Tiếng Anh 10 Unit 7: Language - Kết Nối Tri Thức

Soạn Language Unit 7 lớp 10 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 77, 78 bài Viet Nam and International Organisations được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 10 Unit 7: Language - Kết Nối Tri Thức

Soạn Language Unit 7 lớp 10 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 77, 78 bài Viet Nam and International Organisations được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

82 41 lượt tải Tải xuống
Gii Unit 7 Lp 10: Language trang 77, 78
Pronunciation
(Phát âm: Trọng âm câu)
Câu 1
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences.
(Nghe và nhc lại. Chú ý đến các từ nhn trọng âm được in đậm trong câu.)
Gi ý đáp án
finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): hoàn thành
project /ˈprɒdʒekt/ (n): d án
history /ˈhɪstri/ (n): n lịch s
Peter/ˈpiːtə(r)/
revising/rɪˈvaɪzɪŋ/: ôn tp
exam /ɪɡˈzæm/ (n): kì thi
students/ˈstjuːdnts/: hc sinh
working/ˈwɜːkɪŋ/: làm việc
other /ˈʌðə(r)/ (adj): khác
classmates/ˈklɑːsmeɪts/: bạn cùng lớp
installed/ɪnˈstɔːld/: cài đặt
Câu 2
Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading
them.
c và gạch chân nhng t được nhn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng.)
Gi ý đáp án
1. Our teacher often gives us videos to watch at home .
2. I never read books on my tablet at night .
3. It is a new way of learning and students really like it.
4. You can find a lot of useful tips on this website .
5. They should make an outline for their presentation .
Vocabulary
Vocabulary: Music
(T vựng: Âm nhạc)
Câu 1
Match the words and phrases with their meanings.
(Ni các t và cụm t vi nghĩa của chúng.)
1. face-to-face
(adj)
a. an intended plan to achieve a specific purpose
2. prepare (for)
(v)
b. a way of learning that combines online materials with
traditional classroom methods
3. strategy (n)
c. close together and facing each other
4. online learning
(n)
d. to make things ready to be used
5. blended
learning (n)
e. a way of learning that happens on the Internet
Gi ý đáp án
1 - c
2 - d
3 - a
4 - e
5 - b
1. Because we are a member of the WTO, our goods can enter more markets.
(Vì chúng ta là thành viên của WTO, hàng hóa của chúng ta có thể vào nhiều th trường hơn.)
2. Organising different festivals helps Viet Nam promote local customs and values.
(T chức các lễ hội khác nhau giúp Vit Nam quảng bá các phong tục và giá trị địa phương.)
3. UNICEF particularly aims to support the most disadvantaged children.
(UNICEF c th là hướng ti h tr nhng tr em có hoàn cảnh khó khăn nhất.)
4. UNDP has committed to provide Viet Nam with technical support and advice.
(UNDP đã cam kết cung cp cho Vit Nam s h tr và tư vấn k thut.)
5. Viet Nam welcomes foreign businesses who want to invest in the economy.
(Việt Nam hoan nghênh các doanh nghiệp nước ngoài muốn đầu tư kinh tế.)
Câu 2
Complete the sentences with the words and phrases in 1.
(Hoàn thành các câu vi các t và cm t bài 1.)
Li gii chi tiết:
2. online learning
3. prepare for
4. strategy
5. Blended learning
Grammar
(Ng pháp: Mệnh đ quan h)
Câu 1
Match the two parts to make complete sentences.
(Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chnh.)
1. Mr. Smith was talking to the students
a. that explains how to use voice
recorders.
2. The film which we saw yesterday
b. is Laura.
3. The speaker, who will share new learning
activities in our workshop,
c. which is in the middle of Viet
Nam.
4. We often go to Da Nang,
d. whose presentations were
really impressive.
Gi ý đáp án
1 - d
2 - e
3 - b
4 - c
5 - a
Câu 2
Join the following sentences. Use who, that, which or whose . Add commas where
necessary.
(Nối các câu sau. Sử dng who, that, which hoặc whose. Thêm dấu phy nếu cn thiết.)
Gi ý đáp án
1. My brother teaches me how to use a laptop. He is good at computers.
=> My brother, who is good at computers, teaches me how to use a laptop.
2. Peter is a friend of mine. His sister is taking an online maths course.
(Peter là mt ngưi bn của tôi. Em gái anh ấy đang tham gia một khóa học toán trực
tuyến.)
=> Peter, whose sister is taking an online maths course, is a friend of mine.
3. Lan has read the book. I lent her the book.
=> Lan has read the book which/that I lent her.
4. The boy has designed this invention. He is only 10 years old.
=> The boy who/that is only 10 years old has designed this invention.
5. That app is easy to use. It can help improve your English pronunciation.
| 1/4

