Thuyết trình tốt nghiệp đề tài "Khách sạn nghỉ dưỡng Bãi Tiên - Nha Trang"

Thuyết trình tốt nghiệp đề tài "Khách sạn nghỉ dưỡng Bãi Tiên - Nha Trang" của Nguyễn Kim Ngân giúp bạn tham khảo và hoàn thành tốt bài thuyết trình tốt nghiệp của mình đạt kết quả cao.

Môn:
Thông tin:
87 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Thuyết trình tốt nghiệp đề tài "Khách sạn nghỉ dưỡng Bãi Tiên - Nha Trang"

Thuyết trình tốt nghiệp đề tài "Khách sạn nghỉ dưỡng Bãi Tiên - Nha Trang" của Nguyễn Kim Ngân giúp bạn tham khảo và hoàn thành tốt bài thuyết trình tốt nghiệp của mình đạt kết quả cao.

90 45 lượt tải Tải xuống
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 1
MC LC:
CHƯƠNG 1: GII THIU TNG QUAN V Đ TÀI:
1. Lý do chn đ tài
1.1. Hin trng khách sn Nha Trang
1.2. Nhu cu xã hi:
1.3. Định hướng phát trin ca địa phương:
1.4. Nhận định ca bn thân:
2. Mc tiêu nghiên cu của đề tài
CHƯƠNG 2: CƠ S THIT K:
2.1. Tng quan v loi công trình khách sn ngh ng:
2.1.1. Khái nim:
2.1.2. Đặc điểm:
2.2. Cơ sở thiết kế ca loi khách sn ngh ng:
2.2.1. Tiêu chun v quy hoch s dng đt:
2.2.2. Cơ sở xác định quy mô diện tích khu đất:
2.2.3. Các yêu cu thiết kế v trí xây dng:
2.2.4. Yêu cu thiết kế tng mt bng:
2.2.4.1. Yêu cu thiết kế MBTT
2.2.4.2. Hình khi công trình khách sn:
2.2.4.3. B cc mt bng tng th:
2.2.5. Giao thông tiếp cn:
2.2.5.1. Phân loi h thng giao thông tiếp cn:
2.2.5.2. Sơ đồ t chc các lung giao thông đối ni trong khách sn ngh dưỡng:
2.2.5.2.1. Giao thông khách:
2.2.5.2.2. Giao thông khách vãng lai:
2.2.5.2.3. Giao thông nhân viên phc v:
2.2.5.2.4. Giao thông nhp hàng:
2.2.6. Tiêu chun thiết kế bãi đỗ xe:
2.2.7. Tiêu chuẩn xác định quy mô din tích sàn s dng các b phn chức năng:
2.3. Các yêu cu thiết kế khách sn ngh ng:
2.3.1. Các b phn chức năng khách sạn ngh ng:
2.3.1.1. Khối đón tiếp:
2.3.1.2. Khi ng:
2.3.1.2.1. V trí khi ng trong khách sn ngh dưỡng:
2.3.1.2.2. Các gii pháp b cc mt bng khi ng:
2.3.1.2.2.1. Gii pháp b cc mt bng khi ng tp trung:
a. Gii pháp b cc hành lang bên:
b. Gii pháp b cc hành lang gia:
c. Gii pháp b cc hn hp:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 2
d. Gii pháp b cc đc bit:
2.3.1.2.2.2. Gii pháp b cc mt bng khi ng bit th:
a. Gii pháp b cc theo nhánh:
b. Gii pháp b cc theo cm trung tâm:
c. Gii pháp b cc phân tn:
d. Gii pháp b cc hn hp:
2.3.1.2.3. Phân hng phòng loi phòng trong khách sn:
2.3.1.2.4. Gii pháp thiết kế mt bng b phn trc tng:
2.3.1.2.5. Gii pháp thiết kế nút giao thông:
2.3.1.3. Khi dch v công cng:
2.3.1.3.1. Dch v nhà hàng:
2.3.1.3.2. Bar:
2.3.1.3.3. Spa
2.3.1.3.4. Pitness:
2.3.1.3.5. H bơi:
2.3.1.3.6. Sân th thao ngoài tri:
2.4. H thng trang thiết b đặc thù:
2.4.1. H thng thang máy
2.4.2. Thiết b quạt điều áp
2.5. Gii pháp hình thc thm m kiến trúc:
2.5.1. Gii pháp hình thc kiến trúc:
2.5.2. Gii pháp hình thc cnh quan:
2.5.2.1. Yếu t địa hình:
a. Địa hình ven bin.
b. Địa hình trên mt bin
c. Địa hình đi núi
2.5.2.2. Yếu t mặt nước:
a. Mt nưc t nhiên
b. Mt nưc hình hc
2.5.2.3. Yếu t cây xanh cnh quan:
a. Cây ph nn
b. Cây xanh t nhiên
c. Cây ct xén và sắp đt
2.6. Gii pháp thiết kế kết cu và k thut trong khi ng:
2.6.1. Gii pháp kết cu khi ng cao tng:
2.6.2. Gii pháp h thng k thut trong khi ng
2.7. H thng k thut trong khách sn:
2.7.1. H thng cp đin:
2.7.2. H thng cấp thoát nước:
2.7.2.1. H thng cấp nước sinh hot
2.7.2.2. H thng cp nước cha cháy
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 3
2.7.2.3. H thống thoát nước-thoát phân
2.7.3. H thống điều hòa không khí VRV:
2.7.4. H thng thông gió:
2.7.5. H thng báo cháy:
CHƯƠNG 3: ĐẶC ĐIỂM KHU ĐT XÂY DNG:
3.1. Gii thiu tng quan v thành ph Nha Trang
3.1.1. Tng quan v thành ph Nha Trang
3.1.2. Tiềm năng du lịch
3.2. Họa đồ v trí và đặc điểm khu đất
3.1.1. Ha đ v trí:
3.1.2. Đặc đim khu đất:
3.3. Quy hoch kiến trúc cnh quan:
3.4. Giao thông tiếp cn:
3.5. Điu kin t nhiên và khí hu:
3.5.1. Điu kin t nhiên
3.5.1.1. Địa hình
3.5.1.2. Thy triu
3.5.2. Điu kin khí hu
3.5.2.1. Nhit đ
3.5.2.2. Nng
3.5.2.3. Gió
3.5.2.4. Mưa
3.5.2.5. Độ m
3.5.2.6. Bão, áp thp nhiệt đới
3.6. Yếu t v ng nhìn ra bin:
3.7. Yếu t khai thác gii trí bin:
CHƯƠNG 4: NHIM V THIT K
4.1. Quy mô công trình:
4.2. Ni dung nghiên cu:
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG ÁN THIẾT K
5.1. Phương án kiến trúc:
5.1.1. Ý tưng hình khi:
5.1.2. Phương án thiết kế
5.2. Phương án kỹ thut
5.2.1. Ni tht snh:
5.2.2. Cnh quan:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 4
CHƯƠNG 1: GII THIU TNG QUAN V Đ TÀI:
1. Lý do chn đ tài
1.1. Hin trng khách sn Nha Trang:
- Tình hình du lch ngh dưỡng vùng Nam Trung B đang trên đà tăng trưởng và chiếm v
trí quan trng trong nn kinh tế. Vi nhiu tiềm năng về biển, đảo, núi, rng vi nhng
cnh sắc thiên nhiên phong phú, tươi đp, hp dn, đây là những thế mạnh để phát trin du
lch Nam Trung B. Thi gian va qua, đây được xem là điểm sáng ca du lch c
nước, thu hút hàng triệu lượt du khách mỗi năm. Du lịch đang tạo ra ngun thu ln, thúc
đẩy nhiu ngành dch v phát triển, đóng góp thiết thc cho phát trin kinh tế khu vc.
Biểu đồ hin trng khách du lch đến Nam Trung B
Bng thng kê s ợng cơ sở lưu trú năm 2008-2018
1.2. Nhu cu xã hi:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 5
- Năm 2020 - 2021 là nhng m có nhiều biến đng. Du lch ngh ng Nha Trang b nh
hưởng bi tình hình dch bnh, tháng 10/2020, toàn tỉnh đón khoảng 80.000 lượt khách lưu
trú, tăng 50% so vi tháng 9. Sau dch Covid 2019, du lịch Nha Trang đang có sự phc hi
khá tt, không th ph nhận đây vẫn là mt khu vc giàu tim năng phát trin du lch ngh
dưỡng.
Biểu đồ thng kê khách du lch đến Nha Trang Khánh Hòa
=> Vi các s liu trên, cho thy s ng và cht lượng cơ sở u trú ở Nha Trang đang ngày
càng đưc ci thin rõ rt. Vic đầu tư các công trình khách sạn đây là hoàn toàn có cơ sở
thc tin. nó s mang li hiu qu cao góp phn phát trin kinh tếhi địa phương. Đây
cũng chính là tiềm năng cho sự phát trin ca khách sn ngh dưỡng Vit Nam sau này.
1.3. Định hưng phát trin của địa phương:
- Năm 2013, Viện Nghiên cu Phát trin Du lch, Tng cc Du lịch đã nghiên cứu và lập “
Quy hoch tng th phát trin du lch vùng Duyên hi Nam Trung B đến năm 2020, tầm
nhìn đến 2030”, đã đưc phê duyt bng quyết định s 23501/QĐ-TTg ký ngày
24/12/2014. Trong thuyết minh đã xác đnh v trí, vai trò và li thế ca ngành du lch vùng
Nam Trung Bộ, trong đó thành ph Nha Trang (Khánh Hòa) thành trung tâm du lch ca
tiu vùng du lịch phía Nam, đồng thi gi vai trò trung tâm ph tr ca vùng.
- Chính ph và tỉnh Khánh Hoà đã có định hướng hình thành khu du lch quc gia trong giai
đoạn 2015 2030. Nơi đây sẽ hi t nhng khu du lch ngh dưỡng bin, tham quan thng
cảnh, vui chơi giải trí, th thao khám phá bin, đảo. Theo định hướng này, Nha Trang s
trọng điểm tp trung phát trin du lch ngh dưỡng.
1.4. Nhn đnh ca bn thân:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 6
- Vùng ven bin Nam Trung B là vùng đất thích hp cho loi hình du lch ngh ng ven
biển. Nơi đây tập trung nhiều vũng, vịnh, bãi bin dài, núi. Tt cc tnh trong khu vc
đều s hu không gian biển đảo đẹp, mang đặc trưng riêng. Trong đó Bãi Tiên-Nha Trang
là vùng đt gần như s hu hết các đc thù trên. Va có đi núi, va có ghềnh đá, vừa có
b bin cùng không khí trong lành và cảnh quan hoang sơ, rõ ràng đây là vị trí khá thun
li, là địa điểm dừng chân lý tưởng cho khách du lịch nhưng khu vực này vẫn chưa được
khai thác đưa vào hoạt động du lch. Ngày nay nhu cu ca khách du lch không ch dng
li việc tham quan đơn thuần mà còn hơn thế na. Đ đáp ứng nơi lưu trú tiện nghi, hin
đại, gii ta áp lc cuc sống trong môi tường thiên nhiên thân thin, thì vic thiết kế mt
khách sn mang chức năng nghỉ dưỡng Bãi Tiên ca ngõ phía bc Nha Trang là cn
thiết và phù hp với xu hướng hin nay.
2. Mc tiêu nghiên cu của đề tài
2.1. Nghiên cu đặc điểm đa hình ven biển tác động đến công trình khách sn ngh ng:
- Bãi Tiên mang nét đặc trưng của một vùng đất trũng vừa có đi và bin.
- S đặc thù của địa hình là yếu t cn khai thác để ng dng vào thiết kế khách sn ngh
dưỡng ven bin.
- Địa hình liên quan đến view khi ng ca khách sn. tn dng khai thác kết hp cnh quan,
mặt nước đ mang đến nét đặc trưng cho công trình.
2.2. Nghiên cu kết ni không gian khách sn ngh ng gn lin vi khu gii trí bin:
- Kết ni không gian khách sn ngh dưỡng gn lin với khu vui chơi gii trí biển là điu cn
thiết và đáp ứng đưc nhu cu cho khách du lch.
- Nm bt được các đặc trưng về văn hóa, đời sng, m thc giúp cho vic đ xut cái gii
pháp kết ni phù hp. Trong đó, yếu t v dây chuyn là quan trng nht.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 7
CHƯƠNG 2: CƠ S THIT K:
2.1. Tng quan v loi công trình khách sn ngh ng:
2.1.1. Khái nim:
- Khách sn ngh dưỡng được định nghĩa là thể loi khách sn đó có thêm chức năng
riêng biệt như phục hi sc khe, tinh thn và chc năng thư giãn, thưng nm địa đim
có cảnh quan đẹp, khí hu tt, phù hp vi chc năng ngh dưỡng và trong khong thi
gian dài.
2.1.2. Đặc điểm:
- V trí: thường năm ở những nơi có tiềm năng du lịch, các đa đim tham quan,...
- Đối tưng khách: khách ngh dưỡng, khách tham quan, khách s dng dch v công cng,
t chc hi ngh, tiệc cưới,...
- Thời gian lưu trú: khác dài ngày hơn so với khách đi công tác, mang tính nghỉ dưỡng cao
hơn so với khách sạn thông thường.
- Tin nghi dch v: Ngoài các tiện nghi cơ bản, các khách sn du lch còn t chc và thc
hiện các chương trình hoạt động vui chơi giải trí cho khách du lịch như: khiêu vũ ngoài
trời, chơi golf, cưi nga, câu cá, đi b,...
2.2. Cơ sở thiết kế ca th loi khách sn ngh ng:
2.2.1. Tiêu chun v quy hoch s dng đt:
- Xác định cơ cấu din tích đất: phi phù hợp để khai thác ti đa tài nguyên du lch, nhu cu
và kh năng huy động vn. T l s dụng đất hợp lý được đề xut bng sau [TCVN
7801-2008].
Bng 1: T l s dụng đất các khu chức năng trong khu du lịch
TT
Khu chức năng
V trí khu du lch
vùng đồng bng, ven
bin (%)
01
Khu đón tiếp và điều hành
6-8
02
Khu lưu trú
15-20
03
Khu vui chơi gii trí gn lin vi tài nguyên
du lch
25-30
04
Khu cây xanh công viên cnh quan
25-30
05
Khu ph tr
1
06
Đất giao thông chính
5-8
07
Khu d tr phát trin
10
Tng cng
100
- Ch tiêu din tích các thành phần đất [TCVN 7801-2008]:
Bng 2: Din tích các loi đất đai trong khu lưu trú.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 8
- Mt đ xây dng tối đa cho phép:
Bng 3: Mt đ xây dng tối đa cho phép khu lưu trú khách sạn
Mt đ xây dng tối đa
V trí vùng đồng bng, ven bin
(%)
30-40
- Đối với các khu lưu trú dạng bit th vườn riêng ng vi tiêu chun din tích sàn 15 -
24m2/người, mt đ xây dng ti đa cho phép lấy theo bng sau:
Bng 4: Mt đ xây dng khu bit thự, nhà vưn
Mt đ xây dng tối đa
V trí vùng đồng bng, ven bin
(%)
40-50
- Quy định tng cao trung bình:
Bảng 5: Quy định tng cao trung bình khu lưu trú
Khu chức năng
V trí vùng đồng bng, ven bin
(tng)
Khu lưu trú dạng khách sn
5-7
Dng bit thự, nhà vưn và các dng
khác
1-2
- Yêu cu v ch tiêu h s s dụng đất khu lưu trú đưc th hin bng sau:
Bảng 6: Quy định h s s dụng đất cho phép khu lưu trú
Khu chức năng
V trí vùng đồng bng, ven bin
Khu lưu trú
0.5-0.8
- Ch tiêu đt cây xanh trong quy hoch phát trin khu du lch được quy định khác nhau theo
tính cht, v trí khu du lch.
Bng 7: Ch tiêu đt cây xanh trong quy hoch phát trin khu du lch
Ch tiêu ti thiu
V trí vùng đồng bng, ven bin
m2/người
10-20
T l % đt xây xanh so vi toàn khu
50-60
- T l ti thiu trng cây xanh trong các khu chc năng ca khu du lch được quy định khác
nhau đối vi tng khu chc năng và v trí khu du lch. Trưng hp thp nht ly theo bng
sau:
Bng 8: T l ti thiu trng cây xanh trong các khu chức năng
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 9
ca khu du lch
Khu chức năng du lch
T l ti thiu trng cây xanh (%)
Khu lưu trú
25
khu trung tâm đón tiếp và điều hành
30
Khu xây dng các công trình dch v
công cng
30
2.2.2. Cơ sở xác định quy mô din tích khu đất:
- Xác đnh s ng phòng [ TCVN 7801-2008: Quy hoch phát trin khu du lch]
- Tiêu chun diện tích sàn trung bình đi vi các loại hình lưu trú:
Bng 9: Tiêu chun diện tích sàn trung bình đối vi các loại hình lưu trú
TT
Loại hình cơ sở u trú
1
Khách sn trong khu ngh dưỡng ( k c nhà
hàng)
2
Bit th du lịch, nhà vườn
- Ch tiêu diện tích đất khu lưu trú cho một khách ngh dưỡng ti khách sn: đưc tính toán
da trên tiêu chun din tích sàn đối vi tng loi hình lưu trú và loi hình ngh dưỡng du
lch, đưc lấy như sau:
Khu du lch ven biển, đồng bng: 80-100m2/ngưi.
2.2.3. Các yêu cu thiết kế v trí xây dng:
- Khách sn phi đưc xây dựng trên khu đất tại nơi có nhu cầu đón tiếp khách như: Thành
ph, th xã, th trấn, các điểm trên tuyến du lch, các khu du lịch
- Khi chọn đất xây dng khách sn phải tuân theo các quy định trong TCVN 4491:1987 “
Quy hoch xây dựng đô thị - Tiêu chun thiết kế”.
- Thun tin cho việc đi lại đng thi cần xét đến tác dng v đô th ca công trình khách
sn trong vic t chc trung tâm công cng, quảng trưng thành ph hay điểm dân cư.
- Có khí hu tt, thiên nhiên, cnh quan phong phú, không ô nhiễm môi trường.
2.2.4. Yêu cu thiết kế mt bng tng th:
2.2.4.1. Yêu cu thiết kế MBTT
- Khu đt xây dng khách sn phải có bãi để xe ô tô ngoài tri và sân phc v. Din tích bãi
đậu xe tính 25m2 cho mt xe nh và 50m2 cho mt xe buýt ln.
- Khi ng ca khách sn cần đặt cách xa ch gii xây dng, không nh hơn 10m tính t mt
ngoài ngôi nhà.
- Các phòng ng ca khách sạn được b trí t tng hai tr lên, trong trưng hợp đặt tng 1,
cn có gii pháp chng n và bo v cho các phòng ng.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 10
- Yêu cu v v trí đt li vào ca công trình: Nếu các công trình đặt trên các tuyến đường
giao thông chính thì v trí li vào công trình phi phù hp vi các yêu cu sau:
Cách ngã tư đường giao thông chính, không nh hơn 70m.
Cách bến xe công cng, không nh hơn 10m.
Cách li ra ca công viên, các công trình kiến trúc khác không đưc nh hơn 10m.
2.2.4.2. Hình khi công trình khách sn:
- Hình khi công trình khách sn ngh dưỡng ph thuc các yếu t sau:
Th nn ca v trí xây dng
Chiu cao cnh quan xung quanh
Mc tiêu ca gii pháp thiết kế
=> Theo đó, khu đất Bãi Tiên là khu đất va có địa hình đồi núi và mc nưc, nên có th
b trí các khi ng phân tán xen k và linh hot.
2.2.4.3. B cc mt bng tng th:
- B cc mt bng tng th ph thc vào các yếu t:
S phân tán cảnh quan, view trong khu đất.
Hình dạng khu đất.
Kích thưc, din tích khu đất.
=> Theo đó, khách sn ngh dưỡng Bãi Tiên có cảnh quan đẹp ch yếu hướng Bc và
Đông. Hình dạng khu đt t do theo đường đồng mc, kích thưc va. Vì vy, nên b cc
mt bng hn hp vi các khi tp trung và khi phân tán. Ưu tiên view cho khi ng, khi
đón tiếp cũng như các dịch v gii trí.
2.2.5. Giao thông tiếp cn:
2.2.5.1. Phân loi h thng giao thông tiếp cn:
- Các loi h thng giao thông du lch đưc chia thành 2 loi:
Giao thông đi ni: h thng các giao thông nm trong ranh gii khu du lch.
Giao thông đối ngoi: h thng giao thông nm ngoài ranh gii khu du lch.
