Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Language Focus trang 47

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Language Focus trang 47
1. Complete the sentences with the words in thebox. Then check your answers in the
text on page 46.
(Hoàn thành các câu vi các t trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu tr li ca bn trong phn
văn bản trang 46.)
Gi ý đáp án
1. was
2. wasn’t
3. was
4. weren't
5. were
2. Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules.
(Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các t đúng trong Quy tắc.)
Gi ý đáp án
1. an action in progress
2. was (were) and the - ing
3. wasn’t (weren’t) and the -ing
3. Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành văn bản bng cách s dng dng quá kh tiếp din của các đng t trong
ngoc.)
Gi ý đáp án
1. was visiting
2. was photographing
3. were jumping
4. was playing
5. was smiling
4. Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past
continuous.
(Viết những câu đúng v ngày hôm nay. S dng dng khẳng định hoc ph định ca quá
kh tiếp din.)
Gi ý đáp án
1. My dad was/ wasn’t working at 9 a.m.
2. My friends were/ weren’t walking to school at 8 a.m.
3. It was/ wasn’t raining early this morning.
4. I was/ wasn’t riding my bike at 8.15 a.m.
5. My family was/ wasn’t sleeping at 5 a.m.
5. Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what
was happening. Use the questions to help you.
(Làm vic theo cp. Nhìn vào bc ảnh và ởng tượng bạn đã xem sự kin. t nhng
gì đã xảy ra. S dng các câu hi đ giúp bn.)
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Language Focus trang 47
1. Complete the sentences with the words in thebox. Then check your answers in the text on page 46.
(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 46.) Gợi ý đáp án 1. was 2. wasn’t 3. was 4. weren't 5. were
2. Look at the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules.
(Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.) Gợi ý đáp án 1. an action in progress 2. was (were) and the - ing
3. wasn’t (weren’t) and the -ing
3. Complete the text using the past continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.) Gợi ý đáp án 1. was visiting 2. was photographing 3. were jumping 4. was playing 5. was smiling
4. Write true sentences about today. Use the affirmative or negative form of the past continuous.
(Viết những câu đúng về ngày hôm nay. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.) Gợi ý đáp án
1. My dad was/ wasn’t working at 9 a.m.
2. My friends were/ weren’t walking to school at 8 a.m.
3. It was/ wasn’t raining early this morning.
4. I was/ wasn’t riding my bike at 8.15 a.m.
5. My family was/ wasn’t sleeping at 5 a.m.
5. Work in pairs. Look at the photo and imagine you saw the event. Describe what
was happening. Use the questions to help you.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh và tưởng tượng bạn đã xem sự kiện. Mô tả những
gì đã xảy ra. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn.)