Tiếng Anh 10 Unit 9: Communication and Culture -Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 Unit 9: Communication and Culture giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 107, 108 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Protecting The Environment trước khi đến lớp.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 10 Unit 9: Communication and Culture -Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 Unit 9: Communication and Culture giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 107, 108 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Protecting The Environment trước khi đến lớp.

87 44 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 10 Unit 9: Communication and Culture
Everyday English
Câu 1
Asking for and giving advice
(Hi xin và cho lời khuyên)
Listen to a conversation between a woman and a tour guide. Fill in each
gap with ONE word you hear. Then practise it with your partner.
(Lng nghe cuộc trò chuyện gia mt ngưi ph n và mt hưng dn viên du
lch. Điền vào mỗi khong trng bng MT t bạn nghe được. Sau đó thực
hành nó với bạn cùng cặp vi bn.)
Woman: Excuse me. What do you think we (1) ______ wear tomorrow?
Guide: Well, it may be windy on the beach, so if I (2) ______ you, I would
bring some warm clothes.
Woman: Thanks. And my friend is interested in diving. (3) ______ he bring
his equipment?
Guide: I don't think that would be a good idea because the sea will probably be
rough tomorrow. I'd (4) ______ surfing instead. People can rent surfboards and
wetsuits at the beach shop.
Woman: That’s a great idea. Thanks!
Phương pháp giải:
Gi ý đáp án
1. should
2. were
3. Should
4. recommend
Câu 2
Work in pairs. Make similar conversations asking for and giving advice
about trips. Use the expressions below to help you.
(Làm việc theo cp. Thc hiện các cuộc trò chuyện tương tự để yêu cầu và đưa
ra li khuyên v các chuyến đi. Sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp
bn.)
Useful expressions
(Cách diễn đạt hữu ích)
Asking for advice
(Hi xin lời khuyên)
Giving advice
(Đưa ra lời khuyên)
Can you help me with (sth)?
(Bạn có thể giúp tôi vi (làm gì đó) đưc
không?)
I have a problem and I need your help /
advice.
(Tôi có một vấn đề và tôi cần s giúp đỡ /
li khuyên ca bn.)
Should I (do sth)?
(Tôi có nên (làm gì đó) không?)
What do you think I should (do / bring...)?
(Bạn nghĩ tôi nên làm gì (làm / mang
theo ...)?)
I'd recommend (doing sth).
(Tôi đề ngh (làm gì đó).)
You should / ought to / had
better (do sth).
(Bạn nên làm gì đó.)
It's / It'll be a good idea (to do
sth).
(Đó là / Đó s là một ý tưởng
hay (làm gì đó).)
If I were you, I would (do sth).
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ (làm gì
đó).)
What about / How about (doing
sth)?
(What about / How about (làm
gì đó)?)
Why don't you (do sth)?
(Ti sao bạn không (làm gì
đó)?)
Gi ý đáp án
Woman: Excuse me. I have a problem and I need your advice.
Guide: What’s the matter?
Woman: Well, I have an eco-tour to Sapa with my colleagues. What should I
bring?
Guide: You had better bring warm clothes as it is cold at night in Sapa.
Woman: Right. And we plan to go trekking in the evening. That would be
cool!
Guide: If I were you, I would trek in the morning and prepare a light breakfast.
Woman: That’s a great idea. Thanks!
Clil 1
Câu 1
Read the text below and fill in each gap in the table below with ONE of the
highlighted words from the text.
c văn bản dưới đây và điền vào mỗi khong trng trong bảng bên dưới
bng MT trong các t được đánh du t văn bản.)
Gi ý đáp án
Positive impact
(Tác động tích cực)
(2) Ecotourism (Du lịch sinh thái)
(3) Sustainable tourism (Du lch bn vng)
(4) Responsible tourism (Du lịch có trách
nhim)
Câu 2
Which kind of tourism does each description below fit best? Tick ( ) the
appropriate column.
(Mi mô t dưới đây phù hợp nht vi loại hình du lịch nào? Đánh dấu (
) vào
ct thích hp.)
Mass
tourism
Ecotourism
Sustainable
tourism
Responsible
tourism
1. It attracts many
tourists at the same
time.
2. It stresses the active
role and specific
actions of visitors in
saving the
environment.
3. It stresses the role of
the whole tourist
industry.
Gi ý đáp án
Mass
tourism
Ecotourism
Sustainable
tourism
Responsible
tourism
1. It attracts many
tourists at the same
time.
2. It stresses the active
role and specific
actions of visitors in
saving the
environment.
3. It stresses the role of
the whole tourist
industry.
| 1/4

Preview text:


Tiếng Anh 10 Unit 9: Communication and Culture Everyday English Câu 1
Asking for and giving advice
(Hỏi xin và cho lời khuyên)
Listen to a conversation between a woman and a tour guide. Fill in each
gap with ONE word you hear. Then practise it with your partner.

