-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 1 trang 32
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Tài liệu chung Tiếng Anh 7 67 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 1 trang 32
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng Anh 7 67 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 1 trang 32
VOCABULARY Communication
8. Match the words from A with the clues from B
(Nối các từ cột A với các gợi ý ở cột B) Gợi ý đáp án 1. c 2. f 3. g 4. h 5. d 6. b 7. a 8. e READING Emojis
9. Fill in blanks with the words in the box
(Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp) Gợi ý đáp án 1. creative 2. funny 3. international 4. colourful 5. useful
Lời giải chi tiết
1. Nick is a very creative person. He likes writing, singing and drawing.
(Nick là một người rất sáng tạo. Anh ấy thích viết, hát và vẽ.)
2. Your brother is very funny – I always laugh when I read his posts on social media.
(Anh trai của bạn rất vui tính - Tôi luôn cười khi đọc những bài viết của anh ấy trên mạng xã hội.)
3. Emojis are an international language.
(Biểu tượng cảm xúc là một ngôn ngữ quốc tế.)
4. I like colorful photos. I don’t like black and white picture.
(Tôi thích những bức tranh đầy màu sắc. Tôi không thích bức tranh đen trắng.)
5. Emojis are useful. People communicate different ideas with them.
(Biểu tượng cảm xúc rất hữu ích. Mọi người truyền đạt những ý tưởng khác nhau với chúng.)
LANGUAGE FOCUS Present Continuous: affirmative and negative
10. Write affirmative (√) or negative (x) sentences using the present continous
(Viết câu khẳng định hoặc câu phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn) Gợi ý đáp án
1. My cousin is studying English and German. 2. I’m having my lunch.
3. You aren’t reading your book.
4. Zeynep and Merve are using video chat.
5. My friend isn’t doing that difficult homework.
6. We aren’t swimming in the sea.
VOCABULARY AND LISTENING On the phone
11. Listen to Ann a making some phone calls. Match calls 1-6 with situations a-f
(Nghe Ann gọi một vài cuộc điện thoại. Nối các cuộc gọi 1-6 với các vấn đề a-f) Gợi ý đáp án a. 6 b. 4 c. 5 d. 3 e. 1 f. 2