- Quy định chiu rng ti thiu các loi đưng trong khu du lch:
Bng 11: Quy định chiu rng ti thiu các loi đưng trong khu du lch
2.2.5.2. Sơ đồ t chc giao thông đối ni trong khách sn ngh dưỡng:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 11
Sơ đồ dây chuyn giao thông tiếp cn trong khách sn
2.2.5.2.1. Giao thông khách:
- H thng giao thông khách trong công trình phi có định hướng mch lc rõ ràng, đơn
gin, tránh phc tạp gây khó khăn đi lại.
- H thng giao thông cần được tính toán, xác định kích thước hợp lý để đảm bo nhu cu s
dụng ( căn cứ vào lượng người di chuyn trong công trình).
- H thng giao thông cn phù hp vi cnh quan, địa hình, đặc đim t nhiên, khí hu ca
địa điểm đó.
2.2.5.2.2. Giao thông khách vãng lai:
- Tiếp cn trc tiếp khu trung tâm, dch d.
- H thống phương tiện giao thông phc v tham quan du lch cn b trí d s dng. Cách ly
vi các khu khác (đ n cao).
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 12
2.2.5.2.3. Giao thông nhân viên phc v:
- Kết ni t trung tâm, dch v đến các khu khác.
- Tiếp cn trc tiếp khu , thun tiên phc v.
- Nm v trí khut và tách bit vi giao thông khách.
2.2.5.2.4. Giao thông nhp hàng:
- Đảm bo tách bit vi giao thông khách và khách vãng lai
- Nm v trí khut tầm nhìn và riêng tư.
- Đảm bo khong cách ngn nht đến các khu vc phc v
2.2.6. Tiêu chun thiết kế bãi đỗ xe:
- Ch đỗ xe cho khách sạn được quy định theo s ch trên s phòng. Theo TCVN
4391:2015 v khách sạn quy định diện tích đỗ xe để phân hng khách sạn như sau:
Bng 16: Ch để xe ca khách sn ngh ng
Loi khách sn
Hng 4 sao
Khách sn ngh dưỡng
Nơi để xe cho khách trong khu vc
khách sn cho 50% s phòng ng
- Ch đỗ xe: các công trình phi có s ch đỗ xe ti thiu phù hp với quy định bảng dưi
đây [ QCVN 01:2019/BXD]:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 13
- Bãi đỗ xe: din tích ti thiu cho mt ch đỗ ca mt s phương tiện giao thông được quy
định c th dưới đây [QCXDVN 01:2008/BXD]:
Xe ô-tô con: 25m2
Xe máy: 3m2
Xe đp: 0,9m2
Ô-tô buýt: 40m2
Ô-tô ti: 30m2
- Cách tính s ch đậu xe ca khách sn:
Tính ch đậu xe [ TCVN 4391:2015]:
50% s phòng ng
S ch đậu xe ô tô = s phòng ng x 50% x 30%
S ch đậu xe máy = s phòng ng x 50% x 70%
Tính ch đậu xe [ QCVN 01:2019/BXD]:
4 phòng/1 ch
S ch đậu xe ô tô = s phòng ng/4 x 30%
S ch đậu xe máy = s phòng ng/4 x 70%
Khách sn du lch ngh dưỡng S đậu xe = s phòng ng x 25m2
Tng diện tích đậu xe x 30% S đu xe ô tô => s ch ô tô = S đậu xe ô tô /
25m2
Tính tng s ch đậu xe máy: tổng S đậu xe - S đậu xe ô tô = S đậu xe máy /
25m2 = s ch xe y
- Lưu ý: Khách sn du lch, ngh dưỡng, ven xa l diện tích đất ln => cn b trí đu xe ô
tô nh, xe ô tô bus bãi xe ngoài tri.
- Xe bus: Hu hết các khách sn ln cần có bãi đ ch và bãi đậu xe (Đối vi hi ngh
nhóm du lịch, đưa đón sân bay, vận chuyn nhân viên). Yêu cu ti thiểu thông thường 1
ch đậu xe cho 200 phòng. Xe bus yêu cu không gian vận động lớn hơn đường xá rng
hơn và khoảng trống cao. Nó thường thích hợp hơn để cho phép xe bus đỗ ch và tiếp cn
được 1 bên ca li vào vi ch lưu trữ hành lý và cơ s vn chuyn lin k.
2.2.7. Tiêu chuẩn xác định quy mô din tích sàn d dng các b phn chức năng:
[TCVN 5065:1990]
- Bung ng ca khách sn chia làm bn hạng theo quy định ti bng sau:
Hng bung ng
ca khách sn
S phòng trong
bung
S giường trong
bung
Din tích (m
2
)
Bung ng
Khu v sinh
Đặc bit
2
2
24 - 28
5 - 6
3
2
36 - 42
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 14
I
1
1
12 - 14
4 - 5
1
2
16 - 20
II
1
1
10 - 12
3,5 - 4,5
1
2
14 - 18
III
1
2
18 - 24
3 -4,5
1-2
4
24 - 28
- Mi tng ca khi ng phi có phòng trc ca nhân viên gm có phòng ng, t để đồ vi
sch, ch là quần áo, kho để đồ vi bẩn, kho đ dng c v sinh, din tích tính t 24- 32m2.
Nếu tng ng có trên 20 bung cn b trí hai phòng trc.
- Ni dung và din tích các b phn ca khi công cộng quy định trong bng sau (đơn vị tính
bng m2):
Tên các b phn
Quy mô
500 giường
Ghi chú
Nhóm snh
- Snh tiếp đón
0,60
- Snh tng
0,30
- Các phòng tiếp khách
sinh hot chung
0,20
- Nơi tiếp đón
0,12
- Nơi gửi tiền, đồ vt
0,08
Tính theo lun chng
KTKT
- Nơi đổi tin
5 m
2
/ch
- Ca hàng bách hoá mĩ
ngh
0,30
Tính theo s giường
- Ct tóc nam
6 m
2
/ch
Tính theo lun chng
KTKT
- Un tóc n
8 m
2
/ch
nt
- Phòng y tế
24 m
2
nt
- Quy bưu điện
5 m
2
/ch
Tính theo lun chng
KTKT
- Tổng đài điện thoi
18 m
2
nt
- Buồng điện thoi
1 m
2
nt
- Quy sách báo
24 m
2
Theo lun chng KTKT
- Phòng hi ngh
1,8 m
2
/ch
nt
Nhóm ăn uống
- Phòng ăn
1,5 m
2
/ch
Tính 70-100 s giường
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 15
- Phòng trc
1,5 m
2
/ch
Tính 10 - 20% s giường
- Phòng ăn đặc sn
2 m
2
/ch
Theo lun chng KTKT
- Bar gii khát
0,8 m
2
/ch
Tính 20% s giường
- Tim cà phê
0,8 m
2
/ch
Theo lun chng KTKT
- Sàn nhy, có bar đêm
1 m
2
/ch
nt
Nhóm bếp
- Kho các loại lương thực
thc phm, lnh, dng c
nhà bếp, phc v rau qu
ợu bia, nước ngt, nhiên
liu, phế liu...
0,6 m
2
/ch
Tính theo s ch trong
phòng ăn, giải khát
- B phn gia công (gia công
thô, kĩ, nu hấp cơm, bánh,
nu thc ăn, pha chế,ra đĩa,
xoong ni...)
0,8 m
2
/ch
nt
- Nơi soạn và phc v nhà
bàn
0,2 m
2
/ch
nt
- Các phòng qun lí sinh
hoạt. (Nơi làm việc ca bếp
trưng, kim nghim thc
ăn, kế toán, thay qun áo
ngh ca nhân viên...)
0,2 m
2
/ch
nt
Nhóm gii trí th thao
- Phòng chiếu phim Video
0,8 m
2
/ch
Theo lun chng KTKT
- Phòng đc sách báo
1,2 m
2
/ch
Theo lun chng KTKT
- Bóng bàn
45 m
2
/ch
Theo lun chng KTKT
- C, bi-a
- B bơi
- Sân bóng các loi
20 m
2
/ch
Theo lun chng KTKT
Nhóm hành chính quản trị
- Phòng làm việc của chủ
nhiệm khách sạn
24
Theo luận chứng KTKT
- Phòng làm việc của phó
chủ nhiệm khách sạn
20
- Phòng tiếp khách
- Phòng ăn của nhân viên
khách sạn
36
54
- Phòng nghỉ
- Phòng nghỉ trực ban của
chủ nhiệm khách sạn
4 m
2
/chỗ
12
Theo luận chứng KTKT
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 16
- Phòng tài chính kế toán
- Phòng nghiệp vụ kĩ thuật
- Phòng hành chính quản trị
- Phòng tổ chức cán bộ
- Phòng các đoàn thể
- Phòng trực, bảo vệ
4 m
2
/chỗ
4 m
2
/chỗ
4 m
2
/chỗ
4 m
2
/chỗ
20
16
nt
nt
nt
Theo luận chứng KTKT
Nhóm kho
- Kho đồ vải, chăn màn
- Kho đồ gỗ
- Kho đồ sứ thuỷ tinh
- Kho vật tư thiết bị
0,25
0,20
0,20
0,1
Theo số giường
nt
nt
nt
Nhóm phục vụ
- Xưởng sửa chữa
- Nhà để xe ô tô của khách
- Kho xăng dầu
- Nhà để xe đạp, xe máy
- Chỗ nghỉ cho công nhân
viên phục vụ, lái xe
60
25 m
2
/chỗ
24
0,9 m
2
/xe
4 m
2
/chỗ
Theo luận chứng
KTKT
nt
nt
nt
- Trạm sửa chữa giày dép
- Phòng giặt và phơi sấy
- Phòng may vá
- Phòng cho thuê xe, th
dụng cụ thể thao
6 m
2
/chỗ
nt
nt
nt
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 17
- Trạm bơm áp lực
- Trạm cung cấp nước
- Điều hoà trung tâm nơi
đặt các thiết bị điều hoà
- Phòng điện
Các phòng phục vụ khác
nt
nt
nt
- Chiều cao các phòng tuân theo quy định trong TCVN 3905: 1984 "Nhà và công trình công
cng - Thông s hình hc":
T 3,0 đến 3,3 cho các phòng ng, phòng tiếp khách, phòng làm vic.
T 3,6 đến 4,5m cho các phòng ăn, phòng tiệc, snh, bếp, trong trưng hp bếp
hoc các phòng ca khi công cng cn có tng lng, chiu cao có th thông 2 tng.
Chiu cao tng hm ti thiu phi là 2,2m.
2.3. Các yêu cu thiết kế khách sn ngh ng:
2.3.5. Các b phn chức năng khách sạn ngh ng:
2.3.5.1. Khối đón tiếp:
Sơ đồ dây chuyn s dng ca khối đón tiếp trong khách sn ngh dưỡng
2.3.5.1.1. Tin snh:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 18
Sơ đồ dây chuyn ca tin snh
- Đủ ch cho 2 chiếc xe ô tô bus 45-60 ch đậu.
- Xe tiếp cn vào khách sn thun chiu giao thông và v trí lái xe bên phi của phương tiên
giao thông.
- Độ dc ramp xe chy là 10-17% ( đi thẳng) và 10-13% ( đi cong).
2.3.5.1.2. Snh đón tiếp:
- Snh là nút giao thông quan trọng và là đim th hin b mt ca khách sn ngh ng.
Trong snh din ra các hot động như: Check in, check out, ngồi ch, gi hành lý, đt
phòng, book tour du lch..
Sơ đồ dây chuyn s dng b phn sảnh đón tiếp
2.3.5.1.3. Quy tiếp tân:
- Đặc đim: Nm trong snh, v trí dnhiều ngưi nhìn thy. Quy l tân cn phi đưc
đặt v trí trng tâm, thu hút ánh nhìn. Khu vc này tt nht không nên có ct đ to s
trang trọng, định hướng d dàng, và lưu thông thuận li. Mt s cho phép t quy l tân có
hướng nhìn đến các trc đưng chính hoc nm v trí cao, góc nhìn bao quát.
2.3.5.1.4. Khu lounge
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 19
2.3.5.1.5. Quy dch v khách sn:
- Đặc đim: Khu dch v khách sạn là nơi h tr khách hàng trong lúc thc hin các th tc
ti snh chính. Nó bao gm khu gửi đồ, hành lý, trạm điện thoi, dch v tour du lch,…
2.3.5.1.6. Khu vực thương mại:
- Đặc đim: Khu vc buôn bán trong sảnh là nơi khách hàng có thm thy các như yếu
phm hay dch v cn thiết. Nó bao gm khu ca hàng lưu nim, shop thi trang cao cp,
khu trưng bày, tiệm sách, hoa, đồ chơi, giải khát, ăn nhẹ,… Khu vực buôn bán mang chc
năng tiêu khiển cho khách hàng trong lúc thc hin các th tc đại snh.
2.3.5.1.7. Qun lý khối đón tiếp
- Đặc đim: Qun lý khi đón tiếp thường được đặt phía sau quy l tân, có chức năng điều
hành và qun lý mi hot đng din ra trong đi snh. Qun lý khối đón tiếp thường b trí
nơi khuất ít ngưi có th tiếp cn.
2.3.5.2. Khi ng:
Sơ đồ dây chuyn s dng ca khi ng khách sn ngh ng
2.3.5.2.1. V trí khi ng trong khách sn ngh dưỡng:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 20
2.3.5.2.2. Các gii pháp b cc mt bng khi ng:
- Có 2 nhóm:
Khi ng tp trung
Khi ng bit th
2.3.5.2.2.1. Gii pháp b cc mt bng khi ng tp trung:
a. Gii pháp b cc hành lang bên:
- Là gii pháp b trí các phòng ng theo hành lang, 1 bên hành lang là các phòng ng, bên
còn li tiếp giáp vi t nhiên bên ngoài, giải pháp này có các đặc đim sau:
- B trí thu rác, thang máy, thoát hiểm, PCCC, đưng ng k thut phân tán, kéo dài và tn
kém.
- Thông gió, chiếu sáng và thông thoáng tt cho hành lang và phòng ng.
b. Gii pháp b cc hành lang gia:
- Là gii pháp b trí các phòng ng theo c 2 bên hành lang, giải pháp này có các đặc đim
sau đây:
B trí thu rác, thang máy, thoát hiểm, PCCC, đưng ng k thut phân tán, kéo dài
và tn kém.
Thông gió, chiếu sáng và thông thoáng cho hành lang và phòng ng không tt
Tm nhìn b gii hn còn 1 bên phòng ng.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 21
c. Gii pháp b cc hn hp:
- Là gii pháp kết hp các b cục cơ bản lại để phù hp vi các yêu cầu đặt ra trước đó,
gii pháp này có các đc đim sau:
Đa dng b cc mt bng, giải pháp linh động
Các đặc đim tùy thuc vào vic t hp các gii pháp.
d. Gii pháp b cc đc bit:
- Là gii pháp b trí phòng ng theo sáng tạo đc đáo khác nhau phù hp vi nhu cu và
yêu cu ca khách sn, ch yếu là các loi khách sạn đặc bit (Khách sn ni, khách sn
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 22
di động, khách sạn băng, khách sạn dưới long đất,…). Gii pháp b cục này có các đặc
điểm sau:
Đa dng b cc, gii pháp pháp phù hp với ý tưng thiết kế đặc sc ca công
trình.
Phù hp vi các loi khách sn có v trí, khí hu, yêu cầu,… đặc biệt để tạo điểm
nhn và s ấn tượng.
Tt nhiên, chi phí tn kém, và có gii pháp kết cu cc k phc tp.
2.3.5.2.2.2. Gii pháp b cc mt bng khi ng bit th:
a. Gii pháp b cc theo nhánh:
Sơ đồ b cc bit th theo nhánh
b. Gii pháp b cc theo cm trung tâm:
Sơ đồ b cc bit th theo cm
c. Gii pháp b cc phân tán:
Khi ng hình răng cưa
Thưng áp dng cho khu
đất có v trí hn chế v
các view đẹp, hướng xu
Tân dng các loi kết
cấu đơn giản, x lý to
hình mt đng khác l.
Khi ng dng git cp
Cp 1: xen k vào gia
là khi công cng
Cp 2: khi đón tiếp,
hành chính qun lý, kho
kĩ thuật đt phn cao
hơn
Thường dùng cho địa
hình dc hoc các vùng
có núi dc v phía bin.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 23
Sơ đồ b cc bit th phân tán
d. Gii pháp b cc hn hp:
Sơ đồ b cc bit th hn hp
Hình minh ha gii pháp b cc bit th hn hp
Gii pháp thiết kế b phn trc tng:
- B phn trc tầng thường được đt v trí trung tâm kế bên nút giao thông trong mt bng
khách sn.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 24
2.3.1.2.4. Gii pháp thiết kế nút giao thông:
a. Sơ đồ nút giao thông mt bng tng khi ng
Sơ đồ nút giao thông mt bng tng khi ng
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 25
b. Sơ đồ b trí h thng gain trong mt bng tng khi ng:
2.3.1.3. Khi dch v công cng:
2.3.1.3.4. Dch v nhà hàng:
- Có các loi nhà hàng:
Nhà hàng Alacarte.
Nhà hàng buffet
Nhà hàng có bếp trình din.
- Sơ đồ dây chuyn s dng nhà hàng alacarte:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 26
Sơ đồ dây chuyn s dng nhà hàng
- Sơ đồ dây chuyn s dng nhà hàng buffet:
Sơ đồ dây chuyn s dng ca nhà hàng buffet
- Sơ đồ dây chuyn s dng nhà hàng có bếp trình din:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 27
Dây chuyn hot đng ca nhà hàng có bếp trình din
Sơ đồ dây chuyn s dng ca bếp nhà hàng
2.3.1.3.5. Bar:
- Các loi hình bar trong công trình khách sn ngh ng:
Lobby bar
Restaurant bar
Bar dưới hm
Pool bar
Beach bar
- Sơ đồ dây chuyn s dng Lobby bar:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 28
Sơ đồ dây chuyn s dng lobby bar
- Sơ đồ dây chuyn s dng Restaurant bar:
Sơ đồ dây chuyn s dng bar nhà hàng
- Sơ đồ dây chuyn s dụng bar dưi hm:
Sơ đồ dây chuyn s dụng bar dưới hm
- Sơ đồ dây chuyn s dng Pool bar:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 29
Sơ đồ dây chuyn s dng Pool bar
- Sơ đồ dây chuyn s dng Beach bar:
các quy bar có th thiết kế ngay dưới h
bơi nếu ghế thì thưng nhng
khối tông được xây dng c định.
Thức ướng thường cocktail nhiệt đới
hoc các loi thc ung không cha cn
thường s dụng đồ nha do an
toán. Quy bar nh để không chiếm
din tích.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 30
Sơ đồ dây chuyn s dng Beach bar
2.3.1.3.6. Spa
Sơ đồ dây chuyn s dng ca khu Spa
Sơ đồ dây chuyn s dng ca khu Spa
B trí trên b biển, thường kết hp vi
khu tm nng. Quầy bar đặt trong căn
chòi thoáng, không có tưng bao che
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 31
K thut spa:
2.3.1.3.7. Pitness:
- Khu snh: khu snh cn b trí nơi có cảnh quan đp và thoáng mát, to cm giác sng
khoái trước và sau khi tp.
- Quy quản lý: nơi khách hàng check in, check out khu tập, tư vấn để giúp đỡ khách hàng,
gii quyết s c, quy quản lý thường đặt sát bên hoc bên trong khu snh.
- Khu thay đồ, tắm và wc: được chia làm hai khu nam và n. Trong mi khu có các hot
động như locker tủ khóa đồ, khu tm, khu v sinh, khu thư giãn trưc và sau khi tp.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 32
Sơ đồ phân khu chc năng khu pitness
Mt bng khu tp pitness minh ha
2.3.1.3.8. H bơi
- H bơi người lớn: nơi sâu nhất 1.7m, nơi can nhất 1.4m.
- H bơi trẻ em: độ sâu 0.5m.
- Li vào h bơi tối thiu 1.2m.
- Khu vc xung quanh h bơi bao gồm ch phơi nắng rng 3.2-6.2m.
- Độ pH chun t 7.2-7.6pH.
- Các loi hình h bơi:
H bơi chìm: thanh h bơi ngang vi mt đt.
H tràn ( h vô cc): thành h bơi lấp ngang mặt nước to cm giác vô tn.
H bơi lấn bin.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 33
Sơ đồ dây chuyn h bơi
- Các loi h bơi:
Loi h bơi nổi, thành nhô cao trên mt đt
Loi h bơi chìm, thành ngang mt đt
H tràn (h bơi vô cc): thành h bơi lấp ngang mt nưc to cm giác vô tn.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 34
H bơi lấn biến: H bơi ngắn cách vi bin, h bng 1 con đập để đm bảo an toàn nhưng vẫn to
cm giác t nhiên.
