Tiếng Anh 6 Unit 5: Preview | Explorer English

Soạn Preview Unit 5 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6 trang 49. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 6. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Tiếng Anh 6 Unit 5: Preview
Câu A
A. Listen to the students. What fruits do they like. Complete the Like column
(Nghe đoạn băng về các bạn học sinh. H thích loại hoa quả nào hoàn thành cột
Thích)
Hướng dẫn làm bài
Đang cập nhật
..............
Câu B
B. What fruits don’t student like? Complete the Don’t like column.
(Các bạn học sinh không thích loại hoa quả nào? Hoàn thành cột không thích)
Hướng dẫn làm bài
Đang cập nhật
Câu C
C. Talk with a partner. What foods do you like? What food don’t they like?
(Nói với bạn cùng nhóm. Bạn thích đồ ăn không thích đồ ăn gì?)
Example
I like apples, but I don’t like carrots
I like fruits, but I don’t like vegetables
Hướng dẫn làm bài
I like watermelons, but I don’t like papaya
I like apples, but I don’t like pears
I like pineapples, but I don’t like starfruits
I like plums, but I don’t like dragon fruits
Hướng dẫn dịch
dụ
Tớ thích táo, nhưng tớ không thích rốt
Tớ thích hoa quả, nhưng tớ không thích rau
Bài làm
Tớ thích dưa hấu nhưng tớ không thích đu đủ
Tớ thích táo, nhưng tớ không thích
Tớ thích dứa, nhưng tớ không thích khế
Tớ thích mận nhưng tớ không thích thanh long
| 1/2

Preview text:

Tiếng Anh 6 Unit 5: Preview Câu A
A. Listen to the students. What fruits do they like. Complete the Like column
(Nghe đoạn băng về các bạn học sinh. Họ thích loại hoa quả nào và hoàn thành cột Thích)
Hướng dẫn làm bài Đang cập nhật . . . . . . . Câu B
B. What fruits don’t student like? Complete the Don’t like column.
(Các bạn học sinh không thích loại hoa quả nào? Hoàn thành cột không thích)
Hướng dẫn làm bài Đang cập nhật Câu C
C. Talk with a partner. What foods do you like? What food don’t they like?
(Nói với bạn cùng nhóm. Bạn thích đồ ăn gì và không thích đồ ăn gì?) Example
I like apples, but I don’t like carrots
I like fruits, but I don’t like vegetables
Hướng dẫn làm bài
I like watermelons, but I don’t like papaya
I like apples, but I don’t like pears
I like pineapples, but I don’t like starfruits
I like plums, but I don’t like dragon fruits Hướng dẫn dịch Ví dụ
Tớ thích táo, nhưng tớ không thích cà rốt
Tớ thích hoa quả, nhưng tớ không thích rau Bài làm
Tớ thích dưa hấu nhưng tớ không thích đu đủ
Tớ thích táo, nhưng tớ không thích lê
Tớ thích dứa, nhưng tớ không thích khế
Tớ thích mận nhưng tớ không thích thanh long
Document Outline

  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Preview
    • Câu A
    • Câu B
    • Câu C