lOMoARcPSD| 45470709
1. tả sau đây: tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh
bột, nước, không khí,.. của gì?
A. Mô mềm đồng hóa
B. Mô mềm ở dưới lớp biểu
C. Mô mềm đạo
D. Mô mềm dự trữ
2. Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là:
A. Cuống lá
B. Lưỡi nhỏ
C. Lá kèm
D. Bẹ lá
3. Hệ thống dẫn rễ cây cáu tạo cấp 1 gồm có:
A. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng
B. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe
C. Các bó libe xếp trên 1 vòng
D. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
4. Khi báo phấn 2 ô, phần giữa 2 ô phấn được gọi là:
A. Túi phấn
B. Chỉ nhị
C. Chung đới
D. Hạt phấn
5. Tiền khai nào sau đây không đài hoa
A. Tiền khai thìa
B. Tiền khai van
C. Tiền khai lợp
D. Tiền khai 5 điểm
6. Cây Ba gạc 3 mỗi mấu, cây y cây mọc kiểu gì?
lOMoARcPSD| 45470709
A. Mọc cách
B. Mọc vòng
C. Mọc đối
D. Mộc đối chéo chữ thập
7. Gỗ 1 phân hóa ly tâm gặp ở:
A. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2
B. Rễ cây lớp Hành
C. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 1
D. Thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
8. Nhiều bắc tập hợp phía dưới cụm hoa được gọi là:
A. Tổng bao lá bắc
B. Mo
C. Bao chung
D. Lá hoa
9. Các hoa trong cụm hoa bông đầu đặc điểm:
A. Không cánh hoa
B. Không lá đài
C. Không cuống
D. Không có lá bắc
10. Tràng hoa phần ng phình to, họng thắt lại kiểu tràng
A. Tràng hình đinh
B. Tràng hình chuông
C. Tràng hình ống
D. Tràng hình hũ
11. Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu
B. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
C. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa
lOMoARcPSD| 45470709
D. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dài, khoang tế bào rất hẹp
12. Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Lá màu xanh do có chứa chất diệp lục
B. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá
C. Cuống lá có thể có cánhD. Lá đơn là lá có cuống không nhân
13. Cụm hoa kiểu bông mo là:
A. Bông mmang toàn hoa đơn tính
B. Bông mo có trc cụm hoa phân nhánh
C. Bông được bao bọc bởi một lá bắc to
D. Bông mo có trc cụm hoa rất ngắn
14. Đế hoa mang các bộ phận:
A. Hoa, quả
B. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
C. Lá bắc, cuống hoa, hoa
D. Bao phấn, hạt phấn
15. kèm là:
A. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá
B. Hai phiến ở gốc cuống lá
C. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống là đính vào thân
D. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
16.Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa đỉnh đam nhánh về phía
dưới thì gọi là:
A. Xim
B. Ngủ
C. Chùm
17. Nhiều lớp tế o chết, che chở cho phần già của cây” là:
A. Hạ bì
B. Nội bì
lOMoARcPSD| 45470709
C. Biểu bì
D. Bần
18. Trên thân rễ Gừng, biến đổi thành:
A. Làm nhiệm vụ bảo vệ
B. Biểu bì
C. Vảy khô
D. Vảy mọng nước
19. Các phần của thân cây gồm:
A. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cạnh, bạnh gốc
B. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốcC. Thân
chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
20. thể biến đổi thành:
A. Gai, lá kèm, cành
B. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy
C. Gai, bẹ chìa, vảy
D. Gai, tua cuốn, vảy
21. bắc to, bao bọc cả cụm hoa:
A. Bông mo
B. Lá hoa
C. Mo
D. Buồng
22.Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:
A. Sắc lạp
B. Lạp không màu
C. Bột lạp
D. Lục lạp
23. Chức năng của miền sinh trưởng là:
A. Che chở cho đầu ngọc rễ
lOMoARcPSD| 45470709
B. Làm cho rễ cây mọc dài ra
C. Che chở cho rễ cây
D. Hấp thụ nước và muối khoáng
24. Các phần của thân cây gồm:
Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc Thân chính,
chòi ngọn, chi bên, mấu, cành, bạnh gốc
Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chòi bên, bạnh gốc
25. Các sau đây nào vách bằng cellulose;
A. Bần
B. Libe
C. Mô cứng
D. Gỗ
26. Thân mọc dưới đất như rễ cây, các vảy, do tiêu biến thành”
A. Thân củ
B. Thân rễ
C. Thân hành
D. Thân giả
27. Nội cấu tạo bởi:
A. 3 lớp tế bào
B. 1 lớp tế bào
C. Nhiều lớp tế bào
D.2 lớp tế bào