H bơi massage: h Jacuzzi
H bơi cho trẻ em: H dành cho tr em có chiu sâu h thp
- K thut h bơi:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 35
2.3.1.3.9. Sân th thao ngoài tri:
- Các sân tp ngoài trời thường kết hp vi cnh quan. Các sân tập có kích thước khác nhau
tùy vào th loại, nhưng có một yêu cu chung là sân tp phi đm bảo xoay theo hướng bc
nam và các góc lch tối đa so với hướng bắc nam là 20 độ và phi có cây xanh cách ly gia
2 sân gần nhau, kích thước ti thiu là 2m.
2.4. H thng trang thiết b đặc thù:
2.4.1. H thng thang máy
Mt s hình nh cu to ca h bơi
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 36
2.4.2. Thiết b quạt điều áp
2.5. Gii pháp hình thc thm m kiến trúc:
2.5.1. Gii pháp hình thc kiến trúc:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 37
2.5.2. Gii pháp hình thc cnh quan:
2.5.2.1. Yếu t địa hình:
a. Địa hình ven bin.
- Ưu điểm: Tm nhìn thoáng, rng, thiết kế không ph thuc vào đa hình, thun
li xây dng công trình và giao thông tiếp cn, ít tn kém.
- Khó khăn: Thảm động thc vt hn chế s can thip của con người
b. Địa hình trên mt bin
- Hình thc b cc ni trên mt nước làm cho công trình đặc bit
c. Địa hình đi núi
- Ưu điểm: thm thc vt phong phú, tn dng trit đ độ cao t nhiên, mang
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 38
tính tách bit cao.
- Khó khăn: t chc h thng giao thông tn kém, dy tn hi đến môi trưng
xung quanh
2.5.2.2. Yếu t mặt nước:
a. Mt nưc t nhiên
- Mt nưc t nhiên trong Resort như bin, sông h, ao sui,…
- Vic t chc ngh nghơi, giải trí cũng như b cc phong cnh phi gn bó
cht ch gia mt nưc và b
- Cây xanh ven b đóng vai trò rất quan trng, va làm phong phú va chia ct
không gian mt nưc.
b. Mt nưc hình hc
- Mt nưc hình học đóng vai trò ln trong vic hình thành cảnh quan, đặc bit là v mt
trang trí
- Trưng hp mt nưc hình hc làm b cc trung tâm trong các sân trong ca qun th kiến
trúc, trong các vưn nh
2.5.2.3. Yếu t cây xanh cnh quan:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 39
a. Cây ph nn
- Cây ph nn bao gm nhng cây bi thp hoc c dùng làm cht liu che ph chính cho
khuôn viên, bn hoa, tiểu đảo,… Nhóm cây này tạo nên các màu săc, kết cấu, đặc trưng
tiêu biu cho hoa viên
b. Cây xanh t nhiên
- Ch yếu các Resort vùng nhit đi vi s đa đạng các nguồn tài nguyên động thc vt
- B trí ti khu vc vưn do, khu ngh tĩnh, cân bằng li những đường nét kiến trúc thô
cng. Nhà thiết kế phi khéo léo trong vic bo tn các cây xanh hin trng ca thiên nhiên
để phc v cho khách du lch
- Nhiu tng lớp để to v xanh mát, nhiu bóng râm, chng ồn và tránh các tác đng khác
ca t nhiên
c. Cây ct xén và sắp đt
- S dng cách b trí cây xanh cho các khu vc khi phc v và khối đoán tiếp là ch yếu,
mang li tính trt thài hòa.
2.6. Gii pháp thiết kế kết cu và k thut trong khi ng:
2.6.1. Gii pháp kết cu khi ng cao tng:
2.6.2. Gii pháp h thng k thut trong khi ng:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 40
2.7. H thng k thut trong khách sn
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 41
- H thống thoát nước:
Sơ đồ mt bng h thống thoát nước khi cao tng
Sơ đồ h thống thoát nước thi sinh hot khi cao tng
Sơ đồ thoát nước thi khi bit th trên b
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 42
Sơ đồ thoát nước thi khi bit th trên bin
2.7.2. H thống điều hòa không khí VRV:-
Sơ đồ H thống điu hoà không khí kiu VRV trong công trình khách sn
2.7.3. H thng thông gió:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 43
Sơ đồ gii pháp thông gió snh tng tại nút giao thông: phương đng phương ngang
2.7.4. H thng báo cháy:
Sơ đồ mt bng h thng báo cháy
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 44
CHƯƠNG 3: ĐẶC ĐIỂM KHU ĐT XÂY DNG:
3.1. Gii thiu tng quan v thành ph Nha Trang
3.1.1. Tng quan v thành ph Nha Trang
- Nha Trang Khánh Hòa thuc Vùng Duyên hi Nam Trung B Vit Nam, là 1 trong 10
trung tâm du lch, dch v ln nht c c. Góp phn ln trong việc thúc đẩy phát trin du
lch va Nha Trang là Vnh Nha Trang được công nhn là thành viên th 29 ca Câu lc
b các vnh đẹp nht thế gii.
- Khu đt đưc chn nm Bãi Tiên Nha Trang.
Cách trung tâm thành ph 12 km.
Cách sân bay Cam Ranh 55 phút lái xe.
Cách TP.HCM 445km khong 1h bay, 8h21p lái xe.
Cách Vnh Vân Phong 89.6km khong 1h47p lái xe.
Cách tnh Ninh Thun 124km
Cách TP. Đà Nẵng 517km
Tnh Khánh Hòa
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 45
BN Đ LIÊN H VÙNG CA V TRÍ KHU ĐẤT
VI CÁC KHU VC LÂN CN
- Tiếp giáp:
Phía Bc giáp biển Đông
Phía Nam giáp khu du lch Rusalka
Phía Đông giáp biển Đông
Phía Tây núi Cô Tiên
3.1.2. Tim năng du lịch
- Khoảng 10 năm trở lại đây, TP. Nha Trang đã có s phát trin rt nhanh, thành ph bin
ngày càng mang dáng dp một đô thị du lch hiện đại. Theo thng kê ca S Du lch, Nha
Trang có hơn 600 cơ s lưu trú với hơn 30.000 phòng, trong đó có hơn 150 cơ sở lưu trú
cht lưng 3 - 5 sao với hơn 23.000 phòng (chiếm 70% tng s phòng lưu trú). Năm 2018,
Nha Trang đã đón hơn 6 triệu lượt khách lưu trú, trong đó có khong 2,8 triệu lượt khách
quc tế; tổng lượng khách du lịch tăng khoảng 4 ln so với năm 2008, trong đó khách quốc
tế tăng khong 8 ln. Doanh thu du lịch đã tăng khong 10 ln so với năm 2008.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 46
- Mt nét đặc trưng nổi bt của Nha Trang, nơi tập trung ca nhiu rn san hô vi đ màu
sc, hình dạng độc đáo. Du lch sinh thái rn san hô là hình thc du lch mi khá hp dn.
Vì vy, cn đầu tư hơn nữa cho phát trin loi hình du lch thy cung. Bên cạnh đó, Nha
Trang còn rt ni tiếng vi nhng bãi bin trong mát, có hàng da, phi lao xanh rì rào trong
đó kéo dài tới 7km, rt thun li cho phát trin loi hình du lch ngh dưỡng, tm bin,
ngon cnh,.
3.2. Họa đồ v trí và đặc điểm khu đất
3.2.1. Họa đồ v trí:
Nhn xét:
- Khu đt nm trên trục đường Phm Văn Đồng, là mt trong các trc ven bin chính ca
thành ph Nha Trang, do đó có kh năng tiếp cn công trình d dàng. Trên thc tế, các d
án ngh dưỡng dc trục đường Phm Văn Đng khu vc phía Bc Nha Trang to thành
mt cm ngh dưỡng để cùng nhau phát trin du lch.
- Nm trên tuyến du lch Phú Yên Nha Trang Ninh Thuận, đặc bit là v trí kết ni các
Vnh Nha Trang, Vnh Ninh Vân, Vnh Vân Phong, do đó dễ dàng t chc các tour du
lch nghĩ dưng kết hp tri nghiệm văn hóa vùng biển.
- Nm khu vc có địa hình là đối núi và đá, là mt trong các điu kiện đặc bit đ khai
thác công trình khác bit so với công trình khác. Đng thi có phn lớn hướng Đông-
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 47
Đông Bc tiếp giáp bin, thích hp trong vic khai thác view ca mt công trình khách
sn ngh dưỡng.
Kết lun:
- Thun chiều đi du lch ca du khách t thành ph Nha Trang ra khu vc phía Bc.
- Kết hp t chc các tour du lch ti khu vc Bãi Tiên vi các tuyến ven bin Nam Trung
B
3.2.2. Đặc điểm khu đất:
- Khu đt có din tích 2.9 ha, có hình dng t do theo đường đồng mc.
- Có kích thước các cnh là:
Cạnh theo hưng Bc: 10700m
Cạnh theo hưng Nam: 215500m
Cạnh theo hướng Đông: 234000m
Cạnh theo hưng Tây: 120000m
3.3. Quy hoch kiến trúc cnh quan:
Nhn xét:
- Phía Bc giáp biển Đông.
- Phía Tây giáp núi Cô Tiên và các khu du lch ngh dưỡng khác.
- Phía Nam giáp núi Cô Tiên và khu du lch Rusalka
- Phía Đông giáp biển Đông, khu công viên bãi tm.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 48
Kết lun:
- Khu đt có cnh quan t hướng tốt, tuy nhiên ưu tiên khai thác tầm nhìn v phía bin.
- V trí thun tin cho giao thông thy
- Do c 4 hướng đều là t nhiên, chú ý các giải pháp môi trường trong thiết kế để tránh tách
bit và ảnh hưởng ca cnh quan chung.
3.4. Giao thông tiếp cn:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 49
Mt ct trục đường Phạm Văn Đồng
Nhận xét điều kin giao thông tiếp cn:
- Khu đất có 1 hướng tiếp cn bằng đường b duy nht là đưng Phạm Văn Đng phía
Nam. Mun tiếp cn khu đất phải đi qua địa hình khá dc, gây khó khan trong vic t
chc giao thông tiếp cn cho công trình.
- Khu đt tiếp giáp vi bin, d dàng phát trin giao thông thy, va to cnh quan cho
công trình.
3.5. Điu kiên t nhiên và khí hu:
3.5.1. Điu kin t nhiên:
3.5.1.1. Địa hình:
- Có đ cao trung bình t 5-30m so vi mc nưc bin.
- V trí khu đất này có địa hình nghiêng thoải và có hướng tây nam đông bắc, có nhiu
sạn đá và các rạn ngm, ch yếu là các rn san hô chết độ sâu 2-4m. t độ cao 40m tr
lên, đa hình núi dọc đường Phm Văn Đồng dc ln.
- Vùng núi có đa hình dc trên 15° phân b hai đầu Bc-Nam thành ph.
Mt ct dọc địa hình khu đất
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 50
i=15%
Mt cắt ngang địa hình khu đất
i=23.5%
Nhn xét: T mt cắt ngang khu đất cho thy địa hình khá dc, không thích hp b trí li
vào cũng như công trình ở hướng này.
3.5.1.2. Thy triu
- Thy triu vùng bin Nha Trang thuc dng nht triều không đều, mc nưc cao nht là
235cm, mc nưc thp nht là 4cm, mc nước trung bình là 124cm. Biên đ dao động
mc nưc ln nhất trong năm là 222cm. Độ mn biến thiên theo mùa t 1 - 3,6%.
- Mc độ thy triu din ra cao nht t tháng 11 đến tháng 12, và thp nht t tháng 6 đến
tháng 7.
- Khu đt nm trên địa hình có độ cao t 5 đến 30m so vi mc nưc bin nên không b
ảnh hưởng bi tác đng ca thy triu. Tuy nhiên trong năm, khi gió đổi mùa s dẫn đến
xoay chiu ca song, ti các đo s có hiện tượng chuyển cát vòng quanh đảo. Các bãi cát
s có mùa được cát và mùa mt cát. Vi đặc điểm trên, cn có phi gii pháp chng sói
mòn cho bãi cát ven bin.
3.5.2. Điu kin khí hu:
- Khí hu Nha Trang va chu s chi phi ca khí hu nhit đi gió mùa, va mang tính
cht ca khí hậu đại dương nên tương đối ôn hoà.
- Thưng có 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa ngắn, t khong gia tháng 9
đến gia tháng 12 dương lch. Nhng tháng còn li là mùa khô.
3.5.2.1. Nhit độ:
- Nhit đ trung bình năm là 26,3⁰C.
- Nhit đ cao nht: 32C ( tháng 4-9)
- Nhit đ thp nht: 22C ( tháng 12-3)
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 51
Biểu đồ nhit đ trong 12 tháng Nha Trang
Bng thng kê s liu nhit đ ng tháng trong ngày và đêm ở Nha Trang.
- Kết lun: Nhit đ không quá cao nhưng vẫn nm trong vùng khí hu nhit đới. Do đó
các gii pháp che bóng t nhiên cho công trình, tránh s dng nhiều năng lưng cho các
h thống điều hòa nhiệt độ.
3.5.2.2. Nng:
Sơ đồ biu kiến mt tri ti v trí khu đất
(đo trên phn mm SunEarth Tools)
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 52
Biểu đồ s gi nng trong 12 tháng
Nhn xét:
- Trung bình hàng năm có ti 2.600 gi nng.
- S gi nng trung bình trong ngày 9-10 gi vào mùa khô, 7-8 gi vào mùa mưa.
- Trung bình tháng 3 có s gi nng nhiu nht.
- Trung bình tháng 11 có s gi nng thp nhp
- Kết lun: S dng gii pháp thiết kế giảm lượng bc x nhiệt vào công trình, đưa các
khi ph tr ra hưng Tây
3.5.2.3. Gió:
- Có hai hướng gió chính:
ng Bc-Tây Bc: thi t tháng 1 đến tháng 8 theo hưng Tây Nam-Đông Bc.
ng Nam y Nam: thi t tháng 9 đến tháng 12 theo hướng Tây Bc -Đông Nam.
- Ngoài ra còn có gió cc b t bin thi vào.
- Tc đ gió trung bình 3.57m/s
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 53
Biểu đồ hoa gió ti v trí khu đất
- Kết lun:
Gii pháp thiết kế công trình theo hưng Bắc Đông Bắc Nam Tây Nam để đón được gió
mát vào công trình. Đng thi phi phù hp vi điu kin khí hu nhit đi gió mùa nóng
m và khí hu bin.
Thiết kế chng g sét và ăn mòn do muối bin.
Chú ý các hướng gió tt mưa vào mùa mưa.
3.5.2.4. Mưa:
- ợng mưa cao nht: 298 mm ( tháng 11).
- ợng mưa thp nht: 16 mm ( tháng 2).
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 54
Biểu đồ ợng mưa trong 12 tháng
- Mùa mưa nhiu vào các tháng 9-10-11-12.
- Mưa ít vào tháng 2.
- Khoảng 10 đến 20% s m mùa mưa bắt đu t tháng 7, 8 và kết thúc sm vào tháng 11.
Biểu đồ ngày mưa trong 12 tháng
- Kết lun: Thiết kế che nắng che mưa phù hợp, s dng các công ngh tái s dụng nưc
mưa cho mùa khô.
3.5.2.5. Độ m:
- Độ ẩm trung bình năm: 80.0 %
- Độ m cao nht: 83.2% ( tháng 10).
- Độ m thp nht: 77.2% ( tháng 7).
Biểu đồ độ m trong 12 tháng
3.5.2.6. Bão, áp thp nhiệt đới:
- Khu đt ít chu ảnh hưng ca bão và áp thp nhit đi do v trí đặc bit đưc bao bc bi
những hòn đảo và các dãy núi cao
3.6. Yếu t v ng nhìn ra bin:
Đánh giá:
- Đông Bc và Tây Bắc là hai hướng có tầm nhìn đẹp, nên chú ý khai thác view cho khi
ng hai hướng này.
- ớng Đông là hướng đông xe chạy t thành ph ra phía Bắc theo đường Phạm Văn
Đồng. Hướng Tây Nam là hướng xe chy t phía Bc v li thành phố. Tuy nhiên hướng
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 55
Đông là hưng quan trng ch lc. Cn khai thác hình khi, mặt đứng thích hợp để thu hút
tm nhìn ca khách đến công trình.
- ớng Đông Nam, Nam, Tây Nam là các hướng giáp đưng, gây ảnh hưởng khói bi và
tiếng ồn đến công trình. Cn b trí khi ng xa các hưng này.
3.7. Yếu t khai thác gii trí bin:
Mt ct dọc địa hình khu đất
- Theo mt ct dọc, khu đất có đ dốc tương đối, i=15%.
- Cách b tm 40m, mực nước khong t 1-2.5m, thích hp cho các hot đng tm biển, lướt
ván nằm, ván chèo đng, beach club, chèo thuyền kayak, cưỡi mô tô nước.
- Trong bán kính 50m cách mc 40m, mc nưc khong t 2.5-12m, thích hp khai thác các
hot đng ln bin, dù bay.
- Tùy vào mc nưc mà khai thác các loi hình 1 cách hợp lý và đảm bo an toàn cho khách
du lch.
