Tiếng Anh 6 Unit 8: Language Focus | Explorer English

Soạn Language Focus Unit 8 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explorer English 6 trang 82, 83. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 6. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạ

Son Tiếng Anh 6 Unit 8: Language Focus
Câu A
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue
(Nghe và đọc. Sau đó, lặp lại đoạn hi thoi và thay thế các t màu xanh)
Dịch nghĩa
1.
Maya: Nhìn nhng cái áo thu này nè.
Nadine: Ừ, nó khá là đẹp đấy.
2.
Maya: Xin li, t có th nhìn cái áo thu kia đưc không?
Nhân viên: Tt nhiên ri, ca cậu đây.
3.
Maya: Bao nhiêu tin vy?
Nhân viên: Cái áo này $10. Cu có mun mua nó không?
Maya:Có, t mua.
4.
Maya: Ôi không, nó quá rng ri.
Câu B
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation
( Luyn tp vi bn cùng nhóm. Thay thế bt kì t o để tạo ra đon hi thoi
ca riêng bn)
Gi ý làm bài
A: Look at these dresses.
B: Wow. They are pretty cool
A: Excuse me. Can I see that dress?
C: Sure. Here you are.
A. How much is it?
B: It is $20. Would you like to buy it?
A:Yes, please.
Dịch nghĩa
A: Nhìn nhng cái váy kia kìa?
B: Wow, nhìn chúng khá là đẹp đấy.
A: Xin li, có th cho t xem cái váy kia được không?
B: Chc chn ri, ca cậu đây.
A: Váy này bao nhiêu tin vy?
B: Nó có giá là $20. Cu có mun mua nó không?
A: T có mua.
Câu C
Complete the conversation. Then listen and check your answers
(Hoàn thành đon hi thoi sau. Sau đó nghe và kim tra li)
Gi ý làm bài
1. How much is/ It’s
2. How much is/ It’s
3. How much is/ It’s/ It’s
4. How much are/ They’re
Dịch nghĩa
1.
A: Cái ví này bao nhiêu tin vy?
B: Nó có giá $12
2.
A: Cái đng h kia bao nhiêu tin vy?
B: Nó có giá $50
3.
A: Cái mũ này bao nhiêu tin vy?
B: Nó khá là r. Nó có giá $10
4.
A: Nhng quyn sách kia bao nhiêu tin vy?
B: Chúng có giá $12
Câu D
Complete the conversation. Listen and check your answer. Then practice the
conversation with a partner ( Hoàn thành đoạn hi hoi sau. Nghe và kim tra li
đáp án, sau đó luyn tp li vi bn)
Gi ý làm bài
Đang cp nht
Câu E
Work in pairs. You are at a store. Student A:You are a customer. Student B: You
are a store assistant. Put some items on your desk and try to buy or sell them
(Làm vic theo cp. Bạn đang ở ca hàng. Hc sinh A: Bn là khách hàng, hc sinh B:
bạn là nhân viên. Đt mt s đồ cá nhân lên bàn và c gng mua hoc bán chúng)
Gi ý làm bài
A: Excuse me, can I see these books, please?
B: Sure, here you are.
A: How much are they?
B: They are 100,000 dong. Would you like to buy them?
A: Yes, please
Dịch nghĩa
A: Xin li, có th cho t xem nhng quyển sách được không?
B: Có, chc chn ri.
A: Chúng có giá bao nhiêu tin vy?
B: Chúng có giá 100.000 đng. Cu có mun mua nó không?
A: Có, t có mua
| 1/5

Preview text:


Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: Language Focus Câu A
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue
(Nghe và đọc. Sau đó, lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh) Dịch nghĩa 1.
Maya: Nhìn những cái áo thu này nè.
Nadine: Ừ, nó khá là đẹp đấy. 2.
Maya: Xin lỗi, tớ có thể nhìn cái áo thu kia được không?
Nhân viên: Tất nhiên rồi, của cậu đây. 3.
Maya: Bao nhiêu tiền vậy?
Nhân viên: Cái áo này $10. Cậu có muốn mua nó không? Maya:Có, tớ mua. 4.
Maya: Ôi không, nó quá rộng rồi. Câu B
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation
( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn) Gợi ý làm bài A: Look at these dresses. B: Wow. They are pretty cool
A: Excuse me. Can I see that dress? C: Sure. Here you are. A. How much is it?
B: It is $20. Would you like to buy it? A:Yes, please. Dịch nghĩa
A: Nhìn những cái váy kia kìa?
B: Wow, nhìn chúng khá là đẹp đấy.
A: Xin lỗi, có thể cho tớ xem cái váy kia được không?
B: Chắc chắn rồi, của cậu đây.
A: Váy này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá là $20. Cậu có muốn mua nó không? A: Tớ có mua. Câu C
Complete the conversation. Then listen and check your answers
(Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sau đó nghe và kiểm tra lại) Gợi ý làm bài 1. How much is/ It’s 2. How much is/ It’s
3. How much is/ It’s/ It’s 4. How much are/ They’re Dịch nghĩa 1.
A: Cái ví này bao nhiêu tiền vậy? B: Nó có giá $12 2.
A: Cái đồng hồ kia bao nhiêu tiền vậy? B: Nó có giá $50 3.
A: Cái mũ này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó khá là rẻ. Nó có giá $10 4.
A: Những quyển sách kia bao nhiêu tiền vậy? B: Chúng có giá $12 Câu D
Complete the conversation. Listen and check your answer. Then practice the
conversation with a partner ( Hoàn thành đoạn hội hoại sau. Nghe và kiểm tra lại
đáp án, sau đó luyện tập lại với bạn) Gợi ý làm bài Đang cập nhật Câu E
Work in pairs. You are at a store. Student A:You are a customer. Student B: You
are a store assistant. Put some items on your desk and try to buy or sell them
(Làm việc theo cặp. Bạn đang ở cửa hàng. Học sinh A: Bạn là khách hàng, học sinh B:
bạn là nhân viên. Đặt một số đồ cá nhân lên bàn và cố gắng mua hoặc bán chúng) Gợi ý làm bài
A: Excuse me, can I see these books, please? B: Sure, here you are. A: How much are they?
B: They are 100,000 dong. Would you like to buy them? A: Yes, please Dịch nghĩa
A: Xin lỗi, có thể cho tớ xem những quyển sách được không? B: Có, chắc chắn rồi.
A: Chúng có giá bao nhiêu tiền vậy?
B: Chúng có giá 100.000 đồng. Cậu có muốn mua nó không? A: Có, tớ có mua