28. Rễ mọc từ cành hay lá”
A. Rễ khí sinh
lOMoARcPSD| 45470709
B. Rễ mút
C. Rễ bám
D. Rễ phụ
29. Đặc điểm của phân sinh
A. Tế bào sống, vách dày bằng cellulose
B. Tế bào sống, một lớp tế bào, vách bằng cellulose, nằm ngoài cùng
C. Tế bào chưa phân hóa, vách mỏng bằng cellulose
D. Tế bào non, chưa phân hóa, vách mỏng bằng cellulose, sinh sản rất mạnh để
tạo ra các mô khác
30. Libe 2 kết tầng
A. Sợi gỗ xen kẽ với mô mềm libe
B. Sợi gỗ xen kẽ với sợi libe
C. Sợi libe chồng lên sợi gỗ
D. Sợi libe xen kẽ với mạch rây và mô mềm libe
31. Bó mạch kín có đặc điểm
A. Có cấu tạo cấp 2
B. Chỉ có ở rễ cây lớp Hành
C. Chỉ có ở thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
D. Không có tượng tầng giữa libe và gỗ
32. Câu nào SAI:
A. Lá lớp Hành có gân lá song song
B. Hai phiến đính ở đáy cuống lá chỗ nối với thân là lá kèm
C. Rễ cấp 2 thì bó gỗ 1 dưới chân tia tủy
D. Tầng suberoid một lớp tế bào
33. đính thành hình hoa thị do
A. Lá mọc đối
B. Cây chỉ có thân rễ
C. Lóng ngắn, không có thân khí sinh
lOMoARcPSD| 45470709
D. Lá mọc vòng
34. Hệ thống dẫn rễ cây cấu to cấp 1 gồm
A. Các bó libe xếp trên 1 vòng
B. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng
C. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
D. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe
35. một gân đặc trưng cho
A. Ngành hạt Trần
B. Lớp Hành
C. Lớp Ngọc Lan
D. Họ Lúa
36.Bó mạch kín có libe chồng lên gỗ là đặc trưng về cấu tạo giải phẩu của cơ
quan
A. Thân lớp Hành
B. Lá lớp Ngọc Lan
C. Lá lớp Hành
D. Rễ lớp Hành
37. Trong cấu tạo cấp 1 của rễ lớp nội thường có vai trò
A. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
B. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
C. Dự trữ chất dinh dưỡng
D. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
38. Đặc điểm đặc trưng của rễ lớp Hành có đặc điểm
A. Có libe xen kẽ với gỗ
B. Có mạch hậu mộc
C. Có mạch gỗ phân hóa hướng tâm
D. Có kiểu bó chồng kép
lOMoARcPSD| 45470709
39. Đặc điểm nào sau đây là của cấu tạo rễ lớp Ngọc Lan cấp 2 A.
Có gỗ 2 chiếm tâm.
B. Có libe chồng lên gỗ.
C. Có mạch gỗ phân hóa hướng tâm.
D. Có libe xen kẽ với gỗ.
40. Lưỡi nhỏ
A. Có ở họ Rau răm
B. Có ở lá lớp Hành
C. Có ở lá lớp Ngọc lan
D. Là 2 phiến ở đáy cuống lá, chỗ gắn vào thân
41. Bó chồng kép là kiểu dẫn có
A. Libe bao bên ngoài gỗ
B. Libe xen kẽ g
C. Libe - gỗ - libe
D. Libe chồng lên gỗ
42.Bộ phận nào có trên thân Rau răm quan trọng trong việc xác định họ thực vật
A. Lưỡi nhỏ
B. Bẹ lá
C. Bẹ chìa
D. Lá kèm
43.Phần rộng bên dưới cuống lá, ôm lấy thân cây là Lưỡi
nhỏ Lá kèm
Bẹ lá
Bẹ chìa
44. Gân lá hình chân vịt là
a. Tại vị trí cuống lá đính vào phiến lá tỏa ra các gân chính
b. Từ một gân chính tỏa ra các gân phụ
c. Các gân chạy song song theo chiều dài của phiến lá.
lOMoARcPSD| 45470709
d. Tại vị trí đáy phiến lá tỏa ra các gân chính như hình chân vịt
45. Đặc điểm của thân cây lớp Hành là
a. Các bó libe xen kẽ với bó gỗ, gỗ phân hóa ly tâm.
b. Các bó libe – gỗ xếp lộn xộn, có bó mạch kín.
c. Các bó libe – gỗ xếp trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm.
d. Các bó libe xen kẽ với bó gỗ, gỗ phân hóa hướng tâm.
46.“Tầng libe – gỗ phụ phía ngoài tầng sinh libe – gỗ chính, tạo thành libe
2 và gỗ 2 thặng dư” là cấu tạo cấp
a. 3
b. 2
c. 1
d. 3
47. Vỏ cấp 1 của thân cây khác rễ cây ở những đặc điểm:
(1) mô mềm vỏ chia làm 2 vùng,
(2) tế bào mô mềm vỏ có lục lạp,
(3) dày hơn,
(4) mỏng hơn,
(5) ngoài cùng có thể là mô dày,
(6) ngoài cùng là tầng tẩm chất bần
A. 2,3,5
b. 1, 4, 6
c. 2, 4, 5
d. 3, 5, 6
48. Trên biểu bì ca lá có thể có
a. Lông hút, lông tiết, lông che chở
lOMoARcPSD| 45470709
b. Lỗ vỏ, thủy khẩu
c. Lỗ khí, lông che chở, lông tiết
49. Tầng tẩm chất bần ở rễ lớp Ngọc Lan có đặc điểm
a. Vách cellulose, 1 lớp tế bào
b. Vách tẩm chất bần, 1 lớp tế bào
c. Vách tẩm chất bần, nhiều lớp tế bào, xếp lộn xộn
d. Vách cellulose, nhiều lớp tế bào, xếp thành dãy xuyên tâm
50. Ở rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2 có
a. Có mạch gỗ phân hóa ly tâm.
b. Có mạch hậu mộc.
c. Bó gỗ 1 nằm dưới chân tia tủy.
d. Có libe chồng lên gỗ.