(Lắng nghe cuộc trò chuyện giữa một người phụ nữ và một hướng dẫn viên du
lịch. Điền vào mỗi khoảng trống bằng MỘT từ bạn nghe được. Sau đó thực
hành nó với bạn cùng cặp với bạn.)

Woman: Excuse me. What do you think we (1) ______ wear tomorrow?
Guide: Well, it may be windy on the beach, so if I (2) ______ you, I would bring some warm clothes.
Woman: Thanks. And my friend is interested in diving. (3) ______ he bring his equipment?
Guide: I don't think that would be a good idea because the sea will probably be
rough tomorrow. I'd (4) ______ surfing instead. People can rent surfboards and wetsuits at the beach shop.
Woman: That’s a great idea. Thanks! Phương pháp giải: Gợi ý đáp án 1. should 2. were 3. Should 4. recommend Câu 2
Work in pairs. Make similar conversations asking for and giving advice
about trips. Use the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự để yêu cầu và đưa
ra lời khuyên về các chuyến đi. Sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)
Useful expressions
(Cách diễn đạt hữu ích) Asking for advice Giving advice
(Hỏi xin lời khuyên)
(Đưa ra lời khuyên) You should / ought to / had better (do sth). Can you help me with (sth)?
(Bạn nên làm gì đó.)
(Bạn có thể giúp tôi với (làm gì đó) được không?)
It's / It'll be a good idea (to do sth).
I have a problem and I need your help / advice.
(Đó là / Đó sẽ là một ý tưởng hay (làm gì đó).) (Tôi có mộ
t vấn đề và tôi cần sự giúp đỡ /
lời khuyên của bạn.)
If I were you, I would (do sth). Should I (do sth)?
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ (làm gì đó).)
(Tôi có nên (làm gì đó) không?) What about / How about (doing
What do you think I should (do / bring...)? sth)?
(Bạn nghĩ tôi nên làm gì (làm / mang
(What about / How about (làm theo ...)?) gì đó)?) I'd recommend (doing sth). Why don't you (do sth)?
(Tôi đề nghị (làm gì đó).)
(Tại sao bạn không (làm gì đó)?) Gợi ý đáp án
Woman: Excuse me. I have a problem and I need your advice.
Guide: What’s the matter?
Woman: Well, I have an eco-tour to Sapa with my colleagues. What should I bring?
Guide: You had better bring warm clothes as it is cold at night in Sapa.
Woman: Right. And we plan to go trekking in the evening. That would be cool!
Guide: If I were you, I would trek in the morning and prepare a light breakfast.
Woman: That’s a great idea. Thanks! Clil 1 Câu 1
Read the text below and fill in each gap in the table below with ONE of the
highlighted words from the text.

(Đọc văn bản dưới đây và điền vào mỗi khoảng trống trong bảng bên dưới
bằng MỘT trong các từ được đánh dấu từ văn bản.)
Gợi ý đáp án Negative impact Positive impact
(Tác động tiêu cực)
(Tác động tích cực)
(2) Ecotourism (Du lịch sinh thái)
(1) Mass tourism (Du lịch đại
(3) Sustainable tourism (Du lịch bền vững) chúng)
(4) Responsible tourism (Du lịch có trách nhiệm) Câu 2
Which kind of tourism does each description below fit best? Tick ( ) the appropriate column.
(Mỗi mô tả dưới đây phù hợp nhất với loại hình du lịch nào? Đánh dấu () vào cột thích hợp.) Mass
Sustainable Responsible Ecotourism tourism tourism tourism 1. It attracts many tourists at the same time. 2. It stresses the active role and specific actions of visitors in saving the environment. 3. It stresses the role of the whole tourist industry. Gợi ý đáp án Mass
Sustainable Responsible Ecotourism tourism tourism tourism 1. It attracts many tourists at the same ✓ time. 2. It stresses the active role and specific actions of visitors in ✓ saving the environment. 3. It stresses the role of the whole tourist ✓ industry.