lOMoARcPSD| 45470709
1. Giới thiệu chung:
Họ Cói là một họ thực vật thuộc lớp thực vật một lá mầm. Đây là họ lớn trong bộ Hòa thảo với khoảng
7098 chi và khoảng 4.000-4.350 loài. Họ này phân bố rộng khắp thế giới, với trung tâm đa dạng là miền
nhiệt đới châu Á và Nam Mỹ.
2. Đặc điểm:
* Thân - Rễ
- Thân thảo
- Thân khí sinh mọc đứng, thường đặc, tiết diện hình tam giác có 3 cạnh, không có mấu
lOMoARcPSD| 45470709
- Ít gặp thân tròn ( Eleocharis equysetina )
- Sống lâu năm nhờ thân rễ phân nhánh hoặc đôi khi phù thành củ ( Cỏ cú, Năng )
lOMoARcPSD| 45470709
lOMoARcPSD| 45470709
lOMoARcPSD| 45470709
* Lá: Không có lưỡi nh, xếp thành 3 dãy ( tam đính )
* Phiến lá: Nguyên, hẹp, dài gân lá song song. Bẹ lá không chẻ dọc
lOMoARcPSD| 45470709
*Cụm hoa:
lOMoARcPSD| 45470709
Đơn vị cụm hoa là gié hoa. Các gié hoa tụ hợp thành gié, chùm, chùy hay xim co ở ngọn cây.
Mỗi gié hoa mọc ở nách một lá bắc mẹ và mỗi hoa mọc ở nách một lá bắc hữu thụ
Bract: Lá Bắc
Stigma: Nhụy
lOMoARcPSD| 45470709
Anther: Bao Phấn
Filament: Chỉ Nh
Ovary: Bầu nhụy
- Khi hoa đơn tính, hoa tự thường cùng gốc với gié hoa đực ở ngọn và gié hoa cái ở gốc(Carex).
lOMoARcPSD| 45470709
* Hoa: Đơn tính hoặc lưỡng tính. Không có bao hoa hoặc chỉ có lông hoặc vảy.
lOMoARcPSD| 45470709
* Bao hoa: Đôi khi là 6 phiến xếp trên 2 vòng.
lOMoARcPSD| 45470709
* Bộ nhị: 3 nhị, đôi khi số nhị ít hơn 3 (2 nhị ở chi Cladium, chi Hypolytrum – chi Cói hạ
si),nhưngthường nhiều hơn 3 (6 nhị đính trên 2 vòng)
* Bộ nhụy:
+ 2 hay 3 lá noãn hợp thành bầu trên 1 ô đựng 1 noãn (2-3 đầu nhụy)
+Trường hợp, Carex có hoa đơn tính; mỗi hoa cái mọc ở nách một lá bắc hữu thụ và mang mt
lá bắc con giữa trục hoa và trục gié hoa. Lá bắc con này phát triển nhiều và khi chín tạo thành
một túi nhỏ (utricule) bao bọc quả. Trong khi đó, lá bắc mẹ rụng đi
lOMoARcPSD| 45470709
* Qu: Bế. Hạt có nội nhũ bt đựng một cây mầm thẳng giữa (mầm nội phôi)
lOMoARcPSD| 45470709
Các cây thuộc họ cói
Cây cỏ gấu - cyperus papyrus
lOMoARcPSD| 45470709
Giải Cảm, Tiêu Thực,
lOMoARcPSD| 45470709
Cỏ ken - cyperus polystachyos
Chua dau da day

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45470709 1. Giới thiệu chung:
Họ Cói là một họ thực vật thuộc lớp thực vật một lá mầm. Đây là họ lớn trong bộ Hòa thảo với khoảng
7098 chi và khoảng 4.000-4.350 loài. Họ này phân bố rộng khắp thế giới, với trung tâm đa dạng là miền
nhiệt đới châu Á và Nam Mỹ. 2. Đặc điểm: * Thân - Rễ - Thân thảo
- Thân khí sinh mọc đứng, thường đặc, tiết diện hình tam giác có 3 cạnh, không có mấu lOMoAR cPSD| 45470709
- Ít gặp thân tròn ( Eleocharis equysetina )
- Sống lâu năm nhờ thân rễ phân nhánh hoặc đôi khi phù thành củ ( Cỏ cú, Năng ) lOMoAR cPSD| 45470709 lOMoAR cPSD| 45470709 lOMoAR cPSD| 45470709
* Lá: Không có lưỡi nhỏ, xếp thành 3 dãy ( tam đính )
* Phiến lá: Nguyên, hẹp, dài gân lá song song. Bẹ lá không chẻ dọc lOMoAR cPSD| 45470709 *Cụm hoa: lOMoAR cPSD| 45470709
Đơn vị cụm hoa là gié hoa. Các gié hoa tụ hợp thành gié, chùm, chùy hay xim co ở ngọn cây.
Mỗi gié hoa mọc ở nách một lá bắc mẹ và mỗi hoa mọc ở nách một lá bắc hữu thụ Bract: Lá Bắc Stigma: Nhụy lOMoAR cPSD| 45470709 Anther: Bao Phấn Filament: Chỉ Nhị Ovary: Bầu nhụy
- Khi hoa đơn tính, hoa tự thường cùng gốc với gié hoa đực ở ngọn và gié hoa cái ở gốc(Carex). lOMoAR cPSD| 45470709
* Hoa: Đơn tính hoặc lưỡng tính. Không có bao hoa hoặc chỉ có lông hoặc vảy. lOMoAR cPSD| 45470709
* Bao hoa: Đôi khi là 6 phiến xếp trên 2 vòng. lOMoAR cPSD| 45470709
* Bộ nhị: 3 nhị, đôi khi số nhị ít hơn 3 (2 nhị ở chi Cladium, chi Hypolytrum – chi Cói hạ
si),nhưngthường nhiều hơn 3 (6 nhị đính trên 2 vòng) * Bộ nhụy:
+ 2 hay 3 lá noãn hợp thành bầu trên 1 ô đựng 1 noãn (2-3 đầu nhụy)
+Trường hợp, Carex có hoa đơn tính; mỗi hoa cái mọc ở nách một lá bắc hữu thụ và mang một
lá bắc con giữa trục hoa và trục gié hoa. Lá bắc con này phát triển nhiều và khi chín tạo thành
một túi nhỏ (utricule) bao bọc quả. Trong khi đó, lá bắc mẹ rụng đi lOMoAR cPSD| 45470709
* Quả: Bế. Hạt có nội nhũ bột đựng một cây mầm thẳng ở giữa (mầm nội phôi) lOMoAR cPSD| 45470709 Các cây thuộc họ cói
Cây cỏ gấu - cyperus papyrus lOMoAR cPSD| 45470709 Giải Cảm, Tiêu Thực, lOMoAR cPSD| 45470709
Cỏ ken - cyperus polystachyos Chua dau da day