51. Đặc điểm đặc trưng của thân cây là
a. Có sự phân biệt vùng vỏ và vùng trung trụ
b. Có kiểu bó chồng, mạch gỗ phân hóa ly tâm
c. Có kiểu bó xuyên tâm, mạch gỗ phân hóa hướng tâm
d. Luôn có nội bì và trụ
52. Đặc điểm của thân cây lớp Hành
a. Có sự xuất hiện của bần
b. Thường không có cấu tạo cấp 2
c. Có sự hoạt động của tượng tầng
d. Có các bó mạch hở
53.“Thân mọc ngang dưới đất như rễ cây, có các vảy do lá tiêu biến thành”
a. Thân hành
b. Thân củ
lOMoARcPSD| 45470709
c. Thân giả
d. Thân rễ
54. Đặc điểm đặc trưng của rễ lớp Hành có đặc điểm
a. Có libe xen kẽ với gỗ
b. Có kiểu bó chồng kép
c. Có mạch hậu mộc
d. Có mạch gỗ phân hóa hướng tâm
55.Rễ cây từ cấu tạo cấp 1 chuyển sang cấu tạo cấp 2 do hoạt động của
a. Gỗ 1
b. Tầng phát sinh bần-lục bì
c. Libe 1
d. Tầng phát sinh bần-lục bì, tầng suberoid
56.“Nằm dưới tầng lông hút, nhiều lớp tế bào vách hóa bần, sắp xếp lộn
xộn” là a. Bần
b. Trụ bì hóa mô cứng
c. Tầng suberoid
d. Tầng tẩm suberin
57. Lá biến đổi thành vẩy để làm nhiệm vụ gì?
A. Bảo vệ hau dự trữ
B. Thích nghi với điều kiện bắt mồi
C. Thích nghi với điều kiện sống khô hạn
D. Giảm sự thoát hơi nước hay bảo vệ
58. Biểu bì không thấm nước và khí là nhờ:
lOMoARcPSD| 45470709
A. Lông che chở đa bào
B. Lỗ khí
C. Lớp cutin
D. Lông che chở đơn bào
59. Bẹ chìa có thể gặp ở họ nào:
A. Họ Hoa Hồng
B. Họ Rau răm
C. Họ Bông
D. Họ Lúa
60. Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì?
A. Mọc đối
B. Mọc đối chéo chữ thập
C. Mọc vòng
D. Mọc cách
61. Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?
A. Lá chia
B. Là thùy
C. Lá xẻ
D. Lá chẻ
62. Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu:
A. Xuyên tâm
B. Đồng tâm
C. Hướng tâm
D. Ly tâm
63. Lá mọc đối chéo chữ thập khi:
A. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau
B. Mỗi mấu có 2 lá
C. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
lOMoARcPSD| 45470709
D. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc với nhau
64. Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:
A. Lục lạp
B. Lạp không màu
C. Sắc lạp
D. Bột lạp
65. Chức năng của lá là?
A. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi
B. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ
C. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp
D. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp
66. Mô phân sinh cấp hai ( mô phân sinh bên ) có nhiệm vụ
A. Rễ và thân cây lớp Ngọc Lan tăng trưởng theo chiều ngang
B. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
C. Thân mọc dài ra ở các lóng
D. Tạo thành các mô khác
67.Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với
thân cây lớp Hành là:
A. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ
B. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ
C. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dàyD. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một
vòng bó libe g
68. Hoa chỉ có nhụy thì gọi là:
A. Hoa có cuống
B. Hoa cái
C. Hoa đực
D. Hoa không đều
69. “Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu:
lOMoARcPSD| 45470709
A. Cụm hoa kép
B. Cụm hoa đơn không hạn
C. Cụm hoa đơn có hạn
D. Cụm hoa hỗn hợp
70. Thân rỗng ở lóng và đặc điểm ở mấu gọi là thân gì?
A. Thân rạ
B. Thân gỗ
C. Thân bò
D. Thân cỏ
71. Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá
B. Lá đơn là lá không chia thùy
C. Mô dày là mô sống
D. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết
72. Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm:
A. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to
B. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm
C. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng
D. Là mô mềm đặc
73.Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong
của tế bào” là của loại mô gì?
A. Mô dày tròn
B. Mô dày gốc
C. Mô dày phiến
D. Mô dày xốp
74. Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi:
A. Bao phấn không tạo được hạt phấn
B. Bao phấn bị trụy
lOMoARcPSD| 45470709
C. Nhị biến đổi thành dạng cánh hoa
D. Nhị chỉ có chỉ nhị
75. Thành phần của phiến giữa:
A. Cellulose, chất gỗ
B. Cellulose, chất bần
C. Pectin
D. Cellulose, hemicellulose, pectin
76. Gân lá song song đặc trưng cho cây:
A. Cỏ lá kép
B. Lớp Ngọc lan
C. Lớp Hành
D. Sống dưới nước
77.Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá
chét là loại lá gì?
A. Lá kép lông chim một lần chẵn
B. Lá kép lông chim
C. Lá kép chân vịt
D. Lá kép lông chim một lần l
78. “Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào
A. Hình dạng phiến
B. Mép phiến lá
C. Gốc lá
D. Ngọn lá
79.Mô tả sau đây: “Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh
bột, nước, không khí,.. là của mô gì?
