



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------*** --------------
THỰC TẬP QUẢN TRỊ BÁN HÀNG
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Giảng viên hướng dẫn : TRẦN THỊ HẰNG
Sinh viên thực hiện : TRẦN XUÂN CƯỜNG
Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH Lớp : DHQT14A15HN
Mã sinh viên : 20107101042 NĂM HỌC: 2022-2023 lOMoAR cPSD| 40551442 Tuần 1
1. Báo cáo tài chính của tổng công ty May 10 (2021, 2022)
Giới thiệu doanh nghiệp
Tên công ty: Tổng công ty May 10 Tên quốc tế: GARCO 10
Địa chỉ: 765A Nguyễn Văn Linh – Sài Đồng – Long Biên – HN
Người đại diện theo pháp luật: Ông Thân Đức Việt
Vốn Điều lệ của công ty: 302.400.000.000 đồng Mã số thuế: 0100101308 Điện thoại: 024-38276923 Fax: 024-38276925
E-mail: banbientap@garco10.com.vn
Website : http://garco10.com.vn/
Năm thành lập: 01/01/1946 Hoạt động của công ty:
+) Sản xuất và xuất khẩu hàng dệt may thời trang
+) Kinh doanh thời trang bán lẻ
+) Dịch vụ khách sạn, nhà hàng
2.Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp NĂM 2021 Trả nợ/vay trong kỳ Nhà Cung Dư nợ đầu kì Lãi Dư nợ cuối kì Trả nợ trong kỳ Cấp Vay trong kỳ(Tăng) (Giảm) I Vay ngắn hạn lOMoAR cPSD| 40551442 Lãi xác Vay ngân 190.996.832. 1.377.936.787. 1.477.370.594. định 291.688.856. hàng trong 645 594 299 889 HĐ Tổng II Vay dài hạn Lãi xác Vay dài 108.998.509. định 117.375.538. 8.377.028.959 hạn trong 380 339 HĐ Lãi xác Vay ngân định 68.970.400.0 00 17.179.119.938 86.149.519.9 38 hàng 2 trong HĐ Lãi xác Vay ngân định 38.300.109.3 80 - 8.921.090.979 29.379.018.4 01 hàng 3 trong HĐ Vay cá 1.728.000.00 119.000.000 Lãi 1.847.000.00 xác định nhân 0 0 trong HĐ 299.995.342. 409.064.395. Tổng 025 228 NĂM 2022 Trả nợ/vay trong kì Nhà cung Dư nợ đầu kì Lãi Dư nợ cuối kì cấp Trả nợ trong kì Vay trong kì (Giảm) (Tăng) I Vay ngắn hạn Vay ngắn 291.688.856. 1.410.860.558 1.591.490.352 Khôn hạn 472.318.650.95 9 889 .520 .590 g XĐ lOMoAR cPSD| 40551442 Vay dài Khôn hạn đến 48.314.351.8 30 52.114.066.40 5 69.903.425.89 3 66.103.711.318 g XĐ hạn trả 340.003.208. 1.462.974.624 1.661.393.778 Khôn 538.422.362.27 7 Tổng 719 .925 .483 g XĐ II Vay dài hạn Khoản vay ngân hàng VNĐ 86.149.519.9 38 1.252.792.266 211.428.746.49 1 Khoản vay ngân hàng USD 29.379.018.4 01 - 1.698.585.149 12.393.166.916 Khoản vay cá nhân 1.847.000.00 0 228.000.000 2.075.000.000
Khoản đến 48.314.351.8 30 66.103.711.318 hạn phải trả trong vòng 12 tháng 69.061.186.5 09 159.793.202.08 9 Tổng TUẦN 2 Khoản Số dư đầu năm Tăng trong Giảm trong Số dư cuối năm mục năm năm A.TSCĐ hữu hình 1.Nhà cửa, vật kiến trúc -Nguyên
328.461.722.48 37.885.989.608 2.013.041.578 364.334.670.519 giá 9 lOMoAR cPSD| 40551442 -Giá trị
225.484.813.60 14.337.759.619 1.939.404.537 237.883.168.686 HM lũy kế 4 -Giá trị 102.976.908.88 - - 126.451.501.883 còn lại 5 2.Máy móc và thiết bị -Nguyên
833.502.552.64 29.988.093.093 12.828.084.889 850.662.560.851 giá 7 -Giá trị
699.238.050.78 46.735.629.054 12.803.251.549 733.170.428.293 HM lũy kế 8 -Giá trị 134.264.501.85 - - 117.492.132.558 còn lại 9 3.Phương tiện vận chuyển -Nguyên 40.853.795.409 7.911.977.272 - 48.765.772.681 giá -Giá trị 34.145.823.225 2.467.425.408 - 36.613.248.633 HM lũy kế -Giá trị 6.707.972.184 - - 12.152.524.048 còn lại 4.Thiết bị quản lý -Nguyên
