Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 3 trang 80

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 3 trang 80
Vocabulary Survival verbs
9. Complete the sentences with the words in the box.
(Hoàn thành các câu vi các t trong hp.)
Gi ý đáp án
1. build
2. stand
3. climb
4. find
5. run
6. pick
7. use
8. avoid
Li gii chi tiết
1 - Before it’s dark, you need to build a new shelter with branches.
(Trưc khi tri ti, bn cn dng một nơi trú ẩn mi bng các cành cây.)
2 - If you see a big bear, try to stand still.
(Nếu bn nhìn thy mt con gu ln, hãy c gắng đứng yên.)
3 - If you’re afraid, you can climb up a tree.
(Nếu s, bn có th trèo lên cây.)
4 - Look for a river if you want to find some drinking water.
(Hãy tìm mt con sông nếu bn mun tìm một chút nưc ung.)
5 - You can always run away quickly from animals.
(Bn luôn có th nhanh chóng chy trn khỏi động vt.)
6 - Don't pick strange fruit.
(Không hái trái l.)
7 - If you use the sun, you can find out where you are. You don’t need a map!
(Nếu bn s dng ánh nng mt tri, bn có th biết mình đang đâu. Bạn không cn bn
đồ!)
8 - Remember to avoid all dangerous plants.
(Hãy nh tránh tt c các loi cây nguy him.)
Reading Jungle challenge
10. Complete the personality adjectives in the text.
(Hoàn thành các tính t ch tính cách trong văn bn.)
Gi ý đáp án
1. competitive
2. fit
3. clever
4. bossy
5. reserved
6. friendly
Language Focus
11. Complete the sentences with the correct form of the verbs.
(Hoàn thành các câu vi dạng đúng của động t.)
Gi ý đáp án
1. eats - ’ll fell
2. ’ll stay - rains
3. don’t work -
won’t win
4. won’t get - take
5. sees - ’ll be
6. will get - drinks
7. finish - will you
watch
8. will we do - lose
Vocabulary and Listening
12. Listen to the conversation between Alex and his dad. Complete the sentences
below.
(Hãy lng nghe cuc trò chuyn gia Alex b ca anh y. Hoàn thành những câu dưới
đây.)
Gi ý đáp án
1. water bottles
2. sleeping bag
3. knife
4. compass
5. first-aid kit
6. torch
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 7 Friends Plus Progress Review 3 trang 80
Vocabulary Survival verbs
9. Complete the sentences with the words in the box.
(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp.) Gợi ý đáp án 1. build 2. stand 3. climb 4. find 5. run 6. pick 7. use 8. avoid
Lời giải chi tiết
1 - Before it’s dark, you need to build a new shelter with branches.
(Trước khi trời tối, bạn cần dựng một nơi trú ẩn mới bằng các cành cây.)
2 - If you see a big bear, try to stand still.
(Nếu bạn nhìn thấy một con gấu lớn, hãy cố gắng đứng yên.)
3 - If you’re afraid, you can climb up a tree.
(Nếu sợ, bạn có thể trèo lên cây.)
4 - Look for a river if you want to find some drinking water.
(Hãy tìm một con sông nếu bạn muốn tìm một chút nước uống.)
5 - You can always run away quickly from animals.
(Bạn luôn có thể nhanh chóng chạy trốn khỏi động vật.) 6 - Don't pick strange fruit. (Không hái trái lạ.)
7 - If you use the sun, you can find out where you are. You don’t need a map!
(Nếu bạn sử dụng ánh nắng mặt trời, bạn có thể biết mình đang ở đâu. Bạn không cần bản đồ!)
8 - Remember to avoid all dangerous plants.
(Hãy nhớ tránh tất cả các loại cây nguy hiểm.)
Reading Jungle challenge
10. Complete the personality adjectives in the text.
(Hoàn thành các tính từ chỉ tính cách trong văn bản.) Gợi ý đáp án 1. competitive 2. fit 3. clever 4. bossy 5. reserved 6. friendly Language Focus
11. Complete the sentences with the correct form of the verbs.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.) Gợi ý đáp án 1. eats - ’ll fell 2. ’ll stay - rains
3. don’t work - 4. won’t get - take won’t win 5. sees - ’ll be 6. will get - drinks
7. finish - will you 8. will we do - lose watch
Vocabulary and Listening
12. Listen to the conversation between Alex and his dad. Complete the sentences below.
(Hãy lắng nghe cuộc trò chuyện giữa Alex và bố của anh ấy. Hoàn thành những câu dưới đây.) Gợi ý đáp án 1. water bottles 2. sleeping bag 3. knife 4. compass 5. first-aid kit 6. torch