-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Vocabulary and Listening
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 7: Music (FP) 23 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Vocabulary and Listening
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 7: Music (FP) 23 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Vocabulary and Listening THINK!
THINK! What talent shows are there on TV in Việt Nam? Do you watch them?
(SUY NGHĨ! Việt Nam có những chương trình tài năng nào? Bạn có xem chúng không?) Gợi ý đáp án
There are many talent showson TV in Việt Nam, such as Vietnam's Got Talent, Little But
Special, Little Big Shots, Super Brain, etc. Yes, I often watch them.
1. Check the meaning of the adjectives in blue. Then choose the correct word in each
sentence. Listen and check.
(Kiểm tra nghĩa của các tính từ màu xanh. Sau đó chọn từ đúng trong mỗi câu. Nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án 1. Ambitious 2. talented 3. kind 4. Energetic 5. Confident
2. PRONUNCIATION – Syllables - Listen to the adjectives and repeat. How many
syllables are there in each word? Mark the syllables.
(PHÁT ÂM - Âm tiết- Nghe các tính từ và lặp lại. Có bao nhiêu âm tiết trong mỗi từ?
Đánh dấu các âm tiết.) Gợi ý đáp án
1 syllable: kind, strong, weak
2 syllables: charm-ing, fa-mous
3 syllables: a-ma-zing, am-bi-tious, con-fi-dent, suc-cess-ful, ta-lent-ed 4 syllables: en-er-get-ic
3. Match the adjectives in blue from exercise 1 with the nouns in the table. Listen and check.
(Nối các tính từ màu xanh trong bài tập 1 với các danh từ trong bảng. Nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án Noun Adjective Ambition ambitious charm charming confidence confident energy energetic fame famous kindness kind strength strong success successful talent talented weakness weak
4. Listen to an extract from The YouFactor. Which contestant gets the highest score, Jason or Kiera?
(Nghe một đoạn trích từ The You Factor. Thí sinh nào đạt điểm cao nhất, Jason hay Kiera?) Gợi ý đáp án Keira
5. Listen again. Complete the judges’ notes.
(Nghe lại. Hoàn thành ghi chú của giám khảo.) Gợi ý đáp án 1. charming 2. confidence 3. ambitious 4. successful 5. Energy 6. strength 7. confidence 8. a little weak
6. USE IT! Work in pairs. What qualities do you need to do different jobs?
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Bạn cần những phẩm chất gì để làm các công việc khác nhau?) Gợi ý đáp án
A: I think you need to be kind to be a doctor.
B: I don’t think that’s important. I think a doctor needs confidence.
A: I think you need to be energetic to be a drummer. B: I agree with you.
A: To be a farmer, you need to be strong.
B: I don’t think that’s important. I think a farmer needs skills.
A: I think you need to be talented to be a judge.
B: I don’t think that’s important. I think a judge needs to be fair and open-minded.
A: I think you need to be kind to be a teacher.
B: Yes, and a teacher also needs confidence.
A: I think you need to be charming to be a TV presenter.
B: OK, energy and talent are also needed to be a TV presenter.