126.694.698.09 12.712.064.689 1.777.319.016 137.629.443.770 giá 7 -Giá trị
89.112.973.568 10.630.158.346 1.777.319.016 97.965.812.898 HM lũy kế -Giá trị 37.581.724.529 - - 39.663.630.872 còn lại B.TSCĐ vô hình 1.Phần mềm máy vi tính -Nguyên 12.256.765.835 - - 12.256.765.835 giá lOMoAR cPSD| 40551442 -Giá trị 5.177.040.234 1.476.909.784 - 6.653.950.018 hao mòn lũy kế -Giá trị 7.079.725.601 - - 5.602.815.817 còn lại 2.Tài sản cố định vô hình khác -Nguyên 2.387.997.648 - - 2.387.997.648 giá -Giá trị 2.387.997.648 - - 2.387.997.648 hao mòn lũy kế -Giá trị - - - - còn lại C.TSCĐ thuê tài chính Nguyên - - - - giá Giá trị hao - - - - mòn lũy kế Giá trị còn - - - - lại
Bảng 4.1: Tăng giảm tài sản cố định năm 2021
Giải thích: Sử dụng thuyết minh số 11 trang 27 và thuyết minh số 12 trang 28 Báo cáo tài chính 2021 Khoản Số dư đầu năm Tăng trong
Giảm trong Số dư cuối năm mục năm năm A.TSCĐ hữu hình 1.Nhà cửa, vật kiến trúc lOMoAR cPSD| 40551442 -Nguyên
364.334.670.51 164.719.863.855 8.710.613.027 520.343.921.347 giá 9 -Giá trị
237.883.168.68 18.813.617.168 5.637.309.300 251.059.476.554 HM lũy kế 6 -Giá trị 126.451.501.83 - - 269.284.444.793 còn lại 3 2.Máy móc thiết bị -Nguyên
850.662.560.85 66.572.682.556 8.614.180.856 908.621.062.551 giá 1 -Giá trị
733.170.428.29 49.516.717.356 7.484.475.533 775.202.670.116 HM lũy kế 3 -Giá trị 117.492.132.55 - - 133.418.392.435 còn lại 8 3.Phương tiện vận tải, truyền dẫn -Nguyên 48.765.772.681 6.815.498.867 - 55.581.271.548 giá -Giá trị 36.613.248.633 2.985.070.539 - 39.598.319.172 HM lũy kế -Giá trị 12.152.524.048 - - 15.982.952.376 còn lại 4.TSCĐ hữu hình khác -Nguyên 137.629.449.77 52.931.595.135 511.418.900 190.049.620.005 giá 0 -Giá trị 97.965.812.898 13.680.652.073 511.418.900 111.135.046.071 HM lũy kế -Giá trị 39.663.630.872 - - 78.914.573.934 còn lại B.TSCĐ vô hình lOMoAR cPSD| 40551442 1.Phần mềm máy vi tính -Nguyên 12.256.765.835 - - 12.256.765.835 giá -Giá trị 6.653.950.018 1.386.109.764 - 8.040.059.782 HM lũy kế -Giá trị 5.602.815.817 - - 4.216.706.053 còn lại 2.TSCĐ vô hình khác Nguyên 2.387.997.648 - - 2.387.997.648 giá Giá trị hao 2.387.997.648 - - 2.387.997.648 mòn lũy kế Giá trị còn - - - - lại C.TSCĐ thuê tài chính Nguyên - - - - giá Giá trị hao - - - - mòn lũy kế Giá trị còn - - - - lại
Bảng 4.1: Tăng giảm tài sản cố định năm 2022
Giải thích: Sử dụng thuyết minh số 6 và 7 trang số 5 báo cáo tài chính 2022 lOMoAR cPSD| 40551442 Theo sổ kế toán Theo kiểm kê N ơ i S s ố ử l Nguyên giá d ư ụ ợ Số Tên n n Số g TT TSCĐ M g Giá trị còn lại lượng Nguyên giá
Giá trị còn lại Nhà cửa, vật kiến 1 trúc -- - 328.461.722.489 102.976.908.885 - 328.461.722.489 102.976.908.885 Máy móc
2 và thiết bị -- - 833.502.552.647 134.264.501.859 - 833.502.552.647 134.264.501.859 Phương tiện vận 3 chuyển 40.853.795.409 6.707.972.184 - 40.853.795.409 6.707.972.184 Thiết bị 4 quản lý 126.694.698.097 37.581.724.529 - 126.694.698.097 37.581.724.529 1.329.512.768.642 Cộng 281.531.107.457 1.329.512.768.642 281.531.107.457 lOMoAR cPSD| 40551442 I) TSCĐ vô hình TUẦN 3 NĂM 2021 lOMoAR cPSD| 40551442
