-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Reading
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 4: In the picture (FP) 45 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Reading
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 4: In the picture (FP) 45 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Reading
THINK! What should you do with rubbish?
(SUY NGHĨ! Bạn nên làm gì với rác?) Gợi ý đáp án
We should recycle the rubbish.
1. Read the Study Strategy. Then use the strategy to do exercise 2.
(Đọc Chiến thuật Học tập. Sau đó, sử dụng chiến thuật để làm bài tập 2.)
2. Look at the photos. What are the people doing? Why are they doing it? Which
countries are they in? Read the texts and check.
(Nhìn vào những bức ảnh. Mọi người đang làm gì? Tại sao họ làm vậy? Họ ở những quốc
gia nào? Đọc các văn bản và kiểm tra.) Gợi ý đáp án
Picture 1:She ismaking toy with ice-cream sticks. She’s from Thailand.
Picture 2: They’re making decorations from old tyres and bottles. They’re from Vietnam.
They’re doing it because they all want to recycle the rubbish to protect the environment.
3. Read and listen to the text. Write True or False. Explain your answers.
(Đọc và nghe văn bản. Viết đúng hoặc sai. Giải thích câu trả lời của bạn.) Gợi ý đáp án
1. False => She was making a toy with ice-cream sticks. 2. True
3. False => The cafe was full.
4. False => They were making decorations from old tyres and bottles. They were talking
but they were working very hard too. 5. True
4. VOCABULARY PLUS - Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.
(TỪ VỰNG BỔ SUNG - Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.) Gợi ý đáp án - ice-cream sticks: que kem - success: sự thành công
- decorations: đồ trang trí - Although: mặc dù - start-up: khởi nghiệp
- success story: câu chuyện thành công
5. Find the word although in the second text. What is it used for?
(Tìm từ although trong văn bản thứ hai. Nó được dùng để làm gì?) Gợi ý đáp án
You use “Although” to introduce a subordinate clause containing a statement which
constrasts with the statement in the main clause.
6. Combine the two sentences using although and but.
(Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng although (mặc dù) và but (nhưng).) Gợi ý đáp án
1. She is a little girl, but she is helpful.
Although she is a little girl, she is helpful.
2. Many collectors want to own her toys, but she does not want to sell them.
Although many collectors want to own her toys, she does not want to sell them.
7. USE IT! Work in pairs. Do you think that recycling can change the world? Can
you think of an idea to make toys from rubbish?
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ rằng tái chế có thể thay đổi thế giới?
Bạn có thể nghĩ ra ý tưởng làm đồ chơi từ rác không?)