- Tuy nhiên nên hn chế các hot động có liên quan đến nhiên liệu để đảm bo cho môi
trường nước bin không b ô nhim.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 56
- Do khu đt nm vùng nước sâu nên có th khai thác các dch v gii trí như ln bin,
dù bay, cưỡi mô tô nước, beach club, đi thuyền kayak trên biển, đi ván chèo đứng, lướt
ván nằm, đạp xe trên mt nưc.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 57
CHƯƠNG 4: NHIỆM V THIT K
4.1. QUY MÔ CÔNG TRÌNH:
STT
THÀNH PHN
S LIU
01
Quy mô công trình:
- Hng khách sn
- S phòng
- S phòng bungalow
- S phòng villa
- S giường
- S nhân viên
4 sao
276 phòng
6 phòng
4 phòng
429 giường
276
02
Diện tích đất:
2.9 ha
03
XD
13.4%
04
S tng
12 tng
4.2. NI DUNG NGHIÊN CU:
STT
HNG MC CÔNG TRÌNH
TIÊU
CHUN
DT
(m2)
GHI CHÚ
A
SẢNH ĐÓN TIP
01
Snh
Tin snh
0.12m2/g
54
Có mái đón
h>4.5m
đủ chiu dài 2 chiếc xe
bus tiếp cn công trình
Sảnh đón tiếp
0.6m2/g
270
h>5m
Ram dốc cho người
khuyết tt
Ram 1 chiu, rng 0.9-
1.2m, I = 5%
02
Quy l
tân
Check in
Check out
Bàn tiếp tân
1.5x10m
Quy thu ngân
Qun lý l tân
24
Đặt sau lưng quy l tân
03
Quy gi
hành lý
Quy tiếp nhn/tr đồ
0.08m2/g
36
Quy gi tiền/đồ quí
36
Kho hành lý
36
Đủ din tích gi đ cho
khách trên 1 chiếc xe
bus
04
Khu vc ngi ch/tiếp khách
0.35m2/g
157.5
60% khách
05
Quy sách báo và tp chí
3
2 quy
07
Gian hàng
lưu niệm
Quy hàng
0.3m2/g
135
Quy tính tin
135
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 58
kho
08
Phòng y tế
24
H=3.2m
09
Lobby bar
Quy pha chế
0.8m2/ch
72
20% s giường
Khu bàn ngi
72
kho
0.6m2/ch
54
10
Quy
dch v
khách sn
Quy đổi tin
5m2/ch
15
Quy ATM
1.2m2/ch
7.2
6 bung
Bưu chính viễn thông
1.2m2/ch
7.2
Dch v du lch
5m2/ch
10
Dch v thuê xe
5m2/ch
10
Dch v đặt tour
5m2/ch
10
Dch v h chiếu/visa
5m2/ch
10
11
WC
WC nam
25ng/xí, tiu
25
40% khách
WC n
25ng/xí
25
WC khuyết tt
3.6
B
KHI NG
B.1
Khi ng tp trung
H = 3.0-3.3
HNG
PHÒNG
LOI PHÒNG
DIN TÍCH
T L
S NG PHÒNG
01
Standard
STD
1 giường đôi
42
12.45
36
2 giường đơn
42
9.34
27
02
Deluxe
DLX
1 giường đôi
42
33.9
98
2 giường đơn
42
29.4
85
Preminum deluxe
50
0.7
2
03
Suite
SUT
Suite 1
73
3.1
9
Suite 2
68
3.1
9
Suite 3
68
2.1
6
Suite 4
60
2.5
7
Family Suite
105
1.57
5
04
B phn
trc tng
Phòng trc
- Quy trc
- Giưng ngh nhân
viên
- WC nhân viên
9-10m2/ph
10
Kho đ sch
0.25m2/g
3
Kho đ
3
Kho dng c v sinh
0.2m2/g
3
Kho đ dùng phòng
ng
3
Kho xe đy
3
Thang máy phc v
1.4x1.6
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 59
Thang máy vn chuyn
t bếp
06
Nút giao
thông
Snh tng
Đảm bảo thoát người,
cán thương
Thang máy
1.6x1.8
4 thang
Thang b thoát him
1 vế thang có
b rng là
1.2m
1 thang N3 và 2 thang
N1
H thng gian k thut:
- Cấp điện
- Đin nh
- ĐHKK
- Thông gió
- Hút khói
- Báo cháy
- Cha cháy
- Chng sét
- Cấp nước
- Thoát nưc
- Thoát mùi
- Hút mùi
B.2
Khi ng dng bit th
01
Bungalow
Bungalow 1 phòng ng
77
02
Bit th
trên đá
ven bin
Bit th 1 phòng ng
95
Bit th 2 phòng ng
130
04
B phn
phc v
khi
bit th
Phòng trc
- Quy trc
- Giưng ngh nhân
viên
- WC nhân viên
9-10m2/ph
10
Kho đ sch
0.25m2/g
3
Kho đ
3
Kho thiết b dng c
0.2m2/g
3
06
Bãi xe điện
36-70
Có 50-100 phòng khu
bit th => Có 5-9 chiếc
xe buggy 12 ch. Kích
thưc 1 xe = 5.667x1.2
C
DCH V CÔNG CNG
C.1
NHÀ HÀNG
360 ch
80% s giường khi ng
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 60
C.1.1
Nhà hàng đặc sn
90 ch
20% s giường khi ng
01
Snh
Khu vc ch
0.16m2/ch
36
WC
25ng/xí,tiu
25
02
L tân
Quy thu ngân
Tiếp khách
24
03
Không
gian ăn
Quy bar rượu
0.8m2/ch
Quy bếp trình din
Phòng ăn riêng
30m2/ph
60
Khu ăn trong nhà
1.5m2/ch
135
Khu ăn ngoài tri
135
04
Bếp
Khu gia công
0.8m2/ch
Khu chế biến
Khu nu
Khu son, chia, ra
0.2m2/ch
05
Kho
Kho rưu
0.6m2/ch
12
Kho lương thực
12
Kho lnh
12
Kho đ ung
12
Kho dng c nhà bếp
12
06
Qun lý
Phòng qun lý
1.5m2/ch
Phòng ngh bếp trưởng
Phòng kim nghim
07
Thang nâng phc v
C.1.2
Nhà hàng BBQ
90 ch
20% s giường khi ng
01
Snh
Khu vc ch
0.16m2/ch
36
WC
25ng/xí,tiu
25
02
L tân
Quy thu ngân
Tiếp khách
24
03
H nuôi hi sn
04
Khu bếp trình din
05
Không
gian ăn
Khu ăn trong nhà
1.5m2/ch
135
Khu ăn ngoài tri
135
Khu nưng BBQ
06
Bếp
Khu gia công
0.8m2/ch
Khu chế biến
Khu nu
Khu son, chia, ra
0.2m2/ch
07
Kho
Kho rưu
0.6m2/ch
12
Kho lương thực
12
Kho lnh
12
Kho đ ung
12
Kho dng c nhà bếp
12
08
Qun lý
Phòng qun lý
1.5m2/ch
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 61
Phòng ngh bếp trưởng
Phòng kim nghim
09
Thang nâng phc v
C.1.3
Nhà hàng buffet
180 ch
40% s giường khi ng
01
Snh
Khu vc ch
0.16m2/ch
40
WC
25ng/xí,tiu
25
02
L tân
Quy thu ngân
Tiếp khách
24
03
Line chn thức ăn
48
04
Quy phc v thc ăn tại ch
05
Không
gian ăn
Phòng ăn riêng
Khu ăn chung
1.5m2/ch
270
Khu ăn ngoài tri
270
06
Bếp
Khu gia công
0.8m2/ch
Khu chế biến
Khu nu
Khu son, chia, ra
0.2m2/ch
07
Kho
Kho rưu
0.6m2/ch
16
Kho lương thực
16
Kho lnh
16
Kho đ ung
16
08
Qun lý
Phòng qun lý
1.5m2/ch
Phòng ngh bếp trưởng
Phòng kim nghim
09
Thang nâng phc v
C.1.4
Nhà hàng Âu
90 ch
20% s giường khi ng
01
Snh
Khu vc ch
0.16m2/ch
36
WC
25ng/xí,tiu
25
02
L tân
Quy thu ngân
Tiếp khách
24
03
Không
gian ăn
Quy bar rượu
0.8m2/ch
Quy bếp trình din
Phòng ăn riêng
30m2/ph
60
Khu ăn trong nhà
1.5m2/ch
135
Khu ăn ngoài tri
135
04
Bếp
Khu gia công
0.8m2/ch
Khu chế biến
Khu nu
Khu son, chia, ra
0.2m2/ch
05
Kho
Kho rưu
0.6m2/ch
12
Kho lương thực
12
Kho lnh
12
Kho đ ung
12
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 62
Kho dng c nhà bếp
12
06
Qun lý
Phòng qun lý
1.5m2/ch
Phòng ngh bếp trưởng
Phòng kim nghim
07
Thang nâng phc v
C.1.5
Nhà hàng điểm tâm
60-120 ch
80% s giường
Phc v khi bit th
01
Snh
Khu vc ch
0.16m2/ch
40
WC
25ng/xí,tiu
25
02
L tân
Quy thu ngân
Tiếp khách
24
03
Line chn thức ăn
04
Quy phc v thc ăn tại ch
05
Không
gian ăn
Khu ăn chung
1.5m2/ch
Khu ăn ngoài tri
06
Bếp
Khu gia công
0.8m2/ch
Khu chế biến
Khu nu
Khu son, chia, ra
0.2m2/ch
07
Kho
Kho rưu
0.6m2/ch
Kho lương thực
Kho lnh
Kho đ ung
08
Qun lý
Phòng qun lý
1.5m2/ch
Phòng ngh bếp trưng
Phòng kim nghim
09
Thang nâng phc v
C.2
KHU HI THO
01
Phòng hi tho 60-80 ch
1.5m2/ch
90-120
02
Phòng hi tho 100-150 ch
1.5m2/ch
150-225
03
Phòng in n
04
Phòng k thut âm thanh
05
Kho thiết b
0.1m2/ch
10
06
WC
25ng/xí,tiu
25
07
Phòng gửi đồ
18
C.3
COFFEE LOUNGE
60-80ch
01
Snh
0.16m2/ch
16
02
Quy pha chế
0.8m2/ch
80
03
Khu ngi trong nhà
0.8m2/ch
80
04
Khu ngi ngoài tri
80
05
Kho
0.2m2/ch
20
D
B PHN GII TRÍ
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 63
D.1
Pitness
01
Snh
Snh
0.16m2/ch
72
Khu vc ngi ch
Quy tp chí
Quy l tân
02
Khu tp yoga
03
Khu tp fitness
150
04
Khu tp gym
150
05
Quy gii khát
0.8m2/ch
Kho dng c
06
Phòng
thay đồ
WC nam
T locker
0.1m2/ch
Phòng thay đ
WC
25ng/xí,tiu
07
Phòng
thay đồ
WC n
T locker
0.1m2/ch
Phòng thay đ
WC
25ng/xí,tiu
D.2
Spa
D.2.1
Spa khách sn
01
Snh
Snh
0.6m2/ch
60
Quy tiếp tân
Khu ngi ch
18
02
K thut
ph tr
Phòng nhân viên
Phòng bo trì
Kho thiết b
0.2m2/ch
03
Khu nam
Sảnh đệm
0.6m2/ch
60
Phòng locker
24
Phòng thay đ & WC
24
Xông hơi
Ướt
40
khô
Tho
dược
H ngâm thy lc
40
Phòng thư giãn
24
Phòng thư giãn ngoài
tri
24
Massage cá nhân
12m2/ph
120
Massage chung
20m2/ph
80
Khu phc v
K thut ph tr
0.2m2/ch
20
04
Khu n
Sảnh đệm
0.6m2/ch
60
Phòng loker
24
Phòng thay đ & WC
24
Phòng tư vn sc đp
24
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 64
Phòng nail và tóc
8m2/ch
24
Xông hơi
Ướt
40
khô
Tho
dược
H ngâm thy lc
40
Phòng thư giãn
24
Phòng thư giãn ngoài
tri
24
Massage cá nhân
12m2/ph
120
Massage chung
20m2/ph
80
Khu phc v
K thut ph tr
0.2m2/ch
20
D.3
Bowling
01
Quy l tân
14
02
Qun lý
12
03
Khu ngi ch
70
04
Khu vực chơi
257
Bung k thut
20
Kho
20
D.4
Game center
01
Quy bán xu
16
02
Qun lý
9
03
Khu vc ngi
28
04
Không gian chơi
150
05
Kho
30
D.5
Casino
01
Quy l tân đổi tin
10
02
Qun lý
18
03
An ninh
18
04
Gi đ
12
05
Ngi ch
45
06
Không gian chung
245
07
Phòng vip
82
2 phòng
D.6
Vũ trưng
01
Snh
L tân
20
Qun lý
22
An ninh
26
Ngi đi
80
wc
54
02
Không
gian chính
vũ trường
Không gian đng
130
Không gian ngi
150
Sàn nhy
90
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 65
Sân khu DJ
60
03
Phc v
Bar
34
Kho bar
20
Phòng vũ công
18
Phòng điu khin KT,
âm thanh, ánh sáng
18
D.7
H bơi
01
Khu thay
đồ & WC
Phòng Locker
0.36m2/ng
Khu tắm, thay đồ
Khu WC
25ng/xí,tiu
02
Khu h
bơi
H bơi người ln
270
Ngoài tri
H bơi trẻ em
50
H vô cc
Khu tm nng
50
Khu gii trí và tic
150
03
Pool bar
Quy bar chính
0.8m2/ch
Khu ngi chung
Khu bar trên mt nưc
04
Quy phát dng c
05
Kho khăn tắm
06
Phòng nhân viên
1.5m2/ch
07
Khu k
thut h
bơi
Phòng máy bơm
Phòng cân bằng nước
Phòng h thng lc
nước
Phòng h thng kh
trùng nưc
D.4
Khu gii trí bin
01
Khu thay
đồ & WC
Phòng Locker
24
Khu WC, tm, thay đồ
24
02
Khu nhà phao
Trên bin
03
Lướt ván
04
Ln bin
05
Dù lưn
06
Chèo thuyn kayak
07
Beach bar
Quy bar biu din
0.8m2/ch
Có th kết hp vi
pool bar
Khu ngi trên b bin
Khu bar trên mt nưc
08
Phòng trc cu h
09
Khu hun luyn
10
Cu tàu
D.5
Khu th thao ngoài tri
01
Sân qun vt
10.97x23.77
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 66
02
Garden
bar
Quy bar chính
0.8m2/ch
Khu ngi
03
Khu thay
đồ & WC
Phòng Locker
Dùng chung phòng thay
đồ khu h bơi
Khu WC, tm, thay đồ
E
KHI QUN LÝ
01
Snh ni b
40
02
B phn
nhân viên
Phòng bo v
16
H = 3.0-3.3
Phòng tiếp khách
36
Kho thiết b
16
Phòng máy camera
16
Phòng dch v khách
hàng
24
Phòng tổng đài thông
tin liên lc
16
Phòng y tế
16
Phòng tài chính kế toán
4m2/ch
24
Phòng marketing
24
Phòng nhân s
24
Hành chính qun tr
24
Phòng ngh gii lao
24
Phòng máy IT
16
Kho d liu
16
WC nhân viên
24
03
B phn
qun lý
Quy thư ký
9
Khu tiếp khách
36
Phòng ch tch
32
Phòng giám đc khách
sn
24
Giám đốc b phn m
thc
Giám đốc b phn gii
trí
Giám đốc b phn dch
v
Phòng phó giám đc
20
Phòng hp ni b
80
WC
24
04
B phn
phc v
Snh nhân viên
30
H = 3.6-4.5
Phòng ăn nhân viên và
bếp
150
3 ca
T locker
Phòng thay đ &
phòng tm
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 67
WC
Phòng ngh nhân viên
1.4m2/ch
36
Ch ngh cho nhân
viên phc v lái xe
4m2/ch
40
F
KHI KHO & K THUT
PH TR
F.1
Khi kho
01
Snh
B trí cho 2 xe ti 3-5
tấn quay xe được
(30m2/xe)
02
Kho
phc v
khi ng
Kho đ sch
0.25m2/g
112.5
Kho đ
112.5
Kho đ dùng
0.2m2/g
25
Kho dng c v sinh
25
Kho đ sành s
25
Kho đ vi
0.25m2/g
25
Phòng git
Phòng may vá
6m2/ch
Phòng sa cha qun
áo
Phòng sa cha giày
dép
03
Kho
nhà hàng
Kho lương thực
0.6m2/ch
24
Kho thc phm
24
Kho đ ung
24
Kho lnh
80
Kho dng c
24
04
Các nhóm
kho khác
Kho bao bì
12m2/kho
24
Kho phế thi
20
Kho dng c, thiết b
20
Kho trung chuyn
20
ng gia công, sa
chữa cơ khí
60
F.2
Khi k thut
01
Phòng kim soát báo cháy trung tâm
18
02
Trm biến thế
9
Đặt ngoài công trình
03
Phòng máy điện d phòng
18
04
Phòng điều khiển điện trung tâm
18
05
Phòng ĐHKK trung tâm
80
06
B cấp nước sinh hot và cha cháy
80
Tính theo s người trong
công trình và tiêu chun
s dụng nước
80ml/người/ngày đêm
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 68
07
Hm phân t hoi
24
08
B thu nước thi
24
09
Phòng x lý nước thi
24
10
Phòng máy bơm
12
11
Khu thu và x lý rác thi
36
12
Phòng cung cấp hơi, khí thu Sauna
12
13
Phòng nhân viên bảo trì cơ điện ME
12
14
Phòng điều khin và kim soát thông
gió
12
15
Phòng tổng đài TTLL, âm thanh,
camera
12
F.3
Khu đu xe
h>2.2m
01
Khu đu xe cho khách du lch
4pn/1 ch đậu
xe
[QCVN
01:2019/BXD]
285
798
- Nơi để xe cho khách
được tính bng 50% s
bung ng
[ TCVN 4391:2015]
- Tính toán:
150pn=>38 ch đậu xe
Sth = 38x25x30% = 285
Snt = 38x30x70% = 798
30% ô tô nh trong hm
70% ô tô bus ngoài tri
- Có 1 ch đậu xe cho
người khuyết tt [
QCVN 10:2014/BXD]
02
Khu đu xe chc năng dịch v
100m2 sàn
dch v/ 1 ch
đậu xe
30% ô tô trong hm
70% xe máy ngoài tri
04
Khu đu xe cho nhân viên
1 xe/1nv
1230
- 0.9nv/1pn = 315 nv
- Có 3 ca => 1ca/105 nv
Có 60-72 nhân viên khi
qun lý
=> 105+72=177 nhân
viên
- 80% nhân viên đi xe
máy
- 20% nhân viên đi ô tô
- Tính toán:
142x2.5 + 35x25 = 1230
- 100% đậu trong hm
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 69
- A khi ng = 952
- La chn loi thang có phòng thang
1.6m x 1.8m
- H s
c = 0,25
- S điểm dng ca sàn
12
- N=
𝟗𝟓𝟐𝟏𝟐∗𝟎.𝟐𝟓
𝟐𝟐𝟔∗𝟐∗𝟐.𝟐
= 2.87
=> chn 5 thang: 4 thang 1.6m x 1.8m và 1 tháng 1.2x1.4
TÍNH TN S THANG MÁY
N=
A x F x c
226 x E
Trong đó:
A: Din ch sàn s dng
F: S đim dng thang máy
E: Dinch png thang
c: H s t l tp trung người trong 5 pt cao đim: Khách sn c = 25-38%
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 70
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG ÁN THIT K
5.3. Phương án kiến trúc:
5.3.1. Ý tưng hình khi:
5.3.2. Phương án thiết kế
PHI CNH CHIM BAY
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 71
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 72
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 73
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 74
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 75
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 76
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 77
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 78
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 79
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 80
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 81
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 82
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 83
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 84
5.4. Phương án kỹ thut
5.4.1. Ni tht snh:
5.4.2. Cnh quan:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 85
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
P a g e | 86
PH LC:
1. TCVN 4391 - 2015: Khách sn - xếp hng
2. TCVN 5065:1990 - Khách sn tiêu chun thiết kế
3. TCVN 7801:2008 - Quy hoch phát trin du lch Tiêu chun thiết kế
4. TCVN 7795:2009 Bit th du lch Xếp hng
5. QCXDVN 01: 2008/BXD Quy chun xây dng Vit Nam- Quy hoch xây dng
6. QCVN 01:2019/BXD Quy chun k thut quc gia v quy hoch xây dng
7. QCVN 06:2010/BXD Quy chun k thut quc giá v an toàn cháy cho nhà và công
trình
8. T Trưng Xuân (2015), Nguyên lý thiết kế khách sn, Nhà xut bn xây dng Hà Ni.
9. Văn Tn Hoàng (2020), Chuyên đề 4-Kiến trúc thương mại và dch v.
10. Chuyên đề, đề cương tốt nghiệp các năm trước.
11.
https://weather-and-climate.com/average-monthly-Rainfall-Temperature-Sunshine,Nha-
Trang,Vietnam?fbclid=IwAR3o8ZjeY5t5sMiBCx5JEdCybU4SY8IlzmkBjbUQRUCaq
UqZRcRUeuXT_Y8
12. https://www.meteoblue.com/en/weather/historyclimate/climatemodelled/nha-
trang_vietnam_1572151?fbclid=IwAR3QOXnECVxpjgpvJK6r3y8fi5RSpv1kxDR4BB
MjMwDt29vJx_hg4ng6ABY
13. https://www.sunearthtools.com/dp/tools/pos_sun.php
14. https://ecoestrela.com/index.php/six-senses/formosa-bay-project/guest-villas/2-
uncategorised/33-resort-villa-1
15. https://www.gardenhotels.co.jp/toyosu-baysidecross/eng/room/
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
| 1/87

Preview text:

lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 1 MỤC LỤC:
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI:
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Hiện trạng khách sạn ở Nha Trang 1.2. Nhu cầu xã hội:
1.3. Định hướng phát triển của địa phương:
1.4. Nhận định của bản thân:
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ:
2.1. Tổng quan về loại công trình khách sạn nghỉ dưỡng:
2.1.1. Khái niệm: 2.1.2. Đặc điểm:
2.2. Cơ sở thiết kế của loại khách sạn nghỉ dưỡng:
2.2.1. Tiêu chuẩn về quy hoạch sử dụng đất:
2.2.2. Cơ sở xác định quy mô diện tích khu đất:
2.2.3. Các yêu cầu thiết kế vị trí xây dựng:
2.2.4. Yêu cầu thiết kế tổng mặt bằng:
2.2.4.1. Yêu cầu thiết kế MBTT
2.2.4.2. Hình khối công trình khách sạn:
2.2.4.3. Bố cục mặt bằng tổng thể:
2.2.5. Giao thông tiếp cận:
2.2.5.1. Phân loại hệ thống giao thông tiếp cận:
2.2.5.2. Sơ đồ tổ chức các luồng giao thông đối nội trong khách sạn nghỉ dưỡng:
2.2.5.2.1. Giao thông khách:
2.2.5.2.2. Giao thông khách vãng lai:
2.2.5.2.3. Giao thông nhân viên phục vụ:
2.2.5.2.4. Giao thông nhập hàng:
2.2.6. Tiêu chuẩn thiết kế bãi đỗ xe:
2.2.7. Tiêu chuẩn xác định quy mô diện tích sàn sử dụng các bộ phận chức năng:
2.3. Các yêu cầu thiết kế khách sạn nghỉ dưỡng:
2.3.1. Các bộ phận chức năng khách sạn nghỉ dưỡng:
2.3.1.1. Khối đón tiếp: 2.3.1.2. Khối ngủ:
2.3.1.2.1. Vị trí khối ngủ trong khách sạn nghỉ dưỡng:
2.3.1.2.2. Các giải pháp bố cục mặt bằng khối ngủ:
2.3.1.2.2.1. Giải pháp bố cục mặt bằng khối ngủ tập trung:
a. Giải pháp bố cục hành lang bên:
b. Giải pháp bố cục hành lang giữa:
c. Giải pháp bố cục hỗn hợp:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 2
d. Giải pháp bố cục đặc biệt:
2.3.1.2.2.2. Giải pháp bố cục mặt bằng khối ngủ biệt thự:
a. Giải pháp bố cục theo nhánh:
b. Giải pháp bố cục theo cụm trung tâm:
c. Giải pháp bố cục phân tấn:
d. Giải pháp bố cục hỗn hợp:
2.3.1.2.3. Phân hạng phòng – loại phòng trong khách sạn:
2.3.1.2.4. Giải pháp thiết kế mặt bằng bộ phận trục tầng:
2.3.1.2.5. Giải pháp thiết kế nút giao thông:
2.3.1.3. Khối dịch vụ công cộng:
2.3.1.3.1. Dịch vụ nhà hàng: 2.3.1.3.2. Bar: 2.3.1.3.3. Spa 2.3.1.3.4. Pitness: 2.3.1.3.5. Hồ bơi:
2.3.1.3.6. Sân thể thao ngoài trời:
2.4. Hệ thống trang thiết bị đặc thù:
2.4.1. Hệ thống thang máy
2.4.2. Thiết bị quạt điều áp
2.5. Giải pháp hình thức thẩm mỹ kiến trúc:
2.5.1. Giải pháp hình thức kiến trúc:
2.5.2. Giải pháp hình thức cảnh quan:
2.5.2.1. Yếu tố địa hình: a. Địa hình ven biển.
b. Địa hình trên mặt biển c. Địa hình đồi núi
2.5.2.2. Yếu tố mặt nước: a. Mặt nước tự nhiên b. Mặt nước hình học
2.5.2.3. Yếu tố cây xanh cảnh quan: a. Cây phủ nền b. Cây xanh tự nhiên
c. Cây cắt xén và sắp đặt
2.6. Giải pháp thiết kế kết cấu và kỹ thuật trong khối ngủ:
2.6.1. Giải pháp kết cấu khối ngủ cao tầng:
2.6.2. Giải pháp hệ thống kỹ thuật trong khối ngủ
2.7. Hệ thống kỹ thuật trong khách sạn:
2.7.1. Hệ thống cấp điện:
2.7.2. Hệ thống cấp thoát nước:
2.7.2.1. Hệ thống cấp nước sinh hoạt
2.7.2.2. Hệ thống cấp nước chữa cháy
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 3
2.7.2.3. Hệ thống thoát nước-thoát phân
2.7.3. Hệ thống điều hòa không khí VRV:
2.7.4. Hệ thống thông gió:
2.7.5. Hệ thống báo cháy:
CHƯƠNG 3: ĐẶC ĐIỂM KHU ĐẤT XÂY DỰNG:
3.1. Giới thiệu tổng quan về thành phố Nha Trang
3.1.1. Tổng quan về thành phố Nha Trang 3.1.2. Tiềm năng du lịch
3.2. Họa đồ vị trí và đặc điểm khu đất
3.1.1. Họa đồ vị trí:
3.1.2. Đặc điểm khu đất:
3.3. Quy hoạch kiến trúc cảnh quan:
3.4. Giao thông tiếp cận:
3.5. Điều kiện tự nhiên và khí hậu:
3.5.1. Điều kiện tự nhiên 3.5.1.1. Địa hình 3.5.1.2. Thủy triều
3.5.2. Điều kiện khí hậu 3.5.2.1. Nhiệt độ 3.5.2.2. Nắng 3.5.2.3. Gió 3.5.2.4. Mưa 3.5.2.5. Độ ẩm
3.5.2.6. Bão, áp thấp nhiệt đới
3.6. Yếu tố về hướng nhìn ra biển:
3.7. Yếu tố khai thác giải trí biển:
CHƯƠNG 4: NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
4.1. Quy mô công trình:

4.2. Nội dung nghiên cứu:
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
5.1. Phương án kiến trúc:
5.1.1. Ý tưởng hình khối:
5.1.2. Phương án thiết kế
5.2. Phương án kỹ thuật
5.2.1. Nội thất sảnh: 5.2.2. Cảnh quan:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 4
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI: 1.
Lý do chọn đề tài
1.1. Hiện trạng khách sạn ở Nha Trang: -
Tình hình du lịch nghỉ dưỡng ở vùng Nam Trung Bộ đang trên đà tăng trưởng và chiếm vị
trí quan trọng trong nền kinh tế. Với nhiều tiềm năng về biển, đảo, núi, rừng với những
cảnh sắc thiên nhiên phong phú, tươi đẹp, hấp dẫn, đây là những thế mạnh để phát triển du
lịch ở Nam Trung Bộ. Thời gian vừa qua, ở đây được xem là điểm sáng của du lịch cả
nước, thu hút hàng triệu lượt du khách mỗi năm. Du lịch đang tạo ra nguồn thu lớn, thúc
đẩy nhiều ngành dịch vụ phát triển, đóng góp thiết thực cho phát triển kinh tế khu vực.
Biểu đồ hiện trạng khách du lịch đến Nam Trung Bộ
Bảng thống kê số lượng cơ sở lưu trú năm 2008-2018
1.2. Nhu cầu xã hội:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 5 -
Năm 2020 - 2021 là những năm có nhiều biến động. Du lịch nghỉ dưỡng Nha Trang bị ảnh
hưởng bởi tình hình dịch bệnh, tháng 10/2020, toàn tỉnh đón khoảng 80.000 lượt khách lưu
trú, tăng 50% so với tháng 9. Sau dịch Covid 2019, du lịch Nha Trang đang có sự phục hồi
khá tốt, không thể phủ nhận đây vẫn là một khu vực giàu tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.
Biểu đồ thống kê khách du lịch đến Nha Trang – Khánh Hòa
=> Với các số liệu trên, cho thấy số lượng và chất lượng cơ sở lưu trú ở Nha Trang đang ngày
càng được cải thiện rõ rệt. Việc đầu tư các công trình khách sạn ở đây là hoàn toàn có cơ sở và
thực tiễn. nó sẽ mang lại hiệu quả cao góp phần phát triển kinh tế xã hội ở địa phương. Đây
cũng chính là tiềm năng cho sự phát triển của khách sạn nghỉ dưỡng ở Việt Nam sau này.
1.3. Định hướng phát triển của địa phương: -
Năm 2013, Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch, Tổng cục Du lịch đã nghiên cứu và lập “
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đến năm 2020, tầm
nhìn đến 2030”, đã được phê duyệt bằng quyết định số 23501/QĐ-TTg ký ngày
24/12/2014. Trong thuyết minh đã xác định vị trí, vai trò và lợi thế của ngành du lịch vùng
Nam Trung Bộ, trong đó thành phố Nha Trang (Khánh Hòa) thành trung tâm du lịch của
tiểu vùng du lịch phía Nam, đồng thời giữ vai trò trung tâm phụ trợ của vùng. -
Chính phủ và tỉnh Khánh Hoà đã có định hướng hình thành khu du lịch quốc gia trong giai
đoạn 2015 – 2030. Nơi đây sẽ hội tụ những khu du lịch nghỉ dưỡng biển, tham quan thắng
cảnh, vui chơi giải trí, thể thao khám phá biển, đảo. Theo định hướng này, Nha Trang sẽ là
trọng điểm tập trung phát triển du lịch nghỉ dưỡng.
1.4. Nhận định của bản thân:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 6
- Vùng ven biển Nam Trung Bộ là vùng đất thích hợp cho loại hình du lịch nghỉ dưỡng ven
biển. Nơi đây tập trung nhiều vũng, vịnh, bãi biển dài, núi. Tất cả các tỉnh trong khu vực
đều sở hữu không gian biển đảo đẹp, mang đặc trưng riêng. Trong đó Bãi Tiên-Nha Trang
là vùng đất gần như sở hữu hết các đặc thù trên. Vừa có đồi núi, vừa có ghềnh đá, vừa có
bờ biển cùng không khí trong lành và cảnh quan hoang sơ, rõ ràng đây là vị trí khá thuận
lợi, là địa điểm dừng chân lý tưởng cho khách du lịch nhưng khu vực này vẫn chưa được
khai thác đưa vào hoạt động du lịch. Ngày nay nhu cầu của khách du lịch không chỉ dừng
lại ở việc tham quan đơn thuần mà còn hơn thế nữa. Để đáp ứng nơi lưu trú tiện nghi, hiện
đại, giải tỏa áp lực cuộc sống trong môi tường thiên nhiên thân thiện, thì việc thiết kế một
khách sạn mang chức năng nghỉ dưỡng ở Bãi Tiên – cửa ngõ phía bắc Nha Trang là cần
thiết và phù hợp với xu hướng hiện nay. 2.
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
2.1. Nghiên cứu đặc điểm địa hình ven biển tác động đến công trình khách sạn nghỉ dưỡng: -
Bãi Tiên mang nét đặc trưng của một vùng đất trũng vừa có đồi và biển. -
Sự đặc thù của địa hình là yếu tố cần khai thác để ứng dụng vào thiết kế khách sạn nghỉ dưỡng ven biển. -
Địa hình liên quan đến view khối ngủ của khách sạn. tận dụng khai thác kết hợp cảnh quan,
mặt nước để mang đến nét đặc trưng cho công trình.
2.2. Nghiên cứu kết nối không gian khách sạn nghỉ dưỡng gắn liền với khu giải trí biển: -
Kết nối không gian khách sạn nghỉ dưỡng gắn liền với khu vui chơi giải trí biển là điều cần
thiết và đáp ứng được nhu cầu cho khách du lịch. -
Nắm bắt được các đặc trưng về văn hóa, đời sống, ẩm thực giúp cho việc đề xuất cái giải
pháp kết nối phù hợp. Trong đó, yếu tố về dây chuyền là quan trọng nhất.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 7
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ:
2.1. Tổng quan về loại công trình khách sạn nghỉ dưỡng:
2.1.1. Khái niệm: -
Khách sạn nghỉ dưỡng được định nghĩa là thể loại khách sạn mà ở đó có thêm chức năng
riêng biệt như phục hồi sức khỏe, tinh thần và chức năng thư giãn, thường nằm ở địa điểm
có cảnh quan đẹp, khí hậu tốt, phù hợp với chức năng nghỉ dưỡng và ở trong khoảng thời gian dài. 2.1.2. Đặc điểm: -
Vị trí: thường năm ở những nơi có tiềm năng du lịch, các địa điểm tham quan,... -
Đối tượng khách: khách nghỉ dưỡng, khách tham quan, khách sử dụng dịch vụ công cộng,
tổ chức hội nghị, tiệc cưới,... -
Thời gian lưu trú: khác ở dài ngày hơn so với khách đi công tác, mang tính nghỉ dưỡng cao
hơn so với khách sạn thông thường. -
Tiện nghi dịch vụ: Ngoài các tiện nghi cơ bản, các khách sạn du lịch còn tổ chức và thực
hiện các chương trình hoạt động vui chơi giải trí cho khách du lịch như: khiêu vũ ngoài
trời, chơi golf, cưỡi ngựa, câu cá, đi bộ,...
2.2. Cơ sở thiết kế của thể loại khách sạn nghỉ dưỡng:
2.2.1. Tiêu chuẩn về quy hoạch sử dụng đất: -
Xác định cơ cấu diện tích đất: phải phù hợp để khai thác tối đa tài nguyên du lịch, nhu cầu
và khả năng huy động vốn. Tỷ lệ sử dụng đất hợp lý được đề xuất ở bảng sau [TCVN 7801-2008].
Bảng 1: Tỷ lệ sử dụng đất các khu chức năng trong khu du lịch TT Khu chức năng
Vị trí khu du lịch ở
vùng đồng bằng, ven biển (%)
01 Khu đón tiếp và điều hành 6-8 02 Khu lưu trú 15-20
03 Khu vui chơi giải trí gắn liền với tài nguyên 25-30 du lịch
04 Khu cây xanh công viên cảnh quan 25-30 05 Khu phụ trợ 1 06 Đất giao thông chính 5-8
07 Khu dự trữ phát triển 10 Tổng cộng 100 -
Chỉ tiêu diện tích các thành phần đất [TCVN 7801-2008]:
Bảng 2: Diện tích các loại đất đai trong khu lưu trú.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 8 -
Mật độ xây dựng tối đa cho phép:
Bảng 3: Mật độ xây dựng tối đa cho phép khu lưu trú khách sạn
Mật độ xây dựng tối đa
Vị trí ở vùng đồng bằng, ven biển (%) 30-40 -
Đối với các khu lưu trú dạng biệt thự vườn riêng ứng với tiêu chuẩn diện tích sàn 15 -
24m2/người, mật độ xây dựng tối đa cho phép lấy theo bảng sau:
Bảng 4: Mật độ xây dựng khu biệt thự, nhà vườn
Mật độ xây dựng tối đa
Vị trí ở vùng đồng bằng, ven biển (%) 40-50 -
Quy định tầng cao trung bình:
Bảng 5: Quy định tầng cao trung bình khu lưu trú Khu chức năng
Vị trí ở vùng đồng bằng, ven biển (tầng)
Khu lưu trú dạng khách sạn 5-7
Dạng biệt thự, nhà vườn và các dạng 1-2 khác -
Yêu cầu về chỉ tiêu hệ số sử dụng đất khu lưu trú được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 6: Quy định hệ số sử dụng đất cho phép khu lưu trú Khu chức năng
Vị trí ở vùng đồng bằng, ven biển Khu lưu trú 0.5-0.8 -
Chỉ tiêu đất cây xanh trong quy hoạch phát triển khu du lịch được quy định khác nhau theo
tính chất, vị trí khu du lịch.
Bảng 7: Chỉ tiêu đất cây xanh trong quy hoạch phát triển khu du lịch
Chỉ tiêu tối thiểu
Vị trí ở vùng đồng bằng, ven biển m2/người 10-20
Tỷ lệ % đất xây xanh so với toàn khu 50-60 -
Tỷ lệ tối thiểu trồng cây xanh trong các khu chức năng của khu du lịch được quy định khác
nhau đối với từng khu chức năng và vị trí khu du lịch. Trường hợp thấp nhất lấy theo bảng sau:
Bảng 8: Tỷ lệ tối thiểu trồng cây xanh trong các khu chức năng
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 9 của khu du lịch
Khu chức năng du lịch
Tỷ lệ tối thiểu trồng cây xanh (%) Khu lưu trú 25
khu trung tâm đón tiếp và điều hành 30
Khu xây dựng các công trình dịch vụ 30 công cộng
2.2.2. Cơ sở xác định quy mô diện tích khu đất: -
Xác định số lượng phòng [ TCVN 7801-2008: Quy hoạch phát triển khu du lịch] -
Tiêu chuẩn diện tích sàn trung bình đối với các loại hình lưu trú:
Bảng 9: Tiêu chuẩn diện tích sàn trung bình đối với các loại hình lưu trú TT
Loại hình cơ sở lưu trú Diện tích cần có
1 Khách sạn trong khu nghỉ dưỡng ( kể cả nhà 15-25 hàng)
2 Biệt thự du lịch, nhà vườn 25-30 -
Chỉ tiêu diện tích đất khu lưu trú cho một khách nghỉ dưỡng tại khách sạn: được tính toán
dựa trên tiêu chuẩn diện tích sàn đối với từng loại hình lưu trú và loại hình nghỉ dưỡng du
lịch, được lấy như sau:
• Khu du lịch ven biển, đồng bằng: 80-100m2/người.
2.2.3. Các yêu cầu thiết kế vị trí xây dựng: -
Khách sạn phải được xây dựng trên khu đất tại nơi có nhu cầu đón tiếp khách như: Thành
phố, thị xã, thị trấn, các điểm trên tuyến du lịch, các khu du lịch… -
Khi chọn đất xây dựng khách sạn phải tuân theo các quy định trong TCVN 4491:1987 “
Quy hoạch xây dựng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế”. -
Thuận tiện cho việc đi lại đồng thời cần xét đến tác dụng về đô thị của công trình khách
sạn trong việc tổ chức trung tâm công cộng, quảng trường thành phố hay điểm dân cư. -
Có khí hậu tốt, thiên nhiên, cảnh quan phong phú, không ô nhiễm môi trường.
2.2.4. Yêu cầu thiết kế mặt bằng tổng thể:
2.2.4.1. Yêu cầu thiết kế MBTT -
Khu đất xây dựng khách sạn phải có bãi để xe ô tô ngoài trời và sân phục vụ. Diện tích bãi
đậu xe tính 25m2 cho một xe nhỏ và 50m2 cho một xe buýt lớn. -
Khối ngủ của khách sạn cần đặt cách xa chỉ giới xây dựng, không nhỏ hơn 10m tính từ mặt ngoài ngôi nhà. -
Các phòng ngủ của khách sạn được bố trí từ tầng hai trở lên, trong trường hợp đặt ở tầng 1,
cần có giải pháp chống ồn và bảo vệ cho các phòng ngủ.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 10 -
Yêu cầu về vị trí đặt lối vào của công trình: Nếu các công trình đặt trên các tuyến đường
giao thông chính thì vị trí lối vào công trình phải phù hợp với các yêu cầu sau:
• Cách ngã tư đường giao thông chính, không nhỏ hơn 70m.
• Cách bến xe công cộng, không nhỏ hơn 10m.
• Cách lối ra của công viên, các công trình kiến trúc khác không được nhỏ hơn 10m.
2.2.4.2. Hình khối công trình khách sạn: -
Hình khối công trình khách sạn nghỉ dưỡng phụ thuộc các yếu tố sau:
• Thể nền của vị trí xây dựng
• Chiều cao cảnh quan xung quanh
• Mục tiêu của giải pháp thiết kế
=> Theo đó, khu đất ở Bãi Tiên là khu đất vừa có địa hình đồi núi và mực nước, nên có thể
bố trí các khối ngủ phân tán xen kẽ và linh hoạt.
2.2.4.3. Bố cục mặt bằng tổng thể: -
Bố cục mặt bằng tổng thể phụ thộc vào các yếu tố:
• Sự phân tán cảnh quan, view trong khu đất. • Hình dạng khu đất.
• Kích thước, diện tích khu đất.
=> Theo đó, khách sạn nghỉ dưỡng ở Bãi Tiên có cảnh quan đẹp chủ yếu hướng Bắc và
Đông. Hình dạng khu đất tự do theo đường đồng mức, kích thước vừa. Vì vậy, nên bố cục
mặt bằng hỗn hợp với các khối tập trung và khối phân tán. Ưu tiên view cho khối ngủ, khối
đón tiếp cũng như các dịch vụ giải trí.
2.2.5. Giao thông tiếp cận:
2.2.5.1. Phân loại hệ thống giao thông tiếp cận: -
Các loại hệ thống giao thông du lịch được chia thành 2 loại:
• Giao thông đối nội: hệ thống các giao thông nằm trong ranh giới khu du lịch.
• Giao thông đối ngoại: hệ thống giao thông nằm ngoài ranh giới khu du lịch. -
Quy định chiều rộng tối thiểu các loại đường trong khu du lịch:
Bảng 11: Quy định chiều rộng tối thiểu các loại đường trong khu du lịch
2.2.5.2. Sơ đồ tổ chức giao thông đối nội trong khách sạn nghỉ dưỡng:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 11
Sơ đồ dây chuyền giao thông tiếp cận trong khách sạn
2.2.5.2.1. Giao thông khách: -
Hệ thống giao thông khách trong công trình phải có định hướng mạch lạc rõ ràng, đơn
giản, tránh phức tạp gây khó khăn đi lại. -
Hệ thống giao thông cần được tính toán, xác định kích thước hợp lý để đảm bảo nhu cầu sử
dụng ( căn cứ vào lượng người di chuyển trong công trình). -
Hệ thống giao thông cần phù hợp với cảnh quan, địa hình, đặc điểm tự nhiên, khí hậu của địa điểm đó.
2.2.5.2.2. Giao thông khách vãng lai: -
Tiếp cận trực tiếp khu trung tâm, dịch dụ. -
Hệ thống phương tiện giao thông phục vụ tham quan du lịch cần bố trí dễ sử dụng. Cách ly
với các khu khác (độ ồn cao).
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 12
2.2.5.2.3. Giao thông nhân viên phục vụ: -
Kết nối từ trung tâm, dịch vụ đến các khu khác. -
Tiếp cận trực tiếp khu ở, thuận tiên phục vụ. -
Nằm ở vị trí khuất và tách biệt với giao thông khách.
