Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 2 trang 54

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 2 trang 54

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

55 28 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 2 trang 54
VOCABULARY People and places
1. Choose the best option
(Chn la chn tt nht)
Gi ý đáp án
1. b
2. a
3. c
4. b
5. a
6. c
7. b
8. c
READING Museum exhibits
2. Complete the sentences with the words
(Hoàn thành các câu vi các t)
Gi ý đáp án
1. collection
2. exhibition
3. exhibit
4. buildings
LANGUAGE FOUCS was, were; there was, there were
3. Write sentences using the affirmative (), negative (X) or question (?) form of
was/ were.
(Viết các câu s dng dng khẳng định (), ph định (X) hoc u hi (?) ca was /
were.)
Gi ý đáp án
1. The tour was very interesting.
2. The tunnels were really old.
3. What was the name of the tour?
4. The visit to the old town wasn’t very long.
5. Was the tour guide good?
6. Our teacher was with us on the trip.
7. The tourists weren’t scared of the dark.
8. Were your friends at the museum too?
VOCABULARY AND LISTENING
4. Listen to Lily and Ann talking about a travel programme. Match 1-6 with a-f.
(Hãy nghe Lily và Ann nói v một chương trình du lch. Ghép 1-6 vi a-f.)
Gi ý đáp án
1. b
3. f
6. d
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 2 trang 54
VOCABULARY People and places
1. Choose the best option
(Chọn lựa chọn tốt nhất) Gợi ý đáp án 1. b 2. a 3. c 4. b 5. a 6. c 7. b 8. c
READING Museum exhibits
2. Complete the sentences with the words
(Hoàn thành các câu với các từ) Gợi ý đáp án 1. collection 2. exhibition 3. exhibit 4. buildings
LANGUAGE FOUCS was, were; there was, there were
3. Write sentences using the affirmative (√), negative (X) or question (?) form of was/ were.
(Viết các câu sử dụng dạng khẳng định (√), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của was / were.) Gợi ý đáp án
1. The tour was very interesting.
2. The tunnels were really old.
3. What was the name of the tour?
4. The visit to the old town wasn’t very long. 5. Was the tour guide good?
6. Our teacher was with us on the trip.
7. The tourists weren’t scared of the dark.
8. Were your friends at the museum too?
VOCABULARY AND LISTENING
4. Listen to Lily and Ann talking about a travel programme. Match 1-6 with a-f.
(Hãy nghe Lily và Ann nói về một chương trình du lịch. Ghép 1-6 với a-f.) Gợi ý đáp án 1. b 2. c 3. f 4. e 5. a 6. d