Bảng 5.1: Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kì Theo sổ kế toán Theo kiểm kê N ơ i S s ố ử S l d ố ư ụ ợ T Tên n n Số g T TSCĐ M g Nguyên giá Giá trị còn lại lượng Nguyên giá
Giá trị còn lại lOMoAR cPSD| 40551442 II) TSCĐ hữu hình Phần 1 mền 12.256.765.835 máy vi 7.079.725.601 - 12.256.765.835 7.079.725.601 tính Tài sản cố định 2 vô 2.387.997.648 - - 2.387.997.648 - hình khác Cộng 14.644.763.483 7.079.725.601 14.644.763.483 7.079.725.601
Giải thích: Sử dụng thuyết minh số 11 trang 27 và thuyết minh số 12 trang 28 Báo cáo tài chính 2021 lOMoAR cPSD| 40551442 Nhà cửa, vật kiến - 1 trúc - - 364.334.670.519 126.451.501.833 - 364.334.670.519 126.451.501.833 Máy móc - 2 và thiết bị - - 850.662.560.851 117.492.132.558 - 850.662.560.851 117.492.132.558 Phương tiện vận 3 chuyển 48.765.772.681 12.152.524.048 - 48.765.772.681 12.152.524.048 Thiết bị 4 quản lý 137.629.443.770 39.663.630.872 - 137.629.443.770 39.663.630.872 1.401.392.447.82
1.401.392.447.821 295.759.789.311 295.759.789.311 Cộng 1 III) TSCĐ vô hình Phần 1 mền 12.256.765.835 máy vi 5.602.815.817 - 12.256.765.835 5.602.815.817 tính Tài sản 2 cố định 2.387.997.648 vô hình - - 2.387.997.648 - khác 14.644.763.483 5.602.815.817 14.644.763.483 5.602.815.817
Bảng 5.2: Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kì
Giải thích: Sử dụng thuyết minh số 11 trang 27 và thuyết minh số 12 trang 28 Báo cáo tài chính 2021
Bảng 6.1: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Số NG/Giá trị còn Số năm Số KH Tên TSCĐ Mức KH năm TT Mức KH lại KH lũy kế đầu kỳ Nhà cửa, vật 1 126.451.501.833 kiến trúc 5-25 năm
225.484.813.604 12.398.355.082 1.033.1 Máy móc và 2 117.492.132.558 thiết bị 2-7 năm
699.238.050.788 33.932.377.505 2.827.6 lOMoAR cPSD| 40551442 Phương tiện 3 12.152.524.048 vận chuyển 3-10 năm 34.145.823.225 2.467.425.408 205.61
4 Thiết bị quản lý 39.663.630.872 1.5-5 năm 89.112.973.568 8.852.839.330 737.73
Mức KH năm = Số KH cuối kì – Số KH đki (SD cuối kì-SD đki của gtrij HM lũy kế)
Mức KH tháng= Số KH năm/12
Số năm KH: - nhà cửa vật chất 5-25N -Máy móc thiết bị 2-7N
-Phương tiện vận chuyển 3-10N
-Thiết bị quản lý 1.5-5N
Giải thích: Sử dụng thuyết minh số 11 trang 27 Báo cáo tài chính 2021 NĂM 2022 Theo sổ kế toán Theo kiểm kê N ơ i S s ố ử S l d ố ư ụ ợ T Tên n n Số T g TSCĐ M g Nguyên giá Giá trị còn lại lượng Nguyên giá
Giá trị còn lại I) TSCĐ hữu hình Nhà cửa, vật kiến 1 trúc -- - 364.334.670.519 126.451.501.833 - 364.334.670.519 126.451.501.8 Máy móc
2 và thiết bị -- - 850.662.560.851 117.492.132.558 - 850.662.560.851 117.492.132.5 lOMoAR cPSD| 40551442 Phương tiện vận tải, truyền 3 dẫn 48.765.772.681 12.152.524.048 - 48.765.772.681 12.152.524.04 TSCĐ hữu 4 hình khác 137.629.443.770 39.663.630.872 - 137.629.443.770 39.663.630.87 1.401.392.447.821 Cộng 295.759.789.311 1.401.392.447.821 295.759.789.3 II) TSCĐ vô hình Phần mền 1 12.256.765.835 máy vi 5.602.815.817 - 12.256.765.835 5.602.815.81 tính Tài sản 2 cố định 2.387.997.648 vô hình - - 2.387.997.648 - khác 14.644.763.483 5.602.815.817 14.644.763.483 5.602.815.81