2.2.5.2.4. Giao thông nhập hàng: -
Đảm bảo tách biệt với giao thông khách và khách vãng lai -
Nằm ở vị trí khuất tầm nhìn và riêng tư. -
Đảm bảo khoảng cách ngắn nhất đến các khu vực phục vụ
2.2.6. Tiêu chuẩn thiết kế bãi đỗ xe: -
Chỗ đỗ xe cho khách sạn được quy định theo số chỗ trên số phòng. Theo TCVN
4391:2015
về khách sạn quy định diện tích đỗ xe để phân hạng khách sạn như sau:
Bảng 16: Chỗ để xe của khách sạn nghỉ dưỡng Loại khách sạn Hạng 4 sao Khách sạn nghỉ dưỡng
Nơi để xe cho khách trong khu vực
khách sạn cho 50% số phòng ngủ -
Chỗ đỗ xe: các công trình phải có số chỗ đỗ xe tối thiểu phù hợp với quy định ở bảng dưới
đây [ QCVN 01:2019/BXD]:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 13 -
Bãi đỗ xe: diện tích tối thiểu cho một chỗ đỗ của một số phương tiện giao thông được quy
định cụ thể dưới đây [QCXDVN 01:2008/BXD]: • Xe ô-tô con: 25m2 • Xe máy: 3m2 • Xe đạp: 0,9m2 • Ô-tô buýt: 40m2 • Ô-tô tải: 30m2 -
Cách tính số chỗ đậu xe của khách sạn:
• Tính chỗ đậu xe [ TCVN 4391:2015]: ▪ 50% số phòng ngủ
▪ Số chỗ đậu xe ô tô = số phòng ngủ x 50% x 30%
▪ Số chỗ đậu xe máy = số phòng ngủ x 50% x 70%
• Tính chỗ đậu xe [ QCVN 01:2019/BXD]: ▪ 4 phòng/1 chỗ
▪ Số chỗ đậu xe ô tô = số phòng ngủ/4 x 30%
▪ Số chỗ đậu xe máy = số phòng ngủ/4 x 70%
• Khách sạn du lịch nghỉ dưỡng S đậu xe = số phòng ngủ x 25m2
▪ Tổng diện tích đậu xe x 30% S đậu xe ô tô => số chỗ ô tô = S đậu xe ô tô / 25m2
▪ Tính tổng số chỗ đậu xe máy: tổng S đậu xe - S đậu xe ô tô = S đậu xe máy / 25m2 = số chỗ xe máy -
Lưu ý: Khách sạn du lịch, nghỉ dưỡng, ven xa lộ có diện tích đất lớn => cần bố trí đậu xe ô
tô nhỏ, xe ô tô bus ở bãi xe ngoài trời. -
Xe bus: Hầu hết các khách sạn lớn cần có bãi đỗ chờ và bãi đậu xe (Đối với hội nghị và
nhóm du lịch, đưa đón sân bay, vận chuyển nhân viên). Yêu cầu tối thiểu thông thường 1
chỗ đậu xe cho 200 phòng. Xe bus yêu cầu không gian vận động lớn hơn đường xá rộng
hơn và khoảng trống cao. Nó thường thích hợp hơn để cho phép xe bus đỗ chờ và tiếp cận
được 1 bên của lối vào với chỗ lưu trữ hành lý và cơ sở vận chuyển liền kề.
2.2.7. Tiêu chuẩn xác định quy mô diện tích sàn dử dụng các bộ phận chức năng: [TCVN 5065:1990] -
Buồng ngủ của khách sạn chia làm bốn hạng theo quy định tại bảng sau:
Hạng buồng ngủ Số phòng trong Số giường trong Diện tích (m2) của khách sạn buồng buồng Buồng ngủ Khu vệ sinh Đặc biệt 2 2 24 - 28 5 - 6 3 2 36 - 42
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 14 I 1 1 12 - 14 4 - 5 1 2 16 - 20 II 1 1 10 - 12 3,5 - 4,5 1 2 14 - 18 III 1 2 18 - 24 3 -4,5 1-2 4 24 - 28 -
Mỗi tầng của khối ngủ phải có phòng trực của nhân viên gồm có phòng ngủ, tủ để đồ vải
sạch, chỗ là quần áo, kho để đồ vải bẩn, kho để dụng cụ vệ sinh, diện tích tính từ 24- 32m2.
Nếu tầng ngủ có trên 20 buồng cần bố trí hai phòng trực. -
Nội dung và diện tích các bộ phận của khối công cộng quy định trong bảng sau (đơn vị tính bằng m2): Tên các bộ phận Quy mô Ghi chú 500 giường Nhóm sảnh - Sảnh tiếp đón 0,60 - Sảnh tầng 0,30
- Các phòng tiếp khách và 0,20 sinh hoạt chung - Nơi tiếp đón 0,12
- Nơi gửi tiền, đồ vật 0,08 Tính theo luận chứng KTKT - Nơi đổi tiền 5 m2/chỗ - Cửa hàng bách hoá mĩ 0,30 Tính theo số giường nghệ - Cắt tóc nam 6 m2/chỗ Tính theo luận chứng KTKT - Uốn tóc nữ 8 m2/chỗ nt - Phòng y tế 24 m2 nt - Quầy bưu điện 5 m2/chỗ Tính theo luận chứng KTKT
- Tổng đài điện thoại 18 m2 nt - Buồng điện thoại 1 m2 nt - Quầy sách báo 24 m2 Theo luận chứng KTKT - Phòng hội nghị 1,8 m2/chỗ nt Nhóm ăn uống - Phòng ăn 1,5 m2/chỗ Tính 70-100 số giường
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 15 - Phòng trực 1,5 m2/chỗ Tính 10 - 20% số giường - Phòng ăn đặc sản 2 m2/chỗ Theo luận chứng KTKT - Bar giải khát 0,8 m2/chỗ Tính 20% số giường - Tiệm cà phê 0,8 m2/chỗ Theo luận chứng KTKT - Sàn nhảy, có bar đêm 1 m2/chỗ nt Nhóm bếp
- Kho các loại lương thực 0,6 m2/chỗ Tính theo số chỗ trong
thực phẩm, lạnh, dụng cụ phòng ăn, giải khát
nhà bếp, phục vụ rau quả
rượu bia, nước ngọt, nhiên liệu, phế liệu...
- Bộ phận gia công (gia công 0,8 m2/chỗ nt
thô, kĩ, nấu hấp cơm, bánh,
nấu thức ăn, pha chế,rửa đĩa, xoong nồi...)
- Nơi soạn và phục vụ nhà 0,2 m2/chỗ nt bàn - Các phòng quản lí sinh 0,2 m2/chỗ nt
hoạt. (Nơi làm việc của bếp
trưởng, kiểm nghiệm thức
ăn, kế toán, thay quần áo nghỉ của nhân viên...) Nhóm giải trí thể thao - Phòng chiếu phim Video 0,8 m2/chỗ Theo luận chứng KTKT - Phòng đọc sách báo 1,2 m2/chỗ Theo luận chứng KTKT - Bóng bàn 45 m2/chỗ Theo luận chứng KTKT - Cờ, bi-a 20 m2/chỗ Theo luận chứng KTKT - Bể bơi - Sân bóng các loại
Nhóm hành chính quản trị
- Phòng làm việc của chủ 24 Theo luận chứng KTKT nhiệm khách sạn
- Phòng làm việc của phó 20 chủ nhiệm khách sạn - Phòng tiếp khách 36
- Phòng ăn của nhân viên 54 khách sạn - Phòng nghỉ 4 m2/chỗ
- Phòng nghỉ trực ban của 12 Theo luận chứng KTKT chủ nhiệm khách sạn
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 16
- Phòng tài chính kế toán 4 m2/chỗ
- Phòng nghiệp vụ kĩ thuật 4 m2/chỗ
- Phòng hành chính quản trị 4 m2/chỗ nt
- Phòng tổ chức cán bộ 4 m2/chỗ nt - Phòng các đoàn thể 20 nt - Phòng trực, bảo vệ 16 Theo luận chứng KTKT Nhóm kho - Kho đồ vải, chăn màn 0,25 Theo số giường - Kho đồ gỗ 0,20 nt - Kho đồ sứ thuỷ tinh 0,20 nt - Kho vật tư thiết bị 0,1 nt Nhóm phục vụ - Xưởng sửa chữa 60
- Nhà để xe ô tô của khách 25 m2/chỗ Theo luận chứng - Kho xăng dầu 24 KTKT
- Nhà để xe đạp, xe máy 0,9 m2/xe nt
- Chỗ nghỉ cho công nhân 4 m2/chỗ nt viên phục vụ, lái xe nt
- Trạm sửa chữa giày dép 6 m2/chỗ
- Phòng giặt và phơi sấy nt - Phòng may vá nt - Phòng cho thuê xe, thuê nt dụng cụ thể thao
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 17 - Trạm bơm áp lực - Trạm cung cấp nước nt
- Điều hoà trung tâm và nơi nt
đặt các thiết bị điều hoà nt - Phòng điện Các phòng phục vụ khác -
Chiều cao các phòng tuân theo quy định trong TCVN 3905: 1984 "Nhà và công trình công
cộng - Thông số hình học":
• Từ 3,0 đến 3,3 cho các phòng ngủ, phòng tiếp khách, phòng làm việc.
• Từ 3,6 đến 4,5m cho các phòng ăn, phòng tiệc, sảnh, bếp, trong trường hợp bếp
hoặc các phòng của khối công cộng cần có tầng lửng, chiều cao có thể thông 2 tầng.
• Chiều cao tầng hầm tối thiểu phải là 2,2m.
2.3. Các yêu cầu thiết kế khách sạn nghỉ dưỡng:
2.3.5. Các bộ phận chức năng khách sạn nghỉ dưỡng: 2.3.5.1. Khối đón tiếp:
Sơ đồ dây chuyền sử dụng của khối đón tiếp trong khách sạn nghỉ dưỡng 2.3.5.1.1. Tiền sảnh:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 18
Sơ đồ dây chuyền của tiền sảnh -
Đủ chỗ cho 2 chiếc xe ô tô bus 45-60 chỗ đậu. -
Xe tiếp cận vào khách sạn thuận chiều giao thông và vị trí lái xe bên phải của phương tiên giao thông. -
Độ dốc ramp xe chạy là 10-17% ( đi thẳng) và 10-13% ( đi cong).
2.3.5.1.2. Sảnh đón tiếp: -
Sảnh là nút giao thông quan trọng và là điểm thể hiện bộ mặt cửa khách sạn nghỉ dưỡng.
Trong sảnh diễn ra các hoạt động như: Check in, check out, ngồi chờ, gửi hành lý, đặt phòng, book tour du lịch..
Sơ đồ dây chuyền sử dụng bộ phận sảnh đón tiếp
2.3.5.1.3. Quầy tiếp tân: -
Đặc điểm: Nằm ở trong sảnh, vị trí dễ có nhiều người nhìn thấy. Quầy lễ tân cần phải được
đặt ở vị trí trọng tâm, thu hút ánh nhìn. Khu vực này tốt nhất không nên có cột để tạo sự
trang trọng, định hướng dễ dàng, và lưu thông thuận lợi. Một số cho phép từ quầy lễ tân có
hướng nhìn đến các trục đường chính hoặc nằm ở vị trí cao, góc nhìn bao quát. 2.3.5.1.4. Khu lounge
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 19
2.3.5.1.5. Quầy dịch vụ khách sạn: -
Đặc điểm: Khu dịch vụ khách sạn là nơi hỗ trợ khách hàng trong lúc thực hiện các thủ tục
tại sảnh chính. Nó bao gồm khu gửi đồ, hành lý, trạm điện thoại, dịch vụ tour du lịch,…
2.3.5.1.6. Khu vực thương mại: -
Đặc điểm: Khu vực buôn bán trong sảnh là nơi khách hàng có thể tìm thấy các như yếu
phẩm hay dịch vụ cần thiết. Nó bao gồm khu cửa hàng lưu niệm, shop thời trang cao cấp,
khu trưng bày, tiệm sách, hoa, đồ chơi, giải khát, ăn nhẹ,… Khu vực buôn bán mang chức
năng tiêu khiển cho khách hàng trong lúc thực hiện các thủ tục ở đại sảnh.
2.3.5.1.7. Quản lý khối đón tiếp -
Đặc điểm: Quản lý khối đón tiếp thường được đặt phía sau quầy lễ tân, có chức năng điều
hành và quản lý mọi hoạt động diễn ra trong đại sảnh. Quản lý khối đón tiếp thường bố trí
ở nơi khuất ít người có thể tiếp cận. 2.3.5.2. Khối ngủ:
Sơ đồ dây chuyền sử dụng của khối ngủ khách sạn nghỉ dưỡng
2.3.5.2.1. Vị trí khối ngủ trong khách sạn nghỉ dưỡng:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 20
2.3.5.2.2. Các giải pháp bố cục mặt bằng khối ngủ: - Có 2 nhóm:
Khối ngủ tập trung
Khối ngủ biệt thự
2.3.5.2.2.1. Giải pháp bố cục mặt bằng khối ngủ tập trung:
a. Giải pháp bố cục hành lang bên: -
Là giải pháp bố trí các phòng ngủ theo hành lang, 1 bên hành lang là các phòng ngủ, bên
còn lại tiếp giáp với tự nhiên bên ngoài, giải pháp này có các đặc điểm sau: -
Bố trí thu rác, thang máy, thoát hiểm, PCCC, đường ống kỹ thuật phân tán, kéo dài và tốn kém. -
Thông gió, chiếu sáng và thông thoáng tốt cho hành lang và phòng ngủ.
b. Giải pháp bố cục hành lang giữa: -
Là giải pháp bố trí các phòng ngủ theo cả 2 bên hành lang, giải pháp này có các đặc điểm sau đây:
• Bố trí thu rác, thang máy, thoát hiểm, PCCC, đường ống kỹ thuật phân tán, kéo dài và tốn kém.
• Thông gió, chiếu sáng và thông thoáng cho hành lang và phòng ngủ không tốt
• Tầm nhìn bị giới hạn còn 1 bên phòng ngủ.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 21
c. Giải pháp bố cục hỗn hợp: -
Là giải pháp kết hợp các bộ cục cơ bản lại để phù hợp với các yêu cầu đặt ra trước đó,
giải pháp này có các đặc điểm sau:
• Đa dạng bố cục mặt bằng, giải pháp linh động
• Các đặc điểm tùy thuộc vào việc tổ hợp các giải pháp.
d. Giải pháp bố cục đặc biệt: -
Là giải pháp bố trí phòng ngủ theo sáng tạo độc đáo khác nhau phù hợp với nhu cầu và
yêu cầu của khách sạn, chủ yếu là các loại khách sạn đặc biệt (Khách sạn nổi, khách sạn
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 22
di động, khách sạn băng, khách sạn dưới long đất,…). Giải pháp bố cục này có các đặc điểm sau:
• Đa dạng bố cục, giải pháp pháp phù hợp với ý tưởng thiết kế đặc sắc của công trình.
• Phù hợp với các loại khách sạn có vị trí, khí hậu, yêu cầu,… đặc biệt để tạo điểm
nhấn và sự ấn tượng.
• Tất nhiên, chi phí tốn kém, và có giải pháp kết cấu cực kỳ phức tạp. Thường áp dụng cho khu
đất có vị trí hạn chế về
các view đẹp, hướng xấu Tân dụng các loại kết
cấu đơn giản, xử lý tạo
hình mặt đứng khác lạ. Khối ngủ hình răng cưa Cấp 1: xen kẽ vào giữa là khối công cộng Cấp 2: khối đón tiếp, hành chính quản lý, kho
kĩ thuật đặt ở phần cao hơn Thường dùng cho địa hình dốc hoặc các vùng
có núi dốc về phía biển.
Khối ngủ dạng giật cấp
2.3.5.2.2.2. Giải pháp bố cục mặt bằng khối ngủ biệt thự:
a. Giải pháp bố cục theo nhánh:
Sơ đồ bố cục biệt thự theo nhánh
b. Giải pháp bố cục theo cụm trung tâm:
Sơ đồ bố cục biệt thự theo cụm
c. Giải pháp bố cục phân tán:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 23
Sơ đồ bố cục biệt thự phân tán
d. Giải pháp bố cục hỗn hợp:
Sơ đồ bố cục biệt thự hỗn hợp
Hình minh họa giải pháp bố cục biệt thự hỗn hợp
Giải pháp thiết kế bộ phận trực tầng: -
Bộ phần trực tầng thường được đặt ở vị trí trung tâm kế bên nút giao thông trong mặt bằng khách sạn.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 24
2.3.1.2.4. Giải pháp thiết kế nút giao thông:
a. Sơ đồ nút giao thông mặt bằng tầng khối ngủ
Sơ đồ nút giao thông mặt bằng tầng khối ngủ
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 25
b. Sơ đồ bố trí hệ thống gain trong mặt bằng tầng khối ngủ:
2.3.1.3. Khối dịch vụ công cộng:
2.3.1.3.4. Dịch vụ nhà hàng: -
Có các loại nhà hàng:
Nhà hàng Alacarte. Nhà hàng buffet
Nhà hàng có bếp trình diễn. -
Sơ đồ dây chuyền sử dụng nhà hàng alacarte:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 26
Sơ đồ dây chuyền sử dụng nhà hàng -
Sơ đồ dây chuyền sử dụng nhà hàng buffet:
Sơ đồ dây chuyền sử dụng của nhà hàng buffet -
Sơ đồ dây chuyền sử dụng nhà hàng có bếp trình diễn:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 27
Dây chuyền hoạt động của nhà hàng có bếp trình diễn
Sơ đồ dây chuyền sử dụng của bếp nhà hàng 2.3.1.3.5. Bar: -
Các loại hình bar trong công trình khách sạn nghỉ dưỡng: Lobby bar Restaurant bar Bar dưới hầm Pool bar Beach bar -
Sơ đồ dây chuyền sử dụng Lobby bar:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 28
Sơ đồ dây chuyền sử dụng lobby bar -
Sơ đồ dây chuyền sử dụng Restaurant bar:
Sơ đồ dây chuyền sử dụng bar nhà hàng -
Sơ đồ dây chuyền sử dụng bar dưới hầm:
Sơ đồ dây chuyền sử dụng bar dưới hầm -
Sơ đồ dây chuyền sử dụng Pool bar:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 29
Sơ đồ dây chuyền sử dụng Pool bar -
Sơ đồ dây chuyền sử dụng Beach bar:
các quầy bar có thể thiết kế ngay dưới hồ
bơi và nếu có ghế thì thường là những
khối bê tông được xây dựng cố định.
Thức ướng thường là cocktail nhiệt đới
hoặc các loại thức uống không chứa cồn
và thường sử dụng đồ nhựa vì lí do an
toán. Quy mô bar nhỏ để không chiếm diện tích.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 30
Sơ đồ dây chuyền sử dụng Beach bar
Bố trí trên bờ biển, thường kết hợp với
khu tắm nắng. Quầy bar đặt trong căn
chòi thoáng, không có tường bao che 2.3.1.3.6. Spa
Sơ đồ dây chuyền sử dụng của khu Spa
Sơ đồ dây chuyền sử dụng của khu Spa
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 31 Kỹ thuật spa: 2.3.1.3.7. Pitness: -
Khu sảnh: khu sảnh cần bố trí ở nơi có cảnh quan đẹp và thoáng mát, tạo cảm giác sảng
khoái trước và sau khi tập. -
Quầy quản lý: nơi khách hàng check in, check out khu tập, tư vấn để giúp đỡ khách hàng,
giải quyết sự cố, quầy quản lý thường đặt sát bên hoặc bên trong khu sảnh. -
Khu thay đồ, tắm và wc: được chia làm hai khu nam và nữ. Trong mỗi khu có các hoạt
động như locker tủ khóa đồ, khu tắm, khu vệ sinh, khu thư giãn trước và sau khi tập.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 32
Sơ đồ phân khu chức năng khu pitness
Mặt bằng khu tập pitness minh họa 2.3.1.3.8. Hồ bơi -
Hồ bơi người lớn: nơi sâu nhất 1.7m, nơi can nhất 1.4m. -
Hồ bơi trẻ em: độ sâu 0.5m. -
Lối vào hồ bơi tối thiểu 1.2m. -
Khu vực xung quanh hồ bơi bao gồm chỗ phơi nắng rộng 3.2-6.2m. -
Độ pH chuẩn từ 7.2-7.6pH. -
Các loại hình hồ bơi:
Hồ bơi chìm: thanh hồ bơi ngang với mặt đất.
Hồ tràn ( hồ vô cực): thành hồ bơi lấp ngang mặt nước tạo cảm giác vô tận.
Hồ bơi lấn biển.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 33
Sơ đồ dây chuyền hồ bơi - Các loại hồ bơi:
Loại hồ bơi nổi, thành nhô cao trên mặt đất
Loại hồ bơi chìm, thành ngang mặt đất
Hồ tràn (hồ bơi vô cực): thành hồ bơi lấp ngang mặt nước tạo cảm giác vô tận.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 34
Hồ bơi lấn biến: Hồ bơi ngắn cách với biển, hồ bằng 1 con đập để đảm bảo an toàn nhưng vẫn tạo
cảm giác tự nhiên.