A. Mô mềm đồng hóa
B. Mô mềm ở dưới lớp biểu
C. Mô mềm đạo
lOMoARcPSD| 45470709
D. Mô mềm dự trữ
80. Lá cây lớp Hành có đặc điểm:
A. Nhiều bó libe g xếp thành hàng
B. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
C. Dưới biểu bì thường là mô dày
D. Có lá kèm
81. Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:
A. Thịt lá có 2 loại mô mềm
B. Thịt lá có 3 loại mô mềm
C. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mềm đạo
D. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới
82. Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì?
A. Lá chia
B. Lá thùy
C. Lá chẻ
D. Lá xẻ
83. Cánh môi là:
A. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại
B. Cánh hoa có răng cưa
C. Cánh hoa bị teo nhỏ
D. Cánh hoa có chia thùy
mọc so le khi:
a. Mỗi mấu mang 2 lá 5
b. Mỗi mấu mang 3 lá
c. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
lOMoARcPSD| 45470709
d.Mỗi mấu chỉ mang 1 lá
Yếu tố nào sau đây không ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu a.
Các kiểu lỗ khí
b. Biểu bì
c. Lông che chở
d. Lỗng tiết
"Một lớp tế bào nằm phía dưới tầng lông hút, vách tẩm chất bẩn" là: a.
Trụ bì hỏa mô cứng
b. Nội bì hình chữ U
c. Tầng tẩm chất bần
d. Nội bì đai Caspary
Các sau đây nào mô chết:
a. Biểu bì B. Libe
C. Gỗ
D. Nội bì
mềm đồng hóa đặc điểm:
A Các tế bào ở mặt ngoài của lá và thân non
b. Các tế bào chứa nhiếu tinh bột
c. Các tế bào chứa nhiều lục lạp
d. Các tế bào dài và hẹp
Phần phát triển to gốc thân gọi là:
A. Cổ rễ
B. Vùng hóa bần
C. Gốc thân
d. Bạnh gốc
lOMoARcPSD| 45470709
rễ, rễ con mc ra từ
a. Miến Sinh trưởng
b. Miến lông hút
c. Cổ rễ
d. Miền hoá bần
Trong các câu sau, câu nào SAI:
a. Lưỡi nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa, họ Gừng
b. Lá đơn là lá không chia thùy
c. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
d. Mô dày ở dưới những chỗ lỗi lên của biểu bì
Trong các câu sau, câu nào SAI:
a. Bẹ chìa là màng mỏng ở chỗ nối giữa bẹ lá và phiến lá.
b. Lá kèm nằm ở gốc cuống lá
c. Lá là cơ quan dinhỡng của cây
d. Lá có 2 mặt: mặt trến là mặt bụng, mặt dưới là mặt lưngTrong các câu sau,
câu nào sai
A. Biểu bì có thể mang lỗng che chở hay lỗng tiếất.
c. Lá đơn là lá khỗng chia thùy
d. Mô dày ở dưới những chỗ lồi lên của biểu bì
e. Lưỡi nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa, họ Gừng
"Lỗ hống hình cầu hay hình trụ, được bao bọc bởi các tế bào tiết, chứa c
chất do tế bào tiết ra" là: a. Ống nhựa mủ
b. Túi tiết và ống tiết
c. Tế bào tiết
d. Mô mềm khuyết
Vị trí của dày:
lOMoARcPSD| 45470709
a. Bao quanh bó libe gỗ
b. Thường dưới biểu
c. Bên cạnh mô cứng
D. Sâu bên trong
Gỗ 2 chiếm tâm gp ở:
A. Thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
a. Rễ cây lớp Ngọc lan cấp 2
C. Thân cây lớp Hành
D. Rễ cây lớp Hành
Vị trí tia ruột thân cây cp 1 là: a.
Giữa bó libe và bó gỗ
b. Bên ngoài g
C. Bên ngoài libe
D. Giữa 2 bó libe gỗ
Yếu tố nào sau đây không ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu a.
Các kiểu lỗ khí
b. Biểu bì
c. Lông che chở
d. Lông tiết
Phát biểu ĐÚNG về cứng: (1) Gồm thể cứng, sợi cứng tế bào
cứng; (2) nâng đỡ cho thân (3) những tế o Sống (4) Phát triển
mạnh cây lớp Hành; (5) Nằm dưới biểu bì, tập trung những chỗ lồi của
thân cây
A. 1,3,4
B. 2, 3, 4
C. 2, 3,5
lOMoARcPSD| 45470709
D. 1,2,4
Loại rễ không chóp rễ a.
