Tiếng Anh 6 Unit 5: Reading | Explorer English

Soạn Reading Unit 5 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6 trang 55. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 6. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Tiếng Anh 6 Unit 5: Reading
FOOD SCAPES
Carl Warner takes photos of interesting things. He also makes beautiful landscapes
using food. These are called “foodscapes”. It takes Warner four or five days to make
each foodscape. Look carefully at the photo with sea animals. What do you see?
There’s an ocean with a lot of fish and rocks. There's seaweed, and there are sea
animals. There's also sand. But what are the fish made from? The fish are made from
fruit. There’s an island and some trees. The trees are made from pineapples. In fact,
it's all made from foodfruit and vegetables! What other foods do you see in the
photo? Do you see apples and oranges? Now look at the photo with Warner. What
foods do you see in that photo?
ng dn dch
Food scapes
Carl Warner thích chp nhng bc nh v các th thú v. Anh y còn to ra nhng
cnh vt đưc làm t thc ăn. Đó đưc gọi là “foodscapes”. Warner tốn 4 đến 5 ngày
để to ra mt cảnh được làm t đồ ăn. Nhìn kĩ vào bức tranh đng vt bin. Bn thy
điều gì? Bin vi rt nhiều cá và đá. Có cả rong biển và các loài động vt bin. Còn có
c cát na. Tuy nhiên, những con cá được làm t gì? Những chú cá được làm t hoa
qu. Có một hòn đảo và những cái cây. Cây được làm t nhng qu da. Tht ra là
chúng đều được làm bi thc ăn, hoa qu và rau. Còn loại đồ ăn nào bn nhìn thy
được trong bc nh không? Bn có nhìn thy táo và cam không? Bây gi hãy nhìn vào
bc tranh ca Warner. Bn nhìn thy nhng loi đ ăn nào?
Câu A
A. Look at the photos. What are these photos made from? Check (⁄) the correct
answer.
(Nhìn vào các bc nh trên. Các bc ảnh này được làm t gì? Chọn đáp án đúng)
ng dn làm bài
=> Food ( Đồ ăn)
Câu B
B. Read the article quickly. Underline the food words.
ọc nhanh đoạn văn trên, gạch chân các t ch đồ ăn)
ng dn làm bài
=> Answer: Fish (cá), seaweed( rong bin), pineapple (da), fruit (hoa qu),
vegetables (rau), apples (táo), oranges ( cam)
Câu C
C. Discuss with a partner. Look at the photo with Warner. Think of a title for the
photo.
(Tho lun vi bn cùng nhóm, nhìn vào bc tranh của Warner. Nghĩ tiêu đ cho
đoạn văn trên)
ng dn làm bài
=> The possible title: Food ocean
| 1/2

Preview text:


Tiếng Anh 6 Unit 5: Reading FOOD SCAPES
Carl Warner takes photos of interesting things. He also makes beautiful landscapes
using food. These are called “foodscapes”. It takes Warner four or five days to make
each foodscape. Look carefully at the photo with sea animals. What do you see?
There’s an ocean with a lot of fish and rocks. There's seaweed, and there are sea
animals. There's also sand. But what are the fish made from? The fish are made from
fruit. There’s an island and some trees. The trees are made from pineapples. In fact,
it's all made from food—fruit and vegetables! What other foods do you see in the
photo? Do you see apples and oranges? Now look at the photo with Warner. What
foods do you see in that photo? Hướng dẫn dịch Food scapes
Carl Warner thích chụp những bức ảnh về các thứ thú vị. Anh ấy còn tạo ra những
cảnh vật được làm từ thức ăn. Đó được gọi là “foodscapes”. Warner tốn 4 đến 5 ngày
để tạo ra một cảnh được làm từ đồ ăn. Nhìn kĩ vào bức tranh động vật biển. Bạn thấy
điều gì? Biển với rất nhiều cá và đá. Có cả rong biển và các loài động vật biển. Còn có
cả cát nữa. Tuy nhiên, những con cá được làm từ gì? Những chú cá được làm từ hoa
quả. Có một hòn đảo và những cái cây. Cây được làm từ những quả dứa. Thật ra là
chúng đều được làm bởi thức ăn, hoa quả và rau. Còn loại đồ ăn nào bạn nhìn thấy
được trong bức ảnh không? Bạn có nhìn thấy táo và cam không? Bây giờ hãy nhìn vào
bức tranh của Warner. Bạn nhìn thấy những loại đồ ăn nào? Câu A
A. Look at the photos. What are these photos made from? Check (⁄) the correct answer.
(Nhìn vào các bức ảnh trên. Các bức ảnh này được làm từ gì? Chọn đáp án đúng)
Hướng dẫn làm bài => Food ( Đồ ăn) Câu B
B. Read the article quickly. Underline the food words.
(Đọc nhanh đoạn văn trên, gạch chân các từ chỉ đồ ăn)
Hướng dẫn làm bài
=> Answer: Fish (cá), seaweed( rong biển), pineapple (dứa), fruit (hoa quả),
vegetables (rau), apples (táo), oranges ( cam) Câu C
C. Discuss with a partner. Look at the photo with Warner. Think of a title for the photo.
(Thảo luận với bạn cùng nhóm, nhìn vào bức tranh của Warner. Nghĩ tiêu đề cho đoạn văn trên)
Hướng dẫn làm bài
=> The possible title: Food ocean