-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 8 Speaking
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 8: I believe I can fly (FP) 25 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 8 Speaking
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 8: I believe I can fly (FP) 25 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Friends Global
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 8 Speaking Think!
THINK! You are at an international airport. How can you do the check-in?
(SUY NGHĨ! Bạn đang ở một sân bay quốc tế. Bạn có thể đăng ký bằng cách nào?) Gợi ý đáp án
I can present my air ticket, passport and documents required to enter/exit the country.
1. Complete the dialogue with the correct words. Then listen and check.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ đúng. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.) Gợi ý đáp án 1. passport 2. certificate 3. aisle 4. 220C 5. luggage 6. transit 7. boarding pass 8. departture time
2. Cover the dialogue. Which phrases are for checking in at the airport? Listen again and check.
(Che lời thoại. Những cụm từ nào dùng để làm thủ tục tại sân bay? Nghe lại và kiểm tra.) Gợi ý đáp án 1. What’s wrong with you? 2. Where are you flying to? ✓
3. Can I have your passport(s)? ✓ 4. What would you like?
5. Would you like a window/ an aisle seat? ✓ 6. What are you checking in? ✓ 7. Have you got any luggage? ✓ 8. Have a nice flight! ✓ 9. Have a good plane!
3. Work in pairs. Practise the dialogue.
(Làm việc theo cặp. Thực hành đoạn hội thoại.)
4. Work in pairs. Rearrange the dialogue, then practise it.
(Làm việc theo cặp. Sắp xếp lại đoạn hội thoại, sau đó thực hành nó.) Gợi ý đáp án
6 – 2 – 9 – 3 – 7 – 5 – 1 – 4 - 8 6. Where are you flying to?
2. We’re flying to Phú Quốc.
9. Can I have your passport, please? 3. Sure. Here it is.
7. Are you checking in any bags?
5. No. I’ve got only a small handbag.
1. Here is your boarding pass. Be at Gate 12 at least 30 minutes before the departure time. 4. Thanks for your help.
8. It’s my pleasure. Have a nice flight!
5. USE IT! Work in pairs. Prepare a dialogue for the following situation. Use the
key phrases. Then change roles.
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một đoạn hội thoại cho tình huống sau. Sử
dụng các cụm từ khoá. Sau đó đổi vai.)
Student A (a passenger): You are going to fly,but you forget your passport.
Student B (a check-in agent): You will changeanother flight for him / her. Gợi ý đáp án
A: Good afternoon. Where are you flying to?
B: Good afternoon. I’m flying to Hà Nội. A: Can I see your ticket? B: Here you are.
A: Can I have your passport, please?
B: Oh no, I forget it. I letf it on the table at hotel.
A: You need to get your passport, so I will changeanother flight for you, is that OK? B: That’s so great.
A: So your flight takes off at 6 p.m, that’s means you have 5 hours to get your passport. B: Thanks for your help. A: It’s my pleasure.