Rễ chùm
B. Rễ bất định
C. Rễ cọc
D. Rē mút
Đặc điểm phân biệt cây lớp Hành lớp Ngọc lan: (1) Sự phân bố của lỗ
khí 2 lớp biểu bì; (2) Vị trí like gỗ trong đó dẫn; (3) Sự sắp xếp các
dẫn; (4) Cấu tạbiểu (S) Loại nâng đỡ
A. 3,4,5
B. 2, 3, 4
c. 1,3,5
D. 1,3,4
Túi tiết ly bào được giới hạn bởi
a. Nhiều lớp tế bào xếp thành dãy xuyên tâm
B. 2 vòng tế bào
C. Nhiều lớp tế bào xếp lộn xộn
D. 1 vòng tế bào
Phát biểu ĐÚNG về dày. (1) Vách dày lên bởi cellulose lignin (2)
nâng đỡ cho thân lái (3) những tế bào sống (4) Phát triển mạnh cây
lớp Hành (5) Nằm dưới biểu bì, tập trung những chỗ lồi của thân y A. 1,
2,4
B.2, 3,5
C 1,3,4
D. 2, 3, 4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45470709
1. Mô tả sau đây: tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh
bột, nước, không khí,.. của gì? A. Mô mềm đồng hóa
B. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì C. Mô mềm đạo D. Mô mềm dự trữ
2. Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là: A. Cuống lá B. Lưỡi nhỏ C. Lá kèm D. Bẹ lá
3. Hệ thống dẫn rễ cây cáu tạo cấp 1 gồm có:
A. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng
B. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe
C. Các bó libe xếp trên 1 vòng
D. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
4. Khi báo phấn 2 ô, phần giữa 2 ô phấn được gọi là: A. Túi phấn B. Chỉ nhị C. Chung đới D. Hạt phấn
5. Tiền khai nào sau đây không đài hoa A. Tiền khai thìa B. Tiền khai van C. Tiền khai lợp D. Tiền khai 5 điểm
6. Cây Ba gạc 3 mỗi mấu, cây này cây mọc kiểu gì? lOMoAR cPSD| 45470709 A. Mọc cách B. Mọc vòng C. Mọc đối
D. Mộc đối chéo chữ thập
7. Gỗ 1 phân hóa ly tâm gặp ở:
A. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2 B. Rễ cây lớp Hành
C. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 1
D. Thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
8. Nhiều bắc tập hợp phía dưới cụm hoa được gọi là: A. Tổng bao lá bắc B. Mo C. Bao chung D. Lá hoa
9. Các hoa trong cụm hoa bông đầu đặc điểm: A. Không cánh hoa B. Không lá đài C. Không cuống D. Không có lá bắc 10.
Tràng hoa phần ống phình to, họng thắt lại kiểu tràng A. Tràng hình đinh B. Tràng hình chuông C. Tràng hình ống D. Tràng hình hũ 11.
Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu
B. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
C. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa lOMoAR cPSD| 45470709
D. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dài, khoang tế bào rất hẹp 12.
Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Lá màu xanh do có chứa chất diệp lục
B. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá
C. Cuống lá có thể có cánhD. Lá đơn là lá có cuống không nhân 13.
Cụm hoa kiểu bông mo là:
A. Bông mmang toàn hoa đơn tính
B. Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh
C. Bông được bao bọc bởi một lá bắc to
D. Bông mo có trục cụm hoa rất ngắn 14.
Đế hoa mang các bộ phận: A. Hoa, quả
B. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
C. Lá bắc, cuống hoa, hoa D. Bao phấn, hạt phấn 15.
kèm là:
A. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá
B. Hai phiến ở gốc cuống lá
C. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống là đính vào thân
D. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
16.Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa đỉnh đam nhánh về phía dưới thì gọi là: A. Xim B. Ngủ C. Chùm 17.
Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là: A. Hạ bì B. Nội bì lOMoAR cPSD| 45470709 C. Biểu bì D. Bần 18.
Trên thân rễ Gừng, biến đổi thành:
A. Làm nhiệm vụ bảo vệ B. Biểu bì C. Vảy khô D. Vảy mọng nước 19.
Các phần của thân cây gồm:
A. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cạnh, bạnh gốc
B. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốcC. Thân
chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc 20.
thể biến đổi thành: A. Gai, lá kèm, cành
B. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy C. Gai, bẹ chìa, vảy D. Gai, tua cuốn, vảy 21.
bắc to, bao bọc cả cụm hoa: A. Bông mo B. Lá hoa C. Mo D. Buồng
22.Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non: A. Sắc lạp B. Lạp không màu C. Bột lạp D. Lục lạp 23.
Chức năng của miền sinh trưởng là:
A. Che chở cho đầu ngọc rễ lOMoAR cPSD| 45470709
B. Làm cho rễ cây mọc dài ra C. Che chở cho rễ cây
D. Hấp thụ nước và muối khoáng
24. Các phần của thân cây gồm:
Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc Thân chính,
chòi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chòi bên, bạnh gốc
25. Các sau đây nào vách bằng cellulose; A. Bần B. Libe C. Mô cứng D. Gỗ
26. Thân mọc dưới đất như rễ cây, các vảy, do tiêu biến thành” là A. Thân củ B. Thân rễ C. Thân hành D. Thân giả 27.
Nội cấu tạo bởi: A. 3 lớp tế bào B. 1 lớp tế bào C. Nhiều lớp tế bào D.2 lớp tế bào 28.
“Rễ mọc từ cành hay lá” A. Rễ khí sinh lOMoAR cPSD| 45470709 B. Rễ mút C. Rễ bám D. Rễ phụ 29.
