hiệu quả. Chỉ tiêu 2021 2022 So sánh
Tuyệt đối Số tuyệt đối Tương đối Số tương
đối (:) % Lấy số liệu
(-) Lấy số liệu năm 2022 năm 2022 chia số
trừ số liệu năm 2021 liệu năm 2021 438.827.757.557 I. Doanh thu bán 510.503.462.564
hàng và cung cấp dịch 716.75.705.007 1.16 vụ - Doanh thu bán hàng 433.301.849.281 505.930.793.080 72.628.943.799 1.17 - Doanh thu cung cấp 5.201.821.349 4.309.643.336 - 892.178.013 0.83 dịch vụ -Doanh thu khác 324.086.927 263.026.148 - 61.060.779 0.81
II. Doanh thu hoạt động 8.374.131.189 52.094.231.034 43.720.099.845 6.22 tài chính 392.712.78 -Lãi tiền gửi cho vay 8.007.703 - 31.263.575 0.20
Lãi chênh lệch tỷ giá đã 185.990.457 0 thực hiện - 185.990.457 Lãi chênh lệch tỷ giá - 58.051.642 0 chưa thực hiện 58.051.642 - Doanh thu hoạt động tài 43.623.424.605 6.27 chính khác 8.276.808.269 51.900.232.874
Bảng 8.1 Bảng tồng hợp doanh số bán ra
Giải thích : thuyết minh số 1,4 trang 16 BCTC 2022 Chỉ tiêu 2021 2022 So sánh
Tuyệt đối Số tuyệt Tương đối Số tương đối (-) đối (:) % I.Chi phí tài chính 6.075.899.613 37.888.253.132 31.812.353.51 6,24 9 Lãi tiền vay 6.004.283.487 6.287.243.806 282.960.319 1,05 18 lOMoAR cPSD| 40551442
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã - 260.932.807 260.932.807 0 thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa - 124.076.519 124.076.519 0 thực hiện Chi phí tài chính khác 31.616.126 31.216.000.000 31.184.383.874 987,34 II. Chi phí khác 8.601.651 6.351.909.559 6.343.307.908 738,45
Chi phí bán vật tư,phế liệu - 48.643.037 48.643.037 0 Các khoản bị phạt - 23.127.000 48.643.037 0 Các khoản thu khác 8.601.651 6.280.139.522 23.127.000 730.11
III. Chi phí bán hàng 47.620.353.050 41.543.537.291 - 6.076.815.759 0,87 Chi phí NVL 550.139.804 112.566.562 - 437.563.242 0,21
Chi phí nhân viên bán hàng 17.241.041.528 17.358.583.214 117.541.686 1,01 Chi phí khấu hao TSCĐ 191.782.252 112.583.583 - 79.198.669 0,59
Chi phí dịch vụ mua ngoài 27.882.326.714 21.834.043.028 - 6.048.283.686 0,78 Chi phí bằng tiền khác 1.755.072.752 2.125.760.904 370.688.152 1,21
Bảng 8.2. Bảng tổng hợp chi phí
Giải thích : thuyết minh số 5,7,8 trang số 16,17 BCTC 2022 TUẦN 5 TT Nội dung Năm 2021 Năm 2022 I Dòng tiền vào (+) 1
Dòng tiền vào thu HĐKD 65.954.357.398 Lợi nhuận trước thuế 69.809.975.325 17.876.769.530 Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 17.273.227.115
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại - 124.076.519
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại lệ Chi phí lãi vay 25.959.522.939 54.568.905.068 Tăng hàng tồn kho - 9.156.222.465 19 lOMoAR cPSD| 40551442
Tăng các khoản phải trả ( không kể lãi vay phải 69.375.985.218 215.670.170.677
trả ,thuế thu nhập DN phải nộp) 2.043.776.271 Giảm chi phí trả trước 2.340.791.454 2
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền thu từ thanh lý ,nhượng bán TSCD và các 49.545.454 - TSDH
Tiền thu hồi cho vay ,bán công cụ nợ của đơn vị 17.000.000.000 9.000.000.000 khác
Tiền thu lãi cho vay ,cổ tức và lợi nhuận được 50.341.657.796 70.101.821.760 chia 3
Dòng tiền từ hoạt động tài chính Tiền thu từ đi vay 661.608.420.766 - 661.608.420.766
Tiền vay ngắn hạn,dài hạn nhận được 507.843.733.310 910.201.035.372
Cộng dòng tiền vào 955.897.923.693
III Dòng tiền ra ( - ) 1
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại 58.051.642 -
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại lệ
Lỗ từ hoạt động đầu tư 26.745.111.491 72.213.911.891 Tăng các khoản phải thu 76.313.402.603 56.045.831.564 Giảm hàng toàn kho 38.902.029.953 - Tiền vay đã trả 25.743.466.499 54.969.670.504
Thuế thu nhập DN đã nộp 8.638.317.046 17.335.456.819 20