Preview text:


Giải Unit 7 Lớp 10: Language trang 77, 78 Pronunciation
(Phát âm: Trọng âm câu) Câu 1
Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences.
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các từ nhận trọng âm được in đậm trong câu.) Gợi ý đáp án
finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): hoàn thành
project /ˈprɒdʒekt/ (n): dự án
history /ˈhɪstri/ (n): môn lịch sử Peter/ˈpiːtə(r)/
revising/rɪˈvaɪzɪŋ/: ôn tập
exam /ɪɡˈzæm/ (n): kì thi
students/ˈstjuːdnts/: học sinh
working/ˈwɜːkɪŋ/: làm việc
other /ˈʌðə(r)/ (adj): khác
classmates/ˈklɑːsmeɪts/: bạn cùng lớp
installed/ɪnˈstɔːld/: cài đặt Câu 2
Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them.
(Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng.) Gợi ý đáp án
1. Our teacher often gives us videos to watch at home .
2. I never read books on my tablet at night .
3. It is a new way of learning and students really like it.
4. You can find a lot of useful tips on this website .
5. They should make an outline for their presentation . Vocabulary Vocabulary: Music
(Từ vựng: Âm nhạc) Câu 1
Match the words and phrases with their meanings.
(Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng.) 1. face-to-face
a. an intended plan to achieve a specific purpose (adj) 2. prepare (for)
b. a way of learning that combines online materials with (v) traditional classroom methods 3. strategy (n)
c. close together and facing each other
4. online learning d. to make things ready to be used (n) 5. blended
e. a way of learning that happens on the Internet learning (n) Gợi ý đáp án 1 - c 2 - d 3 - a 4 - e 5 - b
1. Because we are a member of the WTO, our goods can enter more markets.
(Vì chúng ta là thành viên của WTO, hàng hóa của chúng ta có thể vào nhiều thị trường hơn.)
2. Organising different festivals helps Viet Nam promote local customs and values.
(Tổ chức các lễ hội khác nhau giúp Việt Nam quảng bá các phong tục và giá trị địa phương.)
3. UNICEF particularly aims to support the most disadvantaged children.
(UNICEF cụ thể là hướng tới hỗ trợ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.)
4. UNDP has committed to provide Viet Nam with technical support and advice.
(UNDP đã cam kết cung cấp cho Việt Nam sự hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật.)
5. Viet Nam welcomes foreign businesses who want to invest in the economy.
(Việt Nam hoan nghênh các doanh nghiệp nước ngoài muốn đầu tư kinh tế.) Câu 2
Complete the sentences with the words and phrases in 1.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ ở bài 1.)
Lời giải chi tiết:
1. Face to face 2. online learning 3. prepare for 4. strategy 5. Blended learning Grammar
(Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ) Câu 1
Match the two parts to make complete sentences.
(Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
a. that explains how to use voice
1. Mr. Smith was talking to the students recorders.
2. The film which we saw yesterday b. is Laura.
3. The speaker, who will share new learning
c. which is in the middle of Viet activities in our workshop, Nam. d. whose presentations were 4. We often go to Da Nang, really impressive. Gợi ý đáp án 1 - d 2 - e 3 - b 4 - c 5 - a Câu 2
Join the following sentences. Use who, that, which or whose . Add commas where necessary.
(Nối các câu sau. Sử dụng who, that, which hoặc whose. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.) Gợi ý đáp án
1. My brother teaches me how to use a laptop. He is good at computers.
=> My brother, who is good at computers, teaches me how to use a laptop.
2. Peter is a friend of mine. His sister is taking an online maths course.
(Peter là một người bạn của tôi. Em gái anh ấy đang tham gia một khóa học toán trực tuyến.)
=> Peter, whose sister is taking an online maths course, is a friend of mine.
3. Lan has read the book. I lent her the book.
=> Lan has read the book which/that I lent her.
4. The boy has designed this invention. He is only 10 years old.
=> The boy who/that is only 10 years old has designed this invention.
5. That app is easy to use. It can help improve your English pronunciation.