Đặc điểm của phân sinh
A. Tế bào sống, vách dày bằng cellulose
B. Tế bào sống, một lớp tế bào, vách bằng cellulose, nằm ngoài cùng
C. Tế bào chưa phân hóa, vách mỏng bằng cellulose
D. Tế bào non, chưa phân hóa, vách mỏng bằng cellulose, sinh sản rất mạnh để tạo ra các mô khác 30.
Libe 2 kết tầng
A. Sợi gỗ xen kẽ với mô mềm libe
B. Sợi gỗ xen kẽ với sợi libe
C. Sợi libe chồng lên sợi gỗ
D. Sợi libe xen kẽ với mạch rây và mô mềm libe 31.
Bó mạch kín có đặc điểm A. Có cấu tạo cấp 2
B. Chỉ có ở rễ cây lớp Hành
C. Chỉ có ở thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
D. Không có tượng tầng giữa libe và gỗ 32.
Câu nào SAI:
A. Lá lớp Hành có gân lá song song
B. Hai phiến đính ở đáy cuống lá chỗ nối với thân là lá kèm
C. Rễ cấp 2 thì bó gỗ 1 dưới chân tia tủy
D. Tầng suberoid một lớp tế bào 33.
đính thành hình hoa thị do A. Lá mọc đối B. Cây chỉ có thân rễ
C. Lóng ngắn, không có thân khí sinh lOMoAR cPSD| 45470709 D. Lá mọc vòng 34.
Hệ thống dẫn rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm
A. Các bó libe xếp trên 1 vòng
B. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng
C. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
D. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe 35.
một gân đặc trưng cho A. Ngành hạt Trần B. Lớp Hành C. Lớp Ngọc Lan D. Họ Lúa
36.Bó mạch kín có libe chồng lên gỗ là đặc trưng về cấu tạo giải phẩu của cơ quan A. Thân lớp Hành B. Lá lớp Ngọc Lan C. Lá lớp Hành D. Rễ lớp Hành 37.
Trong cấu tạo cấp 1 của rễ lớp nội bì thường có vai trò
A. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
B. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
C. Dự trữ chất dinh dưỡng
D. Giúp cho sự vận chuyển nhựa 38.
Đặc điểm đặc trưng của rễ lớp Hành có đặc điểm
A. Có libe xen kẽ với gỗ B. Có mạch hậu mộc
C. Có mạch gỗ phân hóa hướng tâm
D. Có kiểu bó chồng kép lOMoAR cPSD| 45470709
39. Đặc điểm nào sau đây là của cấu tạo rễ lớp Ngọc Lan cấp 2 A. Có gỗ 2 chiếm tâm.
B. Có libe chồng lên gỗ.
C. Có mạch gỗ phân hóa hướng tâm.
D. Có libe xen kẽ với gỗ. 40. Lưỡi nhỏ A. Có ở họ Rau răm B. Có ở lá lớp Hành
C. Có ở lá lớp Ngọc lan
D. Là 2 phiến ở đáy cuống lá, chỗ gắn vào thân 41.
Bó chồng kép là kiểu bó dẫn có A. Libe bao bên ngoài gỗ B. Libe xen kẽ gỗ C. Libe - gỗ - libe D. Libe chồng lên gỗ
42.Bộ phận nào có trên thân Rau răm quan trọng trong việc xác định họ thực vật A. Lưỡi nhỏ B. Bẹ lá C. Bẹ chìa D. Lá kèm
43.Phần rộng bên dưới cuống lá, ôm lấy thân cây là Lưỡi nhỏ Lá kèm Bẹ lá Bẹ chìa
44. Gân lá hình chân vịt là
a. Tại vị trí cuống lá đính vào phiến lá tỏa ra các gân chính
b. Từ một gân chính tỏa ra các gân phụ
c. Các gân chạy song song theo chiều dài của phiến lá. lOMoAR cPSD| 45470709
d. Tại vị trí đáy phiến lá tỏa ra các gân chính như hình chân vịt
45. Đặc điểm của thân cây lớp Hành là
a. Các bó libe xen kẽ với bó gỗ, gỗ phân hóa ly tâm.
b. Các bó libe – gỗ xếp lộn xộn, có bó mạch kín.
c. Các bó libe – gỗ xếp trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm.
d. Các bó libe xen kẽ với bó gỗ, gỗ phân hóa hướng tâm.
46.“Tầng libe – gỗ phụ phía ngoài tầng sinh libe – gỗ chính, tạo thành libe
2 và gỗ 2 thặng dư” là cấu tạo cấp a. 3 b. 2 c. 1 d. 3 47.
Vỏ cấp 1 của thân cây khác rễ cây ở những đặc điểm:
(1) mô mềm vỏ chia làm 2 vùng,
(2) tế bào mô mềm vỏ có lục lạp, (3) dày hơn, (4) mỏng hơn,
(5) ngoài cùng có thể là mô dày,
(6) ngoài cùng là tầng tẩm chất bần A. 2,3,5 b. 1, 4, 6 c. 2, 4, 5 d. 3, 5, 6
48. Trên biểu bì của lá có thể có
a. Lông hút, lông tiết, lông che chở lOMoAR cPSD| 45470709 b. Lỗ vỏ, thủy khẩu
c. Lỗ khí, lông che chở, lông tiết
49. Tầng tẩm chất bần ở rễ lớp Ngọc Lan có đặc điểm
a. Vách cellulose, 1 lớp tế bào
b. Vách tẩm chất bần, 1 lớp tế bào
c. Vách tẩm chất bần, nhiều lớp tế bào, xếp lộn xộn
d. Vách cellulose, nhiều lớp tế bào, xếp thành dãy xuyên tâm
50. Ở rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2 có
a. Có mạch gỗ phân hóa ly tâm. b. Có mạch hậu mộc.
c. Bó gỗ 1 nằm dưới chân tia tủy.
d. Có libe chồng lên gỗ.