Bảng 6.1: Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kì Theo sổ kế toán Theo kiểm kê N ơ i S s ố ử S S l ố d ố ư lư ụ ợ ợ T Tên n n n T g TSCĐ M g Nguyên giá Giá trị còn lại g Nguyên giá
Giá trị còn lại I) TSCĐ hữu hình lOMoAR cPSD| 40551442 Nhà cửa, vật kiến - 1 trúc - - 520.343.921.347 269.284.444.793 - 520.343.921.347 269.284.444.793 Máy móc -
2 và thiết bị - - 908.621.062.551 133.418.392.435 - 908.621.062.551 133.418.392.435 Phương tiện vận tải, truyền 3 dẫn 55.581.271.548 15.982.952.346 - 55.581.271.548 15.982.952.346 TSCĐ hữu 4 hình khác 190.049.620.005 78.914.573.934 - 190.049.620.005 78.914.573.934 1.674.595.875.451 Cộng 497.600.363.538 1.674.595.875.451 1.674.595.875.45 II) TSCĐ vô hình Phần mền 1 12.256.765.835 máy vi 4.216.706.053 - 12.256.765.835 4.216.706.053 tính 2 TSCĐ vô 2.387.997.648 - - 2.387.997.648 - hình khác 14.644.763.483 4.216.706.053 14.644.763.483 4.216.706.053
Giải thích: Sử dụng thuyết minh số 6 và 7 trang 5 báo cáo tài chính năm 2022
Bảng 6.1: Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kì lOMoAR cPSD| 40551442
Giải thích: Sử dụng thuyết minh số 6 và 7 trang 5 báo cáo tài chính năm 2022
Bảng 6.1: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Số NG/Giá trị còn Số năm Số KH Mức Tên TSCĐ Mức KH năm TT lại KH lũy kế đầu kỳ KH Nhà cửa, vật kiến 1 269.284.444.793 trúc 5-25 năm
237.883.168.686 13.176.307.868 1.098.0 Máy móc và thiết 2 133.418.392.435 bị 2-7 năm
733.170.428.293 42.032.241.823 3.502.6 Phương tiện vận 3 15.982.952.376 chuyển 3-10 năm 36.613.248.633 2.985.070.539 248.75 4 Thiết bị quản lý 78.914.573.934 1.5-5 năm 97.965.812.898 13.169.233.173 1.097.4 lOMoAR cPSD| 40551442 Chỉ tiêu Công thức tính Năm 2021 1.DTT
Trong bảng BC kết quả hoạt động kinh 3.467.348.853.938 doanh 2021, 2022 trang8, 4 2.VCĐbq VC Đ VCĐđk= 288.610.833.058 VCĐđk= Trong đó: VCĐck= VCĐbq = ĐK+VC ĐCK VCĐđk VCĐbq= 2 VCĐck= 301.362.605.128 VCĐck Trong 301.36 đó: VCĐđk= =
Đk−GTCLMứcKHLKĐK VCĐbq= 803.179 Đk NG VCĐck = GTCLCK = = 294.986.719.093 3. LN
Trong bảng BC kết quả hoạt động kinh 75.953.900.606 trước (sau doanh 2021, 2022 trang 8, 4 thuế) lOMoAR cPSD| 40551442 4. Hiệu DTT 3.467 VCĐ = suất sử VCĐ = VCĐ VCĐ = = 7.004 bq dụng
Giải thích: Sử dụng thuyết minh số 6 trang 5 báo cáo tài chính năm 2022 TUẦN 4 lOMoAR cPSD| 40551442 5. Hàm VCĐbq 0.085 lượng VCĐ DTT 6. Tỷ suất lnsauthuế lợi nhuận x100 VCĐbq x100 VCĐ = 25.74%
Bảng 7.1: Đánh giá hiệu suất sử dụng vốn cố định Ghi chú:
Vcđ đk= gtri còn lại hh + gtri còn lại vh (đki)
( Cuối kì thì cộng cuối kì) Nhận xét:
+ Đọc ý nghĩa của các chỉ tiêu theo từng năm: -
Năm 2021: Hiệu suất sử dụng vốn cố định = 7.004 tức 1 đồng vốn cố định sẽ
tạo ra 7.004 đồng doanh thu thuần -
Năm 2022: Hiệu suất sử dụng vốn cố định = 11.325 tức 1 đồng vốn cố định
sẽ tạo ra 11.325 đồng doanh thu thuần + So sánh sự thay đổi của chỉ tiêu trong 2 năm -
Doanh thu thuần năm 2022 tăng 1.080.875.281.232 đồng so với năm 2021 -
Vốn cố định bình quân năm 2022 tăng thêm 106.603.118.266 đồng so với năm 2021 -
Lợi nhuận sau thuế năm 2022 tăng 47.876.731.785 đồng so với năm 2021
8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm. 1