Hồ bơi massage: hồ Jacuzzi
Hồ bơi cho trẻ em: Hồ dành cho trẻ em có chiều sâu hồ thấp -
Kỹ thuật hồ bơi:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 35
Một số hình ảnh cấu tạo của hồ bơi
2.3.1.3.9. Sân thể thao ngoài trời: -
Các sân tập ngoài trời thường kết hợp với cảnh quan. Các sân tập có kích thước khác nhau
tùy vào thể loại, nhưng có một yêu cầu chung là sân tập phải đảm bảo xoay theo hướng bắc
nam và các góc lệch tối đa so với hướng bắc nam là 20 độ và phải có cây xanh cách ly giữa
2 sân gần nhau, kích thước tối thiểu là 2m. 2.4.
Hệ thống trang thiết bị đặc thù:
2.4.1. Hệ thống thang máy
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 36
2.4.2. Thiết bị quạt điều áp 2.5.
Giải pháp hình thức thẩm mỹ kiến trúc:
2.5.1. Giải pháp hình thức kiến trúc:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 37
2.5.2. Giải pháp hình thức cảnh quan:
2.5.2.1. Yếu tố địa hình: a. Địa hình ven biển. -
Ưu điểm: Tầm nhìn thoáng, rộng, thiết kế không phụ thuộc vào địa hình, thuận
lợi xây dựng công trình và giao thông tiếp cận, ít tốn kém. -
Khó khăn: Thảm động – thực vật hạn chế sự can thiệp của con người
b. Địa hình trên mặt biển
- Hình thức bố cục nổi trên mặt nước làm cho công trình đặc biệt c. Địa hình đồi núi
- Ưu điểm: thảm thực vật phong phú, tận dụng triệt để độ cao tự nhiên, mang
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 38 tính tách biệt cao.
- Khó khăn: tổ chức hệ thống giao thông tốn kém, dễ gây tổn hại đến môi trường xung quanh
2.5.2.2. Yếu tố mặt nước: a. Mặt nước tự nhiên -
Mặt nước tự nhiên trong Resort như biển, sông hồ, ao suối,… -
Việc tổ chức nghỉ nghơi, giải trí cũng như bố cục phong cảnh phải gắn bó
chặt chẽ giữa mặt nước và bờ -
Cây xanh ven bờ đóng vai trò rất quan trọng, vừa làm phong phú vừa chia cắt không gian mặt nước. b. Mặt nước hình học
- Mặt nước hình học đóng vai trò lớn trong việc hình thành cảnh quan, đặc biệt là về mặt trang trí
- Trường hợp mặt nước hình học làm bố cục trung tâm trong các sân trong của quần thể kiến
trúc, trong các vườn nhỏ
2.5.2.3. Yếu tố cây xanh cảnh quan:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 39 a. Cây phủ nền
- Cây phủ nền bao gồm những cây bụi thấp hoặc cỏ dùng làm chất liệu che phủ chính cho
khuôn viên, bồn hoa, tiểu đảo,… Nhóm cây này tạo nên các màu săc, kết cấu, đặc trưng tiêu biểu cho hoa viên b. Cây xanh tự nhiên
- Chủ yếu ở các Resort vùng nhiệt đới với sự đa đạng các nguồn tài nguyên động thực vật
- Bố trí tại khu vực vườn dạo, khu nghỉ tĩnh, cân bằng lại những đường nét kiến trúc thô
cứng. Nhà thiết kế phải khéo léo trong việc bảo tồn các cây xanh hiện trạng của thiên nhiên
để phục vụ cho khách du lịch
- Nhiều tầng lớp để tạo vẻ xanh mát, nhiều bóng râm, chống ồn và tránh các tác động khác của tự nhiên
c. Cây cắt xén và sắp đặt -
Sử dụng cách bố trí cây xanh cho các khu vực khối phục vụ và khối đoán tiếp là chủ yếu,
mang lại tính trật tự và hài hòa.
2.6. Giải pháp thiết kế kết cấu và kỹ thuật trong khối ngủ:
2.6.1. Giải pháp kết cấu khối ngủ cao tầng:
2.6.2. Giải pháp hệ thống kỹ thuật trong khối ngủ:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 40
2.7. Hệ thống kỹ thuật trong khách sạn
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 41
- Hệ thống thoát nước:
Sơ đồ mặt bằng hệ thống thoát nước khối cao tầng
Sơ đồ hệ thống thoát nước thải sinh hoạt khối cao tầng
Sơ đồ thoát nước thải khối biệt thự trên bờ
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 42
Sơ đồ thoát nước thải khối biệt thự trên biển
2.7.2. Hệ thống điều hòa không khí VRV:-
Sơ đồ Hệ thống điều hoà không khí kiểu VRV trong công trình khách sạn
2.7.3. Hệ thống thông gió:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 43
Sơ đồ giải pháp thông gió sảnh tầng tại nút giao thông: phương đứng – phương ngang
2.7.4. Hệ thống báo cháy:
Sơ đồ mặt bằng hệ thống báo cháy
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 44
CHƯƠNG 3: ĐẶC ĐIỂM KHU ĐẤT XÂY DỰNG:
3.1. Giới thiệu tổng quan về thành phố Nha Trang

3.1.1. Tổng quan về thành phố Nha Trang -
Nha Trang – Khánh Hòa thuộc Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam, là 1 trong 10
trung tâm du lịch, dịch vụ lớn nhất cả nước. Góp phần lớn trong việc thúc đẩy phát triển du
lịch vủa Nha Trang là Vịnh Nha Trang – được công nhận là thành viên thứ 29 của Câu lạc
bộ các vịnh đẹp nhất thế giới. Tỉnh Khánh Hòa -
Khu đất được chọn nằm ở Bãi Tiên – Nha Trang.
• Cách trung tâm thành phố 12 km.
• Cách sân bay Cam Ranh 55 phút lái xe.
• Cách TP.HCM 445km khoảng 1h bay, 8h21p lái xe.
• Cách Vịnh Vân Phong 89.6km khoảng 1h47p lái xe.
• Cách tỉnh Ninh Thuận 124km
• Cách TP. Đà Nẵng 517km
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 45
BẢN ĐỒ LIÊN HỆ VÙNG CỦA VỊ TRÍ KHU ĐẤT
VỚI CÁC KHU VỰC LÂN CẬN - Tiếp giáp:
• Phía Bắc giáp biển Đông
• Phía Nam giáp khu du lịch Rusalka
• Phía Đông giáp biển Đông • Phía Tây núi Cô Tiên
3.1.2. Tiềm năng du lịch -
Khoảng 10 năm trở lại đây, TP. Nha Trang đã có sự phát triển rất nhanh, thành phố biển
ngày càng mang dáng dấp một đô thị du lịch hiện đại. Theo thống kê của Sở Du lịch, Nha
Trang có hơn 600 cơ sở lưu trú với hơn 30.000 phòng, trong đó có hơn 150 cơ sở lưu trú
chất lượng 3 - 5 sao với hơn 23.000 phòng (chiếm 70% tổng số phòng lưu trú). Năm 2018,
Nha Trang đã đón hơn 6 triệu lượt khách lưu trú, trong đó có khoảng 2,8 triệu lượt khách
quốc tế; tổng lượng khách du lịch tăng khoảng 4 lần so với năm 2008, trong đó khách quốc
tế tăng khoảng 8 lần. Doanh thu du lịch đã tăng khoảng 10 lần so với năm 2008.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 46 -
Một nét đặc trưng nổi bật của Nha Trang, nơi tập trung của nhiều rạn san hô với đủ màu
sắc, hình dạng độc đáo. Du lịch sinh thái rạn san hô là hình thức du lịch mới khá hấp dẫn.
Vì vậy, cần đầu tư hơn nữa cho phát triển loại hình du lịch thủy cung. Bên cạnh đó, Nha
Trang còn rất nổi tiếng với những bãi biển trong mát, có hàng dừa, phi lao xanh rì rào trong
đó kéo dài tới 7km, rất thuận lợi cho phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng, tắm biển, ngoạn cảnh,.
3.2. Họa đồ vị trí và đặc điểm khu đất
3.2.1. Họa đồ vị trí:
Nhận xét: -
Khu đất nằm trên trục đường Phạm Văn Đồng, là một trong các trục ven biển chính của
thành phố Nha Trang, do đó có khả năng tiếp cận công trình dễ dàng. Trên thực tế, các dự
án nghỉ dưỡng dọc trục đường Phạm Văn Đồng ở khu vực phía Bắc Nha Trang tạo thành
một cụm nghỉ dưỡng để cùng nhau phát triển du lịch. -
Nằm trên tuyến du lịch Phú Yên – Nha Trang – Ninh Thuận, đặc biệt là vị trí kết nối các
Vịnh Nha Trang, Vịnh Ninh Vân, Vịnh Vân Phong, do đó dễ dàng tổ chức các tour du
lịch nghĩ dưỡng kết hợp trải nghiệm văn hóa vùng biển. -
Nằm ở khu vực có địa hình là đối núi và đá, là một trong các điều kiện đặc biệt để khai
thác công trình khác biệt so với công trình khác. Đồng thời có phần lớn hướng Đông-
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 47
Đông Bắc tiếp giáp biển, thích hợp trong việc khai thác view của một công trình khách sạn nghỉ dưỡng. Kết luận: -
Thuận chiều đi du lịch của du khách từ thành phố Nha Trang ra khu vực phía Bắc. -
Kết hợp tổ chức các tour du lịch tại khu vực Bãi Tiên với các tuyến ven biển Nam Trung Bộ
3.2.2. Đặc điểm khu đất: -
Khu đất có diện tích 2.9 ha, có hình dạng tự do theo đường đồng mức. -
Có kích thước các cạnh là:
• Cạnh theo hướng Bắc: 10700m
• Cạnh theo hướng Nam: 215500m
• Cạnh theo hướng Đông: 234000m
• Cạnh theo hướng Tây: 120000m 3.3.
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan: Nhận xét: -
Phía Bắc giáp biển Đông. -
Phía Tây giáp núi Cô Tiên và các khu du lịch nghỉ dưỡng khác. -
Phía Nam giáp núi Cô Tiên và khu du lịch Rusalka -
Phía Đông giáp biển Đông, khu công viên bãi tắm.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 48 Kết luận: -
Khu đất có cảnh quan tứ hướng tốt, tuy nhiên ưu tiên khai thác tầm nhìn về phía biển. -
Vị trí thuận tiện cho giao thông thủy -
Do cả 4 hướng đều là tự nhiên, chú ý các giải pháp môi trường trong thiết kế để tránh tách
biệt và ảnh hưởng của cảnh quan chung. 3.4.
Giao thông tiếp cận:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 49
Mặt cắt trục đường Phạm Văn Đồng
Nhận xét điều kiện giao thông tiếp cận: -
Khu đất có 1 hướng tiếp cận bằng đường bộ duy nhất là đường Phạm Văn Đồng ở phía
Nam. Muốn tiếp cận khu đất phải đi qua địa hình khá dốc, gây khó khan trong việc tổ
chức giao thông tiếp cận cho công trình. -
Khu đất tiếp giáp với biển, dễ dàng phát triển giao thông thủy, vừa tạo cảnh quan cho công trình. 3.5.
Điều kiên tự nhiên và khí hậu:
3.5.1. Điều kiện tự nhiên:
3.5.1.1. Địa hình: -
Có độ cao trung bình từ 5-30m so với mực nước biển. -
Vị trí khu đất này có địa hình nghiêng thoải và có hướng tây nam – đông bắc, có nhiều
sạn đá và các rạn ngầm, chủ yếu là các rạn san hô chết ở độ sâu 2-4m. từ độ cao 40m trở
lên, địa hình núi dọc đường Phạm Văn Đồng dốc lớn. -
Vùng núi có địa hình dốc trên 15° phân bố ở hai đầu Bắc-Nam thành phố.
Mặt cắt dọc địa hình khu đất
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 50 i=15%
Mặt cắt ngang địa hình khu đất i=23.5%
Nhận xét: Từ mặt cắt ngang khu đất cho thấy địa hình khá dốc, không thích hợp bố trí lối
vào cũng như công trình ở hướng này. 3.5.1.2. Thủy triều -
Thủy triều vùng biển Nha Trang thuộc dạng nhật triều không đều, mực nước cao nhất là
235cm, mực nước thấp nhất là 4cm, mực nước trung bình là 124cm. Biên độ dao động
mực nước lớn nhất trong năm là 222cm. Độ mặn biến thiên theo mùa từ 1 - 3,6%. -
Mức độ thủy triều diễn ra cao nhất từ tháng 11 đến tháng 12, và thấp nhất từ tháng 6 đến tháng 7. -
Khu đất nằm trên địa hình có độ cao từ 5 đến 30m so với mực nước biển nên không bị
ảnh hưởng bởi tác động của thủy triều. Tuy nhiên trong năm, khi gió đổi mùa sẽ dẫn đến
xoay chiều của song, tại các đảo sẽ có hiện tượng chuyển cát vòng quanh đảo. Các bãi cát
sẽ có mùa được cát và mùa mất cát. Với đặc điểm trên, cần có phải giải pháp chống sói
mòn cho bãi cát ven biển.
3.5.2. Điều kiện khí hậu: -
Khí hậu Nha Trang vừa chịu sự chi phối của khí hậu nhiệt đới gió mùa, vừa mang tính
chất của khí hậu đại dương nên tương đối ôn hoà. -
Thường có 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa ngắn, từ khoảng giữa tháng 9
đến giữa tháng 12 dương lịch. Những tháng còn lại là mùa khô.
3.5.2.1. Nhiệt độ: -
Nhiệt độ trung bình năm là 26,3⁰C. -
Nhiệt độ cao nhất: 32⁰C ( tháng 4-9) -
Nhiệt độ thấp nhất: 22⁰C ( tháng 12-3)
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 51
Biểu đồ nhiệt độ trong 12 tháng ở Nha Trang
Bảng thống kê số liệu nhiệt độ hàng tháng trong ngày và đêm ở Nha Trang. -
Kết luận: Nhiệt độ không quá cao nhưng vẫn nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới. Do đó
các giải pháp che bóng tự nhiên cho công trình, tránh sử dụng nhiều năng lượng cho các
hệ thống điều hòa nhiệt độ. 3.5.2.2. Nắng:
Sơ đồ biểu kiến mặt trời tại vị trí khu đất
(đo trên phần mềm SunEarth Tools)
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 52
Biểu đồ số giờ nắng trong 12 tháng Nhận xét: -
Trung bình hàng năm có tới 2.600 giờ nắng. -
Số giờ nắng trung bình trong ngày 9-10 giờ vào mùa khô, 7-8 giờ vào mùa mưa. -
Trung bình tháng 3 có số giờ nắng nhiều nhất. -
Trung bình tháng 11 có số giờ nắng thấp nhấp -
Kết luận: Sử dụng giải pháp thiết kế giảm lượng bức xạ nhiệt vào công trình, đưa các
khối phụ trợ ra hướng Tây 3.5.2.3. Gió: -
Có hai hướng gió chính:
• Hướng Bắc-Tây Bắc: thổi từ tháng 1 đến tháng 8 theo hướng Tây Nam-Đông Bắc.
• Hướng Nam – Tây Nam: thổi từ tháng 9 đến tháng 12 theo hướng Tây Bắc -Đông Nam. -
Ngoài ra còn có gió cục bộ từ biển thổi vào. -
Tốc độ gió trung bình 3.57m/s
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 53
Biểu đồ hoa gió tại vị trí khu đất - Kết luận:
• Giải pháp thiết kế công trình theo hướng Bắc Đông Bắc – Nam Tây Nam để đón được gió
mát vào công trình. Đồng thời phải phù hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm và khí hậu biển.
• Thiết kế chống gỉ sét và ăn mòn do muối biển.
• Chú ý các hướng gió tạt mưa vào mùa mưa. 3.5.2.4. Mưa: -
Lượng mưa cao nhất: 298 mm ( tháng 11). -
Lượng mưa thấp nhất: 16 mm ( tháng 2).
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 54
Biểu đồ lượng mưa trong 12 tháng
- Mùa mưa nhiều vào các tháng 9-10-11-12. - Mưa ít vào tháng 2.
- Khoảng 10 đến 20% số năm mùa mưa bắt đầu từ tháng 7, 8 và kết thúc sớm vào tháng 11.
Biểu đồ ngày mưa trong 12 tháng -
Kết luận: Thiết kế che nắng che mưa phù hợp, sử dụng các công nghệ tái sử dụng nước mưa cho mùa khô. 3.5.2.5. Độ ẩm: -
Độ ẩm trung bình năm: 80.0 % -
Độ ẩm cao nhất: 83.2% ( tháng 10). -
Độ ẩm thấp nhất: 77.2% ( tháng 7).
Biểu đồ độ ẩm trong 12 tháng
3.5.2.6. Bão, áp thấp nhiệt đới: -
Khu đất ít chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới do vị trí đặc biệt được bao bọc bởi
những hòn đảo và các dãy núi cao 3.6.
Yếu tố về hướng nhìn ra biển: Đánh giá: -
Đông Bắc và Tây Bắc là hai hướng có tầm nhìn đẹp, nên chú ý khai thác view cho khối
ngủ ở hai hướng này. -
Hướng Đông là hướng đông xe chạy từ thành phố ra phía Bắc theo đường Phạm Văn
Đồng. Hướng Tây Nam là hướng xe chạy từ phía Bắc về lại thành phố. Tuy nhiên hướng
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 55
Đông là hướng quan trọng chủ lực. Cần khai thác hình khối, mặt đứng thích hợp để thu hút
tầm nhìn của khách đến công trình. -
Hướng Đông Nam, Nam, Tây Nam là các hướng giáp đường, gây ảnh hưởng khói bụi và
tiếng ồn đến công trình. Cần bố trí khối ngủ xa các hướng này. 3.7.
