Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 8 Language Focus trang 97

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 8 Language Focus trang 97

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

37 19 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 8 Language Focus trang 97
1. Choose ONE option to complete the sentence.
(Chn MỘT phương án để hoàn thành câu.)
Gi ý đáp án
1. to see
2. to go
3. have to
4. catch
2. Look at the sentences in exercise 1 and complete the Rules.
(Nhìn vào các câu trong bài tp 1 và hoàn thành các quy tc.)
Gi ý đáp án
The infinitive is the basic form of a verb.
We can use it with to or without to.
We use infinitives
with to after ordinary verbs like want, need and others.
without to after modal verbs like must, should and others.
3. Complete the sentences with the correct form of the verbs in the brackets.
(Hoàn thành các câu vi dạng đúng của các đng t trong ngoc.)
Gi ý đáp án
1. to go out
2. help
3. to dance
4. work
5. stay up
6. to do
7. to answer
8. wear
4. Write the negative and interrogative forms of these affirmative sentences.
(Viết các dng ph đnh và nghi vn ca nhng câu khẳng định này.)
Gi ý đáp án
1. Susan doesn’t have to get up early.
Does Susan have to get up early?
2. Peter doesn’t have to do five exercises.
Does Peter have to do five exercises?
3. They don’t have to wear ties at work.
Do they have to wear ties at work?
4. People don’t have to wear masks at public places.
Do people have to wear masks at public places?
5. Fill in the blanks with some, any or a lot of / lots of.
(Đin vào ch trng vi some, anyhoc a lot of /lots of.)
Gi ý đáp án
1. some
2. a lot of/ lots of
3. any
4. a lot of/ lots of
6. USE IT! Work in pairs. Tell the other what you want to do, need to do and must
do when you go home every day.
(THC HÀNH! Làm vic theo cặp. Nói cho người khác biết bn mun làm gì, cn làm
và phi làm khi v nhà hàng ngày.)
Gi ý đáp án
I want to watch my favorite program on TV.
I need to go to bed early because I’m tired.
I must do my homework after dinner.
Finished?
Finished? Think of more sentences using infinitives with to or without to.
(Bạn đã hoàn thành? Nghĩ ra nhiều câu hơn bằng cách s dụng các động t nguyên mu
có to hoc không vi to.)
I have to wash the dishes.
I want to surf the internet.
I would like to talk with my family.
I can make a video call.
I shouldn’t stay up late.
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 8 Language Focus trang 97
1. Choose ONE option to complete the sentence.
(Chọn MỘT phương án để hoàn thành câu.) Gợi ý đáp án 1. to see 2. to go 3. have to 4. catch
2. Look at the sentences in exercise 1 and complete the Rules.
(Nhìn vào các câu trong bài tập 1 và hoàn thành các quy tắc.) Gợi ý đáp án
The infinitive is the basic form of a verb.
We can use it with to or without to. We use infinitives
– with to after ordinary verbs like want, need and others.
– without to after modal verbs like must, should and others.
3. Complete the sentences with the correct form of the verbs in the brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.) Gợi ý đáp án 1. to go out 2. help 3. to dance 4. work 5. stay up 6. to do 7. to answer 8. wear
4. Write the negative and interrogative forms of these affirmative sentences.
(Viết các dạng phủ định và nghi vấn của những câu khẳng định này.) Gợi ý đáp án
1. Susan doesn’t have to get up early.
Does Susan have to get up early?
2. Peter doesn’t have to do five exercises.
Does Peter have to do five exercises?
3. They don’t have to wear ties at work.
Do they have to wear ties at work?
4. People don’t have to wear masks at public places.
Do people have to wear masks at public places?
5. Fill in the blanks with some, any or a lot of / lots of.
(Điền vào chỗ trống với some, anyhoặc a lot of /lots of.) Gợi ý đáp án 1. some 2. a lot of/ lots of 3. any 4. a lot of/ lots of
6. USE IT! Work in pairs. Tell the other what you want to do, need to do and must
do when you go home every day.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Nói cho người khác biết bạn muốn làm gì, cần làm
và phải làm khi về nhà hàng ngày.) Gợi ý đáp án
I want to watch my favorite program on TV.
I need to go to bed early because I’m tired.
I must do my homework after dinner. Finished?
Finished? Think of more sentences using infinitives with to or without to.
(Bạn đã hoàn thành? Nghĩ ra nhiều câu hơn bằng cách sử dụng các động từ nguyên mẫu
có to hoặc không với to.) I have to wash the dishes. I want to surf the internet.
I would like to talk with my family. I can make a video call. I shouldn’t stay up late.