51. Đặc điểm đặc trưng của thân cây là
a. Có sự phân biệt vùng vỏ và vùng trung trụ
b. Có kiểu bó chồng, mạch gỗ phân hóa ly tâm
c. Có kiểu bó xuyên tâm, mạch gỗ phân hóa hướng tâm
d. Luôn có nội bì và trụ bì
52. Đặc điểm của thân cây lớp Hành
a. Có sự xuất hiện của bần
b. Thường không có cấu tạo cấp 2
c. Có sự hoạt động của tượng tầng d. Có các bó mạch hở
53.“Thân mọc ngang dưới đất như rễ cây, có các vảy do lá tiêu biến thành” là a. Thân hành b. Thân củ lOMoAR cPSD| 45470709 c. Thân giả d. Thân rễ 54.
Đặc điểm đặc trưng của rễ lớp Hành có đặc điểm
a. Có libe xen kẽ với gỗ
b. Có kiểu bó chồng kép c. Có mạch hậu mộc
d. Có mạch gỗ phân hóa hướng tâm
55.Rễ cây từ cấu tạo cấp 1 chuyển sang cấu tạo cấp 2 do hoạt động của a. Gỗ 1
b. Tầng phát sinh bần-lục bì c. Libe 1
d. Tầng phát sinh bần-lục bì, tầng suberoid
56.“Nằm dưới tầng lông hút, có nhiều lớp tế bào vách hóa bần, sắp xếp lộn xộn” là a. Bần b. Trụ bì hóa mô cứng c. Tầng suberoid d. Tầng tẩm suberin 57.
Lá biến đổi thành vẩy để làm nhiệm vụ gì? A. Bảo vệ hau dự trữ
B. Thích nghi với điều kiện bắt mồi
C. Thích nghi với điều kiện sống khô hạn
D. Giảm sự thoát hơi nước hay bảo vệ 58.
Biểu bì không thấm nước và khí là nhờ: lOMoAR cPSD| 45470709 A. Lông che chở đa bào B. Lỗ khí C. Lớp cutin D. Lông che chở đơn bào 59.
Bẹ chìa có thể gặp ở họ nào: A. Họ Hoa Hồng B. Họ Rau răm C. Họ Bông D. Họ Lúa 60.
Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì? A. Mọc đối
B. Mọc đối chéo chữ thập C. Mọc vòng D. Mọc cách 61.
Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì? A. Lá chia B. Là thùy C. Lá xẻ D. Lá chẻ 62.
Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu: A. Xuyên tâm B. Đồng tâm C. Hướng tâm D. Ly tâm 63.
Lá mọc đối chéo chữ thập khi:
A. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau B. Mỗi mấu có 2 lá
C. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất lOMoAR cPSD| 45470709
D. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc với nhau 64.
Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non: A. Lục lạp B. Lạp không màu C. Sắc lạp D. Bột lạp 65. Chức năng của lá là?
A. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi
B. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ
C. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp
D. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp 66.
Mô phân sinh cấp hai ( mô phân sinh bên ) có nhiệm vụ
A. Rễ và thân cây lớp Ngọc Lan tăng trưởng theo chiều ngang
B. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
C. Thân mọc dài ra ở các lóng
D. Tạo thành các mô khác
67.Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp Hành là:
A. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ
B. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ
C. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dàyD. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ 68.
Hoa chỉ có nhụy thì gọi là: A. Hoa có cuống B. Hoa cái C. Hoa đực D. Hoa không đều 69.
“Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu: lOMoAR cPSD| 45470709 A. Cụm hoa kép
B. Cụm hoa đơn không hạn C. Cụm hoa đơn có hạn D. Cụm hoa hỗn hợp 70.
Thân rỗng ở lóng và đặc điểm ở mấu gọi là thân gì? A. Thân rạ B. Thân gỗ C. Thân bò D. Thân cỏ 71.
Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá
B. Lá đơn là lá không chia thùy C. Mô dày là mô sống
D. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết 72.
Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm:
A. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to
B. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm
C. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng D. Là mô mềm đặc
73.Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong
của tế bào” là của loại mô gì? A. Mô dày tròn B. Mô dày gốc C. Mô dày phiến D. Mô dày xốp 74.
Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi:
A. Bao phấn không tạo được hạt phấn B. Bao phấn bị trụy lOMoAR cPSD| 45470709
C. Nhị biến đổi thành dạng cánh hoa
D. Nhị chỉ có chỉ nhị 75.
Thành phần của phiến giữa: A. Cellulose, chất gỗ B. Cellulose, chất bần C. Pectin
D. Cellulose, hemicellulose, pectin 76.
Gân lá song song đặc trưng cho cây: A. Cỏ lá kép B. Lớp Ngọc lan C. Lớp Hành D. Sống dưới nước
77.Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét là loại lá gì?
A. Lá kép lông chim một lần chẵn B. Lá kép lông chim C. Lá kép chân vịt
D. Lá kép lông chim một lần lẻ 78.
“Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào A. Hình dạng phiến lá B. Mép phiến lá C. Gốc lá D. Ngọn lá
79.Mô tả sau đây: “Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh
bột, nước, không khí,.. là của mô gì? A. Mô mềm đồng hóa
B. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì C. Mô mềm đạo lOMoAR cPSD| 45470709 D. Mô mềm dự trữ 80.