Yếu tố khai thác giải trí biển:
Mặt cắt dọc địa hình khu đất -
Theo mặt cắt dọc, khu đất có độ dốc tương đối, i=15%. -
Cách bờ tầm 40m, mực nước khoảng từ 1-2.5m, thích hợp cho các hoạt động tắm biển, lướt
ván nằm, ván chèo đứng, beach club, chèo thuyền kayak, cưỡi mô tô nước. -
Trong bán kính 50m cách mốc 40m, mực nước khoảng từ 2.5-12m, thích hợp khai thác các
hoạt động lặn biển, dù bay. -
Tùy vào mực nước mà khai thác các loại hình 1 cách hợp lý và đảm bảo an toàn cho khách du lịch. -
Tuy nhiên nên hạn chế các hoạt động có liên quan đến nhiên liệu để đảm bảo cho môi
trường nước biển không bị ô nhiễm.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 56 -
Do khu đất nằm ở vùng nước sâu nên có thể khai thác các dịch vụ giải trí như lặn biển,
dù bay, cưỡi mô tô nước, beach club, đi thuyền kayak trên biển, đi ván chèo đứng, lướt
ván nằm, đạp xe trên mặt nước.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 57
CHƯƠNG 4: NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
4.1. QUY MÔ CÔNG TRÌNH: STT THÀNH PHẦN SỐ LIỆU 01 Quy mô công trình: - Hạng khách sạn 4 sao - Số phòng 276 phòng - Số phòng bungalow 6 phòng - Số phòng villa 4 phòng - Số giường 429 giường - Số nhân viên 276 02 Diện tích đất: 2.9 ha 03 MĐXD 13.4% 04 Số tầng 12 tầng
4.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU: STT
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TIÊU DT GHI CHÚ CHUẨN (m2) A SẢNH ĐÓN TIẾP 01 Sảnh Tiền sảnh 0.12m2/g 54 Có mái đón h>4.5m
đủ chiều dài 2 chiếc xe bus tiếp cận công trình Sảnh đón tiếp 0.6m2/g 270 h>5m Ram dốc cho người Ram 1 chiều, rộng 0.9- khuyết tật 1.2m, I = 5% 02 Quầy lễ Check in tân Check out Bàn tiếp tân 1.5x10m Quầy thu ngân Quản lý lễ tân 24
Đặt sau lưng quầy lễ tân 03
Quầy gửi Quầy tiếp nhận/trả đồ 0.08m2/g 36 hành lý
Quầy gửi tiền/đồ quí 36 Kho hành lý 36
Đủ diện tích gửi đồ cho khách trên 1 chiếc xe bus 04
Khu vực ngồi chờ/tiếp khách 0.35m2/g 157.5 60% khách 05
Quầy sách báo và tạp chí 3 2 quầy 07
Gian hàng Quầy hàng 0.3m2/g 135
lưu niệm Quầy tính tiền 135
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 58 kho 08 Phòng y tế 24 H=3.2m 09
Lobby bar Quầy pha chế 0.8m2/chỗ 72 20% số giường Khu bàn ngồi 72 kho 0.6m2/chỗ 54 10 Quầy Quầy đổi tiền 5m2/chỗ 15 dịch vụ Quầy ATM 1.2m2/chỗ 7.2 6 buồng
khách sạn Bưu chính viễn thông 1.2m2/chỗ 7.2 Dịch vụ du lịch 5m2/chỗ 10 Dịch vụ thuê xe 5m2/chỗ 10 Dịch vụ đặt tour 5m2/chỗ 10 Dịch vụ hộ chiếu/visa 5m2/chỗ 10 11 WC WC nam 25ng/xí, tiểu 25 40% khách WC nữ 25ng/xí 25 WC khuyết tật 3.6 B KHỐI NGỦ B.1
Khối ngủ tập trung H = 3.0-3.3 HẠNG LOẠI PHÒNG DIỆN TÍCH TỈ LỆ SỐ LƯỢNG PHÒNG PHÒNG 01
Standard 1 giường đôi 42 12.45 36 STD 2 giường đơn 42 9.34 27 02 Deluxe 1 giường đôi 42 33.9 98 DLX 2 giường đơn 42 29.4 85 Preminum deluxe 50 0.7 2 03 Suite Suite 1 73 3.1 9 SUT Suite 2 68 3.1 9 Suite 3 68 2.1 6 Suite 4 60 2.5 7 Family Suite 105 1.57 5 04
Bộ phận Phòng trực 9-10m2/ph 10
trực tầng - Quầy trực - Giường nghỉ nhân viên - WC nhân viên Kho đồ sạch 0.25m2/g 3 Kho đồ dơ 3 Kho dụng cụ vệ sinh 0.2m2/g 3 Kho đồ dùng phòng 3 ngủ Kho xe đẩy 3 Thang máy phục vụ 1.4x1.6
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 59 Thang máy vận chuyển từ bếp 06
Nút giao Sảnh tầng Đảm bảo thoát người, thông cán thương Thang máy 1.6x1.8 4 thang Thang bộ thoát hiểm 1 vế thang có 1 thang N3 và 2 thang bề rộng là N1 1.2m
Hệ thống gian kỹ thuật: - Cấp điện - Điện nhẹ - ĐHKK - Thông gió - Hút khói - Báo cháy - Chữa cháy - Chống sét - Cấp nước - Thoát nước - Thoát mùi - Hút mùi B.2
Khối ngủ dạng biệt thự 01
Bungalow Bungalow 1 phòng ngủ 77 02
Biệt thự Biệt thự 1 phòng ngủ 95
trên đá Biệt thự 2 phòng ngủ 130 ven biển 04
Bộ phận Phòng trực 9-10m2/ph 10
phục vụ - Quầy trực khối - Giường nghỉ nhân biệt thự viên - WC nhân viên Kho đồ sạch 0.25m2/g 3 Kho đồ dơ 3 Kho thiết bị dụng cụ 0.2m2/g 3 06 Bãi xe điện 36-70 Có 50-100 phòng khu
biệt thự => Có 5-9 chiếc xe buggy 12 chỗ. Kích thước 1 xe = 5.667x1.2 C
DỊCH VỤ CÔNG CỘNG C.1 NHÀ HÀNG 360 chỗ
80% số giường khối ngủ
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 60 C.1.1
Nhà hàng đặc sản 90 chỗ
20% số giường khối ngủ 01 Sảnh Khu vực chờ 0.16m2/chỗ 36 WC 25ng/xí,tiểu 25 02 Lễ tân Quầy thu ngân Tiếp khách 24 03 Không Quầy bar rượu 0.8m2/chỗ
gian ăn Quầy bếp trình diễn Phòng ăn riêng 30m2/ph 60 Khu ăn trong nhà 1.5m2/chỗ 135 Khu ăn ngoài trời 135 04 Bếp Khu gia công 0.8m2/chỗ Khu chế biến Khu nấu Khu soạn, chia, rửa 0.2m2/chỗ 05 Kho Kho rượu 0.6m2/chỗ 12 Kho lương thực 12 Kho lạnh 12 Kho đồ uống 12 Kho dụng cụ nhà bếp 12 06
Quản lý Phòng quản lý 1.5m2/chỗ
Phòng nghỉ bếp trưởng Phòng kiểm nghiệm 07
Thang nâng phục vụ C.1.2 Nhà hàng BBQ 90 chỗ
20% số giường khối ngủ 01 Sảnh Khu vực chờ 0.16m2/chỗ 36 WC 25ng/xí,tiểu 25 02 Lễ tân Quầy thu ngân Tiếp khách 24 03 Hồ nuôi hải sản 04
Khu bếp trình diễn 05 Không Khu ăn trong nhà 1.5m2/chỗ 135
gian ăn Khu ăn ngoài trời 135 Khu nướng BBQ 06 Bếp Khu gia công 0.8m2/chỗ Khu chế biến Khu nấu Khu soạn, chia, rửa 0.2m2/chỗ 07 Kho Kho rượu 0.6m2/chỗ 12 Kho lương thực 12 Kho lạnh 12 Kho đồ uống 12 Kho dụng cụ nhà bếp 12 08
Quản lý Phòng quản lý 1.5m2/chỗ
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 61 Phòng nghỉ bếp trưởng Phòng kiểm nghiệm 09
Thang nâng phục vụ C.1.3 Nhà hàng buffet 180 chỗ
40% số giường khối ngủ 01 Sảnh Khu vực chờ 0.16m2/chỗ 40 WC 25ng/xí,tiểu 25 02 Lễ tân Quầy thu ngân Tiếp khách 24 03 Line chọn thức ăn 48 04
Quầy phục vụ thức ăn tại chỗ 05 Không Phòng ăn riêng gian ăn Khu ăn chung 1.5m2/chỗ 270 Khu ăn ngoài trời 270 06 Bếp Khu gia công 0.8m2/chỗ Khu chế biến Khu nấu Khu soạn, chia, rửa 0.2m2/chỗ 07 Kho Kho rượu 0.6m2/chỗ 16 Kho lương thực 16 Kho lạnh 16 Kho đồ uống 16 08 Quản lý Phòng quản lý 1.5m2/chỗ
Phòng nghỉ bếp trưởng Phòng kiểm nghiệm 09
Thang nâng phục vụ C.1.4 Nhà hàng Âu 90 chỗ
20% số giường khối ngủ 01 Sảnh Khu vực chờ 0.16m2/chỗ 36 WC 25ng/xí,tiểu 25 02 Lễ tân Quầy thu ngân Tiếp khách 24 03 Không Quầy bar rượu 0.8m2/chỗ
gian ăn Quầy bếp trình diễn Phòng ăn riêng 30m2/ph 60 Khu ăn trong nhà 1.5m2/chỗ 135 Khu ăn ngoài trời 135 04 Bếp Khu gia công 0.8m2/chỗ Khu chế biến Khu nấu Khu soạn, chia, rửa 0.2m2/chỗ 05 Kho Kho rượu 0.6m2/chỗ 12 Kho lương thực 12 Kho lạnh 12 Kho đồ uống 12
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 62 Kho dụng cụ nhà bếp 12 06
Quản lý Phòng quản lý 1.5m2/chỗ
Phòng nghỉ bếp trưởng Phòng kiểm nghiệm 07
Thang nâng phục vụ
C.1.5 Nhà hàng điểm tâm 60-120 chỗ 80% số giường
Phục vụ khối biệt thự 01 Sảnh Khu vực chờ 0.16m2/chỗ 40 WC 25ng/xí,tiểu 25 02 Lễ tân Quầy thu ngân Tiếp khách 24 03 Line chọn thức ăn 04
Quầy phục vụ thức ăn tại chỗ 05 Không Khu ăn chung 1.5m2/chỗ gian ăn Khu ăn ngoài trời 06 Bếp Khu gia công 0.8m2/chỗ Khu chế biến Khu nấu
Khu soạn, chia, rửa 0.2m2/chỗ 07 Kho Kho rượu 0.6m2/chỗ Kho lương thực Kho lạnh Kho đồ uống 08 Quản lý Phòng quản lý 1.5m2/chỗ
Phòng nghỉ bếp trưởng Phòng kiểm nghiệm 09
Thang nâng phục vụ C.2 KHU HỘI THẢO 01
Phòng hội thảo 60-80 chỗ 1.5m2/chỗ 90-120 02
Phòng hội thảo 100-150 chỗ 1.5m2/chỗ 150-225 03 Phòng in ấn 04
Phòng kỹ thuật âm thanh 05 Kho thiết bị 0.1m2/chỗ 10 06 WC 25ng/xí,tiểu 25 07 Phòng gửi đồ 18 C.3 COFFEE LOUNGE 60-80chỗ 01 Sảnh 0.16m2/chỗ 16 02 Quầy pha chế 0.8m2/chỗ 80 03 Khu ngồi trong nhà 0.8m2/chỗ 80 04
Khu ngồi ngoài trời 80 05 Kho 0.2m2/chỗ 20 D
BỘ PHẬN GIẢI TRÍ
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 63 D.1 Pitness 01 Sảnh Sảnh 0.16m2/chỗ 72 Khu vực ngồi chờ Quầy tạp chí Quầy lễ tân 02 Khu tập yoga 03 Khu tập fitness 150 04 Khu tập gym 150 05 Quầy giải khát 0.8m2/chỗ Kho dụng cụ 06 Phòng Tủ locker 0.1m2/chỗ
thay đồ và Phòng thay đồ WC nam WC 25ng/xí,tiểu 07 Phòng Tủ locker 0.1m2/chỗ
thay đồ và Phòng thay đồ WC nữ WC 25ng/xí,tiểu D.2 Spa D.2.1 Spa khách sạn 01 Sảnh Sảnh 0.6m2/chỗ 60 Quầy tiếp tân Khu ngồi chờ 18 02
Kỹ thuật Phòng nhân viên phụ trợ Phòng bảo trì Kho thiết bị 0.2m2/chỗ 03 Khu nam Sảnh đệm 0.6m2/chỗ 60 Phòng locker 24 Phòng thay đồ & WC 24 Xông hơi Ướt 40 khô Thảo dược Hồ ngâm thủy lực 40 Phòng thư giãn 24 Phòng thư giãn ngoài 24 trời Massage cá nhân 12m2/ph 120 Massage chung 20m2/ph 80 Khu phục vụ Kỹ thuật phụ trợ 0.2m2/chỗ 20 04 Khu nữ Sảnh đệm 0.6m2/chỗ 60 Phòng loker 24 Phòng thay đồ & WC 24 Phòng tư vấn sắc đẹp 24
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 64 Phòng nail và tóc 8m2/chỗ 24 Xông hơi Ướt 40 khô Thảo dược Hồ ngâm thủy lực 40 Phòng thư giãn 24 Phòng thư giãn ngoài 24 trời Massage cá nhân 12m2/ph 120 Massage chung 20m2/ph 80 Khu phục vụ Kỹ thuật phụ trợ 0.2m2/chỗ 20 D.3 Bowling 01 Quầy lễ tân 14 02 Quản lý 12 03 Khu ngồi chờ 70 04 Khu vực chơi 257 Buồng kỹ thuật 20 Kho 20 D.4 Game center 01 Quầy bán xu 16 02 Quản lý 9 03 Khu vực ngồi 28 04 Không gian chơi 150 05 Kho 30 D.5 Casino 01
Quầy lễ tân – đổi tiền 10 02 Quản lý 18 03 An ninh 18 04 Gửi đồ 12 05 Ngồi chờ 45 06 Không gian chung 245 07 Phòng vip 82 2 phòng D.6 Vũ trường 01 Sảnh Lễ tân 20 Quản lý 22 An ninh 26 Ngồi đợi 80 wc 54 02 Không Không gian đứng 130 gian chính Không gian ngồi 150 vũ trường Sàn nhảy 90
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 65 Sân khấu DJ 60 03 Phục vụ Bar 34 Kho bar 20 Phòng vũ công 18 Phòng điều khiển KT, 18 âm thanh, ánh sáng D.7 Hồ bơi 01 Khu thay Phòng Locker 0.36m2/ng
đồ & WC Khu tắm, thay đồ Khu WC 25ng/xí,tiểu 02 Khu hồ Hồ bơi người lớn 270 Ngoài trời bơi Hồ bơi trẻ em 50 Hồ vô cực Khu tắm nắng 50 Khu giải trí và tiệc 150 03
Pool bar Quầy bar chính 0.8m2/chỗ Khu ngồi chung Khu bar trên mặt nước 04
Quầy phát dụng cụ 05 Kho khăn tắm 06 Phòng nhân viên 1.5m2/chỗ 07 Khu kỹ Phòng máy bơm thuật hồ Phòng cân bằng nước bơi Phòng hệ thống lọc nước Phòng hệ thống khử trùng nước D.4 Khu giải trí biển 01 Khu thay Phòng Locker 24
đồ & WC Khu WC, tắm, thay đồ 24 02 Khu nhà phao Trên biển 03 Lướt ván 04 Lặn biển 05 Dù lượn 06 Chèo thuyền kayak 07
Beach bar Quầy bar biểu diễn 0.8m2/chỗ Có thể kết hợp với
Khu ngồi trên bờ biển pool bar
Khu bar trên mặt nước 08
Phòng trực cứu hộ 09 Khu huấn luyện 10 Cầu tàu D.5
Khu thể thao ngoài trời 01 Sân quần vợt 10.97x23.77
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 66 02 Garden Quầy bar chính 0.8m2/chỗ bar Khu ngồi 03 Khu thay Phòng Locker Dùng chung phòng thay
đồ & WC Khu WC, tắm, thay đồ đồ khu hồ bơi E KHỐI QUẢN LÝ 01 Sảnh nội bộ 40 02
Bộ phận Phòng bảo vệ 16 H = 3.0-3.3
nhân viên Phòng tiếp khách 36 Kho thiết bị 16 Phòng máy camera 16 Phòng dịch vụ khách 24 hàng Phòng tổng đài thông 16 tin liên lạc Phòng y tế 16 Phòng tài chính kế toán 4m2/chỗ 24 Phòng marketing 24 Phòng nhân sự 24 Hành chính quản trị 24 Phòng nghỉ giải lao 24 Phòng máy IT 16 Kho dữ liệu 16 WC nhân viên 24 03
Bộ phận Quầy thư ký 9 quản lý Khu tiếp khách 36 Phòng chủ tịch 32 Phòng giám đốc khách 24 sạn Giám đốc bộ phận ẩm thực
Giám đốc bộ phận giải trí
Giám đốc bộ phận dịch vụ Phòng phó giám đốc 20 Phòng họp nội bộ 80 WC 24 04
Bộ phận Sảnh nhân viên 30 H = 3.6-4.5
phục vụ Phòng ăn nhân viên và 150 3 ca bếp Tủ locker Phòng thay đồ & phòng tắm
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 67 WC Phòng nghỉ nhân viên 1.4m2/chỗ 36 Chỗ nghỉ cho nhân 4m2/chỗ 40 viên phục vụ lái xe F
KHỐI KHO & KỸ THUẬT PHỤ TRỢ F.1 Khối kho 01 Sảnh Bố trí cho 2 xe tải 3-5 tấn quay xe được (30m2/xe) 02 Kho Kho đồ sạch 0.25m2/g 112.5
phục vụ Kho đồ dơ 112.5
khối ngủ Kho đồ dùng 0.2m2/g 25 Kho dụng cụ vệ sinh 25 Kho đồ sành sứ 25 Kho đồ vải 0.25m2/g 25 Phòng giặt Phòng may vá 6m2/chỗ Phòng sửa chữa quần áo Phòng sửa chữa giày dép 03 Kho Kho lương thực 0.6m2/chỗ 24
nhà hàng Kho thực phẩm 24 Kho đồ uống 24 Kho lạnh 80 Kho dụng cụ 24 04 Các nhóm Kho bao bì 12m2/kho 24
kho khác Kho phế thải 20 Kho dụng cụ, thiết bị 20 Kho trung chuyển 20 Xưởng gia công, sửa 60 chữa cơ khí F.2 Khối kỹ thuật 01
Phòng kiểm soát báo cháy trung tâm 18 02 Trạm biến thế 9 Đặt ngoài công trình 03
Phòng máy điện dự phòng 18 04
Phòng điều khiển điện trung tâm 18 05
Phòng ĐHKK trung tâm 80 06
Bể cấp nước sinh hoạt và chữa cháy 80
Tính theo số người trong
công trình và tiêu chuẩn sử dụng nước 80ml/người/ngày đêm
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 68 07
Hầm phân tự hoại 24 08
Bể thu nước thải 24 09
Phòng xử lý nước thải 24 10 Phòng máy bơm 12 11
Khu thu và xử lý rác thải 36 12
Phòng cung cấp hơi, khí thu Sauna 12 13
Phòng nhân viên bảo trì cơ điện ME 12 14
Phòng điều khiển và kiểm soát thông 12 gió 15
Phòng tổng đài TTLL, âm thanh, 12 camera F.3 Khu đậu xe h>2.2m 01
Khu đậu xe cho khách du lịch 4pn/1 chỗ đậu 285 - Nơi để xe cho khách xe 798
được tính bằng 50% số [QCVN buồng ngủ 01:2019/BXD] [ TCVN 4391:2015] - Tính toán: 150pn=>38 chỗ đậu xe Sth = 38x25x30% = 285 Snt = 38x30x70% = 798 30% ô tô nhỏ trong hầm 70% ô tô bus ngoài trời - Có 1 chỗ đậu xe cho người khuyết tật [ QCVN 10:2014/BXD] 02
Khu đậu xe chức năng dịch vụ 100m2 sàn 30% ô tô trong hầm dịch vụ/ 1 chỗ 70% xe máy ngoài trời đậu xe 04
Khu đậu xe cho nhân viên 1 xe/1nv 1230 - 0.9nv/1pn = 315 nv - Có 3 ca => 1ca/105 nv Có 60-72 nhân viên khối quản lý => 105+72=177 nhân viên - 80% nhân viên đi xe máy - 20% nhân viên đi ô tô - Tính toán: 142x2.5 + 35x25 = 1230 - 100% đậu trong hầm
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 69
TÍNH TOÁN SỐ THANG MÁY N A x F x c = 226 x E Trong đó:
A: Diện tích sàn sử dụng
F: Số điểm dừng thang máy E: Diện tích phòng thang
c: Hệ số tỷ lệ tập trung người trong 5 phút cao điểm: Khách sạn c = 25-38% - A khối ngủ = 952
- Lựa chọn loại thang có phòng thang 1.6m x 1.8m - Hệ số c = 0,25
- Số điểm dừng của sàn là 12
- N= 𝟗𝟓𝟐∗𝟏𝟐∗𝟎.𝟐𝟓= 2.87
𝟐𝟐𝟔∗𝟐∗𝟐.𝟐
=> chọn 5 thang: 4 thang 1.6m x 1.8m và 1 tháng 1.2x1.4
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 70
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
5.3. Phương án kiến trúc:
5.3.1. Ý tưởng hình khối:
5.3.2. Phương án thiết kế PHỐI CẢNH CHIM BAY
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 71
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 72
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 73
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 74
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 75
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 76
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 77
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 78
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 79
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 80
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 81
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 82
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 83
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 84
5.4. Phương án kỹ thuật
5.4.1. Nội thất sảnh: 5.4.2. Cảnh quan:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 85
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 P a g e | 86 PHỤ LỤC:
1. TCVN 4391 - 2015: Khách sạn - xếp hạng
2. TCVN 5065:1990 - Khách sạn – tiêu chuẩn thiết kế
3. TCVN 7801:2008 - Quy hoạch phát triển du lịch – Tiêu chuẩn thiết kế
4. TCVN 7795:2009 – Biệt thự du lịch – Xếp hạng
5. QCXDVN 01: 2008/BXD – Quy chuẩn xây dựng Việt Nam- Quy hoạch xây dựng
6. QCVN 01:2019/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng
7. QCVN 06:2010/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc giá về an toàn cháy cho nhà và công trình
8. Tạ Trường Xuân (2015), Nguyên lý thiết kế khách sạn, Nhà xuất bản xây dựng Hà Nội.
9. Văn Tấn Hoàng (2020), Chuyên đề 4-Kiến trúc thương mại và dịch vụ.
10. Chuyên đề, đề cương tốt nghiệp các năm trước.
11. https://weather-and-climate.com/average-monthly-Rainfall-Temperature-Sunshine,Nha-
Trang,Vietnam?fbclid=IwAR3o8ZjeY5t5sMiBCx5JEdCybU4SY8IlzmkBjbUQRUCaq UqZRcRUeuXT_Y8
12. https://www.meteoblue.com/en/weather/historyclimate/climatemodelled/nha-
trang_vietnam_1572151?fbclid=IwAR3QOXnECVxpjgpvJK6r3y8fi5RSpv1kxDR4BB MjMwDt29vJx_hg4ng6ABY
13. https://www.sunearthtools.com/dp/tools/pos_sun.php
14. https://ecoestrela.com/index.php/six-senses/formosa-bay-project/guest-villas/2-
uncategorised/33-resort-villa-1
15. https://www.gardenhotels.co.jp/toyosu-baysidecross/eng/room/
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)