-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Language Focus trang 87
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 7: Music (FP) 23 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Language Focus trang 87
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 7: Music (FP) 23 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Language Focus trang 87
1. Order the words to make questions. Then match questions 1–4 with four answers from a–f.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi. Sau đó, ghép các câu hỏi 1–4 với bốn câu trả lời từ a – f.) Gợi ý đáp án
1. What are we going to do? - b. We’re going to work.
2. Are you going to work with me? - f. Yes, I am.
3. What score are we going to give her ? - a. Nine.
4. Is she going to go to the final? - c. Yes, she is.
2. Imagine you and a friend are organising a trip to the final of The You Factor.
Write questions for 1–6. Then ask your partner.
(Hãy tưởng tượng bạn và một người bạn đang tổ chức một chuyến đi đến vòng chung kết
The You Factor. Viết câu hỏi cho 1–6. Sau đó, hãy hỏi bạn của bạn.) Gợi ý đáp án
1. How are we going to travel ?
We are going to travel by plane.
2. Where are we going to stay ?
We are going to stay at a hotel near there. 3. Are we going to be on TV ? Yes, we are.
4. How much money are you going to take ?
I’m going to take four million dong.
5. Are your parents going to go ? No, they aren’t.
6. Is the final going to be on TV ? Yes, it is.
3. Match sentences 1–5 with rules a–c.
(Nối câu 1–5 với quy tắc a – c.) Gợi ý đáp án 1. a 2. b 3. a 4. c 5. b
4. Complete the dialogue with the present continuous form of the verbs in the box.
Which sentence is an action in progress and which is an arrangement for the future?
(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong hộp. Câu
nào là một hành động đang diễn ra và câu nào là một sự sắp xếp cho tương lai?) Gợi ý đáp án
1. ’m feeling (action in progress)
2. Are/ doing (arrangement for the future)
3. ’re revising (arrangement for the future)
4. are/ asking (action in progress)
5. going (arrangement for the future)
6. ’m thinking (action in progress)
5. USE IT! Work in pairs. Ask and answer questions using phrases from the boxes.
Use the present continuous.
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi bằng cách sử dụng các cụm từ
trong hộp. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.) Gợi ý đáp án
1. A: Are you doing anything this evening?
B: No, not much. I’m doing my homework and then just watching TV. What about you?
A: I’m going to my cousin’s birthday party. What’s happening tomorrow?
B: Well, I’m having a picnic with my family. Do you want to go with us?
A: Wonderful! Thanks. Send me the time and the place.
2. A: Are you doing anything in the holidays?
B: Yeah, I’m travelling to Da lat with my family. What about you?
A: Nothing much. I’m staying at home and doing in my homework.
3. A: Are you busy next weekend?
B: No, I’m not doing anything next weekend. What about you?
A: I’m going to a concert in town, would you like to go with me? B: OK, that’s a good idea!
4. A: Are you doing anything after this lesson?
B: Yes, today is my busy day. I‘m going to judo club. What about you?
A: I’m practising the drum at the music club and then just going home. Finished?
Finished? Imagine you’re in a band and you’re going on The You Factor in two
weeks. Write sentences about your future arrangements to prepare.
(Bạn đã hoàn thành? Hãy tưởng tượng bạn đang ở trong một ban nhạc và bạn sẽ tham gia
The You Factor sau hai tuần nữa. Viết các câu về sự sắp xếp trong tương lai của bạn để chuẩn bị.) Gợi ý đáp án
We’re arriving there 2 days before the contest.
I and my friends are going shopping and buying some new clothes this weekend.
We’re practising after this lesson.
I’m booking flight tickets tomorrow.
Phong’s booking the hotel next week.