Lá cây lớp Hành có đặc điểm:
A. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng
B. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
C. Dưới biểu bì thường là mô dày D. Có lá kèm 81.
Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:
A. Thịt lá có 2 loại mô mềm
B. Thịt lá có 3 loại mô mềm
C. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm đạo
D. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới 82.
Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì? A. Lá chia B. Lá thùy C. Lá chẻ D. Lá xẻ 83. Cánh môi là:
A. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại B. Cánh hoa có răng cưa C. Cánh hoa bị teo nhỏ D. Cánh hoa có chia thùy
mọc so le khi: a. Mỗi mấu mang 2 lá 5 b. Mỗi mấu mang 3 lá
c. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất lOMoAR cPSD| 45470709
d.Mỗi mấu chỉ mang 1 lá
Yếu tố nào sau đây không ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu a. Các kiểu lỗ khí b. Biểu bì c. Lông che chở d. Lỗng tiết
"Một lớp tế bào nằm phía dưới tầng lông hút, vách tẩm chất bẩn" là: a. Trụ bì hỏa mô cứng b. Nội bì hình chữ U c. Tầng tẩm chất bần d. Nội bì đai Caspary
Các sau đây nào mô chết: a. Biểu bì B. Libe C. Gỗ D. Nội bì
mềm đồng hóa đặc điểm:
A Các tế bào ở mặt ngoài của lá và thân non
b. Các tế bào chứa nhiếu tinh bột
c. Các tế bào chứa nhiều lục lạp
d. Các tế bào dài và hẹp
Phần phát triển to gốc thân gọi là: A. Cổ rễ B. Vùng hóa bần C. Gốc thân d. Bạnh gốc lOMoAR cPSD| 45470709
rễ, rễ con mọc ra từ a. Miến Sinh trưởng b. Miến lông hút c. Cổ rễ d. Miền hoá bần
Trong các câu sau, câu nào SAI:
a. Lưỡi nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa, họ Gừng
b. Lá đơn là lá không chia thùy
c. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
d. Mô dày ở dưới những chỗ lỗi lên của biểu bì
Trong các câu sau, câu nào SAI:
a. Bẹ chìa là màng mỏng ở chỗ nối giữa bẹ lá và phiến lá.
b. Lá kèm nằm ở gốc cuống lá
c. Lá là cơ quan dinh dưỡng của cây
d. Lá có 2 mặt: mặt trến là mặt bụng, mặt dưới là mặt lưngTrong các câu sau, câu nào sai
A. Biểu bì có thể mang lỗng che chở hay lỗng tiếất.
c. Lá đơn là lá khỗng chia thùy
d. Mô dày ở dưới những chỗ lồi lên của biểu bì
e. Lưỡi nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa, họ Gừng
"Lỗ hống hình cầu hay hình trụ, được bao bọc bởi các tế bào tiết, chứa các
chất do tế bào tiết ra" là: a. Ống nhựa mủ
b. Túi tiết và ống tiết c. Tế bào tiết d. Mô mềm khuyết
Vị trí của dày: lOMoAR cPSD| 45470709 a. Bao quanh bó libe gỗ
b. Thường dưới biểu bì c. Bên cạnh mô cứng D. Sâu bên trong
Gỗ 2 chiếm tâm gặp ở:
A. Thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
a. Rễ cây lớp Ngọc lan cấp 2 C. Thân cây lớp Hành D. Rễ cây lớp Hành
Vị trí tia ruột thân cây cấp 1 là: a. Giữa bó libe và bó gỗ b. Bên ngoài gỗ C. Bên ngoài libe D. Giữa 2 bó libe gỗ
Yếu tố nào sau đây không ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu a. Các kiểu lỗ khí b. Biểu bì c. Lông che chở d. Lông tiết
Phát biểu ĐÚNG về cứng: (1) Gồm thể cứng, sợi cứng tế bào
cứng; (2) nâng đỡ cho thân (3) những tế bào Sống (4) Phát triển
mạnh cây lớp Hành; (5) Nằm dưới biểu bì, tập trung những chỗ lồi của thân cây A. 1,3,4 B. 2, 3, 4 C. 2, 3,5 lOMoAR cPSD| 45470709 D. 1,2,4
Loại rễ không chóp rễ a. Rễ chùm B. Rễ bất định C. Rễ cọc D. Rē mút
Đặc điểm phân biệt cây lớp Hành lớp Ngọc lan: (1) Sự phân bố của lỗ
khí 2 lớp biểu bì; (2) Vị trí like gỗ trong đó dẫn; (3) Sự sắp xếp các
dẫn;
(4) Cấu tạbiểu (S) Loại nâng đỡ A. 3,4,5 B. 2, 3, 4 c. 1,3,5 D. 1,3,4
Túi tiết ly bào được giới hạn bởi
a. Nhiều lớp tế bào xếp thành dãy xuyên tâm B. 2 vòng tế bào
C. Nhiều lớp tế bào xếp lộn xộn D. 1 vòng tế bào
Phát biểu ĐÚNG về dày. (1) Vách dày lên bởi cellulose lignin (2)
nâng đỡ cho thân lái (3) những tế bào sống (4) Phát triển mạnh cây
lớp
Hành (5) Nằm dưới biểu bì, tập trung những chỗ lồi của thân cây A. 1, 2,4 B.2, 3,5 C 1,3,4 D. 2, 3, 4