-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 In the picture
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 4: In the picture (FP) 45 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 In the picture
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 4: In the picture (FP) 45 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 In the picture
THINK! Do you have a favourite photo on your phone? Why is it your favourite?
(Suy nghĩ! Bạn có bức ảnh yêu thích trên điện thoại của bạn không? Tại nó là bức ảnh yêu thích)
1. Match pictures 1-10 with the verbs in the box. Then listen and check
(Nối các bức tranh 1-10 với các động từ trong hộp. Sau đó nghe và kiểm tra) Gợi ý đáp án 1. climb up 2. jump up 3. lie on 4. kick 5. pick up 6. stand in 7. sit on 8. walk on 9. hold 10. hang from
2. Read the descriptions of four photos in the observation test and match
descriptions 1 - 4 with four photos from A-F. Then choose the correct verbs in blue
(Đọc các mô tả của bốn bức ảnh trong bài kiểm tra khả năng quan sát và nối phần mô tả
1–4 với bốn bức ảnh từ A – F. Sau đó chọn các động từ đúng màu xanh.) Gợi ý đáp án
1. D - picking up, 2. B - walking on 3. C - kicking 4. A - holding lying on
3. Watch or listen. Which photos are the speakers describing?
(Xem hoặc nghe. Người kể đang miêu tả những bức ảnh nào?) Gợi ý đáp án 1. F 2. E 3. F 4. E
4. Watch or listen again. Which of the key phrases do you hear? Who says them?
(Xem hoặc nghe lại. Bạn nghe thấy những cụm từ khóa nào? Ai nói chúng?) Gợi ý đáp án In the middle (Lilly) In front of (Elijah) Behind (Rebecca) On the left/ right (Lilly)
In the foreground/ In the background (Rebecca)
5. USE IT! Work in a group. Use the Key Phrases to create your own photograph.
(THỰC HÀNH! Làm việc nhóm. Sử dụng các Cụm từ khoá để tạo ra bức ảnh của riêng bạn.) Gợi ý đáp án
Tom, lie in the water. Andy, surf on the water at the back, so it looks like you’re surfing on Tom’s back.
(Tom, nằm trong nước. Andy, lướt trên mặt nước ở phía sau, vì vậy, trông như như bạn
đang lướt trên lưng Tom.) Finished?
Finished? Think of your favourite photo on your phone. Describe it to your group.
(Bạn đã hoàn thành? Hãy nghĩ về bức ảnh yêu thích trên điện thoại của bạn. Mô tả nó cho nhóm của bạn.) Gợi ý đáp án
I’m kicking on the left and my sister is jumping up on the right, so it looks like I’m kicking her away.
(Tôi đang đá ở bên trái và em gái tôi đang nhảy lên ở bên phải, vì vậy có vẻ như tôi đang đá cô ấy.)