-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Vocabulary and Listening
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 4: In the picture (FP) 45 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Vocabulary and Listening
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 4: In the picture (FP) 45 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Vocabulary and Listening
1. Read the text and choose the correct words. Listen and check
(Đọc văn bản và chọn các từ đúng. Nghe và kiểm tra) Gợi ý đáp án 1. easy 2. fast 3. patient 4. comfortable 5. quietly 6. rude 7. happily 8. politely 9. slowly 10. carefully 11. creative 12. bad 13. good 14. creavtively
2. Complete the table with the adjectives and adverbs in exercise 1.
(Hoàn thành bảng với các tính từ và trạng từ trong bài tập 1.) Gợi ý đáp án Adjectives Adverbs
easy, brave, slow, fast, happy, patient, badly, quitely, happily, rudely, politely,
comfortable, careful, polite, rude, creative, well, slowly, patiently, carefully, bravely, bad, good, quiet creatively, comfotably
3. Listen to a photographer explaining how he took these photos. Put photos A- D in the order you hear.
(Nghe một nhiếp ảnh gia giải thích cách anh ấy đã chụp những bức ảnh này như thế nào.
Sắp xếp tranh A -D theo đúng thứ tự mà bạn nghe) Gợi ý đáp án 1 - A, 2 - C, 3 - B, 4 - D
4. Listen again and answer the questions
(Nghe lại lần nũa và trả lời các câu hỏi) Gợi ý đáp án
1. It was running up and down the tree and eating nuts. 2. He was travelling. 3. Yes, he was.
4. He was on the person’s left.
5. No, he was sitting in the boat.
5. Work in pairs. Say how you can do the activities in the box. Use adverbs from exercise 2 .
(Làm việc theo cặp. Nói cách bạn có thể thực hiện các hoạt động trong hộp. Sử dụng
trạng từ trong bài tập 2)